ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ế
TR
NG Đ I H C KINH T LU T
Ế Ậ KHOA LU T KINH T
ể
ậ
Ti u lu n
ậ ợ ồ ươ ố ế ạ Môn Lu t H p đ ng th ng m i qu c t
Ợ Ấ
Ậ
Ẩ
TÀI TR XU T NH P KH U
ạ GVHD: Vũ Kim H nh Dung
ự ớ ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 10 L p K12502
ồ Tp H Chí Minh, ngày 07 tháng 05 năm 2015
2
Ụ Ụ M C L C
M Đ UỞ Ầ
ạ ệ ế ớ ệ ả
Trong th gi ẩ ậ
ớ ự ộ ệ
ậ ệ ự ươ
ạ ộ ụ ạ ị ị ệ t khi Hi p đ nh th ứ ổ ch c th ẽ ắ ỳ ạ ị ươ ắ
ụ ủ ụ
ạ ộ ạ ộ ủ ư ả ấ ấ ậ ầ ẩ
ấ ấ i hi n đ i, vi c s n xu t kinh doanh nói chung và ho t đ ng xu t ử ụ ể nh p kh u hàng hóa nói riêng là không th không s d ng các lo i d ch v tài chính ố ế ặ ươ ế ng khác nhau. Cùng v i s h i nh p kinh t , đ c bi qu c t ạ ệ ệ ạ t Nam – Hoa K có hi u l c và Vi ng m i t Nam tham gia t m i Vi ể ở ự ế ớ i, th Th gi ng m i d ch v trong lĩnh v c tài chính ch c ch n s phát tri n ố ế ẽ ở ị ướ s c ta b i d ch v tài chính c a ngân hàng hay c a các công ty tài chính qu c t n ẩ góp ph n thúc đ y ho t đ ng s n xu t cũng nh ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hóa.
ộ ạ ươ ố ế Tuy nhiên, th ng m i qu c t
ố ộ ạ ộ ự
ị ậ ề ậ ủ ể ữ ả
ở ặ
ậ ạ ọ ấ ư ề ữ ượ ệ ng gi a các bên tr ng đ
ố ạ ẩ ự ề ủ ồ ợ
ự ụ ủ ệ ượ ạ ươ ự ấ ợ
ươ ể ả
ừ ữ ề
ủ
ặ ố ế ằ ệ ệ
ự ả ấ ậ ẩ ợ
ỏ ấ ế ủ ậ ươ ứ ạ là m t ho t đ ng ph c t p, do các ch th tham ệ ề ặ t v m t ngôn ng , phong gia đ u thu c các qu c gia khác nhau nên có s khác bi ế ữ ả ụ t c, t p quán, lu t pháp cũng nh v kho ng cách đ a lý,… là nh ng rào c n khi n ươ ạ ơ nên khó khăn h n. M t khác, ho t cho ho t đ ng ngo i th ườ ề ẩ ị ớ ớ ộ c th c hi n v i giá tr l n và ti m n nhi u r i ro đ ng xu t nh p kh u th ị ệ c quy đ nh trong h p đ ng. do đ i tác không th c hi n nghĩa v c a mình đã đ ồ ả Thêm vào đó, trong quá trình th c hi n h p đ ng ngo i th ng, nhà s n xu t hay ủ ố các th ng nhân không ph i lúc nào cũng có đ v n và uy tín đ hoàn thành nghĩa ố ể ạ ụ ủ v c a mình ho c đ t o ni m tin cho phía đ i tác. T nh ng lý do đó, trong ạ ươ ầ , các doanh nghi p luôn c n có s tham gia c a Ngân hàng ng m i qu c t th ạ ươ ệ ự ệ ỗ ợ ng m i, nh m h tr doanh nghi p gia tăng hi u qu kinh doanh và th c hi n th ờ ượ ạ ộ ụ ươ ng v thành công. Chính vì v y, ho t đ ng tài tr xu t nh p kh u ra đ i đ c th ạ ộ xem là m t đòi h i t ng m i qu c t t y u c a th ố ế .
ợ ậ ấ ứ ỗ ợ ề ặ ệ
ế ế
ậ ộ ạ ộ ạ ơ ị ẩ ặ ả tham gia ho t đ ng kinh doanh th
ươ ấ ế ộ ố ẩ ụ ả
ầ ư ừ ả , t ằ ị ườ ụ ợ ị ợ Tài tr xu t nh p kh u là t p h p các bi n pháp và hình th c h tr v m t tài ệ ự ặ chính ho c uy tín ho c c hai m t cách tr c ti p hay gián ti p cho các doanh nghi p ế ặ ặ ng m i trong m t s ho c ho c đ n v kinh t ặ ạ ủ ấ ả s n xu t đ n tiêu th s n ph m ho c t c các công đo n c a quá trình đ u t t ế ớ i. cung úng d ch v trên th tr ụ i nh m m c đich sinh l ng th gi
ụ ứ M c đích nghiên c u:
ế ề ạ ộ ứ ấ ậ ẩ ợ Nghiên c u lý thuy t v ho t đ ng tài tr xu t nh p kh u.
3
ớ ầ ủ ơ ộ ố ộ ạ ọ ệ ấ ậ ẩ ợ Gi ủ i thi u đ y đ h n m t s n i dung c a ho t đ ng tài tr xu t nh p kh u.
ư ề ấ ả ạ ộ ẩ ạ i pháp đ y m nh ho t đ ng tài
ẩ ạ ấ ậ ợ Phân tích, đánh giá th c tr ng cũng nh đ xu t gi ệ tr xu t nh p kh u t ạ t Nam. ự i Vi
ố ượ ứ ạ Đ i t ng và Ph m vi nghiên c u:
ố ượ ạ ộ ứ ấ ậ ẩ ợ ng nghiên c u là ho t đ ng tài tr xu t nh p kh u. Đ i t
ứ
ủ ư ủ ể ủ ấ ậ ợ ẩ xu t nh p kh u c a th gi
ạ ậ ề ị ấ ả ạ Ph m vi nghiên c u là tìm hi u b n ch t và các quy đ nh c a pháp lu t v ho t ệ ế ớ ộ đ ng tài tr t Nam nói i nói chung cũng nh c a Vi riêng.
ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u:
ậ ậ ế ệ ệ ả
ư ả ậ ạ
ộ ậ ẩ ợ ọ ậ Ti p c n, thu th p thông tin, tài li u thông qua sách tham kh o, tài li u h c t p, ạ ế các trang m ng xã h i uy tín, cũng nh các văn b n pháp lu t liên quan đ n ho t ấ ộ đ ng tài tr xu t nh p kh u.
ả ế ủ ữ ườ ướ ề ấ ứ ế i đi tr c có ki n th c chuyên sâu v v n đ ề
Tham kh o ý ki n c a nh ng ng này.
ế ạ ố
ự ễ ủ ế ấ ữ ậ ạ ộ ữ ẩ ụ ệ ợ ố Phân tích, đ i chi u, so sánh tìm ra đ i chi u gi a nh ng quy ph m pháp lý và th c ti n c a vi c áp d ng ho t đ ng tài tr xu t nh p kh u.
ế ấ ề K t c u đ tài:
ộ ố ạ ụ ế ố ị
ượ ử ụ ậ ẩ tài chính cho ho t đ ng xu t nh p kh u đ
ề ậ ấ ồ ạ ộ ố ế ươ ạ ằ Trong bài này, chúng tôi mu n đ c p đ n m t s lo i giao d ch nh m m c đích tài ạ ổ ế ợ tr c s d ng ph bi n trong ho t ộ đ ng th ng m i qu c t bao g m:
ươ Ch ng 1: Thuê tài chính.
ươ Ch ng 2: Bao thanh toán.
4
ươ ả Ch ng 3: B o lãnh ngân hàng.
1. Thuê tài chính
1.1. Khái ni mệ
ạ ố ế ệ
ạ ộ ượ ng m i qu c t ấ ữ ồ
ễ ươ Trong th c ti n ho t đ ng th ầ ườ ng đ ấ
ủ ụ ữ ả
ế ị ỳ ở ườ ị hi n nay, ngân hàng và các công ợ c yêu c u cung c p tài chính cho nh ng h p đ ng thuê tài ườ ử ụ ả i s ườ i cho ả ể i cho thuê có th ph i
ữ ủ ị ự ty tài chính th ư ữ ả s n – là nh ng công c s n xu t nh : máy bay, tàu th y, container,… Ng ụ d ng nh ng thi t b máy móc nói trên ph i có nghĩa v thanh toán cho ng ể ờ ạ thuê theo đ nh k .B i th i h n thuê có th kéo dài, do đó ng ể ề ặ ch u nh ng r i ro đáng k v m t tài chính.
ị ế ữ ề ặ ọ
ồ ườ
ượ ượ ữ
i cho thuê. Trong tr ườ ả ươ ụ
ủ ở ữ ế i thuê đ ượ t Nam. N u ch s h u không mu n ch u r i rotaif chính thì h
ế ồ ườ ng. Ví d : h p đ ng thuê tài s n đ ự ợ ố ế ươ ợ ủ N u ch s h u s n sàng ch u nh ng r i ro v m t tài chính đó thì h tham gia ợ ợ ườ ng h p này, h p cách là ng ồ ợ c coi là h p đ ng thuê tài i cho thuê và ng ng 2 i m c 5 Ch ọ ồ (H p đ ng ạ ị c quy đ nh t ị ủ ố ạ ng m i qu c t
ủ ở ữ ẵ ớ ư ệ ợ vào quan h h p đ ng v i t ườ ồ đ ng đ c ký k t gi a ng ả ụ ợ s n thông th ệ ộ ậ B lu t Dân s Vi ồ ế ẽ s ký k t h p đ ng cho thuê tài chính trong th Leasing).
ồ ồ ả ủ ợ
ỳ ạ ộ ộ ặ ươ ng m i c a Hoa K vào gi a th k XIX và t
ươ
ữ ạ ộ ế ở ầ
ộ ượ ử ụ c s d ng ượ ồ ụ ế ỷ ướ ả c Tây Âu, Nh t B n và hi n nay đ ế ớ Ở ệ i. ộ ệ ệ t Nam, các quan h thuê tài chính đ Vi
ỉ ồ ặ ậ
ộ ố ấ ụ ụ ả ắ
ậ ử ụ ụ ợ ố ượ ử ụ ủ ệ
ợ ợ H p đ ng thuê tài chính là m t đ c thù c a h p đ ng thuê tài s n. H p đ ng này ừ ạ ủ ượ ế ỷ c áp d ng trong ho t đ ng th đ ạ ắ ầ ử ụ ử ng m i n a sau th k XX b t đ u s d ng m t cách r ng rãi trong ho t đ ng th ố ậ ủ h u h t các qu c gia c a các n ề c pháp lu t đi u ch nh còn trên th gi ợ ố ở ứ ộ ế ứ m c đ h t s c khiêm t n, m c dù v y m t s công ty đã s d ng h p đ ng này ề ế ị ể t b ph c v s n xu t kinh doanh. Ví d : nhi u máy bay đ mua s m máy móc thi ồ ng c a h p đ ng thuê tài mà Vietnam Airlines đang s d ng hi n nay là đ i t chính.
ố ế ậ ợ ồ ợ ồ V y, h p đ ng thuê tài chính và h p đ ng thuê tài chính qu c t ấ ả là gì? B n ch t
ủ pháp lý c a chúng?
ệ ủ ơ ở ự ổ
ệ ự ạ ộ ở ỳ các n
ợ ồ ị
ế ị ủ ụ ớ là máy móc thi
ị ượ ầ ư c đ u t ệ ữ
5
ả ộ ở ữ ủ ể ợ ồ ế Trên c s kinh nghi m c a Hoa K trong lĩnh v c thuê tài chính và t ng k t ướ c Châu Âu, LEASEUROPE năm 1983 th c hi n ho t đ ng thuê tài chính ộ ư đã đ a ra đ nh nghĩa h p đ ng thuê tài chính, theo đ nh nghĩa này, thuê tài chính đ ng ử ụ ệ ả t b c a nhà máy, xí nghi p v i m c đích s d ng s n đ ướ ế ượ c h t đ c các công ty cho thuê tài chính mua chuyên nghi p. Nh ng tài s n này tr ờ ườ ẫ i cho thuê trong th i gian h p đ ng. riêng đ cho thuê và v n thu c s h u c a ng
ư ậ Nh v y:
ườ ố ượ ự ự ủ i thuê tài chính t l a ch n ng
ử ụ ọ ự ch n đ i t ố ượ ụ ọ ươ ng c a thuê tài chính, t ng này cho các m c đích kinh doanh th ườ i ạ ng m i
Ng bán và sau đó s d ng đ i t ủ c a mình.
ườ ố ượ ủ ở ữ ố ượ ủ ng cho thuê và là ch s h u c a đ i t ng này
i cho thuê mua đ i t ợ ờ ệ ự ồ Ng trong th i gian h p đ ng thuê tài chính có hi u l c.
ọ ủ ố ượ ế ả ị i thuê ph i ch u m i r i ro liên quan đ n đ i t ố ệ ử ụ ng và vi c s d ng đ i
Ng ượ t ườ ng này.
ụ ợ ồ ộ ờ
ủ ờ Th i gian c a h p đ ng thuê tài chính ph thu c vào th i gian hao mòn c a máy móc thi ủ ế ị t b .
ế ồ ả ạ ặ ề i thuê có quy n ho c tr l ả i tài s n thuê,
ả ặ ặ ạ ợ ờ ạ ủ ợ ườ Khi h t th i h n c a h p đ ng, ng ứ ồ ho c gia h n h p đ ng, ho c mua đ t tài s n.
ợ ượ ể ế ạ ả ớ ụ c so n th o v i m c đích th ch hóa
ạ ồ ị Đ nh nghĩa h p đ ng thuê tài chính đ ạ ộ ho t đ ng thuê tài chính trong ph m vi EU.
ủ Sau đó, trên c s phân tích so sánh th c ti n thuê tài chính c a nhi u n
ả ơ ở ứ ề ố ế ễ ộ ủ
ự ệ ố ộ
ệ ồ ợ ị
ớ ị ị ệ ề ướ c và ế k t qu nghiên c u c a UNIDROIT và Hi p h i Thuê tài chính qu c t trong lĩnh ự v c này, Trung tâm Các nghi p đoàn đa qu c gia thu c LHQ (UNCTC) năm 1984 ư cũng đ a ra đ nh nghĩa h p đ ng thuê tài chính. Tuy nhiên, đ nh nghĩa này không có nhi u khác bi ủ t so v i đ nh nghĩa c a LEASEUROPE.
ễ ư ự ồ
ợ ị ứ
i bán hay ng ườ ọ ả ủ ườ ấ ườ i thuê và giao tài s n này cho ng
ủ ạ ộ ươ ườ Trong th c ti n cũng nh khoa h c pháp lý thì theo h p đ ng thuê tài chính, bên ườ ườ i ế i thuê chi m ụ i th ba xác đ nh (ng ả ạ ng m i và ng i thuê có nghĩa v
ả ụ cho thuê có nghĩa v mua tài s n c a ng ị ự ỉ ả s n xu t) theo s ch đ nh c a ng ữ ử ụ h u và s d ng trong ho t đ ng kinh doanh th ả ề tr ti n thuê tài s n.
ề ể ướ ố ế c Ottawa 1988 v thuê tài chính qu c t
ộ ố ế
ị ớ ữ ể ề ặ
ế ợ ườ ứ
ớ ế ị ườ
ườ ợ ồ
6
ồ i cho thuê mua máy móc thi t b khác và nh v y tham gia vào h p đ ng cho thuê tài chính v i ng ị ề ử ụ ườ ượ ợ ị ề quy đ nh, h p Đi m 1 Đi u 1 Công ộ ồ là m t giao d ch theo đó m t bên (bên cho thuê – là ngân đ ng thuê tài chính qu c t ượ ệ ợ c bên hàng hay các công ty tài chính) phù h p v i nh ng đ c đi m và đi u ki n đ ườ ấ i bán) và i thuê) ký k t h p đ ng mua bán v i bên th ba (ng kia nh t trí (ng ữ ệ ồ ợ theo h p đ ng này ng t b công nghi p hay nh ng ớ ế ị i thuê thi ỳ c thanh toán theo đ nh k . khi giao cho ng ư ậ i thuê quy n s d ng máy móc và đ
ồ ặ ộ ị t đ
ủ ể ệ
ế ủ ể ủ ồ ươ ươ ủ ể ạ ạ ợ ệ ượ ử ụ ợ H p đ ng thuê tài chính là m t giao d ch đ c bi ữ ạ ộ ho t đ ng th ư l u thông th ự c s d ng trong lĩnh v c ng m i, vì th ch th c a nó là nh ng ch th chuyên nghi p trong ng m i. Trong h p đ ng thuê tài chính có các ch th tham gia sau:
ng là nh ng công ty tài chính hay là ngân hàng, nói
Bên cho thuê thông th cách khác là nh ng t
ữ ạ ượ ươ ộ ố ườ ổ ứ ch c th ữ ng m i đ c phép huy đ ng v n.
Bên thuê tài chính là bên nh n tài s n đ t m th i chi m h u và s d ng trên
ử ụ ể ạ ữ ế ậ ả ờ
ồ ơ ở ợ c s h p đ ng thuê tài chính.
Ng
ườ ườ
ế c bi t tr
ườ đây, ng ườ i s d ng tài s n này không ph i là ng ề ườ ữ
ể ặ
ố ế ể ệ ở ườ ớ ả ộ ố ệ ợ ề ạ ớ ả i ký k t h p đ ng mua bán tài s n v i bên cho thuê và sau ườ ướ ằ ượ c r ng i bán đ ườ ở ả ề i s i đã tr ti n mua nó, ng ố ầ ế ự i này có quy n tr c ti p có nh ng yêu c u đ i ế ị ấ ượ t b ) hay là ng hàng hóa (máy móc thi ồ ợ ệ ủ ư ậ t c a h p đ ng ằ i thuê tài s n không n m trong ố ớ i có m t s quy n đ i v i i bán. Nh v y, đi m đ c bi ườ ỗ ch : Ng ư i bán nh ng l
ế ợ ồ i bán là ng ườ ử ụ Ở đó giao hàng cho ng i s d ng. ả ả ườ ử ụ ng ữ i thuê, ng h u nó mà là ng ế ườ ớ i bán liên quan đ n ch t l v i ng ườ ủ ụ ả nghĩa v b o lãnh c a ng thuê tài chính qu c t th hi n ố ồ m i liên h h p đ ng v i ng ườ ng i bán.
ợ ồ ố ế ồ H p đ ng thuê tài chính n i đ a và h p đ ng thuê tài chính qu c t
ệ ơ ả ữ
ụ ở ươ ộ ị ể ố ế ụ ở ươ tr s th ng m i c a bên cho thuê và tr s th
ổ ủ ể ố
ộ ợ có n i dung ồ ợ ố ấ và các d u hi u gi ng nhau. Đi m khác nhau c b n gi a chúng là trong h p đ ng ạ ủ ạ ủ ng m i c a thuê tài chính qu c t ề bên thuê ph i n m trên lãnh th c a các qu c gia khác nhau (Đi m 2 Đi u 1 Công ướ ả ằ c Ottawa 1988).
ợ ế ả
ắ ấ ủ ợ ườ
ể ở ữ
ắ
ư ứ ụ ằ
ườ ườ ng h p này ng i thuê vay, tuy nhiên trong tr
ườ ấ ị ạ ộ ữ
ự ớ ả ề ệ ề ườ ể ắ ợ
ố ớ ể ề c quy n s h u đ i v i máy móc thi t b đ
ề ở ữ ệ ự ự ế
7
ệ ề ở ữ ố ớ ố ượ ữ ẫ ợ ồ ồ ố ế ướ ồ ộ là h p đ ng , b n ch t c a h p đ ng thuê tài chính qu c t D i góc đ kinh t ộ ế ị ủ ố ụ i thuê mu n mua s m máy móc, thi t b c a m t tín d ng tài chính, có nghĩa là ng ị ả ườ ng i bán xác đ nh. Tuy nhiên, không có kh năng tài chính đ s h u chúng. Vì ầ ả ậ v y, ph i yêu c u ngân hàng hay công ty tài chính thanh toán. Theo nguyên t c thì tài ể ượ i thuê b ng hình th c khác. Ví d nh cho chính có th đ ợ ng i cho vay (ngân hàng hay công ạ ộ ty tài chính) ph i th c hi n m t s ho t đ ng nh t đ nh và nh ng ho t đ ng này ồ ứ ạ ườ ng h p không thu h i th ế ị ượ ượ c đ ư nh ng chuy n giao. Thuê tài chính cho phép th c hi n vi c cho vay trên th c t ng h p đ ng thuê tài chính, có quy n s h u đ i v i đ i t ng ấ c cung c p cho ng ườ ộ ố ủ ụ ng g n li n v i nhi u th t c ph c t p đ trong tr ạ ượ c ti n cho vay có th đòi l i đ ể ườ i cho thuê v n gi
ườ ỉ ợ ồ ố i cho thuê ch cung c p tài chính theo h p đ ng thuê tài chính và m i
ủ ọ ỉ ợ ậ ừ ệ ả nghĩa là ng quan tâm chính c a h ch là thu l ấ i nhu n t vi c cho vay tài s n.
ộ ả
ệ ượ ử ụ ượ ử ụ
ồ H p đ ng thuê tài chính đ i thuê có kh năng đ ng lai có th đ
ộ ề ớ ầ ư ả ể ượ ả ầ
ườ ươ ả ỏ ả ệ
ườ
ồ ế ị i v n đ u t
ủ t b sau đó cho thuê và th ầ ư ủ ử ụ ườ ươ ự ạ , th
ả ế ạ
ườ ờ ạ ợ ng c bên cho thuê và bên thuê đ đ
ề ượ ưở ư c h ồ ề ợ ở ả ờ ệ ộ c s d ng m t cách r ng rãi nh vi c nó b o đ m ế ị ữ t b công nghi p và c s d ng nh ng máy móc thi ế ị ố ớ ề ở ữ t b này mà không c quy n s h u đ i v i máy móc thi ể ườ i cho thuê có th ban đ u. Còn ng ả ằ m t cách có hi u qu b ng cách mua ạ ng là cho thuê dài h n. Ng i cho thuê ề ậ ấ ằ c a mình, bao g m c lãi su t b ng cách nh n ti n do bên thuê ố ế ễ ng thì ng m i qu c t ả i tài s n đã thuê. Thông ộ ế ề ng u đãi v thu , đây cũng là m t ạ ẫ ấ nên h p d n trong ho t
1.2.
ồ ả ữ ươ ấ ạ ợ cho ng trong t ầ c n ph i b ra m t kho n ti n l n cho đ u t ể ầ ư ộ dùng kh năng tài chính c a mình đ đ u t ườ máy móc thi ả ạ ố hoàn l thanh toán vì đã s d ng tài s n. Trong th c ti n th khi h p đ ng thuê tài chính h t th i h n, bên thuê mua l th trong nh ng v n đ làm cho h p đ ng thuê tài chính tr ộ đ ng th ng m i qu c t ố ế .
ể ặ Đ c đi m
ợ ồ ạ ủ ộ ợ H p đ ng thuê tài chính là m t lo i c a h p đ ng thuê tài s n, nó đ
ư ơ ở
ộ ố ấ ố ế ượ ồ ợ ộ ố ướ
ệ ặ ậ ủ , pháp lu t c a m t s n ộ ố ấ ư ể ặ ả ồ c đ c ố ế ề ợ ướ ở v h p đ ng thuê c qu c t tr ng b i m t s d u hi u đ c thù. Trên c s công ư ự ồ ụ ễ c cũng nh th c ti n áp d ng h p đ ng tài chính qu c t ồ ệ ủ ợ thuê tài chính có th khái quát m t s d u hi u c a h p đ ng thuê tài chính nh sau:
ấ ầ ư
ầ ư ụ ồ ườ ườ ả ế ợ
ả
ộ ấ
ầ ậ ừ ệ ứ ậ ủ
ụ ể
ở ữ ả ở
ườ ự
ệ ạ ầ
ả t h i mà ch đ n gi n là yêu c u tr l ệ ả ạ ả ứ
i cho thuê ph i có m c đích cung c p tài chính (đ u t ), có nghĩa là - Ng ụ ớ vào tài i cho thuê ký k t h p đ ng thuê tài chính v i m c đích là đ u t ng ả ườ ả ề i thuê thanh toán theo b n s n và sau đó cho thuê tài s n này, còn ti n do ng ườ ầ ư ứ i cho thuê . Rõ ràng là ng ch t là m t hình th c thu nh p t vi c đ u t ả ườ ấ ự i cho thuê nhiên c a nó mà ng không c n tài s n trong hình th c v t ch t t ườ ớ ề ợ ủ ờ Ở ả i c a ng i đây, quy n l mua tài s n v i m c đích cho thuê đ thu l i. ọ ủ ả ượ ộ ả c b o đ m b i tài s n cho thuê thu c s h u c a h , trong cho thuê d ườ ườ ụ ủ ợ ệ i cho thuê i thuê không th c hi n nghĩa v c a mình thì ng ng h p ng tr ư ỉ ơ ả ầ ầ i tài s n. Nh không c n yêu c u thi ệ ự ả ự ồ ậ ợ v y, h p đ ng thuê tài chính còn th c hi n ch c năng b o đ m th c hi n nghĩa v .ụ
- Sau khi ký k t h p đ ng, bên cho thuê mua tài s n do ng ả ườ
ế ợ ườ ả ồ
ỉ ị
8
i bán cũng do ng ướ ố ế ệ ọ ự i thuê l a ch n i thuê ch đ nh và giao tài s n đó cho bên thuê. ủ ề ấ thì đây là d u hi u ch c Ottawa 1988 v thuê tài chính qu c t ườ ủ c a ng Theo công
ợ ồ
ề ự ự
ệ ườ ồ ợ ườ ủ ọ i bán. Tuy nhiên, ngay c trong tr
ệ
ụ ụ ấ ệ ụ ệ ả ằ
ườ ế ủ ợ ng h p này, bên cho thuê không y u c a h p đ ng thuê tài chính. Trong tr ư ự ự ị ợ ố ượ ch u trách nhi m v s l a ch n đ i t ng c a h p đ ng cũng nh s l a ồ ợ ả ọ ủ ng h p này, h p đ ng thuê ch n c a ng ả ả ẫ tài chính v n có d u hi u, theo đó bên cho thuê ph i mua tài s n sau khi ký ồ ế ợ ự k t h p đ ng và vi c mua tài s n này nh m m c đích ph c v cho vi c th c ồ ợ ệ hi n h p đ ng thuê tài chính.
ỉ ể ử ụ
ượ
ữ ồ ợ ợ ủ ể ọ
ả ồ
ồ ề ầ ể ử ụ
ươ
ả ề ể ộ ạ ả ượ c bên thuê thuê ch đ s d ng trong ho t đ ng kinh doanh - Tài s n đ ế ụ ươ ạ c ký k t. Đây là ng m i. Cũng chính vì m c đích này mà h p đ ng đ th ồ ệ ộ t quan tr ng c a h p đ ng thuê tài chính so m t trong nh ng đi m khác bi ợ ậ ậ ớ ợ ườ i v i h p đ ng thuê tài s n. Th t v y, h p đ ng thuê tài chính cho phép ng ậ ấ ả ớ ề có ít ti n có th s d ng tài s n l n g p nhi u l n tài s n c a mình. Vì v y, ả ạ ứ ế n u tài s n không đ ng m i, t c ườ ờ i, thì ng là sinh l ả ủ ạ ộ ượ ử ụ c s d ng trong ho t đ ng kinh doanh th ả i thuê không th có kh năng tr ti n thuê.
- Ng
ồ ế ữ ườ ờ ừ
ợ ế ừ ử ụ ườ ả i thuê đ ng th i v a chi m h u v a s d ng tài s n đ ỉ ử ụ ả
ợ ồ ồ ồ ở
ườ ữ ố ớ ế ề ế ầ i cho thuê không c n thi ả t ph i gi
ụ ủ ợ
ồ ệ ế ả ậ
ả ứ ạ ệ ề ậ ở ườ ề
ề ộ ố ể ặ ể ả ổ ượ c bên cho thuê i thuê ch s d ng tài s n không giao theo h p đ ng thuê tài chính. N u ng ợ ủ thôi thì h p đ ng không còn ý nghĩa c a h p đ ng thuê tài chính. B i vì, ả ữ ạ i quy n chi m h u đ i v i tài s n ng l ợ cho thuê. M c đích c a bên cho thuê trong h p đ ng thuê tài chính là thu l i ữ nhu n thông qua vi c cho thuê tài s n. Vì v y, vi c chi m h u tài s n đã cho ợ ấ thuê có th g p nhi u v n đ ph c t p, b i vì trong nhi u tr ng h p bên ị cho thuê có th ph i ch u m t s chi phí b sung.
ả ệ ế ạ ng thuê tài chính n u vi c mua l
ả ề ằ
ợ ị ạ ố ượ - Bên thuê có kh năng mua l i đ i t ị ồ ượ ồ c quy đ nh trong m i h p đ ng thuê tài s n (B lu t Dân s
ườ ể ả i thuê ph i tr
ạ c quy đ nh trong h p đ ng. Cũng ph i nói r ng, quy n mua l ộ ậ ọ ợ ả ộ ả ạ i tài s n, ng ồ ợ ả ả ặ ị
t Nam). Tuy nhiên, đ mua l ệ ượ t đ ợ ậ ợ
ề ạ ả ấ
i tài s n. T t nhiên, kh năng mua l ả ượ ả ự ế ồ ị i này ả ượ i tài s n đ ự thuê cũng đ ả ệ m t kho n Vi ỏ ề c quy đ nh trong h p đ ng thuê tài s n hay trong th a ti n mua đ c bi ề ồ ồ ổ thu n b sung cho h p đ ng. Còn trong h p đ ng thuê tài chính, ti n thuê ạ ố ượ ờ ồ i đ i t đ ng th i cũng là ti n mua l ng ồ ợ ủ ợ c a h p đ ng thuê tài chính ph i đ c quy đ nh tr c ti p trong h p đ ng.
