TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
================
TI U LU N TÀI CHÍNH – TI N T
Ậ
Ể
Ề
Ệ
CHI N L
Ế ƯỢ
Ố C THÂM NH P C A CÁC CÔNG TY ĐA QU C
Ậ Ủ
GIA VÀO CÁC N
C ĐANG PHÁT TRI N VÀ CÁC HÌNH
ƯỚ
Ể
TH C TH ĐO N CHUY N GIÁ C A CÁC CÔNG TY ĐA
Ứ
Ủ
Ủ
Ạ
Ể
QU C GIA
CÁC N
C NH N Đ U T
Ố
Ở
ƯỚ
Ầ Ư
Ậ
Sinh viên th c hi n:
ự
ệ
Hán Thu Th oả
12 1111 0594 12 1111 0507 12 1111 0635
STT: 113 STT: 92 STT: 116
Lê Th Ph ng Nhung ị ươ Tr n Th Giang Thu ị ầ L pớ : Pháp 3 - K51 – KTĐN
Gi ng viên h
ng d n
ả
ướ
ẫ : Nguy n Th Lan. ễ
ị
PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
Hà N i, tháng 10 năm 2013
ộ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Ngày nay, v i s phát tri n m nh m c a l c l ng s n xu t và cách m ng khoa ẽ ủ ự ượ ớ ự ể ạ ả ấ ạ
(Multinational h c-công ngh , ho t đ ng c a các Công ty đa qu c gia – MNCs ọ ủ ệ ạ ộ ố
Coporations) hay MNEs (Multinational enterprises) đã, đang và s là l c l ự ượ ẽ ủ ạ ng ch đ o
ộ thúc đ y quá trình toàn c u hoá, tác đ ng đ n m i lĩnh v c c a đ i s ng kinh t - xã h i ế ự ủ ờ ố ế ẩ ầ ộ ọ
trên toàn th gi i. Chúng là l c l ng ch ch t trong truy n t i khoa h c công ngh và ế ớ ự ượ ủ ố ề ả ệ ọ
kĩ thu t tiên ti n, c c u l i n n kinh t i và cũng là hình m uc a các t ơ ấ ạ ề ế ậ th gi ế ế ớ ẫ ủ ổ ứ ch c
s n xu t hàng hoá hi n đ i.Vì v y, các công ty đa qu c gia đang càng ngày càng thâm ả ệ ậ ấ ạ ố
nh p m t cách m nh m vào t ẽ ậ ạ ộ ấ ả t c các qu c gia, đ c bi ố ặ ệ ề t là nh ng qu c gia có n n ố ữ
kinh t đang và kém phát tri n. ế ể
Quá trình toàn c u hoá đã thúc đ y s phát tri n và ph thu c l n nhau c a n n kinh ủ ề ẩ ự ộ ẫ ụ ể ầ
t ế ữ ề gi a các qu c gia, đ ng th i d n đ n nh ng thay đ i sâu s c và l n lao trong nhi u ữ ờ ẫ ế ắ ố ồ ổ ớ
i.Các Công ty đa qu c gia đã ngày càng phát huy đ lĩnh v c c a n n kinh t ự ủ ề th gi ế ế ớ ố ượ c
vai trò to l n c a mình trong n n kinh t th gi i. ớ ủ ề ế ế ớ Các Công ty l n m nh có ngu n tài ạ ớ ồ
chính d i dào đ ph c v cho quan h công chúng và v n đ ng hành lang chính tr , có ụ ụ ể ệ ậ ồ ộ ị
các nhà chính tr đ i di n cho nêncũng có th có nh h ng l n đ n quan h qu c t và ị ạ ệ ể ả ưở ố ế ế ệ ớ
khu v c. , các Công ty đa n n kinh t ề ế ự Nói cách khác, trong quá trình toàn c u hoá kinh t ầ ế
qu c gia đóng vai trò then ch t. ố ố
i, Công ty đa qu c gia là đ ng l c quan tr ng cho Trong toàn c u hoá kinh t ầ th gi ế ế ớ ự ố ộ ọ
s phát tri n s n xu t và trao đ i hàng hoá trên toàn th gi ự ể ả ế ớ ấ ổ ố i nói chung và cho t ng qu c ừ
gia nói riêng. Đ i v i n n kinh t m i qu c gia, chúng góp ph n nâng cao trình đ khoa ố ớ ề ế ỗ ầ ố ộ
ngành thông qua chuy n giao và nâng cao h c k thu t, làm bi n đ i c c u kinh t ế ọ ổ ơ ấ ậ ỹ ế ể
ng, nâng cao trình đ qu n lý góp ph n tăng tr trình đ công ngh , m r ng th tr ệ ở ộ ị ườ ộ ả ầ ộ ưở ng
cho các n n kinh t ề ế ạ . Các Công ty đa qu c gia cũng có tác đ ng tích c c đ n các ho t ự ế ố ộ
đ ng th ộ ươ ng m i, đ u t ạ ầ ư ự tr c ti p, nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh cũng ọ ứ ế ể ệ
nh phát tri n các ngu n l c khác. ồ ự ư ể
M t trong s nh ng v n đ mà ng ữ ề ấ ộ ố ườ i ta nghĩ đ n khi nh c đ n các Công ty đa ắ ế ế
qu c gia chính là hi n t ng chuy n giá. Chuy n giá là m t trong nh ng v n đ còn ệ ượ ố ấ ề ữ ể ể ộ
khá m i m trong ho t đ ng ng m i Vi t Nam, nh ng g n đây các giao d ch có ạ ộ th ẻ ớ ươ ạ ở ệ ư ầ ị
n c ngoài ngày càng y u t ế ố ướ xu t hi n nhi u d u hi u c a hi n t ấ ệ ượ ủ ệ ề ệ ấ ng chuy n giá. ể
Hi n t ng này không ch gây thi t h i cho chính ph n ệ ượ ỉ ệ ạ ủ ướ ế c ch nhà do b th t thu thu , ị ấ ủ
c thâm nh p các n
ậ
ế ượ
ố
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá gi m ph n l ả
i nhu n c a c ch nhà (do giá tr góp v n c a h ầ ợ ậ ủ bên góp v n c a n ủ ố ướ ủ ủ ố ị ọ
th p) mà còn nh h ng tiêu ng m i qu c t . Do các quy lu t c a th ấ ả ưở c c đ n th ế ự ươ ố ế ạ ậ ủ ị
tr ng t do nên chuy n giá đã gây ra không ít nhi u lo n trong quá trình l u thông. ườ ự ư ể ễ ạ
Đi u này d n đ n tình tr ng c nh tranh không lành m nh. ề ế ạ ẫ ạ ạ
các S thâm nh p c a các Công ty đa qu c gia ngày càng nhi u vào n n kinh t ố ự ủ ề ề ậ ế
ng t t y u, góp ph n thúc đ y tăng tr ng và phát n ướ c đang phát tri n là m t xu h ể ộ ướ ấ ế ầ ẩ ưở
tri n kinh t ; đ ng th i, cũng đ t n n kinh t các n c này, trong đó có Vi t Nam, tr ể ế ồ ặ ề ế ờ ướ ệ ướ c
nhi u thách th c.Bên c nh nh ng nh h ng không t ng và ứ ữ ề ả ạ ưở ố t (h du nh p nh ng ý t ậ ữ ọ ưở
hình nh khi n cho m t s chính ph và tôn giáo lo ng i v s b t n cho xã h i), thì ạ ề ự ấ ổ ộ ố ủ ế ả ộ
các Công ty đa qu c gia l i mang l i m t l i ích to l n cho các qu c gia s t ố ạ ạ ộ ợ ở ạ ớ ố i nh đóng ư
thu , t o công ăn vi c làm, cung c p s n ph m và d ch v mà tr c đó không có, trên ấ ả ế ạ ụ ệ ẩ ị ướ
hóa ho t đ ng kinh doanh h t là ngu n v n, công ngh và ki n th c. Chính s qu c t ế ố ế ứ ự ệ ế ồ ố ạ ộ
c a các Công ty đa qu c gia mà nguyên nhân ch y u tác đ ng đ n s hình thành và phát ủ ế ự ủ ế ố ộ
tri n c a các lu ng v n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI). ể ủ ầ ư ự ế ướ ồ ố
V i các câu h i đ t ra nh : Chi n l c thâm nh p c a các Công ty đa qu c gia tác ỏ ặ ế ượ ư ớ ậ ủ ố
i n n kinh t các n t Nam nh th nào? Chúng đ ng t ộ ớ ề ế ướ c đang phát tri n, trong đó có Vi ể ệ ư ế
ta c n có gi i pháp gì đ h n ch nh ng tác đ ng tiêu c c và khai thác có hi u qu tác ầ ả ế ữ ể ạ ự ệ ả ộ
các Công ty đa qu c gia?Các hình th c và th đo n “chuy n giá” mà đ ng tích c c t ộ ự ừ ứ ủ ể ạ ố
các Công ty đa qu c gia áp d ng vào các n ụ ố ướ c nh n đ u t ? Làm rõ đ ầ ư ậ ượ ộ c nh ng n i ữ
dung này th c s là v n đ quan tr ng và c p thi ự ự ề ấ ấ ọ ế ự t, có ý nghĩa c v lý lu n và th c ả ề ậ
ti n.ễ Chính vì lí do đó, nhóm em đã ch n đ tài: ề ọ ”Chi nế l ượ c thâm nh p c a các Công ậ ủ
tyđa qu c gia vào các n c đang phát tri n và ố ướ ể ủ các hình th c th đo n “chuy n giá” c a ạ ứ ủ ể
các Công ty đa qu c gia các n c nh n đ u t . ố ở ướ ầ ư” làm ti u lu n môn Tài chính ti n t ề ệ ể ậ ậ
Bài ti u lu n bao g m ba ch ng: ch ng I khái quát, đ a ra nh ng nh n đ nh ể ậ ồ ươ ươ ư ữ ậ ị
chung nh t v Công ty đa qu c gia, đ t đó hi u đ c và có cái nhìn t ng th v các ấ ề ể ừ ố ể ượ ể ề ổ
chi n l c đang phát tri n và th đo n chuy n giá c a chúng ế ượ c thâm nh p vào các n ậ ướ ủ ủ ể ể ạ
c gi i thi u trong ch s đ ẽ ượ ớ ệ ươ ư ữ ng II và III, v i nh ng tác đ ng tích c c cũng nh nh ng ộ ữ ự ớ
h l y mà chúng mang l ệ ụ ạ i cho n n kinh t ề th gi ế ế ớ i cũng nh n n kinh t ư ề ế các qu c gia ố
mà chúng có tr s . ụ ở
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Ụ
Ụ
I. T ng quan v công ty Đa qu c gia ổ ề
M C L C ố
II.
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Ph n Iầ
T ng quan v Công ty đa qu c gia
ố
ổ
ề
1. Khái quát v Công ty đa qu c gia: ố ề
1.1. Nguyên nhân ra đ i c a Công ty đa qu c gia: ờ ủ ố
Ti n thân c a các Công ty đa qu c gia là Công ty qu c gia.Công ty qu c gia này ủ ề ố ố ố
mang qu c t ch c a m t n ố ị ộ ướ ủ c và v n đ u t ố ầ ư ề ở ữ vào Công ty này thu c quy n s h u ộ
b n n i.Vi c kinh doanh c a h ngày càng phát tri n, hàng c a các nhà t ủ ư ả c s t ướ ở ạ ủ ọ ệ ể
c s n xu t ra ngày càng nhi u và ch t l hóa và d ch v đ ị ụ ượ ả ấ ượ ề ấ ừ ậ ng cao h n. T th p ơ
niên 80, cùng v i xu th h i nh p qu c t ế ộ ố ế ậ ớ ế và toàn c u hóa, các Công ty qu c gia ti n ầ ố
hành sáp nh p v i nhau t o thành Công ty đa qu c gia, nh m m c đích: ụ ằ ạ ậ ớ ố
Ph c v m c tiêu l n nh t là t i đa hóa giá tr tài s n Công ty nh vi c khai thác các ụ ụ ụ ấ ớ ố ờ ệ ả ị
ti m năng t ề ạ ớ i ch nh : không ng ng tìm ki m các ngu n nguyên li u và nhân công v i ư ừ ế ệ ỗ ồ
giá c so sánh, tìm ki m nh ng u đãi v thu , b o v tính đ c quy n đ i v i công ố ớ ế ả ư ữ ế ề ệ ề ả ộ
ngh hay bí quy t s n xu t m t ngành không mu n chuy n giao cũng là lý do m ế ả ấ ở ộ ệ ể ố ở
r ng khu v c s n xu t. ộ ự ả ấ
S liên k t gi a các Công ty qu c gia nh m tăng kh năng b o v tr ệ ướ ữ ự ế ằ ả ả ố ủ c nh ng r i ữ
ro. Ví d , r i ro trong mua bán hàng hóa nh v n chuy n, b o hi m, chu kỳ cung c u,… ư ậ ụ ủ ể ể ả ầ
R i ro trong chuy ủ ị ển d ch tài chính nh : r i ro khi chính sách c a chính quy n đ a ư ủ ủ ề ị
ph ng thay đ i, các r i ro v t ươ ề ỷ ủ ổ ế giá l m phát, chính sách, qu n lý ngo i h i, thu , ạ ố ạ ả
ố kh ng ho ng n … Gi m thi u s không n đ nh c a chu kỳ kinh doanh n i đ a, ch ng ổ ể ự ộ ị ủ ủ ả ả ợ ị
các n l ạ i chính sách b o h m u d ch ả ộ ậ ị ở ướ c, b o v th ph n, gi m chi phí trung gian đáp ả ả ệ ị ầ
ng nhanh nhu c u ng i tiêu dung. ứ ầ ườ
ự Cu i cùng là, các Công ty đa qu c gia có th s d ng các công ngh ch t o tr c ệ ế ạ ể ử ụ ố ố
ằ ti p s n xu t theo b ng sáng ch (m t bên là nhà cung c p cho phép s d ng b ng ế ả ử ụ ế ấ ấ ằ ộ
sáng ch , m t bên tr phí đ nh kỳ c đ nh và gia tăng theo s n xu t), đi u này cho ố ị ế ề ả ấ ả ộ ị
c ngoài. phép h đ c quy n s n xu t và tr c ti p bán s n ph m ấ ự ế ề ả ọ ộ n ẩ ở ướ ả
C nh tranh gay g t thúc đ y s phát tri n khoa h c k thu t, nhi u ngành k ngh ể ẩ ự ọ ỹ ề ậ ạ ắ ỹ ệ
m i ra đ i nh công ngh sinh h c, đi n t , ng i máy…đòi h i nhi u v n, nhi u k ệ ử ư ệ ờ ớ ọ ườ ề ề ố ỏ ỹ
c thâm nh p các n
ậ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ế ượ
ướ
ủ
ể
ạ
ậ
ố
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá ờ ủ thu t cao c p, Công ty m t qu c gia không th đ s c đáp ng cho nên s ra đ i c a
ể ủ ứ ứ ự ậ ấ ộ ố
t. Công ty đa qu c gia là c n thi ố ầ ế
• KN1: MNC (Multinational Corporation): Là khái ni m đ ch các Công ty
1.2. Khái ni m Công ty đa qu c gia: ố ệ
ể ỉ ệ
ít nh t t là MNC, có ngân s n xu t hay cung c p d ch v ả ụ ở ấ ấ ị ấ hai qu c gia. Vi ố t t ế ắ
sách v t c ngân sách c a nhi u qu c gia. Công ty đa qu c gia có nh h ượ ả ủ ề ả ố ố ưở ớ ng l n
c a các qu c gia. Các Công ty đa đ n các m i quan h qu c t ế ố ế ệ ố và các n n kinh t ề ế ủ ố
• KN2: Công ty đa qu c gia là Công ty có ho t đ ng s n xu t kinh doanh
qu c gia đóng m t vai trò quan tr ng trong quá trình toàn c u hóa. ọ ầ ộ ố
ạ ộ ả ấ ố
ộ ho c cung c p d ch v thông tin không ch n m gói g n trong lãnh th c a m t ổ ủ ỉ ằ ụ ặ ấ ọ ị
qu c gia mà ho t đ ng s n xu t kinh doanh và cung c p d ch v tr i dài ít nh t ạ ộ ụ ả ấ ở ấ ấ ả ố ị
• KN3: Công ty đa qu c gia (MNC) là t
hai qu c gia và có Công ty có m t lên đ n h n trăm qu c gia khác nhau ế ơ ặ ố ố
ch c s n xu t kinh doanh d ch ố ổ ứ ả ấ ị
v và khoa h c k thu t đ ọ ụ ậ ượ ỹ ặ c thành l p d a trên các hi p đ nh Chính ph ho c ủ ự ệ ậ ị
nhân các n c khác nhau. h p đ ng h p tác kinh doanh gi a các t ợ ữ ồ ợ ch c t ổ ứ ư ở ướ
• Công ty đa qu c gia “theo chi u ngang” s n xu t các s n ph m cùng
1.3. Các lo i hình Công ty đa qu c gia (c u trúc): ố ạ ấ
ề ả ấ ả ẩ ố
• Công ty đa qu c gia “theo chi u d c” có các c s s n xu t
lo i ho c t ng t các qu c gia khác nhau (ví d : ặ ươ ạ ự ở ụ McDonalds). ố
ơ ở ả ề ố ọ ấ ở ộ ố m t s
c nào đó, s n xu t ra s n ph m là đ u vào cho s n xu t c a nó m t s n n ướ ấ ủ ẩ ầ ả ả ấ ả ở ộ ố ướ c
• Công ty đa qu c gia “nhi u chi u” có các c s s n xu t
khác (ví d : ụ Adidas).
các n ơ ở ả ấ ở ề ề ố ướ c
khác nhau mà chúng h p tác theo c chi u ngang và chi u d c (ví d : ả ề ọ ụ Microsoft) ề ợ
2. Đ c đi m c a Công ty đa qu c gia: ủ ố ể ặ
2.1. Quy mô, doanh thu và ph m vi ho t đ ng l n ạ ộ ớ ạ
S h u c a các Công ty đa qu c gia là s h u có tính ch t đa ch và đa qu c t ch ở ữ ủ ở ữ ố ị ủ ấ ố
th hi n s tham gia c a nhi u ch s h u các n ể ệ ở ự ủ ở ữ ở ủ ề ướ ả c khác nhau đ i v i tài s n ố ớ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá c a Công ty đ ủ
ượ ạ ổ ệ c phân b trên ph m vi toàn c u. S liên k t gi a các doanh nghi p ự ữ ế ầ
trong Công ty đa qu c gia nh m m c tiêu quan tr ng nh t là gi i quy t nh ng khó ụ ấ ằ ố ọ ả ữ ế
khăn v v n ph c v kinh doanh. Vì v y sau khi thành l p Công ty đa qu c gia, các ụ ụ ề ố ậ ậ ố
Công tythành viên phát tri n nhanh h n, tài s n có quy n s h u cũng tăng lên khá ề ở ữ ể ả ơ
nhanh, t ừ đó t ng tài s n cũng tăng lên đáng k . ể ả ổ
Các Công ty đa qu c gia th ng s h u các y u t có tính c t lõi và quy t đ nh ố ườ ở ữ ế ố ế ị ố
, bí quy t công ngh , các k năng qu n tr và đ i v i quy trình s n xu t: v n đ u t ả ố ớ ầ ư ấ ố ế ệ ả ỹ ị
i ho t đ ng toàn c u. Do đó, t o kh năng sinh l i r t l n và mang tính tiên m ng l ạ ướ ạ ộ ả ạ ầ ợ ấ ớ
i th c nh tranh v phong nh m t o l ằ ạ ợ ế ạ ượ ộ ố t tr i so v i các đ i th . Các Công ty đa qu c ủ ớ ố
gia cũng th ng thu hút m t l ng l n lao đ ng chính qu c và các qu c gia khác. ườ ộ ượ ớ ộ ở ố ố
ề 2.2. Các Công ty đa qu c gia là Công ty đa ngành, t c là ho t đ ng trong nhi u ạ ộ ứ ố
ngành, nhi u lĩnh v c: ề ự
ả Ho t đ ng trong nhi u ngành ngh , nhi u lĩnh v c nh tài chính, ngân hàng, b o ề ạ ộ ự ư ề ề
hi m, nghiên c u ng d ng v khoa h c công ngh …là xu h ề ứ ứ ụ ể ệ ọ ướ ậ ng có tính quy lu t
cùng v i s phát tri n c a các Công ty đa qu c gia. Ví d , Mitsubishi ban đ u ch ớ ự ủ ụ ể ầ ố ỉ
ự ho t đ ng trong lĩnh v c c khí ch t o nh ng nay đã ho t đ ng trong các lĩnh v c ự ơ ạ ộ ạ ộ ế ạ ư
nh khai khoáng, luy n kim, hóa ch t, luy n kim, ngân hàng,… ư ệ ệ ấ
ạ ộ V i s k t h p ngày càng ch t ch gi a các lĩnh v c có liên quan trong ho t đ ng ớ ự ế ợ ẽ ữ ự ặ
s n xu t kinh doanh và s liên k t gi a nghiên c u khoa h c và s n xu t đã tăng thêm ả ự ứ ữ ế ấ ả ấ ọ
i th so sánh cho các Công ty đa qu c gia trong vi c m r ng đ a bàn ho t đ ng và l ợ ạ ộ ở ộ ệ ế ố ị
gia tăng l i nhu n. ợ ậ
ch c và s h u v n: 2.3. S đa d ng v c c u t ạ ề ơ ấ ổ ứ ở ữ ố ự
V c c u t ch c, đ c hình thành theo nguyên t c t nguy n và hi p th ng. ề ơ ấ ổ ứ ượ ắ ự ệ ệ ươ
C n nh n m nh, Công ty đa qu c gia không ph i là m t doanh nghi p, không có t ệ ả ầ ấ ạ ộ ố ư
cách pháp nhân đ c l p. Do đó các m nh l nh hành chính không đ c s d ng trong ộ ậ ệ ệ ượ ử ụ
đi u hành các Công ty đa qu c gia. Các doanh nghi p là thành viên c a Công ty đa ủ ề ệ ố
ư ộ ồ qu c gia đ u có pháp nhân đ c l p, có c quan quy n l c cao nh t nh h i đ ng ơ ề ự ộ ậ ề ấ ố
thành viên, đ i h i c đông. ạ ộ ổ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
S h u v n c a Công ty đa qu c gia cũng r t đa d ng. Tr c h t v n trong Công ở ữ ố ủ ấ ạ ố ướ ế ố
ty đa qu c gia là do các Công ty thành viên làm ch s h u, bao g m c v n t nhân ủ ở ữ ả ố ư ố ồ
và v n nhà n c. Quy n s h u v n trong Công ty đa qu c gia cũng tùy thu c vào ố ướ ề ở ữ ố ố ộ
m c đ ph thu c c a các Công ty thành viên vào Công ty m . ẹ ứ ộ ụ ộ ủ
2.4. Đ c đi m xu h ng phát tri n: ể ặ ướ ể
Thay đ i trong lĩnh v c đ u t ự ầ ư ổ : trong ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ủ ể c a mình có s chuy n ự
công nghi p khai thác tài nguyên sang công nghi p ch bi n s n ph m, đem d ch t ị ừ ế ế ả ệ ệ ẩ
i giá tr cao h n; t vào l ạ ơ ị ừ công nghi p thâm d ng lao đ ng nhi u chuy n sang đ u t ộ ầ ư ụ ệ ề ể
ụ ệ các ngành s d ng nhi u kĩ thu t và công ngh m i và sang các ngành d ch v đi n ệ ớ ử ụ ề ậ ị
, d ch v th ng m i, tài chính ngân hàng, y t , giáo d c… t ử ị ụ ươ ạ ế ụ
ể ủ Các Công ty đa qu c gia ngày càng chi m v trí quan tr ng trong s phát tri n c a ự ế ố ọ ị
kinh t th gi ế ế ớ i: Hi n nay các Công ty đa qu c gia chi m đ n 2/3 tr giá th ố ệ ế ế ị ươ ạ ng m i
qu c t FDI; 9/10 thành qu nghiên c u khoa h c và ố ế , chi m 4/5 t ng giá tr đ u t ổ ị ầ ư ế ứ ả ọ
chuy n giao kĩ thu t c a th gi i; chi m 95% ho t đ ng XNK lao đ ng qu c t … và ậ ủ ế ớ ể ạ ộ ố ế ế ộ
các Công ty đa qu c gia đóng vai trò tr ng y u trong đ y nhanh qu c t ố ế ế ẩ ố ọ ờ ố hóa đ i s ng
kinh t toàn c u, bi n m i n c tr thành m t b ph n c a kinh t i. ế ỗ ướ ế ầ ộ ộ ậ ủ ở th gi ế ế ớ
M r ng các hình th c liên k t kinh t đ tăng c ng kh năng c nh tranh: Đ ở ộ ứ ế ế ể ườ ả ạ ể
m r ng ph m vi th l c, tăng s c c nh tranh phù h p v i b ứ ạ ở ộ ế ự ớ ướ ạ ợ ớ ủ c phát tri n m i c a ể
kinh t và kĩ thu t, cùng v i chi n l c sáp nh p, các Công ty đa qu c gia l n còn ế ế ượ ậ ớ ậ ố ớ
đ y m nh ho t đ ng liên h p. Đó là s thi ẩ ạ ộ ự ạ ợ ế ậ ề t l p quan h h p tác gi a hai ho c nhi u ệ ợ ữ ặ
Công ty đa qu c gia ngang s c cùng ho c khác qu c t ch nh m th c hi n m c tiêu ố ị ứ ự ụ ệ ặ ằ ố
nào đó.
