ƯỜ Ạ Ọ Ư Ạ Ậ TR NG Đ I H C S PH M K THU T TP.HCM
Ỹ Ệ Ử Ệ KHOA ĐI N ĐI N T
Ộ
ố
THANG CÁP, MÁNG CÁP, H P CÁP Ti u lu n cu i khóa
ề ự ế ể ọ ậ (Môn h c: Chuyên đ th c t )
ố ớ
ề Mã s l p HP: PRTO412445_08 GVHD : PGS.TS.Quy n Huy
Ánh
ự
ọ ỳ ọ ệ Nhóm th c hi n: Vinh & Minh H c k 2 Năm h c 2016 2017
TP.HCM, tháng 4/ 2017
Ọ Ự Ệ Ề H TÊN SINH VIÊN TH C HI N Đ TÀI
1. Nguy n Văn Minh. 16342035
ễ
2. H Cát Vinh. 16342072
ồ
ể Đi m:…………
ủ ậ Nh n xét c a GV:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
GV ký tên
Ụ Ụ M C L C
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
Lý do ch n đ tài :
ọ ề
ừ ủ ể Ngày nay, trong quá trình phát tri n không ng ng c a ngành công
ề ơ ở ạ ầ ệ ố ự ư ệ ệ ớ ệ nghi p cũng nh các d án l n v c s h t ng, h th ng đi n... thì vi c
ữ ệ ệ ẫ ộ ư ử ụ s d ng dây d n đi n trong các ngành công nghi p là m t trong nh ng u
ế ệ ả ự ả ế ệ tiên thi t th c trong vi c đ m b o an toàn, ti t ki m không gian và chi phí
ử ữ ộ ậ v n hành, s a ch a. Vì th ế “Thang cáp, máng cáp, h p cáp” là các s nả
ượ ự ầ ọ ẩ ph m đ ộ c l a ch n hàng đ u. Nói chung, “Thang cáp, máng cáp, h p
ượ ử ụ ể ỗ ợ ệ ố ở ạ ấ ỳ ệ cáp” đ c s d ng đ h tr các h th ng dây đi n m t i b t k tòa nhà
ầ ặ ộ ệ cao t ng ho c các ngành công nghi p. “Thang cáp, máng cáp, h p cáp”
ặ ệ ố ệ ắ ệ ể ầ ộ ế hi n nay là m t ph n không th thi u trong vi c l p đ t h th ng cáp
ượ ử ụ ộ ạ ư ớ ệ đi n, đ c s d ng r ng rãi t i các công trình l n nh : toàn nhà văn
ư ệ ố phòng, cao c, chung c hay các nhà máy, khu công nghi p.
M c tiêu c a đ tài:
ụ ủ ề ơ ả ữ ế ề ị ứ Trang b nh ng ki n th c c b n v thang cáp,
ư ộ ộ ủ máng cáp, h p cáp cũng nh vai trò c a thang cáp, máng cáp, h p cáp trong
ệ ự ắ ặ ọ vi c l a ch n, thi công và l p đ t.
Ph
ươ ự ệ ề ng pháp th c hi n đ tài:
(cid:0) Ch đ ng liên h tìm hi u và kh o sát các m t vài công trình.
ủ ộ ể ệ ả ộ
(cid:0) ự ệ ế ậ Làm vi c theo nhóm (thuy t trình, tranh lu n… theo s phân công
ả ủ c a gi ng viên).
(cid:0) ẽ ớ ự ế ệ ặ ả ặ ớ ế Liên h ch t ch v i gi ng viên (tr c ti p trên l p ho c gián ti p
ạ ệ qua email, đi n tho i…).
(cid:0) G n h c t p v i th c hành m i lúc, m i n i. ọ ơ ự
4
ọ ậ ắ ớ ọ
Ầ Ộ PH N N I DUNG
ƯƠ Ộ CH NG 1. THANG CÁP, MÁNG CÁP, H P CÁP.
1.1 Thang cáp (Cable Lader)
ệ ọ ươ ự ệ Thang cáp ( hay còn g i là thang đi n, thang máng cáp) : ph ng ti n đ ng cáp
ướ ạ ớ ố ượ ề ộ ừ ạ ợ d i d ng t ng đo n thang dài (có chi u r ng phù h p v i s l ặ ng cáp đ t
ệ ắ ề ệ ể ậ ặ ắ ậ trong thang và chi u dài thu n ti n cho vi c l p đ t có th dùng n p đ y) đ ượ c
ế ạ ừ ạ ẽ ắ ố ố ớ ị ỉ ch t o t ặ ơ thép ch u u n, m k m nóng ho c s n ch ng g , ch p v i nhau thành
ế ượ ằ ằ ỡ tuy n thang dài, đ ặ ố ị c treo b ng quang treo ho c c đ nh b ng giá đ . Thang cáp
ả ế ệ ệ ạ ả ấ ấ cung c p các gi i pháp nhanh chóng, ti t ki m, linh ho t và hi u qu cho v n đ ề
ệ ố ệ đi dây cáp trong h th ng đi n.
