ƯƠ
B LAO Đ NG TH
Ộ Ạ Ọ
Ộ
Ộ Ộ NG BINH & XÃ H I Ộ ƯỜ NG Đ I H C LAO Đ NG – XÃ H I (CS II)
TR
Ể
Ả KHOA B O HI M
Ể
Ậ
Ị Ể
Ả TI U LU N QU N TR KINH Ả DOANH B O HI M
Ề
ả
ệ
ạ
ủ i pháp hoàn thi n tính c nh tranh c a
Đ TÀI:
“Gi
ậ ả
ề
Trung tâm đào t o ngh Giao thông v n t
i
ả
ng d n: TS. Tôn Th t Viên
ệ
ả
ớ
ể
ạ Qu ng Nam ” ẫ ướ ấ Giáo viên h ệ ự Sinh viên th c hi n: Di p H i Bình L p: Đ14BH1 ả Ngành: B o hi m
ồ Tp. H Chí Minh, Tháng 10 Năm 2016
Ắ Ế Ụ CÁC DANH M C VI T T T
ậ ả i
ấ ả
ườ GTVT DN SXKD GTĐB Giao thông v n t Doanh nghi pệ S n xu t kinh doanh ộ ng b Giao thông đ
Ụ Ụ M C L C
Ờ L I NÓI Đ U
ấ t c a đ tài
ứ ng pháp nghiên c u
Ậ Ơ Ả Ề Ạ ƯƠ ế ủ ề 1. Tính c p thi ụ ứ ụ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u ứ ạ ố ượ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ươ 4. Ph ế ấ 5. K t c u đ tài NG 1: C S LÝ LU N C B N V C NH TRANH VÀ NĂNG L C
Ầ ……………………………………...................................................1 1 2 2 2 2 Ự Ị ƯỜ ề Ơ Ở Ủ Ệ Ề Ế CH Ạ C NH TRANH C A DOANH NGHI P TRONG N N KINH T TH TR NG
ổ ự ạ tranh
ạ 1.1 T ng quan v c nh tranh và năng l c c nh ự ạ
ề ạ ệ 1.1.1. Khái ni m c nh tranh, năng l c c nh tranh ạ ạ tranh 1.1.2. Phân lo i c nh 1.1.3. Các công cụ c nhạ tranh cơ b nả ự ạ ự ạ ố ớ DN ủ ự ầ 1.2 S c n thi 1.3 Các nhân t nghi pệ
ả t ph i nâng cao năng l c c nh tranh đ i v i nh h ườ ườ ớ ưở ng t ng ngành ng n i ế ố ả 1.3.1. Môi tr 1.3.3. Môi tr
ự ạ ủ
nghi pệ Ủ ƯƠ Ạ
Ự Ề Ả
CH ĐÀO T O NGH GTVT QU NG NAM ạ ề ề ả ổ i năng l c c nh tranh c a Doanh ộ bộ 1.4 Các tiêu chí đánh giá năng l c c nh tranh c a Doanh Ự Ạ Ề NG 2: TH C TR NG V NĂNG L C C NH TRANH C A TRUNG TÂM Ạ 2.1 T ng quan v Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam
ủ
ể ề ạ ậ ị 2.1.1. Các quy đ nh c a pháp lu t 2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n Trung tâm đào t o ngh GTVT
Qu ngả Nam
ứ ạ ộ ụ ụ ủ ệ tâm
2.1.3. Ch c năng, nhi m v , m c tiêu ho t đ ng c a Trung 2.1.4. Bộ máy tổ ch cứ c aủ Trung tâm
ộ ố ế ả ạ ượ ầ
2.1.5. M t s k t qu đ t đ ự ự ạ c qua các năm g n đây. ạ ủ ề ạ ả 2.2 Th c tr ng năng l c c nh tranh c a Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng
Nam
ượ
ạ 2.2.1. Ch tấ l ng đào t o ự ồ 2.2.2. Ngu n nhân l c ậ ợ i nhu n 2.2.3. Doanh thu và l ủ ự ạ ề ạ ả 2.3 Đánh giá năng l c c nh tranh c a Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng
Nam
ể
ữ Ệ Ả ƯƠ Ủ ạ ể 2.3.1. Đi m m nh 2.3.2. Đi mể y uế ế ủ 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng đi m y u Ạ NG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N TÍNH C NH TRANH C A TRUNG
Ả
ề ạ Ạ ị 3.1 Đ nh h ả Nam
ể ể ạ N cướ
ề ể ủ ụ CH Ề TÂM ĐÀO T O NGH GTVT QU NG NAM ụ ướ ng m c tiêu phát tri n Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng ướ ị 3.1.1 Đ nh h ướ ị 3.1.2 Đ nh h ủ tâm
ng phát tri n đào t o ngh lái xe c a Nhà ng m c tiêu phát tri n c a Trung ố ớ ả 3.2 Các gi tâm
ổ
ự ạ i pháp nâng cao năng l c c nh tranh đ i v i Trung ầ ư ơ ở ậ ch tấ c s v t ả lý ch c qu n ồ ng ngu n nhân ườ 3.2.1. Tăng c ng đ u t ớ ơ ấ ổ ứ 3.2.2. Đ i m i c c u t ấ ượ 3.2.3. Nâng cao ch t l l cư
Ế
Ả Ậ K T LU N Ụ DANH M C THAM KH O
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ
1. Tính c p thi t c a đ tài. c ta đang b Đ t n
ế ủ ề ướ ấ ướ ể ẽ ậ ạ ạ ộ c vào giai đo n h i nh p và phát tri n m nh m trên t ấ t
ự ế ề ạ ấ ộ ọ ị ả c các lĩnh v c kinh t ế , văn hóa, xã h i. D y ngh có v trí r t quan tr ng trong chi n
ữ ề ạ ướ ượ l ể c phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c. Nh ng năm qua, d y ngh đã có b ể c phát tri n
ượ ậ ả ề ố ượ ấ ượ ạ ượ ữ ữ ế v t b c c v s l ng, ch t l ng và đ t đ ắ ả c nh ng k t qu khá v ng ch c,
ệ ạ ự ượ ẳ ọ ị ộ ngày càng kh ng đ nh vai trò quan tr ng trong vi c t o l c l ng lao đ ng có ích cho
quá trình phát tri n c a đ t ể ủ ấ n c.ướ
ạ ướ ủ ế ưở ớ ấ ả C nh tranh là xu h ọ ề ng c a m i n n kinh t ả . Nó nh h ng t t c các lĩnh i t
ầ ế ệ ế ề ố ự v c, các thành ph n kinh t ừ ầ và doanh nghi p. Ngày nay, h u h t các qu c gia đ u th a
ạ ộ ả ạ ữ ề ạ ậ ọ ộ nh n trong m i ho t đ ng đ u ph i c nh tranh, coi c nh tranh không nh ng là m i
ườ ự ủ ự ẩ ả ể ấ ấ ộ tr ng và đ ng l c c a s phát tri n, thúc đ y s n xu t kinh doanh, tăng năng su t lao
ế ố ệ ệ ọ ả ộ đ ng, tăng hi u qu , mà còn là y u t ạ t quan tr ng làm lành m nh hóa các quan h kinh
ộ ế t ị chính tr xã h i.
ộ ấ ớ ở ự ứ ề ạ ạ C nh tranh trong lĩnh v c đào t o đang là m t v n đ nghiên c u m i Vi ệ t
ả ề ặ ự ế ự ễ ặ ậ ệ ượ ạ Nam c v m t lý lu n và th c ti n. M c dù trên th c t , hi n t ng c nh tranh gay
ổ ế ự ạ ộ ấ ế ắ g t trong lĩnh v c đào t o ngày m t ph bi n và mang tính t ạ t y u. T i các tr ườ ng
ỗ ự ể ề ề ể ạ ạ d y ngh nói chung và đào t o ngh lái xe nói riêng cũng đang n l c đ chuy n mình,
ố ồ ạ ơ ở ể ạ ị ườ ồ ạ t n t i và phát tri n. Các c s đào t o lái xe mu n t n t i trong th tr ạ ng đào t o
ổ ạ ấ ượ ế ề ả ậ ộ ộ ụ ị ph i luôn v n đ ng, bi n đ i, t o cho mình m t uy tín v ch t l ằ ng d ch v nh m
ỏ ọ ự ạ ấ ị ữ ế ắ ầ ị ả chi m lĩnh nh ng th ph n nh t đ nh. Chính s c nh tranh gay g t đã đòi h i h ph i
ả ứ ữ ừ ệ ả ằ có các gi i pháp hi u qu nh m đ ng v ng và không ng ng phát tri n.ể
ề ả ầ ạ ộ ổ Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam, thu c Công ty c ph n Giao thông
ả ả ượ ế ậ ố ậ v n t i Qu ng Nam, đ ị c thành l p theo Quy t đ nh s 355/QĐHĐQT ngày
ộ ồ ủ ả ị ượ ự ố 11/08/2005 c a H i đ ng qu n tr công ty, sau khi đ ủ ấ c s th ng nh t cho phép c a
ở ươ Ủ ả ộ ỉ ộ S Lao đ ng – Th ng Binh & Xã h i và y ban nhân dân t nh Qu ng Nam.
ờ ớ ị ướ ơ ớ ườ ề ạ Trung tâm ra đ i v i đ nh h ng đào t o ngh lái xe c gi i đ ộ ậ ng b , v n
ứ ệ ề ả hành xe máy thi công, xe máy chuyên dung, đ m nhi m các ch c danh thuy n viên trên
ươ ệ ườ ủ ộ ị ph ng ti n đ ng th y n i đ a.
ơ ở ệ ả ả ị ỉ ạ Hi n trên đ a bàn t nh Qu ng Nam có b y (07) c s đào t ộ ở ữ i lái xe thu c s h u
ướ ư ề ẫ ạ ặ ủ c a Nhà n c và t ấ nhân. M c dù, v n là Trung tâm đào t o ngh GTVT uy tín, ch t
ầ ủ ỉ ở ạ ữ ạ ượ l ư ng hang đ u c a t nh nh ng trong nh ng năm tr l i đây, Trung tâm đào t o ngh ề
ữ ấ ả ợ ầ ủ ế ị ầ GTVT Qu ng Nam đã d n đánh m t đi nh ng l i th và và th ph n c a mình.
ấ ừ ữ ề ọ ả ệ Xu t phát t nh ng lý do trên, tôi ch n đ tài “Gi i pháp hoàn thi n tính
ủ ề ạ ả ề làm đ tài nghiên ạ c nh tranh c a Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam”
c u.ứ
ứ ủ ề ụ ệ ụ 2. M c đích, nhi m v nghiên c u c a đ tài.
ể ữ ữ ự ạ ệ ạ ị ề ẩ ị Đ gi v ng v trí và năng l c c nh tranh hi n t ệ i và chu n b các đi u ki n,
ồ ự ể ứ ướ ự ạ ớ ề ố ả ệ ngu n l c đ đáp ng tr c b i c nh m i v áp l c c nh tranh, thông qua vi c đánh
ự ạ ự ủ ề ạ ả ạ giá th c tr ng năng l c c nh tranh c a Trung tâm Đào t o ngh Lái xe Qu ng Ninh
ộ ố ả ạ ừ ề ề ấ ườ trong giai đo n v a qua (20052016), đ tài đ xu t m t s gi i pháp tăng c ng năng
ủ ụ ệ ạ ả ứ ề ự ạ l c c nh tranh c a Trung tâm Đào t o ngh Lái xe Qu ng Ninh. Nhi m v nghiên c u
là:
ự ạ ệ ố ề ạ ữ ề ấ ậ H th ng hoá nh ng v n đ lý lu n v c nh tranh và năng l c c nh tranh
ủ c a doanh
ề ệ nghi p trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ự ủ ự ể ạ ạ ạ Tìm hi u th c tr ng năng l c c nh tranh c a Trung tâm Đào t o ngh ề
GTVT Qu ngả
Nam.
ộ ố ả ề ấ ự ạ ế ằ ị Đ xu t m t s gi i pháp và ki n ngh nh m nâng cao năng l c c nh tranh
ủ c a Trung
ứ ữ ề ầ ạ ả ố ủ tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam, giúp Trung tâm đ ng v ng trong t p đ u c a
ơ ở ề ạ các c s đào t o ngh lái xe trong toàn ỉ t nh.
