
L I NÓI Đ U Ờ Ầ
Thành công trong vi c ch n đ ng l m phát phi mã năm 1989 nh ápệ ặ ứ ạ ờ
d ng công c lãi su t ngân hàng (đ a lãi su t huy đ ng ti n g i ti t ki mụ ụ ấ ư ấ ộ ề ử ế ệ
lên cao v t t c đ l m phát), đã cho th y t m quan tr ng c aượ ố ộ ạ ấ ầ ọ ủ vi c sệ ử
d ng các công c c a chính sách ti n t trong đi u ti t kinh t vĩ mô nh mụ ụ ủ ề ệ ề ế ế ằ
đ t các m c tiêu ng n h n n đ nh th tr ng. Trong n n kinh t tăngạ ụ ắ ạ ổ ị ị ườ ề ế
tr ng nhanh c a n c ta luôn th ng tr c nguy c tái l m phát cao, do đóưở ủ ướ ườ ự ơ ạ
m t công c đi u ti t vĩ mô hi u nghi m nh chính sách ti n t đ c t nộ ụ ề ế ệ ệ ư ề ệ ượ ậ
d ng tr c tiên v í hi u su t cao cũng là đi u t t y u. Tuy nhiên g n đây ụ ướ ơ ệ ấ ề ấ ế ầ ở
Vi t nam có d u hi u c a s l m d ng các công c c a chính sách ti n tệ ấ ệ ủ ự ạ ụ ụ ủ ề ệ
trong nhi m v ki m ch l m phát. Đi u này th hi n s y u kém trongệ ụ ề ế ạ ề ể ệ ự ế
vi c qu n lý và s d ng chính sách ti n t c a chúng t i . Vì v y đ ngệ ả ử ụ ề ệ ủ ớ ậ ứ
tr c nguy c ti m n c a l m phát, vi c nghiên c u chính sách ti n tướ ơ ề ẩ ủ ạ ệ ứ ề ệ
nh m ki m soát l m phát là vô cùng c n thi t.ằ ể ạ ầ ế
Trong đ tài "ềS d ng chính sách ti n t nh m ki m soát l m phátử ụ ề ệ ằ ể ạ "
em xin trình bày ba ph n chính.ầ
Ph n I:ầL m phát và vai trò c a CSTT trong vi c ki m soát l m phátạ ủ ệ ể ạ
Ph n II:ầTh c tr ng c a vi c s d ng CSTT trong vi c ki m soátự ạ ủ ệ ử ụ ệ ể
l m phát nh ng năm qua.ạ ữ
Ph n III:ầGi i phápả
L m phát nh h ng tr c ti p t i đ i s ng kinạ ả ưở ự ế ớ ờ ố h t xã h i, cho nên nhế ộ ả
h ng đ n m i cá nhân trong xã h i. M t khác vi c nghiên c u đ tài "Sưở ế ỗ ộ ặ ệ ứ ề ử
d ng CSTT trong vi c ki m soát l m phát" giúp cho b n thân em n m v ngụ ệ ể ạ ả ắ ữ
nh ng ki n th c c b n c a ngành TC-NH, nh m ph c v t t cho vi c h cữ ế ứ ơ ả ủ ằ ụ ụ ố ệ ọ
t p. Do đó đ tài "S d ng CSTT trong vi c ki m soát l m phát" có ý nghĩaậ ề ử ụ ệ ể ạ
thi t th c đ i v i b n thân.ế ự ố ớ ả
Bài vi t c a em không tránh kh i nh ng thi u sót. Mong th y côế ủ ỏ ữ ế ầ
h ng d n thêm. Cu i cùng em xin chân thành c m n th y giáo đã giúp emướ ẫ ố ả ơ ầ
hoàn thành đ tài.ề
1

PH N IẦ
I/ L M PHÁT VÀ VAI TRÒ C A CSTT TRONG VI C KI M SOÁTẠ Ủ Ệ Ể
L M PHÁTẠ
1. Nh ng quan đi m khác nhau v l m phátữ ể ề ạ