5
ộ ố ề ả M t s hình nh v thang cáp :
ấ ạ a. C u t o
ượ ấ ạ ề ở Thang cáp đ ề c c u t o b i 2 cây rai có chi u cao H=75,100,150,200mm,..chi u
ả ượ ế ớ ữ ữ ằ dài kho ng L=2500mm. và đ c liên k t v i nhau b ng nh ng cây rung ch C có
ệ ễ ượ ố ị ả ộ ỗ đ t l giúp chúng ta d dàng đai cáp giúp cáp đi n đ c c đ nh, kho ng cách
6
ữ gi a các cây rung < 315mm.
ậ ệ b. V t li u
ậ ệ ế ạ ể ườ ầ V t li u đ ch t o thang cáp thông th ng là tôn đen, tôn d u, sau đó đ ượ c
ở ớ ơ ẽ ể ệ ệ ặ ặ hoàn thi n b i l p s n tĩnh đi n, ho c cũng có th là tôn tráng k m ho c inox.
ơ ắ ệ ề ậ ặ ộ ườ Tùy thu c vào đi u ki n khí h u n i l p đ t thang cáp, ng ử ụ i ta s d ng các
ề ặ ạ ị ượ ệ lo i thang cáp có b m t hoàn thi n khác nhau giúp thang cáp ch u đ ữ c nh ng
ườ ộ ề ư ệ ế ố ủ y u t c a môi tr ơ ng làm vi c nh : thang cáp nhúng nóng cho đ b n cao h n
ặ ượ ả ậ ệ ấ ằ ỉ ư ữ ho c thang cáp đ c s n xu t b ng nh ng v t li u không r nh inox….
c. Màu s cắ
ườ ượ ơ ư ệ Thông th ng thang cáp đ c s n tĩnh đi n màu kem nhăn, màu cam , nh ng do
ế ố ư ề ỹ ế ố ẩ y u t th m m cũng nh nhi u y u t khách quan khác nên đôi khi chúng có b ề
ở ớ ơ ệ ệ ặ ắ m t hoàn thi n b i l p s n tĩnh đi n có màu s c khác nhau.
ứ ạ ử ụ d. Ph m vi s d ng, ch c năng.
ệ ắ ứ ệ ẫ ặ Ch c năng là thang d n dùng cho vi c l p đ t dây và cáp đi n trong các nhà máy,
ố ư chung c , cao c...
ườ ượ ử ụ ệ ừ ể ớ ỏ ở Th ng đ c s d ng đ đi dây cáp đi n t 50 mm2 tr lên v i v là PVC
ặ ho c PVC/PVC.
ể ỗ ợ ấ ả ạ ệ ố ệ ồ Thang cáp có th h tr t t c các lo i h th ng dây đi n bao g m:
ệ ệ ẫ Dây d n dòng đi n đi n áp cao.
ệ ố Cáp phân ph i đi n.
ạ ả ề ể ẫ Dây d n đi u khi n nh y c m.
ễ Dây cáp vi n thông.
7
Cáp quang.
ệ ố ồ Ngoài ra, h th ng thang cáp trong công trình còn g m có thang cáp và các
ụ ệ ủ ư ể ướ ữ ể ướ ph ki n c a thang cáp nh chuy n h ng ch L thang cáp, chuy n h ng ch ữ
ụ ệ ệ ố ư ỡ ộ ố T thang cáp… và h th ng ph ki n thang cáp nh : giá đ thang cáp, b n i
0
ắ ậ thang cáp, n p đ y thang cáp cáp, ti treo thang cáp…
CO LÊN 900 Ố CO XU NG 90
Ả CO BA NG THANG CÁP CO NGANG THANG CÁP
8
Ố Ả CO B N NG THANG CÁP CO NGANG 450
1.2 Máng cáp (cable tray)
Ỡ GIÁ Đ THANG CÁP TI REN
ệ ọ ươ ệ ướ ạ Máng cáp ( hay còn g i là máng đi n): ph ự ng ti n đ ng cáp d ừ i d ng t ng
ụ ỗ ạ ớ ố ượ ề ộ ợ ặ đo n khay đ c l (có chi u r ng phù h p v i s l ng cáp đ t trong khay đ ượ c
9
ế ạ ừ ặ ơ ạ ẽ ề ố ố ị ỉ ch t o t ậ thép ch u u n, m k m nóng ho c s n ch ng g và chi u dài thu n
ệ ắ ế ệ ượ ố ị ằ ặ ặ ti n cho vi c l p đ t thành tuy n dài đ c treo b ng quang treo ho c c đ nh
ỡ ằ b ng giá đ ).