ấ ữ ả ợ ồ
ệ ụ ắ Vì nh ng d u hi u nói trên mà m t s tác gi ề ộ ố ồ ớ ợ
ả ầ ệ ồ
9
ộ ệ ộ ự ủ ụ ủ ệ ườ ư ự ề ợ ồ ộ coi h p đ ng thuê tài chính là m t ị giao d ch song v , g n li n v i h p đ ng mua bán tài s n cho thuê. Bên cho thuê ự ợ theo h p đ ng thuê tài chính giao vi c th c hi n m t ph n nghĩa v c a mình cho ụ i bán theo h p đ ng mua bán nh là m t s y quy n th c hi n nghĩa v . ng
ườ ướ ệ ả ị
i bán ph i ch u trách nhi m tr ề ầ ợ ồ c ng ượ ấ ượ ề ườ i thuê v ch t l ồ ợ c coi là h p đ ng vì l ủ ng c a tài ủ ợ i ích c a
ườ ứ Theo đó, ng ả s n cho thuê. V ph n mình, h p đ ng mua bán đ ng i th ba – bên thuê.
ổ ế
ườ ể ườ i bán, ng
ợ i cho thuê, ng ượ
ụ ủ ủ ể ướ
c Ottawa 1988 v thuê tài chính qu c t ư ố ế ậ ủ ấ ị
ặ ướ ủ ở ậ ỉ c Châu Âu l c đ a. B i vì, lu t pháp c a các n
ụ ủ ị
ế ồ ữ ề ợ
1.3.
ụ ị ề ồ ợ ứ ạ ạ ợ ả ả ồ ợ ồ ồ ấ ẫ Ph bi n nh t v n là quan đi m theo đó h p đ ng thuê tài chính là h p đ ng ba ỗ ườ ề ườ ộ i thuê, m i m t ng i có quy n bên, trong đó có: ng ượ ộ ườ ủ ề c i ng h và tìm đ c nhi u ng và nghĩa v c a riêng mình. Quan đi m này đ ề ự ể ệ s th hi n c a mình trong Công . Tuy nhiên, c u trúc pháp lý c a đ nh nghĩa này không đ c tr ng cho pháp lu t c a các ậ ự ồ ạ ủ ướ i c này ch công nh n s t n t n ế ơ ậ nghĩa v c a nhi u bên trong giao d ch liên doanh liên k t. Vì v y, đúng h n h t ố ế là h p đ ng gi a nhi u bên mà là không nên coi h p đ ng thuê tài chính qu c t ệ ệ lo i h p đ ng ph c t p, trong đó có c quan h mua bán và quan h thuê tài s n.
ơ ở C s pháp lý
ồ ậ ượ ự
ợ H p đ ng thuê tài chính đ Ở
ụ ử ủ ỉ ạ ợ Ở ộ ố ậ
ữ ạ ợ ồ ượ ứ ộ ụ ở ệ
ạ ố t. Ví d : ở ậ ộ ậ ậ ố ễ c công nh n trong th c ti n xét x c a nh ng qu c ồ ể ề ữ đó pháp lu t không dành riêng nh ng quy ph m đ đi u ch nh lo i h p đ ng m t s qu c gia khác, lo i h p đ ng này ặ c quy ở Liên bang Nga đ Pháp lu t thuê tài chính 1966;
ậ ề ậ gia. ỳ này. Ví d : Hoa K , Nh t, Đ c,… ượ ỉ ề đ c pháp lu t đi u ch nh m t cách đ c bi ậ ự ị đ nh trong B lu t Dân s và lu t thuê tài chính; Anh – Lu t v thuê bán năm 1965.
ồ ề
ợ ệ ả ướ ướ ậ Văn b n pháp lu t qu c t c Ottawa đ
ượ ấ ố ế ủ ế ỉ ch y u đi u ch nh h p đ ng thuê tài chính qu c t ế c ký k t ngày 2851988. Vi c thông qua Công ề ệ ố ệ ề ậ ỉ
ế ề ố ố
ượ Ủ ữ ị
ở c này. Nh ng quy đ nh c a Công ử ụ c Ottawa 1988 đ ồ ủ ể ợ
ạ ộ
ề
ệ ệ ủ ề ằ ạ ậ ỉ ố ế ạ c này t o là công ự ự nên s quan tâm đ n v n đ h th ng hóa vi c đi u ch nh pháp lu t trong lĩnh v c nhi u qu c gia. Liên minh Châu Âu mong mu n các thành viên tham thuê tài chính ướ ướ c y ban Pháp gia Công ả ẫ ạ ậ ủ lu t c a LEASEUROPE s d ng đ so n th o h p đ ng thuê tài chính m u áp ố ượ ạ ụ ng d ng trong ho t đ ng thuê tài chính trong ph m vi Châu Âu. Hi n nay, s l ướ ừ ợ ậ ố c này không nhi u. Vì v y, các quan h phát sinh t qu c gia tham gia Công h p ố ố ế ượ ồ đ đ ng thuê tài chính qu c t c đi u ch nh b ng các quy ph m c a lu t qu c gia.
ồ ợ ượ ụ t Nam, h p đ ng thuê tài chính đ ậ c Lu t Các t
ỉ ả ậ i
ụ ủ
ổ ỉ ừ ư ệ ữ ể ồ
10
Ở ệ Vi ề ề ủ ợ ệ ườ i bán và ng ữ ệ ư ố ề ậ ủ ư ệ ộ ỉ ề ứ ch c tín d ng đi u ạ ở ứ ộ m c đ quy ch nh (Đi u 61, 62, 63). Tuy nhiên, văn b n pháp lu t này ch d ng l ặ ấ ả ị đ nh quy n và nghĩa v c a bên cho thuê và bên thuê mà ch a nói rõ b n ch t, đ c ườ đi m c a h p đ ng thuê tài chính cũng nh m i quan h gi a ng i t Nam ch a đi u ch nh m t cách toàn di n nh ng quan thuê. Vi c pháp lu t c a Vi
ồ ợ
ạ ộ ươ ạ ả ố ế ủ ướ c a n ng m i qu c t
1.4.
ư ừ ợ h p đ ng thuê tài chính cũng nh chính b n thân h p đ ng thuê tài ưở c ta trong quá trình ế ệ h phát sinh t ẽ ả chính s nh h ậ ộ h i nh p kinh t ồ ế ng đ n ho t đ ng th ố ế . qu c t
ợ ồ ộ N i dung h p đ ng thuê tài chính
ơ ả ủ ề ộ ợ ồ ồ ả N i dung c b n c a h p đ ng thuê tài chính bao g m các đi u kho n
ủ ế ụ ủ ề ề ch y u v quy n và và nghĩa v c a các bên.
1.4.1. Các đi u kho n c b n c a h p đ ng thuê tài chính
ả ơ ả ủ ợ ồ ề
ồ ợ ủ ả ả
ệ ạ
ố ượ Đ i t ồ ươ ư ấ ộ ọ ả ả ậ ả ữ ả ng c a h p đ ng thuê tài chính là m i tài s n không ph i hàng tiêu ế ị t b , ượ ử c s i, nh ng tài s n là đ ng s n hay b t đ ng s n đ
ữ dùng, g m có: nhà máy xí nghi p, nh ng lo i tài s n khác nh : máy móc thi ộ ả ệ các ph ng ti n v n t ạ ươ ạ ộ ụ d ng trong ho t đ ng kinh doanh th ng m i.
ủ ườ
ươ ồ ố ườ ạ ợ ệ ng m i có tính h th ng đ i trà th
ố ượ c th
ộ ng mang l ủ ợ ồ ể ng không th là đ i t ọ ố ượ ườ ể ợ
ằ ể ử ụ ườ ả ữ ng c a h p đ ng thuê tài chính là đ ng s n vì nh ng ợ ề ạ i nhi u l i ồ ng c a h p đ ng thuê tài ng h p đ ng thuê tài chính ươ ụ ng i thuê có th s d ng cho m c đích kinh doanh th
ố ượ ng đ i t Thông th ạ ạ ộ ho t đ ng th ặ ướ ấ ậ nhu n. Đ t đai, m t n ư ậ ố ế chính qu c t . Nh v y có th nói r ng m i đ i t ả ố ế qu c t là tài s n là ng m i.ạ
ồ ố ế ố ượ ộ Theo nguyên t c, đ i t ng c a h p đ ng thuê tài chính qu c t
ủ ợ ướ ấ ộ ả
ả ủ ị
ạ ộ ậ ủ ề ấ ộ ấ ằ ư ả ể
ướ
ả ỏ
ươ ự ễ ả ả là đ ng s n, c Ottawa 1988 không coi b t đ ng s n là ặ ng c a ho t đ ng này do tính đ c thù c a giao d ch này trong l u thông ả ộ ị . Có th nh n th y r ng quy đ nh v b t đ ng s n và đ ng s n trong ộ ố ể c Ottawa 1988 có m t s đi m khác nhau. c Viên 1980 và trong Công ướ ị ấ ộ ủ c Viên ố ượ ượ ạ ng m i các lo i tài s n trên đ ng c coi là đ i t
ạ ố ế ắ ấ ộ b t đ ng s n, tuy nhiên theo Công ố ượ đ i t ố ế qu c t ướ Công ụ Ví d máy bay, tàu th y, tàu h a là b t đ ng s n theo quy đ nh Công ư nh ng trong th c ti n th ồ ủ ợ c a h p đ ng thuê tài chính qu c t .
ị ự ư nh cho thuê tài chính qu c t
t Nam cũng có quy đ nh t ổ ớ ố ượ
ộ ỉ ở Ở ệ Vi ậ ả ụ ả ạ ộ
ươ ng t ứ ch c cho thuê tài chính v i đ i t ủ ụ ề ậ ổ ị
ấ ộ ạ ượ ể ả ụ ả ố ế , ng là ng c a ho t đ ng chô thuê tài ứ ch c i thích cho quy ố ượ ứ ổ ch c tín d ng mà theo đó, t i Đi u 73 Lu t các t ấ ộ c phép kinh doanh b t đ ng s n. Đ gi
11
ượ ị pháp lu t ch cho phép tín d ng t đ ng s n. S dĩ b t đ ng s n không là đ i t chính vì quy đ nh t tín d ng không đ đ nh này, có ba lý do chính đ ư c đ a ra:
ộ ệ ộ ấ ườ Vi t Nam qua th t th ng,
ả ng b t đ ng s n hi n nay ề ẩ ị ườ ậ ở ấ + M t là, th tr ề ủ không có quy lu t rõ ràng và ti m n quá nhi u r ệ i ro.
ủ ả ị ườ ấ ọ ệ ả ng b t đ ng s n hi n nay ở ị ườ ng th tr
ệ ệ + Hai là, tính thanh kho n c a th tr t Nam hi n nay là quá kém. Vi
ấ ộ ả ả ứ ch c tín
ả ấ ộ ả ể ả ụ ả ể ổ ệ ụ + Ba là, b t đ ng s n là tài s n b o đ m thông d ng, là vi c đ t ứ ề ạ ủ i ro v đ o đ c. d ng kinh doanh b t đ ng s n có th x y ra các r
ủ ượ
ố ế ướ Đ i t ườ ng c a h p đ ng thuê tài chính qu c t ẫ đ ộ ế
ộ ở ữ ủ ả ượ
ươ i cho thuê c n ph i đ ự ườ
ể ệ c th hi n trong s ồ ế ấ ề
ễ ị ng c a thuê tài chính. Trong th c ti n th
ủ ằ ổ c giao cho sau khi ệ i cho thuê. D i góc đ k toán vi c tài ổ ầ ệ ơ ả ủ ợ t c b n c a h p đ ng thuê tài ế ể ả i quy t v n đ ai là t đ gi ạ ự ươ ng m i, ườ ế i nào ng c a thuê tài chính n m trong s sách k toán c a ng
ả ố ượ ợ ồ ộ ở ữ ủ i thuê, v n thu c s h u c a ng ng ườ ả s n cho thuê thu c s h u c a ng ủ ế i thuê. Đây là s khác bi sách k toán c a ng ị ể ệ ự ầ ườ ả ng. Quy đ nh này th hi n s c n thi s n thông th ấ ườ ủ ố ượ ng i ch u kh u hao đ i t ố ượ ả tài s n là đ i t ị ườ thì ng ủ ấ i đó ch u kh u hao tài s n.
ỏ ợ ồ ờ ạ do các bên th a thu n, ph
ờ ấ ủ ị
ợ ạ ả ủ ượ ủ ố ượ c kí dài h n. Tài s n là đ i t ng c a h p đ ng thuê tài chính đ
ộ ươ ấ ị ồ ườ ươ ng đ ng là t
ờ ấ ả ờ ủ ờ ạ ứ
ạ ồ
ượ ư
c pháp lu t cho phép cũng nh không đ ố ế ễ
ỏ
ộ
ồ
ộ ờ ạ ị ề ư ậ ợ ng h p ng ượ ạ c l
ẽ ấ
ố ừ ộ ố ế ụ ậ Th i h n c a h p đ ng thuê tài chính qu c t ả ộ ợ ườ thu c vào giá tr và th i gian kh u hao c a tài s n cho thuê. Thông th ng h p ồ ượ đ ng đ c ớ cho thuê trong m t th i gian nh t đ nh, th i h n này th ng v i ể ờ ạ th i gian kh u hao c a tài s n cho thuê, t c là th i h n mà bên cho thuê có th ả ồ ả ố ẫ ợ thu h i c v n l n lãi. Kh năng mà h p đ ng thuê tài chính vô h n hay không ậ ượ ờ ị c công quy đ nh th i gian không đ ậ ả ề ạ ộ ự nh n trong t c ti n ho t đ ng thuê tài chính qu c t . Đi u này không ph i là ạ ả ố ế ạ ộ ở ẫ đòi h i ph i có ho t ng u nhiên b i vì trong ho t đ ng thuê tài chính qu c t ờ ạ ủ ụ ả ộ đ ng tính toán ti n thuê tài s n m t cách chính xác ph thu c vào th i h n c a ệ ự ế ế ợ ồ ợ h p đ ng. Nh v y khi kí k t h p đ ng, các bên đã bi t th i h n có hi u l c. ả ể ữ ườ Trong tr i, nh ng tiêu chí rõ ràng đ xác đ nh kh năng tài ượ ủ c phép chính c a công ty cho thuê tài chính s m t đi mà công ty tài chính đ huy đ ng v n t bên ngoài.
ủ ợ ượ ề ể ả
Giá c a h p đ ng thuê tài chính đ ầ ượ ủ ề ồ c hi u là ti n thuê tài s n và bao g m hai c thanh
và thù lao c a bên cho thuê. Ti n thuê tài chính đ ả ờ ụ ủ ộ ồ ầ ư ph n: chi phí đ u t toán ph thu c vào th i gian hao mòn c a tài s n cho thuê.
ầ ư ữ ồ Nh ng chi phí đ u t bao g m :
12
ầ ủ ố ượ ồ ợ + Giá thành ban đ u c a đ i t ng h p đ ng thuê tài chính
ả ả ụ ấ ồ ợ + Lãi su t mà bên cho thuê ph i tr cho ngân hàng theo h p đ ng vay tín d ng
ữ ế ế ả ồ ợ + Nh ng chi phí liên quan đ n b o lãnh theo h p đ ng n u có
ữ ế ả + Thu và nh ng kho n thanh toán khác
ủ ự ệ ệ ả
ụ ả ợ ồ ưỡ ạ ế ng, đ i ệ ự ng h p đ ng tài chính n u bên cho thuê có nghĩa v ph i th c hi n
ữ + Nh ng chi phí c a bên cho thuê liên quan đ n vi c th c hi n b o d ế ố ượ tu đ i t ụ nghĩa v này
ề ủ ể ả ợ ồ ng c a h p đ ng thuê tài chính n u bên cho
ố ượ ợ ế ả ồ ị ế + Ti n mua b o hi m cho đ i t ể thuê mua b o hi m và n u h p đ ng tài chính không có quy đ nh khác
ả ượ ề ị Thù lao là kho n ti n đ
ả ả ầ ồ c quy đ nh trong h p đ ng thuê tài chính mà bên ban đ u. Đây cũng chính là
ậ ủ ả ợ ầ ư thuê ph i tr cho bên cho thuê ngoài chi phí đ u t thu nh p c a bên cho thuê tài s n.
ạ ả ồ ợ ự Trong th c ti n th
ượ ộ ươ ng m i qu c t c xác đ nh theo nguyên t c d
ườ ả ồ ễ ị c thuê. Trong tr ợ ng h p đ i t
ẽ ươ ề ợ
ủ ả ạ ố ế ề , ti n thuê tài s n trong h p đ ng tài ả ướ ạ ắ i d ng thanh toán cho toàn b tài s n chính đ ồ ờ ạ ề ợ ố ượ ượ ng h p đ ng g m nhi u tài s n có th i h n đ ờ ạ ị ử ụ tính vào th i h n h p và c xác đ nh phù s d ng khác nhau thì ti n thuê s đ ỗ ử ụ s d ng c a m i lo i tài s n.
ậ ủ ệ ế ạ Các văn b n quy ph m pháp lu t c a Vi ự t Nam liên quan đ n lĩnh v c
ả cho thuê tài chính bao g m:ồ
Năm 1995, Th ng đ c NHNNVN ban hành th l
ể ệ ố ố ụ tín d ng thuê mua
ế ị (quy t đ nh 194/QĐNH5).
Ngh đ nh 64/CP V “Quy ch t m th i v t
ề ổ Ề ờ ị ị ứ ộ ủ ạ ch c và ho t đ ng c a
ạ ế ạ ệ công ty cho thuê tài chính t i vi t nam”
ụ ứ ượ ử ổ ổ
ị c s a đ i, b sung năm 2004) t ỉ ượ ề
ờ ch c tín d ng 1997 ra đ i (đ ạ ộ ả ậ
ế ệ ố ử ị ị
ở c s a đ i b sung b i ngh đ nh 65/2005 ủ ổ ề
ạ ậ ổ i Lu t t ề đi u 20, 61 đ n 63 quy đ nh ho t đ ng cho thuê tài chính đ c đi u ch nh ị ị ướ ơ ế t và h th ng h n. Các văn b n d i lu t là Ngh đ nh 16/2001/NĐ chi ti ổ ị ị ượ CP đ /nđcp; Ngh đ nh ạ ộ 39/2014/NĐCP v ho t đ ng c a công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính.
ậ ệ ạ ấ ị Pháp lu t Vi t Nam quy đ nh
ạ
13
ế ộ ố ạ ợ ệ ớ ố ượ ề ơ các lo i hình cho thuê tài chính r t phong phú ồ g m cho thuê tài chính hai bên, cho thuê tài chính ba bên, mua và cho thuê l i, cho ư thuê tài chính liên k t, cho thuê tài chính h p tác, cho thuê tài chính giáp l ng. ườ ề Trong đó m t s lo i hình có nhi u quan h v i nhi u h n 3 đ i t i ng là ng
ụ ư ườ ế ị t b , ng
i cho thuê, ng ườ ủ ầ
ố ủ
ẽ ề ả ộ
ẽ
ườ ạ
ườ ủ ợ ườ ấ i thuê. Ví d nh cho thuê tài chính h p cung c p thi ề tác có thêm vai trò là ng i cho vay khi mà bên thuê có nhu c u thuê c a nhi u ả công ty cho thuê tài chính vì kh năng v n c a công ty cho thuê tài chính không ố ừ ả ả nhi u công ty đ m b o cho bên thuê thuê tài s n. Khi này nó s huy đ ng v n t ạ ộ ầ ố và nhóm công ty này s có m t công ty cho thuê tài chính làm đ u m i. Hay lo i ư i tài i khác thuê l hình cho thuê tài chính giáp l ng bên thuê tài s n s cho ng ế ượ ự ồ ả ủ s n c a mình n u đ ả ẽ i cho thuê. c s đ ng ý c a ng
1.4.2. Quy n và nghĩa v c a các bên
ụ ủ ề
Quy n và nghĩa v c a bên cho thuê
ụ ủ ề
ị ề ộ
ạ ố ượ ạ ợ ả ợ
Quy n đ nh đo t đ i t ườ i cho thuê có th đòi l ợ ườ ụ ữ ị ể ồ ậ
ồ ươ ì cho thuê. ng h p đ ng thuê tài chính thu c ng ủ ụ ng h p và theo th t c do i tài s n trong nh ng tr Ng ả ề pháp lu t hay h p đ ng thuê tài chính quy đ nh, ví d bên thuê không tr ti n thuê.
ỉ ị ườ ả ủ Mua tài s n c a ng
ả ế ằ
ợ ể ượ ơ ở ợ ồ ườ i bán bi ồ i thuê. H p đ ng cũng có th
ự ọ ả ỉ ả c mua đ cho thuê và ch . rõ tên ng ự ọ ch n tài s n và t ườ ch n ng
ệ ề ườ ị
ồ
ự ướ ạ ừ ườ ườ c Ottwa 1988, bên cho thuê không ch u trách nhi m tr ng h p đ ng thuê tài chính, ngo i tr tr ng c a đ i t i thuê ch u nh ng thi
ườ ợ ệ ạ ố ượ ợ ủ ố ượ ị ữ i bán hay đ i t
ệ ủ ng h p đ ng gây ra cũng nh trong tr ủ ườ ưở ệ t h i do s can thi p c a ng ồ ng vào kinh nghi m c a ng i thuê quá tin t
ướ ườ ị
ệ ạ ồ t h i do đ i t
c ng ả ợ ệ ớ
i cho thuê không ch u trách nhi m tr ố ượ ả ị
ử ụ ề
ề ề ướ ườ i bán ph i có nghĩa v t ồ
ướ ệ ồ ợ i cho thuê và ng ấ c ng
ườ ể ơ ệ ạ ươ ườ ộ i thuê không th đ n ph t h i. Ngoài ra, ng
i bán do bên thuê ch đ nh trên c s h p đ ng mua bán t r ng, hàng hóa. Bên cho thuê, khi mua tài s n, ph i thông báo cho ng ể ả tài s n đ ủ ị ị i bán. Theo quy đ nh c a quy đ nh, bên cho thuê t ườ ướ c ng i Đi u 8 Công ợ ề ấ ượ ng h p thuê v ch t l ườ i cho thuê trong khi mà ng ườ ư ọ ệ ự ng vi c l a ch n ng ườ ế ợ i cho thuê. Trong h p n u ng ườ ợ ứ ệ ồ i th ba vê h p đ ng này, ng ả ợ ệ ữ ng h p đ ng thuê tài chính gây ra. B o đ m vi c giao nh ng thi ồ ủ ụ ả ợ ả tài s n cho bên thuê, tài s n ph i phù h p v i đi u ki n c a h p đ ng và m c ườ ạ i thuê có c Ottawa 1988, ng i Đi u 10 Công đích s d ng. Theo quy đ nh t ụ ươ ố ớ ứ ả ườ ố ớ ng ng đ i v i i bán, và ng các quy n đ i v i ng ườ ợ ủ ộ ư ườ i bán không ng i thuê nh là m t bên c a h p đ ng mua bán. T t nhiên ng ườ ể ị i th ch u trách nhi m theo h p đ ng thuê tài chính tr ủ ợ ề ng h y h p thuê v cùng m t thi ồ đ ng mua bán.
ấ ộ
ầ ặ ủ
14
ủ ữ ả ậ ậ ạ ề ườ khác liên quan đ n vi c ng ợ ch m ngo i tr ư Bên thuê không có quy n đ a ra cho bên cho thuê b t kì m t yêu c u nào ệ i bán không giao hàng, không giao đ ho c giao ng h p là h u qu nh ng hành vi c a bên cho thuê. Tuy ế ừ ườ tr
ả ầ ệ ặ ị
ồ
ố ế ư ả ệ ư
ớ ầ ế ị ế ằ ướ c nhiên, c n ph i chú ý r ng, m c dù bên cho thuê không ch u trách nhi m tr ợ ượ không phù c giao theo h p đ ng thuê tài chính qu c t bên thuê do tài s n đ ồ ữ ề ợ ề ợ h p v i đi u ki n h p đ ng nh ng có quy n cùng v i bên thuê đ a ra nh ng ấ ượ ng máy móc thi yêu c u liên quan đ n ch t l ớ t b cho bên bán.
ng đ ệ ử ụ ố ượ B i vì vi c s d ng đ i t ng thuê tài chính th
ừ ượ ỉ ườ ủ ở ữ ủ ố ượ ợ i tên ng đăng kí có ch rõ ch s h u c a đ i t
ợ
ư ứ ề
ổ ườ ự ồ ợ
ủ ướ ườ ứ ặ ợ
c th i h n ho c trong tr ồ ờ ạ ợ ạ ố ượ i đ i t
ị ủ ủ ụ ở ng thuê tài chính là m c đích chính c a bên thuê, ướ ườ ố ượ i thuê. Theo c đăng kí d nên đ i t ồ ứ ắ ng h p đ ng nguyên t c, trong ch ng t ị ồ ườ i cho thuê), ngoài ra h p đ ng thuê tài chính còn quy đ nh thuê tài chính (ng ừ ộ ự ụ ủ nghĩa v c a bên thuê không có quy n đ a ra m t s thay đ i nào vào ch ng t ồ ợ ế đăng kí n u không có s đ ng ý c a bên cho thuê. Trong tr ng h p h p đ ng ệ ự ấ thuê tài chính ch m d t hi u l c tr ng h p bên thuê ủ ề ử ụ không s d ng quy n mua l ng h p đ ng thuê tài chính, đăng ký c a ố ượ ng này b h y. đ i t
ề ử ụ
ườ ủ ệ
Bên cho thuê ph i b o đ m cho bên thuê quy n s d ng đ i t ỏ ự ậ ố ượ ứ i th ba , ngo i tr ơ ấ ủ ả ả ề ệ ả ợ ự ệ ữ ả ủ ủ ợ ng c a h p ừ ạ ng h p s can thi p này là h u qu c a nh ng hành vi hay s su t c a chính
ả ồ đ ng và b o v quy n này kh i s can thi p c a ng ườ tr bên thuê.
Quy n và nghĩa v c a bên thuê
ụ ủ ề
ị ề ướ ụ Theo quy đ nh t
i Đi u 9 Công ế ự ủ ộ ng c a h p đ ng thuê tài chính, s
ượ ả ụ ấ ồ ợ ng h p đ ng đ
ợ ợ ế ị ữ ả ạ c Ottawa 1988 , bên thuê có nghĩa v ph i ử ồ ố ượ quan tâm m t cách đúng m c đ n đ i t ụ ả ố ượ ụ d ng m c đích này vì m c đích này đ i t c s n xu t, b o ệ ả qu n máy móc thi ề t b trong nh ng đi u ki n phù h p.
ố ề ượ ử ụ
ấ ả ữ ệ ố
ườ Bên thuê có quy n chi m h u và s d ng đ i th ể i cho thuê, ngay c khi tài s n cho thuê đ
ướ ả ề ụ ả ườ ị
i cho thuê. Tuy nhiên, quy n đ nh đo t đ i t ủ
ế ế ậ ề ắ
ủ ở ữ ế
ấ ợ ầ ườ ủ ợ ườ ả thì bên thuê có quy n h y h p đ ng và yêu c u b i th ng thi
ạ ố ượ
ể ề ấ ề ị ề ng cho ng
15
i th ba. Bên c nh đó, đi m 2 đi u 14 l ồ ườ ề ử ụ ứ ố ượ ạ ợ ề ộ ề ế ng thuê tài chính. Quy n ệ ủ ố ượ ề ng c a vi c tranh này theo b n ch t là quy n tuy t đ i, nó không th là đ i t ả ượ ấ c đăng ch p theo nghĩa v cu ng ạ ố ượ ủ ợ ủ kí d ng c a h p i tên c a ng ạ ồ ợ ị ồ đ ng thuê tài chính c a bên cho thuê b pháp lu t (n u có) hay h p đ ng h n ế ả ủ ả ch . Theo nguyên t c, ch s h u tài s n có quy n th ch p tài s n c a mình, ế ư ồ i cho thuê th ch p tài s n cho thuê theo h p đ ng cho thuê tài nh ng n u ng ệ ồ ồ ố ế t chính qu c t ạ ng thuê tài chính theo ý mình h i. Bên thuê không có quy n đ nh đo t đ i t ạ ể ượ ằ i b ng cách chuy n nh ng h p đ ng hay m t quy n nào cho phép bên thuê giao quy n s d ng đ i t
ế ượ ự ồ ủ c s đ ng ý c a bên cho thuê và
ợ ợ ả ườ ồ khác theo h p đ ng cho ng ủ ớ ợ i ích c a ng ph i phù h p v i l ứ i th ba n u đ ứ ườ i th ba .
ế ị ữ ả ị
ụ ử Nghĩa v s a ch a, b o d ị ạ ng đ nh kì hay đ i tu máy móc thi ắ ưỡ ồ ượ ợ ợ ả t b cu các ồ c quy đ nh trong h p đ ng. Theo nguyên t c chung trong thuê h p đ ng
ự ụ ệ ả bên đ tài chính bên thuê ph i th c hi n nghĩa v này.
ờ ồ Trong th i gian có hi u l c c a h p đ ng thuê tài chính, bên thuê có nghĩa v
ệ ự ủ ợ ế ậ ố ượ ể ủ ợ ớ ợ ồ ụ ử ụ ượ ủ
ủ ế ệ ả ụ ụ ng c a h p đ ng, thông tin tài chính, m c ợ c ghi trong h p ố ữ ả gìn đ i
ủ ơ ồ cho phép bên cho thuê ti p c n đ i t đích s d ng c a bên thuê đ xem có phù h p v i m c đích đ ề ồ đ ng hay không và tuân th các đi u ki n liên quan đ n b o qu n, gi ượ t ng c a h p đ ng.