3. Đ i t
ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u.
Đ i t
ố ượ ứ ề ạ ả ng nghiên c u: Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam.
ạ ộ ứ ạ ạ ộ ơ ở ậ Ph m vi nghiên c u: là ho t đ ng đào t o, đ i ngũ giáo viên, c s v t
ươ ấ ch t, ch ng
ế ố ữ ạ ả ườ ự ạ ế ộ trình gi ng d y và nh ng y u t môi tr ủ ng tác đ ng đ n năng l c c nh tranh c a
ứ ủ ề ạ ạ ị ạ ứ Trung tâm. Bên c nh đó, ph m vi nghiên c u c a đ tài còn căn c vào đ a bàn ho t
ầ ư ở ữ ủ ố ướ ư ạ ồ ộ đ ng, ngu n v n đ u t s h u c a nhà n c và t ơ ở nhân đó là sáu c s đào t o lái xe
ỉ ườ ả ẳ ườ ằ n m trong t nh: Tr ề ng Cao đ ng ngh Qu ng Nam, Tr ề ố ấ ng Trung c p ngh s 5,
ụ ầ ơ ổ ườ ả Công ty c ph n Minh S n Qu ng Nam, Trung tâm Giáo d c th ướ ng xuyên H ng
ệ ườ ả ấ ườ ấ nghi p Núi Thành, Tr ề ắ ng Trung c p ngh B c Qu ng Nam, Tr ng Trung c p ngh ề
ơ ở ể ự ạ ề ả ộ Thanh niên Dân t c – Mi n núi Qu ng Nam làm c s đ so sánh năng l c c nh tranh
ề ả ạ ớ v i Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam.
4. Ph
ươ ứ ng pháp nghiên c u.
5. K t c u c a đ tài. ế ấ ủ ề
ể ậ ầ ồ Ti u lu n g m 3 ph n chính:
ươ ơ ả ề ạ ơ ở ự ậ ạ ủ C s lý lu n c b n v c nh tranh và năng l c c nh tranh c a Ch ng 1.
ề ệ ườ Doanh nghi p trong n n kinh t ế ị tr th ng.
ươ ự ạ ự ề ạ ạ ủ Th c tr ng năng l c c nh tranh c a Trung tâm Đào t o ngh GTVT Ch ng 2.
ả Qu ng Nam.
ươ ộ ố ả ự ạ ủ M t s gi i pháp nâng cao năng l c c nh tranh c a Trung tâm Đào Ch ng 3.
ề ả ạ t o ngh GTVT Qu ng Nam.
ƯƠ Ậ Ơ Ả Ơ Ở Ề Ạ CH Ự NG 1: C S LÝ LU N C B N V C NH TRANH VÀ NĂNG L C
Ị ƯỜ Ủ Ạ Ế Ề Ệ C NH TRANH C A DOANH NGHI P TRONG N N KINH T TH TR NG
1.1
ự ạ ề ạ ổ T ng quan v c nh tranh và năng l c c nh tranh
ự ạ ề ạ ệ 1.1.1 Khái ni m v c nh tranh, năng l c c nh tranh
ạ ố ừ ế ủ ế ớ ữ “C nh tranh” ậ Thu t ng ồ có ngu n g c t ti ng Latinh v i nghĩa ch y u là s ự
ố ượ ữ ẩ ấ ạ ồ ị ấ đ u tranh, ganh đua, gi a các đ i t ằ ng cùng ph m ch t, cùng lo i, đ ng giá tr nh m
ợ ế ư ụ ữ ế ậ ạ ượ đ t đ ữ c nh ng l ị i th , u th , m c tiêu xác đ nh. Ngày nay, thu t ng này đ ượ ử c s
ổ ế ự ư ề ấ ế ươ ạ ậ ị ụ d ng r t ph bi n trong nhi u lĩnh v c nh kinh t , th ng m i, lu t, chính tr , quân
ể ạ ạ ế ấ ự s , th thao… C nh tranh nói chung và c nh tranh trong kinh t nói riêng, nh t là trong
ở ứ ể ề ệ ộ ề n n kinh t ế ị ườ th tr ng là m t khái ni m có nhi u cách hi u khác nhau b i đ ng trên
ủ ể ủ ể ế ụ ạ quan đi m c a các ch th kinh t khác nhau thì m c đích c nh tranh là khác nhau.
ự ữ ấ ắ ạ Theo K.Marx: “C nh tranh là s ganh đua, đ u tranh gay g t gi a các nhà
ậ ậ ợ ữ ệ ề ả ấ ư ả t ằ b n nh m dành gi t nh ng đi u ki n thu n l i trong s n xu t và tiêu dùng hàng
ậ ể hóa đ thu đ ượ ợ c l i nhu n siêu ng ch ạ ”.
ế ị ọ ự ề ạ ế ữ C nh tranh là s ganh đua v kinh t ữ gi a nh ng Theo kinh t chính tr h c: “
ủ ể ề ằ ả ậ ữ ệ ề ấ ch th trong n n s n xu t hàng hóa nh m giành gi t nh ng đi u ki n thu n l ậ ợ i
ể ừ ụ ả ấ ượ ề ợ ặ trong s n xu t, tiêu th ho c tiêu dùng hàng hóa đ t đó thu đ c nhi u l ấ i ích nh t
ể ả ữ ữ ạ ườ ả ấ ớ ườ cho mình. C nh tranh có th x y ra gi a nh ng ng i s n xu t v i ng i tiêu dùng
ườ ả ấ ắ ườ ữ ẻ ố ườ (ng ố i s n xu t mu n bán đ t, ng i tiêu dùng mu n mua r ); gi a ng i tiêu dùng
ể ượ ẻ ơ ữ ữ ườ ả ấ ể ữ ớ v i nhau đ mua đ c hàng r h n; gi a nh ng ng ề i s n xu t đ có nh ng đi u
ệ ố ơ ả ấ ki n t t h n trong s n xu t và tiêu th ụ.”
ế ọ ủ ạ C nh tranh là s ự ố Theo cu n kinh t h c c a P. Samueson và W.D.Nordhaus: “
ữ ể ệ ạ ớ ị kình đ ch gi a các doanh nghi p c nh tranh v i nhau đ giành khách hàng, th ị
tr ngườ ”.
ề ạ ừ ữ ể ộ T nh ng góc nhìn khác nhau v c nh tranh ta có rút ra m t quan đi m chung
ư nh sau:
ệ ệ ệ ả ạ ọ “C nh tranh là vi c doanh nghi p ganh đua nhau, tìm m i bi n pháp, c ngh ệ
ể ạ ượ ậ ẫ ủ ạ ụ ế ủ ườ thu t l n th đo n đ đ t đ c m c tiêu kinh t c a mình, thông th ế ng là chi m
ị ườ ệ ả ị ườ ư ề ấ ấ lĩnh th tr ng, giành l y khách hàng cũng nh các đi u ki n s n xu t, th tr ng có
ủ ể ụ ủ ấ ố ế ợ l i nh t. M c đích cu i cùng c a các ch th kinh t trong quá trình kinh doanh là t ố i
ợ ố ớ ườ ả ấ ợ ố ớ ậ ườ đa hóa l i ích. Đ i v i ng i s n xu t kinh doanh là l i nhu n, đ i v i ng i tiêu
ợ ự ệ ợ dùng là l i ích tiêu dùng và s ti n l i”.
ừ ướ ớ ự ệ ạ ượ ế ắ ấ T tr c t i nay, khái ni m năng l c c nh tranh đ ề c nh c đ n r t nhi u
ư ượ ư ế ệ ẫ ở ẽ ể ấ ộ ố nh ng đ n nay khái ni m này v n ch a đ c hi u m t cách th ng nh t. B i l năng
ả ặ ủ ừ ố ả ề ể ạ ầ ố ệ ự l c c nh tranh c n ph i đ t vào đi u ki n, b i c nh phát tri n c a t ng qu c gia
ự ạ ể ệ ờ ỳ ừ ầ ả ồ ờ trong t ng th i k . Đ ng th i năng l c c nh tranh cũng c n th hi n kh năng đua
ầ ượ ể ệ ằ ươ ứ ạ ữ tranh, tranh giành gi a các DN và c n đ c th hi n ra b ng ph ng th c c nh tranh
ự ạ ộ ố ướ ề ợ ể phù h p. D i đây là m t s quan đi m v năng l c c nh tranh đáng chú ý:
ằ ự ạ ệ ủ “năng l c c nh tranh c a doanh nghi p là kh ả Theo Buckley (1991) cho r ng:
ầ ị ợ ậ ủ ệ ở ộ năng duy trì và m r ng th ph n, thu l i nhu n c a doanh nghi p”.
ề ợ Ủ ố ế ố ế ằ “năng Theo y ban Qu c gia v H p tác Kinh t Qu c t (CIEM) cho r ng:
ự ủ ệ ệ ộ ị ự ạ l c c nh tranh là năng l c c a m t doanh nghi p không b doanh nghi p khác đánh
ự ế ạ ề b i v năng l c kinh t ”.
ổ ứ ể ợ ế ự ạ ủ “năng l c c nh tranh c a Theo T ch c H p tác và Phát tri n Kinh t (OECD):
ậ ươ ệ ấ ơ ở ử ụ ố ứ ả doanh nghi p là s c s n xu t ra thu nh p t ế ng đ i cao trên c s s d ng các y u
ữ ệ ệ ể ề ấ ả ố ả t ề s n xu t có hi u qu làm cho các doanh nghi p phát tri n b n v ng trong đi u
ệ ạ ki n c nh tranh qu c ố t ”.ế
ự ạ ề ề ấ ở ữ ệ Đó là r t nhi u các quan ni m v năng l c c nh tranh nh ng góc nhìn khác
ư ể ạ ự ạ ấ ề ư ộ nhau. Nh ng có th khái quát l i m t cách chung nh t v năng l c c nh tranh nh sau:
ự ạ ủ ệ ả ợ “Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p là kh năng duy trì và nâng cao l i th ế
ụ ả ở ộ ệ ẩ ạ ướ ụ ạ c nh tranh trong vi c tiêu th s n ph m, m r ng m ng l i tiêu th , thu hút và s ử
ế ố ả ạ ợ ệ ấ ằ ả ế ề ữ ụ d ng có hi u qu các y u t s n xu t nh m đ t l i ích kinh t cao và b n v ng.”
ạ ạ 1.1.2 Phân lo i c nh tranh.
ạ ạ ể Có 3 cách đ phân lo i c nh tranh:
a. D a vào ch th th tr
ủ ể ị ườ ự : ng
ữ ạ ườ ớ C nh tranh gi a ng i bán v i ng ườ mua i
ễ ậ ạ ộ ẻ ườ Đây là cu c c nh tranh di n ra theo “lu t” mua r ắ bán đ t. Ng i mua luôn
ượ ẻ ườ ố ượ ự ạ ắ ố mu n đ c mua r , ng ượ ạ c l i ng i bán luôn mu n đ c bán đ t. S c nh tranh
ượ ặ ả ả ượ ễ ố đ c di n ra trong quá trình m c c , cu i cùng giá c đ ộ c hình thành và hành đ ng
ượ ự ệ mua bán đ c th c hi n.
ạ ườ ớ C nh tranh gi a ng i mua v i ng
ữ ộ ạ ễ ậ ạ ầ ộ ườ mua i Đây là cu c c nh tranh di n ra theo quy lu t cung c u. Khi m t lo i hàng hóa,
ị ườ ụ ỏ ơ ứ ầ ạ ị d ch v nào đó trên th tr ng có m c cung nh h n nhu c u tiêu dùng thì c nh tranh
ố ở ệ ụ ẽ ượ ả ủ ị ẩ ả tr lên kh c li t, giá c c a hàng hóa và d ch v s đ ế c đ y lên. K t qu là ng ườ i
ậ ườ ề ề ấ ơ ẽ bán s thu đ ươ ợ c l i nhu n cao, còn ng ộ i mua thì m t nhi u ti n h n. Đây là cu c
ườ ự ạ ạ c nh tranh mà ng i mua t làm h i chính mình.