ấ ạ a. C u t o
ề ặ ấ ạ ượ ấ ệ ằ ầ Máng cáp v m t c u t o đ c làm b ng ch t li u tôn đen, tôn d u, tôn ram,
ẩ ủ ề ườ ể ổ chi u dài tiêu chu n c a máng cáp th ng là 2500 mm, cũng có th thay đ i tùy
ủ ầ ư ư ẩ ộ ỗ thu c vào m i công trình ch đ u t đ a ra tiêu chu n.
ộ ề ừ ủ Đ dày c a máng cáp ạ có nhi u lo i khác nhau: t 0.8 mm, 1.0mm, 1.2 mm, 1.5
mm, 2.0mm, 2.5mm.
ướ ề ộ Kích th c chi u r ng: 100 ÷ 1000 mm.
ướ ề Kích th c chi u cao: 30 ÷ 200 mm.
ấ ạ ắ ồ ớ C u t o máng cáp g m : thân máng và n p máng, khác v i thang cáp, máng cáp
ụ ỗ ạ d ng đ c l .
ề ặ ể ậ ủ ắ N p máng : dùng đ đ y kín b m t trên c a máng cáp, tránh các côn trùng vào
ứ ạ ệ bên trong gây đ t dây cáp đi n và các lo i dây bên trong.
ậ ệ b. V t li u:
ậ ệ ạ ẽ ệ ơ ạ ẽ + V t li u: Tôn đen s n tĩnh đi n; tôn m k m; Inox 201, 304, 316; tôn m k m
ạ ẽ ấ ợ ỉ ặ nhúng nóng, thép t m m k m, thép không r (Inox), h p kim nhôm ho c
composite.
ệ ằ ố ố ỉ ệ ơ Máng cáp s n tĩnh đi n : nh m ch ng rò đi n và ch ng hao mòn, r sét, ch ủ
ụ ứ ặ ẳ ế ượ y u đ c treo bên trong các tòa nhà ho c các hành lang, tr c th ng đ ng...
ệ ữ Máng cáp m k m ọ ạ ẽ : hay còn g i là tôn ram khác bi ạ ẽ t gi a máng cáp m k m
ạ ẽ ơ ượ ọ ộ ớ ạ ẽ ệ ớ v i máng cáp s n tĩnh đi n là máng cáp m k m đ c b c m t l p m k m bên
ườ ể ằ ố ố ỉ ướ ớ ngoài l p tôn th ng ,nh m đ ch ng r hao mòn lâu dài ch ng n c, nh ượ c
10
ệ ể đi m không cách đi n.
ượ ườ ạ ẽ Máng cáp m k m nhúng nóng : máng đ ằ c làm b ng tôn th ệ ng hoàn thi n
ượ ấ ệ ạ ẽ ể ề ể ấ đ c chuy n đi m k m nhúng nóng, ch t li u có th nói là b n nh t và có th ể
ượ ớ ể ơ ặ ườ ượ ể dùng đ c lâu dài lên t i 10 năm ho c có th h n, th ng đ c dùng đ ngoài
ậ ắ ờ ơ ệ ư ề ề ấ ấ ơ tr i, n i có khí h u kh c nhi t nh t, nh các n i có nhi u ch t axit, nhi u n ướ c
ố ạ ấ ệ ề ạ ấ mu i...tóm l i đây là lo i máng cáp có ch t li u b n nh t và giá thành cũng khá
11
cao.
c. Màu s cắ
ậ ệ ủ ụ ắ ặ Màu thông d ng: tr ng, kem nhăn, xám, cam ho c màu c a v t li u. Các màu
ầ ủ khác theo yêu c u c a khách hàng.
ứ ạ ử ụ d. Ph m vi s d ng, ch c năng
2 v PVC, có n p ắ
ườ ượ ử ụ ệ ừ ể ỏ Th ng đ c s d ng đ đi dây cáp đi n t 1,5 > 95 mm
ấ ạ ộ phía trên ghép thành h p kín. Dùng cho m ch kín, đi trên sàn la phong và r t ít khi
ắ ả ở ầ nào ph i m ph n n p trên ra.
ườ ể ở ộ ử ụ Các trang thi ế ị ở t b sân bay cũng th ng s d ng máng cáp có th m r ng đ ể
ở ộ ứ ầ ầ ế ủ ệ ể ậ đáp ng nhu c u m r ng khi c n thi t c a ngành công nghi p v n chuy n hàng
không.