ề ườ ế
ị ụ ủ Theo quy đ nh c a Đi u 12 Công ạ c Ottawa 1988, n u ng ậ
ỏ ợ ươ ủ ừ ơ ồ và t
ố ằ ữ
ớ ợ ế ị ồ ướ i giao hàng vi ph m nghĩa v do không giao hang hay ch m giao hàng cho bên thuê thì bên thuê ậ ề ố ế ng h y b h p đ ng thuê tài chính qu c t có quy n đ n ph ch i nh n ủ ề ữ ế ị t b . Tuy nhiên, bên cho thuê có quy n s a ch a sai sót c a mình b ng cách thi ợ ế ị ề đ ngh thay th máy móc thi t b phù h p v i h p đ ng cho thuê.
ị
ề ụ ử ự
ệ ợ ệ ồ ợ
ư ắ ữ b ng cách thay th máy móc thi ủ ế ơ ấ ị ề ầ ồ
ả ố ề ỳ ế Bên thuê có quy n ch a thanh toán s ti n thuê theo đ nh k n u bên cho thuê ồ ợ ệ ư ch a kh c ph c s a ch a sai sót trong vi c th c hi n h p đ ng thuê tài chính ề ớ ế ị ố ế ằ t b phù h p v i đi u ki n h p đ ng. qu c t ỏ ợ ế ng h y b h p đ ng thì có quy n yêu c u bên N u bên thuê nh t đ nh đ n ph ả ả ạ cho thuê ph i tr l ươ i các kho n đã thanh toán.
ả ả ể ườ ượ ườ ườ
ườ B o hi m cho tài s n th ợ ượ ồ ng h p đ i t ặ i thuê ho c ng ợ ng c a h p đ ng đ
ẽ ượ ề ả
ề ồ ợ
ượ ủ ợ ế c ng i cho thuê ti n ủ c bên cho thuê mua ề ớ c tính vào ti n thuê phù h p v i đi u ng thuê ẽ ồ i ích c a bên cho thuê, nghĩa là bên cho thuê s
ườ ể ậ ả ng đ ố ượ hành mua. Trong tr ợ ả ể ể b o hi m thì ti n mua b o hi m s đ ố ượ ệ ủ ợ ki n c a h p đ ng. N u bên thuê tài chính kí kêt h p đ ng cho đ i t ồ thì h p đ ng này đ nh n b o hi m trong tr ế ợ ế c kí k t vì l ợ ủ ng h p r i ro.
ẫ
ế ị ườ ợ
ầ ả ủ ỡ ữ ủ ố c Ottawa 1988, bên cho thuê v n là ch s h u c a đ i ậ ng h p bên thuê t b , vì v y trong tr ố ớ ố ượ ề ng
ướ ề Theo Đi u 7 Công ứ ng thuê tài chính, t c là máy móc, thi ủ ợ ủ ố ế . ượ t ị b phá s n thì ch n c a bên thuê không có quy n yêu c u đ i v i đ i t thuê tài chính qu c t
ề ướ ể ể Theo Đi u 14 Công
c Ottawa 1988, bên cho thuê có th chuy n nh ố ượ ủ t c các quy n liên quan đ n đ i t
16
ể ề ượ ế ề ưở ả ầ ộ ấ ả m t ph n hay t ự ế . Tuy nhiên s chuy n nh t ượ ng ố ng c a thuê tài chính qu c ng và làm ng các quy n này không làm nh h
ổ ả ồ ố ế ượ ế ướ đ c kí k t tr c đó và
ấ ủ ợ ừ ộ ễ ệ thay đ i b n ch t c a h p đ ng thuê tài chính qu c t cũng không mi n tr m t trách nhi m nào cho bên thuê.
ấ ứ ợ ồ 1.5. Ch m d t h p đ ng thuê tài chính
ể ơ ươ ỏ ợ ủ ồ ữ ng h y b h p đ ng thuê tài chính trong nh ng
ườ Bên cho thuê có th đ n ph ợ ng h p sau: tr
ử ụ
ớ v i đi u ki n đ đích
Bên thuê s d ng đ i t ượ ề ố ượ ị ồ ồ ợ ợ ệ ợ ng h p đ ng thuê tài chính không phù h p ụ ử ụ c quy đ nh trong h p đ ng hay s d ng không đúng m c
ạ ả ượ ự ồ Bên thuê cho thuê l i tài s n không đ ủ c s đ ng ý c a bên cho thuê
ế ả ả ả ị N u bên thuê không b o qu n tài s n thuê theo đúng quy đ nh
ả ề ể ạ ả N u bên thuê không tr ti n thuê tài s n đúng h n (có th hai hay ba
ầ l n liên ti p)
ế ế
ộ ố ườ ồ ị ợ Ngoài ra trong h p đ ng các bên còn có th quy đ nh m t s tr ng h p khác mà
ươ ợ ể ơ ủ ợ ồ bên cho thuê có th đ n ph ể ng h y h p đ ng.
ể ơ ủ Bên thuê có th đ n ph ng h y h p đ ng trong tr
ươ ờ ạ ợ ầ ồ ồ ả ườ ườ ng thi ợ ng h p bên cho thuê không ệ ạ t h i. giao tài s n thuê đúng th i h n và yêu c u b i th
ủ ừ ị ị
Chính ph v a ban hành Ngh đ nh s 39/2014/NĐCP v ho t đ ng c a công ty ờ ườ c th i
ủ ề ứ ợ n h p ch m d t h p đ ng tr ồ ạ ộ ồ ướ ấ ứ ợ ườ ề ợ ố tài chính và công ty cho thuê tài chính. Tr ị ạ ạ h n t ợ ể ấ ng h p có th ch m d t h p đ ng tr ướ ờ ạ c th i h n: i Đi u 21 quy đ nh 5 tr
ề ạ ộ
ặ ồ ượ ứ ề ệ ả ề + Bên thuê không thanh toán ti n thuê ho c vi ph m m t trong các đi u ứ ợ c quy
ồ ợ ấ kho n, đi u ki n khác là căn c ch m d t h p đ ng cho thuê tài chính, đ ị đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính;
ả ố ị ả + Bên thuê b tuyên b phá s n, gi ể i th ;
ệ ề ề ạ
ứ ấ + Bên cho thuê vi ph m m t trong các đi u kho n, đi u ki n là căn c ch m ị ả ợ ồ ộ ượ ứ ợ d t h p đ ng cho thuê tài chính, đ ồ c quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính;
ể ụ ồ ử ị ấ ữ ả ỏ + Tài s n cho thuê b m t, h ng không th ph c h i s a ch a;
ộ ề ồ
ờ ạ ồ ị ể + Bên cho thuê và bên thuê đ ng ý đ bên thuê thanh toán toàn b ti n thuê ợ ạ ướ i tr c th i h n thuê quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính. còn l
ợ ồ ị ụ ể Bên cho thuê và bên thuê quy đ nh c th trong h p đ ng cho thuê tài chính
17
ứ ợ ệ ấ ồ vi c ch m d t h p đ ng cho thuê tài chính.
ứ ướ ạ ử ề ấ ợ ị ồ Và Đi u 22 quy đ nh x lý h p đ ng cho thuê tài chính ch m d t tr c h n:
ồ ợ ợ ấ ứ ạ Tr ng h p h p đ ng cho thuê tài chính ch m d t tr
ặ ạ
ệ ề ườ ợ ả ứ ợ ồ
ợ ồ ị
ị ả ề ả i Đi u 21 Ngh đ nh i th ” t
ị ạ i. N u bên thuê không thanh toán đ
ư ề ướ c h n theo ườ ộ ề ng h p “Bên thuê không thanh toán ti n thuê ho c vi ph m m t trong các tr ứ ấ ề đi u kho n, đi u ki n khác là căn c ch m d t h p đ ng cho thuê tài chính, ố ượ c quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính; và khi Bên thuê b tuyên b đ ị ể ạ ả 39/2014/NĐCP, bên thuê ph i thanh phá s n, gi ượ ế ộ ố ề toán ngay toàn b s ti n thuê còn l c ả ử ti n thuê thì bên cho thuê x lý tài s n cho thuê nh sau:
ả ử Ủ
ặ ặ ụ ở ơ ề ệ
ơ ả ầ ạ ứ
ụ ủ ệ ị
ả ả
ề ạ ủ gìn an ninh, tr t t ự ủ ở ữ ả
ồ ợ
ụ ủ ặ ậ ị
ắ ộ
ạ ợ
+ Bên cho thuê có văn b n g i bên thuê, y ban nhân dân và c quan công an ồ ả ơ n i bên thuê đ t tr s chính, đ t tài s n cho thuê, thông báo v vi c thu h i ệ tài s n cho thuê và yêu c u các c quan này trong ph m vi ch c năng, nhi m ụ ậ v , quy n h n c a mình áp d ng các bi n pháp theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ự ả ồ ể ữ trong quá trình thu h i tài s n cho thuê, b o đ m đ gi ệ ế ố ớ ề ủ bên cho thuê th c hi n quy n c a ch s h u đ i v i tài s n cho thuê; ti n ừ ườ ả ả ậ ứ ng h p tài s n cho thuê là hành thu h i ngay l p t c tài s n cho thuê (tr tr ủ ự ượ ử ứ ố ượ c x lý theo quy đ nh c a ng ho c v t ch ng c a v án hình s đ đ i t ự ể ử ố ớ ượ ậ c cho vay b t bu c đ i v i bên thuê đ x lý các chi pháp lu t hình s ); đ ả ồ ồ ằ phí nh m thu h i tài s n cho thuê khi bên thuê vi ph m h p đ ng cho thuê tài ả ệ ự chính và không t nguy n bàn giao tài s n;
ả ả ừ ệ ử ụ
ầ
ở ệ ố ớ ấ ỳ ộ ế ả
ộ ố ề
ả ồ ệ ồ
ộ ố ớ ố ề ậ ả
ợ ắ ằ
ả ệ ả ả + Bên thuê ph i d ng ngay vi c s d ng và trao tr tài s n cho thuê cho bên ượ ủ cho thuê theo yêu c u c a bên cho thuê, không đ c có b t k m t hành vi ữ ử ế ụ ặ ồ ả , s c n tr nào đ i v i vi c thu h i tài s n cho thuê ho c ti p t c chi m gi ị ạ ụ d ng tài s n cho thuê; thanh toán toàn b s ti n thuê còn l i theo quy đ nh ế ủ ợ c a h p đ ng cho thuê tài chính và các chi phí phát sinh đ n vi c thu h i tài ắ ả s n cho thuê; ph i nh n n b t bu c đ i v i s ti n bên cho thuê cho vay b t ộ ể ử ạ ồ bu c đ x lý các chi phí nh m thu h i tài s n cho thuê khi bên thuê vi ph m ự ồ ợ h p đ ng cho thuê tài chính và không t nguy n bàn giao tài s n.
ợ ợ ồ ứ ướ ạ
ộ ạ ấ ề
ồ ứ ợ ng h p h p đ ng cho thuê tài chính ch m d t tr ả ị ồ
ượ ồ
ờ ạ ồ ợ ị
ữ ệ ị
18
ườ ườ Tr ng c h n theo tr ệ ợ ứ ề h p : “ Bên cho thuê vi ph m m t trong các đi u kho n, đi u ki n là căn c ợ ấ c quy đ nh trong h p đ ng cho ch m d t h p đ ng cho thuê tài chính, đ ể thuê tài chính; và Bên cho thuê và bên thuê đ ng ý đ bên thuê thanh toán toàn ạ ướ ộ ề c th i h n thuê quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài b ti n thuê còn l i tr ự ị ề ủ 39/2014/NĐCP thì th c hi n theo nh ng quy chính” c a Đi u 21 Ngh đ nh ồ ủ ợ ị đ nh c a h p đ ng cho thuê tài chính.
ấ ạ ợ ợ ồ Tr ng h p h p đ ng cho thuê tài chính ch m d t tr
ướ ồ ử ườ ợ ứ ụ ị ấ ể c h n theo ữ ng h p : “Tài s n cho thuê b m t, h ng không th ph c h i s a ch a”
ườ tr ủ c a Đi u 21 Ngh đ nh
ả ị ề ị ỏ 39/2014/NĐCP thì:
ả ị ấ
ơ ả ươ ị ỏ ề ặ ụ ở ể ụ ồ ượ ng n i bên thuê đ t tr
ị ấ ị ỏ ả
ụ ệ ẩ
ự ề ả
ầ ậ ể ả ả ề ủ ồ ử
ệ ề ệ ộ ố ề
ầ ồ ủ ế ợ
ồ c, bên cho thuê + Khi tài s n cho thuê b m t, b h ng không th ph c h i đ ị ử ả s chính, ph i có văn b n g i chính quy n đ a ph ể ề ệ ả ặ đ t tài s n cho thuê, thông báo v vi c tài s n b m t, b h ng không th ụ ồ ượ c và yêu c u áp d ng các bi n pháp trong th m quy n theo quy ph c h i đ ủ ủ ở ị đ nh c a pháp lu t đ b o đ m bên cho thuê th c hi n quy n c a ch s ả ố ớ ữ h u đ i v i tài s n cho thuê; g i bên thuê thông báo v vi c thu h i tài s n ị ỏ ạ i cho thuê b h ng và yêu c u bên thuê thanh toán toàn b s ti n thuê còn l ệ ị theo quy đ nh c a h p đ ng cho thuê tài chính và chi phí liên quan đ n vi c ả thu h i tài s n cho thuê;
ả ủ ầ
ả ả ộ ố ề ị
ệ ồ
ị ỏ + Bên thuê ph i trao tr tài s n cho thuê b h ng theo yêu c u c a bên cho ạ i cho bên cho thuê theo quy đ nh thuê, thanh toán toàn b s ti n thuê còn l ủ ợ ồ ố ớ c a h p đ ng cho thuê tài chính và các chi phí phát sinh đ i v i vi c thu h i ả tài s n cho thuê.
2. H p đ ng bao thanh toán
2.1. Khái ni mệ
ợ ồ
ề ượ ầ
ả ả
ệ ủ ề ả
ả
ộ ổ ứ ng kho n ph i thu (assignment of receivables) là vi c m t t ườ ị ị ặ ẽ ị ườ ơ ở ợ ồ
ượ ụ ế ể ng quy n yêu c u thanh toán, chuy n Bao thanh toán (factoring) hay nh ụ ượ ch c tín d ng nh ấ ả ơ i cung c p hàng (đ n v bao thanh toán: factor) mua kho n ti n ph i thu c a ng ụ ấ ề i đó đã ho c s cung c p hàng hóa, d ch v ; kho n ti n này phát sinh do ng ụ ấ hóa, d ch v cho khách hàng c a nó trên c s h p đ ng mua bán hay cung c p ị hàng hóa, d ch v đã đ ủ c giao k t.
ạ ặ ệ ừ ầ t là
ế ỷ đ u th k XX, đ c bi ộ ự ự Bao thanh toán th c s phát tri n m nh t ế
ả ủ ự ố ạ ộ
ấ ấ ụ ỉ ậ ả
ề ừ ệ ạ ộ ứ ả ị c t
ị ự ế ợ ủ ụ ợ ố ủ ụ
ộ ư ấ
ấ ố ừ
19
ả ả ấ ấ ượ ể ở ỹ M , ợ ườ ả ộ i s n là k t qu c a s phân công lao đ ng h p lý trong xã h i. Theo đó, ng ả ứ ị xu t, phân ph i hàng hóa hay cung ng d ch v ch t p trung vào ho t đ ng s n ệ ụ ứ xu t, bán hàng và cung ng d ch v ; vi c qu n lý và thu ti n t vi c bán hàng ụ ẽ ượ ổ ứ ch c tín d ng đ m trách. Ho t đ ng bao thanh hay cung ng d ch v s đ ụ ư ị ả toán là s k t h p c a các d ch v nh tài tr v n, đánh giá r i ro tín d ng, qu n ạ ộ ợ ổ ặ ủ ạ lý s sách, thu h , t v n. L i ích c a ho t đ ng bao thanh toán r t đa d ng, đ c ể ế ụ ỏ ệ ệ ố ớ t đ i v i các doanh nghi p v a và nh , giúp nhà s n xu t có v n đ ti p t c bi ứ ạ ộ c m c nhân công và quy mô s n xu t; giúp cho các doanh ho t đ ng, duy trì đ
ấ ờ ụ ế ạ ộ ấ ả
ờ ụ ệ ế ể ả
ơ ả ệ nghi p s n xu t hàng th i v ti n hành ho t đ ng s n xu t quanh năm, tránh ớ ệ ượ hi n t ng sa th i công nhân khi h t th i v ; giúp doanh nghi p phát tri n v i ố ộ t c đ nhanh h n…
ọ ự ạ ộ ể ủ
ố ớ ầ ế ề ị
ậ ữ ỉ ế ị ỗ ự ệ ố
ế ố ế ượ ư ế ề đã đ
c ti n hành, nh Công ự ộ
ươ ể ệ ề ả
ượ ả ạ ề V i t m quan tr ng và s phát tri n c a ho t đ ng bao thanh toán trong n n ạ ộ ề kinh t , pháp lu t các qu c gia ngày nay đ u có quy đ nh đi u ch nh ho t đ ng ấ này. Không nh ng th , nhi u n l c trong vi c th ng nh t ch đ nh bao thanh ề ướ ạ c Ottawa v bao thanh toán trên ph m vi qu c t ậ ắ ố ế năm 1988 do UNIDROIT xây d ng, B quy t c các t p quán trong toán qu c t ế ậ ệ ố ế do các doanh nghi p bao thanh toán thi t l p, và Công bao thanh toán qu c t ướ ủ ạ ả ố c c a Liên hi p qu c v chuy n nh ng m i ng kho n ph i thu trong th ố ế qu c t năm 2001 do UNCITRAL so n th o.
ố ế c Ottawa v bao thanh toán qu c t
ề Theo Đi u 1 Công ạ ộ ề ơ ở ợ ướ ế ượ ế ồ , bao thanh toán là ữ c ti n hành trên c s h p đ ng bao thanh toán giao k t gi a
ụ ơ ị ị ấ ụ ể i cung c p hàng hóa, d ch v và đ n v bao thanh toán. C th : ộ m t ho t đ ng đ ườ ng
UNIDROIT CONVENTION ON INTERNATIONAL FACTORING Article 1:
1. This Convention governs factoring contracts and assignments of receivables as described in this Chapter.
2. For the purposes of this Convention, "factoring contract" means a contract concluded between one party (the supplier) and another party (the factor) pursuant to which:
(a) the supplier may or will assign to the factor receivables arising from contracts of sale of goods made between the supplier and its customers (debtors) other than those for the sale of goods bought primarily for their personal, family or household use;
(b) the factor is to perform at least two of the following functions:
finance for the supplier, including loans and advance payments;
maintenance of accounts (ledgering) relating to the receivables;
collection of receivables;
protection against default in payment by debtors:
20
(c) notice of the assignment of the receivables is to be given to debtors.
3. In this Convention references to "goods" and "sale of goods" shall include services and the supply of services.
Theo đó:
ấ ườ ẽ ể ị
ườ i cung c p chuy n giao hay s chuy n giao cho đ n v bao thanh toán ả i
h p đ ng mua bán hàng hóa, d ch v gi a ng ợ ụ ữ ồ ơ ị ừ ợ i mua, con n ), tr h p đ ng mua bán hàng
ấ ị ể a. Ng ồ ừ ợ ả kho n ph i thu phát sinh t ườ ủ cung c p và khách hàng c a nó (ng ụ ụ ụ ụ hóa, d ch v ph c v m c đích tiêu dùng hay cá nhân.
ự ấ ả ơ ố ị ệ b. Đ n v bao thanh toán ph i th c hi n ít nh t hai trong s các hành vi sau:
ườ ả ề ấ ồ ướ ợ – Tài tr cho ng ả ệ i cung c p, bao g m c vi c cho vay hay tr ti n tr c;
ạ ộ ự ệ ế ế ả ả ổ – Th c hi n các ho t đ ng k toán, s sách liên quan đ n kho n ph i thu;
ố ớ ề ả ả – Thu ti n đ i v i kho n ph i thu;
ệ ệ ả ườ ườ ợ ợ ng h p ng i mua (con n ) không
ế – Ti n hành các bi n pháp b o v trong tr thanh toán.
ệ ể ượ ả ườ ợ c. Thông báo vi c chuy n nh ả ng kho n ph i thu cho ng i mua (con n ).
ứ ượ
ệ ụ ạ ộ ư ừ ứ ủ Ở ệ t Nam, ho t đ ng bao thanh toán đã t ng đ Vi ủ ế ướ ự
ư
ộ ả ả ả ể ạ ậ ạ ắ ạ ộ ằ
ạ ộ ứ ấ
ủ ả ạ ạ ộ
ậ ử ệ ổ t sau khi có Lu t s a đ i, b sung m t s
ứ ụ
ơ ở ậ ệ ụ ả
ướ ả ả ằ
ấ ả ế ị ế ế
ủ ụ ộ
ả ạ ố ứ ấ ả i các kho n ph i thu phát sinh t
ừ ệ ợ ậ ỏ ồ ụ ổ ch c tín d ng c các t ồ ộ ợ i hình th c c a m t h p đ ng tín d ng do (TCTD) th c hi n nh ng ch y u d ụ ể ề ị pháp lu t ngân hàng ch a có quy đ nh c th v ho t đ ng bao thanh toán, trong ơ ở i b t bu c cho vay trên c s ph i có b o đ m b ng tài s n. Đ t o khung khi l ằ pháp lý cho ho t đ ng bao thanh toán nh m đa d ng hóa các hình th c c p tín ế ủ ệ ề ệ ụ t Nam v ho t đ ng bao thanh toán trong Hi p d ng, tuân th cam k t c a Vi ộ ố ổ ị ỹ ặ ệ ạ ươ ng m i Vi đ nh Th tM , đ c bi ế ượ ự ổ ủ ề đi u c a Lu t các t quy t c t ch c tín d ng năm 2004, cho phép TCTD đ ả ị đ nh trong vi c cho vay hay c p tín d ng nói chung trên c s có b o đ m hay không có b o đ m b ng tài s n, Ngân hàng Nhà n c đã ban hành Quy ch bao thanh toán kèm theo Quy t đ nh s 1096/2004/QĐNHNN. Theo Quy ch này, “bao thanh toán là m t hình th c c p tín d ng c a TCTD cho bên bán hàng thông ệ qua vi c mua l vi c mua, bán hàng hoá đã ượ đ c bên bán hàng và bên mua hàng th a thu n trong h p đ ng mua, bán hàng”.
ư ậ
ộ ấ ả ố ị
ữ ố ề ườ ừ i mua trên c s kho n ph i thu và s ti n ng tr ạ ộ ấ ng
21
ứ ấ ụ ố ề ứ ả ả ấ ả ụ ả ả ổ ụ ủ Nh v y, ho t đ ng bao thanh toán c a TCTD là m t hình th c c p tín d ng ệ cho các nhà s n xu t, phân ph i hàng hóa, hay cung c p d ch v . Chênh l ch ướ ơ ở c gi a s ti n thu t ườ i bán khi mua kho n ph i thu là lãi c p tín d ng và phí qu n lý s sách, cho ng
ớ
ụ ế ướ ễ
ạ ộ ế ạ ộ ế ố ớ
ạ ộ ả
ượ ể ị
ợ ố ơ ụ ế ề ị ắ ủ ạ ộ phí bù đ p r i ro tín d ng cùng các chi phí khác liên quan. Khác v i ho t đ ng ự ồ ươ ế ấ ng phi u, ho t đ ng bao thanh toán di n ra tr t kh u th chi c khi có s t n ế ệ ươ ạ ủ ng phi u (h i phi u hay l nh phi u). Khác v i ho t đ ng cho vay i c a th t ả ả ả ằ ả ả có b o đ m b ng kho n ph i thu, kho n ph i thu trong ho t đ ng bao thanh ạ ộ ẽ ượ toán đ c) chuy n giao cho đ n v bao thanh toán, và ho t đ ng c (hay s đ bao thanh toán còn liên quan đ n nhi u d ch v khác ngoài tài tr v n.
ấ ằ
ề ủ ả ế ư ầ ệ ư ậ
ừ ệ
ị ứ ừ ệ ả ả ế
ụ ố
ư ể ề c c a Liên hi p qu c v chuy n nh
ị ỉ ừ ề ậ ồ ạ ộ ề ố ả ậ ướ ủ ự ể ề ề ả
ố ế ả c Ottawa v bao thanh toán qu c t
ề ừ ợ h p đ ng mua bán hàng hóa nh ng kho n 3 Đi u này l
ồ
ề ủ Tuy nhiên, ph i th y r ng khái ni m bao thanh toán theo quy đ nh c a Đi u 2 ạ ố ớ i đ i v i và Đi u 4 Quy ch bao thanh toán nh v y là ch a đ y đ , ch d ng l ả ế ả vi c mua bán hàng hóa, không đ c p đ n kho n kho n ph i thu phát sinh t ữ ơ ở ợ ph i thu phát sinh t vi c cung ng d ch v trên c s h p đ ng giao k t gi a ứ bên cung ng và bên mua. Pháp lu t các qu c gia có ho t đ ng bao thanh toán ượ ệ phát tri n cũng nh Đi u 2 Công ng ệ t này. Kho n 2 Đi u 1 Công kho n ph i thu năm 2001 đ u không có s phân bi ả ả ế ỉ ề ậ ướ năm 1988 tuy ch đ c p đ n kho n ph i ạ ề ậ ề ư ả ồ thu phát sinh t i đ c p ệ ụ ả ị ở khái ni m “hàng hóa” và “mua bán hàng hóa” đây bao g m c d ch v và cung ụ ị ứ ng d ch v .
ả ả ề ậ
ả ể ứ
ồ ụ ế ả ườ ế ạ ườ ươ ng lai”, t c kho n ph i thu s hình thành khi ng ế
ạ ộ ấ ơ ị
ỉ ể ề ề ứ
ợ ề ế
ệ ở
ạ ộ ư ả
ự ệ ả ễ ả ả
ể
ề ế ứ
ụ ể ủ ợ ồ Bên c nh đó, Quy ch bao thanh toán không đ c p đ n “kho n ph i thu ẽ i bán chuy n giao trong t ợ ị i mua theo h p đ ng đã giao k t. Ngoài ra, quy trình hàng hoá, d ch v cho ng ế ủ ho t đ ng bao thanh toán theo Đi u 13 c a Quy ch này cho th y đ n v bao ả ả ướ ể thanh toán ch có th chuy n ti n ng tr c cho bên bán hàng sau khi kho n ph i ạ ộ ồ ẽ ạ ồ ạ i. Đi u này s h n ch ho t đ ng thu theo h p đ ng mua bán hàng hóa đã t n t ở ệ , ho t đ ng bao thanh toán bao bao thanh toán Vi t Nam b i vì theo thông l ệ ồ ạ ả ạ ệ ồ i các kho n ph i thu đang t n t i (nh ng không có s hi n di n g m vi c mua l ả ế ươ ươ ủ ng lai mi n là kho n ph i thu ng phi u) hay kho n ph i thu trong t c a th ể ơ ị ị ể này có th xác đ nh, và đ n v bao thanh toán có th chuy n ti n cho bên bán vào ượ ồ ợ ấ ứ c giao k t căn c vào quy b t c lúc nào sau khi h p đ ng bao thanh toán đ ị đ nh c th c a h p đ ng này.
ạ ườ V c b n, bao thanh toán là hình th c cho vay ng n h n, trong đó ng
ắ ả ằ ả ả ứ ữ c đ m b o b ng cách n m gi ắ i cho ủ ượ c đòi kho n ph i thu c a ề quy n đ
ề ơ ả ượ ả i đi vay. vay đ ườ ng
ượ ể ự c hi u là s chuy n nh Nói tóm l
22
ợ ủ ng n c a ng ơ ượ ủ ợ ứ ị mua hàng (khách n ) t iạ , bao thanh toán đ ợ ừ ườ ng ườ ể i ị ụ i bán hay cung ng d ch v (ch n cũ) sang đ n v
ị ả
ủ ả
ể ả ướ ộ ả ả ợ ủ ơ ầ c toàn b hay m t ph n các kho n n c a ng
ớ ợ ợ ồ
2.2.
ộ ề ườ ề ợ ị ệ ủ ợ ớ ợ ơ bao thanh toán (ch n m i). Đ n v bao thanh toán đ m b o vi c thu n , tránh ị ườ ặ ả ợ i mua. Đ n v các r i ro không tr n ho c không có kh năng tr n c a ng ườ ả ợ ủ ộ bao thanh toán có th tr tr i ọ ủ mua cùng v i m t kho n hoa h ng tài tr và phí thu n . M i r i ro không thu ượ đ ả c ti n hàng đ u do ng i tài tr gánh ch u.
Phân lo iạ
ạ ừ ượ Tùy theo t ng tiêu chí phân lo i mà bao thanh toán đ
ở
ề
ự ế ề
ế c chia thành: bao thanh toán m (disclosed factoring) và bao thanh toán đóng (undisclosed factoring), bao thanh toán có quy n truy đòi (recourse factoring) và bao thanh toán không có quy n truy đòi (non recourse factoring), bao thanh toán tr c ti p (direct factoring) hay bao thanh toán gián ti p (indirect factoring)…
ự ệ ạ 2.2.1. Theo ph m vi th c hi n
Bao thanh toán trong n
ướ ướ ạ c: Bao thanh toán trong n
ồ
ị ư ợ ữ c là lo i hình BTT ự d a trên h p đ ng mua bán hàng hóa, trong đó bên bán hàng và bên mua ướ ơ hàng là nh ng đ n v c trú trong n c.
Bao thanh toán xu t nh p kh u: Bao thanh toán xu t nh p kh u là lo i
ẩ ậ ẩ ấ ạ ậ ấ
ự ẩ ấ ợ ồ
ữ ố ơ ở ậ hình BTT d a trên h p đ ng xu t nh p kh u hàng hóa, trong đó bên bán ị ư hàng và bên mua hàng là nh ng đ n v c trú hai qu c gia khác nhau.