ạ ườ C nh tranh gi a ng i bán v i ng ườ bán i
ệ ố ị ườ ấ ế ị ữ ớ ộ ạ Đây là cu c c nh tranh kh c li t nh t trên th tr ng, nó có ý nghĩa quy t đ nh
ủ ấ ứ ề ế ố ượ ườ ế ự ố đ n s s ng còn c a b t c DN nào. Khi n n kinh t ể phát tri n, s l ng ng i bán
ấ ợ ắ ạ ở ố cũng tăng lên thì c nh tranh càng tr lên gay g t, DN nào cũng mu n giành l y l ế i th ,
ể ừ ế ầ ị ợ ậ ộ chi m lĩnh th ph n, làm hài lòng khách hàng đ t đó tăng l ạ i nhu n. Trong cu c ch y
ượ ế ượ ẽ ị ậ ợ đua này, DN nào không có đ c chi n l ỏ c kinh doanh h p lý s b “đánh b t” kh i
ị ườ ế ượ ư ồ ờ th tr ng nh ng đ ng th i nó cũng giúp cho các DN có chi n l c kinh doanh phù
ể ế ụ ể ợ h p đ ti p t c phát tri n h n ơ n a.ữ
ấ ạ ự b. D a vào tính c t c nh tranh:
ạ C nh tranh hoàn h oả
ứ ạ ị ườ ề ườ ề ườ Là hình th c c nh tranh trên th tr ng có nhi u ng i bán và nhi u ng i mua, tuy
ườ ườ ủ ả ố ố nhiên trong s không có ng i bán hay ng i mua nào đ kh năng kh ng ch đ ế ượ c
ị ườ ả ưở ề ượ ế ả ẩ ườ th tr ng, làm nh h ả ng đ n giá c . Các s n ph m bán ra đ u đ c ng i mua xem
ứ ồ ườ ệ ọ ế ả ơ ị là đ ng th c và ng i mua không ph i quan tâm đ n vi c h mua các đ n v hàng hóa
ấ ả ườ ủ ườ ề ế ầ ủ ế đó c a ai. T t c ng i bán và ng i mua đ u bi t đ y đ thông tin liên quan đ n trao
ở ệ ị ườ ậ ả ỏ ủ ộ ổ đ i, mua bán, không có gì c n tr vi c gia nh p hay rút kh i th tr ng c a m t ng ườ i
ộ ườ ể ế ắ ả ộ mua hay m t ng ộ ạ i bán. Đ chi n th ng trong cu c c nh tranh các DN bu c ph i tìm
ặ ả ạ ệ ả ẩ ớ cách gi m chi phí, h giá thành ho c làm khác bi ủ t hoá s n ph m c a mình so v i các
ố đ i th c nh ủ ạ tranh.
ạ h oả C nh tranh không hoàn
ứ ạ ữ ữ ườ ả ẩ Là hình th c c nh tranh gi a nh ng ng ồ i bán có các s n ph m không đ ng
ấ ớ ỗ ả ề ả ẩ nh t v i nhau. M i s n ph m đ u mang hình nh hay uy tín khác nhau cho nên đ ể
ượ ư ế ạ ườ ả ử ụ ụ ỗ ợ giành đ c u th trong c nh tranh, ng i bán ph i s d ng các công c h tr bán
ụ ư ư ế ạ ả ạ ả ị ấ hàng nh : qu ng cáo, khuy n m i, cung c p d ch v , u đãi giá c …Đây là lo i hình
ổ ế ạ ạ c nh tranh ph bi n trong giai đo n hi n ệ nay.
ạ ộ quy nề
C nh tranh đ c ạ ị ườ ộ ố ặ ộ ỉ ườ Là c nh tranh mà trên th tr ng ch có m t ho c m t s ít ng ộ ả i bán m t s n
ụ ẩ ặ ượ ề ộ ư ấ ặ ộ ị ph m ho c d ch v nào đó đ c cho là “đ c nh t” v m t m t nào đó nh ng chúng
ữ ự ể ế ệ ả ẩ ườ ạ l i có th có nh ng hàng thay th cho nhau. S phân bi t s n ph m th ớ ề ng đi li n v i
ấ ở ữ ề ả ữ ệ ề ả ộ ẩ nhãn hi u do nhà s n xu t s h u. Các công ty là nh ng nhà đ c quy n v s n ph m,
ả ủ ả ị ườ ụ ẩ ị ế ị ẽ ọ ặ giá c c a s n ph m ho c d ch v đó trên th tr ng s do h quy t đ nh không ph ụ
ế ứ ệ ệ ệ ầ ộ ỏ ậ thu c vào quan h cung c u. Vi c gia nh p hay rút kh i ngành là vi c h t s c khó
ầ ư ớ ố ề ề ệ ế ặ ộ khăn do v n đ u t l n ho c do đ c quy n v công ngh , bí quy t. Trên th tr ị ườ ng
ủ ả ả ạ ạ ế lo i này, c nh tranh không thông qua giá c do đó vai trò c a qu ng cáo, khuy n
ạ ấ m i… là r t quan tr ng.ọ
ự ạ c. D a vào ph m vi kinh t ế :
ạ C nh tranh trong n i b ộ ộ ngành
ộ ạ ữ ả ấ ộ ặ Đây là cu c c nh tranh gi a các DN trong cùng m t ngành, cùng s n xu t ho c
ể ồ ạ ộ ạ ụ ộ ạ ặ ị ụ tiêu th m t lo i hàng hóa ho c d ch v . Trong cu c c nh tranh này, đ t n t ỗ i m i
ả ỗ ự ế ộ ạ ả ủ ế ầ DN c n ph i n l c h t mình. Do đó, k t qu c a cu c c nh tranh này là làm cho k ỹ
ấ ượ ậ ể ả ẩ ị thu t, ch t l ụ ng s n ph m, d ch v ngày càng phát tri n.
ữ ạ C nh tranh gi a các ngành
ữ ạ ộ ế ớ ằ Là cu c c nh tranh gi a các DN trong các ngành kinh t v i nhau nh m thu
ự ị ể ạ ậ ấ ồ ố đ ượ ợ c l ầ i nhu n cao nh t. Trong quá trình c nh tranh có s d ch chuy n ngu n v n đ u
ợ ậ ấ ợ ế ậ ả ộ ư ừ t t ngành có l i nhu n th p sang ngành có l ờ i nhu n cao. K t qu là sau m t th i
ố ố ộ ự ấ ị ữ ẽ ợ ả gian nh t đ nh s hình thành nên m t s phân ph i v n h p lý gi a các ngành s n
ấ ả ề ợ xu t, gi m đ ượ ự ầ ư c s đ u t không h p lý trong n n kinh t .ế
ơ ả ụ ạ 1.1.3. Các công c c nh tranh c b n.
a. Giá c :ả
ủ ả ạ ế ế ị ườ Giá c là ph m trù trung tâm c a kinh t ủ ơ hàng hóa c a c ch th tr ng, là
ề ủ ả ệ ể ẩ ằ ườ ậ bi u hi n b ng ti n c a s n ph m mà ng ể ự i bán có th d tính nh n đ ượ ừ c t ng ườ i
ị ườ ự ẩ ả ổ ộ ữ mua thông qua s trao đ i gi a các s n ph m đó trên th tr ng. Đây là m t công c ụ
ả ụ ể ạ ế ố ọ ộ quan tr ng đ c nh tranh. Giá c ph thu c vào các y u t sau:
ế ố ể ượ ư ấ ả Các y u t ki m soát đ c nh : chi phí s n xu t, chi phí bán hàng, chi phí
ệ ế ư l u thông, chi phí cho vi c xúc ti n bán hàng…
ế ố ượ ị ườ ư ệ ầ Các y u t ể không ki m soát đ c nh : quan h cung c u trên th tr ng, s ự
ự ề ả ấ ậ ế ủ ạ c nh tranh, kh năng ch p nh n và tâm lý khách hàng hay s đi u ti t c a Nhà n c.ướ
ớ ự ủ ề ể ế ứ ố ủ ườ Ngày nay cùng v i s phát tri n c a n n kinh t , m c s ng c a ng i dân
ụ ạ ừ ả ọ ấ ủ không ng ng nâng cao, giá c không còn là công c c nh tranh quan tr ng nh t c a
ư ữ ế ế ế ợ ụ ụ ế ả ớ DN n a nh ng n u DN bi t k t h p công c giá v i các công c khác thì k t qu thu
ượ ẽ ấ đ c s r t to l n.ớ
ấ ượ ủ ả ẩ b. Ch t l ng c a s n ph m:
ấ ượ ủ ả ấ ị ệ ề ẩ ậ ợ ộ Ch t l ng là t p h p các thu c tính c a s n ph m trong đi u ki n nh t đ nh
ế ỹ ấ ượ ể ệ ở ợ ộ ỉ ề ặ ề v kinh t ậ , k thu t. Ch t l ổ ng là m t ch tiêu t ng h p th hi n nhi u m t khác
ấ ượ ư ắ ơ nhau nh : tính c lý hóa, hình dáng, màu s c…Ngoài ra ch t l ng còn th hi n ể ệ ở ự s
ệ ể ấ ượ ủ ả ề ẫ ẩ ả ở khác bi t hóa c a s n ph m v m u mã, tính năng. Đ ch t l ẩ ng s n ph m tr thành
ả ả ề ả ả ụ ạ ủ ả ẩ ố ậ ẫ công c c nh tranh c a DN thì s n ph m đó ph i đ m b o c v thông s kĩ thu t l n
ế ấ ượ ố ớ ả ẩ ọ kinh t . Nâng cao ch t l ệ ế ứ ng s n ph m có ý nghĩa h t s c quan tr ng đ i v i vi c
ự ạ ể ệ tăng năng l c c nh tranh, th hi n trên các góc đ :ộ
ấ ượ ẽ ả ẩ ượ ượ ố ượ Ch t l ng s n ph m tăng s thu hút đ c khách hàng, tăng đ c kh i l ng hàng
ở ộ ị ườ ụ ừ ợ hóa tiêu th , tăng uy tín DN giúp m r ng th tr ng t đó tăng doanh thu, l ậ i nhu n,
ụ ả ả đ m b o hoàn thành m c tiêu đ ề ra.
ấ ượ ệ ả ẩ ả ấ Nâng cao ch t l ng s n ph m có nghĩa là nâng cao hi u qu ả s n xu t kinh doanh.
ệ ố ố c. H th ng kênh phân ph i:
ướ ả ự ụ ả ế ể ẩ ọ ố Tr ầ c h t, đ tiêu th s n ph m DN c n ph i l a ch n kênh phân ph i phù
ủ ả ạ ộ ớ ặ ủ ể ẩ ư ợ h p v i đ c đi m c a s n ph m cũng nh tình hình ho t đ ng kinh doanh c a DN
ị ườ ủ ệ ầ ầ ố ỏ mình. Chính sách phân ph i góp ph n trong vi c th a mãn nhu c u c a th tr ng,
ị ườ ặ ả ẩ ẵ ơ ể giúp cho s n ph m s n sàng có m t trên th tr ng, đúng lúc đúng n i đ đi vào tiêu
ơ ườ ạ ắ ố ữ dùng. H n n a, trong môi tr ng c nh tranh gay g t, chính sách phân ph i giúp DN
ệ ươ ụ ạ ệ ở ạ ự t o s khác bi t cho th ng hi u và tr thành công c c nh tranh.
ệ ố ế ứ ố ọ ộ Ngày nay, h th ng kênh phân ph i đóng vai trò h t s c quan tr ng, nó tác đ ng
ớ ự ạ ủ ạ t i năng l c c nh tranh c a DN trên các khía c nh sau:
ự ủ ụ ệ ả Tăng kh năng tiêu th hàng hóa thông qua vi c thu hút s quan tâm c a khách hàng
t iớ
ẩ ả s n ph m c a ủ DN.
ệ ườ ả ị ng. ị tr
ả ở ộ ủ ớ ệ ố ị ườ ố ợ ớ C i thi n v trí, hình nh c a DN trên th M r ng quan h làm ăn v i các đ i tác trên th tr ng, ph i h p v i các ch th ủ ể
trong
ệ ố ườ vi c chi ph i th ị tr ng.