Quá trình hình thành các khái ni m và nh n th c b n ch t kinh t c aệ ậ ứ ả ấ ế ủ
l m phát cũng là quá trình phát tri n c a t duy đi t đ n gi n đ n ph cạ ể ủ ư ừ ơ ả ế ứ
t p, đi t hi n t ng b ngoài đ n b n ch t bên trong, đ n các thu c tínhạ ừ ệ ượ ề ế ả ấ ế ộ
c a l m phát, là quá tình sàng l c nh ng hi u bi t sai và đúng, l n l n gi aủ ạ ọ ữ ể ế ẫ ộ ữ
hi n t ng và b n ch t, gi a nguyên nhân và k t qu đ ph n ánh đúngệ ượ ả ấ ữ ế ả ể ả
đ n b n ch t c a tính quy lu t c a l m phát.ắ ả ấ ủ ậ ủ ạ
Theo tr ng phái l m phát "l u thông ti n t " (đ i di n là Milt nườ ạ ư ề ệ ạ ệ ơ
Priedman) h cho r ng l m phát ti n t là đ a nhi u ti n th a (b t k làọ ằ ạ ề ệ ư ề ề ừ ấ ể
kim lo i hay ti n gi y) và l u thông làm cho giá c hàng hoá tăng lên.ạ ề ấ ư ả
Chúng ta đ u bi t r ng không ph i b t c s l ng ti n nào tăng lên trongề ế ằ ả ấ ứ ố ượ ề
l u thông v i nh p đi u nhanh h n s n xu t cũng đ u là l m phát, n u như ớ ị ệ ơ ả ấ ề ạ ế ư
nhà n c không gi m b t n i dung vàng ho c giá tr t ng tr ng trongướ ả ớ ộ ặ ị ượ ư
đ ng ti n đ bù đ p cho b i chi ngân sách. K.Mazx đã ch ra r ng ý nghĩ vồ ề ể ắ ộ ỉ ằ ề
l m phát c a h c thuy t này là quá đ n gi n. Nh ng ng i theo h c thuy tạ ủ ọ ế ơ ả ữ ườ ọ ế
này đã dùng logic hình th c đ k t h p m t cách máy móc hi n t ng tăngứ ể ế ợ ộ ệ ượ
s l ng ti n v i hi n t ng tăng giá đ rút ra b n ch t kinh t c a l mố ượ ề ớ ệ ượ ể ả ấ ế ủ ạ
phát.
Tr ng phái l m phát "c n d th a t ng quát" (hay “c u kéo") mà đ iườ ạ ầ ư ừ ổ ầ ạ
di n là J.Keynes cho r ng. L m phát là "c u d th a t ng quát cho phátệ ằ ạ ầ ư ừ ổ
hành ti n ra quá m c s n xu t trong th i kỳ toàn d ng d n đ n m c giáề ứ ả ấ ờ ụ ẫ ế ứ
chung tăng. Chúng ta nh n th c đ c r ng nói l m phát là "c u d th aậ ứ ượ ằ ạ ầ ư ừ
t ng quát" là không chính xác, vì trong giai đo n kh ng ho ng th i kỳổ ạ ủ ả ở ờ
CNTB phát tri n m c dù có kh ng ho ng s n xu t th a mà không có l mể ặ ủ ả ả ấ ừ ạ
phát. Còn Vi t Nam trong năm 1991 có tình tr ng cung l n h n c u màở ệ ạ ớ ơ ầ
v n có l m phát giá c và l m phát ti n t . Tuy Keynes đã ti n sâu h nẫ ạ ả ạ ề ệ ế ơ
tr ng phái l m phát l u thông ti n t là không l y hi n t ng b ngoài,ườ ạ ư ề ệ ấ ệ ượ ề