ự ế ầ ẩ ậ ấ ệ Liên quan đ n BTT xu t nh p kh u chúng ta c n có s phân bi ữ t rõ ráng gi a
ệ ụ ư hai nghi p v Factoring và Forfaiting nh sau:
Tiêu chí Factoring Forfaiting
ả ợ ấ ị ẩ ấ B n ch t
ụ ạ ế
ị ắ ấ ả
ẩ ớ ề ấ
ỳ ượ ẩ D ch v tài tr xu t kh u ế ng n h n thông qua chi t ủ ả kh u các kho n ph i thu c a ệ nhà xu t kh u v i đi u ki n ễ không mi n truy đòi
ụ ạ ả ố ụ ệ ề i
ứ ị ợ ồ ợ ấ D ch v tài tr xu t kh u trung ấ t kh u và dài h n thông qua chi ấ ẩ ả các kho n ph i thu xu t kh u ế ằ ế b ng h i phi u, k phi u và các ể ớ ng khác v i công c chuy n nh ườ ễ đi u ki n mi n truy đòi ng ế ấ ố ị bán theo m c lãi su t c đ nh đ n 100% giá tr h p đ ng
23
Ch thủ ể Nhà factor Ngân hàng forfaiting
ơ ượ ợ ị ợ c
Quy mô tài trợ ị 80% tr giá hóa đ n đ ướ ứ c ng tr Tài tr ngay 100% giá tr h p đ ngồ
ự ệ ố Nhà factor t đánh giá
ủ ệ ả ứ ộ M c đ tín nhi mệ Ngân hàng forfaiting và h s tín nhi m c a ngân hàng b o lãnh
ấ ị ụ ị ả ổ ị Không cung c p d ch v khác
ụ D ch v cung c pấ Qu n lý s sách kèm các d nh ụ v khác
ạ ợ ạ Kì h nạ ợ ắ Tài tr ng n h n Tài tr trung và dài h n
2.2.2. Theo ý nghĩa b o hi m r i ro
ủ ể ả
Bao thanh toán có quy n truy đòi (recourse factoring): là hình th c BTT
ề
ị ự ạ ố ề ứ ướ ứ ề ệ i s ti n đã ng tr
ụ
Bao thanh toán mi n truy đòi (Nonrecourse factoring): là hình th c
ả mà ơ đ n v th c hi n BTT có quy n truy đòi l c cho bên bán hàng khi bên mua hàng không có khả năng hoàn thành nghĩa v thanh ả toán các kho n ph i thu.
ơ ễ ệ ị ự ộ ủ
ả ơ ị
ờ ỉ i s ti n ng tr
ề đòi l ừ ả
ộ ồ
ủ ả ứ BTT ị mà đ n v th c hi n BTT ch u toàn b r i ro khi bên mua hàng không có ụ khả năng hoàn thành nghĩa v thanh toán các kho n ph i thu. Đ n v BTT ả ạ ố ề ứ ợ ướ c cho bên bán hàng trong tru ng h p ch có quy n ố thanh toán kho n ph i thu do bên bán hàng giao ả ch i bên mua hàng t ế ợ hàng không đúng h p đ ng haym t lý do nào khác không liên quan đ n kh năng thanh toán c a bên mua hàng.
2.2.3. Theo th i h n
ờ ạ
ơ
ướ ấ ế ạ
ạ ả t kh u các kho n ph i thu tr ị ị c: là lo i hình bao thanh toán theo đó đ n v ướ ứ c ngày đáo h n và ng ị ướ ơ ứ Bao thanh toán ng tr bao thanh toán chi ơ ề c ti n cho tr ả ể ế đ n v bán hàng (có th đ n 80% tr giá hóa đ n).
ế ạ Bao thanh toán khi đ n h n: là lo i hình bao thanh toán theo đó đ n v
ủ ị bao ơ ố ề i bán hàng) s ti n
ẽ ả ủ ạ ườ thanh toán s tr cho các khách hàng c a mình (ng ạ ả b ngằ giá mua c a các kho n bao thanh toán khi đáo h n.
2.2.4. Theo ph
ươ ứ ng th c bao thanh toán
Bao thanh toán t ng l n: là ph
ừ ớ ừ ươ ươ ứ ứ ầ
ng th c BTT mà t ữ ệ
24
ự ữ ị ự ệ ậ ỏ ợ ồ ơ ầ ng ng v i t ng l n th c hi n mua bán hàng hóa gi a bên bán hàng và bên mua hàng theo ẽ ứ nh ng th a thu n trong h p đ ng mua bán, đ n v th c hi n BTT s ng
ộ ố ề ạ ứ ủ ầ ứ ị ị ướ c m t s ti n t m ng căn c trên giá tr giao d ch c a l n mua bán
tr hàng hóa đó.
Bao thanh toán theo h n m c: là ph
ạ ươ ị ự
ứ ộ ạ ứ
ẽ ệ ự ệ
ệ
ẽ ứ ố ề ứ ổ ờ ệ ơ ứ ng th c BTT mà đ n v th c hi n ứ ố i đa cho bên bán hàng. Căn c ữ c th c hi n gi a bên bán và bên ộ ố ề ạ ứ ứ c m t s ti n t m ng căn c ể ộ ướ ạ c t i m t th i đi m không
ị ị ự ễ ạ ượ ấ ấ BTT s xem xét c p m t h n m c BTT t ượ vào vi c giao d ch mua bán hàng hóa đ ơ ướ mua mà đ n v th c hi n BTT s ng tr ị trên giao d ch mi n là t ng s ti n ng tr ứ ượ ượ c c p. t quá h n m c BTT đã đ c v đ
ươ ả ơ
ị ố ề ứ
Đ ng bao thanh toán: là ph ệ ơ ỷ ệ l ủ
ể ự ớ ề ệ ạ ộ ố ng th c BTT mà các đ n v BTT ph i liên ướ c ủ ho t đ ng c a an toàn trên v n đi u l
ậ ị ị ồ ứ ế ớ k t v i nhau đ th c hi n BTT cho bên bán hàng do s ti n ng tr cho bên bán hàng l n h n t ơ đ n v BTT đó theo quy đ nh c a pháp lu t.
2.2.5. Theo cách th c th c hi n
ứ ự ệ
Ph
ệ ươ ố
ạ ị ị ơ t ch c r ng đ n v BTT có mua l
ướ ự ệ ả ẽ i các c khi th c hi n mua bán theo
ậ ỏ ợ ứ ề ự ng th c th c hi n truy n th ng (factoring): Bên bán và bên mua s ệ ớ ơ ắ ằ ể ế liên h v i đ n v BTT đ bi ả kho n ph i thu cho bên bán hay không tr th a thu n trong h p đ ng ồ mua bán.
Ph
ị ơ ệ ứ ự ề ng th c th c hi n phi truy n th ng (reverse factoring):
ệ ơ ở ẩ
ị ế ế ả ạ
ệ
ẽ ế ệ
ướ ạ ự ứ t quá h n m c BTT đã đ ơ ị c không đ ượ ượ c v
ố ươ Đ n v BTT ủ ự ẽ ế ẩ ữ s ti n hành xây d ng nh ng tiêu chu n chung cho bên mua và bên bán đ ự ạ ị ạ ơ ệ ề i đ n v BTT đó. Trên c s chu n x p h ng, đi u ki n th c hi n BTT t ữ ứ ẽ ấ ơ đ n v BTT s c p h n m c BTT cho c bên bán và bên mua. N u nh ng ị ằ quan h giao d ch mua bán phát sinh mà bên mua và bên bán n m trong tiêu ố ễ ẩ ổ chu n chung thì đ n v này s ti n hành th c hi n BTT, mi n là t ng s ượ ấ ề ứ c c p cho bên ti n ng tr mua hay bên bán.
2.2.6. Theo m i quan h pháp lý
ố ệ
ế ố ế ồ , căn c
ự ễ ệ ự ữ ủ ệ
ố ể ạ ồ ồ
ợ ứ ợ ệ Trong th c ti n ký k t và th c hi n h p đ ng bao thanh toán qu c t ườ i tham gia vào quan h bao thanh toán, vào m i quan h pháp lý c a nh ng ng ợ ợ có th phân chia h p đ ng bao thanh toán thành hai lo i là h p đ ng bao thanh ở ồ toán đóng và h p đ ng bao thanh toán m :
H p đ ng bao thanh toán đóng: ng
ợ ồ ườ i bán bán cho ngân hàng hay t
ụ ả ừ ệ ư
25
ệ ợ ườ ồ ườ ả tín d ng các kho n ph i thu phát sinh t ớ quan h h p đ ng v i ng i mua và ng vi c bán hàng nh ng v n gi ượ c thông báo v i mua không đ ổ ứ ch c ữ ẫ ề
ế ượ ườ c ký k t gi a ng
ữ ậ ệ
ồ
c Ottawa không công nh n quan h nói trên là quan h ợ ủ ượ ướ
ề ỉ
ề ồ ự ệ ậ ỏ
ạ ồ ợ i bán và ngân hàng. Tuy h p đ ng bao thanh toán đ ệ ướ nhiên công ồ ộ ợ c công thu c h p đ ng bao thanh toán và dĩ nhiên h p đ ng này không đ ế ỉ ề ướ c cũng c đi u ch nh. Quy ch bao thanh toán c a ngân hàng nhà n ủ ế ỉ ượ ồ ệ ợ c đi u ch nh ch y u không đi u ch nh quan h h p đ ng này mà nó đ ễ ợ ằ b ng các đi u ki n do các bên th a thu n trong h p đ ng và th c ti n ươ th ề ng m i.
H p đ ng bao thanh toán m : ng
ở ồ ợ ườ ề
ậ ờ ạ ườ ừ ế
ườ ả ợ ỏ ồ
thành ch n
ụ ợ ồ ớ
ộ ề ườ ầ i bán giao quy n yêu c u có tính pháp i mua khi đ n th i h n mà ng lý cho ngân hàng nh n thanh toán t ậ i mau ph i thanh toán theo th a thu n trong h p đ ng bao thanh toán. ng ủ ợ ổ ở ứ ch c tín dung tr Chính vì lý do này mà ngân hàng hay t ườ theo h p đ ng mua bán hàng hóa v i ng i mua còn nghĩa v giao hàng ẫ v n thu c v ng i bán.
ể ặ 2.3. Đ c đi m
ồ ươ ạ ỉ
ộ ợ ệ ươ ự ể ợ ng m i, ch th c a nó ch có th là ng nhân, khác v i vi c chuy n giao quy n yêu c u c a b lu t dân s . vì có
H p đ ng này là m t h p đ ng th ớ ạ ồ ể ồ ề ợ ươ ấ ợ ồ ủ ể ủ ầ ủ ộ ậ ụ ng m i nên h p đ ng này là h p đ ng song v . th tính ch t th
ườ
ườ Thông th ự ng ngân hàng không ch u trách nhi m do ng ệ ị ụ ủ ướ ệ ự i bán không th c ồ ợ c bên mua theo h p đ ng
ệ hi n hay th c hi n không đúng nghĩa v c a mình tr mua bán.
ợ ồ ụ ể Là h p đ ng ph c t p bao g m c y u t ầ c a tín d ng, chuy n giao yêu c u,
ồ ạ ứ ạ ợ ả ế ố ủ ề ồ ủ ư ợ ệ ấ ồ ồ ụ ợ h p đ ng đ i di n, h p đ ng y quy n cũng nh h p đ ng cung c p dich v .
ồ ượ ể ệ c a h p đ ng bao thanh toán đ
ố ế ủ ợ Tính qu c t ườ
ườ ợ ế ng h p n u tr s th
ằ ụ ở ươ ằ
c th hi n b i tr ổ ủ ạ ủ ng m i c a ng ộ ổ ủ ợ ổ ủ ồ ở ụ ở ươ ng s th ố i bán và ngân hàng n m trên lãnh th c a các qu c gia khác nhau. i bán và ngân hàng ụ ở ố s ượ c ổ ứ ch c tín d ng khác cùng n m trên lãnh th c a m t qu c gia còn tr ố i mua n m trên lãnh th c a m t qu c gia khác thì h p đ ng này cũng đ
ằ ồ ợ ạ ủ m i c a ng ườ Tuy nhiên, trong tr ụ hay t ộ ườ ng ố ế . coi là h p đ ng bao thanh toán qu c t
ợ ồ 2.4. Ý nghĩa h p đ ng bao thanh toán
ợ ồ ươ ự ễ ế ẫ i quy t mâu thu n trong th c ti n th
ữ ậ ị ứ
ả ấ ự ỏ ả ả ơ ạ ộ ố ế ươ ạ ạ ố ạ ng m i qu c H p đ ng bao thanh toán gi , là b ng ch ng cho th y s th a thu n gi a đ n v bao thanh toán và bên bán ngày i các kho n ph i thu. Giúp ho t đ ng th ng m i qu c t
26
ơ ộ ế ằ t ề ệ hàng v vi c mua l ể m t phát tri n h n.
ắ ủ ữ H p đ ng bao thanh toán gi
ị ố ố ế ằ ả i quy t nh ng mong mu n lo l ng c a ng ụ ườ ề
ấ ẩ
ầ ườ ừ ượ ề i mua có th nh n đ
ườ ả ợ ế ẩ ấ ị
ề ế ấ ả ầ ị i xu t kh u hàng hóa, cung c p d ch v i mua hay ng
ườ ưở i h ự ụ ậ
ồ ợ i bán ấ ườ i cung c p d ch v nh m yêu c u phía đ i tác thanh toán ti n mua hàng và ng ụ ộ ị i xu t kh u sau khi giao hàng cho hàng hay d ch v m t cách nhanh chóng. Ng ầ ậ ể công ty tài chính ngay mà không c n c ti n bán hàng t ng ụ ườ ấ ờ ạ ph i đ i đ n th i h n thanh toán. Ng ộ ụ ườ ắ ng d ch v vì m t không c n ph i lo l ng đ n v n đ ng ệ nguyên nhân nào đó ch m thanh toán hay hoàn toàn không th c hi n nghĩa v thanh ủ toán c a mình.
ượ ữ ế ế ể i bán có th tránh đ
ự
ầ ệ ể ữ ệ t liên quan đ n vi c c nh ng chi phí không c n thi ế ấ ệ ụ ế ệ i mua thanh toán, liên quan đ n vi c th c hi n nghi p v k toán xu t ị ế ượ ứ c phát tri n và thâu tóm nh ng th
ẩ ườ ụ ị ng, xác đ nh chi n l ủ ẩ ườ Ng ườ ầ yêu c u ng kh u, nghiên c u th tr tr ị ườ ụ ả ng tiêu th tiêu th s n ph m c a mình.
ổ ứ ấ ợ
Thông qua h p đ ng bao thanh toán ngân hàng hay t ứ ụ ạ ộ ồ ươ ợ ớ ầ ộ ch c tín d ng cung c p cho ộ ng th c tài tr m i, góp ph n làm cho ho t đ ng huy đ ng
ả ơ ệ ạ ở khách hàng m t ph ố v n tr nên đa d ng và hi u qu h n.
ủ ụ ậ
ượ ế ậ ờ ợ t gi a các bên trong th i gian đ
ự ợ
ồ ng m i g n bó, m t thi ạ ợ ạ ộ ữ ạ ộ ươ ạ ạ ng m i, góp ph n làm cho ho t đ ng th
ế ườ ứ ạ ở ợ ộ ệ ố N i dung c a h p đ ng bao thanh toán có m c đích xác l p các m i quan h ồ ữ ạ ắ ế ươ kinh t c h p đ ng th ị ồ ị quy đ nh. Lo i h p đ ng này cũng quy đ nh s h p tác gi a các bên trong quá trình ị ầ ng m i trên th ti n hành ho t đ ng th ơ tr ươ ẳ ng tr nên ít căng th ng và ph c t p h n.
ầ ư ả ử ụ
ệ ể ờ ậ
ụ ố ế ượ đ ấ ả ị
ớ ế Không c n ph i s d ng đ n th tín d ng L/C. Cho t ấ ạ ươ ng m i qu c t ẩ ẽ ấ ậ ằ ặ ầ ồ ệ
ẩ ẽ ự ơ ư ế ị
ả ơ ế ẽ ấ ớ ườ ẩ ậ ệ ạ ể i, L/C i th i đi m hi n t ấ ổ ế ẫ c ch p nh n ph bi n nh t trên v n là bi n pháp ki m soát th ư toàn c u, b o đ m r ng nhà xu t kh u s cung c p hàng đúng nh quy đ nh trong ủ ụ ợ h p đ ng hay đ n đ t hàng và nhà nh p kh u s th c hi n nghĩa v thanh toán c a ệ ướ ậ mình. Nh ng n u hàng đ n ch m hay ghé vào n i không đ nh tr c, không theo l ng thì L/C s gây khó khăn r t l n cho nhà nh p kh u. th
ạ ộ ầ ồ ợ H p đ ng bao thanh toán đúng, đ y đ , c th rõ ràng thì ho t đ ng bao thanh
2.5.
ể ợ ủ ụ ể ộ ố ơ toán cũng phát tri n các bên h p tác ngày m t t t h n.
ạ ợ ồ ớ So sánh v i các lo i h p đ ng khác
ồ ợ ữ ạ ớ ố
ự ữ ể ả ỉ
27
ự ệ ạ ớ ự ệ ươ khác, ng t H p đ ng bao thanh toán không gi ng v i nh ng lo i quan h t ề ơ ả ấ tuy nhiên, đ ch rõ s khác nhau gi a chúng thì không ph i là v n đ đ n gi n ầ t trong ph n này và chúng cũng không hoàn toàn r ch ròi v i nhau. S phân bi
ỉ ấ ươ ở ợ ố ế ồ ồ bao g m
ế ố ủ ề ồ ch mang tính ch t t nhi u y u t ố ng đ i, b i h p đ ng bao thanh toán qu c t ạ ợ c a các lo i h p đ ng khác nhau.
ữ ợ ồ ợ ượ ề ng quy n
ủ ầ ồ 2.5.1. Gi a h p đ ng bao thanh toán và h p đ ng nh ị yêu c u theo quy đ nh c a BLDS 2005
ượ ồ H p đ ng bao thanh toán không th đ ng nh t v i h p đ ng nh
ị ề ng quy n c quy đ nh trong BLDS b i h p đ ng bao thanh toán kín không có
ấ ớ ợ ồ ầ ồ ượ ồ ợ ượ ầ yêu c u đ ế ố y u t ể ồ ở ợ ề ng quy n yêu c u. ớ ợ chung v i h p đ ng nh
ủ ồ ở M t khác h p đ ng bao thanh toán m thì đ i t
ố ượ ư ợ ề ệ ấ ầ ệ ng c a nó ngoài vi c ụ ỗ ị
ợ ặ ể chuy n giao quy n yêu c u còn có các quan h khác nh cung c p d ch v , h tr tài chính.
ủ ể ủ ư ự ể
ầ ủ ể ồ ộ ộ Ch th c a chuy n giao yêu c u là m t ch th c a l u thông dân s , còn ả ng nhân. Ngoài ra m t trong
ủ ể ặ ủ ể ủ ợ ủ ể ệ trong h p đ ng bao thanh toán ch th ph i là th hai ch th là ch th đ c bi t (ngân hàng hay t ươ ụ ổ ứ ch c tín d ng khác).
ồ ả ợ ồ
ả ợ ấ ị ề ề ầ
ợ H p đ ng bao thanh toán luôn là h p đ ng hoàn tr , có nghĩa là ngân hàng ồ ộ ậ ấ nh n l y quy n yêu c u thanh toán vì m t kho n l i nh t đ nh (ti n hoa h ng hay thù lao).
ể ể ầ ầ ụ ợ ự ệ ồ ả ả Chuy n giao quy n yêu c u không ph i lúc nào cũng là nghĩa v hoàn tr , ví ặ ể ượ c th c hi n thông qua h p đ ng t ng
ề ề ụ d , chuy n giao quy n yêu c u có th đ cho.
ư ươ ể ầ N u nh chuy n giao quy n yêu c u có th là m t nghĩa v đ n ph
ế ể ụ ơ ươ ộ ụ
ể ề ặ ẽ ề
ộ ố ề ụ ả ấ ị ườ ề ng thì ườ ở ng b i vì ng i chuy n giao quy n trong thanh toán luôn là nghĩa v song ph ứ ổ ầ bán giao ho c s giao quy n yêu c u thanh toán còn ngân hàng hay t ch c tín ụ i bán m t s ti n nh t đ nh. d ng có nghĩa v ph i thanh toán cho ng
ụ ạ ộ ế M c đích c a ho t đ ng bao thanh toán tr
ệ ủ ả ướ ứ ặ ộ
ườ ộ ủ ỗ ợ ể ộ ụ ủ ể ầ ơ
ụ ắ ậ ầ ợ
ủ ợ ớ ư ả ợ ộ
ề ắ i m c n không có kh năng thanh toán cho ch n v i t ả ợ ể ề ầ ộ c h t là huy đ ng tài chính m t cách có hi u qu , có nghĩa đây là m t hình th c đ c thù c a h tr tài chính cho ể ề i bán. M c đích c a chuy n giao quy n yêu c u có th r ng h n. Chuy n ng ề giao quy n yêu c u trong LDS theo nguyên t c có m c đích nh n ti n n khi ườ cách là m t hình ng ứ th c tr n đã chuy n giao quy n yêu c u.
ố ượ ụ ầ Đ i t
ắ ỉ ườ ề ấ ng chuy n giao quy n yêu c u là b t kì nghĩa v nào không g n li n ể ố ượ
28
ề ề i có quy n, còn đ i t ừ ợ ng c a bao thanh toán ch có th ị ụ ằ ấ ồ ể ủ ớ v i nhân thân c a ng ề là nghĩa v b ng ti n phát sinh t ủ ụ h p đ ng mua bán, cung c p d ch v .
ợ ợ H p đ ng bao thanh toán là h p đ ng dài h n, có nghĩa đ i t
ườ i th
ố ượ i bán cho ng ể ề ầ ượ ồ ườ ợ c ng ệ ệ ợ ủ ạ ng c a h p ế ườ ướ i mua tr ề ấ c th c hi n ch ng nào n còn xu t hi n. Còn chuy n giao quy n
ợ ủ ừ ờ ấ ộ ồ ể ệ ồ đ ng là vi c chuy n giao n c a ng ự quy n c n đ ầ yêu c u là m t hành vi nh t th i.
ơ ở ả ồ ợ ồ
ủ ợ ủ ể ộ ệ ể ề ầ ơ
ơ ở ế ệ ỉ ả C s pháp lý c a h p đ ng bao thanh toán là h p đ ng mua bán kho n ph i thu. Còn c s pháp lý c a vi c chuy n quy n yêu c u có th r ng h n, không ch liên quan đ n vi c thanh toán.
2.5.2. Gi a h p đ ng bao thanh toán và h p đ ng tín d ng
ữ ợ ồ ợ ồ ụ
ố ạ ợ ố ớ ề ồ
Gi ng nhau ườ i bán hay ng
ườ ề ng ti n nh t đ nh và s ti n này ph i đ i vay m t s l
Khác nhau:
: Đ i v i hai lo i h p đ ng này thì ngân hàng đ u giao cho ấ ị ả ượ c ớ ụ ả ộ ng hoàn tr cho ngân hàng hay t ố ề ộ ố ượ ả ợ ổ ứ ch c tín d ng cùng v i m t kho n l i.
ả ạ ề ự ế ợ ườ i bán trong h p đ ng bao thanh toánkhông tr c ti p tr l
ề ỉ ồ ả ề ư ườ i ti n cho ngân ả i vay tr ti n cho ngân hàng mà ch giao quy n tài s n (bán lai các
ả ả Ng hàng nh ng kho n ph i thu cho ngân hàng).
ậ ượ ậ ợ L i nhu n mà ngân hàng nh n đ c:
ợ ồ ứ ợ
ườ ườ ậ ủ ố ề i bán và s ti n mà ng
ợ ữ ố ề ệ + H p đ ng bao thanh toán: L i nhu n c a ngân hàng là m c chênh l ch gi a s ti n ả i mua thanh toán cho ngân hàng mà ngân hàng tr cho ng ồ theo h p đ ng mua bán hàng hóa.
ậ ủ ố ề ụ ấ ợ ổ
ả ộ ầ ợ ượ ỳ ị + H p đ ng tín d ng: L i nhu n c a ngân hàng là lãi su t trên t ng s ti n cho vay đ i vay tr m t l n hay theo đ nh k . ồ ườ c ng
ợ ồ ệ
ợ ồ i mua có trách nhi m thanh toán cho ngân ườ c đó. Còn trong h p đ ng tín i bán tr
ả ạ ự ế ả ượ ườ ườ Trong h p đ ng bao thanh toán ng ố ề hàng s ti n mà ngân hàng đã giao cho ng ợ ụ c tr l d ng, n ph i đ i tr c ti p cho ng ướ i cho vay.
Bên c nh đó, nhi u khi trong h p đ ng tín d ng có th ngân hàng khi cho ng
ề ồ ầ ớ ư ể ụ i mua thanh toán v i t
ợ
ả ồ ả ợ ồ ườ
ườ ề ầ ờ
ậ ườ
ợ ng h p ng ầ ụ ợ ệ ả
29
ườ ệ ả ề ạ ợ ượ ậ ề ườ bán vay ti n, nh n đ c quy n yêu c u ng ố ề ượ ư pháp b o đ m cho s ti n vay đ ễ theo h p đ ng bao thanh toán mi n truy đòi, thông th ồ ự ủ quy n yêu c u thanh toán đ ng th i nh n luôn s r i ro trong tr ọ mua không thanh toán cho h . Trong tr ớ ư ượ c giao cho ngân hàng v i t đ ệ ị ủ ẫ bán v n ph i ch u r i ro do vi c ng ườ i ệ cách là bi n c coi nh là h p đ ng bao thanh toán. Tuy nhiên ậ ấ ng ngân hàng khi nh n l y ườ i ề ng h p khi mà quy n yêu c u thanh toán ườ ả ộ i ườ i cách là m t bi n pháp b o đ m tín d ng thì ng i mua không thanh toán có nghĩa là vi c ng
ừ ủ ễ ầ ườ ỏ i bán kh i
ụ ả ả ạ ụ mua không thanh toán hay thanh toán không đ y đ không mi n tr ng nghĩa v ph i tr l i tín d ng đã vay.
2.5.3. Gi a h p đ ng bao thanh toán và h p đ ng y quy n
ợ ồ ủ ữ ợ ồ ề
ơ ồ ồ ề ủ ớ ợ ự ố
ồ ậ ể
ồ ạ ợ ở
ụ ổ ứ ấ ề ặ ườ ộ
ế ố ch c tín d ng hành đ ng nh là đ i di n c a ng ề ợ ệ ủ ủ
ư ớ ợ khác c a h p đ ng này khác v i h p đ ng y quy n m t cách c ồ ủ ườ ủ ồ ề ồ ề ỉ ủ ợ i y quy n theo h p đ ng y quy n ch nh n đ
ườ ượ ủ i m c n thanh toán cho ng ợ i đ
ề c y quy n còn ng ướ
ngân hàng tr ề ườ ủ ề
ộ ộ ợ ợ ữ H p đ ng bao thanh toán có s gi ng nhau v i h p đ ng y quy n, h n n a ấ ể ữ ự ố s gi ng nhau đáng k gi a hai lo i h p đ ng này có th nh n th y rõ nh t ườ ợ ng h p này, v m t pháp lý trong h p đ ng bao thanh toán đóng, b i vì trong tr ặ ạ i bán, m c ngân hàng hay t ơ ộ dù các y u t ậ ượ ụ ể ề ả c ti n sau b n. C th là ng ườ ợ ắ ợ ườ i bán trong h p khi ng ườ ượ ậ ồ ề ừ ượ c i đ c. Ngoài ra, ng đ ng bao thanh toán nh n đ c ti n t ợ ủ ọ ủ i ích c a ng y quy n hành đ ng vì l i y quy n, còn ngân hàng trong m i ủ ợ ườ i ích c a chính mình. ng h p hành đ ng vì l tr
ồ ợ ồ M c dù trong h p đ ng bao thanh toán có m t s y u t
ụ ặ ị ộ ố ế ố ủ ợ ạ ợ ấ
ồ ấ ả
ủ ợ ượ ồ ề ụ ả ả ng quy n yêu c u thanh toán kho n ph i thu và th
ỗ ợ ườ c a h p đ ng cung ấ ở ể ồ c p d ch v , tuy nhiên cũng không th đ ng nh t hai lo i h p đ ng này. B i vì ộ ố ạ ụ m c đích chính c a h p đ ng bao thanh toán không ph i là cung c p m t s lo i ườ ị d ch v mà là nh ng là có vai trò h tr tài chính cho ng ầ i bán.
ộ ợ ồ 2.6. N i dung h p đ ng bao thanh toán
2.6.1. Đ i t
ố ượ ng
ợ ồ
ờ
ự ể ụ
ế ệ ề
ệ ự ớ ệ ệ ượ ể ệ ả ủ ng k t qu c a công vi c đ ườ c th c hi n tr ầ
ườ
ề
ượ ề ả ả
ờ ộ i bán. Trong tr ệ ượ ng xuyên, thì ng ứ ờ ạ ượ ụ
ợ ể ượ ố ế ế ở ọ ươ ạ có th đ m i c ký k t ng m i qu c t H p đ ng bao thanh toán trong th ữ ạ ườ ấ ồ ươ ợ i bán, cung c p ng m i gi a ng th i đi m trong quá trình th c hi n h p đ ng th ườ ụ ị ườ ưở ườ ị ng d ch v hay ng i h i i mua, ng d ch v , th c hi n công vi c v i ng ờ ạ ự ướ ưở c th i h n thanh toán. Đi u này h ổ ề có nghĩa là ng i bán có th giao quy n yêu c u thanh toán cho ngân hàng hay t ư ả ướ ụ ứ c ch c tín d ng khác ngay sau khi giao hàng hay sau m t th i gian nh ng ph i tr ế ợ ườ ụ ườ ờ ạ ng h p ký k t i mua có nghĩa v thanh toán cho ng th i h n ng ầ ạ ồ ợ ng quy n yêu c u thanh toán h p đ ng bao thanh toán dài h n, có nghĩa là vi c nh ầ ườ ườ i bán giao quy n yêu c u c phát sinh th các kho n ph i thu đ ổ thanh toán cho ngân hàng hay các t c xác ch c tín d ng khác trong th i h n đ ồ ị đ nh trong h p đ ng.