ể ồ ạ ể ắ ủ ề ệ ạ ề d. Văn hóa doanh nghi p:ệ Đ t n t i và phát tri n trong đi u ki n c nh tranh gay g t c a n n kinh t ế ư nh
ự ạ ủ ế ệ ệ ầ ả hi n nay các DN c n ph i chú ý đ n vi c nâng cao năng l c c nh tranh c a mình. Đ ể
ự ạ ữ ủ ả ề ố nâng cao năng l c c nh tranh c a DN, ngoài nh ng gi ư ổ i pháp truy n th ng nh đ i
ệ ớ ườ ự ậ ầ ạ ả ố m i công ngh , tăng c ồ ng v n, t p trung đào t o ngu n nhân l c… thì c n ph i xây
ệ ề ệ ườ ự d ng văn hóa doanh nghi p. Văn hóa doanh nghi p trong nhi u tr ợ ng h p đã tr ở
ụ ạ ủ ọ thành công c c nh tranh quan tr ng c a DN.
ộ ự ạ ủ ớ
VHDN tác đ ng t ượ ự i năng l c c nh tranh c a DN ự ớ ệ ồ ở ữ nh ng khía c nh sau: ệ ạ ộ ữ ầ c VHDN đ ng nghĩa v i vi c DN th c hi n nh ng n i dung c n thi Xây d ng đ ế t
c aủ
ự ư ữ ổ ứ ề VHDN nh : gây d ng ch Tín, t ộ ạ ộ ch c và đi u hành ho t đ ng kinh doanh theo m t
quy
ệ ả ự ế ẩ ẩ ướ ế ắ t c chu n m c chung, chú ý đ n hoàn thi n s n ph m h ụ ụ ng đ n ph c v ngày càng
ầ ủ ệ ớ ố ơ t t h n nhu c u c a khác hàng và thân thi n v i môi tr ng…ườ
ủ ề ẽ ỏ Càng ngày khách hàng c a DN s ngày càng khó tính và có nhi u đòi h i
ơ cao h n, và
ầ ủ ề ự ứ ệ ọ ọ ơ ấ t t nhiên h cũng có nhi u l a ch n h n trong vi c cùng đáp ng nhu c u c a mình.
ươ ứ ệ ệ ẩ ả Lúc này đây, th ả ng hi u và s n ph m hàm ch a thông đi p văn hoá và mang b n
ẽ ượ ủ ọ ắ s c văn hoá riêng c a DN s đ ự c khách hàng l a ch n nhi u ề h n.ơ
ề ả ọ ữ ượ ữ ệ ộ ồ ớ ề M t DN có n n t ng văn hoá b n v ng đ ng nghĩa v i vi c h gi đ c khách
hàng và
ơ ộ ữ ữ ề ơ ớ có thêm nhi u c h i thu hút thêm nh ng khách hàng m i. H n n a, DN có văn hoá
ủ ẳ ầ ố ị ươ góp ph n kh ng đ nh văn hoá kinh doanh c a qu c gia, nâng cao uy tín, th ệ ng hi u
ị ườ ố qu c gia trên th tr ng qu c ố t .ế
ự ầ ế ủ ả S c n thi ự ạ t ph i nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh
1.2 nghi p.ệ
ộ ể ồ ạ ả i.
ự ạ ộ ặ ơ ả ư ạ M t là, doanh nghi p c n ph i nâng cao năng l c c nh tranh đ t n t ề Trong n n kinh t ấ ng, c nh tranh là m t đ c tr ng c b n, cho nên b t ệ ầ ế ị ườ th tr
ị ườ ở ạ ẽ ạ ề ậ ấ ả ỳ ộ k m t DN nào khi tham gia th tr ng đ u ph i ch p nh n b i c nh tranh s t o môi
ườ ố ệ ạ ỏ ữ ệ ế ả ả tr ng kinh doanh kh c li t, k t qu là lo i b nh ng DN làm ăn kém hi u qu , năng
ấ ượ ấ ấ ẩ ươ su t ch t l ng th p và ng ượ ạ c l ữ i thúc đ y nh ng DN có ph ng pháp kinh doanh
ớ ỉ ự ạ ợ h p lý. Do đó, ch có nâng cao năng l c c nh tranh thì DN m i có c h i t n t ơ ộ ồ ạ ứ i đ ng
ị ườ ữ v ng trên th tr ng.
ể
ậ ạ ự ể ẩ ả ấ ằ ự ạ Hai là, nâng cao năng l c c nh tranh giúp DN phát tri n. ể ộ ạ Quy lu t c nh tranh t o đ ng l c đ thúc đ y phát tri n s n xu t nh m đáp
ứ ố ơ ầ ủ ự ạ ẽ ng t ẩ t h n nhu c u c a khách hàng. Do đó nâng cao năng l c c nh tranh s thúc đ y
ự ạ ủ ủ ế ể ớ ố ậ ở ti n trình phát tri n c a DN b i năng l c c nh tranh c a DN t ỷ ệ l thu n v i t c đ ộ
ể ẽ ạ ể ủ ữ ệ ề ặ ứ phát tri n c a DN. M t khác, khi DN đ ng v ng và phát tri n s t o đi u ki n ng ượ c
ự ạ ủ ự ữ ữ ơ ở ạ ể l i đ nâng cao h n n a năng l c c nh tranh c a mình. B i nh ng thành t u qua s ự
ề ơ ộ ể ẽ ủ ề ả ồ ự phát tri n s giúp DN có thêm nhi u c h i kinh doanh, có đ kh năng v ngu n l c
ệ ớ ể ế ề ổ ữ ế ậ ậ ộ ỹ ứ ả ọ đ ti p c n nh ng ti n b khoa h c k thu t, công ngh m i, v t ch c qu n lý
SXKD.
ự ạ ớ ụ ạ ộ ấ ỳ ộ ệ ệ ề ả ỏ ể ự Ba là, nâng cao năng l c c nh tranh đ th c hi n các m c tiêu. ự B t k m t DN nào dù l n hay nh khi th c hi n ho t đ ng SXKD đ u ph i có
ấ ị ữ ụ ụ ạ ặ ộ ừ nh ng m c tiêu nh t đ nh. Tùy thu c vào t ng giai đo n khác nhau mà m c tiêu đ t ra
ư ụ ẽ ế ạ ầ ủ c a các DN cũng khác nhau. N u nh trong giai đo n đ u thì m c tiêu s là khai thác
ị ườ ế ạ ưở ụ ể th tr ng, thu hút khách hàng. Đ n giai đo n tr ủ ng thành và phát tri n m c tiêu c a
ợ ụ ế ậ ạ DN là tăng doanh thu và l ủ ế i nhu n. Còn đ n giai đo n bão hòa thì m c tiêu ch y u
ữ ế ể ạ ả ẩ ậ ẩ ị ị ủ c a DN là t n thu và chu n b cho nh ng k ho ch phát tri n s n ph m và d ch v ụ
ể ạ ượ ự ạ ị ườ ụ ả ắ khác. Đ đ t đ c các m c tiêu trên DN ph i có s c nh tranh gay g t trên th tr ng.
ấ ể ạ ượ ự ạ ệ Do đó, nâng cao năng l c c nh tranh là bi n pháp duy nh t đ đ t đ ụ c các m c tiêu
đã đ ra.ề
ự ạ ể ệ ậ ố ộ B n là, nâng cao năng l c c nh tranh đ giúp Doanh nghi p h i nh p.
ế ỉ ế ỉ ầ ế ạ ề ệ ố Th k 21 là th k toàn c u hóa kinh t ậ t o đi u ki n cho các qu c gia t n
ữ ợ ủ ư ế ầ ế ụ d ng nh ng l i th so sánh c a mình. Nh ng toàn c u hóa kinh t cũng làm gia tăng
ộ ẫ ụ ễ ế ạ ạ ộ ệ tình tr ng ph thu c l n nhau và khi n cho công cu c c nh tranh di n ra trên di n
ấ ớ ơ ơ ệ ộ r ng h n v i tính ch t chuyên môn hóa ngày càng sâu h n. Ngày 7/11/2006, Vi t Nam
ổ ứ ứ ứ ủ ở ươ ế ớ chính th c tr thành thành viên th 150 c a T ch c th ạ ng m i th gi i (WTO). Bên
ậ ợ ượ ướ ả ố ặ ớ ấ ớ ữ ạ c nh nh ng thu n l i có đ c thì n ữ c ta ph i đ i m t v i nh ng khó khăn r t l n là
ướ ủ ả ạ ớ ạ c nh tranh v i các DN n c ngoài trong khi đó, kh năng c nh tranh c a các DN n ướ c
ả ứ ư ướ ự ạ ự ự ấ ậ ặ ọ ta ch a cao nên ph i đ ng tr c hai s l a ch n: ho c ch p nh n s c nh tranh,
ệ ố ệ ậ ế ả ạ ạ ổ ớ ấ m nh d n đ i m i công ngh , v n hành h th ng qu n lý tiên ti n, nâng cao ch t
ớ ả ạ ẩ ả ạ ẩ ị ị ượ l ụ ạ ứ ng, h giá thành s n ph m, d ch v , t o s c c nh tranh v i s n ph m, d ch v ụ
ị ườ ạ ướ ướ ớ ề ữ ẩ ấ ế cùng lo i, chi m lĩnh th tr ng trong n c và h ng t i xu t kh u b n v ng; ho c b ặ ị
ị ườ ả ỏ ệ ấ ậ ả ố ộ ộ đào th i kh i th tr ng, mà h u qu là s lao đ ng th t nghi p tăng cao m t gánh
ự ạ ư ậ ộ ườ ấ ể ặ n ng cho xã h i. Nh v y, nâng cao năng l c c nh tranh là con đ ng duy nh t đ các
ế ớ ứ ữ ị DN đ ng v ng trong xu th m i, không b thua ngay trên sân nhà.
ố ả ưở ự ạ ủ ế 1.3 Các nhân t nh h ng đ n năng l c c nh tranh c a doanh
nghi p.ệ
ườ 1.3.1. Môi tr ng ngành:
ườ ườ ự ồ ộ Môi tr ng ngành là môi tr ng bao g m các DN trong cùng m t lĩnh v c tham
ạ ộ ườ ượ ể ườ ạ gia ho t đ ng SXKD. Môi tr ng ngành còn đ c hi u là môi tr ủ ng c nh tranh c a
ự ủ ườ ả ưở ớ ủ ả ạ ộ DN s tác đ ng c a môi tr ng ngành nh h ng t i kh năng c nh tranh c a các DN
ể ủ ậ ề là đi u không th ph nh n.
ườ 1.3.2. Môi tr ộ ộ ng n i b :
ợ ứ ủ ạ ả ạ ổ ừ ồ ự ệ Kh năng c nh tranh c a DN là t ng h p s c m nh t các ngu n l c hi n có và
ể ộ ượ ủ ồ ự ậ ồ ự ư ự ấ ồ có th huy đ ng đ c c a DN nh ngu n nhân l c, ngu n l c v t ch t, ngu n l c tài
ơ ấ ổ ứ ệ chính, c c u t ch c, kinh nghi m…
ủ ệ 1.4 ự ạ Các tiêu chí đánh giá năng l c c nh tranh c a doanh nghi p.
ấ ượ ẩ ả 1.4.1. Ch t l ng s n ph m:
ố ớ ấ ấ ượ ả ẩ ộ ộ Đ i v i b t kì m t DN nào thì ch t l ng s n ph m cũng đóng m t vai trò vô
ế ố ọ ỉ cùng quan tr ng. Nó không ch là y u t thu hút khách hàng mà còn là y u t ế ố ể ệ th hi n
văn hóa kinh doanh.
ự ồ ử ụ 1.4.2. Tình hình s d ng ngu n nhân l c:
ấ ượ ể ủ ả ộ ộ ộ Ta có th đánh giá ch t l ng c a đ i ngũ lao đ ng và đ i ngũ qu n lý thông
ư ẩ ộ ộ ị ấ ạ qua các tiêu chí nh sau: Trình đ chuyên môn, trình đ chính tr và ph m ch t đ o
ề ả ỹ ị ứ đ c, các k năng v qu n tr , ….
1.4.3. Quy mô v n:ố
ủ ở ữ ả ồ ố ố ố ưở Bao g m: V n ch s h u và v n vay. Quy mô v n có nh h ế ấ ớ ng r t l n đ n
ủ ả ưở ự ế ủ ế ả ạ ộ quy mô c a DN nh h ng tr c ti p đ n kh năng c nh tranh c a m t DN.
ầ ị 1.4.4. Th ph n:
ị ườ ệ ế ầ Là ph n th tr ng mà doanh nghi p chi m lĩnh.
1.4.5. Giá cả
ợ ậ 1.4.6. Doanh thu và l i nhu n.