Đa d ng hóa và chuyên môn hóa cao đ là m t xu h ng chi n l ạ ộ ộ ướ ế ượ ỗ c m i c a m i ớ ủ
ầ Công ty đa qu c gia: Các Công ty thông qua s n xu t nhi u ch ng lo i s n ph m ạ ả ủ ề ả ấ ố
ơ ộ ho c th a mãn nhi u lĩnh v c d ch v khác nhau đ gi m b t r i ro, tìm ki m c h i ể ả ớ ủ ự ị ụ ề ế ặ ỏ
kinh doanh m i, đ i phó v i tình tr ng kinh t i tăng tr ng ch m, nhu c u th ạ ớ ố ớ th gi ế ế ớ ưở ậ ầ ị
tr ng gi m sút. M t s khác l ườ ộ ố ả ạ ả i “ thu h p chi n tuy n”, lo i b các ho t đ ng s n ạ ộ ạ ỏ ẹ ế ế
xu t “ngo i vi”, d c toàn l c phát huy th m nh chuyên môn c a mình. ế ạ ự ủ ấ ạ ố
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
3. Vai trò c a các Công ty đa qu c gia: ủ ố
•
3.1. Vai trò tích c c c a các Công ty đa qu c gia: ự ủ ố
Thúc đ y Th ẩ ươ ng m i qu c t phát tri n: ố ế ể ạ
M t trong nh ng vai trò n i b t c a Công ty đa qu c gia là thúc đ y th ổ ậ ủ ữ ẩ ộ ố ươ ạ ng m i
qu c t phát tri n, thúc đ y nhanh quá trình nh t th hóa n n kinh t th gi ố ế ề ể ể ấ ẩ ế ế ớ Công ty i.
ư đa qu c gia chi ph i h u h t chu chuy n hàng hoá gi a các qu c gia b i các kênh l u ố ầ ữ ế ể ố ở ố
M t đ c đi m n a là trao đ i gi a các chi nhánh thông xuyên qu c gia c a mình. ố ủ ộ ặ ữ ữ ể ổ
trong n i b Công ty đa qu c gia c a các n c ngày càng tăng nhanh và chi m t ộ ộ ủ ố ướ ế ỷ
tr ng l n trong t ng giá tr th ng m i nhi u n ị ươ ổ ớ ọ ề ạ ướ ớ c. Trong nh ng năm g n đây, v i ữ ầ
chi n l c đa qu c gia và t o ra các liên k t gi a th ng m i và đ u t gi a các ế ượ ữ ế ạ ố ươ ầ ư ữ ạ
•
c v i nhau. n ướ ớ
n Thúc đ y đ u t ẩ ầ ư ướ ố c ngoài: thông qua vi c các Công ty đa qu c ệ
gia đ u t v n vào các n c đang phát tri n: ầ ư ố ướ ể
Trên th c t , h u h t các ho t đ ng đ u t n c ngoài đ ự ế ầ ạ ộ ầ ư ướ ế ượ c th c hi n qua kênh ệ ự
n đ u t ẩ ư ướ ẩ c ngoài c a các Công ty đa qu c gia. Các Công ty đa qu c gia thúc đ y ủ ố ố
nhanh quá trình t do hóa đ u t n c ngoài thông qua tham gia sâu r ng vào quá ự ầ ư ướ ộ
trình qu c t do hóa đ u t đã đ c tháo ố ế hóa s n xu t. Các c n tr v đ y m nh t ả ở ề ẩ ạ ả ấ ự ầ ư ượ
c trên th gi i cùng đ c tham gia vào quá trình t do hóa kinh t b , đ các n ỏ ể ướ ế ớ ượ ự ế ố qu c
t . V i l ế ớ ợ ạ i th c a mình v nhi u v n, k thu t hi n đ i, qu n lý tiên ti n và m ng ậ ế ủ ề ề ệ ế ạ ả ố ỹ
i th tr ng r ng l n, các Công ty đa qu c gia luôn tích c c đ u t ra n c ngoài l ướ ị ườ ự ầ ư ộ ớ ố ướ
i đa hóa l i nhu n trên ph m vi toàn c u. Xu h i và thôn nh m t ằ ố ợ ạ ầ ậ ướ ng sát nh p, mua l ậ ạ
tính các Công ty khác c a các Công ty đa qu c gia tăng nhanh h n là hình th c xây ứ ủ ố ơ
ra th tr ng ngoài n c. Chính xu th d ng doanh nghi p m i đ m r ng đ u t ự ớ ể ở ộ ầ ư ệ ị ườ ướ ế
gia tăng này là nguyên nhân quan tr ng gây bùng n đ u t n c ngoài. ổ ầ ư ướ ọ
Ngoài ra chúng ta cũng ph i nói t i s tích lũy v v n các n ả ớ ự ề ố ở ướ c ch nhà. ủ V iớ
th m nh v v n các Công ty đa qu c gia đóng vai trò là đ ng l c thúc đ y tích lu ế ạ ề ố ự ẩ ố ộ ỹ
vào v n c a n ố ủ ướ c ch nhà. N c ch nhà có th tăng c ủ ướ ủ ể ườ ng thu hút v n FDI đ u t ố ầ ư
c mình. Vai trò này c a Công ty đa qu c gia cũng đ c th hi n qua nhi u khía n ướ ủ ố ượ ể ệ ề
c nh.ạ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Tóm l i, Công ty đa qu c gia đóng vai trò r t to l n trong ho t đ ng đ u t ạ ạ ộ ầ ư ố qu c ấ ố ớ
. Xét trên góc đ n n kinh t toàn c u thì Công ty đa qu c gia thúc đ y l u thông t ế ộ ề ế ẩ ư ầ ố
trên ph m vi toàn th gi i. M t khác, dòng v n FDI ố ế ớ ạ ặ ở góc đ t ng qu c gia riêng thì ố ộ ừ
•
Công ty đa qu c gia góp ph n làm tăng tích lu v n cho n ầ ỹ ố ố ướ c ch nhà. ủ
Làm thay đ i c c u th ng m i qu c t ổ ơ ấ ươ : ố ế ạ
Ngày nay, kinh t i càng phát tri n thì vai trò c a các Công ty đa qu c gia th gi ế ế ớ ủ ể ố
cũng ngày càng cao. V i t i thì các Công ty đa ớ ỷ ọ tr ng l n trong th ớ ươ ng m i th gi ạ ế ớ
qu c gia chính là ch th chính làm thay đ i c c u hàng hoá và c c u đ i tác trong ổ ơ ấ ủ ể ơ ấ ố ố
•
th i. ươ ng m i th gi ạ ế ớ
Phát tri n ngu n nhân l c và t o vi c làm: ự ồ ệ ể ạ
ự Các Công ty đa qu c gia đóng vai trò quan tr ng đ i v i phát tri n ngu n nhân l c ố ớ ể ố ọ ồ
và t o vi c làm các n c đang phát tri n. M t vai trò quan ệ ạ ở ướ c phát tri n và các n ể ướ ể ộ
tr ng khác ph i nh c t ắ ớ ả ọ ự i là Công ty đa qu c gia t o ra nhi u c h i vi c làm cho l c ề ơ ộ ệ ạ ố
ng lao đ ng ph n các n c đang phát tri n.H n n a ti n l l ượ ụ ữ ở ộ ướ ơ ữ ề ươ ể ệ ng và đi u ki n ề
các Công ty đa qu c gia th lao đ ng ộ ở ố ườ ng cao h n ti n l ơ ề ươ ộ ng và đi u ki n lao đ ng ệ ề
các Công ty n i đ a. ở ộ ị
• Công ty đa qu c gia v i ho t đ ng chuy n giao công ngh : ệ
ạ ộ ố ớ ể
quy t đ nh năng l c c nh tranh, chi m lĩnh th tr ng và gi Công ngh là y u t ệ ế ố ự ạ ế ị ị ườ ế ứ
th đ c quy n. Do đó, trong quá trình th c hi n đ u t ra n c ngoài các Công ty đa ế ộ ầ ư ự ề ệ ướ
qu c gia th ng có nh ng ph ố ườ ữ ươ ạ ộ ng th c và nh ng kênh riêng đ th c hi n ho t đ ng ể ự ứ ữ ệ
chuy n giao công ngh c a mình.Không ch n m gi ệ ủ ỉ ắ ể ữ trong tay ph n l n công ngh ầ ớ ệ
i các Công ty đa qu c gia còn bi t cách s d ng và khai thác các tiên ti n c a th gi ế ủ ế ớ ố ế ử ụ
công ngh đó m t cách có hi u qu nh t nh m duy trì v trí đ c quy n trên th ấ ệ ệ ề ả ằ ộ ộ ị ị
tr ng, m r ng ph m vi nh h ng và kh năng lũng đo n th tr ng. ườ ở ộ ạ ả ưở ị ườ ả ạ
ng m i các Công ty đa qu c gia đã không Thông qua ho t đ ng s n xu t, th ạ ộ ấ ả ươ ạ ố
ng ng có nh ng phát minh, sáng ch và ph bi n nh ng kinh nghi m v qu n lý, các ổ ế ừ ữ ữ ế ệ ề ả
ý t ng m i, và các sáng t o khác trên ph m vi toàn c u. Có th nói tính sáng t o là ưở ể ạ ầ ạ ạ ớ
ch c nào có đ c. Tuy đ c tr ng riêng c a các Công ty đa qu c gia mà không t ặ ư ủ ố ổ ứ ượ
ng đi kèm v i quá trình đ c quy n hoá. nhiên, quá trình chuy n giao công ngh th ể ệ ườ ề ớ ộ
Do đó, các n ướ c đang phát tri n trong quá trình ti p nh n công ngh c n nh n th c rõ ế ệ ầ ứ ể ậ ậ
c thâm nh p các n
ậ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ế ượ
ướ
ủ
ể
ạ
ậ
ố
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá ể ừ vai trò c a các Công ty đa qu c gia đ ng th i có nh ng đ i sách thích h p đ v a
ữ ủ ố ờ ố ợ ồ
phát huy t i đa tác d ng tích c c c a Công ty này đ i v i n n kinh t v a h n ch s ố ố ớ ề ự ủ ụ ế ừ ạ ế ự
kìm hãm c a chúng. ủ
3.2. nh h ng tiêu c c: Ả ưở ự
Tác đ ng tiêu c c t c a các Công ty đa qu c gia đ i v i các ự ừ ộ ngu n v n đ u t ố ầ ư ủ ố ớ ồ ố
c đang phát tri n đ c th hi n qua nhi u khía c nh: n ướ ể ượ ể ệ ề ạ
Th nh t i nhu n các n c đang phát ấ , các Công ty đa qu c gia g t hái nhi u l ố ề ợ ứ ặ ậ ở ướ
tri n nh v trí siêu đ c quy n c a h trong các n n kinh t này.Tuy nhiên ph n l n các ề ủ ọ ờ ị ề ể ộ ế ầ ớ
kho n l c ngoài cho Công ty m ch không đ c tái ả ợ i nhu n này đ ậ ượ c chuy n ra n ể ướ ẹ ứ ượ
n đ u t ầ ư ở ướ c ch nhà. ủ
, các Công ty đa qu c gia còn tính giá phí quá cao khi chuy n giao công ngh Th haiứ ể ố ệ
t b , linh ph cho Công ty con.Các Công ty con ph i ph thu c nhi u vào máy móc, thi ả ụ ề ộ ế ị ụ
ki n h n so v i các Công ty trong n ệ ớ ơ ướ ộ c. Các Công ty đa qu c gia làm tăng s ph thu c ự ụ ố
các n c a n n kinh t ủ ề ế ướ c đang phát tri n vào v n, k thu t và m ng l ố ể ậ ạ ỹ ướ i tiêu th hàng ụ
hóa c a các Công ty này. Các Công ty đa qu c gia ti n hành đ u t ầ ư ậ , l p nhi u khu công ề ủ ế ố
nghi p, các nhà máy ch t o s n ph m. Các quy trình đ u do các Công ty m n m gi ế ạ ả ẹ ắ ệ ề ẩ ữ
và đ c đang phát tri n. Đ ng th i các Công ty đa ượ c chuy n giao d n d n cho các n ầ ể ầ ướ ể ồ ờ
qu c gia cũng n m gi nh ng đ ng dây tiêu th hàng hóa t các n ắ ố ữ ữ ườ ụ ừ ướ c phát tri n.Chính ể
c đang phát tri n càng d a nhi u vào đ u t n c ngoài c a các Công ty đa vì v y n ậ ướ ầ ư ướ ự ể ề ủ
qu c gia thì s ph thu c v kinh t ngày càng l n. ự ụ ộ ề ố ế ớ
, các Công ty đa qu c gia th ng đ ngân hàng c ch Th baứ ố ườ ượ c vay u đãi t ư ừ n ở ướ ủ
c.Đây cũng đ nhà nhi u h n so v i các Công ty trong n ớ ề ơ ướ ượ ữ c coi là m t trong nh ng ộ
nguyên nhân d n đ n kh năng c nh tranh c a Công ty trong n c luôn kém h n các ủ ế ạ ẫ ả ướ ơ
vào các n Công ty đa qu c gia này. M t khía c nh khác n a là đ u t ộ ầ ư ữ ạ ố ướ ể c đang phát tri n
i phá c a các Công ty đa qu c gia có th x y ra tình tr ng khi n các Công ty n i đ a đi t ủ ể ả ộ ị ế ạ ố ớ
s n do các Công ty đa qu c gia có th m nh v tài chính, k thu t và đôi khi còn đ ả ế ạ ề ậ ố ỹ ượ c
c này c n ph i xây h ưở ng nh ng u đãi l n h n so v i Công ty nôi đ a.Nh v y các n ớ ữ ư ư ậ ớ ơ ị ướ ầ ả
d ng môi tr ự ườ ệ ng c nh tranh bình đ ng, c ch lu t pháp đ m b o cho doanh nghi p ế ậ ẳ ả ả ạ ơ
trong n c không b b t l i h n các doanh nghi p n c ngoài. ướ ị ấ ợ ơ ệ ướ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Th tứ ư, nhi u Công ty đa qu c gia còn không góp ph n thúc đ y k năng kinh doanh ề ẩ ầ ố ỹ
c ch nhà, b i l ng các n c đang phát tri n b ng con n ở ướ ở ẽ ọ h thâm nh p vào th tr ậ ị ườ ủ ướ ể ằ
đ ng mua l i doanh nghi p trong n c ho c s d ng ngu n l c v t tr i c a mình đ ườ ạ ệ ướ ặ ử ụ ồ ự ượ ộ ủ ể
c. lo i b đ i th c nh tranh trong n ủ ạ ạ ỏ ố ướ
, nhi u nhà máy khai thác tài nguyên thu c các Công ty đa qu c gia còn gây Th nămứ ề ộ ố
ô nhi m môi tr ng cho các n c đang phát tri n.VDoanh nghi ph ng i dân Ilo, ễ ườ ướ ệ ư ể ườ ở
ng hô h p và nhi u v n đ s c kh e khác do ô nhi m không Peru b m c b nh v đ ị ắ ệ ề ườ ề ứ ề ễ ấ ấ ỏ
khí và ngu n n m t nhà máy đúc đ ng thu c 3 t p đoàn l n c a M , m i ngày c t ồ ướ ừ ộ ớ ủ ậ ồ ộ ỗ ỹ
nhà máy này th i vào không khí 2000 t n Sunphuadioxit, g p 10 – 15 l n so v i m c cho ứ ấ ấ ầ ả ớ
phép M . Các nhà phê bình còn cho r ng nhân công các nhà máy này ch đ c tr ở ỹ ằ ở ỉ ượ ả
ng r t th p, đi u ki n làm vi c, quy đ nh v y t , an toàn lao đ ng đ u th p h n so l ươ ề ệ ệ ề ấ ấ ị ế ề ấ ộ ơ
ng h p cũng thông qua đ u t v i M . Các Công ty đa qu c gia trong m t s tr ớ ộ ố ườ ố ỹ ầ ư ướ c n ợ
ng t các n ngoài đ “ xu t kh u ô nhi m môi tr ẩ ễ ể ấ ườ ừ ướ c phát tri n – n i mà lu t pháp và ơ ể ậ
các bi n pháp c ng ch b o v môi tr ng khác ch t ch - sang các n c đang phát ệ ưỡ ế ả ệ ườ ẽ ặ ướ
tri n – n i mà lu t pháp và các bi n pháp c ng không ể ệ ậ ơ ưỡ ng ch , lu t b o v môi tr ậ ả ế ệ ườ
h u hi u. ữ ệ
tình tr ng phân ph i thu nh p không đ u các n c nh n đ u t cũng là Th sáu, ứ ề ở ậ ạ ố ướ ầ ư ậ
m t tác đông tiêu c c c n ph i nh c t i đây.Th ng ti n l ng c a nhân công, lao ự ầ ắ ớ ở ả ộ ườ ề ươ ủ
đông làm trong các Công ty liên doang bao gi cũng cao h n m c trung bình ờ ứ ơ ở ị đ a
ph ng. ươ
Th b y ứ ả , m t tác đ ng tiêu c c khác c a các Công ty đa qu c gia là can thi p vào ự ủ ệ ộ ộ ố
c nh n đ u t n n chính tr c a các n ề ị ủ ướ ầ ư ậ ậ thông qua m t s cách khác nhau. Tuy v y, ộ ố
th ng thì các Công ty đa qu c gia đánh giá cao s n đ nh chính tr c a m t n c, nh ườ ị ủ ộ ướ ự ổ ố ị ư
vào n v y h có th yên tâm đ t lòng tin và đ u t ậ ầ ư ể ặ ọ ướ ố c đó. Ngoài ra các Công ty đa qu c
gia còn có nh h ng t i c c u xã h i c a n c nh n đ u t ả ưở ớ ơ ấ ộ ủ ướ ầ ư ậ ố . Khi các Công ty đa qu c
gia đ u t vào m t n c thì s t o ra vi c làm, thu nh p cho s đông ng i dân n ầ ư ộ ướ ẽ ạ ệ ậ ố ườ ướ c
đó, nh ng ng ữ ườ i đó có thu nh p và đ a v n đ nh trong xã h i, còn l ị ổ ậ ộ ị ị ạ ầ ớ i m t ph n l n ộ
nh ng ng i không hòa nh p vào xã h i công nghi p và do đó t o ra s phân c p trong ữ ườ ự ệ ạ ấ ậ ộ
xã h i khá rõ r t. ệ ộ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Ph n IIầ
Chi n l
c thâm nh p th tr
ng c a Công ty đa qu c gia
ế ượ
ị ườ
ậ
ủ
ố
Trong nh ng th p k v a qua các Công ty đa qu c gia (MNCs) đã đ u t hàng t ỷ ừ ầ ư ữ ậ ố ỷ
USD ra n c ngoài theo hình th c đ u t song ph ng: Hoa Kỳ đ u t ướ ứ ầ ư ươ ầ ư ồ vào C ng đ ng ộ
kinh t Châu Âu và ng vào Hoa Kỳ và ng ế c l ượ ạ i; Nh t B n đ u t ậ ả ầ ư c l ượ ạ ầ i; Canada đ u
tr c ti p vào Hoa Kỳ và ng i,…. t ư ự ế c l ượ ạ
ng đ u t vào các n Tuy nhiên, trong th i gian g n đây, MNCs đã chuy n h ầ ể ờ ướ ầ ư ướ c
c đang chuy n t n n kinh t t p trung sang n n kinh t đang phát tri n và nh ng n ể ữ ướ ể ừ ề ế ậ ề ế
th tr ng. Ví d trong giai đo n 1991-1995, Công ty Volkswagen đã đ u t 6 t USD ị ườ ầ ư ụ ạ ỷ
vào nhà s n xu t ô tô Skoda c a C ng Hoà Czech; ho c Opel (Đ c) đã đ u t ầ ư ứ ủ ặ ả ấ ộ ự xây d ng
m t nhà máy s n xu t ô tô tr giá 680 tri u USD t i Đông Đ c. S chuy n h ệ ả ấ ộ ị ạ ự ứ ể ướ ầ ng đ u
này b t ngu n t m t s lý do nh sau: tri n v ng sinh l i nh ng th tr ng này t ư ồ ừ ộ ố ư ể ắ ọ i t ờ ạ ị ườ ữ
cao dù r ng nh ng r i ro v kinh t và chính tr còn l n; các ch ng trình t nhân hóa ữ ủ ề ằ ế ớ ị ươ ư
đ c ti n hành r ng kh p t i các n c Nam M và đây là m t c h i cho MNCs thâm ượ ắ ạ ế ộ ướ ộ ơ ộ ỹ
nh p vào khu v c này; m t khác, s tăng tr ự ự ậ ặ ưở ậ ng m nh m và đ y tri n v ng c a Nh t ủ ể ẽ ầ ạ ọ
B n trong th p niên 80 c a th k 20 đã d n đ n vi c đ u t v n c a Nh t ra th ế ỷ ầ ư ố ủ ủ ế ệ ẫ ậ ả ậ ị
tr ng n ườ ướ c ngoài. V i s phát tri n m nh m c a l c l ể ẽ ủ ự ượ ớ ự ạ ạ ng s n xu t, cách m ng ả ấ
khoa h c - công ngh , ho t đ ng c a MNCs đang và s là l c l ạ ộ ự ượ ủ ệ ẽ ọ ẩ ng ch đ o thúc đ y ủ ạ
quá trình toàn c u hoá, tác đ ng đ n m i lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ế ự ủ ờ ố ầ ộ ọ ế - xã h i trên ộ
ph m vi qu c t . Chúng là l c l ng ch ch t trong truy n t i khoa h c, k thu t và ố ế ạ ự ượ ủ ố ề ả ậ ọ ỹ
công ngh , c c u l i n n kinh t i, và là m u hình th c hi n ki u t ệ ơ ấ ạ ề th gi ế ế ớ ể ổ ứ ả ch c s n ự ệ ẫ
xu t hàng hoá hi n đ i. ệ ạ ấ
V i các câu h i đ t ra nh : Quá trình thâm nh p c a MNCs tác đ ng t i n n kinh t ậ ủ ỏ ặ ư ớ ộ ớ ề ế
các n t Nam nh th nào? Chúng ta c n có gi i pháp ướ c đang phát tri n, trong đó có Vi ể ệ ư ế ầ ả
gì đ h n ch nh ng tác đ ng tiêu c c và khai thác có hi u qu tác đ ng tích c c t ể ạ ự ừ ữ ự ế ệ ả ộ ộ
MNCs? Làm rõ đ c nh ng n i dung này th c s là v n đ quan tr ng và c p thi t, có ượ ự ự ữ ề ấ ấ ộ ọ ế
ý nghĩa c v lý lu n và th c ti n. ự ễ ả ề ậ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
ng: 1. Khái quát v thâm nh p thi tr ề ậ ườ
ng c a MNCs là chi n l Thâm nh p th tr ậ ị ườ ế ượ ủ ệ c c a nh ng Công ty (doanh nghi p) ủ ữ