ệ ố ụ ứ ệ ệ ợ ố ỡ Phù h p cho vi c đi dây ng d ng đ cáp đi n cho h th ng cáp phân ph i
ệ ố ệ ặ ườ ệ đi n trong các nhà máy công nghi p ho c các h th ng toà nhà, tr ọ ng h c,
ệ ệ b nh vi n…
1.3 H p cáp (Cable trunking)
ộ
ộ ỗ ươ ự ệ Cable trunking ( Máng cáp không đ t l ): ph ệ ng ti n đ ng dây và cáp đi n
ắ ậ ộ ế ữ ệ ằ ậ ặ hình h p dài có n p đ y và có ti t di n vuông ho c hình ch nh t, b ng kim
12
ứ ề ơ ọ ặ ằ ậ ệ ạ lo i ho c b ng v t li u khác có s c b n c h c cao.
ộ ỗ ư ớ ố Gi ng v i máng cáp nh ng không đ t l
ệ ố ữ ệ ỏ ơ ượ ư Đ c dùng cho h th ng dây cáp nh h n nh dây cáp d li u,…
13
ộ ố ụ ệ ề ả M t s hình nh v máng cáp tĩnh đi n thông d ng.
Lo iạ Cable ladder Cable tray Cable trunking
ộ ỗ ( Thang cáp ) ( Máng cáp ) ( Máng cáp không đ t l )
ướ ượ ả ố Các b c thang ấ ằ Đ c s n xu t b ng ớ Gi ng v i máng cáp
ượ ả ộ ỗ ư đ ắ ấ c s n xu t ch c ậ cách g p thép nh ng không đ t l Đ cặ
ch cắ ề ặ ộ ượ tính Trên b m t đ t các ệ ố Đ c dùng cho h th ng
ỗ ỗ ư Dùng đ đ h ể ỡ ệ hàng l , m i hàng ỏ ơ dây cáp nh h n nh dây
ệ ố th ng dây cáp đi n cách nhau 400mm ữ ệ cáp d li u,…
Hình
14
nhả
ượ ượ ượ Đ c dùng trong các Đ c dùng trong các Đ c dùng trong các trung
ố ươ ươ ạ cao c văn phòng, trung tâm th ạ ng m i, tâm th ng m i, nhà máy, ngỨ
trung tâm th ngươ nhà máy, các toà nhà các toà nhà cao t ng,…ầ d ngụ ạ m i, nhà máy xí cao t ng,…ầ
ệ nghi p, các khu công
15
ệ ầ nghi p d u khí,…
ƯƠ Ợ Ộ Ủ CH NG 2. L I ÍCH C A THANG CÁP, MÁNG CÁP, H P CÁP
ự ể ồ ữ ề ể ớ ố ố ố ằ So v i nh ng ki u đi dây truy n th ng b ng ng ghen ( ng nh a đ lu n dây ),
ế ặ ườ ụ ạ ắ ự b t tr c ti p ho c đi dây âm t ng, thang máng cáp khi áp d ng t i các công
ề ư ể ấ ớ ượ ộ trình l n cho th y nhi u u đi m v t tr i:
ề ọ ọ ớ ồ
1. Đi dây g n gàng, khoa h c trong lòng máng. Đi u này cũng đ ng nghĩa v i vi c ệ
ữ ụ ắ ự ố ễ ử d s a ch a, kh c ph c khi có s c .
ữ ễ ầ ả ấ ờ ố ớ
2. D thi công: không c n ph i m t th i gian lòng vòng v i nh ng ng ghen ho c ặ
ợ ề ể ả ộ ườ ượ ph i thi công cùng đ i th n đ đi dây âm t ng, thang máng cáp đ c thi công
ệ ộ riêng bi t m t cách nhanh chóng.
ệ ố ộ ư ể ẩ ọ ỹ
3. Tính th m m cao: h th ng thang máng cáp có m t u đi m là g n gàng nên
ể ế ẩ ạ ỹ ạ t o tính th m m cao trong các công trình, bên c nh đó, còn có th ti ệ t ki m chi
ầ ả ộ ố ườ ề ợ phí làm tr n gi trong m t s tr ng h p. Trong nhi u công trình, thang máng
ượ ế ợ ộ ố ậ ệ ố ả ể ớ cáp còn đ c k t h p cùng v i m t s v t li u khác đ ph i c nh cho công trình
16
đó.
ệ ố ế ệ * H th ng thang máng cáp ti t ki m cho các công trình
ế ệ Ti t ki m chi phí thi ế ế t k
ự ế ầ ượ ắ ầ ị ế ế • H u h t các d án đ c xác đ nh lúc b t đ u thi ố ớ ự t k . Đ i v i d án mà
ả ị ướ ế ế ờ ượ không ph i xác đ nh tr ắ ầ c khi b t đ u thi t k , chi phí và th i gian đ c trong
ữ ự ệ ệ ớ ố ổ ụ vi c đ i phó v i nh ng thay đ i liên t c trong làm công ngh và xây d ng giai
ệ ố ể ệ ơ ơ ạ đo n thi ế ế ẽ ượ t k s đ c ít h n đáng k cho h th ng dây đi n máng cáp h n so
ệ ố ẫ ớ ệ ố v i h th ng dây đi n ng d n.