ƯƠ Ự Ạ Ự Ủ Ạ Ề CH NG 2: TH C TR NG V NĂNG L C C NH TRANH C A TRUNG TÂM
Ạ Ả Ề ĐÀO T O NGH GTVT QU NG NAM
ề ổ ạ ề ả
ủ ị
ơ ở ề ề ẩ ậ ạ ơ 2.1 T ng quan v Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam: ậ 2.1.1 Các quy đ nh c a pháp lu t: ơ ở ạ C s đào t o lái xe là c s d y ngh do c quan có th m quy n thành l p, có
ụ ủ ứ ệ ề ệ ẩ ậ ạ ỹ ch c năng đào t o lái xe, có đ các đi u ki n tiêu chu n k thu t, nghi p v chuyên
ủ ơ ở ậ ả ủ ạ ộ ị môn c a c s đào t o lái xe theo quy đ nh c a B Giao thông v n t i.
ủ ệ ố ơ ở ả ạ ọ ệ C s đào t o lái xe ph i có đ h th ng phòng h c chuyên môn, phòng nghi p
ế ậ ườ ả ậ ả ậ ụ ộ v , đ i ngũ giáo viên, xe t p lái, sân t p lái và tuy n đ ng t p lái b o đ m các tiêu
ẩ ủ ậ ả ộ ư ả chu n c a B Giao thông v n t ọ i nh sau: Ph i có phòng h c chuyên môn, Giáo viên
ả ả ườ ẩ ậ ậ ả ạ d y lái xe, Xe t p lái, Sân t p lái, Đ ng lái xe ôtô. Các tiêu chu n này ph i đ m b o
ư ủ ề ạ ạ ấ ộ ị theo Thông t 58 c a B GTVT v Quy đ nh đào t o, sát h ch, c p GPLX c gi ơ ớ i
ườ ộ (1) đ ng b .
ủ ề ạ ể 2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Trung tâm đào t o ngh GTVT
ả Qu ng Nam:
ề ầ ả ạ ổ ộ Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam, thu c Công ty c ph n Giao thông
ả ả ượ ế ậ ố ậ v n t i Qu ng Nam, đ ị c thành l p theo Quy t đ nh s 355/QĐHĐQT ngày
ộ ồ ủ ả ị ượ ự ố 11/08/2005 c a H i đ ng qu n tr công ty, sau khi đ ủ ấ c s th ng nh t cho phép c a
ở ươ Ủ ả ộ ỉ ộ S Lao đ ng – Th ng Binh & Xã h i và y ban nhân dân t nh Qu ng Nam.
ờ ớ ị ướ ơ ớ ườ ề ạ Trung tâm ra đ i v i đ nh h ng đào t o ngh lái xe c gi i đ ộ ậ ng b , v n
ứ ề ệ ả hành xe máy thi công, xe máy chuyên dung, đ m nhi m các ch c danh thuy n viên trên
ươ ệ ườ ủ ộ ị ph ng ti n đ ng th y n i đ a.
ậ ả ề ạ ả Tên Trung tâm: Trung tâm đào t o ngh Giao thông v n t i Qu ng Nam.
ố ộ ị ườ ươ ả ỳ ỉ ỉ Đ a ch : Qu c l 1A Ph ố ng Hòa H ng – Thành ph Tam K T nh Qu ng Nam.
ố ệ ặ ạ S đi n tho i: 05103. 845 067 ho c 05103. 845 068
Email: ttdtngtvtqn@gmail.com
Wedsite: daotaolaixequangnam.com
ả ơ ượ ế ả ổ C quan qu n lý tr ầ c ti p: Công ty C ph n GTVT Qu ng Nam.
ạ
ượ Ngày 11 – 08 – 2005 Trung tâm đào t o ngh Giao thông v n t ệ ụ ườ ụ ườ ổ ộ ng b Vi
ấ ướ ủ ơ
ề ậ ả ượ i đ c thành ệ ộ t Nam) t Nam (nay là T ng c c đ ng b Vi ể ả ạ i h ng A1, B1, B2, C. Đây là đi m ạ ộ ụ ườ ị ế ụ ượ ệ ơ ổ ậ c C c đ l p. Trung tâm đ ạ ấ ấ c p gi y phép đào t o lái xe môtô, ôtô con, ôtô t ề ị ầ ố c đi đ u tiên c a đ n v trong ho t đ ng ngh . m c đánh d u b ộ ng b Vi Tháng 05 – 2006, đ n v ti p t c đ ấ t Nam b sung gi y c C c đ
ạ phép đào t o lái xe h ng D, E.
ạ Tháng 01 – 2008 Trung tâm đ
ạ ườ c C c đ ươ ể ề ưở ượ i lái ph
ưở ụ ườ ng sông Vi ệ ủ ả ụ
ở ủ ữ ệ
ạ ộ ị ổ ộ ạ ộ ấ ạ ứ ề ề ơ
ấ ấ ệ t Nam ki m tra, c p gi y ề ộ ị ng, máy ng ti n th y n i đ a, thuy n tr phép đào t o thuy n viên, ng ỉ ứ ạ ệ ậ ạ ng tàu sông h ng 3; S Giao Thông v n T i giao nhi m v đào t o ch ng ch tr ế ụ ộ ị ố ộ ươ ữ ướ c đi v ng ng ti n th y n i đ a t c đ cao lo i 1. Ti p t c nh ng b chuyên môn ph ươ ấ ự ể ở ớ ng Binh & Xã H i đã ki m tra năng l c, c p gi y chãi, m i đây, S Lao Đ ng Th ậ ạ ậ ch ng nh n đăng ký ho t đ ng d y ngh cho đ n v , b sung thêm ngh đào t o v n hành xe máy thi công.
ề ạ Đ c đi m c a c s đào t o lái xe trong n n kinh t
ế ệ hi n nay: ệ ủ ơ ở ề ạ ạ ộ ặ ộ M t là, ể ị ơ ở c s đào t o ngh lái xe là m t lo i hình doanh nghi p kinh doanh trên th
ườ ụ tr ng giáo d c;
ị ự ơ ở ẽ ặ ạ ườ ộ Hai là, c s đào t o lái xe ch u s giám sát ch t ch và th ủ ng xuyên c a B Giao
thông
ậ ả ộ ộ ươ ộ V n t i và B Lao đ ng, Th ng binh và Xã h i ;
ị ả ẩ ả ủ ơ ỏ
ệ ẩ ứ ạ Ba là, s n ph m c a c s đào t o lái xe là s n ph m d ch v vô hình. ụ ủ ụ ề ạ ả
ứ
ứ ả ạ
ề ầ i đ
ề ộ ng b cho t ươ ộ ị ộ
ạ ơ ớ ườ ng ti n thuye n i đ a. Ch ổ ố ượ t c ác đ i t ạ ộ ụ ạ ủ ộ ươ ộ 2.1.3 Ch c năng và nhi m v c a Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam: Ch c năng: Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam có ch c năng chính là đào t o, nâng ọ ấ ả ng có nhu c u h c ngh lái xe và ng trình đào t o theo đúng quy trình c a B Giao ề i và T ng c c d y ngh B Lao đ ng – Th ng binh & Xã h i.
ạ h ng lái xe c gi ệ ươ ph ậ ả thông V n t ụ ệ Nhi m v :
ứ ể ạ ổ ượ ạ T ch c tuy n sinh theo h ng GPLX đ c phép đào t o (A1,A2,B1,B2,C,D,E,
ưở ề ệ ả ạ ả ớ ị ườ ọ ề thuy n tr ng h ng 3), b o đ m các đi u ki n quy đ nh v i ng ề ộ ổ i h c v đ tu i,
ố ớ ạ ạ ỏ ố ứ s c kh e, thâm niên và s kilomet lái xe an toàn đ i c i đào t o nâng h ng lái xe.
ạ ợ ồ ớ ườ ọ ổ ứ ạ Ký và thanh lý h p đ ng đào t o v i ng i h c và t ế ch c liên k t đào t o lái
xe
ô tô.
ể ả ạ ộ Công khai qui ch tuy n sinh và qu n lý đào t o đ cán b , giáo viên, nhân viên
ự Trung tâm và ng ể t, th c hi n.
ườ ọ ạ ổ ứ ạ ư ượ ế ế i h c bi ớ ệ ạ T ch c đào t o m i và đào t o nâng h ng GPLX theo l u l ị ờ ạ ng, th i h n, đ a
ể ấ ạ ươ ng trình, giáo trình đúng
ạ đi m, h ng GPLX ghi trong gi y phép đào t o lái xe và ch ị quy đ nh.
ạ ệ ự
ị ế ị ụ ấ ề ạ ườ ng xuyên tang c t b ph c v ụ
ả ể
ng c s v t ch t, trang thi ạ ng đào t o lái xe. ả ạ h s , tài li u liên quan khóa đào t o theo quy ch qu n lý d y ngh ề
ộ ườ ọ ậ ủ ữ ồ ơ c và các quy đ nh c a B Giao thông V n t
ị ổ ứ ỳ ch c k sát h ch theo quy đ nh. ơ ở ậ ấ ượ gi ng d y, h c t p c a Trung tâm đ nâng cao ch t l ạ ậ ả ề ấ ặ ế ạ i v đào t o lái xe. ứ ệ ị ấ ề ơ ấ ậ ố ủ ứ ỉ ệ t nghi p
cho ng
ệ ạ ị
ể i h c lái xe ôtô. ọ ử ụ ả ụ ể ẩ ả ị Th c hi n đăng ký sát h ch và đ ngh t Duy trì và th ạ ư L u tr ướ ủ c a Nhà n ổ ứ T ch c ki m tra, c p ch ng ch ngh s c p ho c gi y ch ng nh n t ườ ọ Thu và s d ng h c phí đào t o lái xe theo quy đ nh hi n hành. Tuy n d ng, qu n lý đ i ngũ giáo viên b o đ m tiêu chu n quy đ nh, t ổ ứ ch c
ộ ệ ụ ả ộ ồ ưỡ b i d
ệ
ạ ộ ự ủ
ị ổ ứ ủ ng nâng câo nghi p v chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên. ị ự Th c hi n báo cáo theo quy đ nh. ổ ứ ệ ụ T ch c th c hi n các d ch v cho ho t đ ng c a Trung tâm. ộ ch c c a Trung tâm: 2.1.4 B máy t
ộ ố ế ạ ộ ạ ượ ả ầ 2.1.5. M t s k t qu ho t đ ng đ t đ c qua các năm g n đây:
ổ ộ T ng c ng STT
2011 2012 2013 2014 2015 C á c ạ Lái xe ô tô h ng B2 6.695 1 1.320 1.350 1.255 1.530 1.240
2 Lái xe ôtô h ng Cạ 432 570 625 737 825 3.189
C ngộ 9.884 1.752 1.920 1.880 2.267 2.065
ạ ồ (ngu n: Phòng Đào t o)
ổ ộ T ng c ng STT
2011 2012 2013 2014 2015
ạ Các h ngạ lái xe Lái xe ô tô h ng D,E 1 107 135 174 212 255 883
11.074
12.288
12.960 12.444
13.727
62.943
ạ Lái xe ô tô h ng Fc 2 84 76 0 0 0 160
ạ 3 Lái xe môtô h ng A1
13.982 63.536
C ngộ 11.265 12.499 13.131 12.656
ạ ồ (ngu n: phòng Đào t o)
ớ ợ ạ ề ự ế ờ ạ ề Đào t o ngh lái xe v i l i th th i gian đào t o không dài, thiên v th c hành
ề ườ ọ ề ả ố ệ ngh là chính, ng i h c có kh năng hành ngh ngay sau khi t t nghi p. Đây là ngh ề
ự ề ạ ầ ả ộ ờ trong m t kho ng th i gian dài đã bùng phát v nhu c u đào t o khi có s gia tăng
ả ướ ự ự ậ ườ ộ qu n lý nhà n c trong lĩnh v c th c thi Lu t Giao thông đ ớ ỗ ự ủ ng b . V i n l c c a
ơ ả ề ạ ờ ả mình, Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam trong th i gian qua c b n đã đáp
ứ ượ ộ ự ủ ạ ạ ạ ầ ng đ ề c nhu c u c a xã h i, s đa d ng v các lo i hình đào t o đã thu hút đ ượ c
ườ ọ ề ế ể ầ ả ạ ả ượ l ng ng i h c đông đ o góp ph n ki m ch và gi m thi u tai n n giao thông.