ể ồ
30
ồ ạ ủ ầ ằ ể ầ ợ quy n yêu c u thanh toán đang t n t ể ố ượ Khi xem xét h p đ ng bao thanh toán, có th nói r ng đ i t ng c a nó có th là ề ề i, cũng có th là quy n yêu c u thanh toán
ươ c Ottawa quy đ nh, h p đ ng bao thanh toán đ
ệ ạ ườ ủ i mua hi n t
ề ng lai. Đi u 5 Công ệ ự ế ố ượ ươ ượ ị ả ng lai, tuy nhiên chúng không đ
ượ ư ợ ồ ồ ướ ợ ợ ủ ng c a nó là kho n n c a ng ộ ị c phân đ nh m t cách riêng bi ặ c phát sinh ho c trong lúc ký h p đ ng có th ượ c ặ i ho c ệ t ể
trong t coi là có hi u l c n u đ i t ể có th trong t ồ ợ trong h p đ ng nh ng khi chúng đ ể ượ c cá th hoá. đ
ồ ợ ượ ườ ệ ự c coi là có hi u l c trong tr
ả ươ Ngoài ra, h p đ ng bao thanh toán đ ợ ồ
ầ ụ ấ
ở ở ộ ươ ả ồ ổ ứ b sung nào trên c s h p đ ng nh
ừ ổ ế ố ượ ượ ế ầ
ị ầ ẽ ượ c phát sinh trong t
ỉ ượ ể ế ợ ng h p, n u ả ng lai và yêu c u thanh toán kho n ệ ch c tín d ng khi nó xu t hi n ề ng quy n ủ ợ ng c a h p ề ng lai thì quy n ừ ờ th i
ổ c chuy n giao cho ngân hàng hay t ự ứ ệ ượ ể ả ầ ố ượ ợ ủ ng c a h p đ ng là kho n n trong t đ i t ượ ượ ợ ể ng cho ngân hàng hay t n này đ c chuy n nh ứ ộ ầ không c n ph i có m t ch ng t c ký k t. Quy đ nh này có nghĩa là n u đ i t yêu c u thanh toán đã đ ề ồ đ ng bao thanh toán là quy n yêu c u s đ ầ yêu c u ch đ đi m nó đ ươ ụ ch c tín d ng khác t ủ ụ ổ c phát sinh (tuy nhiên không c n ph i th c hi n th t c b sung).
ồ
ấ ả ề ợ ề ề t c các quy n hay m t s quy n riêng bi
h p đ ng mua bán hàng hoá, bao g m c kho n l
ệ ề ồ
ể ề
ặ ề
ố ượ ướ ị ề ng c Ottawa 1988 v h p đ ng bao thanh toán quy đ nh, đ i t Đi u 7 Công ườ ộ ố ể ệ ủ ồ ủ ợ i bán t c a ng c a h p đ ng có th là t ồ ồ ừ ấ ả ấ ả ợ ừ ợ b t kì i xu t phát t phát sinh t ả ố ớ ườ ề ự ủ ợ ủ i bán đ i v i đi u ki n nào c a h p đ ng, trong đó có c quy n d phòng c a ng ố ượ ồ ợ ủ ị ướ ả ng c a h p đ ng c quy đ nh đ i t hàng hoá ho c b o hi m (Đi u 1 Công ừ ợ ầ ề ể ầ ượ h p ng quy n yêu c u thanh toán không th là quy n yêu c u phát sinh t nh ồ ồ đ ng mua bán hàng hoá là đ dùng cho cá nhân, gia đình).
ạ ễ ế ợ ự Trong th c ti n th
ụ ự ướ ả ố ế ế ươ ng m i qu c t ườ ụ ổ ứ ch c tín d ng khác th ế ạ ườ i bán, so n th o k ho ch, ti p th ,…thì tr
ườ ứ
ườ ứ ế ồ , n u khi ký k t h p đ ng bao thanh toán ệ ng nh n l y nghĩa v th c hi n công ị ợ ạ c khi ký h p ắ ủ i mua và theo nguyên t c, ừ liên quan đ n tình hình tài chính
ngân hàng hay các t ế ệ vi c k toán c a ng ọ ườ ồ đ ng, h th ề có quy n yêu c u ng ườ ủ c a ng ậ ấ ủ ế ạ ng nghiên c u tình tr ng tài chính c a ng ữ ầ i bán giao nh ng ch ng t i mua.
ồ ủ ợ ữ ng c a h p đ ng bao thanh toán qu c t
ề
ượ ủ ỉ ữ ả ộ ố ị ổ ứ ụ ố ệ ố ế không nh ng ch có vi c ả ả ng quy n yêu c u thanh toán các kho n ph i thu, mà còn là nh ng hành ch c tín d ng khác, trong s đó có c m t s d ch
ườ ố ượ Đ i t ầ ể chuy n nh vi sau đây c a ngân hàng hay t ấ ụ ượ c cung c p cho ng v đ i bán:
a. H tr tài chính cho ng
ỗ ợ ườ i bán;
ụ ế ườ ệ ề ậ ệ b. Th c hi n nghi p v k toán cho ng ế i bán liên quan đ n vi c nh n ti n n ợ
31
ệ ự ừ ườ t i mua; ng
c. Nh n ti n thanh toán n t
ề ậ ợ ừ ườ ng i mua;
d. B o v kh i vi c ng
ệ ệ ả ỏ ườ i mua không thanh toán;
e. Ki m tra kh năng thanh toán c a ng
ủ ể ả ườ i mua;
ở ườ ờ ạ ắ f. Nh c nh ng i mua có th i h n thanh toán;
g. Giao cho ng
ườ ề ấ ị
ườ i bán các thông tin mang tính ch t tài chính v tính hình th ạ ư ợ ườ ế ế ả ấ ậ tr ng cũng nh tr giúp ng ị i bán l p k ho ch s n xu t và ti p th ;
ủ ẩ ả ườ ả h. Qu ng cáo s n ph m c a ng i bán;
i. Gi
ữ ủ ạ ườ và phân lo i hàng hoá c a ng i bán;
j. Th c hi n ho t đ ng giao nh n và v n t
ạ ộ ậ ả ự ệ ậ i hàng hoá;
ạ ộ ự ệ ạ ủ ệ k. Tr giúp trong vi c tìm ki m đ i di n trong các lĩnh v c ho t đ ng khác c a
ợ ườ ụ ng i bán, ví d môi gi ế ớ ả i h i quan;
l. Tr giúp d ch v pháp lý, ví d đ i di n
ụ ạ ệ ở ụ ợ ị Toà án;
m. Qu n lý ho t đ ng vay tín d ng c a ng
ạ ộ ủ ụ ả ườ i bán;
n. B o hi m hàng hoá thu c quy n s h u c a ng
ề ở ữ ủ ể ả ộ ườ i bán.
ủ ể ệ ệ
ự ệ ấ ụ ự ệ ả ố
ượ c Ottawa 1988, đ cho s hi n di n c a quan h bao thanh toán, ch c tín d ng khác ít nh t ph i th c hi n hai trong b n hành vi ở Theo Công ngân hàng hay t ầ đ u tiên đ ướ ổ c nói ứ trên.
2.6.2. Nghĩa v c a các bên
ụ ủ
ụ ủ 2.6.2.1 Nghĩa v c a ngân hàng:
ớ ằ ể ướ Có th nói r ng, so v i Công ế c Ottawa 1988, quy ch bao thanh toán c a Vi
ụ ể ề ị
ụ ủ ụ ơ ả ề ề ị
ượ ườ ả ả
ả ậ ồ ệ ủ t ế ơ t h n. Nam chúng ta quy đ nh quy n và nghĩa v c a ngân hàng c th và chi ti ủ ị ơ ấ ủ Theo quy đ nh c a đi u 23.2 v nghĩa v c b n nh t c a ngân hàng đ n v bao ả c các i bán theo giá mua kho n ph i thu đ thanh toán là ph i thanh toán cho ng ợ bên tho thu n trong h p đ ng bao thanh toán.
ụ ấ ả ườ Ngoài nghĩa v nói trên, ngân hàng còn ph i có nghĩa v cung c p cho ng i bán
ộ ố ị ề ề ậ ả ợ ồ ụ ụ ế m t s d ch v , n u trong h p đ ng các bên có tho thu n v đi u đó.
ườ ề ể ợ ợ ườ ế ồ ợ ng h p chuy n quy n đòi n cho ng
Trong tr ả i khác (n u trong h p đ ng có ườ i
32
ả ượ ụ ể ề ệ ườ ữ ặ ề ậ tho thu n cho phép đi u đó) thì ngân hàng có nghĩa v ph i thông báo cho ng i có liên quan khác v vi c chuy n nh mua ho c nh ng ng ng đó.
ụ ủ ườ 2.6.2.2 Nghĩa v c a ng i bán:
ồ ạ
ệ ụ ươ ướ
ị ủ
ầ ầ ng h p này, yêu c u thanh toán đ
ợ ấ ụ ề ế
ườ ị ậ ủ ụ ề ề
ườ
ị ầ ơ ở ụ ụ ị ườ ả ả ạ ị ấ ị i bán hay ng i toàn b
i cung c p d ch v có nghĩa v ph i tr l ư ứ ụ ổ ị ố ế ng m i qu c t , c ngân hàng hay ố ượ ng ườ ượ c coi là i cung c p d ch v có quy n nh n thanh toán ườ i bán ệ ự i cung c p d ch v b coi là không có c s pháp lý và không có hi u l c ộ ụ ch c tín d ng khác cũng nh ch u trách
ườ ậ ườ ệ ạ ồ ắ ợ Theo nguyên t c, trong h p đ ng bao thanh toán trong th ả ị ườ ườ ấ i cung c p d ch v ph i ch u trách nhi m tr i bán hay ng ng ổ ứ ề ệ ự ụ các t ch c tín d ng khác v hi u l c pháp lý c a yêu c u thanh toán là đ i t ồ ủ ợ c a h p đ ng bao thanh toán. Trong tr ườ ệ ự có hi u l c n u ng i bán hay ng ế ti n bán hàng hay d ch v . Còn n u quy n yêu c u thanh toán này c a ng hay ng ấ pháp lý thì ng ố ề s ti n đã nh n cho ngân hàng hay các t ệ nhi m b i th ng thi t h i.
ầ ể ề ườ ị Khi chuy n giao quy n yêu c u thanh toán, ng
ơ ạ ươ ồ
ị ừ ứ ề ỏ ườ i bán hay ng ợ liên quan khác ch ng t
ụ ợ ủ ế ồ
ơ ở ườ ườ ị i bán hay ng
ứ ơ ở c chuy n giao có c s pháp lý, tuy nhiên do ng ữ ầ
ể ủ ụ ệ ệ ạ ườ ộ t h i nào đó thì ng
ề ấ ị ệ ườ ị ị ấ i cung c p d ch ả ụ ng m i, h p đ ng mua bán hàng hoá hay v ph i giao cho ngân hàng hoá đ n th ầ ấ quy n yêu c u thanh toán là cung c p d ch v , các ch ng t ầ ố ượ đ i t ng c a h p đ ng bao thanh toán có c s pháp lý. N u yêu c u thanh toán ấ ượ đ i cung c p d ch ụ v làm th t c không đúng yêu c u đó và vì nh ng lý do đó nên ngân hàng không ầ ể ự th th c hi n quy n yêu c u thanh toán hay ch u m t thi i bán ụ ả i cung c p d ch v ph i ch u trách nhi m. hay ng
ầ ượ ự ệ
ườ ụ ộ i mua hay ng
N u yêu c u thanh toán có hi u l c pháp lý và đ ườ ưở ư i h ệ ủ
ự ế ự ể có th có s phân chia khác ph
ả ệ ợ ễ ồ ộ ủ ụ ệ ự ế c th c hi n đúng th t c ị ng d ch v vì m t nguyên nhân nào đó (khó khăn nh ng ng ườ ự ng tài chính, …) không th c hi n thanh toán cho ngân hàng thì r i ro này thông th ụ ị ngân hàng ph i gánh ch u. Tuy nhiên, trong th c t thu c vào vi c h p đ ng bao thanh toán truy đòi hay mi n truy đòi.
ắ ậ
ấ ự ế ỳ ướ c coi là
ế ố ữ ệ
ụ ướ ấ ỳ ề ố ư ộ ả
ướ ạ i th i đi m bán hàng. N u không, nghi p v
ả ượ ễ ượ ư ả ả ơ ợ ề ủ c tính t ớ c coi là m t cho vay, v i các kho n ph i thu đ
ả ượ ạ c ch p nh n chung các kho n i các nguyên t c k toán đ T i Hoa K , d ượ ẩ ả đã bán, theo Tuyên b các chu n m c k toán tài chính s 140, ph i thu đ ể ử ườ i mua “không truy đòi”. H n n a, đ x lý các nghi p v nh m t bán khi ng ườ ệ i b t k đi u kho n “truy i bán d hàng theo GAAP, trách nhi m n ti n c a ng ệ ụ ế ể ờ c d dàng đòi” nào ph i đ ả ượ ử ụ ộ c s d ng nh tài s n tài chính đ ế ấ th ch p.
ể ế ồ
ườ ườ ữ ụ ấ
33
ị i cung c p d ch v và ng ề ể i mua và ng ể ề ệ ụ ể ầ ị ấ ợ ệ Không th không chú ý đ n vi c trong h p đ ng mua bán hàng hoá hay cung c p ườ ườ i i bán hay gi a ng ng d ch v có th quy đ nh v vi c không th chuy n giao quy n yêu c u thanh ụ ữ ị d ch v gi a ng ị ưở h
ợ ườ
ấ ợ ị ườ ề
ề i bán hay ng ườ ể
ề ề ượ
ề ệ ả ậ ề ấ
ữ
ướ ệ ể ề
ạ ệ ự ụ ượ ồ ấ ị
ướ ụ ả ậ ườ ồ ng h p này, ng i toán theo h p đ ng bao thanh toán và trong tr ế ầ ượ ề ụ ng quy n yêu c u thanh toán cho ng i th cung c p d ch v không có quy n nh ị ướ c Ottawa 1988 quy đ nh v vi c chuy n giao quy n. Tuy nhiên, Đi u 6 Công ợ ầ ệ ự c coi là có hi u l c pháp lý ngay c khi trong h p quy n yêu c u thanh toán đ ườ ệ ụ ị ồ ng đ ng mua bán hàng hoá hay cung c p d ch v có đi u ki n đó. Vì v y, trong tr ế ươ ệ ự ố ớ ợ ng c Ottawa có hi u l c pháp lý đ i v i các bên thì nh ng h n ch t h p Công ầ ự ng quy n yêu c u thanh toán không có hi u l c pháp lý trong vi c chuy n nh t ợ ế ự (n u các bên trong h p đ ng mua bán hàng hoá hay cung c p d ch v không tr c ừ ệ ế ti p tho thu n tr vi c áp d ng Công c Ottawa).
ồ ồ ệ ụ ự
ầ ệ ự
ả ụ ả ữ
ề ườ ề ự ầ
ị
ụ ặ ụ ụ i mua hay ng ườ ủ ườ ượ ưở i đ
i b o lãnh c a ng c h ợ ư ụ ế ị
ứ ả ấ ồ ườ ự ữ ả ợ
ế ậ ệ ọ ườ ậ ọ
ườ ượ ưở ệ ợ H p đ ng bao thanh toán th c hi n nghĩa v thanh toán bao g m c vi c ả ụ ổ ượ ng quy n yêu c u th c hi n nghĩa v b sung, có nghĩa là nghĩa v b o đ m nh ị ệ ệ cho vi c th c hi n nghĩa v chính. Theo quy đ nh này, ngân hàng không nh ng có ị ụ ườ ưở ề i h quy n yêu c u ng ng d ch v thanh toán mà còn có quy n ườ ưở ả ườ ả ầ i h i mua hay ng ng d ch v ph i thanh toán yêu c u ng ả ị ườ ng d ch v không thanh toán ho c không có kh khi ng i mua hay ng ồ ị năng thanh toán n u nh trong h p đ ng mua bán hay cung c p d ch v có quy đ nh ụ i bán và hình th c b o đ m th c hi n nghĩa v này. N u trong h p đ ng gi a ng ệ ự ố ớ ng i mua có tho thu n tr ng tài thì tho thu n tr ng tài này có hi u l c đ i v i ngân hàng và ng ả ườ i mua hay ng ụ ị ng d ch v . ả c h i đ
ớ ề ườ
ả ợ ầ ủ S t n t ề
ầ ề ụ ể ầ ự ồ ạ ủ ủ ể ư ự ồ ả
ệ ể
ị i bán hàng hay cung c p d ch v . B i vì H p đ ng th
ụ ở ề ợ
ầ ườ ệ ệ ụ ng xu t hi n m t t h p các quan h , theo đó ng
ề ng h p khi mà bên giao hàng có ộ ườ i bán theo ủ ủ ấ ả t c các ch ủ cách là ch ươ ồ ấ ng là h p đ ng song v nên trong khi giao quy n yêu c u thanh toán cho ề ườ i mua có quy n i bán th c hi n nghĩa v giao hàng, còn v phía mình ngân hàng có
ườ ầ ệ ự ườ ụ ề ệ ầ i c a quy n yêu c u liên đ i trong tr ở ệ nhi u ch th , không gây c n tr vi c chuy n giao yêu c u c a m t ng nghĩa v , nh ng khi giao quy n yêu c u c n ph i có s đ ng ý c a t ụ ớ ư ể th , có nghĩa là ngân hàng có th tham gia vào quan h nghĩa v v i t ớ ợ ợ ườ n liên đ i thay cho ng ồ ố ế ạ m i qu c t ấ ngân hàng th ự ầ yêu c u ng quy n yêu c u ng ộ ổ ợ ụ i mua th c hi n nghĩa v thanh toán.
ụ ủ ề ườ 2.6.2.3 Quy n và nghĩa v c a ng i mua
ị ủ Theo quy đ nh c a Đi u 9 Công
ế ề ủ ố
ệ ọ ụ
34
ả ề ư ườ ườ ệ ề ề ướ c Ottawa 1988 v bao thanh toán, Đi u 25 ố ườ ướ i mua t Nam, ng c Vi Quy ch bao thanh toán c a Th ng đ c ngân hàng Nhà n ữ ế ế ả t nh ng có nghĩa v ph i thanh toán các kho n thu cho ngân hàng n u h không bi i mua thanh toán cho ngân hàng ng ậ i có quy n u tiên nh n thanh toán. Vi c ng
ụ ỏ ọ ướ ườ i phóng h kh i nghĩa v thanh toán tr c ng i bán hay
ệ ị ả ớ ồ đ ng nghĩa v i vi c gi ụ ấ ườ i cung c p d ch v . ng
ụ ề ớ ọ
i mua có nghĩa v thanh toán cho ngân hàng v i đi u ki n h nh n đ ằ ệ ộ
ặ ừ ượ ầ ườ Ng ườ i bán ho c t ng ể ề ự v s chuy n nh ậ ượ ừ c t ợ ứ ả ngân hàng thông báo b ng văn b n trong m t hình th c phù h p ng yêu c u thanh toán cho ngân hàng.
ủ ướ ề ợ ả ằ ị Theo quy đ nh c a Công ồ c Ottawa 1988, thông báo b ng văn b n v h p đ ng
ầ ả ả bao thanh toán ph i tho mãn các yêu c u sau:
a- Thông báo ph i đ ườ
ả ượ ườ ượ ườ ồ c ng i bán hay ngân hàng (đ c ng i bán đ ng ý) giao
cho ng i mua.
ả ả
ồ ừ ợ h p đ ng mua ử ấ ờ ế b- Thông báo ph i liên quan đ n các kho n ph i thu xu t phát t c ký k t tr ả ể ế ướ c hay trong th i đi m g i thông báo. bán hàng hoá qu c t ố ế ượ đ
ề ướ ả ủ ị ứ c Ottawa 1988 quy đ nh hình th c văn b n c a thông báo có th
ườ ệ ự ợ ng h p này, thông báo có hi u l c khi đ ể ượ c
Đi u 1 Công ệ c coi là đi n tín, tax,…Trong tr ậ i mua nh n. ượ đ ườ ng
ế ườ ượ ề ự ể ượ N u ng i mua nh n đ
ả ậ ả c thông báo v s chuy n nh ầ ộ ầ ng quy n yêu c u ọ ề ườ i bán thì h
ề ạ ầ thanh toán các kho n ph i thu sau khi đã thanh toán m t ph n cho ng có quy n thanh toán cho ngân hàng ph n còn l i.
ế ủ ụ ự ệ ườ ề c th c hi n đúng th t c thì ng ự i mua có quy n th c
N u thông báo không đ ườ ệ hi n thanh toán cho ng ượ i bán.
ị ề ướ
ợ ế ườ ườ ạ ố ớ ủ Theo quy đ nh c a Đi u 9 Công ng h p ngân hàng có khi u n i đ i v i ng
ườ ể ử ụ ệ
ườ i mua có th s d ng m i bi n pháp b o v xu t phát t ư ậ ố ế ụ ự ấ ị ề ề ệ i mua v vi c ng ệ ng t
ườ ệ
ủ ụ
ệ ố ụ ẫ ằ ộ ế ụ ặ ờ c Ottawa 1988 v bao thanh toán, trong i mua không ấ ồ ừ ợ ả ọ h p đ ng ế ế ươ nh v y n u khi u hay cung c p d ch v , cũng t ế ỉ ự ể ữ i bán. Nh ng khi u ki n này có th liên quan đ n không ch s phù ể ế ụ ườ i mua có th ầ ề t ng đã h t ho c nghĩa v làm phát sinh quy n yêu c u
tr thanh toán, ng mua bán hàng hoá qu c t ế ạ ố ớ n i đ i v i ng ợ ủ h p c a hàng hoá mà còn đ n chính n i dung c a nghĩa v . Ví d ng ệ vi n d n r ng th i hi u t ệ ự không có hi u l c pháp lý.
ườ ề ề ừ Ngoài ra, ng i mua có quy n đ c s d ng quy n bù tr ụ ớ nghĩa v v i ngân
ữ ọ ế ườ ượ ử ụ ụ hàng n u gi a h và ng ừ i bán có nghĩa v bù tr .
ườ ụ ế ạ ồ ợ
ọ ườ ố ế ợ ườ ề ng h p, n u ng , ng
35
ườ ườ ề ầ Trong m i tr hàng hoá qu c t ợ tr i bán vi ph m nghĩa v theo h p đ ng mua bán i mua có quy n không thanh toán cho ngân hàng, trong ạ ố i s i bán hoàn l ng h p đã thanh toán cho ngân hàng thì có quy n yêu c u ng
ườ ướ ề
i mua đã thanh toán cho ngân hàng. Đi u 9 Công ồ ự ệ
ườ ầ ệ i mua yêu c u ngân hàng tr l
ợ ả ạ ố ề i s ti n mà ng ườ ầ ườ ư ề i mua có quy n yêu c u ng
ề c Ottawa 1988 quy ti n mà ng ệ ự ị đ nh vi c không th c hi n hay th c hi n không đúng h p đ ng mua bán hàng hoá ườ ố ế i mua đã cho phép ng qu c t ả ạ ố ề ọ ế i s ti n i bán tr l thanh toán cho h , n u nh ng đó.
ề ầ ạ ề ượ i ti n đ c thanh
ườ ườ Ngoài ra, ng toán trong hai tr i mua còn có quy n yêu c u ngân hàng hoàn l ợ ng h p sau:
ứ ườ ư ấ Th nh t, n u ng i mua đã thanh toán cho ngân hàng nh ng ngân hàng
ườ ế không thanh toán cho ng i bán.
Th hai, n u ngân hàng đã thanh toán cho ng
ườ i bi ế t
2.7.
ụ ủ ườ ướ ườ ự ệ ế i bán không th c hi n nghĩa v c a mình tr ứ ằ r ng ng i bán, tuy nhiên l c ng ạ i mua.
ề ạ ộ ự ạ Th c tr ng v ho t đ ng bao thanh toán ở ệ Vi t Nam
ệ ệ ề ự 2.7.1. Đi u ki n th c hi n bao thanh toán
ướ ướ c
Ngân hàng Nhà n ổ ứ ự ệ ụ ề ệ ạ ộ c cho phép th c hi n ho t đ ng Bao thanh toán trong n ủ ch c tín d ng có đ các đi u ki n sau: khi t
(cid:0) ạ ộ ầ Có nhu c u ho t đ ng Bao thanh toán;
(cid:0) ư ợ ạ ổ n quá h n trên t ng d n cho vay t
ờ ị
ư ợ ộ ể ủ ố i th i đi m cu i tháng c a 3 ạ ộ ề ạ i 5%; không vi ph m các quy đ nh v an toàn ho t đ ng ố ớ ụ ủ ổ ứ ch c tín d ng đ i v i m t khách hàng
ố ự ượ ạ ỷ ệ ợ T l ấ ướ ầ tháng g n nh t d ổ ngân hàng (t ng d n cho vay c a t t quá 15% v n t không v có);
(cid:0) Không thu c đ i t
ộ ố ượ ử ạ ị
ị ử ặ
ụ ượ ư ắ ạ ng đang b xem xét x lý vi ph m hành chính trong lĩnh ự ạ ự v c tài chính, ngân hàng ho c đã b x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c tài chính, ngân hàng nh ng đã kh c ph c đ c hành vi vi ph m;
(cid:0) Đ i v i ho t đ ng Bao thanh toán xu tnh p kh u;
ạ ộ ố ớ ẩ ấ ậ
ị ạ ộ
(cid:0) Ngoài các đi u ki n quy đ nh trên, t ổ ứ ứ toán xu tnh p kh u ph i là t h i.ố
2.7.2. Tình hình bao thanh toán
ệ ẩ ề ậ ả ấ ổ ượ ụ ụ ch c tín d ng đ ch c tín d ng xin ho t đ ng Bao thanh ạ ạ ộ c phép ho t đ ng ngo i
ở ệ Vi t Nam
ẻ ệ
t Nam, nghi p v Bao thanh toán còn khá m i m nh ng t ế ớ ạ ư ạ ộ ụ ộ ệ ạ T i Vi c trên th gi
36
ớ ệ ộ ụ ố ữ ệ ủ ủ ệ ướ n doanh c a các doanh nghi p, Theo th ng kê c a Hi p h i Bao thanh toán qu c t ề i nhi u i đây là m t công c tài chính h u hi u trong ho t đ ng kinh ố ế
ệ ặ ạ ướ ớ ự i 72 n ủ c v i s tham gia c a
ạ ộ (FCI), ho t đ ng Bao thanh toán hi n đã có m t t 264 ngân hàng.
ụ ấ ị Các ngân hàng Vi
ệ ế ạ ệ ử ệ ỗ ư ệ ẩ t Nam cung c p d ch v Bao thanh toán t p trung vào các ế t, ậ và linh ki n,...FCI cho bi
ấ ngành xu t kh u th m nh nh d t may, g , đi n t doanh s .ố
ệ ạ ạ i Vi
ầ
ưở ạ ỷ ứ ạ ệ t Nam đ t 25 tri u EUR, đ t m c tăng Bao thanh toán năm 2011 t ớ ổ ạ ư ậ ng bình quân 1,8 l n trong giai đo n 20072011. Nh v y so v i t ng kim ệ ạ ố USD thì doanh s Bao thanh toán t t i Vi
ấ ộ ố tr ẩ ng ch xu t kh u năm 2011 là 203.6 t ố Nam là m t con s kiêm t n.
2.7.3. Nh ng khó khăn khi tri n khai bao thanh toán
ữ ể ở ệ Vi t Nam
ụ ơ ư ề ệ ả ộ
ế ự ự ơ ộ
ứ ệ ệ ệ Trên lý thuy t, bao thanh toán là m t nghi p v đ n gi n, nh ng đi u ki n ạ c s h tr b i m t hành lang pháp lý minh b ch, ữ ự ế ở t Nam hi n nay không đáp ng nh ng ượ ự ỗ ợ ở Vi
ư ượ ủ ầ ể ẫ ể ả đ nó th c s đ n gi n là đ ề ệ ầ đ y đ ... Chính vì đi u ki n th c t ệ ụ yêu c u trên nên nghi p v bao thanh toán mãi v n ch a đ c tri n khai.
ượ i đây mà các ngân hàng th ạ ạ ng m i ho t
Nh ng khó khăn đ ặ ệ c nêu ra d ả ướ ế ị ữ ạ ể ươ t Nam g p ph i khi quy t đ nh tri n khai bao thanh toán: i Vi ộ đ ng t
ầ ạ ỉ
37
ườ ụ ế ằ ả ố ớ Bao thanh toán không ch tham gia vào công đo n đ u là cho vay đ i v i ể i bán, mà còn đi sâu vào c quá trình ti p theo nh m m c đích đ cho ng
ả ấ
ụ ể ể ử ụ
ả ơ ị
ệ ệ ệ ớ
ộ ổ ố
ệ
ủ ọ ẩ ậ ớ ớ ị ả ề ặ ượ ị ơ c c bên mua bán và nh t là đ n v bao thanh toán có th ki m soát đ ể ặ ệ ủ ố ượ c m c đích s d ng v n vay c a doanh nghi p. Chính đ c ki m soát đ ế ở ạ ể đi m này đã t o ra rào c n ngăn tr quá trình đ n v bao thanh toán ti p ư ẫ t Nam v n ch a xúc v i các doanh nghi p. Tâm lý các doanh nghi p Vi ấ ứ ố ạ ộ ch c b t mu n công khai tình hình ho t đ ng, càng không mu n m t t ị ơ ỳ k nào can thi p vào quá trình kinh doanh c a h . Vì v y, các đ n v bao ế thanh toán g p nhi u khó khăn khi ti p th s n ph m m i v i khách hàng.