nhi u qu c gia b ng vi c m r ng th tr ng d l n, có ph m vi ho t đ ng ớ ạ ộ ạ ở ở ộ ị ườ ề ệ ằ ố ướ ề i nhi u
hình th c, nh m h ng t ứ ằ ướ ớ i m c tiêu chi m lĩnh th tr ế ị ườ ụ ng s n ph m đ thu l ẩ ể ả ợ ậ i nhu n
đ c quy n. ộ ề
MNCs hoàn toàn khác bi ệ ớ t v i nh ng Công ty n i đ a (nh ng Công ty gi ộ ị ữ ữ ớ ạ ạ i h n ho t
ng n i đ a) ch MNC không bao gi gi đ ng c a mình ch ộ ủ th tr ỉ ở ị ườ ộ ị ở ỗ ờ ớ ạ ạ ộ i h n ho t đ ng
ng n i đ a.MNC đ a ra quy t đ nh d a trên c s vì l i ích c a mình trên c s th tr ủ ơ ở ị ườ ộ ị ế ị ơ ở ự ư ợ
i ích qu c gia. Th m chí MNC s n sàng chuy n giao ngân qu và t o ra c a nó h n là l ủ ơ ợ ể ạ ẵ ậ ố ỹ
công ăn vi c làm t i qu c gia nó ra đ i n u nh nó tìm đ ệ ạ ả i h i ngo i thay vì t ạ ạ ờ ế ư ố ượ ợ i c l
nhu n h p d n h n ng n t phái kho ng 120 chuyên th tr ơ ở ị ườ ậ ẫ ấ ướ c ngoài. Ví d IBM đã bi ụ ệ ả
gia và 10 t USD sang EC đ đ u t cho ho t đ ng kinh doanh vi n thông t i đây trong ỷ ể ầ ư ạ ộ ễ ạ
vòng m t năm (Robert B. Reich, “Who is them?” Harvard Business review, March-April ộ
1991, p.77) thay vì đ u t t i Hoa Kỳ. ầ ư ạ
Chi n l c này không ch đ c m t mình IBM áp d ng. Nhi u Công ty khác trong ế ượ ỉ ượ ụ ề ộ
qúa trình đ u t c a mình đã t o nên nhi u công ăn vi c làm t i th tr ng h i ngo i. Ví ầ ư ủ ệ ề ạ ạ ị ườ ả ạ
i Nh t B n, Xerox đã có trên 12.000 lao đ ng, Texas Instrument có h n 5.000 lao d t ụ ạ ậ ả ộ ơ
đ ng, Hewlett – Parkard có trên 3.000 lao đ ng. Nói chung nhi u Công ty Hoa Kỳ đã thuê ộ ộ ề
m t l c l i Nh t m t cách đáng k . Tình tr ng c a các Công ty ộ ự ượ ng lao đ ng là ng ộ ườ ủ ể ậ ạ ộ
ngo i qu c kinh doanh t i th tr ng Hoa Kỳ cũng đã nói lên m t đi u t ng t ạ ố ạ ị ườ ề ươ ộ ự ụ ể . C th ,
năm 1990 có kho ng 640 Công ty t ả ạ ầ i Hoa Kỳ thu c s h u hoàn toàn, ho c m t ph n ộ ở ữ ặ ộ
b i ng ở ườ i Nh t, và nh ng Công ty này đã s d ng kho ng 160.000 công nhân là ng ử ụ ữ ả ậ ườ i
M , và h n 100 liên doanh Nh t – M cũng đã thi t l p trong năm 1990. Đ n cu i th ậ ơ ỹ ỹ ế ậ ế ố ế
k th 20, có trên 800.000 nhân công Hoa Kỳ làm vi c t ỷ ứ ệ ạ ế i các Công ty Nh t B n. N u ậ ả
xét t ng quát thì các Công ty có ngu n g c n ổ ồ ố ướ ử ụ c ngoài cho đ n năm 1989 đã s d ng ế
kho ng 3 tri u nhân công ng i M . Cũng trong năm 1989, s l ng công vi c đ ệ ả ườ ố ượ ỹ ệ ượ c
c ngoài đã cao h n s l ng công t o ra b i các Công ty s n xu t có ngu n g c n ả ạ ấ ở ồ ố ướ ố ượ ơ
vi c đ c t o ra b i các Công ty có ngu n g c Hoa Kỳ. ệ ượ ạ ở ồ ố
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Đôi khi m t s d án kinh doanh qu c t i s d ng nhân công t l hàng lo t n ộ ố ự ố ế ạ ử ụ ừ ạ ướ c
khác. Ví d , m t lo i xe h i th thao c a Mazda, lo i MX – 5 Miata, đ c thi ụ ủ ể ạ ạ ơ ộ ượ ế ế ạ t k t i
California, nh ng chi ti c t o ra t t đ i Michigan và Mehico, lo i xe ư ế ượ ạ ạ i Anh, l p ráp t ắ ạ ạ
i s d ng các b ph n đi n t đ c sáng ch t i New Jersey và đ h i này l ơ ạ ử ụ ệ ử ượ ậ ộ ế ạ ượ ế ạ c ch t o
i Nh t B n. T ng t t ạ ậ ả ươ ự nh v y, lo i xe ăn khách c a Chevrolet – Geo Metro – đ ủ ư ậ ạ ượ c
thi i Nh t B n, và ch t o t i Canada b i m t nhà máy do Công ty Suzuki s t k t ế ế ạ ế ạ ạ ậ ả ộ ở ở
ng h p c a Boeing thì lo i máy bay này đ c thi i bang h u. Ho c trong tr ặ ữ ườ ủ ạ ợ ượ t k t ế ế ạ
i Seatle v i chóp đuôi làm t Canada, m t s Washington và Nh t B n, nh ng l p ráp t ậ ả ư ắ ạ ớ ừ ộ ố
chi ti t ph n đuôi l c s n xu t t i đ i Trung Qu c và Italy, và đ u máy thì đ c làm ế ầ ạ ượ ả ấ ạ ầ ố ượ
Anh. Nói cách khác, MNC ti n hành các ho t đ ng và tho thu n sao cho nó có l t ừ ạ ộ ế ậ ả ợ i
3 cho đ n 4 nh t, th m chí đi u này s d n đ n s h p tác c a nhi u Công ty thu c t ế ự ợ ẽ ẫ ộ ừ ủ ề ề ấ ậ ế
qu c gia khác nhau. Đi u này là m t th c t hi n nhiên đ ự ế ể ề ố ộ ượ ấ c ti n hành b i MNCs b t ở ế
k quy mô c a nó là l n hay nh . ỏ ể ủ ớ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
2. Các hình th c thâm nh p th tr ng: ị ườ ứ ậ
Quá trình này th ng th hi n qua m t trong 6 hình th c sau: xu t kh u ườ ể ệ ẩ ; d án trao ự ứ ấ ộ
tay (turnkey project), nh ng quy n ng kèm theo bí quy t kinh ượ ề (licencing); chuy n nh ể ượ ế
doanh (franchising); liên doanh; doanh nghi p hoàn toàn s h u n c ngoài ở ữ ệ ướ (100% v nố
c ngoài) nh m đánh d u s có m t c a MNCs trong quá trình thâm nh p th tr ng. n ướ ấ ự ặ ủ ị ườ ậ ằ
Nh v y, đ ti n hành quá trình thâm nh p thì tr ể ế ư ậ ậ ườ ọ ng, MNCs có nhi u cách l a ch n ề ự
hình th c s h u, t vi c s h u 100% v n cho đ n vi c mua c ph n t ứ ở ữ ừ ệ ở ữ ầ ừ ế ệ ố ổ ố ế đa s đ n
thi u s . V i s c nh tranh qu c t ngày càng mãnh li t, r i ro khi b c vào th tr ng, ể ố ớ ự ạ ố ế ệ ủ ướ ị ườ
s phát tri n s n ph m ngày càng đa d ng…, nhi u Công ty xem xét vi c h p tác hay ự ể ả ệ ề ạ ẩ ợ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá liên minh qu c t
gi a các Công ty nh là m t c u cánh đ gi m thi u r i ro. Các hình ố ế ữ ể ủ ể ả ộ ứ ư
th c ho t đ ng đó s đ c phân tích sau đây: ạ ộ ẽ ượ ứ
2.1. S h u 100% v n: ở ữ ố
i pháp l p m t chi nhánh 100% v n là m t gi i pháp đ Đ i v i nhi u MNC gi ề ố ớ ả ậ ộ ố ộ ả ượ c
tr c ti p. Đi u này xu t phát t nghĩ đ n đ u tiên khi ti n hành ho t đ ng đ u t ế ạ ộ ầ ư ự ế ề ế ấ ầ ừ ộ m t
ng v t c khi đ nh h ng chi n l c kinh doanh qu c t ; (ii) V n đ s lý do: (i) T t ố ư ưở ị ộ ị ướ ế ượ ố ế ấ ề
ầ ở ữ tài chính. Ví d , m t s qu n tr gia c a IBM cho r ng n u h chia s m t ph n s h u ụ ộ ố ẻ ộ ủ ế ằ ả ọ ị
c ngoài, h s t o ra m t ti n l cho vi c chia s quy n s c a h cho phía đ i tác n ủ ọ ố ướ ộ ề ệ ọ ẽ ạ ề ở ệ ẻ
ng d n đ n m t s gia h u và ki m soát v i đ n v kinh doanh b n x và đi u này th ữ ả ứ ớ ơ ề ể ị ườ ộ ự ế ẫ
tăng phí t n cao h n là nh ng l i ích có th có đ c. ữ ổ ơ ợ ể ượ
ề ở ữ Đ có th có m t quy t đ nh h p lý khi quy t đ nh m c đ m r ng quy n s h u, ứ ộ ở ộ ế ị ế ị ể ể ộ ợ
qu n tr gia c a MNCs th ủ ả ị ườ ầ ng ph i xem xét m t m c đ ki m soát nh th nào là c n ứ ộ ể ư ế ả ộ
thi t cho s thành công c a Công ty trong ho t đ ng kinh doanh và marketing qu c t ế ạ ộ ố ế . ủ ự
Thông th ườ ng vi c s h u 100% v n là m t đi u mong đ i nhi u nh t nh ng không ề ệ ở ữ ư ề ấ ố ộ ợ
ph i lúc nào cũng nh t thi t nh v y. Th t ra vi c s h u 100% v n th t s c n thi ả ấ ế ệ ở ữ ậ ự ầ ư ậ ậ ố ế t
khi có m t m i liên h r t m t thi ệ ấ ậ ộ ố t t n t ế ồ ạ i gi a các đ n v trong m t MNC. ị ữ ơ ộ
ộ Tuy nhiên m t đi u mà MNCs c n l u ý đó là hình th c 100% v n có th g p m t ầ ư ể ặ ứ ề ộ ố
ng qu c t : Nhà n c có th s tr ng i xu t phát t ố ở ạ ấ ừ ự s không thi n c m c a môi tr ệ ả ủ ườ ố ế ướ ể
gi i h n ho t đ ng kinh doanh trong m t s lĩnh v c, có chính sách phân bi ớ ạ ạ ộ ộ ố ự ệ ố t trong đ i
i nhu n tr v n c…. x , h n ch vi c chuy n giao l ử ạ ế ệ ể ợ ở ề ướ ậ
2.2. Liên minh chi n l c: ế ượ
Liên minh chi n l ế ượ ữ c là m t hình th c h p tác chính th c hay phi chính th c gi a ứ ợ ứ ứ ộ
hai hay nhi u h n hai Công ty có cùng m t m c tiêu kinh doanh. Liên minh chi n l ộ ế ượ c ụ ề ơ
• C s :ơ ở
có th th c hi n theo các m c đ t phi chính th c cho đ n cùng tham gia c ph n. ứ ộ ừ ể ự ệ ổ ầ ứ ế
Lý do đ th c hi n m t liên minh chi n l c cũng r t đa d ng: (i) Mong mu n xâm ể ự ế ượ ệ ộ ấ ạ ố
nh p và m r ng th tr ng i Nh t B n, Motorola đã ph i h p ho t đ ng v i Toshiba ở ộ ị ườ : t ậ ạ ậ ả ạ ộ ố ợ ớ
trong vi c s n xu t chip đi n t nh m giành l y m t th ph n l n h n; (ii) ệ ả ệ ử ấ ầ ớ ằ ấ ộ ơ ị ả Nh m b o ằ
ng n i đ a v th tr ệ ị ườ ộ ị : Ví d , do không có nh ng đ n hàng xây d ng các nhà máy năng ơ ụ ữ ự
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá l ượ
ng h t nhân, Bechtel Group đã liên k t v i Siemens c a Đ c đ cung c p các d ch v ạ ứ ể ế ớ ủ ấ ị ụ
cho các nhà máy hi n h u t i Hoa Kỳ; (iii) ữ ạ ệ ỗ ự ả Chia s các r i ro trong nh ng n l c s n ủ ữ ẻ
xu t và phát tri n ể ể : Texas Instrument và Hitachi đã thành l p chung m t nhóm phát tri n ậ ấ ộ
nh ng lo i chip b nh th h m i; (iv) Th c hi n liên minh chi n l c nh m ngăn ớ ế ệ ớ ữ ạ ộ ế ượ ự ệ ằ
ch n và v t qua đ i th c nh tranh : Ví d , Caterpillar đã thi ặ ượ ủ ạ ố ụ ế ậ ớ t l p m t liên doanh v i ộ
Mitsubishi trong vi c s n xu t các thi t b trong công nghi p n ng đ ph n công l ệ ả ấ ế ị ệ ể ặ ả ạ ố i đ i
th c nh tranh ch y u trên toàn c u c a mình là Công ty Komatsu ngay trên quê h ầ ủ ủ ế ủ ạ ươ ng
• Hình th c:ứ
c a nó. ủ
- H p tác phi chính th c
Các hình th c c a liên minh chi n l c bao g m: ứ ủ ế ượ ồ
ứ : Theo hình th c này các đ i tác s làm vi c v i nhau ệ ớ ứ ẽ ợ ố
theo m t th a thu n ràng bu c (có th di n ra theo hình th c trao đ i thông ể ễ ứ ậ ộ ỏ ộ ổ
tin v s n ph m m i, công ngh , k thu t, trao đ i chuyên gia). S h p tác ệ ỹ ự ợ ề ả ậ ẩ ớ ổ
theo hình th c này th ứ ườ ọ ng thích h p cho nh ng đ i tác th c s không đe d a ố ự ự ữ ợ
i th tr ng c a m i n c và quy mô c a nh ng đ i tác này l n nhau t ẫ ạ ị ườ ỗ ướ ủ ủ ữ ố ở
- H p tác theo h p đ ng
d ng trung bình. ạ
ợ ồ : Theo hình th c này, các đ i tác có th ký các h p ứ ể ợ ợ ố
đ ng h p tác trên lĩnh v c s n xu t, nghiên c u và phát tri n, marketing… ồ ự ả ứ ể ấ ợ
Th a thu n này cho phép c hai có th th c hi n đ c các m c tiêu c a c ể ự ệ ả ậ ỏ ượ ủ ả ụ
ể ỗ đôi bên. Các Công ty cũng có th th c hi n các th a thu n hai chi u đ m i ể ự ệ ề ậ ỏ
bên có th khai thác th tr ng l n nhau. Ví d , AT & T và Olivetti đã có ị ườ ể ụ ẫ
nh ng th a thu n v marketing chéo cho nhau t i c hai th tr ng Hoa Kỳ ữ ề ậ ỏ ạ ả ị ườ
ỏ và Châu Âu. Trong lĩnh v c d ch v , các hãng hàng không đã có nh ng th a ự ị ữ ụ
thu n cho phép đ i tác s d ng các trung tâm bay c a nhau, ph i h p l ch ố ợ ị ử ụ ủ ậ ố
- Mua c ph n: Nhi u MNC đã th c hi n vi c mua c ph n thi u s t ự
bay, và s d ng chung lo i vé. ử ụ ạ
ố ạ i ề ệ ệ ể ầ ầ ổ ổ
nh ng Công ty có t m quan tr ng chi n l ầ ế ượ ữ ọ ệ c v i h nh m đ m b o vi c ớ ọ ằ ả ả
g n bó l ắ ợ ầ ủ i ích v i nh ng nhà cung c p. Ví d IBM đã mua 12% c ph n c a ữ ụ ấ ớ ổ
ế ụ Intel; Ford đã mua 25% c ph n c a Mazda. Các đ i tác này v n ti p t c ủ ầ ẫ ổ ố
ho t đ ng m t cách riêng l ộ ạ ộ ẻ ư ộ nh m t th c th đ c l p nh ng s th h ể ộ ậ ẽ ụ ưở ng ự ư
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
c cung c p t th m nh đ ế ạ ượ ấ ừ ố ớ đ i tác c a mình. Ví d , nh vào s h p tác v i ụ ự ợ ủ ờ
Mazda, Ford đã có m t s h tr r t t t trong vi c thi ộ ự ỗ ợ ấ ố ệ ế ế t k và s n xu t các ả ấ
lo i xe, trong khi đó Mazda đã gia tăng kh năng xâm nh p th tr ng t ị ườ ậ ả ạ ạ i
Hoa Kỳ. T ng t nh v y, trong lĩnh v c xe h i, Mitsubishi Motor đã s ươ ự ư ậ ự ơ ở
h u 10.2% c ph n c a Chrysler, Honda s h u 20% c ph n c a Rover ữ ở ữ ủ ủ ầ ầ ổ ổ
(Anh)
2.3. Liên doanh:
Liên doanh là m t hình th c mà hai hay nhi u h n hai Công ty cùng góp v n đ hình ứ ề ể ộ ố ơ
thành nên m t đ n v kinh doanh, m c đ ki m soát c a m i bên tùy thu c vào m c đ ứ ộ ể ộ ơ ứ ộ ủ ỗ ộ ị
góp v n c a h và h s chia s r i ro trong ph m vi ph n góp v n c a mình. Các lý do ố ủ ọ ố ủ ọ ẽ ẻ ủ ạ ầ
c s khi n m t MNC ph i th c hi n hình th c liên doanh là do: (i) Lu t pháp c a n ứ ủ ướ ở ự ệ ế ậ ả ộ
t ạ ố i bu c MNC ph i th c hi n hình th c liên doanh trong m t s ngành; (ii) M t phía đ i ộ ố ự ứ ệ ả ộ ộ
tác ph i c n đ n k năng ho c các tài s n h u hình và vô hình c a phía bên kia; (iii) ả ầ ủ ữ ế ả ặ ỹ
vi c th c hi n liên doanh cho phép các đ i tác có th th c hi n đ ể ự ự ệ ệ ệ ố ượ ế c m c tiêu chi n ụ
c c a mình thông qua vi c t n d ng l l ượ ủ ệ ậ ụ ợ i th l n nhau. Ví d liên doanh gi a GMC ụ ế ẫ ữ
(Hoa Kỳ) và Toyota trong vi c thành l p nhà máy New United Motor đã cho phép Toyota ệ ậ
có th thâm nh p vào th tr ng c a Hoa Kỳ, ng i GMC có th t n d ng đ ị ườ ể ậ ủ c l ượ ạ ể ậ ụ ượ ỹ c k
phía đ i tác Nh t B n. thu t và các cách ti p c n trong qu n tr t ế ậ ị ừ ả ậ ậ ả ố
M t liên doanh ch đ c xem là có hi u qu m t khi s h p nh t ngu n l c c a các ỉ ượ ộ ồ ự ủ ả ộ ự ợ ệ ấ
c a t ng đ i tác.Ví đ i tác có th t o ra m t k t qu cao h n so v i năng l c riêng l ả ố ộ ế ể ạ ự ơ ớ ẻ ủ ừ ố
d m t Công ty có th có nh ng ti n b k thu t m i nh ng l ụ ộ ộ ỹ ữ ư ế ể ậ ớ ạ i thi u v n đ đ u t ố ể ầ ư ế
c ngoài có th dùng hình th c liên doanh đ áp d ng các ti n b k tr c ti p ra n ế ự ướ ộ ỹ ứ ụ ế ể ể
thu t này nhanh h n ho c xâm nh p th tr ng m t cách d dàng h n. Hình th c liên ị ườ ậ ậ ặ ơ ứ ễ ộ ơ
doanh cũng cho phép m t Công ty n c ngoài có th thi ộ ướ ể ế ậ t l p m t m i quan h t ố ệ ố ơ t h n ộ
c và các t i (ví d nh công đoàn, ho c các t ch c tài chính); v i Nhà n ớ ướ ch c s t ổ ứ ở ạ ư ụ ặ ổ ứ
t n u m t liên doanh đ c thi t l p gi a m t MNC và đ i tác s t đ c bi ặ ệ ế ộ ượ ế ậ ở ạ ữ ố ộ ộ i là m t
doanh nghi p thu c s h u Nhà n c thì liên doanh này càng có nh ng thu n l i nh ộ ở ữ ệ ướ ậ ợ ữ ư
đ c h ượ ưở ộ ng nh ng u đãi v tài chính, s h tr c a chính ph . M i quan h gi a m t ự ỗ ợ ủ ữ ư ệ ữ ủ ề ố
c v i các t ch c tài chính đ a ph ng cũng cho phép liên doanh có th đ i tác trong n ố ướ ớ ổ ứ ị ươ ể
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá ti p c n v i th tr ế
ng tài chính t i ch .Ngoài nh ng thu n l i nêu trên, hình th c liên ị ườ ạ ậ ớ ậ ợ ữ ỗ ứ
doanh còn cho phép MNCs có th chia s r i ro khi ti n hành kinh doanh t ẻ ủ ế ể ạ i m t th ộ ị
tr ng m i. ườ ớ
Tuy nhiên, trong th c ti n nhi u liên doanh đã b th t b i. Các nguyên nhân gây ra ị ấ ạ ự ề ễ
ng là: s mâu thu n v quy n l i, s b t đ ng trong vi c phân ph i l th t b i th ấ ạ ườ ề ợ ự ấ ồ ố ợ i ự ệ ề ẩ
nhu n, m i quan h truy n thông gi a các đ i tác không t t, t m nhìn chi n l c khác ữ ệ ề ậ ố ố ố ầ ế ượ
nhau, s mâu thu n v ph ng di n văn hóa… Đ ti n hành thi ự ề ẩ ươ ể ế ệ ế ậ ộ t l p và qu n lý m t ả
liên doanh thành công, nhi u nhà qu n lý đã đ ra m t s khuy n cáo nh trong quá trình ộ ố ư ế ề ề ả
th ng l ươ ượ ng đ l p liên doanh nh sau: (i) Ph i tìm đúng đ i tác đ thi p l p liên ả ế ậ ể ậ ư ể ố
doanh; (ii) Xác đ nh rõ m c tiêu c a liên doanh và th i gian kéo dài c a nó; (iii) Gi ụ ủ ủ ờ ị ả i
quy t và xác đ nh rõ ràng v n đ quy n s h u, ki m soát, và qu n lý; (iv) Xác đ nh rõ ề ở ữ ế ề ể ả ấ ị ị
ự c u trúc tài chính và các chính sách tài chính; (v) Xác đ nh chính sách s d ng nhân s và ấ ử ụ ị