ự ạ ủ ự ề ạ ạ 2.2 Th c tr ng năng l c c nh tranh c a Trung tâm Đào t o ngh GTVT
Qu ngả Nam
ư ạ ả ị ỉ Hi n nay trên đ a bàn Qu ng Nam có 7 c s đào t o nh ng năng l c ch có
ệ ổ ầ ườ ề ả ơ ở ẳ ự ạ ị ng Cao đ ng Ngh Qu ng Nam là c nh tranh th
ơ ạ ơ ấ ả ả
ầ ồ ự ỉ ậ ơ ở ổ ớ
ớ ố ế ủ ủ ạ i th c a Trung tâm so v i 2 đ i th còn l i.
ượ ạ Công ty C ph n Minh S n vad Tr ề ph n v i Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam. Vì năng l c, c c u qu n lý, ạ ậ ngu n v n các c s kia còn l c h u và không đ i m i nên ta ch t p trung phân tích ố ợ ớ l ng đào t o:
ế ố ủ ấ ứ ơ ở ế ị ự ố ạ ng đào t o là y u t ạ quy t đ nh s s ng còn c a b t c c s đào t o 2.2.1. Ch tấ l ấ ượ Ch t l
ị ườ ề ệ ạ ấ ề ạ ngh lái xe nào nh t là trong giai đo n hi n nay, th tr ự ạ ng đào t o ngh có s c nh
ế ệ ơ ở ữ ạ ả ị ỉ tranh quy t li t gi a các c s đào t o trên đ a bàn t nh Qu ng Nam trong đó có Trung
ấ ượ ệ ề ạ ạ ắ ả tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam. Vi c nâng cao ch t l ạ ng đào t o, g n đào t o
ủ ủ ụ ệ ể ầ ộ ộ ấ ớ v i yêu c u ngày càng cao c a xã h i, c a doanh nghi p tuy n d ng lao đ ng là v n
ố ể ồ ạ ể ề đ then ch t đ Trung tâm t n t i và phát tri n.
ệ ữ ệ ề ạ ầ ố ớ ộ M i quan h gi a đào t o ngh lái xe v i nhu c u xã h i là quan h “Cung
ụ ủ ế ủ ự ự ệ ế ạ ấ ầ ề C u”. Nhi m v ch y u c a đào t o ngh lái xe là cung c p nhân l c tr c ti p cho
ể ầ ế ả ề ấ ề ượ ứ ả ộ ộ nhu c u phát tri n kinh t xã h i, đ i ngũ này ph i đáp ng c v ch t, v l ng cũng
ư ơ ấ ầ ộ ợ ớ ưở ế ể nh c c u trình đ phù h p v i yêu c u tăng tr ng kinh t ộ ủ ấ , phát tri n xã h i c a đ t
ướ n ừ c trong t ng giai đo n.ạ
ạ ả ấ ượ ụ ẩ ả ẩ ạ ị ị S n ph m đào t o lái xe là lo i s n ph m d ch v . Ch t l ứ ụ ng d ch v là m c
ủ ụ ả ậ ị ộ đ hài lòng c a khách hàng trong quá trình c m nh n tiêu dùng d ch v . Ch t l ấ ượ ng
ế ố ấ ạ ể ầ ả ạ ọ đào t o lái xe là y u t r t quan tr ng góp ph n gi m thi u tai n n giao thông chính vì
ề ấ ượ ữ ầ ỏ ấ ạ ở ề ậ v y nh ng yêu c u v ch t l ng đào t o lái xe đòi h i r t cao nhi u tiêu chí mang
ơ ở ệ ạ ặ ớ tính đ c thù. V i kinh nghi m là c s đào t o lái xe lâu năm, Trung tâm luôn chú
ấ ượ ọ ể ạ ự ạ ả ẩ tr ng nâng cao ch t l ng đào t o đ t o s khác bi ệ ề ấ ượ t v ch t l ng s n ph m.
ộ ơ ề ề ả ạ ạ ị ạ Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam là m t đ n v đào t o ngh ho t
ậ ạ ụ ề ể ậ ượ ự ộ đ ng theo Lu t d y ngh và Lu t Giáo d c nên công tác tuy n sinh đ ệ c th c hi n
ủ ế ể ộ ộ ươ đúng theo quy ch tuy n sinh c a B Lao đ ng, Th ữ ộ ng binh và Xã h i. Trong nh ng
ủ ủ ụ ư ể ẫ ả ả năm qua, qui mô tuy n sinh c a Trung tâm liên t c tăng nh ng v n đ m b o đ giáo
ươ ơ ở ậ ệ ạ ấ ượ ệ ấ ọ ạ viên, ph ng ti n, c s v t ch t cho vi c d y và h c. Ch t l ng đào t o ngày càng
ượ ố ạ ượ ệ ề ỹ đ ọ c nâng cao, h c viên sau khi t t nghi p đã đ t đ ớ c các k năng ngh đúng v i
ạ ộ ườ ậ ắ ươ ấ c p đ đào t o. Trung tâm th ậ ng xuyên c p nh t, mua s m ph ệ ng ti n thi ế ị ạ t b d y
ữ ự ự ử ậ ỹ ớ ọ h c m i, thi ế ị ủ ưở t b c a x ng th c hành môn k thu t lái xe và th c hành s a ch a, bài
ố ộ ổ ứ ủ ế ả ấ ố s nóng, s ngu i. Hàng năm Trung tâm t ch c kh o sát, l y ý ki n c a các doanh
ệ ổ ị ỉ ươ ạ ể ề nghi p trên đ a bàn đ đi u ch nh, b sung ch ớ ng trình, giáo trình đào t o cho sát v i
th cự t .ế
ự ồ 2.2.2. Ngu n nhân l c:
ệ ạ ề ạ ả ổ ố ộ Hi n t i Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam có t ng s cán b , nhân
ườ ả ạ ố viên và giáo viên là 92 ng i trong đó s giáo viên tham gia gi ng d y lái xe là 83
ườ ồ ự ạ ạ ng ế i g m 08 giáo viên d y chuyên lý thuy t, 62 giáo viên chuyên d y th c hành và
ừ ạ ế 13 giáo viên v a d y lý thuy t và th c ự hành.
ự ủ ơ ấ ả ộ B ng C c u trình đ nhân l c c a Trung tâm năm 2014
STT
Trình độ
CBNV
GV LT
GV TH
GVLT+TH
T ngổ
Th c sạ ỹ
1
2
2
ạ ọ Đ i h c
2
1
4
14
8
27
Cao đ ngẳ
3
1
3
2
1
7
Trung c pấ
4
1
1
8
4
14
ề
ậ
ợ
5
B c th tay ngh cao
38
38
ộ
ổ
6
Lao đ ng ph thông
4
4
ố
T ng sổ
9
8
62
92
13
ệ ụ ồ ợ ổ (ngu n: phòng Nghi p v T ng h p)
ủ ư ủ ẩ ẩ ộ ị 100% giáo viên đ tiêu chu n theo qui đ nh c a B GTVT nh có ph m ch t, t ấ ư
ứ ố ủ ứ ẻ ộ ị ố ệ ạ cách đ o đ c t t; có đ s c kho theo qui đ nh; trình đ văn hoá t ọ t nghi p trung h c
ạ ư ạ ở ổ ỉ ứ ph thông tr lên; có ch ng ch đào t o s ph m.
ạ ọ ế ấ ẳ ạ ộ Trình đ giáo viên d y lý thuy t: 57% đ i h c; 19% cao đ ng; 24% trung c p và
ệ ạ ề ợ ạ ỹ ậ b c th tay ngh cao; hi n t ọ i có 3 giáo viên đang theo h c th c s . 100% giáo viên
ứ ế ề ầ ậ ạ ộ ọ ạ d y lý thuy t có trình đ A v tin h c đáp ng yêu c u d y môn Lu t giao thông
ườ ứ ộ ố ớ đ ng b trên máy vi tính. Tuy nhiên trong đó m i có 60% s giáo viên đáp ng đ ượ c
ệ ử ầ ạ ạ ượ ả ự ế yêu c u so n giáo án đi n t và 16% giáo viên d y đ c c lý thuy t và th c hành lái
xe.
ạ ọ ự ẳ ạ ộ ấ Trình đ giáo viên d y th c hành: 22% đ i h c, 3% cao đ ng; 13% trung c p;
ệ ạ ề ậ ợ ạ ọ ọ 61% b c th tay ngh cao; hi n t i có 20 giáo viên đang theo h c đ i h c các chuyên
ự ạ ượ ậ ụ ạ ự ề ấ ngành. 100% giáo viên d y th c hành đã đ ệ c t p hu n v nghi p v d y th c hành
ướ ườ ủ ụ ẫ ổ ộ ệ ượ ấ lái xe theo h ng d n c a T ng c c Đ ng b Vi t Nam và đ ứ ấ c c p gi y ch ng
ự ự ề ạ ậ ạ ờ nh n giáo viên d y th c hành lái xe. 100% giáo viên d y th c hành đ u có th i gian
ề ấ ươ ứ ặ ạ ạ ơ ộ hành ngh lái xe và gi y phép lái xe t ng ng ho c cao h n h ng đào t o. Đ i ngũ
ề ậ ề ế ấ ộ ổ ố giáo viên có trình đ trung c p ngh và tay ngh b c cao chi m 2/3 t ng s giáo viên
ự ế ộ ự ệ ệ ạ ủ c a Trung tâm đã qua lao đ ng th c t nên có kinh nghi m trong vi c d y th c hành
lái xe.
ươ ệ ậ Ph ng ti n t p lái xe:
ổ ố ươ ệ ậ ủ ả T ng s ph ng ti n t p lái c a Trung tâm ĐTNLX Qu ng Ninh là 71 xe bao
ạ ạ ạ ạ ạ ồ g m: 55 xe h ng B, 12 xe h ng C, 02 xe h ng D, 01 xe h ng E, 01 xe h ng Fc. Trong
ử ụ ạ ợ ồ ố ướ ế đó có 16 xe h p đ ng, s xe có niên h n s d ng d ế i 10 năm là 47 chi c (chi m
ươ ệ ậ ủ ề ả ả ầ ỹ 66%). Các ph ng ti n t p lái xe c a Trung tâm đ u đ m b o yêu c u k thu t đ ậ ượ c
ể ấ ậ ấ ỹ ị ượ ầ ư ả ả ậ ấ c p gi y ki m đ nh k thu t và gi y phép xe t p lái, đ c đ u t đ m b o đúng qui
ẩ ộ ớ ươ ế ị ậ ậ ả chu n theo l ổ trình đ i m i ph ệ ng ti n, thi ộ t b t p lái do B Giao thông V n t i qui
ạ ủ ươ ệ ả ả ỷ ệ ộ ớ ươ ị đ nh. Niên h n c a các ph ng ti n đ m b o theo t l l ổ trình đ i m i ph ệ ng ti n
ủ ộ ế đ n năm 2015 c a B Giao thông v n ậ t i.ả
ả ươ ơ ở ữ ệ ạ B ng so sánh ph ng ti n gi a 3 c s đào t o
ề
STT
T CTCP
Cao đ ng ngh QNam
S ố nượ 32 l 10
<10năm T lỷ ệ 27 84% 10 100%
ẳ S ố nượ 104 l 48 1 2
<10năm Tỷ lệ 60 58% 52% 25 0% 0%
S ố nượ 55 l 12 2 1 1
1 2 3 4 5
<10năm T lỷ ệ 67% 37 58% 7 1 50% 1 100% 1 100%
CSĐ Lo i xeạ H ng Bạ H ng Cạ H ng Dạ ạ H ng E ạ H ng Fc C ngộ
71
47
66% 155
85 55%
42
37
88%
ạ ạ ả ồ ở (Ngu n: phòng QL Đào t o & Sát h ch S GTVT Qu ng Nam)
ợ ậ 2.2.3. Doanh thu và l i nhu n:
ủ ế ủ ề ạ ả ồ ượ Ngu n thu ch y u c a Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam đ c hình
ừ ừ ọ ạ ượ ả ị thành t ồ ngu n thu t h c phí đào t o đ c gi ữ ạ l ợ i theo qui đ nh, các kho n thu h p
ể ự ủ ộ ệ ả ầ ồ ờ pháp khác đ t ả ch m t ph n trong vi c trang tr i các kho n chi, đ ng th i tích lu ỹ
ầ ư ể đ tái đ u t ể phát tri n Trung tâm.
