Bài thu hoch môn: S hc hin đại. Lp 17A3 Cao hc toán - Đi hc Vinh
Hc viên: Trn Thanh Hi – Chuyên ngành: Gii tích 1
Li M Đầu
“S hc hin đại” mt nghành khoa hc t nhiên ra đời cùng vi
s ra đời ca nghành toán hc.S Hc ra đơi tư rt sm trong lch s phát
triên nghành toán vai tquan trng trong các nghành khoa hc khác
cũng như trong cuc sng thc tế.Trong nn toán hc hin đại S hc vai
trò quan trng,là nn tng cho các nghanh toán đó.
Tuy vy khi tiếp cn vi S hc hin đại người hc s gp rt nhiu
khó khăn vì tính tru tương đ tư duy rt cao ca nghành hc.Để khc
phc vn đ đó tôi đưa ra mt s ít nhng mình đã hc trong chương I
III ca giáo trình “S hc hin đại” ca thy Nguyn Thành Quang.Thông
qua mt s kết qu mt s d đ minh ha cho s quan trng đó và s
tương t trong các nghiên cu đó. T định Mason, người ta d dàng thu
được định lý cui cùng Fermat đối vi đa thc trên h thc gia các đa thc.
Chng hn mt trong nhng h qu đó định Davenport khng định
tương t ca nó đi vi s nguyên là gi thuyết Hall hoc Gi thuyết “ABC”
vn còn chưa được chng minh.S nguyên t s gi nguyên t ng
nhng ng dng ca nó trong khoa hc và trong thc tin ca cuc sng.
Cui cùng tôi xin cám ơn Thy giáo Nguyn Thành Quang đã tn tình
dy bo va giúp đỡ tôi trong quá trình hc tp.Vì kh năng còn nhiêu hn
chế chc chn s còn rt nhiu hn chế thiếu sót,vì vy rt mong được s
góp ý ch dn ca các thy,cô và các bn
Tôi Xin Chân Thành Cám Ơn!
Vinh,tháng 5 năm 2010
Bài thu hoch môn: S hc hin đại. Lp 17A3 Cao hc toán - Đi hc Vinh
Hc viên: Trn Thanh Hi – Chuyên ngành: Gii tích 2
I.Trường định chun
I.1 Định nghĩa: Môt trường đnh chun nếu trên K đã xác định mt ánh x:
RK
:
ϕ
,
th
a mãn các
đ
i
u ki
n sau:
i. )(a
ϕ
là s
th
c ,
Ka
,
ii. )0(
ϕ
= 0; )(
a
ϕ
> 0; v
i
Ka
0 ,
iii. )(ab
ϕ
= )(a
ϕ
)(b
ϕ
,
iv.
(
)
(
)
(
)
(
)
baba
ϕϕϕ
,max+
; ., Kba
I.2 Ví d:
V
tr
ườ
ng
đị
nh chu
n
(
)
ϕ
,K
Gi
s
Q là tr
ườ
ng các s
h
u t
,
p
là m
t s
nguyên t
c
đị
nh nào
đ
ó. Khi
đ
ó
v
i m
i
Qa
0 , ta có th
vi
ế
t m
t cách duy nh
t
n
p
s
a=
,
(
)
Ζn
Trong
đ
ó các s
nguyên
s,t
không chia h
ế
t cho
p.
Ta
đặ
t
(
)
(
)
n
pp
pa
==
ϕϕ
;00
.Khi
đ
ó
trên
Q
s
xác
đị
nh cho ta m
t s
đị
nh chu
n.Chu
n này
đượ
c g
i là chu
n
p_adic
.
V
i
n
p
s
a
=
( )
.;.
ZnQapp
t
s
a
n
p
n
p
==
Ch
ng h
n:
.77
5
1
7
1
5
1
35
1
7
1
77
===
.122
35
1
1
35
1
35
1
00
22
====
Nhn xét
: V
i p,q là hai s
nguyên t
phân bi
t thì chu
n
p_adic
va chu
n
q_adic
không
t
ươ
ng
đươ
ng nhau trên tr
ườ
ng các s
h
u t
Q
.