không coi đi u ki n c a l m phát là nguyên nhân c a l m phát nh ng l iề ệ ủ ạ ủ ạ ư ạ
2

m c sai l m v m t logíc là đem k t qu c a l m phát quy vào b n ch tắ ầ ề ặ ế ả ủ ạ ả ấ
c a l m phát. Khái ni m c a Keynes v n ch a nên đ c đúng b n ch tủ ạ ệ ủ ẫ ư ượ ả ấ
kinh t - xã h i c a l m phát.ế ộ ủ ạ
Tr ng phái l m phát giá c h cho r ng l m phát là s tăng giá. Th cườ ạ ả ọ ằ ạ ự ự
ch t l m phát ch là m t trong nhi u nguyên nhân c a tăng giá. Có nh ngấ ạ ỉ ộ ề ủ ữ
th i kỳ giá mà không có l m phát nh : th i kỳ "cách m ng giá c " th kờ ạ ư ờ ạ ả ở ế ỷ
XVI châu Âu, th i kỳ h ng th nh c a m t chu kỳ s n xu t, nh ng nămở ờ ư ị ủ ộ ả ấ ữ
m t mùa... tăng giá ch là h qu là m t tín hi u d th y c a l m phátấ ỉ ệ ả ộ ệ ễ ấ ủ ạ
nh ng có lúc tăng giá l i tr thành nguyên nhân c a l m phát. L m phát x yư ạ ở ủ ạ ạ ả
ra là do tăng nhi u cái ch không ph i ch đ n thu n do tăng giá. Vì v yề ứ ả ỉ ơ ầ ậ
quan đi m c a tr ng phái này đã l n l n gi a hi n t ng và b n ch t,ể ủ ườ ẫ ộ ữ ệ ượ ả ấ
làm cho ng i ta d ng nh n gi a tăng giá và l m phát.ườ ễ ộ ậ ữ ạ
K.Marx đã cho r ng "l m phát là s tràn đ y các kênh, các lu ng l uằ ạ ự ầ ồ ư
thông nh ng t gi y b c th a làm cho giá c (m c giá) tăng v t và vi cữ ờ ấ ạ ừ ả ứ ọ ệ
phân ph i l i s n ph m xã h i gi a các giai c p trong dân c có l i cho giaiố ạ ả ẩ ộ ữ ấ ư ợ
c p t s n. đây Marx đã đ ng trên góc đ giai c p đ nhìn nh n l mấ ư ả Ở ứ ộ ấ ể ậ ạ
phát, d n t i ng i ta có th hi u l m phát là do nhà n c do giai c p tẫ ớ ườ ể ể ạ ướ ấ ư
b n, đ bóc l t m t l n n a giai c p vô s n. Quan đi m này có th x p vàoả ể ộ ộ ầ ữ ấ ả ể ể ế
quan đi m l m phát "l u thông ti n t " song đ nh nghĩa này hoàn h o h n vìể ạ ư ề ệ ị ả ơ
nó đ c p t i b n ch t kinh t - xã h i c a l m phát. Tuy nhiên nó cóề ấ ớ ả ấ ế ộ ủ ạ
nh c đi m là cho r ng l m phát ch là ph m trù kinh t c a n n kinh t tượ ể ằ ạ ỉ ạ ế ủ ề ế ư
b n ch nghĩa và ch a nêu đ c nh h ng c a l m phát trên ph m viả ủ ư ượ ả ưở ủ ạ ạ
qu c t .ố ế
Trên đây là các quan đi m c a các tr ng phái kinh t h c chính. Nóiể ủ ườ ế ọ
chung các quan đi m đ u ch a hoàn ch nh, nh ng đã nêu đ c m t s m tể ề ư ỉ ư ượ ộ ố ặ
c a hai thu c tính c b n c a l m phát. Bàn l m phát là v n đ r ng và đủ ộ ơ ả ủ ạ ạ ấ ề ộ ể