Dù xét v m t lý thuy t, bao thanh toán kh c ph c đ
ắ ề ặ
ụ ượ ự ế ở
ụ ư ể ả ế ế ấ ủ ậ t Nam, và k c các ngân hàng n
ề ề ể
ả ể ả ặ ng Vi
c vì đ c đi m th tr ể
ệ
ơ ủ đó có đ c t
ưở ể ạ c tình tr ng cho ự ệ t Nam Vi vay d a trên th ch p c a tín d ng ngân hàng, nh ng th c t ướ ư ẳ ệ thì ch a h n v y. Các ngân hàng Vi c ả ọ ẫ ngoài, v n coi tr ng tài s n đ m b o. V đi u này cũng không th trách ầ ủ ệ ị ườ ượ t Nam đ y r i ro không các ngân hàng đ ứ ọ ạ ệ ạ ể cho phép h m o hi m. Các ngân hàng không th xét duy t h n m c tín ạ ứ ầ ụ d ng đ n thu n sau khi nghe các doanh nghi p ch ng minh tình tr ng tài ẽ ượ ừ ệ ữ ạ chính c a mình là lành m nh trong khi nh ng lý l vi c ượ ng đ phân tích các báo cáo tài chính không th tin t c.
L i ích c a bao thanh toán là không c n dùng th
ợ
ươ ầ ạ ươ ỉ ầ i quy t m i tranh ch p th
ấ ể ươ
ệ ươ
ươ
ể
ế ặ
ạ ẫ ươ ị ể ử ế ạ ng m i khác s đ ấ ư ệ ự ế ng m i v n còn b xem nh . R t nhi u tr
ủ ợ ồ
ẫ ở ơ
ượ ế ể ậ ậ ở ậ c tri n khai Vi
ể ế ủ ợ ng phi u đ tài tr và ồ ợ ấ ọ ế ả ng m i, mà ch c n có h p đ ng và các gi ề ề ở ữ ượ ạ ơ c đóng d u chuy n quy n s h u. Trong đi u ng m i đã đ hóa đ n th ợ ồ ợ ậ ư ệ ng phi u đ x lý n thì h p đ ng bao t Nam ch a có Lu t Th ki n Vi ư ẽ ượ ồ ợ ư c xem nh là thanh toán cũng nh các h p đ ng th ọ ẽ ượ ư ợ ườ ơ ở c đ a ra tr ng tài c s pháp lý đ trong tr ng h p có tranh ch p, s đ ề ở ạ ể ệ ở ấ ử ươ Vi đây là, ho c tòa án th kinh t t ng m i đ xét x . Nh ng v n đ ử ủ ả ệ ự ợ ọ ậ ồ Nam, hi u l c h p đ ng và th m chí là hi u l c k t qu xét x c a tr ng ườ ề ẹ ấ ế ng tài kinh t hay tòa án th ọ ế ủ ạ ợ h p vi ph m h p đ ng, không tuân th phán quy t c a tr ng tài và tòa án ộ ạ mà v n nh n nh ngoài vòng pháp lu t. Nói tóm l i, m t nguyên nhân ệ t Nam là do lu t pháp khi n bao thanh toán ch m đ ư ủ c a ta ch a nghiêm.
ươ ứ
ố ư ẫ Các doanh nghi p v n quen dùng các ph ề ệ ậ
ng kinh t
ặ ệ ỏ ở Vi ế ậ ị ộ ớ c h nh n bi
38
ể ư ư ấ ủ ề ệ ể th ng nh chuy n ti n T/T, đ c bi ừ ệ doanh nghi p v a và nh ế ấ ổ mà bao thanh toán có th đem l ạ d ng c a nó nh t ề ng th c thanh toán truy n ứ ủ ầ ớ t là L/C. Nh n th c c a ph n l n các ườ ế không t Nam c ng v i môi tr ợ ữ ế ượ ụ ượ ọ c nh ng l i ích t đ n đ nh khi n r t khó thuy t ph c đ ị ụ ạ ề i v lâu dài qua các d ch v phong phú, đa ả ả ợ ộ v n v khách hàng, thu n h , qu n lý các kho n
ả ệ ầ ộ
ủ ớ ủ ạ ụ ớ ủ ế ả ẩ ị ả ặ ướ ả ủ ể ph i thu c a khách hàng, b o hi m r i ro. Chính tâm lý dè đ t tr c s n ự ẩ ph m m i c a doanh nghi p cũng góp ph n làm thui ch t đi s năng ộ đ ng, sáng t o và tìm ki m các s n ph m d ch v m i c a ngân hàng.
ả ể ư ỹ ự
ụ ụ ụ ệ
ắ ủ ố ư ả i
ề
ư
ế ụ ể ề ỷ ệ l ỹ ủ ọ ị ệ ừ ụ ạ ậ
Ch a có qu d phòng bù đ p r i ro và b o hi m tín d ng cho các ngân ư ạ hàng. Bao thanh toán, cũng gi ng nh các nghi p v tín d ng khác, là lo i ủ ờ ở ỷ ứ ủ ớ t hình kinh doanh có r i ro. Nh ng m c r i ro so v i kh năng sinh l ẫ ậ ượ ấ ấ ớ ệ nào là ch p nh n đ c, đó m i là v n đ quan tr ng. Cho đ n nay, v n l ắ ủ ỹ ự ư ch a có qu d phòng bù đ p r i ro, ch a có quy đ nh c th v t bù ệ ắ ủ đ p r i ro cho t ng lo i nghi p v ngân hàng và vi c trích l p qu r i ro ề ư ế nh th nào v n đang là v n đ tranh cãi.
ấ ẫ
ệ ể ư ẫ ộ
ữ
ạ ộ ệ ụ ể ươ ệ ẫ
ờ ế ắ ể ả ấ ự ễ Tính cho đ n th i đi m hi n nay, NHNN v n ch a có m t hành lang pháp ể ể lý v ng ch c đ các ngân hàng có th tri n khai ho t đ ng bao thanh toán ế ư ư có hi u qu nh t, c th là v n ch a đ a Pháp l nh Th ng phi u áp ụ d ng vào th c ti n.
Môi tr
ề ườ c minh b ch hóa, c s ủ ng thông tin c a n n kinh t
ữ ệ ượ ẫ ư ch a đ ư ạ ế ế
ề ệ ụ ớ ỉ
ố ậ ụ ụ ề
ầ ủ ừ ụ
ư ứ ả ẫ ộ
ơ ở ế ư thông tin d li u v khách hàng đã có nh ng v n còn thi u, y u và ch a ượ ậ c t p trung. Hi n nay, m i ch có Trung tâm thông tin tín d ng CIC đ ạ ấ ủ c a NHNN là đ u m i t p trung thông tin nhi u nh t ph c v cho ho t ộ ố ộ CIC vì m t s lý đ ng tín d ng c a các ngân hàng. Tuy nhiên, thông tin t ủ ụ do khách quan v n ch a ph n ánh đúng m c đ an toàn tín d ng c a khách hàng.
ậ ư ự ứ ư ồ ơ ộ
ấ
ề ợ ệ ộ ữ Ch a có s nh n th c đ ng b gi a các c quan B , ngành nh Ngân ẽ ấ ấ ả ế ộ hàng, B Tài chính, Tòa án... N u x y ra tranh ch p, ngân hàng s r t v t ủ ả ể ả v đ b o v quy n l i chính đáng c a mình.
ạ ể i, bao thanh toán ch có th nhanh chóng tr
ả ặ
ậ ợ ụ ế ở ố ợ i. Hy v ng, trong t
ọ ạ ệ ẩ ỉ ộ ỉ ự ự ph i th c s thu n l Vi ả c phát tri n
ể ở ệ ứ ch c tài chính Vi
ằ ư ạ ệ ủ ự ự ọ ẩ thành s n ph m tài chính Tóm l ẽ ớ ệ ả hi u qu khi và ch khi các B , ngành có liên quan ph i h p ch t ch v i nhau và ệ ườ ươ ng lai, nghi p v này môi tr ng kinh t ề ả ẽ ự ự ượ t Nam nh m t o ra nhi u s n ph m tài chính cho s th c s đ ổ ệ ụ các t t Nam cũng nh t o thêm công c cho các doanh nghi p ệ t Nam l a ch n trong quá trình th c hi n kinh doanh c a mình. Vi
3. B o lãnh ngân hàng
ả
39
ệ ả 3.1. Khái ni m b o lãnh ngân hàng
ự ượ ề Trong pháp lu t dân s Vi ệ t Nam, khái ni m b o lãnh đ
ộ ậ ậ ự ứ
ụ ườ ượ ả ậ ế ự i đ
ệ ả ả ề ượ ả c b o lãnh), n u khi đ n h n mà ng ệ ế ụ ả c nêu trong Đi u 361 ế ườ ệ ả ủ c a B lu t dân s 2005: “ B o lãnh là vi c ng i th ba (bên b o lãnh ) cam k t ệ ẽ ự ớ v i bên có quy n (bên nh n b o lãnh) s th c hi n nghĩa v thay cho bên có nghĩa ệ ạ ụ c b o lãnh không th c hi n v (bên đ ự ặ ho c th c hi n không đúng nghĩa v …”
ạ ự ễ ể
ừ ự ễ th c ti n th ạ ươ ố ế ng m i qu c t ư ậ ủ ộ ố ố ng m i qu c t cũng nh pháp lu t c a m t s qu c gia, có th , các quan đi m pháp lý, th c ti n xét ể
ươ ố ế ư ả ấ Xu t phát t ử ậ x , t p quán th ị đ nh nghĩa b o lãnh ngân hàng nh sau:
ả
ộ ể ữ ủ ầ
ả ằ ộ ụ ợ ề
ườ ượ ả i đ ả ườ ượ i đ ị ệ
ế ườ ắ ấ ứ ị ổ ch c tài ườ ườ ả i khác i b o lãnh) theo yêu c u c a ng ủ ợ ủ ậ ấ c b o lãnh), b ng văn b n nh n l y nghĩa v thanh toán cho ch n c a ớ ấ ị ượ ệ c c b o lãnh m t kho n ti n nh t đ nh phù h p v i các đi u ki n đ ụ ủ ự ả c b o lãnh không th c hi n nghĩa v c a ầ i nh n b o lãnh xu t trình yêu c u thanh toán b ng văn
B o lãnh ngân hàng là m t giao d ch, theo đó, ngân hàng, nh ng t chính khác hay công ty b o hi m (ng ả (ng ả ề ng ườ ượ ả i đ quy đ nh trong b o lãnh n u ng ả ậ ờ ạ mình đúng th i h n khi ng b nả 1.
ạ ả ề i Kho n 1 Đi u 3 Thông t
ứ ấ ả
ả ẽ ự ụ ả
ư 28/2012/TTNHNN gi ụ ệ ự ự ệ ệ
c b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ượ ả ậ ả ợ ả ả i thích b o lãnh ế ằ là hình th c c p tín d ng, theo đó bên b o lãnh cam k t b ng ượ c ủ ặ ả c b o lãnh ph i nh n n và
ụ ả ậ ỏ ậ Ngoài ra t ư ngân hàng nh sau: “ ậ ớ văn b n v i bên nh n b o lãnh s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho bên đ ầ ả ượ ả b o lãnh khi bên đ ế ớ nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh; bên đ ả hoàn tr cho bên b o lãnh theo th a thu n.”
ị ả ố
ướ ế ị ể ấ ộ ậ c quy đ nh trong B lu t dân s c a các n
ượ ể ấ ự ủ ả ữ ề ể ả
ơ ả ư ế Theo đ nh nghĩa nói trên ta có th th y b o lãnh ngân hàng cũng gi ng nh ch ả ị đ nh b o lãnh đ c, tuy nhiên n u xem ỹ xét k ta có th th y gi a b o lãnh ngân hàng và b o lãnh có có nhi u đi m khác nhau c b n.
ấ ả ứ ụ ủ ướ
i b o lãnh tr ồ ườ c ng ữ ệ ợ ố
ả
1 Xem: Luật thương mại quốc tế, Minsk, 2000, tr. 382-384.
2 Xem: Schmitthof M. C. Thương mại quốc tế - Pháp luật và thực tiễn, Matxcova, 1993, tr. 227.
40
ậ ộ ụ ộ ậ ả ả ụ ủ Th nh t trong b o lãnh, nghĩa v c a ng ụ lãnh là nghĩa v thu c trong m i liên h h p v i h p đ ng chính gi a ng ớ ả b o lãnh v i ng ố ế ườ ạ m i qu c t th ặ ộ t n i dung đ c bi ậ ả ườ ả i nh n b o ậ ườ ộ ớ ợ i nh n ươ ả ườ ượ i đ ng c b o lãnh. Trong khi đó b o lãnh ngân hàng trong th ụ ng là – tuy nhiên không ph i lúc nào cũng v y – m t nghĩa v có ệ 2. Nghĩa v c a ngân hàng b o lãnh là nghĩa v đ c l p, ngân hàng
ự ệ ề ệ ượ ả ị ượ c quy đ nh trong b o lãnh đ ự c th c
ả ph i th c hi n thanh toán khi các đi u ki n đ hi n.ệ
ụ ộ ậ ủ ả ượ ự ể ệ ặ Nghĩa v đ c l p c a ngân hàng b o lãnh đ c th c hi n trong các đ c đi m sau:
Bão lãnh Bão lãnh ngân hàng
ụ vụ
Nghĩa ả b o lãnh
ợ ng h p ng nh h
ậ ừ ữ ườ ả ậ Nghĩa v bù tr gi a ng i nh n b o ườ ượ ả c b o lãnh không i đ lãnh và ng ưở ả ụ ủ ế ng đ n nghĩa v c a ngân ả hàng b o lãnh.
ả ụ ớ ể ườ i đ
ả ườ ả i b o lãnh không ph i Ng ụ ả ệ ự th c hi n nghĩa v b o ườ ườ i lãnhtrong tr ừ nh n b o lãnh có th bù tr ượ nghĩa v v i ng c ả b o lãnh.
ậ
ụ ả ố ầ ư ề Quy n đ a ra yêu c uầ ả ượ c b o lãnh và i đ ề ả i b o lãnh có quy n
ầ ườ ườ Ng ườ ng ư đ a ra yêu c u. Ngân hàng khi nh n nghĩa v b o lãnh ớ không th đ a ra yêu c u đ i v i ng ể ư ả ậ i nh n b o lãnh.
ượ vi
ạ Ph m nghĩa vụ
ớ ị ạ ằ Đ c xác đ nh b ng ph m ắ ụ ủ vi nghĩa v c a ng i m c ườ ượ ả ợ i đ n (ng ườ c b o lãnh).
ụ ằ ộ ụ ệ ườ ượ c b o lãnh v i ng i đ ụ ả ạ ề Luôn luôn là nghĩa v b ng ti n, ụ không ph thu c vào vi c, nghĩa v ườ ả ủ c a ng i ộ ậ nh n b o lãnh thu c lo i nghĩa v gì.
ụ ệ ự Hi u l c
ườ ượ ệ i đ
ệ ự ủ ộ Ph thu c vào hi u l c c a ượ ườ ụ ủ nghĩa v c a ng c i đ ả b o lãnh.
ữ
ệ ườ ố ả ớ ộ ụ ủ ự ộ ậ ớ c b o lãnh v i ng
ự ự ụ Không ph thu c vào hi u l c l c ả ủ c a nghĩa v c a ng c b o ủ lãnh do s đ c l p c a bão lãnh ngân ườ i hàng đ i v i quan h gi a ng ả ậ ượ đ i nh n b o lãnh.
ả ứ ụ ủ ườ
ườ ề ầ
ướ ế ả
ự ệ ả ụ ổ ng không là nghĩa v b sung. ả ậ i nh n b o ầ ớ ả ườ ượ c b o lãnh thanh toán, sau đó m i yêu c u i đ ự ườ ượ c b o lãnh không th c hi n hay th c i đ
ườ ụ ủ Th hai, nghĩa v c a ngân hàng b o lãnh th ả ề Đi u này có nghĩa là ngân hàng b o lãnh không có quy n yêu c u ng ầ c h t ph i yêu c u ng lãnh, tr ế ợ đ n ngân hàng trong tr ng h p ng ệ hi n không đúng nghĩa v c a mình.
ứ ươ ố ế ạ ủ ả 3.2. Căn c pháp lý c a b o lãnh ngân hàng trong th ng m i qu c t
ả ỉ ượ c pháp lu t c a m t s qu c gia đi u ch nh ví d
B o lãnh ngân hàng ch đ ư ậ ủ ợ ậ ủ ồ ộ ố ươ ng m i c a Đ c, ỉ ề ứ ở ướ n ụ c ta
41
ậ ề ố ạ ủ ư ả nh : Lu t B o lãnh c a Anh, Lu t H p đ ng th ụ ố ứ ậ có Lu t Các t ch c tín d ng (Đi u 58, 59, 60) và Thông t 28/2012/TTNHNN.
ươ ề Ủ y ban Th
ố
ấ ể ề ả ủ ợ ắ ố ồ
ạ ng m i qu c t ạ ả ố ẫ ố ế ở ữ ả ượ ả ỉ ớ ố ủ ả ồ ợ ớ Paris (ICC) đã có nhi u đóng góp to l n. ả Chính y ban này đã so n th o nh ng quy t c th ng nh t đ đi u ch nh b o lãnh h p đ ng (Văn b n s 325 đ c công b năm 1978 và văn b n m i thông qua năm 1990), văn b n m u cho b o lãnh h p đ ng năm 1983 c a ICC s 406.
ụ ệ ủ ế ẫ ả
ả ủ ạ ữ ố
ệ ng m i qu c t ấ ề ả ữ ạ ầ
ả ố ệ ẫ ả ả
ầ ầ ệ Hi u qu c a vi c áp d ng nh ng văn b n nói trên d n đ n vi c y ban ắ ả ố ế ế ươ ti n hành so n th o và công b năm 1991 nh ng quy t c Th ầ ố th ng nh t v b o lãnh theo yêu c u đ u tiên (ICC Uniform Rule for Demand Guarantee – văn b n s 458) và văn b n m u cho vi c phát hành b o lãnh theo yêu c u đ u tiên – ICC No 503.
ề ả ả ạ
ố Ngoài ra ICC còn so n th o và công b văn b n v b o lãnh ngân hàng trong ố ả ố ủ ố ế ạ ươ (công b c a ICC, s 547). ng m i qu c t th
ể ắ
ề ả ụ ộ ậ ạ ả
ủ ự ượ ả ệ UNCITRAL cũng tham gia vào vi c pháp đi n hóa các quy t c v b o lãnh ứ ướ ề ả c v b o lãnh đ c l p và tín d ng ch ng c thông qua ngày 2426 tháng ự ố d phòng, văn b n cu i cùng c a d án này đ
ở ngân hàng và so n th o d án Công ừ ự t 5 năm 1995 Viên.
3.3. Ch th trong b o lãnh ngân hàng
ủ ể ả
ủ ể ơ ả ệ ả Trong quan h b o lãnh ngân hàng có ba ch th c b n sau:
Bên đ
ượ ả c b o lãnh
Bên b o lãnh
ả
ả ậ Bên nh n b o lãnh
Bên đ
ượ ả c b o lãnh
ế ằ ầ
Bên đ ưở ế ẽ ớ ượ ả c b o
ả ả ượ ả c b o lãnh là bên yêu c u bên b o lãnh cam k t b ng văn b n v i ợ i, theo đó bên b o lãnh s có nghĩa v thanh toán n u bên đ ng l ự ụ ờ ạ ả ụ ủ ệ bên h lãnh không th c hi n nghĩa v c a mình đúng th i h n.
ạ ư 28/2012/TTNHNN thì Bên đ c
ướ
ư ượ c ngoài), ụ ch c tín d ng, c t
42
ướ ả ị Theo quy đ nh t ồ ổ ứ ả ch c (bao g m t là t b o lãnh ổ ứ ườ ư cá nhân là ng i c trú và t chi nhánh ngân hàng n ề i kho n 2 đi u 3 thông t ụ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ượ ổ ứ ườ ch c là ng i không c trú đ ả c ngoài b o lãnh.
ổ ứ ả ch c nào cũng đ
Không ph i b t kì cá nhân, t ệ ả ấ ượ ề ượ ị ư ề ạ c các đi u ki n sau đây theo quy đ nh t c ngân hàng b o lãnh mà i đi u 10, thông t
ứ ầ c n đáp ng đ 28/2012/TTNHNN:
ự ự ự ậ ị ự - Có đ y đ năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s theo quy đ nh
ậ ầ ủ ủ c a pháp lu t.
- Nghĩa v b o lãnh và giao d ch phát sinh nghĩa v b o lãnh là h p pháp.
ụ ả ụ ả ợ ị
ế ớ ự ụ ả ầ ủ - Có kh năng th c hi n đúng và đ y đ nghĩa v cam k t v i các bên liên
ệ ệ ả quan trong quan h b o lãnh.
Bên b o lãnh
ả
ả ị Bên b o lãnh là bên nh n l y nghĩa v thanh toán cho bên đ
ả ả ụ ệ ượ ậ ấ ữ
ả ượ c quy đ nh ả c quy đ nh trong b o lãnh. Theo ổ
ạ ụ ứ ị 28/2012/TTNHNN thì Bên b o lãnh ệ ướ ả ệ ụ ả ự ề trong b o lãnh khi x y ra nh ng đi u ki n đ ư ề ị i kho n 3 đi u 3 thông t quy đ nh t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n là t c ngoài th c hi n nghi p v b o lãnh.
ệ ụ ả ể
ạ ộ ệ ề ể ở ầ ụ ữ ề ả ạ ị ổ i kho n 2 đi u 11
ư Tuy nhiên, đ tr có th ho t đ ng nghi p v b o lãnh ngân hàng, các t ứ ch c tín d ng c n có nh ng đi u ki n sau theo quy đ nh t thông t 28/2012/TTNHNN:
- T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n
ụ ổ ứ
ướ ướ c ngoài ph i đ ị ụ
ị ườ ạ ộ ả ượ ạ ố c, trong đó có ho t đ ng b o lãnh ng trong n và th tr
c Ngân hàng ị ứ c cho phép kinh doanh, cung ng d ch v ngo i h i trên th Nhà n ả ướ ố ế ườ ng qu c t tr ạ ệ ằ b ng ngo i t ;
- Trong th i h n 6 tháng li n k tr
ự ệ ả
c th i đi m xem xét th c hi n b o ụ ườ ch c là ng ch c tín d ng, chi nhánh ngân
ị
ờ ạ ể ờ ề ướ ề ổ ứ ổ ứ ư i không c trú, t ị ử ạ ề ạ c ngoài không b x ph t vi ph m hành chính các quy đ nh v ạ ị ề ề ề ề i Đi u 126, Đi u 127, Đi u 128 và Đi u 130
ụ lãnh cho t ướ hàng n ạ ố ả qu n lý ngo i h i, quy đ nh t ổ ứ ậ ch c tín d ng. Lu t Các t
- Có quy đ nh n i b và qu n tr r i ro trong ho t đ ng b o lãnh đ i v i
ố ớ ạ ộ ị ủ ả ả ị
ườ ộ ộ ư i không c trú; ng
ạ ộ ố ớ ủ ử ể ả ng án ki m soát và x lý r i ro trong ho t đ ng b o lãnh đ i v i
- Có ph ườ ng
43
ư ươ i không c trú;
ạ ị ướ ả ả c kho n b o
ườ ề ệ - Không vi ph m quy đ nh v vi c báo cáo Ngân hàng Nhà n ư i không c trú ố ớ lãnh đ i v i ng
ả ậ Bên nh n b o lãnh
ả ậ ả
ả ệ ự c ch rõ trong b o lãnh và theo yêu c u c a ự ỉ i này thì bên b o lãnh ph i th c hi n s thanh toán. Theo quy đ nh t
ậ
ư 28/2012/TTNHNN thì Bên nh n b o lãnh ặ ườ ề
ị là t ả ậ ư ướ
ề ằ
ầ ủ ạ i ả ổ ứ ch c, cá ụ ưở ng b o lãnh do i không c trú có quy n th h ả c ngoài phát hành. Bên nh n b o lãnh ủ ợ ứ có giá hay b ng ch ng khác ch ng minh quy n ch n trong ả ả ượ Bên nh n b o lãnh là bên đ ả ườ ng ề ả kho n 4 đi u 3 thông t ườ ư i c trú ho c ng nhân là ng ụ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n t ả ứ ấ ờ ph i có các gi y t ụ ầ ộ m t nghĩa v c n b o đ m
ủ ể ố ứ ư ả ả Ngoài ra b o lãnh ngân hàng còn có các ch th khác nh bên b o lãnh đ i ng,
ả ậ bên xác nh n b o lãnh.
Bên b o lãnh đ i ng
ố ứ ả
ị ạ ả ể ể ư ề i kho n 5 đi u 3 thông t 28/2012/TTNHNN có th hi u là
ố ứ ả
ụ ả
ả ả ự ả ng h p bên b o lãnh th c hi n b o lãnh và ph i tr thay cho khách
ề ệ ẽ ự ả ố ứ Theo quy đ nh t ụ ổ ứ ướ c ngoài (bên b o lãnh đ i ng) cam t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ả ệ ế ớ k t v i bên b o lãnh v vi c s th c hi n nghĩa v tài chính cho bên b o lãnh, ệ ợ ườ trong tr ả ủ hàng c a bên b o lãnh đ i ng.
Bên xác nh n b o lãnh
ậ ả
ả ư Theo quy đ nh t ề i kho n đi u 3 thông t
ề ệ ả ự ả ả
ạ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ế ớ ủ ướ ả ượ ả ụ ậ ả
ụ ả ả ụ ả ự ế ệ ậ ả ậ ị 28/2012/TTNHNN thì bên xác nh n ậ ả b o lãnh là các t c ngoài (bên xác nh n ệ ả b o lãnh) cam k t v i bên nh n b o lãnh v vi c b o đ m kh năng th c hi n ậ ố ớ nghĩa v b o lãnh c a bên b o lãnh đ i v i bên đ c b o lãnh. Bên xác nh n ả b o lãnh ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh theo cam k t xác nh n b o lãnh.
ả ố ứ ố ứ ả ả ặ
ả ả
ố ề ự ệ ả
Bên b o lãnh đ i ng trong b o lãnh đ i ng ho c bên b o lãnh trong xác ả ậ nh n b o lãnh có nghĩa v hoàn tr ngay trong ngày s ti n mà bên b o lãnh ụ ả ậ ả trong b o lãnh đ i ng ho c bên xác nh n b o lãnh đã th c hi n nghĩa v tr thay cho bên đ ụ ặ ố ứ ượ ả c b o lãnh.
ể ặ ủ ả 3.4. Đ c đi m c a b o lãnh ngân hàng
3.4.1. Bao lanh ngân hang la loai giao dich th
44
̀ ̀ ̃ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ng mai đăc thu
ạ ộ ả ươ ạ trong ho t đ ng b o lãnh ngân hàng th hi n ủ ch : Ch
ng m i ả ể ủ ổ ứ
́ ấ Tính ch t th ạ ộ ướ ự ệ ệ ả ơ ̣ ể ệ ở ỗ ụ ng v i muc tiêu thu
ự ư ộ ề ấ
ị ườ c ngoài th c hi n b o lãnh th c hi n trên th tr ệ ệ ả ạ ơ ủ ụ ắ ộ ạ i c quan
ậ ả ướ ủ ề ậ ẩ th c a ho t đ ng b o lãnh ngân hàng do chính các T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ợ l i nhu n và có tính ch t chuyên nghi p nh m t ngh nghi p kinh doanh. Ho t ộ đ ng b o lãnh ngân hàng b t bu c ph i làm th t c đăng ký kinh doanh t ị nhà n c có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
̀ ̃ ̃ ́ ́ ́ ̣ ở ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Tinh đăc thu
̀ thê hiên ́ ́ ̃ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ̃ ̀ ̉ ử ự ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̉ ư ụ
́ ệ ủ ả ắ ề ủ ụ ả ấ ả ớ ạ ̣
ố ớ ư ụ ế ả ạ chô môt măt bao lanh ngân hang do cac tô ch c tin dung ́ th c hiên môt cac chuyên nghiêp, măt khac khi th c hiên hoat đông bao lanh cac tô ́ ch c tin dung phai s dung cac ky thuât chuyên môn nghiêp vu ngân hang. Ngoai ra ̣ ự ỉ bao lanh ngân hang con chiu s chi phôi cua môt sô quy tăc phap ly riêng đăc thu ch ́ ả áp d ng riêng cho hành vi b o lãnh có tính ch t chuyên nghi p c a các tô ch c tin ế dung nh quy t c v th t c b o lãnh, phí b o lãnh, gi i h n b o lãnh và các ch tài áp d ng đ i v i bên vi ph m cam k t trong b o lãnh ngân hàng…
3.4.2. Tính đ c l p c a b o lãnh ngân hàng
ộ ậ ủ ả
ụ ủ ả
ụ ụ
ườ ả i b o lãnh hoàn toàn không ph ệ ẫ c ng ự ệ ể ả ả ụ ế ả ả ụ ướ Nghĩa v c a ngân hàng b o lãnh tr ả ộ thu c vào nghĩa v chính, mà đ b o đ m th c hi n nghĩa v này ngân hàng phát hành b o lãnh, ngay c khi trong b o lãnh có vi n d n đ n nghĩa v này.