ẽ ố ệ ố ả ể ượ • Các b n v cu i cùng cho h th ng thang máng cáp có th đ c hoàn thành và
ự ầ ặ ơ ớ ộ ử g i ra cho nhà th u ho c xây d ng m t cách nhanh chóng h n so v i m t h ộ ệ
ệ ố ệ ố ẫ ố th ng dây đi n ng d n h th ng .
ỗ ợ ả ệ ố ẽ ế ế ợ • H th ng dây cáp khay thích h p cho máy tính h tr b n v thi ộ t k . M t
ươ ệ ố ự ệ ả ả b ng tính ch ng trình qu n lý d a trên h th ng dây đi n có th đ ể ượ ử ụ c s d ng
ộ ệ ố ấ ầ ể ể đ ki m soát cáp l p đ y các khay cáp . Trong khi đó m t h th ng cũng có th ể
ượ ử ụ ộ ệ ố ố ớ ể ể ệ ệ ẫ ố đ c s d ng đ ki m soát ng d n đi n. Đ i v i m t h th ng dây đi n công
17
ấ ươ ươ ả ượ ẽ ộ ỉ su t t ng đ ng , ch có m t vài khay cáp s ph i đ c theo dõi..
ế ệ Ti ệ t ki m chi phí nguyên li u
ậ ệ ỗ ợ ủ ẫ ồ • Không bao g m dây d n , chi phí c a cáp khay, h tr , và các v t li u linh tinh
ả ấ ộ ế ủ ệ ế ố ẽ s cung c p m t kho n ti ẫ ớ t ki m lên đ n 80 % so v i chi phí c a các ng d n ,
ậ ệ ệ ấ ộ ộ ộ ầ ỗ ợ h tr , h p kéo, và v t li u linh tinh . M t máng cáp r ng có di n tích l p đ y
ẽ ấ ủ ể ẫ ố ượ cho phép c a 21 inch vuông . nó s m t 73 ng d n inch đ có đ ề c đi u này
ệ ấ ầ di n tích l p đ y cho phép ( 7 x 2.95 inch vuông = 20,65 inch vuông ) .
ộ ố ả ố ớ ệ ượ ặ ẫ • Đ i v i m t s t ẫ i đi n , dây d n song song đ ố c cài đ t trong ng d n và dây
ả ượ ệ ể ắ ả ấ ầ ắ ơ ẫ d n ph i đ ả ẫ ớ c gi m hi u su t , c n dây d n l n h n đ bù đ p cho c t gi m
ế ạ ượ ặ ướ ̣ ́ nhe thuê . N u các m ch đã đ c cài đ t trong cáp khay , kích th c dây d n s ẫ ẽ
ả ừ ẫ ả ầ không c n ph i t dây d n song song gi m t ả ế ố i y u t ụ không áp d ng cho ba dây
ặ ơ ẫ ẫ d n ho c đ n cáp d n trong khay cáp .
ề ộ ượ • Khi có chi u r ng máng cáp đ ơ c tăng lên 6 inch , khay cáp tăng chi phí ít h n
ể ệ ố ủ ề ệ ự 10%. Đi u này làm tăng đáng k h th ng dây đi n trên khay cáp c a năng l c
ộ ổ ố ể ể ượ ự ự cho m t chi phí b sung t i thi u. Đ có đ c s gia tăng năng l c cho m t h ộ ệ
18
ẽ ấ ố ệ ố ệ ố ẫ ố th ng dây đi n ng d n h th ng s r t t n kém
ế ệ ắ ờ Ti ặ t ki m th i gian và chi phí l p đ t
ủ ệ ố ứ ạ ự ệ ầ ộ ọ ổ • Tùy thu c vào s ph c t p và t m quan tr ng c a h th ng dây đi n , t ng s ố
ế ệ ầ ộ ế ị ậ ệ ể ti ặ t ki m chi phí cho cài đ t ban đ u ( lao đ ng , thi t b , v t li u ) có th lên
ệ ố ệ ố ệ ố ộ ẫ ế đ n 75% cho m t khay dây cáp h th ng thông qua h th ng dây đi n ng d n.
ộ ạ ủ ố ả ượ ẫ ề ặ ơ Khi có m t ngân hàng l i c a ng d n ph i đ c cài đ t mà có nhi u h n dài
ế ệ ộ ượ ử ụ ệ ố 100 feet, ti t ki m chi phí lao đ ng đ c s d ng khay h th ng dây cáp h ệ
ố ọ ấ th ng này là r t quan tr ng.