đào t o; (vi) Xây d ng nhi m v s n xu t rõ ràng; (vii) Xác đ nh các n i dung, quan ấ ụ ả ự ệ ạ ộ ị
đi m c a ho t đ ng marketing; (viii) Xác đ nh ho t đ ng chuy n giao công ngh theo ị ạ ộ ạ ộ ủ ể ể ệ
m c đ nào và các ràng bu c c a ho t đ ng này; (ix) v n đ h ch toán và ki m soát; (x) ứ ộ ộ ủ ạ ộ ề ạ ể ấ
Vi c gi ệ ả ự i quy t các tranh ch p và b t đ ng; (xi) V n đ b o h trong ngành và lĩnh v c ấ ồ ề ả ế ấ ấ ộ
kinh doanh; (xii) Xác đ nh rõ các h tr t ỗ ợ ừ ị phía Nhà N c (n u có). ướ ế
3. Yêu c u thi t k chi n l c thâm nh p th tr ầ ế ế ế ượ ị ườ ậ ố ng c a các Công ty đa qu c ủ
gia:
- Nh n th c đ ậ
-
có kh năng sinh l ứ ượ c các d án đ u t ự ầ ư ả i ờ
- Vi c ki m soát, đánh giá hi u qu c a mô hình thâm nh p ậ ệ
L a ch n mô hình thâm nh p ậ ự ọ
-
ả ủ ệ ể
S d ng các tiêu chu n đánh giá h p lý ử ụ ẩ ợ
- D tính tu i th c a m t l ổ
i th c nh tranh ọ ủ ộ ợ ự ế ạ
4. Cách th c th c hi n chi n l c thâm nh p th tr ế ượ ứ ự ệ ị ườ ậ ố ng c a Công ty đa qu c ủ
- Đa d ng hóa các lo i hình kinh doanh
gia:
- Xu h
ạ ạ
- Xu h
ướ ng h p nh t ấ ợ
ng liên minh chi n l ướ c ế ượ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
- Đ c quy n v công ngh đ chi m lĩnh th tr
ng ề ề ệ ể ị ườ ế ộ
5. Kinh nghi m c a m t s n c Châu Á thu hút s thâm nh p c a các Công ty ộ ố ướ ủ ệ ậ ủ ự
đa qu c gia: ố
Trong xu h ng chung c a th gi i, v i t cách là n c đang phát tri n và đ ướ ế ớ ủ ớ ư ướ ể ượ c
đánh giá là qu c gia có nhi u kinh nghi m thu hút ngu n v n FDI nói chung và khai thác ề ệ ố ố ồ
s thâm nh p c a MNCs nói riêng thì Malaixia, Trung Qu c… là nh ng ví d đi n hình. ự ậ ủ ụ ể ữ ố
Xu t phát đi m là n ể ấ ướ c có n n kinh t ề ế ấ nông nghi p l c h u, tích lu n i đ a th p, ỹ ộ ị ệ ạ ậ
Malaixia và Trung Qu c luôn coi tr ng ngu n v n t n ố ừ ướ ố ọ ồ ể c ngoài đ i v i s phát tri n ố ớ ự
kinh t c và coi đây nh y u t “then ch t” đ th c hi n CNH,HĐH đ t n đ t n ế ấ ướ ư ế ố ể ự ấ ướ c. ệ ố
D a trên quan đi m nh v y, Malaixia và Trung Qu c đã t ng b c c i thi n môi ư ậ ự ừ ể ố ướ ệ ả
tr ng đ u t đ thu hút đ u t n c ngoài, đ c bi t là thu hút s có m t c a MNCs. ườ ầ ư ể ầ ư ướ ặ ệ ặ ủ ự
c s tăng tr ng nhanh trong nhi u năm. Nh đó mà Trung Qu c và Malaixia đã có đ ố ờ ượ ự ưở ề
5.1. Kinh nghi m c a Malaixia: ệ ủ
Sau khi giành đ c l p vào năm 1957, Chính ph Malaixia đ c s giúp đ c a WB ộ ậ ủ ượ ự ỡ ủ
c công nghi p hoá (CNH) n n kinh t , nh ng th c t đã xây d ng chi n l ự ế ượ ề ệ ế ự ế ư đã đ t ra ặ
khó gi i quy t. Trong đó, n i b t là nhu c u v v n, công nhi u v n đ mà n n kinh t ề ề ề ấ ế ả ổ ậ ề ố ế ầ
ngh tiên ti n, ki n th c qu n lý và quy mô th tr ng. ị ườ ứ ệ ế ế ả
Vì th :ế
ặ - Chính ph Malaixia đã tích c c, ch đ ng đ t m c tiêu thu hút FDI và đ c ủ ộ ụ ủ ự ặ
bi t coi s thâm nh p c a MNCs vào n n kinh t ệ ậ ủ ự ề ế là m t công c quan tr ng, ụ ộ ọ
ấ có tính quy t đ nh đ n s thành công c a quá trình th c hi n CNH,HĐH đ t ế ự ế ị ự ủ ệ
c.ướ n
- Malaixia n l c c i thi n môi tr ỗ ự ả
ng đ u t , duy trì s n đ nh v kinh t ệ ườ ầ ư ự ổ ề ị ế -
xã h i, và có nhi u bi n pháp chuy n h ể ệ ề ộ ướ ầ ng l n trong quá trình thu hút đ u ớ
t , t ư ừ ữ ngành s n xu t s d ng nhi u tài nguyên và lao đ ng sang nh ng ấ ử ụ ề ả ộ
ngành có trình đ khoa h c, k thu t cao đòi h i có môi tr ng đ u t ậ ộ ỏ ọ ỹ ườ ầ ư ậ thu n
- Malaixia có s thích ng nhanh chóng đáp ng yêu c u c a th tr
i, th tr ng n c s t i, l n th tr ng khu v c) l ợ ị ườ ng r ng l n (c th tr ớ ả ị ườ ộ ướ ở ạ ẫ ị ườ ự
ng và xu ầ ủ ị ườ ự ứ ứ
ng thâm nh p c a MNCs, đ h ướ ủ ậ ượ ệ c th hi n qua 5 giai đo n th c hi n ể ệ ự ạ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
CNH: CNH thay th nh p kh u (1957-1970); CNH h ế ậ ẩ ướ ẩ ng vào xu t kh u ấ
(su t th p k 70); Chi n l ỷ ế ượ ậ ố ẩ c thay th nh p kh u l n II (1980-1985); đ y ẩ ầ ế ậ
m nh h ng vào xu t kh u (1986-1995); đ n nay là chi n l c CNH phát ạ ướ ế ượ ế ẩ ấ
tri n b n v ng ể ề ữ
5.2. Kinh nghi m c a Trung Qu c: ủ ố ệ
Trung Qu c đã T khi th c hi n c i cách m c a đ n nay (năm 1978), n n kinh t ở ử ế ệ ả ự ừ ề ế ố
phát tri n nhanh chóng, liên t c v i t c đ tăng tr ng cao và n đ nh (GDP năm 2006: ụ ớ ố ể ộ ưở ổ ị
ứ 10,5%; GDP trung bình m i năm trên 9,5%), đ a GDP c a Trung Qu c đ ng hàng th 4 ố ứ ư ủ ỗ
th gi ng kinh t đ u th k XXI”1. S thành ế ớ i. Trung Qu c đã tr thành “m t hi n t ở ệ ượ ố ộ ế ầ ế ỷ ự
công này có ph n đóng góp r t l n c a MNCs trong n n kinh t ; trong đó có trên 400 ấ ớ ủ ề ầ ế
Công ty xuyên qu c trong 500 Công ty l n nh t th gi i. Trung Qu c coi vi c h p tác ế ớ ấ ố ớ ệ ố ợ
-
v i MNCs là h t nhân c a m c tiêu đi u ch nh c c u kinh t ụ ớ ơ ấ ủ ề ạ ỉ . ế
Tr c h t là đ i m i trong t ướ ế ổ ớ ư ớ duy. Trung Qu c đ a ra quan đi m: “đ i m i ố ư ể ổ
t ư duy – thí đi m – và t ng b ể ừ ướ ệ c m c a m nh m h n”. Kinh nghi m ẽ ơ ở ử ạ
Trung Qu c cho th y đ phát tri n thì đi u quan tr ng nh t là đ ng i dân ể ườ ể ể ề ấ ấ ố ọ
đ do suy nghĩ và th c hi n ý t ng c a mình. Ch khi ng i dân đ c t ượ ự ự ệ ưở ủ ỉ ườ ượ c
-
do suy nghĩ thì chính sách t do hoá th c đ y m nh. t ự ự ươ ng m i m i đ ạ ớ ượ ẩ ạ
Trong chính sách thu hút ngu n v n đ u t n ầ ư ướ ồ ố ừ c ngoài, Trung Qu c v a ố
khuy n khích thu hút ngu n v n v a và nh , v a đ t tr ng đi m vào thu hút ỏ ừ ặ ọ ố ừ ế ể ồ
c a MNCs. Trên c s chính sách “L y th tr ngu n v n l n đ u t ố ớ ầ ư ủ ơ ở ị ườ ấ ồ ổ ng đ i
l y k thu t”, Chính ph cho phép MNCs chi m lĩnh m t ph n th tr ấ ị ườ ng ủ ế ầ ậ ộ ỹ
trong n c thông qua các hình th c thâm nh p: liên doanh, mua bán, sáp ướ ứ ậ
-
nh p…ậ
Trên c s H th ng lu t đ ơ ở ệ ố ậ ượ c th ng nh t, Chính ph Trung Qu c cho phép ủ ấ ố ố
ng đ c l p trong cách tri n khai th c hi n lu t trên tiêu chí các đ a ph ị ươ ộ ậ ự ể ệ ậ
khuy n khích lu ng v n đ u t ầ ư ủ ấ c a MNCs. Trung Qu c th c hi n phân c p ố ự ế ệ ồ ố
- Cùng v i vi c nâng cao trình đ phát tri n kinh t
cho các đ a ph ng v th m đ nh d án và c p phép đ u t . ị ươ ề ẩ ầ ư ự ấ ị
ệ ể ớ ộ ế ệ , xây d ng và hoàn thi n ự
th ch kinh t ng, các bi n pháp thu hút ngu n v n n ể ế th tr ế ị ườ ố ướ ệ ồ ủ c ngoài c a
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
ng t Trung Qu c d n chuy n h ố ầ ể ướ ừ ự ự d a vào chính sách u đãi thu sang d a ư ế
-
vào môi tr ng đ u t và th tr ườ ầ ư ị ườ ng m . ở
Th c hi n các bi n pháp khuy n khích đ u t ầ ư ự ệ ế ệ nh mi n gi m thu thu ả ư ế ễ
nh p doanh nghi p, thu thuê đ t theo các lĩnh v c đ u t và đ a bàn đ u t ự ầ ư ế ệ ấ ậ . ầ ư ị
6. Qúa trình thâm nh p c a Công ty đa qu c gia vào Vi t Nam: ậ ủ ố ệ
• Thành t u:ự
6.1. Ti n đ : ề ề
T khi th c hi n m c a n n kinh t thì lu ng v n FDI đ vào n c ta ngày càng ở ử ề ừ ự ệ ế ồ ổ ố ướ
nhi u, k c v m t s l ng cũng nh ch t l ng. C th là năm 2007, Vi t Nam đã ể ả ề ặ ố ượ ề ư ấ ượ ụ ể ệ
thu hút đ c m t l USD và trong năm 2008 là 64 t USD. Đây ượ ộ ượ ng FDI k l c là 20,3 t ỷ ụ ỷ ỷ
là m t k t qu ngoài s mong đ i. V i s có m t c a nhi u Công ty đa qu c gia t ộ ế ặ ủ ớ ự ự ề ả ợ ố ạ i
Vi t Nam nh Coca Cola, Pepsi, Intel, Microsoft, Unilever, P&G, Nestle, Metro, PWC, ệ ư
Kao, Avon, Mercedes Benz… cùng v i s bành tr ớ ự ướ ố ng ra kh i ph m vi chính qu c ạ ỏ
(Home Country) b ng ngu n v n FDI. ằ ố ồ
N u năm 2007, Vi t Nam thu hút đ c 20,3 t USD t FDI và đ c coi là m c k ế ệ ượ ỷ ừ ượ ứ ỷ
khi m c a thu hút v n đ u t năm 1988 đ n năm 2006. Trong năm 2008, l l c t ụ ừ ở ủ ầ ư ố ế ượ ng
tr c ti p n v n đ u t ố ầ ư ự ế ướ ớ c ngoài đã nâng lên g p 3 l n năm 2007 và l p m c k l c m i ố ỷ ụ ậ ầ ấ
là 64 t USD và ỷ USD. Trong đó đáng chú ý là các d án d u khí có t ng giá tr trên 10 t ự ầ ổ ị ỷ
USD. d án c a Formosa v i 7,8 t ự ủ ớ ỷ
vào Vi t Nam trong năm 2008 thì Malaysia là qu c gia Trong các qu c gia đ u t ố ầ ư ệ ố
USD v i 55 d án . K ti p là các qu c gia Đài Loan (8,64 t USD) d n đ u v i 14,9 t ẫ ầ ớ ỷ ế ế ự ớ ố ỷ
USD) v i 101 v i 132 d án, Nh t B n (7,28 t USD) v i 105 d án, Singapore (4,46 t ớ ậ ả ự ự ớ ỷ ỷ ớ
USD) v i 19 d án. d án, Brunei (4,4 t ự ỷ ự ớ
ng thu hút v n đ u t tr c ti p n Các đ a ph ị ươ ầ ư ự ế ướ ố c ngoài nhi u nh t trong năm 2008 ấ ề
ớ ậ là Ninh Thu n do có d án liên doanh s n xu t thép v i t p đoàn Lion Malaysia v i t p ớ ậ ự ấ ả ậ
đoàn Vinashin có t ng m c đ u t đăng ký là 9,79 t USD. Đ ng th hai là t nh Bà R a- ứ ầ ư ổ ỷ ứ ứ ỉ ị
Vũng Tàu có 4 d án v i t ng m c v n đăng ký lên đ n 9,35 t USD, TP.HCM, Hà Tĩnh ứ ố ớ ổ ự ế ỷ
ệ và Thanh Hóa. Nh v y chúng ta có th th y c c u các t nh thành d n đ u trong vi c ể ấ ư ậ ơ ấ ẫ ầ ỉ
có thay đ i và các t nh Mi n Trung đã có nh ng b c ti n đáng chú thu hút v n đ u t ố ầ ư ữ ề ổ ỉ ướ ế
c thâm nh p các n
ậ
ế ượ
ướ
ậ
ố
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá ý. Trong đó đáng chú ý là t nh Bà R a – Vũng tàu thu hút đ n 9,35 t
ế ị ỉ ỷ USD (g n b ng c ầ ằ ả
năm 2006 thu hút v n đ u t c a c n c 10,2 t ). ầ ư ủ ả ướ ố ỷ
Tình hình thu hút v n đ u t FDI t năm 2006 đ n 2008: ầ ư ố ừ ế
Năm 2006 2007 2008
Tri u USD 10.2 20.3 64 ệ
(theo Vietpartners)
• L i th và nh ng khó khăn c a Vi ữ
ủ ợ ế ệ ồ ố t Nam trong vi c thu hút ngu n v n ệ
đ u t t các Công ty đa qu c gia: ầ ư ừ ố
- Môi tr
L i th : ế ợ
ng chính tr - xã h i n đ nh: ườ ộ ổ ị ị
n đ nh chính tr - xã h i là yêu c u đ u tiên quy t đ nh s c hút c a Vi Ổ ị ế ị ứ ủ ầ ầ ộ ị ệ ố t Nam đ i
ạ v i MNCs. S n đ nh v chính tr là c s tránh b t tr c, r i ro trong kinh doanh, t o ớ ấ ắ ơ ở ự ổ ủ ề ị ị
i nhu n ch c ch n cho doanh nghi p. đ tin c y, đ m b o l ộ ả ợ ậ ả ệ ắ ắ ậ
- Đ ng l ườ
i đ i ngo i r ng m , tích c c: ố ố ạ ộ ự ở
t Nam có đ ng l Cùng v i s n đ nh v chính tr - xã h i, Vi ề ớ ự ổ ộ ị ị ệ ườ ố ố ạ ộ i đ i ngo i r ng
m , đa ph ng hoá, đa d ng hoá; là b n, là đ i tác tin c y c a các n ở ươ ủ ạ ậ ạ ố ướ ộ c trong c ng
. Năm 1990 đã bình th ng hóa quan h v i EU (ngày 22-10-1990); đ ng qu c t ồ ố ế ườ ệ ớ
28/7/1995 là thành viên chính th c c a ASEAN; 3/1996 tham gia ASEM v i t cách là ứ ủ ớ ư
thành viên sáng l p; 11/1998 là thành viên c a APEC; năm 2000 ký hi p đ nh th ủ ệ ậ ị ươ ạ ng m i
- Nh ng l
Vi t - M ; 7/11/2006 chính th c là thành viên th 150 c a WTO. ệ ứ ứ ủ ỹ
i th so sánh: ữ ợ ế
Vi t Nam v i v trí đ a lý thu n l i, ti m năng đ t đai, khoáng s n, khí h u, lao ệ ớ ị ậ ợ ị ề ấ ả ậ
đ ng, th tr ộ ị ườ ng… c a m t n ủ ộ ướ ầ c đang phát tri n luôn n m trong t m ng m các nhà đ u ể ằ ầ ắ
, đ c bi t là yêu c u c a MNCs nh m khai thác và m r ng th tr ng. t ư ặ ệ ầ ủ ở ộ ị ườ ằ
-
Khó khăn:
Vi th tr ệ t Nam đang trong giai đo n đ u hoàn thi n th ch kinh t ầ ể ế ệ ạ ế ị ườ : ng
Ngu n g c c a MNCs ch y u qu c gia có n n kinh t ng t ủ ế ở ố ủ ồ ề ố th tr ế ị ườ ươ ng đ i hoàn ố
thi n, nên đ MNCs ho t đ ng hi u qu thì c n có th tr ng n đ nh và đ ng d ng đ ạ ộ ị ườ ệ ể ệ ả ầ ạ ổ ồ ị ể
đ m b o các cho các y u t ả ế ố ả , các khâu c a quá trình ho t đ ng kinh doanh c a MNCs ạ ộ ủ ủ
di n ra bình th ng. Trong khi đó, Vi ễ ườ ệ t Nam đang hoàn thi n d n th ch kinh t ệ ể ế ầ ế ị th
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá tr
ng, lu t l hay b đi u ch nh do n y xung đ t l i ích gi a các ch th kinh t ậ ệ ị ề ườ ộ ợ ả ỉ ủ ể ữ ế ố , m i
ng hàng hoá và d ch v còn l ng và ch a th ng nh t. liên k t gi a các th tr ữ ị ườ ế ụ ư ấ ỏ ố ị
- Đ i tác Vi ố
t Nam còn ệ ở ộ ấ : trình đ th p
Đ i tác Vi t Nam hi n nay v n ch y u t p trung vào các doanh nghi p nhà n ố ệ ủ ế ậ ệ ệ ẫ ướ c,
ho c doanh nghi p nhà n c đã đ c c ph n. Do quy mô nh bé, l ệ ặ ướ ượ ổ ầ ỏ ạ ế ộ i y u v trình đ , ề
năng l c công ngh ; kinh nghi m t ch c kinh doanh, kh năng h p tác, liên k t còn ự ệ ệ ổ ứ ế ả ợ
nhi u h n ch ; tính c nh tranh ch a cao… nên doanh nghi p Vi ư ệ ề ế ạ ạ ệ ố t Nam ch a ph i là đ i ư ả
tác, là doanh nghi p ph tr cho MNCs. Đây là tiêu chí quan tr ng c a môi tr ng kinh ụ ợ ủ ệ ọ ườ
doanh mà các nhà đ u t l a ch n khi thâm nh p th tr ng. ầ ư ự ị ườ ậ ọ
- C c u kinh t ơ ấ
và c ch qu n lý còn chuy n bi n ch m: ế ơ ế ả ế ể ậ
C c u kinh t và c ch qu n lý kinh t thích h p v i phân công lao đ ng qu c t ơ ấ ế ơ ế ả ế ố ế , ợ ộ ớ
phù h p v i các quy t c và thông l ắ ớ ợ ệ ố ớ chung là đi u ki n đ tăng s c h p d n đ i v i ứ ề ệ ể ấ ẫ
MNCs. Nh ng Vi l n c ch qu n lý kinh t ư ở ệ t Nam, c v c c u kinh t ả ề ơ ấ ế ẫ ơ ế ả ế và b máy ộ
qu n lý kinh t c còn chuy n bi n ch m, ch a th c s t o s c hút ả ế vĩ mô c a Nhà n ủ ướ ự ự ạ ứ ư ế ể ậ
- K t c u h t ng kinh t
là MNCs. đ i v i nhà đ u t ố ớ ầ ư
k thu t còn y u kém: ế ấ ạ ầ ế ỹ ế ậ
H t ng v t ch t k thu t c a ta nh ng năm g n đây đã đ ậ ủ ấ ỹ ạ ầ ữ ầ ậ ượ ể c chú tr ng phát tri n, ọ
nh ng đ n nay v n còn kho ng cách khá xa so v i các n ả ư ế ẫ ớ ướ ộ c trong khu v c. Ngoài m t ự
s ti n b đ t đ ố ế ộ ạ ượ c, đ c bi ặ ệ ế ấ t trong lĩnh v c b u chính vi n thông, nhìn chung, k t c u ễ ự ư
k thu t còn y u kém. Đó là tr ng i l n nh t trong vi c thu hút MNCs. h t ng kinh t ạ ầ ế ỹ ạ ớ ệ ế ấ ậ ở
- Các Công ty đa qu c gia
6.2. Quá trình thâm nh p c a các Công ty đa qu c gia vào Vi t Nam: ậ ủ ố ệ
t Nam có ngu n g c t các n c đang phát ố Vi ở ệ ố ừ ồ ướ
- MNCs Nh t, M , châu Âu đang có xu h
tri n Châu Á là ph bi n nh t. ổ ế ể ấ
• Quá trình thâm nh p c a MNCs
ng tăng. ậ ỹ ướ
t Nam ậ ủ Vi ở ệ
Tr c khi Vi t Nam th c hi n ch tr ướ ệ ủ ươ ự ệ ấ ng «đ i m i» (1986), MNCs đã d n xu t ầ ớ ổ
hi n ch y u thông qua giao l u văn hoá, h p tác phát tri n khoa h c k thu t. T sau ợ ủ ế ừ ư ể ệ ậ ọ ỹ
năm 1986, tuỳ vào t ng giai đo n, cách th c thâm nh p th tr ạ ị ườ ừ ứ ậ ứ ng c a MNCs v i m c ủ ớ
d ng thăm dò th tr ng s khai hay thâm nh p b ng 100% đ khác nhau, nh ng dù ộ ư ở ạ ị ườ ằ ậ ơ
c thâm nh p các n
ậ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ế ượ
ướ
ủ
ể
ạ
ậ
ố
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá ề v n ch s h u thì MNCs cũng ph i tr i qua quá trình tìm hi u, th nghi m b ng nhi u ố
ủ ở ữ ả ả ử ể ệ ằ
cách th c khác nhau, có th là tr c ti p hay gián ti p qua các t ự ế ứ ể ế ổ ứ ố ch c hay liên minh kh i
• Lo i hình c a các Công ty đa qu c gia ho t đ ng t
(ví d : EC). ụ
i Vi t Nam ạ ộ ủ ố ạ ạ ệ
i Vi Các Công ty đa qu c gia ho t đ ng t ố ạ ộ ạ ệ t Nam ph n l n đ u thu c lo i hình ề ầ ớ ạ ộ
doanh nghi p v a và nh ệ ừ ỏ.