ủ ề ạ ả Công tác thu chi tài chính c a Trung tâm Đào t o ngh Lái xe Qu ng Ninh đ ượ c
ể ệ ệ ệ ả ạ ớ ị ử ụ th hi n khách quan, minh b ch đúng v i qui đ nh hi n hành. Vi c qu n lí và s d ng
ạ ượ ự ụ ệ ạ ọ h c phí đào t o đ c Trung tâm th c hi n đúng m c đích. Các h ng m c đ u t ụ ầ ư ơ ở c s
ấ ế ị ươ ệ ệ ệ ạ ả ẳ ị ậ v t ch t, trang thi t b , ph ng ti n d y lái xe đã phát huy hi u qu rõ r t, kh ng đ nh
ượ ự ủ ế ộ ậ ớ ươ ạ đ c năng l c c a Trung tâm trong xu th h i nh p. V i ph ng châm đào t o ngh ề
ướ ộ ầ ữ ữ ạ theo h ng xã h i c n nên trong nh ng năm qua, không nh ng Trung tâm luôn t o đ ủ
ỹ ể ệ ổ ộ ộ ị ầ công ăn vi c làm n đ nh cho đ i ngũ cán b , giáo viên mà còn có tích lu đ tái đ u
ơ ở ậ ệ ấ ạ ấ ạ ằ ế ị ạ ọ ư t vào đào t o nh m nâng c p, hi n đ i hoá c s v t ch t, trang thi t b d y h c.
ự ạ ề ạ ủ 2.3 Đánh giá năng l c c nh tranh c a Trung tâm đào t o ngh GTVT
ả Qu ng Nam
ạ ể 2.3.1. Đi m m nh
ả ự ớ ế ệ ạ ờ Trong th i gian qua (giai đo n 20112015), cùng v i k t qu th c hi n các gi ả i
ự ạ ề ả ạ pháp nâng cao năng l c c nh tranh, Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam đã
ủ ế ể ệ ẩ ỏ ỉ hoàn thành các ch tiêu ch y u, đóng góp không nh vào vi c thúc đ y phát tri n đào
ị ườ ề ạ ạ t o ngh nói chung và th tr ề ng đào t o ngh lái xe nói riêng.
ế ạ ự ệ ề ự ạ ạ Th m nh và s khác bi ủ t v năng l c c nh tranh c a Trung tâm Đào t o ngh ề
ủ ạ ệ ề ả ớ ố GTVT Qu ng Nam so v i các đ i th c nh tranh đó là vi c phát huy v qui mô c s ơ ở
ề ạ ế ậ ụ ế ụ ế ạ ẳ ị ươ đào t o ngh lái xe lâu năm, bi t t n d ng th m nh, ti p t c kh ng đ nh th ệ ng hi u
ọ ố ượ ắ ủ ộ ồ ờ ủ c a mình trong con m t c a m i đ i t ng xã h i đ ng th i duy trì đ ượ ự ậ ụ c s t n t y
ố ắ ủ ự ệ ể ể ợ và c g ng c a CBNV giáo viên trong s nghi p phát tri n đ phát huy l ế ạ i th c nh
ế ạ ủ ượ ẳ tranh c a mình. Th m nh đ ị c kh ng đ nh đó là:
ơ ở ề ề ạ ả ạ Th nh t, ứ ấ Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam là c s đào t o ngh có
ị ươ ậ ủ ế ệ ỉ ọ ệ ề ị ử ề b dày l ch s , có uy tín, th ề ng hi u, là đ a ch h c ngh tin c y c a nhi u th h và
ỉ ủ ậ ậ ằ ỉ ị ượ ứ các t nh lân c n vì v y văn b ng, ch ng ch c a Trung tâm có giá tr cao, đ ộ c xã h i
ị ử ụ ư ậ ơ ộ ưở cũng nh các đ n v s d ng lao đ ng công nh n và tin t ng.
ứ ổ ờ ẻ ượ ộ ộ Th hai, Đ i ngũ cán b giáo viên Trung tâm có tu i đ i còn tr , đ ạ c đào t o
ứ ụ ế ậ ả ộ ộ ọ ỹ ệ ạ ơ ả c b n, có trình đ , có kh năng ng d ng ti n b khoa h c k thu t, công ngh d y
ạ ạ ự ủ ể ế ả ớ ộ ọ h c m i vào gi ng d y t o s chuy n bi n đ t phá c a Trung tâm.
ế ể 2.3.2. Đi m y u:
ạ ượ ứ ữ ế ả ạ ẳ ị Tuy đ t đ c các k t qu trong đào t o lái xe, đ ng v ng và kh ng đ nh đ ượ c
ườ ư ự ệ ạ ả ị ế v th trong môi tr ng c nh tranh, nh ng trong th c hi n các gi i pháp nâng cao năng
ề ạ ả ạ ỏ ự l c c nh tranh, Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam cũng không tránh kh i
ế ấ ậ ữ ạ nh ng h n ch b t c p đó là:
ơ ở ậ ứ ấ ế ị ạ ủ ề Th nh t, ấ C s v t ch t, trang thi t b d y ngh lái xe c a Trung tâm còn
ự ế ủ ế ề ầ ớ ế ị ạ ọ ỗ thi u so v i nhu c u th c t ộ c a xã h i. Nhi u thi t b , mô hình d y h c đã l ờ i th i,
ộ ố ươ ạ ợ ớ ả m t s bài gi ng trong ch ng trình đào t o không phù h p v i tình hình th c t ự ế ệ hi n
nay.
ứ ạ ạ ư ệ ị ươ Th hai, Trung tâm ch a có phân hi u đào t o t i các đ a ph ng khác trong
ở ộ ố ượ ể ệ ị ể ấ ỉ t nh nên khó khăn trong vi c m r ng đ a bàn tuy n sinh, đ i t ng tuy n sinh nh t là
ể ố ồ ộ ỉ con em đ ng bào các dân t c thi u s trong T nh.
ấ ượ ư ủ ề ạ ả ứ Th ba, Ch t l ng đào t o ngh lái xe c a Trung tâm ch a cao do nh h ưở ng
ạ ươ ố ớ ậ ư ự ậ ế ệ ộ ủ c a chi phí đào t o t ng đ i l n, giá v t t nhiên li u th c t p luôn bi n đ ng.
ữ ể ế ủ 2.3.4. Nguyên nhân c a nh ng đi m y u:
ủ Nguyên nhân ch quan:
ấ ượ ả ư ạ ự ầ Th nh t ng nhân l c ch a đ t yêu c u. ộ ứ ấ , Trình đ qu n lý và ch t l
ấ ượ ỏ ủ ư ứ ộ ị Ch t l ng đ i ngũ CBNV giáo viên ch a đáp ng và theo k p đòi h i c a th ị
ườ ể ụ ự ự ề ệ ạ tr ng đào t o ngh lái xe hi n nay. Công tác tuy n d ng đôi khi còn d a vào s quen
ế ộ ố ệ ặ ợ ớ bi ộ t nên m t s nhân viên, giáo viên trình đ không phù h p v i công vi c. M t khác,
ế ộ ữ ườ ộ ố ế ư Trung tâm ch a có ch đ gi chân ng ớ i tài nên m t s giáo viên không h t lòng v i
ữ ề ả ắ ộ ớ ị ngh , không xác đ nh g n bó lâu dài v i Trung tâm đang là m t trong nh ng c n tr ở
ự ạ ề ệ ả ạ Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam trong vi c nâng cao năng l c c nh tranh.
ứ ạ ớ Th hai, Chi phí đào t o còn l n
ư ồ ơ ế ả ộ ế ộ ộ ạ ơ Trung tâm ch a đ ng b trong c ch qu n lý kinh t n i b t ư i c quan, ch a
ự ự ự ự ự ế ệ ạ ạ ẩ ộ ạ t o đ ng l c th c s trong vi c tích c c đ y m nh năng l c đào t o, chi m lĩnh th ị
ế ầ ư ệ ố ầ ph n, ti t ki m chi phí, tích lũy v n tái đ u t .
ế ượ ạ ư ả c c nh tranh ch a bài b n Th baứ , Chi n l
ạ ạ ư ề ố Trung tâm ch a có nhi u kênh phân ph i (chi nhánh đào t o t ị i các đ a ph ươ ng
ư ợ ự ư ệ ế ả ạ ả ế khác), công tác qu ng cáo ch a h p lý và hi u qu , ch a xây d ng k ho ch liên k t
ơ ở ử ụ ớ v i các c s s d ng lái xe.
ừ ủ ạ Nguyên nhân t đói th c nh tranh:
ị ườ ể ề ầ Th tr ề ng nhu c u ngh lái xe ngày càng phát tri n nên ngày càng có nhi u
ườ ậ ố ượ ề ề ạ ạ ủ ạ ố Tr ng d y ngh tham gia đào t o ngh lái xe vì v y s l ớ ng đ i th c nh tranh v i
ủ ạ ề ả ạ ố Trung tâm Đào t o ngh Lái xe Qu ng Ninh ngày càng gia tăng. Đ i th c nh tranh
ủ ế ơ ở ề ạ ả ạ ủ c a Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam ch y u là các c s đào t o các
ườ ư ộ ố ỉ ẳ ơ ỉ Tr ậ ị ng Cao đ ng và CTCP Minh S n trên đ a bàn t nh…cũng nh m t s t nh lân c n
ư ẵ ả nh Đà N ng hay Qu ng Ngãi.
ƯƠ Ả Ủ Ạ CH NG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N TÍNH C NH TRANH C A TRUNG
Ả Ạ Ệ Ề TÂM ĐÀO T O NGH GTVT QU NG NAM
ướ ụ ể ề ạ ị 3.1 Đ nh h ả ng m c tiêu phát tri n Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng
Nam
ị ạ ề ủ ướ
ấ ng phát tri n đào t o ngh lái xe c a Nhà ượ ấ ạ N cướ ộ c B Giao thông v n t
ở ả ể 3.1.1 Đ nh h ạ Công tác đào t o, sát h ch c p gi y phép lái xe đ ẽ ả ặ
ự c hai lĩnh v c: Qu n lý nhà n ầ ư ế ế ụ ti p t c đ u t
ơ ở ứ ệ ố ớ
ấ ạ ấ ẩ
ặ ọ
ầ ủ ướ tâm ậ ả i ế ướ c ch t ch và khuy n khích các thành quan tâm ạ ấ ượ ầ ng các c s đào t o, trung tâm sát nâng cao ch t l ph n kinh t ử ổ ậ ượ ạ ả ạ c nghiên c u, s a đ i cho sát v i yêu h ch. H th ng văn b n qui ph m pháp lu t đ ả ự ế ạ ự ầ c u th c t . Các tiêu chu n qu n lý trên lĩnh v c đào t o, sát h ch, c p gi y phép lái ị ượ c ban hành đ y đ , qui đ nh ch t ch , khoa h c. xe đ 3.1.2 Đ nh h ng m c tiêu phát tri n c a Trung
ụ ạ ạ
ế ị ạ ạ ạ ọ ị i th xã Đi n Bàn. ấ ỹ c s v t ch t k thu t, trang thi ẩ t b d y h c, đ y m nh đào t o
ẽ ể ủ ệ ậ ả lý.
ầ ư ơ ở ậ ộ i đ i ngũ giáo viên, cán b qu n ố ượ ấ ượ ạ ng và ch t l ủ ng đào t o c a Trung tâm,
ị ở M thêm chi nhánh đào t o t ậ T p trung đ u t ạ ạ ộ và đào t o l ế ấ ấ Ph n đ u đ n năm 2018 nâng cao s l mở
ạ
ạ ế ố ớ ầ ủ ạ ự ữ ề ả ợ ươ ộ r ng các lo i hình đào t o theo nhu c u c a xã h i. Phát huy nh ng l ộ i th đ i v i đào t o ngh lái xe, xây d ng hình nh th ệ ng hi u,
đ a ị ỉ ườ ọ ố ớ ỉ ị ỉ i h c lái xe trên đ a bàn t nh và các t nh lân
c n.ậ ể ị ử ụ ệ ộ ơ ậ ch tin c y đ i v i ng ế ớ Liên k t v i các doanh nghi p, đ n v s d ng lao đ ng là lái xe đ tuy n ể sinh
ệ ạ ố
i h c sau khi t ề ạ ệ t nghi p. ể ườ ọ ư ạ ở ộ ấ ẩ ạ ộ đào t o và t o vi c làm cho ng ể ụ ạ M r ng lo i hình đào t o nh đào t o ngh lái xe đ xu t kh u lao đ ng, đ ph c
v ụ
ộ ả ể ệ ướ các khu công nghi p theo h ng chuyên môn hóa cao đ phát huy hi u qu lao đ ng.