ấ ả ậ ệ ườ ụ ố
ệ ự ả
ở ề ố ệ ữ ả ụ ớ
ụ
ả ộ ớ ư
ộ ậ ả ả ự ủ
ụ ụ ể ộ ả i nh n b o lãnh mu n nghĩa v chính B o lãnh ngân hàng xu t hi n b i vì ng ả ả ượ c th c hi n. Tuy nhiên đi u này không có nghĩa, b o lãnh ngân hàng ph i ph i đ ụ ớ ề ắ g n li n v i nghĩa v tài chính. M i liên h gi a b o lãnh ngân hàng v i nghĩa v ể ệ ở chô không có nghĩa v chính thì không có b o lãnh ngân hàng. Tuy chính th hi n ả ệ ả ế nhiên, n u b o lãnh ngân hàng đã phát sinh (v i t cách là m t bi n pháp đ m b o ộ ộ ậ ệ th c hi n m t nghĩa v c th ) thì nó có tính đ c l p. Tính đ c l p c a b o lãnh ể ệ ngân hàng th hi n trong các n i dung sau đây:
- Th nh t, th i h n mà b o lãnh ngân hàng b t đ u có hi u l c có th không
ệ ự ắ ầ ể ả
ứ ố ấ ớ ờ ạ ể ờ ệ ự ắ ầ ụ gi ng v i th i đi m nghĩa v chính b t đ u có hi u l c;
ả ệ ự ứ ể ớ
̃ ự ụ ờ ạ ệ ̉ ̉
̀ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ c bao lanh. Nêu ng
̣ ư ́ ̃ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉
45
̃ ̃ ̀ ́ ̃ ̃ ưở ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ờ - Th hai, th i h n th c hi n b o lãnh ngân hàng có th không trùng v i th i ̣ ̣ ự ạ h n th c hi n nghĩa v chính; hiêu l c cua bao lanh ngân hang không phu ̀ ̀ ̀ ươ ượ ươ ượ i đ c i đ thuôc vao hiêu l c cua nghia vu cua ng ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ư chôi nh ng hâu qua phap ly cua viêc biêu hiên y chi cua minh, vi bao lanh t ̀ ̃ ̀ ́ ươ ư ̣ ư ợ du nh h p đông ky kêt do nhâm lân, thi nh ng hanh vi phap ly nay cua ng i ̃ ượ ng nao đên hiêu l c cua nghia vu bao lanh đ c bao lanh se không gây anh h
̀ ̃ ̃ ̃ ́ ự ̉ ̣ ̣
ư ̃ ́ ̣ ự ̣ ̉ ̉ ̃ cua ngân hang, măc du nh ng hanh vi noi trên se dân đên s công nhân nghia ́ vu cua ng ̀ c bao lanh không co hiêu l c. ̀ ̀ ươ ượ i đ
ứ ể
ả ừ ố ệ ự ư ườ - Th ba, b o lãnh ngân hàng có th ch m d t hi u l c do ng ữ ạ l b o lãnh, nh ng gi
ấ ừ ả ch i quy n c a mình phát sinh t ủ ả ặ
-
ự ướ ộ ậ ủ ề ả ậ ứ i nh n b o ề ủ ề ủ i quy n c a lãnh t ớ ố ụ mình theo nghĩa v chính, đ c tính này c a b o lãnh ngân hàng gi ng v i quy ị đ nh c a đi u 373 B lu t Dân s n c ta;
ữ ứ ộ ậ
ứ ườ
ể ủ ủ ầ ặ ứ ề ả ớ
ị
ợ ượ c quy đ nh trong b o lãnh. Tuy nhiên trong tr ậ ườ ả ủ ả , ngân hàng có nh ng căn c đ c l p đ h y b o lãnh c a mình, ví ả ậ i nh n b o lãnh kèm theo yêu c u c a ng ừ ượ ủ đ c trình quá ả ợ ng h p này ngân ố ủ ậ ứ ự ừ ch i c a i nh n b o lãnh ngay l p t c s t
ứ ư Th t ừ ầ ụ ế d , n u yêu c u hay ch ng t ệ không phù h p v i đi u ki n c a b o lãnh ho c ch ng t ườ ờ ạ th i h n đ ả hàng ph i thông báo cho ng mình.
ợ ả ế ậ ả
ỏ ậ ằ ụ ụ
ườ N u trong h p đ ng b o lãnh ngân hàng, ng ủ ị ề ẽ
ồ ề ệ ủ ợ ưở ề ệ
ế ể ự ữ ồ
ả ụ ả ệ ữ ưở ườ ế ậ ả i nh n b o lãnh và ngân hàng có ụ ộ th a thu n r ng, quy n hay nghĩa v nào đó c a các bên ph thu c vào nghĩa v ệ ủ ự chính , thì các đi u ki n này s không có giá tr pháp lý. Tuy nhiên s vô hi u c a ệ ự ủ ồ các đi u ki n đó c a h p đ ng nói chung không nh h ng đ n hi u l c c a toàn ệ ượ ộ ợ b h p đ ng. Nh ng nguyên nhân làm cho nghĩa v không th th c hi n đ c cũng ả không nh h i nh n b o lãnh và ngân hàng b o lãnh. ng đ n quan h gi a ng
ả ư ậ ụ ự ệ ệ ả
ộ ả i nh n b o lãnh và ng
ụ ủ ượ ệ ơ ở ủ Nh v y c s c a b o lãnh ngân hàng là nghĩa v ph i th c hi n vi c thanh ụ toán. Nghĩa v này là nghĩa v đ c l p, có nghĩa là không ph thu c vào các quan ệ ệ ả ữ ụ ể h khác mà c th là gi a ng c b o lãnh mà vi c ự th c hi n nghĩa v c a ng ụ ườ ượ i đ ả c ngân hàng b o lãnh. ụ ộ ậ ườ ậ ườ ượ ả i đ c b o lãnh đ
́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ợ ư ́ ̣ ơ ự ̣ ̣ ̣
̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ư ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̣ ̉
̃ ư ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
46
́ ̃ ̀ ự ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Tai khoan b, điêu 2 cua “Quy tăc thông nhât vê bao lanh theo yêu câu – Ân ban sô ̀ ́ ng mai quôc tê ICC – 1992” co nêu: “Vê ban chât thi bao lanh la 458 cua Phong th ̀ ̀ ̀ ̃ ư nh ng giao dich riêng biêt v i cac h p đông hoăc điêu kiên d thâu ma nh ng điêu ̀ ơ ở ươ ươ ng diên không kiên nay co thê la c s cua bao lanh. Ng i bao lanh trên moi ph ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ự ợ liên quan đên hoăc bi rang buôc vao cac h p đông nh thê hoăc cac điêu kiên d thâu, ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ươ i bao lanh la du cho trong bao lanh co tham chiêu đên chung. Trach nhiêm cua ng ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ượ thanh toan nh ng sô tiên hay sô tiên đa đ c quy đinh trong bao lanh khi xuât trinh ̀ ́ ̃ ư ư khac thê hiên trên bê măt cua chung văn ban yêu câu thanh toan va nh ng ch ng t ́ ̀ ́ ơ ư ợ hoan toan phu h p v i điêu kiên bao lanh”. T quy đinh nay ta co thê thây, môt khi ́ ̃ ̃ bao lanh đa đ c ky kêt thi ngân hang buôc phai th c hiên nghia vu bao lanh khi bên ̃ ượ c bao lanh không th c hiên hoăc th c hiên không đung nghia vu cua minh, tuy đ
́ ́ ̀ ̃ ̃ ̃ ư ượ ̣ ̉ ̉ c bao lanh thi ̀
̀ ́ ́ ́ nhiên khi co tranh châp phat sinh gi a bên nhân bao lanh va bên đ ́ ngân hang không liên quan đên tranh châp đo.
ụ ủ ự ệ ả
ằ 3.4.3. Ngân hàng b o lãnh luôn th c hi n nghĩa v c a mình b ng ti nề
ả ả ể ệ
i đ
ệ ệ ả
ấ ị ả ằ ự vi c ngân hàng th c ự ườ i này không th c i bán không giao hàng thì ngân ườ ượ c b o lãnh i đ
ụ ủ ế ự ự ệ ệ ả ở ệ ấ ủ B n ch t c a b o lãnh ngân hàng th hi n không ph i ườ ượ ả ườ ợ ị c b o lãnh trong tr ng h p ng hi n nghĩa v thay cho ng ụ ườ ụ ủ hi n nghĩa v c a mình ( ví d , không ph i ng ề ự ề hàng giao hàng thay th ), mà s đ n bù b ng ti n nh t đ nh ng không th c hi n hay th c hi n không đúng nghĩa v c a mình.
ả ự
ể ả ệ ị
ẩ ng đ i bán, ng ườ ườ ặ ệ ấ i đ t hàng, ng ườ ườ ẩ ề ợ ủ i c a ng
ị B o lãnh ngân hàng th ấ ườ i xu t kh u (ng c giao vì quy n l ụ ứ
ườ ụ ẽ ụ
ấ ủ ả
ệ ị ự ấ ụ ự ệ
ự ệ
ườ ị ằ ằ ụ ả ụ ự ệ ặ ấ ặ ộ ị
ụ ằ ự ệ ề ả ụ ệ ượ ử ụ c s d ng đ đ m b o vi c th c hi n nghĩa v ủ ụ ệ ự ườ c a ng i th c hi n công vi c hay cung c p d ch v ) ượ ườ ậ i i nh p kh u (ng và đ i mua, ng ợ ậ ấ ưở ng h p ng d ch v ), t c là ngân hàng nh n l y nghĩa v s thanh toán trong tr h ộ ề ặ ệ ự ượ ụ c th c hi n, nghĩa v đó m c dù có giá tr b ng ti n m t nghĩa v nào đó không đ ề ả ượ ả ư nh ng theo b n ch t c a nó không ph i lúc nào cũng ph i đ c th c hi n b ng ti n ệ ể ằ mà có th b ng nghĩa v giao hàng, th c hi n công vi c, cung c p d ch v hay là ộ th c hi n m t hành vi nào đó có ý nghĩa pháp lý. Tuy nhiên ngân hàng b o lãnh ỉ ệ ả không bu c ph i giao hàng ho c th c hi n công vi c ho c cung c p d ch v mà ch th c hi n nghĩa v b ng ti n.
ả ệ ề ớ
ượ Ngân hàng b o lãnh ch ch u trách nhi m phù h p v i các đi u ki n đ ấ ị ợ ả
ỉ ố ề ự ệ ể ị ề ị ượ ệ ụ ủ ế ầ ộ
c quy ừ ả c quy đ nh trong b o lãnh không th b kh u tr do c b o lãnh đã th c hi n m t ph n nghĩa v c a mình n u đi u này không ị ả ị đ nh trong b o lãnh. S ti n đ ườ ượ ả ng ượ đ i đ c quy đ nh trong b o lãnh.
3.4.4. Tính không h y ngang c a b o lãnh ngân hàng
ủ ả ủ
ả ắ ể ủ
̀ ̃ ị ế ̉ ơ ̉ ̣
̀ ́ ữ ườ ạ ̣ ̉ ̣
ấ ̉ ư ượ ủ ả ợ ́ c th hi n
ợ ệ ở ế ả
c phân phát h p l ả ộ ồ ư ơ ị ̣ ̣
ạ ặ ̉
́ ư ừ ố ơ ủ ỏ ̣
47
ể ượ ự ấ ậ ủ ả ợ ả Theo nguyên t c chung, b o lãnh ngân hàng không th h y ngang n u trong b o ươ ng lãnh không có quy đ nh khác. Bao lanh ngân hang là giao dich không thê đ n ph ả ủ ở ủ i đ i diên có thâm quyên c a Tô ch c tin dung b o lãnh. h y ngang b i nh ng ng ồ ể ệ ở ỗ ể ủ ch , sau Tính ch t không th h y ngang c a h p đ ng b o lãnh đ ́ b i 1 Tô ch c tiń ̉ ư ượ ư ả khi cam k t b o lãnh hay th b o lãnh đã đ ́ ổ ủ ị dung, không 1 c quan nào (vi du nh Ch t ch h i đ ng qu n tr hay T ng giam ́ ệ ể ấ ố ố đ c ho c Giám đ c chi nhánh…) có th l y danh nghĩa đ i di n cho Tô ch c tin ế ả ươ ả ng h y b cam k t b o lãnh, tr khi dung phát hành b o lãnh đ tuyên b đ n ph ồ ậ ố c s ch p nh n c a ng nh n b o lãnh. Tuy nhiên trong h p đ ng tuyên b này đ
ườ ữ ợ ng h p ngân hàng có th
ể ờ ạ ờ ạ ủ ề ả ị
ể ị ả b o lãnh ngân hàng các bên có th quy đ nh nh ng tr ả ủ h y b o lãnh hay quy đ nh th i h n, sau th i h n này ngân hàng có quy n h y b o lãnh.
ắ ể ượ ả ậ
́ ́ ̉ ư ả Ý nghĩa: nguyên t c này đ m b o cho ng nh n b o lãnh có th đ ế ụ ượ ả ̣ c b o lãnh mà ng đ
ụ ủ ọ ằ ả ệ ự ứ
ụ ố ớ ạ ả c yên tâm đòi ượ ạ ủ ề ti n tô ch c tin dung b o lãnh khi đ n h n c a nghĩa v đ c ứ ề ệ ấ ả b o lãnh không th c hi n nghĩa v c a h , b ng cách xu t trình ch ng c v vi c ̀ươ ượ ả ng c b o lãnh đã vi ph m nghĩa v đ i v i mình. i đ
ặ ả ể ự ị ̣ Đ c đi m này ch a đ
ư ượ ả
ề ả ề ả ̣
ậ ế ồ ậ ậ ậ ướ c cũng nh pháp lu t qu c t
ề ả c ph n ánh trong pháp lu t th c đ nh Viêt Nam v b o ế ị lãnh nói chung và b o lãnh ngân hàng nói riêng, khi n cho ch đ nh v b o lãnh ớ ế ị ế ự ươ ngân hàng trong pháp lu t Viêt Nam thi u s t ng đ ng v i ch đ nh v b o lãnh ố ế ậ ư , t p quán và thông ngân hàng trong pháp lu t các n ệ l qu c t ố ế .
3.4.5. Tính không th chuy n nh
ể ể ượ ng
ắ ả Theo nguyên t c, trong b o lãnh ngân hàng quy n c a ng
ể ượ ả ượ ng cho ng ủ ừ ườ tr
ự ồ ả
ể c chuy n nh ề ệ ở ề ứ i th ba, tr ủ ả ể ế ượ ể ượ ệ ậ ỉ ề t đ c gi
ệ
ằ ườ ậ ậ ườ ớ ự i mua đã thanh toán cho h ư t chính xác ng ượ i bán m i bi
ậ ườ i nh n b o lãnh ả ợ ườ không th đ ng h p khi trong b o ị lãnh có quy đ nh v vi c này, hay có s đ ng ý c a ngân hàng b o lãnh. Đi u này có ộ ả i thích b i vi c, ch có bên nh n b o lãnh m i có th bi th đ c m t ụ ố ớ ả c b o lãnh ch a th c hi n nghĩa v đ i v i cách rõ ràng, chính xác r ng, bên đ ọ ế ớ ỉ ọ h . Th t v y, ch có ng hay ch a.ư
ợ ồ ả 3.5. H p đ ng b o lãnh ngân hàng
ỏ ợ ồ ả ữ ậ ả ậ
ặ
H p đ ng b o lãnh ả ữ ẽ ự
ệ ự ượ ệ ầ là văn bản th a thu n gi a bên b o lãnh và bên nh n b o ả ếu có) về c b o lãnh khi ụ ông đ y đ nghĩa v đã cam c b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n kh
ả ụ ặ ả ể ề ậ ả ậ lãnh ho c gi a bên b o lãnh, bên nh n b o lãnh và các bên có liên quan (n ả ả ượ ệ vi c bên b o lãnh s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho bên đ ủ ệ ả bên đ k t vế ới bên nh n b o lãnh ự (đi m b kho n 9 đi u 2 TT 28/2012).
ợ ả ồ ợ ữ h p đ ng b o lãnh ngân hàng
ợ ộ ồ ị
ấ ệ ầ t gi a C n phân bi ả ạ i kho n 8 đi u 3 TT 28/2012. M t bên là h p đ ng đ c quy đ nh t ả ộ ả và h p đ ng c p b o lãnh ế ượ c kí k t ồ ợ i bán (bên nh n b o lãnh); m t bên là h p đ ng
ữ ồ ề ượ đ ườ ữ gi a ngân hàng b o lãnh và ng ườ ượ i mua (bên đ c kí gi a ngân hàng và ng đ ả ậ ượ ả c b o lãnh).
3.5.1. Ký k t h p đ ng b o lãnh ngân hàng
48
ế ợ ồ ả
ạ ả ễ ượ
ồ ự Trong th c ti n th ơ ở ợ , h p đ ng b o lãnh ngân hàng đ ạ
ả ề ế ợ
ẫ ụ ể ộ
ệ ủ ừ ề ả ậ
ợ
ườ ữ ế ợ ồ c ký k t gi a ng ớ ả i bán và ng
ẫ ủ ế ượ ả ụ ể ề ậ ừ ầ
ệ ủ ợ ữ ỏ ề ề ồ ồ ươ ố ế ợ ế ng m i qu c t c ký k t ả ẫ ượ ẵ ư ả c các ngân hàng so n th o s n. trên c s h p đ ng m u hay th b o lãnh đ ữ ồ ợ ồ ế ầ Khách hàng ph i đi n nh ng thông tin c n thi t khi ký k t h p đ ng vào h p đ ng ủ ơ ả ạ ả m u. M c đích c a các lo i b o lãnh ngân hàng có th khác nhau m t cách c b n, ị ủ ồ ợ vì v y các quy đ nh c a h p đ ng m u ph i phù h p v i đi u ki n c a t ng giao ơ ở ủ ị d ch c th . Vì c s pháp lý ch y u c a h p đ ng b o lãnh ngân hàng chính là ồ ệ ủ ợ ườ i mua nên khi nh ng đi u ki n c a h p đ ng đ ấ ệ ủ ữ th a thu n nh ng đi u ki n c a b o lãnh ngân hàng, các bên c n xu t phát t các đi u ki n c a h p đ ng chính.
ệ ủ ụ
ị ộ ượ ả ể Đ có đ ằ c công c pháp lý tin c y, đ m b o cho vi c thanh toán c a ng ướ ậ ả i bán tr
ế ầ ộ
ị ả ệ ể ể ườ ơ ả ủ ả ả i mua ph i làm t ị
ề ủ ữ ồ ờ ệ ả
ệ ữ
ả ủ ề ặ
ườ ể ệ ế ụ i mua có th áp d ng bi n pháp đ
ậ ả
ả ả ọ
ố ế và ng ữ ấ ố ớ ệ ữ ề ố
ự ữ ể ả
ả ệ ẫ ệ ậ ữ ấ ả ầ ồ
ư ồ ộ
ở ẽ ườ ữ ồ
ướ ế ả ườ ả i ả ả mua b ng b o đ m ngân hàng, ng c h t c n ph i xác đ nh m t cách ấ ườ ầ ề chính xác các đi u ki n, yêu c u c b n c a mình và bu c ng t ệ ả c nh ng gì có th đ ngân hàng giao b o đ m k p th i. Vi c không quy đ nh trong ơ ả ữ ố ế ợ nh ng đi u ki n c b n c a b o lãnh ngân h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ể ẫ ấ ể ươ ế ng lai gi a các bên có th phát sinh tranh ch p hàng có th d n đ n vi c, trong t ế ệ ộ liên quan đ n n i dung c a b o lãnh ngân hàng ho c liên quan đ n các đi u ki n ể ồ ủ ợ c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ấ ộ ắ ườ ứ ả i bán ph i ch p nh n nh ng hình th c b o lãnh ngân hàng hoàn toàn b t bu c ng ạ ỏ ậ ườ ọ ợ i cho h . Quan tr ng nh t đ i v i ng không có l i nh n b o lãnh là ph i lo i b ộ ụ ế ộ ạ i đa nh ng đi u ki n ph thu c trong b o lãnh ngân hàng, hay h n ch m t cách t ệ ề ở b i vì nh ng đi u ki n này có th gây khó khăn cho vi c th c hi n b o lãnh trong ợ ậ ươ ng lai. Chính vì v y, c n ph i xem xét kĩ nh ng h p đ ng m u khi ch p nh n t ả ụ ủ ị ế ợ ký k t h p đ ng b o lãnh, cũng nh xác đ nh nghĩa v c a ngân hàng m t cách rõ ợ ụ ể ạ ẫ ấ nh ng h p đ ng m u th ràng, c th và nh t quán. B i l ng do ngân hàng so n ề ợ ủ ả ể c h t ngân hàng ph i vì quy n l th o và hi n nhiên tr i c a chính mình.
ề ơ ả ả ấ ả ợ ồ ị Trong h p đ ng b o lãnh ngân hàng ph i xác đ nh rõ các v n đ c b n sau:
ấ ả ả
ự ồ ầ ả ậ
ứ ườ ả ườ ượ ả ề ệ ầ ủ ụ - Th nh t, ngân hàng b o lãnh có nghĩa v ph i thanh toán theo yêu c u c a ủ ề i nh n b o lãnh và không có quy n yêu c u ph i có s đ ng ý c a i đ c b o lãnh v vi c thanh toán đó. ng ng
ả ượ ử ụ ữ
ượ ế
- Th hai, ngân hàng b o lãnh không đ ể ử ụ ườ ờ ấ ử
ả ậ
ả ượ ự ậ ồ ằ ả ồ ợ ớ c s d ng nh ng công c pháp lý mà ế ợ c ký k t c b o lãnh và ng i nh n b o lãnh. Chính b ng cách này mà c s m p m , l p l ng trong h p đ ng b o lãnh v i ngân
49
ụ ứ ả ườ ượ ng c b o lãnh có th s d ng liên quan đ n h p đ ng đ i đ ườ ượ ữ gi a ng i đ ể có th tránh đ hàng.
ị ứ ờ ạ ệ ự ủ ả
ầ ờ ạ ủ ể ườ ả
ả ệ ự ủ ả ầ ự ệ ả
ồ ị ườ ượ i đ c quy đ nh trong h p đ ng gi a ng
ệ ườ ạ ợ ồ ợ
i bán và ng ờ ạ ệ ự ủ ả ủ ả ạ
ầ ự ồ ế ả ư - Th ba, c n ph i xác đ nh rõ th i h n hi u l c c a b o lãnh ngân hàng. L u ả ậ ý là th i h n hi u l c c a b o lãnh ngân hàng ph i có đ đ ng i nh n b o ủ ờ ụ lãnh có đ th i gian yêu c u ngân hàng b o lãnh th c hi n nghĩa v thanh ườ ụ ủ ự ả ợ c b o lãnh không th c hi n nghĩa v c a toán trong tr ng h p ng ờ ạ ườ ữ ượ i mình trong th i h n đ ệ ợ ườ ng h p các bên c a h p đ ng chính gia h n th i h n hi u mua. Trong tr ờ ạ ế ồ ự ủ ợ t ph i gia h n th i h n hi u l c c a b o lãnh l c c a h p đ ng thì c n thi ủ ngân hàng n u có s đ ng ý c a ngân hàng b o lãnh.
ự ệ ả 3.5.2. Th c hi n b o lãnh ngân hàng
ả ặ ả ả ậ ự ờ ạ
ụ ả
ệ ừ ỏ
ủ ị
ệ ấ ồ ơ ề ậ ả
ể ừ ụ ả
ụ ả ủ ệ
ậ ậ ự ệ ả
ừ ố ụ ả ản nêu rõ lý do t ng h p t ả tr l
ệ Trong th i h n b o lãnh, bên b o lãnh ho c bên xác nh n b o lãnh th c hi n ệ ự ụ ả ầu th c hi n nghĩa v b o ấ ả ậ nghĩa v b o lãnh khi bên nh n b o lãnh xu t trình yêu c ợ ệ ế ợ ứ kèm theo h p pháp, h p l (n u có) th a mãn lãnh và các h s , tài li u, ch ng t ậ ế ế ả ặ đầy đ các đi u ki n đã quy đ nh trong cam k t b o lãnh ho c cam k t xác nh n ậ ệ ả ngày bên nh n b o lãnh b o lãnh. Ch m nh t sau 05 (năm) ngày làm vi c k t ủ ộ ồ ơ ề ầ ả ệ ấ ị ự ghĩa v b o lãnh, bên b o lãnh, bên xu t trình đ y đ b h s đ ngh th c hi n n ệ ự ố ớ ầy đ , đúng nghĩa v b o lãnh đ i v i ả xác nh n b o lãnh có trách nhi m th c hi n đ ợ ừ ố ườ ả ch i th c hi n nghĩa v b o lãnh, bên b o lãnh, bên nh n b o lãnh. Tr ề ả ả ờ ằ ả ậ bên xác nh n b o lãnh ph i ch i (kho n 1 đi u i b ng văn b 20 TT 28/2012).
ả ậ ả ườ ợ ng h p ng
ự
ể ả ệ
ả ườ ề ứ ệ ị
ủ ấ ự ứ ạ ộ nào, v
ả ị
ộ ậ ể ư ề ọ ượ ằ ạ ễ c chuy n giao b ng các ph ng cũng nh v m i sai sót khi thông tin đ
ề ườ ườ ả ả i nh n b o lãnh trong tr B o lãnh ngân hàng b o đ m cho ng i ụ ủ ệ ượ ả ệ ự c b o lãnh không th c hi n hay th c hi n không đúng nghĩa v c a mình không đ ợ ạ ủ ộ ụ ng h p vi ph m do ph thu c vào nguyên nhân c a vi c vi ph m (k c trong tr ả ấ b t kh kháng). Ngân hàng b o lãnh không ch u trách nhi m v hình th c, đ chính ư ậ ề ả ừ xác và tính xác th c cũng nh h u qu pháp lý c a b t kì m t lo i ch ng t ấ ệ ọ ậ hay m t mát trên m i h u qu phát sinh do vi c thông tin thông báo b ch m tr ườ ươ đ ng ệ ti n thông tin truy n thông.
ụ ủ ứ ấ ườ ề ợ ả Nghĩa v c a ngân hàng b o lãnh ch m d t trong các tr ng h p (đi u 21 TT
28/2012):
- Nghĩa v c a bên đ
ụ ủ ượ ả ứ ấ c b o lãnh ch m d t.
- Bên b o lãnh đã th c hi n nghĩa v b o lãnh theo cam k t b o lãnh.
-
ế ả ụ ả ự ệ ả
ệ ả ế ằ ệ ả ả ặ Vi c b o lãnh đ ượ h yủ bỏ ho c thay th b ng bi n pháp b o đ m khác. c
- Hi u l c c a cam k t b o lãnh đã h t.
50
ệ ự ủ ế ả ế
ụ ả ự ễ ả ả ậ ệ - Bên nh n b o lãnh mi n th c hi n nghĩa v b o lãnh cho bên b o lãnh.
ứ ườ ủ ợ ị ụ ả - Nghĩa v b o lãnh ch m ấ d t trong các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
- Theo th aỏ thu n c a các bên.
ậ ủ
3.6. Quy n và nghĩa v c a các bên
ụ ủ ề
ạ ư ướ ủ ệ ị Quy đ nh t i thông t 28/2012 c a Ngân Hàng Nhà N c Vi t Nam.
3.6.1. Quy n và nghĩa v c a bên b o lãnh
ụ ủ ề ả
ụ ổ ứ ụ ề ch c tín d ng sau đây có quy n
ổ ứ ch c tín d ng 2010 thì các t ả ự ệ ậ Theo Lu t Các t ạ ộ th c hi n ho t đ ng b o lãnh:
- Ngân hàng th
- Công ty tài chính 4
Quy nề
ươ ạ 3 ng m i
ớ ư ụ Trong b o lãnh ngân hàng, các t ch c tín d ng v i t cách là bên cung
ả ụ ả ứ ị ổ ứ ề ơ ả ng d ch v b o lãnh có các quy n c b n sau đây:
- Ch p nh n ho c t
ặ ừ ố ề ị ấ ủ ả ậ ấ ượ ả ch i đ ngh c p b o lãnh c a bên đ c b o lãnh
ề ả ậ ả ậ ị
ả ả ố ớ - Đ ngh bên xác nh n b o lãnh th c hi n xác nh n b o lãnh đ i v i ủ kho n b o lãnh c a mình cho bên đ ệ ự ượ ả c b o lãnh.
ượ ệ ả
c b o lãnh, cung c p các tài li u, thông tin có liên ả ị ấ ả ế ế ệ ả ả ầ - Yêu c u bên đ ẩ quan đ n vi c th m đ nh b o lãnh và tài s n b o đ m (n u có).
ụ ề ả ả ỉ
- Thu phí b o lãnh, đi u ch nh phí b o lãnh; áp d ng, đi u ch nh lãi ạ su t, lãi su t ph t theo th a thu n.
ấ ấ ỉ ậ ề ỏ
ố ừ ự ế
ụ ả ấ ệ ả ừ ứ ậ ặ ợ ệ - T ch i th c hi n nghĩa v b o lãnh khi cam k t b o lãnh h t hi u ự l c ho c bên nh n b o lãnh xu t trình ch ng t ế ả không phù h p
ượ ả ố ề ả ả c b o lãnh hoàn tr s ti n mà bên b o lãnh đã tr ả
3 điều 98.3.c Luật các tổ chức tín dụng 2010
4 Điều 108.1.đ Luật các tổ chức tín dụng 2010
51
ầ - Yêu c u bên đ thay theo cam k t.ế
5
ộ ố ề ậ ị
Nghĩa vụ
ỏ Ngoài ra còn m t s quy n khác theo pháp lu t quy đ nh và theo th a ậ ụ ể ữ ứ ả ừ thu n c th gi a các bên trong t ng hình th c b o lãnh.
ả ụ ơ ả ấ ủ
ự ạ ộ ệ ậ ầ
6
ủ ủ ồ ơ ụ ả ứ ợ ệ ừ ợ ệ h p pháp, h p l
ạ ả Trong ho t đ ng b o lãnh ngân hàng, nghĩa v c b n nh t c a bên b o ả lãnh là th c hi n đ y đ , đúng nghĩa v b o lãnh ngay khi bên nh n b o theo quy lãnh xu t trình đ y đ h s , tài li u, ch ng t ị đ nh t ầ ấ ế ả i cam k t b o lãnh.