đ nh nghĩa đ c nó đòi h i ph i có s đ u t sâu và k càng. Chính vì thị ượ ỏ ả ự ầ ư ỹ ế
b n thân cũng ch m nh d n nêu ra các quan đi m và suy nghĩ c a mình vả ỉ ạ ạ ể ủ ề
l m phát m t cách đ n gi n ch không đ y đ b n y u t ch y u "b nạ ộ ơ ả ứ ầ ủ ố ế ố ủ ế ả
ch t, nguyên nhân các h u qu KTXH và hình th c bi u hi n".ấ ậ ả ứ ể ệ
- Chúng ta có th d ch p nh n quan đi m c a tr ng phái giá c , (ể ễ ấ ậ ể ủ ườ ả ở
n c ta và nhi u n c quan ni m này t ng đ i ph bi n). S dĩ nh v yướ ề ướ ệ ươ ố ổ ế ở ư ậ
là vì th k XX là th k l m phát, l m phát h u nh di n ra tuy t đ iế ỷ ế ỷ ạ ạ ầ ư ễ ở ệ ạ
b ph n các n c mà s tăng giá l i là tín hi u nh y bén, d th y c a l mộ ậ ướ ự ạ ệ ạ ễ ấ ủ ạ
phát. Nh v y chúng ta s hi u đ n gi n là "l m phát là s tăng giá kéo dài,ư ậ ẽ ể ơ ả ạ ự
3

là s th a các đ ng ti n trong l u thông, là vi c nhà n c phát hành thêmự ừ ồ ề ư ệ ướ
ti n nh m bù đ p b i chi ngân sách". Hay l m phát là chính sách đ c bi tề ằ ắ ộ ạ ặ ệ
nhanh chóng và t i đa nh t trong các hình th c phân ph i l i giá tr v t ch tố ấ ứ ố ạ ị ậ ấ
xã h i mà giai c p c m quy n s d ng đ đáp ng nhu c u chi tiêu. Nh ngộ ấ ầ ề ử ụ ể ứ ầ ư
nói chung l m phát là m t hi n t ng c a các n n kinh t th tr ng. Đ nhạ ộ ệ ượ ủ ề ế ị ườ ị
nghĩa l m phát còn r t nhi u v n đ đ chúng ta có th nghiên c u m tạ ấ ề ấ ề ể ể ứ ộ
cách sâu s c. Nh ng khi x y ra l m phát (v a ph i, phi mã, hay siêu l mắ ư ả ạ ừ ả ạ
phát) thì tác đ ng c a nó s nh h ng tr c ti p t i đ i s ng kinh t xãộ ủ ẽ ả ưở ự ế ớ ờ ố ế
h i.ộ
2. Tác đ ng c a l m phátộ ủ ạ
Trên th c t , nhi u n c ch ng t không th tri t tiêu đ c l m phátự ế ề ướ ứ ỏ ể ệ ượ ạ
trong kinh t th tr ng dù đ t trình đ phát tri n r tế ị ườ ạ ộ ể ấ cao c a l c l ng s nủ ự ượ ả
xu t . N u gi đ c l m phát m c đ n n kinh t ch u đ c, cho phépấ ế ữ ượ ạ ở ứ ộ ề ế ị ượ
có th m thêm vi c làm, huy đ ng thêm các ngu n l c ph c v cho sể ở ệ ộ ồ ự ụ ụ ự
tăng tr ng kinh t , thì cũng là m t th c t đi u hành thành công công cu cưở ế ộ ự ế ề ộ
ch ng l m phát nhi u n c. Nh ng m c đ l m phát là bao nhiêu thì phùố ạ ở ề ướ ư ứ ộ ạ
h p. N u t l tăng tr ng cao, t l l m phát quá th p thì d n t i tìnhợ ế ỷ ệ ưở ỷ ệ ạ ấ ẫ ớ
tr ng các ngân hàng đ ng v n, làm nh h ng t i s phát tri n c a đ tạ ứ ọ ố ả ưở ớ ự ể ủ ấ