Xét trên ch tiêu v quy mô v n, trình đ công ngh , ph m vi nh h ng trên th ề ệ ạ ả ố ộ ỉ ưở ị
tr ng th gi i… thì Vi t Nam còn quá ít MNCs l n. Ngoài 106 t p đoàn đa qu c gia ườ ế ớ ệ ậ ớ ố
trong danh sách 500 Công ty l n nh t th gi ế ớ ấ ớ i - theo x p h ng c a t p chí Fortune năm ủ ạ ế ạ
2006, v i 214 d án, 11,09 t USD v n đăng ký và 8,59 t ự ớ ỷ ố ỷ ố USD v n th c hi n2 (v n ự ệ ố
đăng ký trung bình 50 tri u USD/d án), còn l i ph n l n FDI do trên 400 MNCs không ự ệ ạ ầ ớ
i đ u t v n d i 20 tri u USD/d án. n m trong danh sách 500 MNCs l n nh t th gi ằ ế ớ ầ ư ố ướ ấ ớ ự ệ
Trong khi d a trên quy mô c a các d án đ đánh giá lo i hình MNCs, thì l ự ự ủ ể ạ ượ ầ ng v n đ u ố
• Lĩnh v c thâm nh p th tr
nh h n 20 tri u USD/d án, MNCs đó đ i. t ư ỏ ơ ự ệ ượ ế c x p vào d ng v a và nh trên th gi ừ ế ớ ạ ỏ
ng c a các Công ty đa qu c gia t i Vi ị ườ ự ậ ủ ố ạ ệ t
Nam:
MNCs tham gia h u h t vào các ngành c a n n kinh t : công nghi p khai thác, công ủ ề ế ầ ế ệ
nghi p s n xu t hàng tiêu dùng ph c v th tr ng n i đ a và khách s n du l ch đ c coi ụ ụ ị ườ ệ ả ấ ộ ị ạ ị ượ
ệ là các lĩnh v c h p d n và thu hút nhi u MNCs nh t. Ngoài ra, lĩnh v c công nghi p ự ự ề ấ ấ ẫ
phân ph i hàng tiêu dùng, tài chính – ngân hàng, ch bi n nông – lâm – h i s n… cũng ế ế ả ả ố
• Hình th c thâm nh p th tr
đ c MNCs r t quan tâm đ u t . ượ ầ ư ấ
ng c a các Công ty đa qu c gia t i Vi ị ườ ứ ậ ủ ố ạ ệ t
- Hình th c liên doanh chi m u th l n trong nh ng năm đ u:
Nam:
ế ư ế ớ ứ ữ ầ
t Nam, nh ng năm đ u m c a và h p tác v i n c ngoài (tính t khi ban Vi Ở ệ ở ử ớ ướ ữ ầ ợ ừ
hành lu t đ u t n c ngoài 12/1987), vi c thu hút đ u t n c ngoài d ậ ầ ư ướ ầ ư ướ ệ ướ ứ i hình th c
khác. Phía Vi liên doanh có nhi u n i tr i so v i hình th c đ u t ổ ộ ứ ầ ư ề ớ ệ ố t Nam có th góp v n ể
b ng quy n s d ng đ t; ho t đ ng theo nguyên t c nh t trí H i đ ng qu n tr , nên các ằ ề ử ụ ộ ồ ạ ộ ắ ấ ả ấ ị
thành viên phía Vi t Nam và đ i tác có quy n ngang nhau. Qua đó, nhà kinh doanh Vi ệ ề ố ệ t
Nam có c h i đ h c h i tr c ti p các nhà đ u t n c ngoài; đ c tham gia vào ơ ộ ể ọ ỏ ự ầ ư ướ ế ượ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá ho ch đ nh chính sách, t
ch c, ki m soát ho t đ ng kinh doanh, r i ro đ c phân chia ổ ứ ể ạ ị ạ ộ ủ ượ
- Hình th c đ u t
v hai bên…nên hình th c này tr thành hình th c thu hút MNCs ch y u. ề ủ ế ứ ứ ở
100% v n n c ngoài đang tr nên ph bi n, thay cho hình ầ ư ứ ố ướ ổ ế ở
th c liên doanh: ứ
Xu h ng này là các chi nhánh MNCs khi đ u t vào Vi t Nam mu n t ướ ầ ư ệ ố ự qu n lý, ả
quy t đ nh chi n l ế ị ế ượ ự c kinh doanh, ch đ ng h n trong vi c l a ch n đ a đi m th c ệ ự ủ ộ ể ơ ọ ị
hi n d án, trong vi c t ch c kinh doanh và ti p c n th tr ệ ổ ự ệ ị ườ ứ ế ậ ng. H n n a, khi Vi ữ ơ ệ t
Nam ban hành lu t đ u t n ậ ầ ư ướ ẳ c ngoài s a đ i (năm 1996), chính sách đ i x bình đ ng ử ổ ố ử
gi a doanh nghi p liên doanh và doanh nghi p 100% v n n c ngoài đã khi n cho các ữ ệ ệ ố ướ ế
doanh nghi p n c ngoài không còn c bám vào các doanh nghi p trong n ệ ướ ệ ố ướ c đ tìm ể
ki m các chính sách u đãi. ư ế
6.3. Đánh giá quá trình thâm nh p c a các Công ty đa qu c gia vào n n kinh t ậ ủ ố ề ế
Vi t Nam: ệ
• Nh ng tác đ ng c b n c a quá trình thâm nh p: ơ ả ủ
- Tác đ ng tích c c c a Công ty đa qu c gia đ i v i n n kinh t
ữ ộ ậ
t Nam ố ớ ề ự ủ ộ ố Vi ế ệ
Trên t ng th , ngu n v n do MNCs đ u t vào Vi t Nam trong h n 20 năm qua đã ầ ư ể ố ồ ổ ệ ơ
góp ph n tích c c vào vi c th c hi n các m c tiêu kinh t ự ự ụ ệ ệ ầ ế - xã h i, t o d ng đ ộ ạ ự ượ ơ ở c c s
quan tr ng cho s nghi p CNH, HĐH đ t n c. ấ ướ ự ệ ọ
C th : ụ ể
+ Cung c p m t ngu n v n quan tr ng cho s nghi p CNH, HĐH đ t n ọ
+ Góp ph n duy trì nh p đ tăng tr
c. ấ ướ ự ệ ấ ộ ồ ố
+ Góp ph n tích c c trong vi c chuy n d ch c c u kinh t
ng cao và n đ nh. ầ ộ ị ưở ổ ị
theo h ơ ấ ự ể ệ ầ ị ế ướ ng
+ M r ng xu t kh u, tăng thu ngân sách ẩ
CNH, HĐH.
ở ộ ấ
+ Nâng cao trình đ công ngh , ch t l ộ
ng s n ph m và k năng qu n lý ấ ượ ệ ả ẩ ả ỹ
+ T o vi c làm, giúp phát tri n ngu n nhân l c, nâng cao thu nh p cho
kinh doanh
ự ể ệ ậ ạ ồ
ng i lao đ ng ườ ộ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
+ Nhân t
ng m ố chính thúc đ y s nghi p chuy n đ i sang kinh t ệ ẩ ự ể ổ th tr ế ị ườ ở
- Nh ng v n đ đ t ra: ấ
c a Vi t Nam. c a và h i nh p kinh t ử ậ ộ ế ủ ệ
ề ặ ữ
Bên c nh vai trò tích c c đó thì MNCs dù tr c ti p hay gián ti p cũng có nh h ự ế ự ế ả ạ ưở ng
+ D gây m t cân đ i gi a các ngành, các vùng kinh t ữ
nh t đ nh đ n chính sách kinh t c a Nhà n c, đ n tình hình kinh t - xã h i qu c gia ấ ị ế ế ủ ướ ế ế ộ ố
+ Tăng s c ép c nh tranh đ i v i doanh nghi p trong n
ễ ấ ố ế
+ M t s MNCs l m d ng các u th v v n, công ngh đ thao túng và
ố ớ ứ ệ ạ c ướ
ế ề ố ộ ố ệ ể ụ ư ạ
gây h u qu x u cho liên doanh, th m chí có MNCs gây s c ép v i c quan ớ ơ ả ấ ứ ậ ậ
•
qu n lý Nhà n c. ả ướ
S chuy n bi n c a n n kinh t đ thích ng s thâm nh p c a các ế ủ ề ự ể ế ể ậ ủ ứ ự
Công ty đa qu c gia: ố
n c ngoài vào Vi t Nam ngày càng l n, đ c bi Ngu n v n đ u t ố ầ ư ướ ồ ệ ặ ớ ệ ả ể ế t ph i k đ n
s có m t c a MNCs. Đi u đó kh ng đ nh n n kinh t ề ự ặ ủ ề ẳ ị ế ờ đã có s c h p d n; đ ng th i ứ ấ ẫ ồ
cũng ch ng t s chuy n bi n c a n n kinh t thích ng v i xu h ứ ỏ ự ế ủ ề ể ế ứ ớ ướ ng h i nh p kinh t ậ ộ ế
qu c t . Trong nh ng năm qua, Nhà n c ta đã có nhi u n l c trong vi c c i cách và ố ế ữ ướ ệ ả ỗ ự ề
ng đ u t nh m thu hút ngày càng l n các ngu n đ u t n c ngoài, hoàn thi n môi tr ệ ườ ầ ư ằ ầ ư ướ ồ ớ
- Nh ng chuy n bi n v khung kh pháp lu t ậ ế ề
t Nam. đ c bi ặ ệ t là s thâm nh p c a MNCs vào Vi ậ ủ ự ệ
ữ ể ổ
T khi b t đ u công cu c đ i m i kinh t (năm 1986) đ n nay, Chính ph Vi t Nam ộ ổ ắ ầ ừ ớ ế ủ ệ ế
đã xây d ng và hoàn thi n khung kh pháp lu t nh m chuy n đ i n n kinh t ổ ề ự ể ệ ậ ằ ổ ế ế ạ k ho ch
hóa t p trung sang n n kinh t ng: ề ậ th tr ế ị ườ ng, trên c s phát tri n đ ng b các th tr ể ơ ở ị ườ ồ ộ
th tr ng hàng hoá - d ch v , th tr ng ti n t , th tr ng khoa h c - công ngh , th ị ườ ị ườ ụ ị ề ệ ị ườ ệ ọ ị
tr ng ch ng khoán, th tr ng b t đ ng s n…m r ng quy n t ườ ị ườ ứ ấ ộ ở ộ ề ự ả ủ do kinh doanh c a
m i t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài. T o đà cho các thành ph n kinh t phát ọ ổ ứ ướ ướ ầ ạ ế
tri n, t ng b c h i nh p vào n n kinh t i, v i m c tiêu đ t đ c s tăng ừ ể ướ ề ậ ộ th gi ế ế ớ ạ ượ ự ụ ớ
- Hình thành và phát tri n th tr
tr ng kinh t b n v ng. ưở ế ề ữ
ng tài chính Vi t Nam ị ườ ể ệ
Ch tr ng thành l p th tr ng tài chính đ c th c hi n t ủ ươ ị ườ ậ ượ ệ ừ ự ế năm 1993, theo Quy t
c Vi t Nam. đ nh s 132/QĐ - NH14 ngày 10/7/1993 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ị ủ ố ố ố ướ ệ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá Đ n h t năm 1994, th tr ế
ng ti n t l n l t ra đ i. S ra đ i c a các th tr ng này ị ườ ế ề ệ ầ ượ ờ ủ ị ườ ự ờ
có ý nghĩa đ c bi t đ i v i n n kinh t ng Vi t Nam; m t m t t o ra th tr ặ ệ ố ớ ề th tr ế ị ườ ệ ặ ạ ị ườ ng ộ
v n ng n h n cho n n kinh t ố ề ắ ạ ế ; m t khác t o ra các công c gián ti p đ Ngân hàng Nhà ụ ế ể ặ ạ
- Ki m soát kinh t
c có th thay đ i ph ng th c đi u hành chính sách ti n t theo c ch th tr ng. n ướ ể ổ ươ ề ệ ứ ề ơ ế ị ườ
vĩ mô, thúc đ y tăng tr ng ể ế ẩ ưở
Vi t Nam ti n hành đ i m i kinh t g p nhi u khó ệ ế ổ ớ ế trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề ế ặ ề
khăn. L m phát tăng nhanh vào đ u nh ng năm 1980 (30-50% /năm); cu i năm 1985 lên ữ ầ ạ ố
đ n 587,2% và siêu l m phát đ t đ nh đi m vào năm 1986 (774,7%). Tr ế ạ ỉ ể ạ ướ ố ả c b i c nh
ế ạ siêu l m phát, Chính ph đã có nh ng n l c tích c c trong vi c ki m ch l m ỗ ự ủ ữ ự ệ ề ạ
phát.Năm 1992 tr đi, chính sách tài chính, ti n t Vi ề ệ ở ệ ạ t Nam trên bình di n ch ng l m ệ ố
phát đã th c s có nh ng chuy n bi n rõ nét so v i tr ự ự ớ ướ ữ ể ế ệ c đó.L n đ u tiên (1992), vi c ầ ầ
in ti n nh m bù đ p thâm h t ngân sách nhà n ụ ề ằ ắ ướ c đã th c s ch m d t. ự ự ấ ứ
Đông Nam Á, trong đi u ki n n n kinh Sau cu c kh ng ho ng tài chính - ti n t ả ề ệ ủ ộ ề ệ ề
t Nam tăng tr i, hi n t ng gi m phát và th m chí thi u phát (- 1,6% t Vi ế ệ ƣở ng ch ng l ữ ạ ệ ượ ể ả ậ
năm2000 và - 0,4% năm 2001) xu t hi n; chính sách lãi su t đã đ ệ ấ ấ ƣợ ử ụ ƣ ộ c s d ng nh m t
bi n pháp kích c u c a Chính ph (t ầ ủ ủ ừ ữ gi a năm 1999) qua 7 l n c t gi m lãi su t. T ầ ệ ắ ả ấ ừ
năm 2004 đ n nay, t l m phát c a Vi l t Nam t ế ỷ ệ ạ ủ ệ ƣơ ng đ i n đ nh ố ổ ị ở ứ ố m c m t con s : ộ
năm 2004 là9,5%, năm 2005 là 8,4% và năm 2006 là 8,2%, d ki n năm 2007 d i 9%. ự ế ướ
Cân b ng cán cân th ng m i đ c đi u ch nh và t ng b ằ ươ ạ ượ ừ ề ỉ ướ c hoàn thi n chính sách ệ
do hóa th ng m i trong th i gian qua đã t ng b c đi u ch nh cán cân th ng m i. t ự ươ ừ ạ ờ ướ ề ỉ ươ ạ
- C iả cách theo h
ng t do hoá th ướ ự ươ ng m i ạ
ng t do hoá th ng m i đ c th hi n các khía Chính sách c i cách theo h ả ướ ự ươ ạ ượ ể ệ ở
c nh: xoá b đ c quy n ngo i th ạ ỏ ộ ề ạ ươ ng, m r ng th ở ộ ươ ạ ng quy n hay quy n tham gia ho t ề ề
do hoá đ ng xu t nh p kh u c a các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ộ ủ ệ ầ ấ ậ ẩ ộ ọ ; t ế ự
giá thu quan và phi thu quan; xoá b d n ki m soát ngo i h i và áp d ng chính sách t ể ạ ố ỏ ầ ụ ế ế ỷ
- Chính sách ki m soát ngo i h i và t
ng th tr ng nhi u h n. h i đoái mang đ nh h ố ị ướ ị ườ ề ơ
ạ ố ể ỷ giá h i đoái ố
Chính sách ki m soát ngo i h i đ c Nhà n c ban hành t năm 1988. Ngh đ nh ạ ố ượ ể ướ ừ ị ị
161/HĐBT (18/10/1988) quy đ nh m i t ch c, cá nhân ph i g i t t c ngo i t t i ngân ọ ổ ứ ả ử ấ ả ạ ệ ạ ị
hàng. Khách hàng có th s d ng kho n ngo i t này đ thanh toán hàng hóa và d ch v ể ử ụ ạ ệ ả ể ị ụ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá nh p kh u, s còn l ẩ
i ph i bán cho Chính ph theo giá th tr ậ ạ ố ị ườ ủ ả ả ng và m i chuy n kho n ể ọ
ra n c ngoài ph i đ c phép c a Ngân hàng Nhà n c, ph i đ ướ ả ượ ủ ướ ả ượ c th c hi n theo tài ệ ự
- Nh ng thay đ i trong chính sách thu hút đ u t
kho n đ i ng. ố ứ ả
+ Đ i v i th t c đăng ký kinh doanh
n c ngoài ầ ư ướ ữ ổ
ố ớ ủ ụ : Các quy đ nh m i đã gi ị ớ ớ ạ ấ i h n th i h n c p ờ ạ
gi y phép và gi m thi u các gi y phép trung gian. Th t c xin phép kinh doanh ủ ụ ể ấ ả ấ
đ ượ c phân c p; s l ấ ố ượ ng các c quan liên quan đ n quá trình c p gi y phép đã ế ấ ấ ơ
gi m, ti n t i th c hi n “chính sách m t c a”. L a ch n các hình th c kinh ế ớ ả ộ ử ự ệ ứ ự ọ
doanh: M c dù vi c th c hi n nh ng quy đ nh pháp lý v hình th c kinh doanh ự ữ ứ ề ệ ệ ặ ị
c đó, nh ng hi n nay đã đ c c i thi n trên r t kh t khe trong nh ng năm tr ấ ữ ắ ướ ư ệ ượ ả ệ
quan đi m đa d ng hình th c đ u t , cho phép đ u t vào nhi u lĩnh v c mà ầ ư ứ ể ạ ầ ư ự ề
tr c đây cho là nh y c m (ngân hàng, hàng không, cho phép doanh nghi p n ướ ạ ả ệ ướ c
+ V n đ đ t đai:
ngoài huy đ ng v n trên th tr ng. ị ườ ộ ố
năm 1999, có hai c i ti n quan tr ng đã t o đi u ki n ề ấ ấ t ừ ả ế ệ thu nậ ề ạ ọ
i v đ t đai. nhân Vi t Nam đ c phép góp l ợ ề ấ Th ứ nh t, các doanh nghi p t ệ ư ấ ệ ượ
v n vào các liên doanh b ng quy n s d ng đ t. Th hai, quy n s d ng đ t có ố ề ử ụ ề ử ụ ứ ằ ấ ấ
th đ c trao cho các Công ty n c ngoài đ u t vào các khu công nghi p, khu ể ượ ướ ầ ư ệ
t Nam góp v n đ u t b ng quy n s d ng đ t thì có ch xu t. Th ba, n u Vi ứ ế ế ấ ệ ầ ư ằ ề ử ụ ấ ố
trách nhi m đ n bù, gi i th ho c phá ề ệ ả i phóng m t b ng; trong tr ặ ằ ườ ng h p gi ợ ả ể ặ
i c a quy n s d ng đ t đã góp v n thu c tài s n thanh lý s n thì giá tr còn l ả ị ạ ủ ề ử ụ ả ấ ố ộ
c a doanh nghi p. ủ ệ
+ Chính sách giá c : ả Chính ph Vi
t Nam có k ho ch t ng b c áp d ng m c giá ủ ệ ừ ế ạ ướ ứ ụ
th ng nh t cho c các doanh nghi p trong và ngoài n c. ệ ả ấ ố ướ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
PH N III Ầ
TH ĐO N CHUY N GIÁ C A CÁC CÔNG TY ĐA QU C GIA
Ố
Ủ
Ủ
Ạ
Ể
1. Khái ni m chuy n giá: ể ệ
Chuy n giá đ ể ượ ụ c hi u là vi c th c hi n chính sách giá đ i v i hàng hóa, d ch v và ố ớ ự ể ệ ệ ị
tài s n đ c chuy n d ch gi a các thành viên trong t p đoàn qua biên gi i không theo giá ả ượ ữ ể ậ ị ớ
th tr i thi u hóa s thu c a các Công ty đa qu c gia (Multi Nations ị ườ ng nh m t ằ ố ế ủ ể ố ố
Company) trên toàn c u.ầ
Hàng hóa, d ch v và tài s n đ c chuy n trong n i b MNC ả ượ ụ ị ộ ộ ể ở đây bao g m c các ồ ả
tài s n s h u trí tu , v n góp liên doanh, v n cho vay. D a trên c s quy n t do kinh ả ở ữ ệ ố ơ ở ề ự ự ố
doanh, các Công ty liên k t có t đ nh giá nh ng hàng hóa này trong quá trình giao d ch, ế ự ị ữ ị
i nhu n gi a các Công ty (nh ng không làm thay t ừ đó t o ra chênh l ch v chi phi hay l ệ ề ạ ợ ữ ư ậ
i nhu n) đ thay đ i m c thu ph i đóng. đ i t ng chi phí & l ổ ổ ợ ế ả ứ ể ậ ổ
Chuy n giá hình thành t hai c s căn b n: th nh t, là s ra đ i cua cac tâp đoan ể ừ ơ ở ự ứ ờ ấ ả ̉ ́ ̣ ̀
kinh tê v i nhiêu thanh viên h p thanh ma l i ich tao ra đ c xem la môt thê thông nhât, ́ ớ ợ ̀ ợ ượ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ́
th hai, la s khac biêt trong cac chinh sach điêu tiêt l i ich cua cac Nhà n c. ̀ ự ́ ợ ứ ướ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́
Nh v y, có th th y chuy n giá là m t hành vi c ý c a các công ty đa qu c gia, ể ấ ư ậ ủ ể ố ộ ố
hành vi này mang tính t t y u và có xu h ng gia tăng trong hoàn c nh n n kinh t phát ấ ế ướ ề ả ế
tri n m nh và t c đ m c a, toàn c u hóa ngày càng nhanh nh hi n nay. ầ ố ộ ở ử ư ệ ể ạ
2. Các d u hi u nh n bi t hi n t ệ ấ ậ ế ệ ượ ng chuy n giá: ể
Hành vi chuy n giá ngày càng tinh vi và núp d ể ướ ỏ i nhi u hình th c khác nhau, đòi h i ứ ề
trong quá trình ki m tra, cán b thu c n t nh táo và khách quan đ nh n bi ế ầ ỉ ể ể ậ ộ t đ ế ượ ệ c hi n
ng chuy n giá trong các doanh nghi p. Tuy nhiên, các doanh nghi p chuy n giá t ượ ể ệ ể ệ
• Doanh nghi p kê khai giá v tài s n c đ nh, nguyên li u đ u vào và các chi
th ng có m t s bi u hi n chung nh sau: ườ ộ ố ể ư ệ
ả ố ị ề ệ ệ ầ
• Doanh nghi p liên t c báo l ệ
phí cao b t th ng so v i các doanh nghi p cùng quy mô và cùng ngành ấ ườ ệ ớ
ụ ỗ ẫ trong nhi u năm, nh ng doanh thu tăng và v n ư ề
ti p t c m r ng s n xu t. Ho c các năm lãi l liên t c xen k , nh ng ch ế ụ ở ộ ả ấ ặ ỗ ư ụ ẽ ỉ
có lãi ít và lũy k v n l . ế ẫ ỗ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
• Doanh nghi p ph i tr chi phí lãi ti n vay cho Công ty m quá cao
• Doanh nghi p có t
ả ả ẹ ề ệ
ệ su t l ỷ ấ ợ ệ i nhu n chênh l ch l n so v i các doanh nghi p ệ ậ ớ ớ
• Doanh nghi p có t
khác trong cùng ngành
su t l ệ su t l ỷ ấ ợ i nhu n th p h n nhi u so v i t ơ ớ ỷ ấ ợ ề ậ ấ ậ i nhu n
• Các bên thanh toán ph n l n theo quan h bù tr ho c qua trung gian v i b
c a các doanh nghi p khác trong cùng m t t p đoàn. ủ ộ ậ ệ
ừ ặ ầ ớ ớ ộ ệ
• Doanh nghi p ch n m t s qu c gia, vùng lãnh th trên th gi
ph n “ch bi n hóa đ n” th c hi n theo s đi u hành c a Công ty m . ẹ ự ề ế ế ủ ự ệ ầ ơ
ộ ố ế ớ ệ ọ ổ ố ứ i có m c
s đăng ký thu su t thu nh p doanh nghi p th p đ làm đ a đi m đ t tr ệ ế ấ ặ ụ ở ể ể ấ ậ ị
vào n c nh n đ u t đ u t ầ ư ướ ầ ư ậ nh m l ằ ợ ụ i d ng s khác bi ự ệ ữ t thu su t gi a ế ấ
các qu c gia, khu v c đ tr n thu . ế ự ể ố ố
Trên đây là m t s d u hi u tham kh o khi b ộ ố ấ ệ ả ướ ầ c đ u đi u tra m t doanh nghi p có ộ ề ệ
c chính xác hành vi chuy n giá b coi là chuy n giá hay không. Tuy nhiên, đ xác đ nh đ ị ể ể ị ượ ể
ho t đ ng c a các c a m t doanh nghi p, ta c n có b ng ch ng v s li u th c t ủ ề ố ệ ự ừ ứ ệ ằ ầ ộ ạ ộ ủ
Công ty m t c ngoài và các c s pháp lý đ y đ đ ti n hành đi u tra và x lý. i n ẹ ạ ướ ủ ể ế ơ ở ử ề ầ
Ho t đ ng này trên th c t hi n nay còn g p r t nhi u khó khăn trong b i c nh các giao ạ ộ ự ế ệ ặ ấ ố ả ề
đa d ng, ph c t p trên ph m vi toàn c u và không ph i t t c các c quan d ch qu c t ị ố ế ứ ạ ả ấ ả ạ ầ ạ ơ
thu các n ế ướ ị c đ u s n sàng h p tác đ cung c p thông tin m t cách chính xác và k p ề ẵ ể ấ ợ ộ
th i.ờ
3. Ph m vi chuy n giá: ể ạ
ả Chuy n giá v i ý nghĩa chuy n giao giá tr trong quan h n i b nên hành vi ph i ệ ộ ộ ể ể ớ ị
đ ượ c xem xét trong ph m vi giao d ch c a các ch th liên k t. Đi u 9 Công ủ ủ ể ề ế ạ ị ướ ẫ c m u
ệ c a OECDoanh nghi păm 2009 v đ nh giá chuy n giao ghi nh n “Hai doanh nghi p ủ ề ị ệ ể ậ
• M t doanh nghi p tham gia vào qu n lý, đi u hành hay góp v n vào doanh ả
đ c xem là liên k t (associated enterprises) khi: ượ ế
ề ệ ộ ố
• Hai doanh nghi p có cùng m t ho c nhi u ng
nghi p kia m t cách tr c ti p ho c gián ti p ho c qua trung gian; ặ ự ế ệ ế ặ ộ
ề ệ ặ ộ ườ i hay nh ng th c th ữ ự ể
ế (entities) khác tham gia qu n lý, đi u hành hay góp v n m t cách tr c ti p ự ề ả ộ ố
ho c gián ti p ho c thông qua trung gian”. ế ặ ặ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá Trên th c t
i không ch trong các giao d ch qu c t mà còn c , vi c chuy n giá t n t ể ồ ạ ự ế ệ ố ế ị ỉ ả ở
•
trong các giao d ch qu c n i: ố ộ ị
Trong các giao d ch qu c t t gi a các qu c gia là ố ế ị : m c thu su t khác bi ế ấ ứ ệ ữ ố
đi u ki n đ doanh nghi p c có thu su t cao liên k t (ho c m Công n ệ ở ướ ề ể ệ ế ấ ế ặ ở
ty con) v i doanh nghi p n ệ ở ướ ớ ư c có thu su t th p ho c có chính sách u ế ấ ặ ấ
đó chuy n l i nhu n t n c đánh đãi v thu , t ề ế ừ ể ợ ậ ừ ướ c đánh thu cao sang n ế ướ
•
thu th p đ ph i ch u kho n thu th p h n ị ể ả ế ấ ế ấ ả ơ
Trong các giao d ch qu c n i: ch đ thu gi a các doanh nghi p khác nhau, ố ộ ế ữ ế ộ ệ ị
là c s đ doanh nghi p có m c thu cao liên k t v i các doanh nghi p có ế ơ ở ể ế ớ ứ ệ ệ
m c thu u đãi h n đ h ng l chính sách thu ế ư ể ưở ứ ơ i t ợ ừ ế
4. Các th đo n chuy n giá ph bi n: ủ ạ ổ ế ể
Các chiêu th c chuy n giá c a các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ngày ầ ư ướ ứ ủ ể ệ ố
càng tinh vi và phong phú, núp d i nhi u hình th c khác nhau, nh ng nhìn chung hành ướ ứ ư ề
ng d a trên nguyên t c tăng t i đa chi phi, gi m t i đa l vi chuy n giá th ể ườ ự ắ ố ả ố ợ i nhu n đ ậ ể
c nh n đ u t và chuy n lãi ra Công ty m c ngoài. gian l n thu ậ n ế ở ướ ầ ư ậ n ẹ ở ướ ể
• Nâng cao giá tr tài s n góp v n: khi m i thành l p, các Công ty kê khai giá
Giai đo n đ u: ạ ầ
ả ậ ố ớ ị