ạ ả
ụ
ị Bên c nh đó, tuy trong văn b n pháp lu t không quy đ nh rõ ràng, bên ư ả ườ ng là th b o ả ậ ế ả ử ượ ả ầ ủ ả b o lãnh cũng có nghĩa v phát hành cam k t b o lãnh (th ậ lãnh) theo yêu c u c a bên đ c b o lãnh g i cho bên nh n b o lãnh.
ị ạ ề Ngoài ra còn các nghĩa v khác theo quy đ nh t i đi u 28 Thông t ư
ủ ụ ướ 28/2012 c a Ngân hàng Nhà n c.
3.6.2. Quy n và nghĩa v c a bên đ
Quy nề
ụ ủ ề ượ ả c b o lãnh
ươ ả ớ ượ ả T c b o lãnh có
ụ ủ ứ ng ng v i các nghĩa v c a bên b o lãnh, bên đ ề ơ ả các quy n c b n sau:
ầ ế ả ử ả
ậ - Yêu c u bên b o lãnh phát hành cam k t b o lãnh g i cho bên nh n ả b o lãnh
ở ệ ả ả ậ
ị ả ụ ế ậ ủ - Kh i ki n theo quy đ nh c a pháp lu t khi bên b o lãnh, bên b o lãnh ạ ố ứ đ i ng, bên xác nh n b o lãnh vi ph m nghĩa v đã cam k t;
ầ ụ ệ ớ ư cách ng ườ i
ự ế ả ả - Yêu c u bên b o lãnh th c hi n nghĩa v thay mình v i t ư ả b o lãnh theo nh cam k t b o lãnh
ả ị ạ ề ả c quy đ nh t i đi u 29 kho n 1
Nghĩa vụ
5 Xem thêm tại Điều 25 thông tư 28/2012 của Ngân Hàng Nhà Nước VN.
6 Điều 28 khoản 3 Thông tư 28.2012 của Ngân Hàng Nhà Nước VN.
52
ụ ể ư ề ủ ượ C th các quy n c a bên b o lãnh đ ướ ủ c. 28/2012 c a Ngân hàng nhà n thông t
ả ớ ượ ả ề ủ ng ng v i các quy n c a bên b o lãnh, bên đ c b o lãnh cũng có T
ứ ươ các nghĩa v :ụ
ấ
ầ ả ự ệ ế
ủ ả ự ầ ủ ủ ướ ệ ệ - Cung c p đ y đ , chính xác và trung th c các thông tin, tài li u liên ậ ề ị c pháp lu t v tính quan đ n kho n b o lãnh và ch u trách nhi m tr ấ chính xác, trung th c, đ y đ c a các thông tin, tài li u đã cung c p.
ệ ế ầ
ạ ợ ụ ả ạ ồ ự ỏ ủ ị ệ - Th c hi n đ y đ và đúng h n nghĩa v , trách nhi m đã cam k t và ậ các th a thu n quy đ nh t ấ i h p đ ng c p b o lãnh.
ự ệ ả ả
ữ ả ợ
ặ ụ ả ả ồ ự ệ ụ ố ề - Hoàn tr cho bên b o lãnh, s ti n bên b o lãnh, đã th c hi n nghĩa v ế theo h p đ ng b o lãnh ho c cam k t gi a các bên và các chi phí phát sinh ừ ệ vi c th c hi n nghĩa v b o lãnh; t
ụ ự ệ
ị ự ể ủ ả ệ ể - Ch u s ki m tra, ki m soát, giám sát trách nhi m, nghĩa v th c hi n ả b o lãnh c a bên b o lãnh
ộ ố ụ ể ạ ề ả i đi u 29 kho n 2 thông t ư
ụ ướ ủ Ngoài ra còn m t s nghĩa v khác, c th t 28/2012 c a Ngân hàng nhà n c.
3.6.3. Quy n và nghĩa v c a bên nh n b o lãnh
Quy n ề
ụ ủ ề ậ ả
ự ệ ả
ế ả ầ ệ ụ ậ ả - Yêu c u bên b o lãnh, bên xác nh n b o lãnh th c hi n đúng nghĩa v , trách nhi m theo cam k t b o lãnh
ở ủ ệ ậ ả
ị ụ ạ ậ - Kh i ki n theo quy đ nh c a pháp lu t khi bên b o lãnh, bên xác nh n ế ả b o lãnh vi ph m nghĩa v đã cam k t
- Ki m tra tính h p pháp, h p l
ợ ệ ủ ế ả ể ợ c a cam k t b o lãnh.
Nghĩa v c a bên nh n b o lãnh
ụ ủ ậ ả
ủ ầ ợ
ự ệ ụ ả ồ ế ả ớ ộ ả ả ế ụ - Th c hi n đúng, đ y đ nghĩa v trong các h p đ ng liên quan đ n ợ nghĩa v b o lãnh, đ m b o phù h p v i n i dung cam k t b o lãnh;
ậ ả ờ
- Thông báo k p th i cho bên b o lãnh, bên xác nh n b o lãnh và các bên liên quan d u hi u vi ph m, hành vi vi ph m c a bên đ
3.7.
ả ượ ả ị ệ ủ ạ ạ ấ c b o lãnh.
ạ ả Phân lo i b o lãnh ngân hàng
3.7.1. Căn c vào đ i t
ố ượ ứ ượ ả ng đ c b o lãnh
B o lãnh d th u (Tender guarantee):
53
ự ầ ả
ả ự ầ ế ủ ả ầ
ạ
ự ầ ủ ự ầ ớ ề ệ ị ờ ả ề ợ ụ ự ầ ế ạ ồ ả B o lãnh d th u là cam k t c a ngân hàng v i bên m i th u b o đ m nghĩa v tham gia d th u c a khách hàng và v vi c tr ti n ph t thay cho ự ầ bên d th u n u bên d th u vi ph m các quy đ nh trong h p đ ng d th u.
ử ụ ả ồ ng thi
ể ả ườ ầ ạ ả i t ch c đ u th u trong tr ườ i tham gia d th u t
ệ ườ ề ầ ừ ố ườ ườ ắ ặ ồ ệ ạ t h i cho ự ầ ừ ố ợ ch i ng h p ng ng ệ ự ầ ờ ấ tham gia đ u th u trong kho ng th i gian đ ngh m i th u có hi u l c ho c trong tr Lo i b o lãnh này s d ng đ đ m b o vi c b i th ườ ổ ứ ấ ầ ợ ng h p ng ị ờ ế ợ ch i ký k t h p đ ng. ả i th ng th u t
ấ ự ự ầ ươ ệ B o lãnh d th u th c ch t là ph
ả i tham gia d th u
ế ng ti n thay th cho vi c ký qu ự ầ 7, nên giá tr c a b o lãnh này đ ị ị ủ ườ ầ ườ ứ ư ỹ ệ ượ c qui đ nh ị ng có giá tr ch c đ u th u đ a ra thông th
ẩ ồ ị ợ ả ủ c a ng ổ ứ ấ theo m c ký quĩ chu n do t ấ ừ t 2 5% giá tr h p đ ng đ u th u ầ 8.
ả ượ ứ ỉ ẽ Hi u l c c a b o lãnh s ch ch m d t khi bên đ
ệ ự ủ ự ầ ầ ồ
ế ậ ấ ồ ườ ấ i ặ tham gia d th u) không trúng th u ho c sau khi ký k t h p đ ng ho c ế ợ ch p nh n ký k t h p đ ng n u bên đ ả c b o lãnh (ng ế ợ ặ ầ 9 ượ ả c b o lãnh trúng th u.
ả (ng
ự ầ ộ ố ề
ườ ả ầ ỏ
ữ ị ạ ườ ỏ ấ ầ i tham gia đ u th u) kh i B o lãnh d th u giúp cho khách hàng ườ ổ ứ ả ả ự ầ ấ ị ả ch c ph i chi m t s ti n nh t đ nh khi d th u, và b o đ m cho ng i t ườ ự ầ ợ ề ấ đ u th u nh ng kho n đ n bù th a đáng trong tr i d th u ng h p ng vi ph m qui đ nh.
B o lãnh b o đ m th c hi n (Perfomance Guarantee):
ả ả ự ệ ả
ợ ồ ả ệ ự ổ ứ B o lãnh th c hi n h p đ ng là m t b o lãnh ngân hàng do t
ộ ả ả ự ệ ả ậ ả
ệ ợ ụ ủ ậ ả ớ ồ
7 Các khái niệm liên quan đến bảo lãnh (http://laisuat.vn/ngan-hang-cua-ban/Khai-niem-lien-quan-den-bao-lanh- 38.aspx), truy cập 23:38 ngày 26/3/2015
8 Giáo trình môn luật hợp đồng thương mại quốc tế - PGS.TS Nguyễn Văn Luyện, PGS.TS Lê Thị Bích Thọ, TS. Dương Anh Sơn, trang 406.
9 Các hình thức bảo lãnh ngân hàng (http://bichvan.vn/cac-hinh-thuc-bao-lanh-ngan-hang-ctbv185.html), truy cập 20:30 ngày 28/3/2015
54
ch c tín ầ ụ d ng phát hành cho bên nh n b o lãnh b o đ m vi c th c hi n đúng, đ y ủ đ các nghĩa v c a khách hàng v i bên nh n b o lãnh theo h p đ ng đã ký k t. ế
ả ệ
ấ ể ả ự ạ ả ệ ệ
Lo i b o lãnh này đ ị ự ượ ụ ệ ả
ồ ườ ợ i mua
ổ ứ ụ ự ệ ồ
ệ ự ượ ử ụ c s d ng đ đ m b o vi c giao hàng, th c hi n ệ ủ ụ ợ ớ ề công vi c, cung c p d ch v … đ c th c hi n phù h p v i đi u ki n c a ệ ườ ợ ề ợ ủ i c a ng h p đ ng chính và th c hi n vì m c đích b o v quy n l i bán ầ ệ ự ườ 10. Trong tr ng h p khách hàng không th c hi n đúng và đ y và ng ụ ả ợ ụ ủ đ các nghĩa v trong h p đ ng, t ch c tín d ng th c hi n nghĩa v b o lãnh đã cam k t.ế
B o lãnh đ hoàn l
ể ả ạ ề ặ ọ ): i ti n đ t c c (Repayment Guarantee
ụ ể ả ả ả
ả
ườ ượ ả ẩ i đ
Do t ườ ườ ự ụ ủ ệ ợ ượ ệ ị ậ ổ ứ ch c tín d ng phát hành cho bên nh n b o lãnh đ đ m b o cho ặ ọ ủ ẩ ậ ậ ạ ề ậ i ti n đ t c c c a mình trong i nh p kh u (bên nh n b o lãnh) nh n l ặ ự ườ ợ c b o lãnh) không th c hi n ho c i xu t kh u (ng ng h p ng ồ c quy đ nh trong h p đ ng
ng ấ tr th c hi n không đúng nghĩa v c a mình đ mua bán hàng hóa.
ố ề ố ề ặ ọ ể ả ề ừ c tính t
ằ ặ ọ ớ ố c s ti n đ t c c t i ngày giao hàng cu i cùng c ng thêm m t s
ễ i th h
ượ
ứ ộ ị ự ế ự ả ngày ộ ố ề 11. Trong th c ti n TMQT, ủ ụ ự ng làm th t c đòi ti n ệ ừ ấ c kh u tr theo m c đ giao hàng, th c hi n ụ ế ượ c quy đ nh tr c ti p trong b o lãnh.
ặ ọ ị ợ ồ ả ượ S ti n b o lãnh b ng s ti n đ t c c (k c ti n lãi) đ ượ ố ề ộ ậ nh n đ ườ ể ngày đ ng ạ ả lo i b o lãnh này th ệ công vi c hay cung c p d ch v n u đ ườ ố ề s ti n đ t c c th ng đ ị ừ 5 10% giá tr h p đ ng. ụ ưở ườ ấ ng t
ế ị ồ Th ệ ộ t b đ ng b , trong vi c
ng dùng trong các tr ệ ườ ệ ợ ị ự ạ ườ ng h p mua bán thi ụ ấ th c hi n công vi c hay cung c p d ch v dài h n.
B o lãnh đ m b o vi c thanh toán (Payment Guarantee):
ệ ả ả ả
ả ệ ể ả ồ ồ
ạ ợ ượ ử ụ ể ả ợ ả ườ ệ ng đ t th
ậ ấ ườ ườ ề Đ đ m b o vi c thanh toán cho các lo i h p đ ng k c h p đ ng tín c s d ng đ đ m b o vi c thanh ẽ i mua không ể ả ố ế ứ , t c là ngân hàng s i bán khi ng
10 Giáo trình môn luật hợp đồng thương mại quốc tế - PGS.TS Nguyễn Văn Luyện, PGS.TS Lê Thị Bích Thọ, TS. Dương Anh Sơn, trang 406.
11 Các hình thức bảo lãnh ngân hàng (http://bichvan.vn/cac-hinh-thuc-bao-lanh-ngan-hang-ctbv185.html), truy cập 20:30 ngày 28/3/2015
12 Giáo trình môn luật hợp đồng thương mại quốc tế - PGS.TS Nguyễn Văn Luyện, PGS.TS Lê Thị Bích Thọ, TS. Dương Anh Sơn, trang 407
55
ặ ệ ụ d ng ngân hàng, và đ c bi ợ ồ toán trong các h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ụ nh n l y nghĩa v thanh toán ti n hàng cho ng ờ ạ 12 thanh toán đúng th i h n.
B o lãnh h i quan:
ả ả
ệ ả ả
13
ử ụ ậ ả ườ ợ ạ ấ ẩ t trong các tr
ả ự ể ả S d ng đ đ m b o th c hi n các kho n thanh toán cho h i quan khi ậ ặ ng h p t m nh p tái xu t hay nh p kh u hàng hóa, đ c bi ướ hàng hóa quá c nh qua n ệ ứ c th ba.
14
ả ư ộ ố ướ ể ả ả ị : M t s n ả c quy đ nh b o lãnh này đ đ m b o
B o lãnh t pháp vi c thanh toán án phí.
ệ
ả ậ ể
ụ ậ ượ ự ạ ả ể ử ụ i v n chuy n có th s d ng lo i b o lãnh c giao cho
ể ơ 15 ườ ậ ư ể ậ ườ ậ ơ Ng B o lãnh v n đ n: ệ ệ này trong vi c th c hi n nghĩa v v n chuy n hàng hóa d ng i v n chuy n nh ng không ký phát v n đ n.
3.7.2. Căn c vào m c đ và lo i r i ro
ứ ộ ạ ủ ứ
B o lãnh theo yêu c u (
ề ả ả ệ ầ hay b o lãnh vô đi u ki n):
ả ụ ệ ả
ậ ả ự ầ ừ ứ ầ
ệ ấ ứ ư ộ ệ
ể ệ ề
Ngân hàng b o lãnh có nghĩa v ph i th c hi n vi c thanh toán khi ườ ượ đ hay i nh n b o lãnh yêu c u mà không c n b t c môt ch ng t c ng ấ ộ ờ gi y nào kèm theo.Ngân hàng xem đó nh m t l nh thanh toán m t t ộ ậ ấ ạ ả ể ừ ố không th t ch i. Đi u đó th hi n lo i b o lãnh này có tính đ c l p r t cao.
ườ ợ Nó đ c s d ng khá ph bi n vì nó có l i th h
ượ ử ụ ạ ượ
i có nh ể ả ườ ườ ế ậ ng, do đó có th x y ra l a đ o, gian l n n u ng
16
i th h ố ử ụ ự ậ ụ ưở ổ ế ả ng b o i cho ng ệ ồ ủ ể c đi m là mang tính ch quan trong vi c đòi b i ụ ưở ừ ả ng không ộ ả
13 12 Giáo trình môn luật hợp đồng thương mại quốc tế - PGS.TS Nguyễn Văn Luyện, PGS.TS Lê Thị Bích Thọ, TS. Dương Anh Sơn, trang 407
14
15 Giáo trình môn luật hợp đồng thương mại quốc tế - PGS.TS Nguyễn Văn Luyện, PGS.TS Lê Thị Bích Thọ, TS. Dương Anh Sơn, trang 407
16 15 Các hình thức bảo lãnh ngân hàng (http://bichvan.vn/cac-hinh-thuc-bao-lanh-ngan-hang-ctbv185.html), truy cập 20:30 ngày 28/3/2015
56
lãnh. Tuy nhiên, l th ạ ả trung th c. Vì v y, khi s d ng lo i b o lãnh này các bên đ i tác ph i có đ ậ tin c y cao.
ề ả ệ : B o lãnh có đi u ki n
ụ ườ ậ
Ngân hàng ch th c hi n nghĩa v thanh toán khi ng ữ ấ ỉ ự ạ ừ ự ề ệ nào đó hay th c hi n nh ng đi u ki n đ ả i nh n b o lãnh ượ ệ c
ả ị ệ ứ ộ xu t trình m t lo i ch ng t quy đ nh trong b o lãnh.
ư B o lãnh này có u đi m đ i v i ng
ể ứ
ả ố ạ ườ ng s
ị ự ậ ấ ừ ề ớ
ữ ạ ả ạ ộ ị
ạ 17 ươ ả ượ ố ớ ả ườ ượ c c b o lãnh là tránh đ i đ ệ ừ ạ ế ệ ặ ụ vi c gi hàng hoá ho c vi c khi u n i không trung d i, l m d ng ch ng t ẽ ụ ưở ự ủ ể ượ ư ườ ụ ưở c đi m là ng ng. Nh ng có nh i th h th c c a ng i th h ể ườ ồ ễ ả ng, và nó còn có th gây ra ph i ch u s ch m tr trong thanh toán b i th ệ ấ ư ế ề ứ ố nh th thì đ y tranh ch p gi a các đ i tác. V i các đi u ki n v ch ng t ụ ượ ử ụ là m t lo i b o lãnh kém linh ho t nên ít đ c s d ng trong các d ch v ủ c a ngân hàng th ng m i.
3.7.3. Căn c vào ph
ứ ươ ứ ng th c phát hành
B o lãnh tr c ti p
ự ế ả
ơ ả ạ ấ ượ ự ự ệ Đây là lo i hình b o lãnh đ n gi n nh t, đ
ả
ệ ữ ế ự ụ ế ả ớ ừơ ưở i h
ả ồ
18
ể ự ế ng b o lãnh, ngân hàng có th tr c ti p truy đòi b i hoàn t ng cho ng ừ ng
ố ả c th c hi n d a trên m i ệ ả quan h gi a 3 bên trong quan h b o lãnh, trong đó ngân hàng b o lãnh ộ ầ ng th không c n ph i qua m t cam k t thanh toán tr c ti p v i ng ườ ườ i ngân hàng trung gian nào c . Sau khi ngân hàng đã b i th ườ ồ ụ ưở i th h ượ ả đ ả c b o lãnh.
B o lãnh gián ti p
ế ả
ả ế ẽ i đ
ỉ ấ ứ ườ ượ ả ị ề ạ ả B o lãnh gián ti p là lo i b o lãnh trong đó ng ọ
ư i th
ả ả ế ườ ượ i đ ạ ả ng. Trong lo i b o lãnh này, ng
ườ ế ị ẽ ự ỉ ả
ệ ồ ộ
ố ứ ố ứ ả
ư ề ả
ả ế ượ ị ả ồ ỉ t mình ngân hàng ch th l
17
18 Phân loại bảo lãnh ngân hàng (https://voer.edu.vn/m/phan-loai-bao-lanh-ngan-hang/b35fe8ad) truy cập 16:25 ngày 20/3/2014
57
ể c b o lãnh s yêu ị ứ ầ c u ngân hàng th nh t (g i là ngân hàng ch th ) đ ngh ngân hàng th 2 ụ ể (ngân hàng phát hành) đ a ra cam k t b o lãnh chuy n cho ng ồ ưở c b o lãnh không tr c ti p b i h ị hoàn cho ngân hàng phát hành b o lãnh mà chính ngân hàng ch th s ch u ế ọ trách nhi m b i hoàn cho ngân hàng phát hành, thông qua m t cam k t g i ộ ư là đ i ng do chính ngân hàng này đ a ra. B o lãnh đ i ng cũng có n i dung và đi u kho n quy đ nh nh trong b o lãnh chính. Sau khi đã b i hoàn ị ạ cho ngân hàng phát hành b o lãnh chính, đ n l i có th truy đòi t ừ ườ ượ ả i đ c b o lãnh. ng
ượ ử ụ ủ ế i th
ụ ưở ườ ế ườ ướ c ngoài và ngân hàng phát hành i n ề ợ ủ ậ ng. Do v y, quy n l ườ c s d ng ch y u trong tr ở ngay t ụ ưở i th h ụ ườ ợ ng h p ng ố ủ i qu c gia c a ệ ả ượ c b o v ạ ng đ i c a ng
ả B o lãnh gián ti p đ ưỏ h ng là ng ườ ng i th h ắ ơ 19 ch c h n.
ả ế ườ ụ ưở i th h Trong b o lãnh gián ti p thì ng
ữ ả
ườ ụ ưở ệ i th h
ụ ưở ườ ụ i th h
ả
ươ ng t ề ả ồ ớ ỉ ườ ượ i đ
ố ứ 20 ả ề ng hoàn toàn không có quy n ầ yêu c u ngân hàng trung gian thanh toán b o lãnh. Gi a ngân hàng trung ng hoàn toàn không có quan h gì hay nói cách khác gian và ng ngân hàng trung gian không có nghĩa v thanh toán cho ng ng. ư ậ ự nh v y thì ngân hàng phát hành b o lãnh hoàn toàn không có T ầ quy n yêu c u ng c b o lãnh b i hoàn. Ch có trung gian m i có ụ ồ nghĩa v b i hoàn cho ngân hàng phát hành theo b o lãnh đ i ng.
ư ề ả ố ứ ủ ị Ngoài ra trong thông t 28/2012 c a NHNN còn quy đ nh v b o lãnh đ i ng và
ả ồ đ ng b o lãnh:
- B o lãnh đ i ng
ả ả ổ ứ ụ
ố ứ là b o lãnh ngân hàng, theo đó t ả ướ ố ứ
ụ ả
ề c ngoài (bên b o lãnh đ i ng) cam k t v i bên b o lãnh v ệ ệ ch c tín d ng, chi nhánh ả ế ớ ườ ợ ng h p bên ả ủ ả
ề ngân hàng n ệ ẽ ự vi c s th c hi n nghĩa v tài chính cho bên b o lãnh, trong tr ả ả ự ả b o lãnh th c hi n b o lãnh và ph i tr thay cho khách hàng c a bên b o lãnh đ i ng. ố ứ (Đi u 3.5)
- Đ ng b o lãnh
ủ ừ ợ ố ồ là vi c h p v n đ b o lãnh c a t hai t
ệ ướ ể ả ả c ngoài tr lên b o lãnh cho nghĩa v c a bên đ
ụ ụ ch c tín d ng, chi ượ ả c b o ch c tín
19 Phân loại bảo lãnh ngân hàng (https://voer.edu.vn/m/phan-loai-bao-lanh-ngan-hang/b35fe8ad) truy cập 16:25 ngày 20/3/2014
20 Các hình thức bảo lãnh ngân hàng (http://bichvan.vn/cac-hinh-thuc-bao-lanh-ngan-hang-ctbv185.html), truy cập 20:30 ngày 28/3/2015
58
ụ ủ ả ổ ứ ề ướ ượ ả ả nhánh ngân hàng n ặ ổ ứ lãnh; ho c t ướ ụ d ng n ở ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài b o lãnh cho nghĩa v c a bên đ ổ ứ ụ ủ c ngoài cùng t c b o lãnh. (Đi u 3.7).
Ậ Ế K T LU N
ệ ứ ủ ứ t Nam chính th c tr thành thành viên th 150 c a T ch c
ệ ề
ổ ứ ể ơ ộ i (WTO). Đi u này m ra c h i to l n trong vi c phát tri n ơ ở ở ộ ế ư ấ ướ ế ậ ộ ớ c ngày m t ti n xa h n trong ti n trình h i nh p kinh ế ớ c, đ a đ t n
Ngày 1112007, Vi ạ ươ ng m i th gi Th ế ấ ướ kinh t đ t n ố ế ế . t qu c t
ạ ệ ầ ỉ Bên c nh đó, thông qua các kì đ i h i, Đ ng và nhà n
ị ườ ướ ạ ạ ộ ả ng m c a, h ầ ư
ộ ự ẩ ở ử ổ ạ ướ c ta đã ch rõ vi c c n ấ ng vào xu t kh u và thu hút đ u t c ngoài, thúc đ y vi c h p tác, trao đ i hàng hóa qu c t phát huy m nh n i l c, th tr ệ ợ ướ n ẩ ố ế ươ th ng m i.
ề ề ươ ế ớ ng th
ạ ị ắ ị ườ ng, th tr ự ạ ng m i th gi ắ ẽ
ệ Trong đi u ki n n n kinh t ươ ị ủ ụ ng m i d ch v trong lĩnh v c tài chính ch c ch n s phát tri n c ta, b i vì d ch v tài chính c a ngân hàng hay c a các công ty tài chính qu c t ở ộ i m r ng ể ở ố ế
ừ ở ầ ư ạ ộ ạ ộ ấ ậ ẩ ẩ ế ị ườ th tr ụ ủ ả
không ng ng, th ướ n ấ ẽ s góp ph n thúc đ y ho t đ ng s n xu t cũng nh ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hóa.
ầ ộ ấ ấ
ụ ả ề ị ườ Ngày nay, nhu c u v th tr ậ ấ ệ ạ
ấ ậ ệ ng tiêu th hàng hóa đang ngày m t c p bách nh t ẩ ả ẩ
ấ ậ
ể ố ủ ủ ố ợ
ệ ữ ạ ị ướ ệ ươ ệ ụ ươ nh , đôi khi ph c t p, nên nh ng nghi p v th ề c ngoài, t ạ ng m i đòi h i s
ữ ạ ộ ủ ạ là các doanh nghi p xu t nh p kh u. Do kh năng tài chính có h n mà các doanh ố ớ ạ nghi p xu t nh p kh u không ph i lúc nào cũng thanh toán ti n đúng h n đ i v i ẩ ả ẩ ừ đó n y sinh hàng nh p kh u và có đ v n đ xu t kh u hàng hóa ra n ượ ự ố ế ặ đ t ra vi c vay m n s tài tr và v n c a ngân hàng. Quan h th ng m i qu c t ỏ ự ề ế ấ nh ng v n đ t tham gia c a ngân hàng đem l ứ ạ i cho các nhà ho t đ ng n
ươ ế ỹ ự ậ ạ go i th
ự ể ng s hi u bi ệ ỗ ự ấ ợ
ậ ự ự ượ ệ ế ế ư ệ ẫ ả t đ n, song v n ch a th c s phát sinh hi u qu , nh t là
ề ố ọ t k thu t và ch d a tài chính trong lĩnh v c quan tr ng ả ẩ ạ ộ c đông đ o doanh này. Tuy nhiên, hi n nay, ho t đ ng tài tr xu t nh p kh u đã đ ấ nghi p và ngân hàng bi ấ v n đ vay v n.
ớ ươ ệ ệ Hi v ng v i t
ế ẩ ợ
ạ ộ ể ư ể
59
ế ớ ườ ố ọ ẽ ậ ng lai không xa, các ngân hàng và doanh nghi p Vi t Nam s t n ấ ậ ợ i th trong ho t đ ng tài tr xu t nh p kh u: thuê tài chính, bao thanh toán, ấ ướ c ngày càng phát tri n, sánh vai cùng i. ụ d ng l ả b o lãnh ngân hàng đ đ a giúp cho đ t n các c ng qu c năm châu trên th gi
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ậ ả - Văn b n pháp lu t
ướ Công c Ottawa
ậ ổ ứ ụ Lu t t ch c tín d ng 1997
ậ ổ ứ ụ Lu t các t ch c tín d ng 2010
ị ị ờ ề ổ ứ ạ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a công ty
Ề ạ ệ Ngh đ nh 64/CP V “Quy ch t m th i v t i Vi cho thuê tài chính t ế ạ t Nam”
ị ạ ộ ủ ề
ị Ngh đ nh 39/2014/NĐCP v ho t đ ng c a công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính
- Sách
ư ủ ướ ề ả Thông t 20/2012 c a Ngân hàng nhà n c VN v b o lãnh ngân hàng
ố ế ươ ễ ồ ng m i qu c t
ậ ợ ị ạ ươ
ệ ố ồ PGS.TS Nguy n Văn Giáo trình môn lu t h p đ ng th ơ ọ Luy n, PGS.TS Lê Th Bích Th , TS. D ng Anh S n, NXB ĐHQG Thành ph H Chí Minh.
ươ ố ế ạ ậ Lu t th ng m i qu c t , Minsk, 2000.
ươ ố ế ạ ễ ậ Schmitthof M. C. Th ng m i qu c t ự Pháp lu t và th c ti n, Matxcova,
- Website
1993.
ậ ộ ố ấ ề ợ ồ
ậ Khóa lu n “M t s v n đ pháp lý trong h p đ ng cho thuê tài chính” (http://doc.edu.vn/tailieu/khoaluanmotsovandephaplytronghopdong chothuetaichinh56429/) truy c p ngày 142015, 20:35.
ạ ề ự ệ ở t Nam” ( Vi
http://luanvan.net.vn/luan truy
Đ tài “Th c tr ng cho thuê tài chính van/detaithuctrangthitruongchothuetaichinhovietnam11879/), ậ c p 17:07, ngày 21032015.
ạ ả Phân lo i b o lãnh ngân hàng ( https://voer.edu.vn/m/phanloaibaolanhngan
ậ hang/b35fe8ad) truy c p 16:25 ngày 20/3/2014.
ứ ả Các hình th c b o lãnh ngân hàng ( http://bichvan.vn/cachinhthucbaolanh
60
ậ nganhangctbv185.html), truy c p 20:30 ngày 28/3/2015.
ế ệ ả Các khái ni m liên quan đ n b o lãnh ( http://laisuat.vn/nganhangcua
61
ậ ban/Khainiemlienquandenbaolanh38.aspx), truy c p 23:38 ngày 26/3/2015