n c. Vì th trong tr ng h p đó ng i ta ph i c g ng tăng t l l mướ ế ườ ợ ườ ả ố ắ ỷ ệ ạ
phát lên. Khi chính ph ki m soát l m phát m c đ mà n n kinh t ch uủ ể ạ ở ứ ộ ề ế ị
đ c (t l l m phát d i 10%) thì v a không gây đ o l n l n, các h quượ ỷ ệ ạ ướ ừ ả ộ ớ ệ ả
c a l m phát đ c ki m soát, v a s c che ch n ho c ch u đ ng đ c c aủ ạ ượ ể ừ ứ ắ ặ ị ự ượ ủ
n n kinh t và c a các t ng l p xã h i. H n n a, m t s hy sinh nào đó doề ế ủ ầ ớ ộ ơ ữ ộ ự
m c l m phát đ c ki m soát đó mang l i đ c đánh đ i b ng s tăngứ ạ ượ ể ạ ượ ổ ằ ự
tr ng , phát tri n kinh t m ra nhi u vi c làm h n, thu nh p danh nghĩaưở ể ế ở ề ệ ơ ậ
có th đ c tăng lên cho m i ng i lao đ ng nh có đ vi c làm h n trongể ượ ỗ ườ ộ ờ ủ ệ ơ
tu n, trong tháng ho c tăng thêm ng i có vi c làm, có thu nh p trong giaầ ặ ườ ệ ậ
đình và c t ng l p lao đ ng do gi m th t nghi p . Đ n l t nó, thu nh pả ầ ớ ộ ả ấ ệ ế ượ ậ
b ng ti n tăng lên thì tăng thêm s c kích thích c a nhu c u c a ti n t vàằ ề ứ ủ ầ ủ ề ệ
s c mua đ i v i đ u t , tăng tr ng t ng s n ph m trong n c (GDP).ứ ố ớ ầ ư ưở ổ ả ẩ ướ
Nh ng khi t l l m phát đ n 2 con s tr lên (l m phát phi mã ho c siêuư ỷ ệ ạ ế ố ở ạ ặ
l m phát) thì h u nh tác đ ng r t x u t i n n kinh t nh s phân ph i vàạ ầ ư ộ ấ ấ ớ ề ế ư ự ố
phân ph i l i m t cách b t h p lý gi a các nhóm dân c ho c các t ng l pố ạ ộ ấ ợ ữ ư ặ ầ ớ
trong xã h i và các ch th trong các quan h v m t ti n t trên các chộ ủ ể ệ ề ặ ề ệ ỉ
tiêu mang tính ch t danh nghĩa (ch tiêu không tính đ n y u t l m phát,ấ ỉ ế ế ố ạ
4

không tính đ n s tr t giá c a đ ng ti n). M t khác t l l m phát caoế ự ượ ủ ồ ề ặ ỷ ệ ạ
phá ho i và đình đ n n n s n xu t xã h i do lúc đó đ r i ro cao, không aiạ ố ề ả ấ ộ ộ ủ
dám tính toán đ u t lâu dài, nh ng ho t đ ng kinh t ng n h n t ngầ ư ữ ạ ộ ế ắ ạ ừ
th ng v , t ng đ t, t ng chuy n di n ra ph bi n, Trong xã h i xu t hi nươ ụ ừ ợ ừ ế ễ ổ ế ộ ấ ệ
tình tr ng đ u c tích tr , d n t i khan hi m hàng hoá . Đi u đó l i làm giáạ ầ ơ ữ ẫ ớ ế ề ạ
càng tăng, và xã h i r i vào vòng lu n qu n, l m phát càng tăng d n t i m tộ ơ ẩ ẩ ạ ẫ ớ ấ
n đ nh v chính tr xã h i. T l l m phát cao còn có nh h ng x u t iổ ị ề ị ộ ỷ ệ ạ ả ưở ấ ớ
quan h kinh t qu c t . Tóm l i khi l m phát cao t i m c hai con s (ệ ế ố ế ạ ạ ớ ứ ố ở