nh p máy móc, thi t b ,… t Công ty m v i giá r t cao, t ậ ế ị ừ ẹ ớ ấ ừ ị ả đó t o giá tr o ạ
t b … t đó cũng b đ i lên khi n chi v v n, m c kh u hao máy móc, thi ề ố ứ ấ ế ị ừ ị ộ ế
r t cao, tri t tiêu l i nhu n khi n doanh nghi p b phí s n xu t trên gi y t ấ ấ ờ ấ ả ệ ợ ệ ế ậ ị
• Nâng cao giá tr tài s n vô hình: các Công ty con khi thành l p
.ỗ l
c s t n ậ ở ướ ở ạ i ả ị
th ng s ph i mua bí quy t kinh doanh, bí m t công ngh , … c a Công ty ườ ủ ế ẽ ệ ậ ả
m ho c tr phí b n quy n hàng năm cho Công ty m . Qua đó, l i nhu n t ề ẹ ẹ ả ặ ả ợ ậ ừ
ho t đ ng kinh doanh s đ c chuy n ra Công ty m c ngoài, còn ạ ộ ẽ ượ n ẹ ở ướ ể
Công ty con i s đ i chi phí s n xu t lên khi n doanh nghi p l n c s t ở ướ ở ạ ẽ ộ ệ ỗ ế ấ ả
trên s sách. ổ
Giai đo n đi vào ho t đ ng: ạ ộ ạ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
• Nh p kh u nguyên, ph li u t
Công ty m c ngoài: Công ty n ụ ệ ừ ậ ẩ n ẹ ở ướ ở ướ c
i không th t s n xu t đ s t ở ạ ể ự ả ấ ượ c m t s nguyên li u nên s ph i nh p t ệ ộ ố ậ ừ ẽ ả
Công ty m c ngoài. Giá c a nh ng nguyên, ph li u này th n ẹ ở ướ ụ ệ ữ ủ ườ ng
•
đ c kê khai v ng lên đ tăng chi phí đ u vào c a doanh nghi p. ượ ủ ệ ể ầ ố
Tăng các chi phí xây d ng th ng hi u s n ph m, chi phí nghiên c u và phát ự ươ ệ ả ứ ẩ
tri n s n ph m, d ch v n i b c a t p đoàn,…: MNCs s xây d ng các ụ ộ ộ ủ ậ ự ẽ ể ả ẩ ị
phòng nghiên c u và phát tri n s n ph m t i các qu c gia có thu su t thu ể ả ứ ẩ ạ ế ấ ố ế
thu nh p doanh nghi p cao, t ệ ậ ấ ả ả t c các chi phí nghiên c u phát tri n s n ứ ể
ph m s do thành viên MNC t i qu c gia có thu su t cao này gánh ch u. ẽ ẩ ạ ế ấ ố ị
Nh ng k t qu c a vi c nghiên c u và phát tri n s n ph m thì các thành ả ủ ư ứ ệ ể ế ẩ ả
viên khác v n đ c áp d ng nh nhau. Ho c m t ch ng trình qu ng cáo ẫ ượ ư ụ ặ ộ ươ ả
nh m xây d ng th ng hi u cho s n ph m trên ph m vikhu v c, nh ng chi ự ằ ươ ư ự ệ ả ạ ẩ
phí l c phân b h t v cho thành viên có tr i qu c gia có thu i đ ạ ượ ổ ế ề s t ụ ở ạ ố ế
c ngoài, su t cao. Ho c các Công ty c tình s d ng làm qu ng cáo ố ử ụ ả ặ ấ n ở ướ
ạ các d ch v đ t đ c a Công ty m đ đ i chi phí s n ph m lên. Bên c nh ẹ ể ộ ụ ắ ỏ ủ ả ẩ ị
ư đó, có m t s Công ty m cung c p d ch v pháp lý cho công ty con nh ng ị ộ ố ụ ẹ ấ
ng, do v y làm tăng cao chi tính giá d ch v cao g p nhi u l n so v i th tr ấ ề ầ ị ườ ụ ớ ị ậ
• Đi u ti
phí c a doanh nghi p khi kê khai thu . ế ệ ủ
ề ế ấ t giá mua hàng hóa: Công ty con s n xu t s n ph m v i chi phí r t ả ấ ả ầ ớ
i cho Công ty m v i m c giá r đ h th p doanh thu. T đó cao r i bán l ồ ạ ẻ ể ạ ấ ẹ ớ ừ ứ
•
Công ty m thu l i nh bán s n ph m ng n c ngoài. ẹ ờ th tr ẩ ở ị ườ ả ờ ướ
S d ng chi phí tr lãi ti n vay: Công ty m đ a nguyên v t li u, v t t linh ậ ệ ử ụ ẹ ư ậ ư ề ả
ki n đ u vào mà c nh n đ u t ch a s n xu t đ c ho c ch t l ệ ầ n ở ướ ầ ư ư ả ấ ượ ậ ấ ượ ng ặ
ch a đ m b o, Công ty con báo cáo không có ti n l y hàng, Công ty m cho ư ả ề ấ ẹ ả
tr ch m đ sau khi bán s tr , th i gian tr ch m đó ph i có lãi. Vi c này ả ậ ẽ ả ể ệ ả ậ ả ờ
đ c doanh nghi p coi là tr lãi ti n vay. Nên khi doanh nghi p bán hàng ra ượ ệ ề ệ ả
có lãi đ u tính vào chi phí tr lãi ti n vay, d n t ẫ ớ ế ự i h t lãi. Còn ph n lãi th c, ề ề ả ầ
thông qua tr lãi, đã chuy n h t ra ngoài cho Công ty m . ẹ ể ế ả
c thâm nh p các n
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
ậ
ố
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá 5. Đ ng c c a vi c chuy n giá:
ơ ủ ộ ệ ể
•
5.1. Đ ng c bên ngoài: ơ ộ
S chênh l ch v thu su t gi a các qu c gia: m i qu c gia có chính sách ế ấ ự ữ ệ ề ỗ ố ố
v thu khác nhau, l ề ế ợ ụ ự i d ng s chênh l ch đó, các doanh nghi p FDI th c ự ệ ệ
hi n chuy n giá đ gi m thi u t i đa kho n thu ph i n p, đ ng th i t i đa ể ả ể ố ệ ể ả ộ ờ ố ế ả ồ
hóa l ợ ể i nhu n sau thu . Khi có chênh l ch v thu su t thì th thu t chuy n ế ấ ủ ệ ế ề ậ ậ
giá mà MNCs th ườ ậ ng s d ng đó là nâng giá mua đ u vào các nguyên, v t ử ụ ầ
li u, hàng hóa và đ nh giá bán ra hay giá xu t kh u th p t i các Công ty con ấ ạ ệ ẩ ấ ị
đóng trên các qu c gia có thu su t thu thu nh p doanh nghi p cao. ế ấ ệ ế ậ ố
• M c tiêu b o toàn v n đ u t ả
theo nguyên t ầ ư ụ ố ệ , kỳ v ng v s bi n đ i trong ề ự ế ổ ọ
giá và trong chi phí c h i đ u t t ỷ ơ ộ ầ ư ủ ụ c a các doanh nghi p FDI: v i m c ệ ớ
đích là b o toàn và phát tri n ngu n v n đ u t ầ ư ể ả ố ồ ẽ ế ban đ u, MNCs s ti n ầ
hành đ u t vào m t qu c gia n u h d đoán r ng trong t ầ ư ọ ự ế ằ ộ ố ươ ồ ng lai đ ng
ti n c a qu c gia này s m nh lên nghĩa là s v n đ u t ban đ u c a h ề ủ ẽ ạ ố ố ầ ư ố ầ ủ ọ
đ c b o toàn và phát tri n, ng i h s rút đ u t c l ượ ể ả ượ ạ ọ ẽ ầ ư ố ra kh i m t qu c ỏ ộ
gia n u h d đoán r ng trong t ng lai đ ng ti n c a qu c gia này s b ọ ự ế ằ ươ ề ủ ẽ ị ố ồ
•
y u đi nghĩa là v n đ u t ế ầ ư ố ban đ u c a h b gi m đi. ầ ủ ọ ị ả
Tình hình kinh t , chính tr - xã h i và các c h i đ u t thu n l n i ế ơ ộ ầ ư ộ ị ậ ợ ở ướ c
: các chính sách kinh t ng đ n quy n l ti p nh n đ u t ậ ầ ư ế ế thay đ i nh h ổ ả ưở ề ợ i ế
c a các Công ty con c a MNC thì MNC s th c hi n các hành vi chuy n giá ủ ẽ ự ủ ể ệ
nh m ch ng l ằ ố ạ ể ả i các tác đ ng. Ho c n u tình hình chính tr b t n, đ gi m ị ấ ổ ặ ế ộ
r i ro và b o t n v n kinh doanh b ng cách chuy n giá thì MNC mu n thu ủ ả ồ ể ằ ố ố
h i v n đ u t ồ ố ầ ư ớ ả s m. Ngoài ra ho t đ ng chuy n giá cũng nh m làm gi m ạ ộ ể ằ
ng c a l c l ng lao đ ng, các kho n lãi t ả ừ đó gi m áp l c đòi tăng l ự ả ươ ủ ự ượ ộ
• Chính sách pháp lý và lu t pháp c a các n
c s t i. cũng nh gi m s chú ý c a các c quan thu c a n ủ ế ủ ướ ở ạ ư ả ự ơ
(th ng là ủ ậ ướ c ti p nh n đ u t ậ ầ ư ế ườ
các n i d ng đ ướ c đang phát tri n) còn l ng l o cũng là k h cho MNCs l ẻ ẽ ở ể ỏ ợ ụ ể
chuy n giá. Bên c nh đó là m c đ x ph t còn th p và ch a đ s c răn đe ứ ộ ử ạ ư ủ ứ ể ấ ạ
đ i v i doanh nghi p. ố ớ ệ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá 5.2. Đ ng c bên trong: ơ
ộ
Ngoài các đ ng c bên ngoài, ho t đ ng chuy n giá còn xu t phát t ạ ộ ể ấ ơ ộ ừ ộ chính các đ ng
c bên trong c a các doanh nghi p FDI: ơ ủ ệ
Chuy n giá giúp cho MNCs san s thua l gi a các thành viên v i nhau trong tr ẻ ể ỗ ữ ớ ườ ng
đó làm gi m các kho n thu ph i n p và t o nên h p tình hình kinh doanh đi xu ng, t ợ ố ừ ả ộ ế ả ả ạ
t h n khi đ ng tr c các c đông và gi b c tranh k t qu kinh doanh t ứ ế ả ố ơ ứ ướ ổ i đ u t . ớ ầ ư
Bên canh đó, m c tiêu c a m i doanh nghi p khi theo đu i m t th tr ị ườ ụ ủ ệ ộ ỗ ổ ế ng là chi m
lĩnh th tr ng, giành l i th c nh tranh, h ng t ị ườ ợ ế ạ ướ ớ ị ế ộ i v th đ c quy n. Do v y, hành vi ề ậ
chuy n giá giúp doanh nghi p có l i th v chi phí s n xu t và l đó có ể ệ ợ ế ề ả ấ ợ i nhu n, t ậ ừ
nhi u u th và ti m l c h n so v i các doanh nghi p trong n ự ơ ề ư ệ ề ế ớ ướ ạ c đ đ y m nh ho t ể ẩ ạ
ng và tri t tiêu các doanh đ ng kinh doanh, gi m giá s n ph m, giành u th trên th tr ộ ị ườ ư ế ẩ ả ả ệ
nghi p khác cùng ngành. ệ
ặ Ngoài ra, m t s doanh nghi p kinh doanh trong các lĩnh v c nh y c m, có tính đ c ạ ả ộ ố ự ệ
thù cao và yêu c u g t gao v vi c b o m t nh : công ngh thông tin, công ngh sinh ậ ề ệ ư ệ ệ ả ầ ắ
h c, d u khí, y d ọ ầ ượ c… Các s n ph m thu c nh ng ngành này khi giao d ch th ữ ẩ ả ộ ị ườ ả ng ph i
ứ ch u r i ro v rò r công ngh r t cao, do v y các doanh nghi p FDI l a ch n hình th c ậ ị ủ ệ ấ ự ề ệ ọ ỉ
chuy n giá v a đ b o toàn công ngh , đ ng th i tăng l i nhu n cho doanh nghi p. ừ ể ả ệ ồ ể ờ ợ ệ ậ
6. Tác đ ng c a vi c chuy n giá: ủ ộ ể ệ
6.1. Đ i v i MNCs: ố ớ
Ho t đ ng chuy n giá đem l i cho MNCs nh ng l i th to l n v m t kinh doanh: ạ ộ ể ạ ữ ợ ớ ề ặ ế
Vi c chuy n giá giúp MNCs không nh ng gi m thi u đ c m t s l ể ượ ữ ệ ể ả ộ ố ượ ả ng l n kho n ớ
thu ph i n p mà còn giúp doanh nghi p thu v m t kho n l i nhu n kh ng l sau thu ế ả ộ ề ộ ả ợ ệ ậ ổ ồ ế
và trong m t s tr ng h p còn đ c hoàn thu GTGT. ộ ố ườ ợ ượ ế
Trên th c t , các kho n l i nhu n c a các Công ty đa qu c gia ch có th chuy n v ự ế ả ợ ậ ủ ể ể ố ỉ ề
c sau khi k t thúc năm tài chính và sau khi đ n ướ ế ượ ị c ki m tra c a c quan thu và ch u ủ ơ ế ể
c a c quan qu n lý ngo i h i. Do v y, các doanh nghi p s s ki m soát ngo i t ự ể ạ ệ ủ ơ ạ ố ệ ử ả ậ
d ng chuy n giá nh công c đ có th th c hi n nh ng k ho ch kinh doanh m t cách ụ ể ự ụ ể ữ ư ế ệ ể ạ ộ
nhanh chóng, không b l các c h i kinh doanh. Tr ng h p này th ng đ c MNCs ỏ ỡ ơ ộ ườ ợ ườ ượ
th c hi n t i các qu c gia có chính sách ti n t th t ch t. ệ ạ ự ề ệ ắ ặ ố
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
ng di n tài chính, khi th c hi n vi c xâm chi m th tr H n n a, đ ng trên ph ứ ơ ữ ươ ị ườ ng ự ệ ệ ệ ế
thì chi phí s đ c chia s cho các Công ty con khác và c Công ty m , do v y MNCs s ẽ ượ ẻ ẹ ả ậ ẽ
không b áp l c nhi u v tình tr ng thua l ề ự ề ạ ị , t ỗ ừ ế đó giúp cho MNCs nhanh chóng chi m
lĩnh th tr ng n i đ a, đánh b t và thâu tóm các Công ty nh l trong n ị ườ ộ ị ỏ ẻ ậ ướ c d a vào ự
ngu n l c tài chính d i dào c a mình. ồ ự ủ ồ
Các doanh nghi p chuy n giá thông qua giao d ch các tài s n, thi t b , máy móc có ệ ể ả ị ế ị
th t n d ng vi c này đ gi m thi u chi phí thay đ i công ngh m i ể ệ ớ ở ể ả ể ậ ụ ệ ổ ẹ Công ty m ,
t i các n , t o l đ ng th i v n có th thu h i nhanh v n đ u t ồ ờ ẫ ầ ư ạ ể ồ ố ướ c ti p nh n đ u t ậ ầ ư ạ ợ i ế
th v c nh tranh l n cho doanh nghi p ệ ớ ế ề ạ
Bên c nh đó, Thông qua vi c mua bán qua l i thì MNCs có th tránh đ c các r i ro ệ ạ ạ ể ượ ủ
trong ho t đ ng nghiên c u và phát tri n s n ph m vì các ho t đ ng này th ể ạ ộ ạ ộ ứ ả ẩ ườ ố ng t n
nhi u chi phí và kh năng thành công cũng không cao.MNC s gi m đ ẽ ả ề ả ượ ủ c m t s các r i ộ ố
ro v t giá, r i ro v th tr ng tiêu th s n ph m, r i ro v tính n đ nh c a nhà cung ề ỷ ề ị ườ ủ ụ ả ủ ủ ề ẩ ổ ị
ng nguyên v t li u và m t s r i ro khác. c p nguyên v t li u và ch t l ấ ậ ệ ấ ượ ộ ố ủ ậ ệ
Tuy v y, n u b phát hi n chuy n giá, MNCs cũng s ph i gánh ch u nh ng hình ữ ế ệ ể ẽ ả ậ ị ị
ph t r t nghiêm kh c: doanh nghi p có th b ph t n ng hành chính, rút gi y phép kinh ể ị ạ ặ ạ ấ ệ ấ ắ
i qu c gia đó. Bên c nh đó uy doanh và ch m d t m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ạ ộ ứ ả ấ ấ ọ ạ ạ ố
tín c a MNC trên th ng tr ng qu c t cũng s b nh h ủ ươ ườ ố ế ẽ ị ả ưở ng nghiêm tr ng và là tâm ọ
đi m chú ý c a các c quan thu c a các qu c gia khác mà MNC có tr s . ụ ở ế ủ ủ ể ơ ố
6.2. Tác đ ng đ i v i các qu c gia có liên quan: ố ớ ộ ố
• Xét
• Tác đ ng đ i v i qu c gia ti p nh n v n đ u t : ậ ố ầ ư ố ớ ộ ố ế
ở ấ ạ c p đ vi mô, th đo n chuy n giá t o ra c nh tranh thi u lành m nh ủ ạ ể ế ạ ạ ộ
gi a các doanh nghi p FDI v i doanh nghi p trong n c: ữ ệ ệ ớ ướ
V i ti m l c m nh m và l ớ ề ự ẽ ạ ợ ệ i th c nh tranh khi chuy n giá, MNCs có đi u ki n ể ế ạ ề
đ ti n hành các chiêu th c khuy n mãi, qu ng cáo, marketing… đ giành th ph n và ả ể ế ứ ế ể ầ ị
ng.Trong khi đó, các doanh nghi p trong n lũng đo n th tr ạ ị ườ ệ ướ c có ti m l c y u h n và ự ế ề ơ
đóng thu đ y đ s không th c nh tranh đ ế ầ ủ ẽ ể ạ ượ ặ c, d n d n b m t th ph n, phá s n ho c ị ầ ị ấ ầ ầ ả
ph i chuy n h ể ả ướ ể ng kinh doanh.Các doanh nghi p FDI d n chi m th đ c quy n, ki m ế ộ ệ ế ề ầ
soát giá c và lũng đo n th tr ng. Nh v y, xét v ng n h n, ng ị ườ ả ạ ư ậ ề ắ ạ ườ ộ ị i tiêu dùng n i đ a
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá s đ ẽ ượ ưở
ng l c h t tiêu đ c đ i th i t ợ ừ ả ạ giá c c nh tranh nh ng m t khi MNC đã tri ư ộ ệ ượ ố ủ
và thao túng đ c th tr ng thì ng ượ ị ườ ườ ụ ộ i tiêu dùng s bu c ph i s d ng d ch v đ c ả ử ụ ẽ ộ ị
quy n c a MNC. ề ủ
Thông qua ho t đ ng chuy n giá, MNCs s th c hi n k ho ch thôn tính các doanh ẽ ự ạ ộ ế ệ ể ạ
nghi p trong n c.V i ti m l c tài chính m nh, MNCs s ti n hành liên doanh v i các ệ ướ ớ ề ẽ ế ự ạ ớ
c v i t doanh nghi p trong n ệ ướ l ớ ỷ ệ ố ắ v n góp cao đ n m quy n qu n lý. Khi đã n m ể ắ ề ả
đ c quy n qu n lý MNCs s th c hi n hành vi chuy n giá nh m làm cho k t qu kinh ượ ẽ ự ề ế ể ệ ả ằ ả
doanh thua l ỗ kéo dài. Khi k t qu ho t đ ng kinh doanh b thua l ạ ộ ế ả ị ỗ ả thì b t bu c ph i ắ ộ
c không đ ti m l c tài chính s ph i bán l tăng v n góp lên, n u các đ i tác trong n ế ố ố ướ ủ ề ự ẽ ả ạ i
ph n v n góp c a mình và nh v y là t Công ty liên doanh chuy n thành Công ty 100% ư ậ ủ ầ ố ừ ể
•
c ngoài. K ho ch thôn tính doanh nghi p trong n c đã thành công. v n n ố ướ ế ạ ệ ướ
góc đ vĩ mô, v n đ “chuy n giá” c a các doanh nghi p FDI có th gây Ở ủ ể ề ể ệ ấ ộ
th t thoát cho ngu n thu ngân sách qu c gia và nh h ả ấ ồ ố ưở ấ ng đ n n n s n xu t ề ả ế
hàng hóa n i đ a: ộ ị
liên Ho t đ ng chuy n giá là hành vi gian l n thu , các doanh nghi p FDI kê khai l ậ ạ ộ ệ ế ể ỗ
ti p trong khi l i nhu n th c t , khi n cho các qu c gia ti p nh n đ u t ế ợ ự ế ậ là kh ng l ổ ồ ầ ư ế ế ậ ố
ố th t thu m t kho n thu l n trong ngân sách qu c gia. Theo Andrew Hogg, Giám đ c ế ớ ấ ả ộ ố
truy n thông c a t ch c t thi n Công giáo Christian Aid, tính ra r ng do không thu ủ ổ ề ứ ừ ệ ằ
đ c thu c a các đ i Công ty, m i năm các n c đang phát tri n b m t đi kho ng 160 ượ ế ủ ạ ỗ ướ ị ấ ể ả
c nghèo nh n đ c. t đô la M , b ng 1,5 l n s ti n vi n tr mà các n ỉ ầ ố ề ỹ ằ ệ ợ ướ ậ ượ
Thông qua ho t đ ng chuy n giá, MNCs đ nh giá cao các y u t đ u vào t đó ạ ộ ế ố ầ ể ị ừ
MNCs này rút ng n th i gian thu h i v n, vì v y mà các lu ng v n có xu h ồ ố ậ ắ ờ ồ ố ướ ả ng ch y
ng c ra kh i qu c gia ti p nh n đ u t ượ ầ ư ế ậ ố ỏ ồ ố . Các hành đ ng chuy n giá nh m thu h i v n ể ằ ộ
nhanh h n so v i k ho ch đ u t ớ ế ầ ư ạ ơ ủ ề ban đ u s làm cho thay đ i c c u v n c a n n ổ ơ ấ ầ ẽ ố
kinh t ế qu c gia ti p nh n đ u t ế ầ ư ậ ạ . H u qu là t o ra s ph n ánh sai l ch k t qu ho t ự ả ế ệ ả ạ ả ậ ố
, t o ra m t b c tranh kinh t không trung đ ng s n xu t kinh doanh c a n n kinh t ộ ủ ề ấ ả ế ạ ộ ứ ế
th c.ự
Bên c nh đó, hành vi này cũng tr c ti p làm tăng nh p siêu, bòn rút ngo i t ế ạ ệ ự ậ ạ ố qu c
gia và nh h ng không nh t i cán cân th ng m i xu t – nh p kh u: tr ả ưở ỏ ớ ươ ậ ạ ẩ ấ ườ ợ ng h p
th t b , công ngh ,... t ườ ng th y là Công ty con ph i nh p kh u hoàn toàn máy móc, thi ậ ẩ ấ ả ế ị ệ ừ
c thâm nh p các n
ậ
ế ượ
ướ
ậ
ố
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá Công ty m v i giá cao, sau đó xu t kh u v i giá th p (s l
ng ngo i t ẹ ớ ấ ẩ ấ ớ ố ượ ạ ệ ậ dùng đ nh p ể
kh u nguyên li u v t t luôn l n h n s l ng thu v khi xu t kh u s n ph m, vì giá ậ ư ệ ẩ ơ ố ượ ớ ẩ ả ề ẩ ấ
ậ ệ bán th p h n giá v n). Ho t đ ng này gây ra tình tr ng không t n d ng nguyên v t li u ậ ụ ạ ộ ạ ấ ố ơ
và v t t có s n trong n c, d n đ n tình tr ng lãng phí, d th a và nh h ậ ư ẵ ướ ư ừ ế ẫ ạ ả ưở ế ng đ n
n n s n xu t n i đ a. ề ả ấ ộ ị
Ngoài ra, các Công ty FDI (có hi n t ng kê khai t l ệ ượ ng chuy n giá) th ể ườ ỷ ệ ữ ổ gi a t ng
ti n l ng, ti n công tr cho ng ề ươ ề ả ườ i lao đ ng Vi ộ ệ ế ủ ọ t Nam, trên doanh thu khai thu c a h ,
l khá cao so v i các doanh nghi p s n xu t trong n c, nh ng trên th c t , s đ t t ạ ỷ ệ ệ ả ấ ớ ướ ự ế ố ư
ti n l i lao đ ng nh n đ các Công ty FDI l ề ươ ng tuy t đ i mà ng ệ ố ườ ậ ộ c t ượ ừ ạ ơ i th p h n ấ
nhi u so v i các doanh nghi p trong n c (do các Công ty FDI đã t i thi u hóa doanh thu ề ệ ớ ướ ố ể
và t i thi u hóa thu nh p phát sinh t i Vi ố ể ậ ạ ệ t Nam). Ðây cũng là m t trong nh ng nguyên ộ ữ
nhân x y ra các cu c đình công c a công nhân t i các Công ty FDI, gây nh h ủ ả ộ ạ ả ưở ế ng đ n
tr t t xã h i. ậ ự ộ
Trên th gi i, có các tr ng h p qu c gia ti p nh n đ u t ế ớ ườ ầ ư ế ậ ợ ố áp d ng m c thu doanh ứ ụ ế
ng đ c g i là thiên đ ng thu ) do v y các nghi p r t th p, th m chí b ng 0% (th ậ ệ ấ ằ ấ ườ ượ ọ ườ ế ậ
i th v s thu thu thông qua chuy n giá. Tuy nhiên, l i th doanh nghi p FDI s có l ệ ẽ ợ ế ề ố ế ể ợ ế
này không b n v ng khi mà các qu c gia khác có liên quan tăng c ng các bi n pháp ữ ề ố ườ ệ
qu n lý v giá chuy n nh ng.Đây là nguyên nhân d n t i các ề ể ả ượ ẫ ớ i kh ng ho ng kinh t ả ủ t ế ạ
thiên đ ườ ng thu này. ế
Đ ng trên góc đ pháp lý, chuy n giá còn làm suy gi m hi u l c qu n lý nhà n ệ ự ứ ể ả ả ộ ướ c
trong vi c th c hi n các ch tr ng kêu g i đ u t đ phát tri n kinh t , t o ti n l ủ ươ ự ệ ệ ọ ầ ư ể ể ế ạ ề ệ
v sau. x u cho các d án đ u t ấ ầ ư ề ự
Nh v y, Các ho t đ ng chuy n giá s làm phá s n k ho ch phát tri n n n kinh t ạ ộ ư ậ ể ẽ ế ể ề ả ạ ế
. N u không b ngăn ch n k p th i thì v lâu qu c dân c a các qu c gia ti p nh n đ u t ố ầ ư ế ủ ế ề ậ ặ ố ờ ị ị
dài các qu c gia ti p nh n đ u t s ph i ph thu c v m t kinh t và ti p theo sau đó ầ ư ẽ ộ ề ặ ụ ế ả ậ ố ế ế
ố là s chi ph i v m t chính tr . Ho t đ ng chuy n giá s gây ra tình tr ng m t cân đ i ố ề ặ ạ ộ ự ể ẽ ạ ấ ị
trong cán cân thanh toán qu c t ố ế ủ c a qu c giá đó. ố
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá •
: Tác đ ng đ i v i qu c gia xu t kh u đ u t ố ố ớ ầ ư ộ ấ ẩ
n u thu su t Chuy n giá làm th t thu thu c a qu c gia xu t kh u đ u t ế ủ ầ ư ế ế ấ ở ể ẩ ấ ấ ố ố qu c
gia này cao h n thu su t c a qu c gia ti p nh n đ u t , làm m t cân đ i trong k ấ ủ ầ ư ế ế ậ ơ ố ấ ố ế
ho ch thu c a qu c gia này. Trong m t s tr ộ ố ườ ế ủ ạ ố ố ng h p nghi m tr ng h n thì các qu c ọ ệ ợ ơ
gia này còn b MNCs “móc túi” ti n thu thu đ các Công ty làm ăn l ề ế ị c t ượ ừ ươ ệ ng thi n
khác đã n p. ộ
Ho t đ ng chuy n giá s làm cho dòng v n đ u t ẽ ạ ộ ầ ư ị ố d ch chuy n không theo ýmu n ể ể ố
qu n lý c a chính ph c a qu c gia xu t kh u đ u t , vì v y m c tiêu qu n lý kinh t ủ ủ ầ ư ủ ấ ẩ ả ố ụ ả ậ ế
vĩ mô s g p nhi u khó khăn. Tuy hành vi chuy n giá c a MNC mang l ẽ ặ ủ ể ề ạ i nh ng tác ữ
t c cho n và n đ ng không t ộ ố ả ướ c ti p nh n đ u t ậ ầ ư ế ướ c xu t kh u đ u t ẩ ầ ư ư ộ nh ng có m t ấ
i ích riêng c a mình (kêu g i đ u t s qu c gia vì l ố ố ợ ọ ầ ư ạ , t o công ăn vi c làm cho dân c ệ ủ ư
trong n ướ c…) đã t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ ằ i cho MNCs th c hi n hành vi chuy n giá nh m ự ệ ể
chuy n l i nhu n c a MNCs t i các qu c gia khác v . Hành vi này đã gây ra khó khăn ể ợ ậ ủ ạ ề ố
trong công tác qu n lý các ngu n v n, qu n lý vĩ mô v kinh t ồ ề ả ả ố ế cho các qu c gia có liên ố
quan.