ộ ệ ố ệ ắ ề ầ ặ ơ ố • Nhi u thành ph n cá nhân h n là tham gia trong vi c l p đ t m t h th ng ng
ệ ố ệ ắ ủ ẫ ặ ớ ộ ề ẫ d n và dây d n so v i vi c l p đ t m t cáp khay h th ng và cáp c a nó. Đi u
ặ ố ượ ử ế ắ ẫ ớ ố ẫ ặ này d n đ n x lý và l p đ t s l ng l n ng d n các m t hàng so v i s ớ ố
ượ ấ ệ ố ệ ặ ỏ l ng nh các m t hàng khay cáp cho công su t h th ng dây đi n cùng.
ệ ượ ơ ẽ ệ ộ • Vì công vi c đ c hoàn thành nhanh h n s có ít làm vi c xung đ t không gian
ự ề ệ ặ ệ ế ặ ượ ớ v i vi c xây d ng khác ngành. Đi u này đ c bi t đúng n u cài đ t là l ng cao
ủ ườ ế ố ượ ử ụ ặ và n u có ý nghĩa c a đ ng ng là đang đ ự c cài đ t trên d án. S d ng thang
19
ế ượ ấ ả ữ ờ máng cáp giúp ti ệ t ki m đ t c nh ng chi phí và th i gian! c t
ƯƠ Ệ Ự Ọ Ề CH Ộ NG 3. ĐI U KI N L A CH N THANG CÁP, MÁNG CÁP, H P
CÁP
ạ ậ ệ ư ớ ơ ủ ự ọ ở 1. L a ch n lo i v t li u cũng nh l p s n bên ngoài c a máng cáp. B i vì
ẽ ượ ử ụ ế ở ườ ậ ờ ầ h u h t các máng cáp s đ c s d ng môi tr ự ng ngoài tr i. Vì v y nên l a
ạ ậ ệ ư ớ ơ ọ ợ ớ ườ ch n lo i v t li u cũng nh l p s n bên ngoài phù h p v i môi tr ắ ng l p h ệ
ố th ng máng cáp.
○ Lo i máng cáp m k m nhúng nóng s d ng đ
ử ụ ạ ẽ ạ ượ ệ ề ề c trong nhi u đi u ki n khí
ự ế ậ ườ ượ ử ụ ể ả ệ ậ h u khác nhau, vì v y trong th c t chúng th ng đ c s d ng đ b o v cáp
ạ ể ề ệ ề ậ ị t i nhi u đ a đi m có đi u ki n khí h u khác nhau.
○ Lo i máng cáp không m k m th
ạ ẽ ạ ườ ượ ử ụ ứ ụ ng đ c s d ng cho các ng d ng trong
nhà.
○ Lo i máng cáp đ
ạ ượ ằ ạ ặ c làm b ng thép là lo i máng cáp có giá thành cao đ c bi ệ t
ượ ử ụ ự ệ ẩ đ ệ c s d ng trong nghành công nghi p th c ph m và các nghành công nghi p
20
ấ ầ ườ ượ ả ộ ớ ệ ằ ự ạ hóa ch t d u. Lo i máng cáp này th ng đ c b o v b ng m t l p nh a đen.
○ Lo i máng cáp s n tĩnh đi n là lo i máng cáp đ
ệ ạ ạ ơ ượ ả ệ ằ c b o v b ng m t l p s n s ộ ớ ơ ử
ệ ề ơ ố ụ d ng các công ngh phun s n truy n th ng.
ớ ạ ủ ệ ố ụ ệ ả ả ộ i h n kh năng b o v cáp c a h th ng máng cáp ph thu c vào cách 2. Gi
ể ự ề ộ ọ ợ ọ ượ ạ ự l a ch n đ dày và chi u cao máng cáp thích h p. Đ l a ch n đ c lo i máng
ữ ắ ả ợ ỗ ợ cáp phù h p hãy cân nh c kho ng cách gi a các khay cáp h tr .
ề ạ ọ ị ướ ẽ c s ấ 3. Xác đ nh chi u cao c nh cũng r t quan tr ng, trong catalog kích th
ượ ụ ể ị ướ đ c quy đ nh c th ( 40, 48, 60, 75, 100, 150 ). Các kích th ổ ẽ c này s thay đ i
ọ ả ủ ủ ể ạ ẩ ợ ớ ỡ theo tr ng t i c a máng cáp đ phù h p v i tiêu chu n đ cáp c a các lo i máng
cáp.
○ Đ ng cáp s đ
ẽ ượ ắ ườ ị ể ệ ậ ế ề ấ c l p đ t t ặ ừ ướ tr c (vì v y vi c trang b hi u bi t v c u trúc
ự ặ ắ ế ị ấ ầ ế xây d ng và l p đ t máy móc, thi t b là r t c n thi t).