ố ớ tâm
ng đ u t
ữ ự ạ i pháp nâng cao năng l c c nh tranh đ i v i Trung ầ ư ơ ở ậ ch tấ ườ c s v t ộ ấ
ủ ự ạ ả ạ ỳ
ự ể ạ ấ ng đào t o. Đ làm c
ấ ạ ạ ứ ọ
ủ ạ
ụ ơ ở ậ ầ ọ ộ ạ ấ
ể ề ầ ấ ậ ộ ọ ị ệ ả 3.2 Các gi 3.2.1. Tăng c ơ ở ậ C s v t ch t là m t trong nh ng tiêu chí đánh giá năng l c c nh tranh. Theo ơ ở ạ ị ộ ị qui đ nh c a B GTVT, đ nh k sau 3 năm c s đào t o lái xe ph i báo cáo th c tr ng ơ ư ượ ặ ạ ể ạ ộ i gi y phép đào t o ho c tăng l u l ho t đ ng đ xin c p l ầ ạ ư ượ ở s tăng l u l ng đào t o vào năm 2018 đáp ng yêu c u đ t 1.000 h c sinh theo tiêu ề ả ị ẩ chu n qui đ nh c a B GTVT, Trung tâm đào t o ngh GTVT Qu ng Nam c n tích ệ ế ị ạ ắ ự ầ ư t b d y h c hi n thêm các h ng m c c s v t ch t, mua s m trang thi c c đ u t ư ạ đ i nh sau: Trang b thêm 20 b máy vi tính c u hình cao đ cài ph n m m h c lu t GTĐB
m i, ớ
ị ồ ệ ử ấ ọ
ươ ệ ử ự ế ắ ẩ ệ , cabin đi n t khi tham gia giao thông, chu n b đi u ki n đ giúp h c viên n m b t b n ch t và ể
ươ ế ạ ờ ớ ng trình đào t o lái xe tiên ti n trong th i gian
ắ ả ị ề i.ớ t ế ầ ằ ậ ầ ớ ổ
ộ trang b đ ng b các sa hình đi n t ử ng pháp x lý sát v i th c t ph ự Trung tâm xây d ng ch ữ ờ Th i gian t i Trung tâm c n b sung thêm xe t p lái nh m thay th d n nh ng ươ ng
ph ệ ề ươ ệ ủ ủ ộ ng ti n c a Trung
ứ ậ
ớ ơ ấ ổ ứ ả ch c qu n lý
ả ạ ti n cũ có niên h ng trên 10 năm và nâng cao tính ch đ ng v ph ủ ố tâm đáp ng đ s xe t p lái. ổ 3.2.2 Đ i m i c c u t ộ Trình đ , năng l c và phong cách qu n lí có nh h ng r t l n t ệ i hi u qu
ệ ề ủ ưở ạ
ộ ạ ộ ư ệ ệ ả
ả ể ổ ứ ơ
ệ ả ệ ệ ả ấ ớ ớ ắ ng c nh tranh vô cùng gay g t ể ở ả ch c qu n lí, hoàn ề
ế ị ườ th tr ổ ớ ơ ấ ổ ạ ạ ộ ố ộ
ả ự ho t đ ng c a doanh nghi p. Trong n n kinh t ộ nh hi n nay thì đ i ngũ cán b qu n lí ph i thay đ i tác phong cách làm vi c đ tr ơ ộ nên chuyên nghi p h n, năng đ ng h n. Đ đ i m i c c u t ạ ộ ạ ủ thi n kĩ năng qu n lý hi n đ i c a đ i ngũ lãnh đ o t ạ ầ ậ GTVT Qu ng Nam, Ban lãnh đ o c n t p trung vào m t s n i dung c th sau: ệ i Trung tâm đào t o ngh ụ ể ộ ả ươ ọ ậ ừ ẫ G ng m u trong vi c không ng ng h c t p nâng cao trình đ chuyên môn
ổ và b sung
ụ ạ ế ớ ứ ệ ế ả ờ ồ ị ề ki n th c qu n tr trong giáo d c d y ngh , tâm huy t v i công vi c đ ng th i nâng
ự ự ệ ế ệ ố ầ cao tính trung th c, đi đ u trong vi c th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí.
ậ ầ ả ộ ồ ủ C n ph i nhìn nh n, đánh giá đúng vai trò ngu n cán b , giáo viên c a
Trung tâm,
ệ ề ế ạ ườ ự khuy n khích, t o đi u ki n cho ng i có năng l c phát tri n.ể
ị ườ ạ ớ ể ư ế ượ ữ ể ạ ộ Nh y bén v i th tr ng đ có th đ a ra nh ng chi n l ợ c ho t đ ng h p
lý.
ấ ượ ồ 3.2.3. Nâng cao ch t l ự ng ngu n nhân l c
ứ ủ ể ả ộ ượ Đ có đ i ngũ nhân viên, giáo viên đ kh năng đáp ng đ ầ c yêu c u kinh
ườ ề ạ ắ ạ doanh trong môi tr ng c nh tranh ngày càng gay g t, Trung tâm đào t o ngh GTVT
ầ ậ ự ệ ả ả Qu ng Nam c n t p trung th c hi n các gi i pháp sau:
ự ợ ế ắ ố B trí s p x p nhân s h p lý.
ể ạ ọ ự Chú tr ng vào công tác đào t o và phát tri n nhân s .
ố ể ụ ế ộ Làm t ộ t công tác tuy n d ng và ch đ đã ng .
Ậ Ế K T LU N
ị ấ ạ ộ ấ ế ử L ch s kinh t ế ị ườ th tr ng cho th y c nh tranh là m t t t y u khách quan,
ự ủ ộ ộ ắ ạ ợ m t đ ng l c c a kinh t ế ị ườ th tr ng. Tham gia c nh tranh và giành th ng l i trong
ỗ ơ ở ủ ề ệ ể ề ẳ ạ ạ ị ị ạ c nh tranh t o đi u ki n cho m i c s đào t o ngh có th kh ng đ nh v trí c a
ị ườ ự ạ ở ậ ơ ở ạ mình trên th tr ng. B i v y nâng cao năng l c c nh tranh cho các c s đào t o lái
ệ ề ả ủ xe c a Vi ạ tNam nói chung và Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam nói riêng
ề ượ ấ đang là v n đ đ c quan tâm hàng đ u.ầ
ữ ự ủ ề ề ạ ạ Qua nh ng phân tích v năng l c c nh tranh c a Trung tâm Đào t o ngh GTVT
ả ấ Qu ng Nam cho th y:
ế ố ả ứ ề ấ ưở ớ ự ạ ủ Th nh t ấ , có r t nhi u y u t nh h ng t i năng l c c nh tranh c a m t c ộ ơ
ả ư ề ề ạ ầ ả ạ ớ ở s đào t o ngh và Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam c n ph i l u ý t i tác
ế ố ủ ữ ự ạ ế ộ đ ng c a nh ng y u t đó đ n năng l c c nh tranh c a c s ủ ơ ở mình.
ứ ữ ả ạ ệ ộ ố Th hai, ế bên c nh nh ng k t qu đáng khích l ữ , Trung tâm còn m t s nh ng
ư ề ấ ơ ấ ổ ứ ặ ạ ế ầ ự ụ ề ắ m t h n ch c n kh c ph c nh v v n đ tài chính, c c u t ồ ch c, ngu n nhân l c,
…
ể ế ụ ưở ữ ề ể ả ầ Th baứ , đ ti p t c tăng tr ng và phát tri n b n v ng, Trung tâm c n ph i có
ữ ả ằ ả ự ạ ế ể ữ ế ạ nh ng gi i pháp nh m gi i quy t nh ng h n ch đ nâng cao năng l c c nh tranh.
ữ ự ệ ả ủ ề ẽ ệ Th c hi n thành công nh ng gi ể ắ i pháp đó, Trung tâm s có đ các đi u ki n đ n m
ứ ủ ề ơ ộ ệ ố ế ủ ộ ậ ớ ộ ớ ắ b t các c h i, đ i di n v i thách th c c a n n kinh t , ch đ ng h i nh p v i kinh
ế ớ ự ế t khu v c và th gi i.
ự ạ ộ ề ạ ộ ủ ề Nâng cao năng l c c nh tranh là m t đ tài bao quát nhi u ho t đ ng c a doanh
ữ ư ệ ặ ả ư ấ ố ắ nghi p. M c dù đã r t c g ng nh ng nh ng gi ỏ i pháp em đ a ra không tránh kh i
ữ ủ ọ ả ể ầ mang tính ch quan. Em hi v ng nh ng gi i pháp đó có th đóng góp ph n nào vào
ự ạ ề ệ ả ạ vi c nâng cao năng l c c nh tranh cho Trung tâm Đào t o ngh GTVT Qu ng Nam.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B Giao thông V n t
ậ ả ộ ậ ề ự ạ ả Văn b n qui ph m pháp lu t v lĩnh v c đào i (2013),
ấ ạ ấ ậ ả ạ t o, sát h ch c p gi y phép lái xe năm 2013 , NXB Giao thông V n t i, Hà
N i.ộ
2.
ư ễ ị ườ ị ạ ọ ố Th tr ng du l ch, NXB Đ i h c Qu c gia Hà
PTS. Nguy n Văn L u (1998), N iộ
3. N i.ộ
ố h c P.A Samuelson và W.D Nordhaus (2001), Kinh t ế ọ , NXB Th ng kê, Hà
4.
ị ư ễ ễ ề ị T pậ PGSTS. Nguy n Th Minh Hi n, Ths. Nguy n Th H ng (2009),
ệ ả ọ bài gi ng Marketing căn b n ả , H c vi n Ngân hàng, Hà N i.ộ
5.
ả ị c PGS TS. Ngô Kim Thanh (2011), Qu n tr chi n l ế ượ , NXB ĐH
ế ố Kinh t qu c dân, Hà N i.ộ
ố ộ ậ ạ ề ố Lu t d y ngh s 76/2006/QH11 ngày 29/11/2006, 6. Qu c H i (2006),
http://chinhphu.vn.
7.
ử ầ ề ệ ệ ự ạ Năng l c c nh tranh ủ c a doanh nghi p trong đi u ki n toàn Tr n S u (2006),
ộ ầ c u hóa, NXB Lao Đ ng, Hà N i.ộ
8. TS. Lê Th Xuân, Ths Nguy n Xuân Quang (2010),
ễ ị Giáo trình phân tích tài
ế ố chính doanh nghi pệ , NXB ĐH Kinh t qu c dân, Hà N i.ộ
9. Th t
ủ ướ ế ị ố ủ Quy t đ nh s 630/QĐTtg, ngày 29/5/2012 “Phê ng chính ph ,
ế ượ ệ ề ờ ỳ ể ạ duy t Chi n l c phát tri n D y ngh th i k 2011 – 2020” ,
http://chinhphu.vn.
10. UBND t nh Qu ng Ninh,
ả ỉ ế ị ố Quy t đ nh s :568/QĐUBND ngày 15/3/2010 “V/v
ệ ạ ạ ướ ườ ề ạ ỉ ị phê duy t quy ho ch m ng l i các tr ng d y ngh trên đ a bàn t nh
ả ạ Qu ng Ninh giai đo n 2010 – 2020”, http://www.quangninh.gov.vn.
11. UBND t nh Qu ng Ninh,
ả ỉ ế ị ố Quy t đ nh s 2886/QĐUBND ngày 20/12/2011
ệ ề ự ỉ ể ả ạ ồ “V/v phê duy t đ án phát tri n ngu n nhân l c t nh Qu ng Ninh giai đo n
2011 2020”, http://www.quangninh.gov.vn.
Ữ Ế Ừ Ắ CÁC T NG VI T T T
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
1. Tính c p thi
ấ ế ủ ề t c a đ tài