7. Các ph ng pháp ch ng chuy n giá: ươ ố ể
Đ tránh đ c hi n t ể ượ ệ ượ ả ng chuy n giá, các giao d ch gi a các Công ty liên k t ph i ữ ế ể ị
đ c đ nh giá theo giá gi a hai doanh nghi p đ c l p - nguyên t c đ nh giá sòng ph ng. ượ ị ộ ậ ắ ị ữ ệ ẳ
Tuy nhiên, trên th c t v p ph i r t nhi u khó khăn trong quá trình tìm ki m các ự ế ấ ả ấ ế ề
nghi p v mua bán hàng hoá gi a các Công ty đ c l p có cùng các đi u ki n t ộ ậ ệ ươ ng ữ ụ ề ệ
đ ươ ng v i các nghi p v chuy n giao n i b đ có th so sánh v i nhau, và có th áp ộ ộ ể ụ ệ ể ể ể ớ ớ
ng, MNCs th d ng tr c ti p nguyên t c căn b n giá th tr ụ ị ườ ự ế ả ắ ườ ng áp d ng các ph ụ ươ ng
pháp tính giá chuy n giao n i b khác nhau, tuỳ thu c vào các đ c đi m c a nghi p v ộ ộ ủ ể ể ệ ặ ộ ụ
chuy n giao hàng hoá và các đ c tính c a hàng hoá. ủ ể ặ
Các ph ng pháp đ nh giá theo h c MNCs áp d ng ph ươ ị ướ ng d n c a OECD đ ủ ẫ ượ ụ ổ
•
bi n là: ế
Ph ươ ng pháp đ nh giá chuy n giao trên c s giá t ể ơ ở ị ự do có th so sánh đ ể ượ c
•
(Comparable Uncontrolled Price - CUP)
Ph ng pháp giá bán l i (Resales Price Method) ươ ạ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
•
•
Ph ng pháp giá v n c ng Lãi (Cost Plus Method). ươ ố ộ
•
Ph ng pháp chi t tách l i nhu n (Profit Split Method) ươ ế ợ ậ
Ph ng pháp l i nhu n ròng c a nghi p v chuy n giao (Transactional Net ươ ợ ụ ủ ể ệ ậ
Margin Method - TNMM)
7.1. Ph ươ ng pháp đ nh giá chuy n giao trên c s giá t ể ơ ở ị ự do có th so sánh đ ể ượ c
(Comparable Uncontrolled Price - CUP):
Ph ng pháp CUP so sánh giá c c a hàng hoá, d ch v , tài s n c đ nh h u hình và ươ ả ố ị ả ủ ữ ụ ị
vô hình trong các giao d ch gi a các bên đ c l p và liên k t. Tuỳ vào m i quan h so sánh ộ ậ ữ ệ ế ố ị
mà ta có th chia ph ng pháp CUP ra thành hai lo i: ể ươ ạ
Ph ng pháp CUP n i b ươ ộ ộ: Ph ươ ng pháp này dùng giá c a các s n ph m hàng ủ ả ẩ
hoá,d ch v đ c chuy n giao gi a các Công ty con c a m t MNC (hay gi a Công ty ụ ượ ị ủ ữ ữ ể ộ
M và Công ty con) v i giá c hàng hoá, d ch v mà m t thành viên c a MNC bán ra bên ụ ủ ẹ ả ớ ộ ị
ngoài cho m t Công ty hoàn toàn đ c l p trong cùng các đi u ki n so sánh đ ộ ậ ề ệ ộ ượ ớ c v i
nhau.
Ph ng pháp CUP đ i ngo i ươ ạ : Ph ố ươ ụ ủ ng pháp này s d ng giá hàng hoá, d ch v c a ử ụ ị
nghi p v chuy n giao mua bán gi a n i b các Công ty c a MNC và giao d ch gi a hai ữ ộ ộ ệ ụ ữ ủ ể ị
ch th hoàn toàn đ c l p khác nh ng ph i cùng đi u ki n t ng đ ng. ộ ậ ủ ể ệ ươ ư ề ả ươ
Ph ng pháp này đ c áp d ng kèm theo đi u ki n là các giao d ch đem ra so sánh ươ ượ ụ ệ ề ị
không có các khác bi t nào tr ng y u nh h ệ ế ả ọ ưở ấ ng đáng k đ n giá c , ví d nh : ch t ể ế ư ụ ả
l ượ ng hàng hóa, nhãn hi u hàng hóa, đi u ki n giao hàng, th i h n chuy n giao, quan h ệ ờ ạ ề ệ ể ệ
t này ph i đ c tính toán và đi u ch nh thanh toán. N u có s khác bi ế ự ệ t thì s khác bi ư ệ ả ượ ề ỉ
cho phù h p.ợ
Ph ng pháp này không đ c s d ng trong tr ng h p có s khác bi ươ ượ ử ụ ườ ự ợ ệ t quá l n và ớ
c (khác bi t th tr không đi u chình đ ề ượ t v ch t l ệ ề ấ ượ ng s n ph m, khác bi ẩ ả ệ ị ườ ề ặ ng v m t
t v c p đ th tr ng…). đ a lý, khác bi ị ệ ề ấ ộ ị ườ
7.2. Ph ng pháp giá bán l i (Resales Price Method): ươ ạ
Ph ng pháp giá bán l i này d a vào giá bán l i (hay giá bán ra) c a s n ph m do ươ ạ ự ạ ủ ả ẩ
ẩ c s kinh doanh bán cho bên đ c l p đ xác đ nh giá (chi phí) mua vào c a s n ph m ơ ở ủ ả ộ ậ ể ị
đó t bên liên k t. Nh v y, ph i (hay giá ừ ư ậ ế ươ ng pháp này b t đ u b ng vi c l y giá bán l ằ ắ ầ ệ ấ ạ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá bán ra) tr (-) l
i nhu n g p tr (-) các chi phí khác. Trong đó l ừ ừ ậ ộ ợ ợ ồ i nhu n g p bao g m ộ ậ
các kho n chi t kh u mà Công ty đ c l p này đ c h ng và t ng các kho n chi ả ế ộ ậ ấ ượ ưở ả ổ ế t
kh u này ph i đ bù đ p cho các chi phí bán hàng, chi phí qu n lý và đi u hành doanh ả ủ ề ả ấ ắ
nghi p cũng nh m t m c l i nhu n h p lý. Các kho n chi phí khác là các chi phí liên ư ộ ứ ợ ệ ậ ả ợ
ả quan đ n vi c mua s n ph m và v n chuy n s n ph m nh thu nh p kh u, chi phí h i ể ả ư ệ ế ế ẩ ậ ẩ ậ ẩ ả
hai y u t l quan, chí phí b o hi m, chi phí v n chuy n.Nh v y sau khi lo i tr ậ ư ậ ạ ừ ể ể ả ế ố ợ i
nhu n g p và chi phí khác thì ph n còn l i có th đ c xem nh là giá c theo nguyên ầ ậ ộ ạ ể ượ ư ả
ng (ALP). t c th tr ắ ị ườ
giao d ch liên k t đ c xác đ nh d a trên công th c sau: Giá tr s n ph m mua vào t ẩ ị ả ừ ế ượ ị ứ ự ị
Giá tr s n ph m mua vào = [Dt - (Dt x td)] - Ck ị ả ẩ
Trong đó:
a) Dt: Doanh thu thu n;ầ
ể b) Ck: Chi phí khác có liên quan đ n vi c mua s n ph m (ví d : chi phí v n chuy n, ụ ế ệ ả ẩ ậ
thu , phí khâu nh p kh u...) phát sinh ngoài ph m vi giao d ch liên k t. ế ế ạ ậ ẩ ị
c) td: T su t l i nhu n g p trên doanh thu thu n đ c xác đ nh theo công th c: ỷ ấ ợ ầ ượ ậ ộ ứ ị
ố Doanh thu thu n - Giá v n ầ T su t l ỷ ấ ợ ậ i nhu n = x 100% g pộ trên doanh thu thu nầ
•
Ph ng pháp giá bán l c s d ng v i các đi u ki n: i đ hàng bán Doanh thu thu nầ ệ ươ ạ ượ ử ụ ề ớ
Th nh t, các bên giao d ch ph i đ c l p v i nhau, không có b t c ràng ả ộ ậ ấ ứ ứ ấ ớ ị
bu c nào. Vì n u có t n t ồ ạ ế ộ ả i các ràng bu c, liên k t thì giá bán ra c a các s n ủ ế ộ
ph m này s không còn mang tính khách quan và tuân theo qui lu t th ẽ ậ ẩ ị
•
tr ườ ng n a. ữ
Th hai, không có s khác bi ứ ự ệ t quá l n v đi u ki n giao d ch khi so sánh ệ ề ề ớ ị
gi a giao d ch đ c l p và giao d ch liên k t gây nh h ng tr ng y u đ n t ộ ậ ữ ế ả ị ị ưở ế ỷ ế ọ
su t l i nhu n g p bán ra (doanh thu thu n). Các nghi p v mua hàng đ ấ ợ ệ ụ ầ ậ ộ ượ c
ch n ph i có liên quan đ n nghi p v chuy n giao mà ta c n xác đ nh giá th ệ ụ ể ế ầ ả ọ ị ị
•
tr ng. ườ
ng h p có khác bi t thì các khác bi Th ba,n u x y ra tr ế ứ ả ườ ợ ệ ệ ả t này c n ph i ầ
đ c lo i b tr c khi đem ra so sánh. Trong th c t có các tr ượ ạ ỏ ướ ự ế ườ ợ ng h p
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
không t n t i các nghi p v hoàn toàn phù h p v i nhau đ có th so sánh, ồ ạ ụ ể ệ ể ớ ợ
vì v y có th tính toán giá c theo nguyên t c th tr ng b ng cách d a trên ị ườ ể ắ ả ậ ự ằ
t kh u có ngu n g c t chính Công ty th ng m i m t th kho n chi ả ế ố ừ ấ ồ ươ ạ ộ ị
tr ng t ng t . ườ ươ ự
Do m u ch t c a ph ng pháp này là xác đ nh m c chi ố ủ ấ ươ ứ ị ế t kh u (t ấ l ỷ ệ ộ lãi g p) m t ộ
cách h p lý nên trong tr ng h p có nh ng y u t ợ ườ ế ố ữ ợ tác đ ng đ n m c chi ế ứ ộ ế t kh u (t ấ ỷ ệ l
lãi g p) và các chi phí khác thì ph ng pháp này không th th c hi n đ c. ộ ươ ể ự ệ ượ
7.3. Ph ng pháp giá v n c ng lãi (Cost Plus Method or Mark Up Method): ươ ố ộ
Ph ng pháp giá v n c ng thêm d a vào giá v n hay giá thành c a s n ph m đ xác ươ ố ộ ủ ả ự ể ẩ ố
ố đ nh giá bán ra c a s n ph m cho các bên liên k t.Giá bán ra c a s n ph m b ng giá v n ị ủ ả ủ ả ế ẩ ằ ẩ
i nhu n h p lý. M c nâng l c a s n ph m c ng thêm cho m t kho n l ủ ả ả ợ ẩ ộ ộ ứ ậ ợ ợ i nhu n này ậ
ph i đ c xem xét t t c các y u t nh h i t ả ượ ớ ấ ả ế ố ả ưở ẩ ng đ n quá trình s n xu t ra s n ph m ả ế ấ ả
ồ nh giá tr t ng v n tr c ti p tham gia vào quá trình s n xu t ra s n ph m đó bao g m ị ổ ư ự ế ả ấ ả ẩ ố
c TSCĐ h u hình và TSCĐ vô hình, các r i ro có liên quan. L i nhu n nâng lên này ủ ả ữ ậ ợ
ph i đ c tính toán sao cho giá c chuy n giao trong nghi p v này có th so sánh căn ả ượ ụ ể ệ ể ả
ng trong các nghi p v mua bán chuy n giao gi a m t Công ty là thành b n giá th tr ả ị ườ ụ ữ ệ ể ộ
ộ viên c a MNC và m t Công ty đ c l p ho c là giao d ch gi a hai Công ty hoàn toàn đ c ộ ậ ủ ữ ặ ộ ị
l p v i nhau. ớ ậ
Giá bán ra c a s n ph m trong giao d ch liên k t đ c xác đ nh d a trên công th c: ủ ả ế ượ ẩ ị ứ ự ị
Giá bán ra = Z + (Z x tc)
Trong đó:
a) Z: Giá v n (ho c giá thành) c a s n ph m đ ủ ả ẩ ặ ố ượ ấ c bán ra bao g m chi phí s n xu t ả ồ
tr c ti p và gián ti p; ự ế ế
Trong tr t, đ đ m b o tính t ng đ ườ ng h p c n thi ợ ầ ế ể ả ả ươ ươ ữ ng v s li u k toán gi a ề ố ệ ế
giao d ch đ c l p đ c ch n đ so sánh và giao d ch liên k t: ộ ậ ượ ị ể ế ọ ị
Z = Giá v n hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả ố
b) tc: T su t l i nhu n g p trên giá v n đ c tính theo công th c: ỷ ấ ợ ố ượ ậ ộ ứ
T su t l ỷ ấ ợ ậ ộ i nhu n g p Doanh thu thu n - Z ầ = x 100% Z trên giá v nố
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Cách tính l ng h p doanh thu ạ i Z căn c vào ph ứ ươ ng pháp giá v n c ng lãi trong tr ố ộ ườ ợ
đã ph n ánh theo giá th tr ng: ị ườ ả
Doanh thu thu nầ Z = 1+ tc
Ph ng pháp giá v n c ng lãi th ng đ c s d ng trong các tr ươ ố ộ ườ ượ ử ụ ườ ng h p: ợ
ồ • Giao d ch gi a các bên liên k t th c hi n h p đ ng liên doanh, h p đ ng ự ữ ế ệ ợ ồ ợ ị
ặ h p tác kinh doanh đ s n xu t, l p ráp, ch t o, ch bi n s n ph m, ho c ợ ế ế ả ấ ắ ể ả ế ạ ẩ
th c hi n các tho thu n v cung c p các y u t ậ ế ố ầ ả đ u vào và bao tiêu s n ự ề ệ ấ ả
• Giao d ch cung c p d ch v cho các bên liên k t. ị
ph m đ u ra. ẩ ầ
• Đ i v i Công ty s n xu t, ch bi n, l p ráp, ch t o và bán cho các bên liên
ụ ế ấ ị
ế ế ố ớ ế ạ ấ ắ ả
doanh liên k t, gia công ch bi n s n ph m và phân ph i. ế ế ả ế ẩ ố
7.4. Ph ng pháp chi t tách l i nhu n (Profit Split Method): ươ ế ợ ậ
Ph ng pháp chi t tách l m t giao d ch liên c t ươ ế ợ i nhu n d a vào l ậ ự ợ i nhu n thu đ ậ ượ ừ ộ ị
k t t ng h p do nhi u thành viên c a MNC liên k t th c hi n, t ế ổ ự ủ ế ệ ề ợ ừ đó th c hi n tính toán ệ ự
i nhu n thích h p cho t ng thành viên tham gia vào liên k t đó theo cách mà các bên l ợ ừ ế ậ ợ
i nhu n trong đi u ki n t ng đ giao d ch đ c l p phân chia l ộ ậ ị ợ ệ ươ ề ậ ươ ế ng. Giao d ch liên k t ị
t ng h p do nhi u c s kinh doanh (các thành viên c a MNC) liên k t tham gia th ổ ề ơ ở ủ ế ợ ườ ng
là các giao d ch mang tính đ c thù, duy nh t bao g m nhi u giao d ch liên k t có liên ấ ế ề ặ ồ ị ị
ụ quan ch t ch v i nhau v đ c tính c a s n ph m. Ví d : các s n ph m chuyên d ng ủ ả ề ặ ẽ ớ ụ ẩ ả ẩ ặ
hay các s n ph m mang tính đ c quy n, ho c các giao d ch liên k t khép kín gi a các ữ ề ế ặ ả ẩ ộ ị
bên có liên quan. Các m i liên k t này th ng kéo dài c vòng đ i s n ph m t lúc mua ế ố ườ ờ ả ả ẩ ừ
ố nguyên v t li u đ u vào, đ n s n xu t, l p ráp s n ph m cho đ n c khâu phân ph i ế ả ậ ệ ấ ắ ế ẩ ả ả ầ
i tiêu dùng. s n ph m đ n tay ng ả ế ẩ ườ
Công th c phân b l chi phí đóng góp: ổ ợ ứ i nhu n theo t ậ l ỷ ệ
Ph n chi phí đóng góp L i nhu n phân b ậ ợ ổ cho ầ i nhu n T ng l ổ ợ ậ = x T ng chi phí đóng góp ổ c a doanh nghi p ủ ệ doanh nghi pệ
Trong đó:
a) Chi phí đóng góp c a doanh nghi p: bao g m chi phí b ng ti n, b ng d ch v và ụ ủ ề ệ ằ ằ ồ ị
c quy đ i thành giá tr b ng ti n. các tài s n khác đ ả ượ ị ằ ề ổ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
b) T ng chi phí đóng góp: t ng s chi phí đóng góp c a các bên tham gia trong giao ủ ổ ố ổ
d ch. ị
i nhu n: lãi (l ) tr c thu thu nh p doanh nghi p đ c t o ra t giao c) T ng l ổ ợ ỗ ướ ậ ệ ế ậ ượ ạ ừ
d ch liên k t. ị ế
Ph ng pháp chi t tách l i nhu n này trong th c t ng đ c áp d ng trong các ươ ế ợ th ự ế ườ ậ ượ ụ
tr ườ ặ ng h p các bên liên k t cùng tham gia nghiên c u và phát tri n s n ph m m i ho c ể ả ứ ế ẩ ợ ớ
ả phát tri n s n ph m là tài s n vô hình đ c quy n ho c các giao d ch trong quy trình s n ể ả ề ặ ẩ ả ộ ị
khâu nguyên v t li u đ n thành xu t, kinh doanh chuy n ti p gi a các bên liên k t t ế ế ừ ữ ể ấ ậ ệ ế
ề ở ữ ph m cu i cùng đ l u thông s n ph m g n li n v i vi c s h u ho c quy n s h u ắ ệ ở ữ ể ư ề ẩ ặ ẩ ả ố ớ
trí tu duy nh t. ệ ấ
7.5. Ph ng pháp l i nhu n ròng c a nghi p v chuy n giao (Transaction Net ươ ợ ệ ụ ủ ể ậ
Margin Method - TNMM):
L i nhu n thu đ ậ ợ c t ượ ừ các bên liên k t sau khi đã tr đi các đ nh phí và bi n phí liên ừ ế ế ị
quan, đ c xem xét theo theo t ượ l ỷ ệ ụ ph n trăm c a m t kho n m c c s nào đó, ví d là ụ ơ ở ủ ầ ả ộ
doanh s bán hàng, t ng giá v n hàng bán ra hay t ng giá tr tài s n… thích h p nh t là ả ấ ố ổ ố ổ ợ ị
khi l c so sánh v i l i nhu n c a các ho t đ ng giao d ch đ c l p khác ợ i nhu n này đ ậ ượ ớ ợ ậ ủ ạ ộ ộ ậ ị
có th so sánh đ c c a cùng Công ty mà chúng ta đang đ c p đ n. Trong tr ể ượ ủ ề ậ ế ườ ợ ng h p
i các giao d ch đ c l p có th so sánh đ i v i Công ty con c a MNC thì n u không t n t ế ồ ạ ố ớ ộ ậ ủ ể ị
ta có th l y l c trong các chuy n giao có th so sánh đ c c a hai ể ấ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ể ể ượ ủ
Công ty không liên k t khác làm c s . Trong m t s tr ộ ố ườ ơ ở ế ng h p c n ph i áp d ng các ả ợ ầ ụ
đi u ch nh mang tính đ nh l ng cho các khác bi t v m t v t ch t gi a các chuy n giao ề ỉ ị ượ ệ ề ặ ậ ữ ể ấ
liên k t và các chuy n giao đ c l p. ộ ậ ế ể
Ph ng pháp này s b g p khó khăn trong tr ươ ẽ ị ặ ườ ng h p các nghi p v phát sinh có ệ ụ ợ
ạ m i quan h ràng bu c ch t ch v i nhau ho c các chuy n giao mang tính ch t đa d ng ẽ ớ ệ ể ặ ấ ặ ộ ố
và ph c t p s khó tìm đ c các giao d ch t ng ng đ có th so sánh đ c. ứ ạ ẽ ượ ị ươ ứ ể ể ượ
8. Liên h th c t t i Vi t Nam: ệ ự ế ạ ệ
Th c tr ng hành vi tr n thu c a các doanh nghi p FDI t i Vi t Nam: ự ạ ế ủ ố ệ ạ ệ
đang khá Theo s li u c a B Tài chính, hi n t ộ ố ệ ệ ượ ủ ng doanh nghi p FDI kê khai l ệ ỗ
ph bi n, chi m kho ng 50% t ng s doanh nghi p FDI đang ho t đ ng trên c n ạ ộ ổ ế ả ướ c, ế ệ ả ổ ố
c thâm nh p các n
ậ
ế ượ