ể ề ủ ư ể ầ ợ ớ ổ ề ○ Hãy l u ý các yêu c u có th v chi u cao c a máng cáp đ phù h p v i t ng
ả ủ ọ tr ng t i c a cáp.
○ Chi u cao và chi u r ng c a máng cáp c n thích h p v i tr ng t
ớ ọ ề ộ ủ ề ầ ợ ả ủ ạ i c a lo i cáp
ự ọ ọ ướ ọ ợ ạ đã ch n. L a ch n lo i máng cáp có kích th ấ c phù h p là r t quan tr ng.
ẽ ạ ướ ề ộ ế ầ c chi u r ng khác nhau. N u c n 4. Các lo i máng cáp khác nhau s có kích th
ề ộ ủ ả ợ ớ ị hãy xác đ nh chính xác chi u r ng c a máng cáp thích h p v i qu n lý cáp.
ố ườ ườ ườ ủ ng bán kính c a cáp, thông th ng ng ẽ ử ụ i ta s s d ng 5. Cu i cùng là đ
21
ườ ố ể ủ đ ng bán kính t i thi u c a cáp cho phép.
ƯƠ ƯỚ Ắ Ặ Ẫ CH NG 4: H NG D N CÁCH L P Đ T THANG MÁNG CÁP THEO
ĐÚNG TIÊU CHU N.Ẩ
ướ ắ ặ 4.1 Các b c l p đ t thang máng cáp
ấ ượ ủ ự ạ ẩ ọ ướ B c 1 : L a ch n các lo i thang cáp, máng cáp đ tiêu chu n ch t l ng. Nên
ạ ọ ươ ấ ệ ữ ề ằ ắ ch n các lo i thang máng cáp đ c làm b ng nh ng ch t li u b n ch c. Có nh ư
ệ ủ ệ ố ớ ả ả ờ ậ v y h th ng đi n c a các công trình m i đ m b o an toàn và cho th i gian s ử
ấ ượ ư ụ ể ấ ớ d ng lâu nh t. L u ý: ki m tra ch t l ng thang máng cáp khi m i mua, tránh
ấ ượ ữ ả ạ ạ tình tr ng mua ph i nh ng lo i thang máng cáp kém ch t l ữ ọ ng, nên ch n nh ng
ệ ấ nhà cung c p thang máng cáp uy tín, có kinh nghi m.
ậ ệ ụ ệ ị ầ ủ ẩ ắ B c 2 ặ ướ : Chu n b đ y đ các ph ki n, nguyên v t li u cho quá trình l p đ t .
ấ ầ ạ ế ẽ ắ ượ ờ Công đo n này r t c n thi t vì nó s rút ng n đ c th i gian thi công cũng nh ư
22
ượ ắ ố ữ ầ ế ặ ắ ắ tránh đ c nh ng r c r i không c n thi t khi b t tay vào l p đ t.
ử ể ệ ậ ộ ơ ợ ỉ ướ B c 3 ớ : Tinh ch nh các b ph n, x lý các nguyên li u đ phù h p h n v i
ướ ớ ệ ố ư ụ ể ơ kích th ầ c công trình. Ví d nh thang cáp có th dài h n so v i h th ng c n
ể ừ ặ ể ử ằ ặ ắ ơ ư ắ l p đ t, có th x lý b ng cách c a ng n chân thang đ v a v n h n.
ị ầ ủ ẩ ắ ặ ộ ướ B c 4 ữ ắ : Sau khi đã chu n b đ y đ , ta b t tay vào l p đ t. M t trong nh ng
ướ ả ố ị ấ ặ ắ ọ b c quan tr ng nh t khi l p đ t thang máng cáp là ph i c đ nh ch t đ ặ ượ c
ườ ệ ố ố ị ệ ể ỡ thang máng cáp vào t ng đ nâng đ và c đ nh h th ng dây đi n cho tòa nhà,
ả ằ ả ả ể ầ ắ ắ ạ ố ị công trình. C n ph i đ m b o r ng c đ nh ch c ch c đ thang máng cáp đ t
ẩ tiêu chu n an toàn.
ự ữ ệ ắ ầ ỡ ướ B c 5 ế ứ ẩ : G n nh ng chân đ thang máng cáp vào. C n th c hi n h t s c c n
ậ ướ ở ế ấ ượ ữ ặ ạ ả th n b c này, b i n u g p ph i nh ng lo i thang máng cáp kém ch t l ng, nó
23
ả ệ ố ề ủ ơ ấ ế ệ ẽ ẫ s d n đ n nhi u r i ro và có nguy c m t an toàn cho c h th ng đi n.