Vi t nam gi a nh ng năm 80 đã x y ra tình tr ng l m phát t i m c 3 conệ ữ ữ ả ạ ạ ớ ứ
s ) tr lên, thì có nh h ng x u t i xã h i. Do đó chính ph ph i có gi iố ở ả ưở ấ ớ ộ ủ ả ả
pháp kh c ph c, ki m ch , và ki m soát l m phát. Có r t nhi u gi i phápắ ụ ề ế ể ạ ấ ề ả
đ ki m soát l m phát nh ng đ tài này tôi ch nêu ra gi i pháp s d ngể ể ạ ư ở ề ỉ ả ử ụ
chính sách ti n t đ ki m soát l m phát.ề ệ ể ể ạ
3. Khái ni m v chính sách ti n t .ệ ề ề ệ
Chính sách ti n t , là m t b ph n trong t ng th h th ng chính sáchề ệ ộ ộ ậ ổ ể ệ ố
kinh t c a nhà n c đ th c hi n vi c qu n lý vĩ mô đ i v i n n kinh tế ủ ướ ể ự ệ ệ ả ố ớ ề ế
nh m đ t đ c các m c tiêu kiằ ạ ượ ụ nh t - xã h i trong t ng giai đo n nh tế ộ ừ ạ ấ
đ nh.ị
Chính sách ti n t có th đ c hi u theo nghĩa r ng và nghĩa thôngề ệ ể ượ ể ộ
th ng. Theo nghĩa r ng thì chính sách ti n t là chính sách đi u hành toànườ ộ ề ệ ề
b kh i l ng ti n trong n n kinh t qu c dân nh m tác đ ng đ n 4 m cộ ố ượ ề ề ế ố ằ ộ ế ụ
tiêu l n c a kinh t vĩ mô, trên c s đó đ t đ c m c tiêu c b n là nớ ủ ế ơ ở ạ ượ ụ ơ ả ổ
đ nh ti n t , gi v ng s c mua c a đ ng ti n, n đ nh giá c hàng hoá.ị ề ệ ữ ữ ứ ủ ồ ề ổ ị ả
Theo nghĩa thông th ng là chính sách quan tâm đ n kh i l ng ti n cungườ ế ố ượ ề
ng tăng thêm trong th i kỳ t i (th ng là m t năm) phù h p v i m c tăngứ ờ ớ ườ ộ ợ ớ ứ
tr ng kinh t d ki n và ch s l m phát n u có, t t nhiên cũng nh m nưở ế ự ế ỉ ố ạ ế ấ ằ ổ
đ nh ti n t và n đ nh giá c hàng hoá .ị ề ệ ổ ị ả
Chúng ta có th kh ng đ nh r ng, n u nh chính sách tài chính ch t pể ẳ ị ằ ế ư ỉ ậ
trung vào thành ph n. K t c u các m c chi phí thu khoá c a nhà n c, thìầ ế ấ ứ ế ủ ướ
chính sách ti n t qu c gia l i t p trung vào m c đ kh năng thanh toánề ệ ố ạ ậ ứ ộ ả
cho toàn b n n KTQD, bao g m vi c đáp ng kh i l ng t n cung ngộ ề ồ ệ ứ ố ượ ầ ứ
cho l u thông, đi u khi n h th ng ti n t và kh i l ng tín d ng đáp ngư ề ể ệ ố ề ệ ố ượ ụ ứ
v n cho n n kinh t , t o đi u ki n và thúc đ y ho t đ ng c a th tr ngố ề ế ạ ề ệ ẩ ạ ộ ủ ị ườ
ti n t , th tr ng v n theo nh ng qu đ o đã đ nh, ki m soát h th ng cácề ệ ị ườ ố ữ ỹ ạ ị ể ệ ố
ngân hàng th ng m i, cùng v i vi c xác đ nh t giá h i đoái h p lý nh mươ ạ ớ ệ ị ỷ ố ợ ằ
5