ố
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá trong đó có nhi u doanh nghi p kê khai l
liên t c 3 năm, ệ ề ỗ ụ ướ ệ c tính có 1172 doanh nghi p
báo l có d u hi u chuy n giá. Tuy v y, có m t ngh ch lý là m c dù làm ăn thua l trong ỗ ệ ể ậ ặ ấ ộ ị ỗ
th i gian dài, th m chí s l v ố ỗ ượ ậ ờ ẫ t quá v n ch s h u nh ng nhi u doanh nghi p v n ủ ở ữ ư ệ ề ố
không ng ng m r ng đ u t , t c đ tăng doanh thu hàng năm v n cao. ở ộ ầ ư ố ộ ừ ẫ
Theo báo cáo c a Thanh tra Chính ph đ u năm 2013, các tr ủ ầ ủ ườ ng h p đi n hình t ể ợ ạ i
Hà N i có th k đ n nh Công ty TNHH Sumitomo Bakelite Vi ể ể ế ư ộ ệ ậ t Nam, 100% v n Nh t ố
B n, tr s t i KCN Thăng Long (Đông Anh, Hà N i) có s l lũy k 3 năm lên t ụ ở ạ ả ố ỗ ộ ế ớ ơ i h n
777 t đ ng. Ti p theo là Công ty TNHH đi n t Meiko Vi t Nam, l ỷ ồ ệ ử ế ệ ỗ 3 năm h n 300 t ơ ỷ
đ ng.ồ
Trong s nh ng doanh nghi p trong danh sách khai l ố ữ ệ ỗ ữ đó là Nestlé - m t trong nh ng ộ
doanh nghi p FDI có th ph n l n t i Vi ầ ớ ạ ệ ị ệ ẫ t Nam, song sau 18 năm ho t đ ng Nestlé v n ạ ộ
đang kinh doanh thua l và ch có lãi trong 4 năm. ỗ ỉ
Không ch riêng gì Nestlé, Coca cola - m t trong nh ng "ông l n" FDI t i Vi t Nam, ữ ộ ớ ỉ ạ ệ
cũng liên t c kêu l 188 t ụ ỗ ả ụ c ch c năm li n. C th , ch riêng năm 2010, Coca cola l ỉ ụ ể ề ỗ ỉ
i 180 tri u USD.Kêu đ ng (g n 9 tri u USD) và l ồ ệ ầ ỗ ỹ ế lu k trong 1 th p k g n đây lên t ậ ỷ ầ ớ ệ
là v y nh ng trong k ho ch phát tri n s n xu t kinh doanh, Coca cola l l ỗ ể ả ư ế ấ ậ ạ ạ ự ế ẽ i d ki n s
t Nam. Gi i thích cho đi u này, ông Irial Finan – Phó đ u t ầ ư thêm 300 tri u USD vào Vi ệ ệ ả ề
Ch t ch T p đoàn Coca cola, kh ng đ nh Coca cola v i truy n th ng 127 năm t n t i s ồ ạ ẽ ủ ị ề ẳ ậ ớ ố ị
có chi n l i th tr ng Vi t Nam là dài ế ượ c kinh doanh riêng. M c tiêu c a Coca cola t ụ ủ ạ ị ườ ệ
10 năm hay 20 năm là chuy n bình th ng. h i nên chuy n có l ơ ệ ỗ ệ ườ
M t tên tu i l n n a cũng trong nghi v n chuy n giá là Công ty TNHH Metro ấ ổ ớ ữ ể ộ
Cash v i chu i siêu th Metro: Theo th ng kê c a C c Thu TP.HCM, dù doanh thu tăng ủ ụ ế ỗ ớ ố ị
liên t c qua các năm nh ng k t qu kinh doanh c a Công ty này l ụ ư ủ ế ả ỗ ề ụ ể tri n miên. C th ,
năm 2007 doanh thu đ t h n 6.607 t đ ng, nh ng s l là 157 t đ ng. Năm 2008 doanh ạ ơ ỉ ồ ố ỗ ư ỉ ồ
thu v t lên 8.175 t đ ng, s l lên đ n h n 190 t đ ng. Năm 2009 doanh thu đ t 8.728 t ỉ ồ ố ỗ ọ ế ơ ỉ ồ ạ ỉ
cũng r t n t ng: 160 t đ ng. T khi thành l p (2001) đ n nay, ch duy đ ng, s l ồ ố ỗ ấ ấ ượ ỉ ồ ừ ế ậ ỉ
nh t năm 2010 Công ty này khai có lãi 116 t đ ng, nh ng do đ c chuy n l ỉ ồ ư ấ ượ ể ỗ ủ ữ c a nh ng
năm tr ướ ậ c đó nên đ n nay doanh nghi p này cũng ch a đóng m t đ ng thu thu nh p ộ ồ ư ế ệ ế
i khai l doanh nghi p nào. Đ n năm 2011 Metro l ế ệ ạ ỗ ủ 89 t đ ng. Tuy nhiên trong đ án c a ỉ ồ ề
Metro ngay t ừ khi thành l p thì doanh nghi p này s xây d ng 20 trung tâm bán s trên c ẽ ự ệ ậ ỉ ả
c thâm nh p các n
ậ
ế ượ
ố
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá n ướ
c. Ti n đ xây d ng r t g p rút, đ c bi ấ ấ ự ế ặ ộ ệ ở ớ t nh ng năm g n đây có năm Metro m m i ữ ầ
đ n hai trung tâm.Tính đ n h t năm 2012 Metro đã có 19 trung tâm bán s trên c n ế ả ướ c ế ế ỉ
(t c đ trung bình m i năm m thêm 3-6 đ a đi m m i). ố ộ ể ỗ ở ớ ị
Th c t cho th y, trong r t nhi u tr ng h p, các nhà đ u t n c ngoài đã xác ự ế ề ấ ấ ườ ầ ư ướ ợ
ng. K t qu giám đ nh c a Công ty giám đ nh đ nh giá chuy n giao khác xa giá th tr ị ị ườ ể ủ ế ả ị ị
qu c t Thu Sĩ (SGS) cho th y: “Liên doanh Khách s n Thăng Long (TP H Chí Minh) ố ế ạ ấ ồ ỵ
- giá tr thi t b khai báo 496.906 USD, giá tr th m đ nh khai kh ng là 190.006 USD, ị ế ị ị ẩ ố ị
40,43%. Trung tâm qu c t d ch v văn phòng (Hà N i) - giá tr thi t b khai chi m t ế l ỷ ệ ố ế ị ụ ộ ị ế ị
báo là 1.288.170 USD, giá tr th m đ nh khai kh ng là 260.000 USD, t 21,16%. Công ị ẩ ố ị l ỷ ệ
ty ô tô Hoà Bình (Hà N i) - giá tr thi t b khai báo là 5.823.818 USD, giá tr th m đ nh ộ ị ế ị ị ẩ ị
khai kh ng là 1.602.298 USD, chi m t 27,51%” ế ố l ỷ ệ
Hành vi chuy n giá c a các doanh nghi p FDI đã gây th t thoát cho ngân sách Nhà ủ ệ ể ấ
c hàng ch c t n ướ ụ ỷ ồ đ ng, ví d nh v Công ty Vi n thông đi n l c bán hàng không ễ ệ ự ư ụ ụ
xu t hóa đ n GTGT, không n p ngân sách 37 t đ ng, hay nh tr ng h p Công ty Liên ấ ộ ơ ỷ ồ ư ườ ợ
doanh sân golf Tam Đ o l i d ng vi c nh p kh u thi ả ợ ụ ệ ậ ẩ ế ị t b đã nh p kh u 34 ôtô 49 ch ẩ ậ ỗ
ng i đ tr n thu trên 70 t đ ng... Hay Công ty C ph n t p đoàn Y d c B o Long ồ ể ố ế ỷ ồ ầ ậ ổ ượ ả
i có hành vi gian l n b ng cách c tình không n p h s khai thu , b ngoài s sách l ạ ế ỏ ồ ơ ằ ậ ổ ộ ố
hàng trăm tri u đ ng ti n thu … ồ ế ề ệ
Công tác ch ng chuy n giá c a Vi t Nam: ủ ố ể ệ
Tr c tình hình đó, các c quan Nhà n c đã vào cu c, tăng c ướ ơ ướ ộ ườ ể ng thanh tra, ki m
ng h p nghi chuy n giá: tra nh m phát hi n và x lý các tr ệ ử ằ ườ ể ợ
Năm 2009, T ng c c Thu đã công b không chính th c b ng danh sách các doanh ứ ả ụ ế ổ ố
ể nghi p n m trong di n nghi ng . T năm 2010-2011, c quan qu n lý thu b t đ u tri n ế ắ ầ ệ ằ ờ ừ ệ ả ơ
khai các cu c thanh tra và truy thu đ c hàng ngàn t ộ ượ ỷ ồ đ ng ti n thu . ế ề
Đ n nay, B Tài chính đã phê duy t k ho ch hành đ ng qu c gia nh m qu n lý ệ ế ế ạ ằ ả ộ ộ ố
ớ chính sách ch ng chuy n giá c a các doanh nghi p FDI giai đo n 2012-2015. Cùng v i ủ ể ệ ạ ố
chi n l c thông qua tr c đó, ế ượ c c i cách h th ng thu giai đo n 2011-2020 đã đ ế ệ ố ạ ả ượ ướ
ngành thu s có nhi u c s pháp lý h n đ đ u tranh v i hành vi chuy n giá. ơ ề ơ ở ể ấ ế ẽ ể ớ
Ngoài ra, B Tài chính cũng đang xây d ng các ngh đ nh, thông t ự ộ ị ị ư ề ơ ế ỏ v c ch th a
thu n, ph ậ ươ ắ ầ ng pháp tính giá theo Lu t Qu n lý thu s a đ i. Các quy đ nh này b t đ u ế ử ổ ậ ả ị
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá có hi u l c t
ngày 1-7, khi đó doanh nghi p nào không kê khai theo Thông t 66 có th ệ ự ừ ệ ư ể
kê khai và th c hi n th a thu n theo Lu t Qu n lý thu . ế ự ệ ậ ả ậ ỏ
M i đây, B Tài chính cho bi t Chính ph đã cho phép th c hi n thí đi m c ch ộ ớ ế ủ ự ệ ể ơ ế
th a thu n tr ậ ỏ ướ c v ph ề ươ ng pháp xác đ nh giá tính thu (APA) đ ngăn ng a hành vi ế ừ ể ị
ch ng chuy n giá c a các doanh nghi p có v n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI). ầ ư ự ế ướ ủ ể ệ ố ố
Tuy nhiên, trên th c t ự ế ạ , cu c chi n ch ng chuy n giá còn dai d ng, các th đo n ủ ế ể ẳ ộ ố
chuy n giá tinh vi và ngày càng khó nh n di n, gây khó khăn cho công cu c đi u tra, do ệ ể ề ậ ộ
đó đòi h i c n có các ph ng pháp quy t li ng pháp ch ng t ỏ ầ ươ ế ệ ơ t h n và đ i m i v ph ổ ớ ề ươ ố ộ i
ph m v thu . ế ề ạ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
K T LU N
Ậ
Ế
S hình thành và phát tri n c a các Công ty đa qu c gia là m t t t y u khách quan ể ủ ộ ấ ế ự ố
trong xu th phát tri n c a kinh t toàn c u. Nó đóng vai trò r t quan tr ng trong thúc ể ủ ế ế ầ ấ ọ
ng m i qu c t phát tri n, đ y nhanh quá trình khu v c hóa và toàn c u hóa đ y th ẩ ươ ố ế ạ ự ể ẩ ầ
kinh t i, tăng c ng h p tác kinh t th gi ế ế ớ ườ ợ ế ữ ọ gi a các qu c gia, và nó càng quan tr ng ố
c đang phát tri n. h n v i các n ớ ơ ướ ể
Vi c h i nh p vào n n kinh t i và khu v c s mang l i cho các qu c gia ệ ộ ề ậ th gi ế ế ớ ự ẽ ạ ố
i ích kinh t vô cùng l n, nh ng song song v i nó cũng là nh ng thách th c không l ợ ế ữ ứ ư ớ ớ
ậ nh . M t trong nh ng v n đ đó chính là v n n n chuy n giá -m t hình th c gian l n ấ ữ ứ ể ề ạ ấ ộ ộ ỏ
th ng m i khá tinh vi đã đ lâu c a các t p đoàn đa qu c gi. Nó mang ươ ạ ượ c áp d ng t ụ ừ ủ ậ ố
đ n r t nhi u tiêu c c nh n n tr n thu , c nh tranh không lành m nh nh m thôn tính ế ạ ế ấ ư ạ ự ề ằ ạ ố
c… các đ i th trong n ủ ố ướ
ng tiêu c c t i các ch th M c dù các Công ty đa qu c gia còn có nh ng nh h ố ữ ả ặ ưở ự ớ ủ ể
khác c a n n kinh t nh ng các Công ty này v n gi ủ ề ế ư ẫ ữ ộ ọ m t vai trò và v trí quan tr ng ị
th gi i. trong n n kinh t ề ế ế ớ S hình thành và phát tri n c a các Công ty này là m t t ể ủ ộ ấ t ự
toàn c u. y u khách quan trong xu th phát tri n c a kinh t ế ể ủ ế ế ầ
Vi c phân tích chi n l c xâm nh p và các hình th c th đo n chuy n giá c a các ế ượ ệ ủ ủ ứ ể ạ ậ
c t m nh h Công ty đa qu c gia cho th y đ ố ấ ượ ầ ả ưở ặ ủ ề ng c a chúng đ n m i m t c a n n ủ ế ọ
kinh t c đang phát tri n. th gi ế ế ớ i, đ c bi ặ ệ t là nh ng n ữ ướ ể Chính vì th , chính ph , các ế ủ
thu và h i quan c n ph i chu n b làm quen đ ban ngành mà c th nh t là c quan ụ ể ấ ơ ế ả ẩ ầ ả ị ể
kh c ph c d n nh ng khó ụ ầ ữ ắ ặ khăn, ph i ph i h p ch t ch v i nhau trong vi c ngăn ch n ẽ ớ ố ợ ệ ặ ả
i ích kinh t l n nh t cho đ t n c. n n chuy n giá đ mang l ạ ể ể i l ạ ợ ế ớ ấ ướ ấ
Trên đây là m t s phân tích c a nhóm em v đ tài: “ ộ ố ề ề ủ Chi nế l
ượ
ậ ủ c thâm nh p c a
các Công ty ĐQG vào các n
c đang phát tri n và
ướ
ể
ạ các hình th c th đo n ứ
ủ
“chuy n giá” c a các Công ty ĐQG
các n
c nh n đ u t
ủ
ể
ở
ướ
ầ ư”. Chúng em xin
ậ
chân thành c m n cô đã quan tâm theo dõi bài ti u lu n c a nhóm em. ậ ủ ả ơ ể
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Đánh giá công vi c các thành viên trong nhóm
ệ
-
Nhóm tr
ưở
ng: Hán Thu Th o ả
-
Các thành viên:
•
Tr n Th Giang Thu
ầ
ị
•
Lê Th Ph
ng Nhung
ị
ươ
Đi m m nh
ể
ạ
Nghiêm túc
Thái độ h p tác
Chăm chỉ
Sáng t oạ
ợ
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Thành viên Hán Thu Th oả ị Tr n Th ầ Giang Thu Lê Thị ngươ Ph Nhung
Các thành viên đ u h t mình vì công vi c chung, có tinh th n h p tác,
ế
ề
ệ
ầ
ợ
t ươ
ng tr cao. ợ
c thâm nh p các n
ậ
ố
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá
Danh m c tài li u tham kh o ả
ụ
ệ
•
qu c t Quan h kinh t ệ ế ố ế ươ - H c vi n Ngo i Giao 2008.PGS-TS D ng ệ ạ ọ
•
Văn Qu ng.ả
M t s v n đ kinh t ộ ố ấ ề ế toàn c u hi n nay.Nguy n Ng c Trân (NXB Th ễ ệ ầ ọ ế
•
Gi i 2002). ớ
ớ Các Công ty xuyên qu c gia Khái ni m, đăc tr ng và bi u hi n m i- ư ệ ể ệ ố
•
NXB khoa h c xã h i 2003. ọ ộ
•
Nh ng v n đ c a toàn c u hóa kinh t - Nhà xb KHXH 2001. ề ủ ữ ế ầ ấ
Đ u t tr c ti p c a các Công ty xuyên qu c gia các n c đang phát ầ ư ự ế ủ ố ở ướ
•
tri n- NXB CTQG 1996. ể
. S 328 (9/2005), 331 (12/2005), 348 Nghiên c u kinh t ứ ế qu c t ố ế ố
•
(5/2007). Vi n kinh t t Nam. ệ Vi ế ệ t Nam – Vi n KHXH Vi ệ ệ
i.S 10 (138). 10/2007. Vi n KH – XH Nh ng v n đ KT- CT Th gi ề ế ớ ố ữ ệ ấ
•
Vi t Nam – Vi n KT - CT Th gi i. ệ ế ớ ệ
•
http://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%B4ng_ty_%C4%91a_qu%E1%BB%91c_gia
http://docs.google.com/viewer?
a=v&q=cache:GSOOOLmDAkMJ:www.sdh.ueh.edu.vn/sdh/data/Luan_van_Huynh_T
hien_Phu.pdf+kh%C3%A1i+ni%E1%BB%87m+c%C3%B4ng+ty+%C4%91a+qu
%E1%BB
%91c+gia&hl=vi&gl=vn&pid=bl&srcid=ADGEEShlgNLpY6cW8ax1AL_g04xCT_L5
LvCaoC7iUy3gA9QpDhntPto4RucitUjcQOjVK_rvbXb1WiZpjEVjZleD5zw_U6j2HrL
p2YkriAYU2Y3aqwApKDC1bSLXSMzUcS88D2ycCXTU&sig=AHIEtbTSdcnt3m31
•
XmYLW4TNHkTQPq-lGA
“Chuy n giá trong các công ty đa qu c gia t Nam” – Nguy n Th Quỳnh Giang, ể ố Vi ở ệ ễ ị
•
ĐH Kinh t tp HCM. ế
“Ch ng chuy n giá t Nam ” – Ths. Phan Th Thành D ng, ĐH Lu t Tp H Chí ể ố Vi ở ệ ươ ậ ồ ị
•
Minh – T p chí KHPL s 2 (33)/2006. ạ ố
ố Vi ở ệ ệ ề ệ t Nam: Ti p t c hoàn thi n khung pháp lý và các đi u ki n ệ ự ng, H c vi n Tài chính - ệ ế ụ ọ ườ
“Ch ng chuy n giá ể th c hi n” – TS. Lê Xuân Tr http://www.tapchitaichinh.vn/Nghien-cuu-trao-doi/Chong-chuyen-gia-o-Viet-Nam- Tiep-tuc-hoan-thien-khung-phap-ly-va-cac-dieu-kien-thuc-hien/5672.tctc
c thâm nh p các n
ế ượ
ậ
ướ
ể c đang phát tri n và th đo n chuy n
ủ
ể
ạ
ậ
ố
Ti u lu n TCTT: Công ty đa qu c gia, chi n l ể giá •
http://www.tapchitaichinh.vn/Nghien-cuu-trao-
•
i pháp” – Nguy n Quang ả ả ạ ễ ự ế ớ ạ ế ạ ộ ố
•
t d u hi u chuy n giá” – TS. Phan H u Th ng – Báo đ u t ắ ệ ể ữ ế ấ ầ ư
•
: V n đ đ t ra” – Ths. Quách Đ c Dũng – T p chí Tài chính - ố ế ấ ề ặ ứ ạ
•
•
• Nguy n Anh Tu n, Nguy n Văn L ch (2005). Giáo trình Kinh t
• •
• • •
•
ng trong giao d ch kinh ướ ệ ẫ ị ị 66 “H ng d n th c hi n xác đ nh giá th tr ư ữ ế chính tr : S thâm nh p c a các công ty đa qu c gia ộ ị ự ậ ủ ế ạ ố ấ các công ty đa qu c gia c a Vi i pháp trong thu hút v n đ u t t ầ ư ừ ủ ố ố ệ t “Qu n lý thu v i ho t đ ng chuy n giá: Th c tr ng và gi ể Ti n – T p chí Tài chính s 3/2012. doi/Quan-ly-thue-doi-voi-hoat-dong-chuyen-gia-Thuc-trang-va-giai-phap/5673.tctc “Nh n bi ậ http://baodautu.vn/news/vn/doanh-nhan/blog-doanh-nhan/nhan-biet-dau-hieu-chuyen- gia.html “Chuy n giá qu c t ể http://tapchitaichinh.vn/Nghien-cuu-dieu-tra/Chuyen-gia-quoc-te-Van-de-dat- ra/16224.tctc Thông t ự ị ườ doanh gi a các bên có quan h liên k t” – B Tài chính. ệ Lu n văn Th c sĩ ngành Kinh t ậ t Nam – Lê Tu n Anh vào Vi ệ Th c tr ng và gi ả ạ ự Nam đ i ngo i Vi ễ ễ ấ ị ế ố ạ ệ t ộ
Nam, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i. ị ố http://www.gso.gov.vn/Default.aspx?tabid=217 http://www.cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx? co_id=30315&cn_id=339055 http://www.mofa.gov.vn/vi/tt_baochi/nr041126171753/ns080401160203 http://www.diaoconline.vn/web/tintuc/tintucdiaoc/2008/12/19/133600/11934/ http://www.tin247.com/toc_do_giai_ngan_von_fdi_qua_cham%2C_vi_sao-3- 103778.html http://svnganhang.vn/diendan/showthread.php?t=5357