I.3 Định chun không Ácsimet.
M
t chu
n
ϕ
trên tr
ườ
ng
K
là m
t
đị
nh chu
n không
Ácsimet
n
ế
u
(
)
(
)
(
)
(
)
KbabaMaxba + ,;,
ϕϕϕ
.
II.Định lý Mason.
II.1 Định lý
: Cho
K
la m
t tr
ườ
ng
đ
óng
đạ
i s
đặ
c s
không.Gi
s
a(t),b(t),c(t)
là các
đ
a
th
c khác h
ng s
v
i h
s
trong K, nguyên t
cùng nhau sao cho
cba
=
+
.Khi
đ
ó n
ế
u
kí hi
u
(
)
fn
0
là s
nghi
m phân bi
t c
a
đ
a th
c
f
thì ta có:
Max(deg(a) ,deg(b), deg(c))
(
)
1
0
abcn
.
II.2 Định lý Fermat
T
đị
nh trên ta suy ra
đượ
c h
qu
sau: (T
ươ
ng t
c
a
đị
nh cu
i cùng c
a
Fermat trên
đ
a th
c)
: Không tn ti các đa thc a,b,c vi h t trong mt trường đóng
đại s đặc s không, khác hng s, nguyên t cùng nhau thõa mãn phương trình:
nnn
cba =+ , v
i n
.3
Chng minh
:
Bài thu hoch môn: S hc hin đại. Lp 17A3 Cao hc toán - Đi hc Vinh
Hc viên: Trn Thanh Hi – Chuyên ngành: Gii tích 3
Gi s các đa thc a, b, c tho mãn phương trình nói trên. ràng s nghim phân
bit ca đa thc a
n
b
n
c
n
không vượt quá
deg(a) + deg(b) + deg(c).
Áp dng định lý
Mason, ta có:
deg(a
n
) = ndega
n
o
(a
n
b
n
c
n
) – 1
n
o
(abc) – 1
deg(abc) – 1
= deg(a) + deg(b) + deg(c) - 1.
Nên
deg(a
n
) = ndega
deg(a) + deg(b) + deg(c) – 1
deg(b
n
) = ndegb
deg(a) + deg(b) + deg(c) – 1
deg(c
n
) = ndegc
deg(a) + deg(b) + deg(c) – 1
Cng tng vế các bt phương trìng trên, ta có
n(dega + degb + degc)
3(dega + degb + degc) – 3.
Ta có mâu thun vì n
3.
II.3 Định lý Davenport
Đặc bit mt trong nhng h qu ca định Mason định sau đây. Định
Davenport:
Gi s f,g các đa thc trên trường K, nguyên t cùng nhau sao cho
23
gf .Khi đó ta có:
(
)
1deg
2
1
deg
23
+ fgf .
Chng minh: Ta dùng định lý Mason vi.
a = g
2
, b = f
3
– g
2
, c = g=f
3
.
Khi đó a, b, c nguyên t cùng nhau tho mãn phương trình a + b = c. Theo định lý
Mason ta có dega
n
o
(abc) – 1
n
o
(g
2
(f
3
– g
2
)f
3
) – 1
n
o
(g(f
3
- g
4
)f) – 1
= deg(g(f
3
- g
4
)f) – 1
= degg + deg(f
3
– g
2
) + degf – 1
2degg
degg + deg(f
3
– g
2
) +deg(f) – 1 (1)
Tương t:
3degf
degg + deg(f
3
– g
2
) +deg(f) – 1 (2)
Cng tng vế các bt phương trìng (1) và (2) trên, ta có:
Bài thu hoch môn: S hc hin đại. Lp 17A3 Cao hc toán - Đi hc Vinh
Hc viên: Trn Thanh Hi – Chuyên ngành: Gii tích 4
2degg + 3degf
2degg + 2deg(f
3
– g
2
) + 2deg(f) – 2.
deg(f)
2deg(f
3
– g
2
) - 2.
deg(f
3
– g
2
)
2
1deg(f) + 1. Suy ra
đ
pcm
II.4.H qu:
II.4.1.H qu 1. (Tưong t định lý Davenport)
Gi s f, g các đa thc khác hng s trên trưng đóng đại s, đặc s không K,
nguyên t cùng nhau, sao cho f
3
g
4
. Khi đó ta có: deg(f
3
– g
4
)
4
5
degf + 1 (*)
Chng minh:
+) Nếu 3deg(f) > 4deg(g)
deg(f
3
- g
4
) = deg(f
3
) = 3deg(f). Khi đó hin nhiên ta
(*),vi chú ý rng deg(f)
1.
+) Nếu 3deg(f) < 4deg(g)
deg(f
3
- g
4
) = deg(g
4
) = 4deg(g) khi đó ta cũng có (*), vì:
deg(f
3
- g
4
) = 4deg(g) > 3deg(f) >
4
5degf + 1
+) Nếu 3deg(f) = 4deg(g)
S dng định lý Mason vi: a = f
3
, b = g
4
- f
3
, c = g
4
.
Khi đó a, b, c nguyên t cùng nhau tho mãn phương trình a + b = c. Theo định lý
Mason ta có dega
n
o
(abc) – 1
Hay: 3deg(f)
n
o
(g
4
(f
3
- g
4
)f
3
) – 1.
Suy ra 3deg(f)
n
o
(g(f
3
- g
4
)f) – 1.
Do đó ta có 3deg(f)
deg(g) + deg(f
3
- g
4
) + deg(f) – 1.
deg(f
3
- g
4
)
2deg(f) – deg(g) + 1
deg(f
3
- g
4
)
2deg(f) –
4
3deg(f) + 1
deg(f
3
- g
4
)
4
5deg(g) + 1
II.4.2. Tng quát ca định ký Davenport
Gi s f,g các đa thc khác hng trên trường đóng đại s đặc s không K,
nguyên t cùng nhau , sao cho f
n
g
m
. Khi đó ta có
deg(f
n
- g
m
)
m
mnnm
degf + 1 (**)
Bài thu hoch môn: S hc hin đại. Lp 17A3 Cao hc toán - Đi hc Vinh
Hc viên: Trn Thanh Hi – Chuyên ngành: Gii tích 5
Chng minh:
+) Nếu ndeg(f) > mdeg(g)
deg(f
n
- g
m
) = deg(f
n
)= ndeg(f). Khi đó hin nhiên ta
(**),vơi chú ý rng deg(f)
1.
+) Nếu ndeg(f) < mdeg(g)
deg(f
n
- g
m
) = deg(g
m
)= mdeg(g). Khi đó hin nhiên ta có
(**),vi deg(f
n
- g
m
) = mdeg(g) > n deg(f) >
m
mnnm
deg(f) + 1.
+) Nếu ndeg(f) = mdeg(g)
S dng định lý Mason vi: a = f
n
, b = g
m
– f
n
, c = g
m
.
Khi đó a, b, c nguyên t cùng nhau tho mãn phương trình a + b = c. Theo định lý
Mason ta có dega
n
o
(abc) – 1.
Hay: ndeg(f)
n
o
(g
m
(f
n
– g
m
)f
n
) – 1.
Suy ra ndeg(f)
n
o
(g(f
n
– g
m
)f) – 1.
Do đó ta có ndeg(f)
deg(g) + deg(f
n
– g
m
) + deg(f) – 1.
deg(f
n
– g
m
)
(n-1)deg(f) – deg(g) + 1
deg(f
n
– g
m
)
(n-1)deg(f) –
m
n
deg(f) + 1
deg(f
n
– g
m
)
m
mnnm
degf + 1.
Ngoài định lí Mason ta còn có các gi thuyết: Hall, ’abc’, Fermat suy rng, Pilai,
Erdos_Mollon_Walsh.
Ta có s liên h gia định lí Mason vi các gi thuyết và các định lí khác như sau:
?
Fermat Theorem Hall Conjecture
Mason Theorem Davenport
Theorem
Analog of Fermat
Theorem
(
)
3n
abc
Conjecture
Fermat Theorem
(
)
0
nn