ố ấ ề ề ể ế ấ ướ B c 6 ệ : N i đ t thang máng cáp. Đ tránh nhi u v n đ liên quan đ n đi n
ậ ự ố ấ ự ệ ệ ặ ả ầ gi t hay g p ph i các s c m t an toàn, c n th c hi n bi n pháp này. Đây là
ỏ ể ả ự ắ ầ ậ ả ộ ỹ ặ yêu c u b t bu c trong k thu t xây d ng. Không nên b đ đ m b o ngăn ch n
ươ ệ ố ể nguy hi m trong t ử ụ ng lai khi s d ng h th ng.
ắ ằ ệ ố ể ắ ắ ướ B c 7 ặ ể ắ : Ki m tra h th ng sau l p đ t đ ch c ch n r ng không m c b t k ấ ỳ
ự ố ể ị ế ả ắ ấ ờ ờ ụ sai sót nào trong c quá trình. N u b t ng có s c có th k p th i kh c ph c
ườ ử ụ ể ả ệ ẽ ợ ngay tránh tr ớ ng h p lúc đi vào s d ng m i phát hi n s có th nh h ưở ng
24
ệ ố ế đ n h th ng và an toàn.
25
ẫ ắ ướ ặ H ng d n l p đ t thang máng cáp
26
ẫ ắ ướ ứ ặ ườ H ng d n l p đ t thang máng cáp đ ng theo t ng
ự ế ặ ả ắ 4.2 Hình nh l p đ t th c t
Ả Ề Ậ Ạ Ả HÌNH NH T I CÔNG TRÌNH GETWAY TH O ĐI N, QU N 2
27
ệ ạ ầ ỹ Nhà th u M&E: Công ty k ngh l nh SEAREFICO (SRF)
28
29
Ạ Ả Ạ HÌNH NH T I CÔNG TRÌNH PEARL PLAZA, BÌNH TH NH
30
ệ ạ ầ ỹ Nhà th u M&E: Công ty k ngh l nh SEAREFICO (SRF)
31
Ủ Ứ Ủ Ứ Ạ Ả Ậ HÌNH NH T I VINCOM TH Đ C, QU N TH Đ C
32
ệ ạ ầ ỹ Nhà th u M&E: Công ty k ngh l nh SEAREFICO (SRF)
33
Ậ Ầ Ế PH N K T LU N
ự ự ả ọ ộ Thang cáp, máng cáp, h p cáp đúng là s l a ch n hoàn h o cho các công
ự ụ ệ ệ ố trình xây d ng đi n dân d ng, công nghi p, cao c văn phòng, trung tâm th ươ ng
ệ ạ m i, nhà máy xí nghi p…
ụ ể ố ữ ư ủ ể ộ ậ Hi u và v n d ng t t nh ng u đi m c a thang cáp, máng cáp, h p cáp
ệ ế ế ắ ậ ệ ẽ ặ ự ọ trong vi c thi ự t k , l p đ t, l a ch n nguyên v t li u s giúp chúng ta xây d ng
ườ ả ả ế ố ệ ố h th ng đ ng cáp đ m b o an toàn, tin c y ậ , ti ệ t ki m t i đa các chi phí cũng
ư ế ệ ờ ế nh ti ắ t ki m không gian, rút ng n th i gian thi công, kinh t ả trong b o trì và
ệ ố ấ ắ ắ ắ ằ nâng c p h th ng. Hãy ch c ch n r ng trong quá trình thi công l p đ t h ặ ệ
ố ượ ự ệ ợ th ng thang máng cáp đ ằ ứ c th c hi n đúng theo quy trình và h p lý nh m ng
34
ư ợ ủ ạ ụ d ng đ ượ ấ ả c t ụ t c các công d ng cũng nh l i ích c a thang máng cáp mang l i.
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ướ ặ ế ế ệ ẩ t k đi n theo tiêu chu n IEC ẫ ắ [1] H ng d n l p đ t và thi , Schneider Electric
ọ ỹ S.A, NXB Khoa h c và k thu t, ậ 2010.
ế ế ệ ề ợ t k đi n h p chu n [2] Thi ẩ , PGS.TS. Quy n Huy Ánh, ĐH SPKT Tp HCM
2015.
ạ ọ ề ố [3] Giáo trình An toàn đi nệ , PGS.TS. Quy n Huy Ánh, NXB Đ i h c Qu c gia
Tp HCM, 2012.
ề ạ ậ ỹ [4] Giáo trình CAD trong K thu t đi n ệ , PGS.TS. Quy n Huy Ánh, NXB Đ i
ố ọ h c Qu c gia Tp HCM, 2010.
ư ạ ề ấ [5] Giáo trình Cung c p đi n ỹ ệ , PGS. TS. Quy n Huy Ánh, ĐH S ph m K
ậ Thu t Tp HCM 2010.
TCVN
ệ ệ ặ ẫ ắ [6] L p đ t cáp và dây d n đi n trong các công trình công nghi p 2012,
9208, http://www.aecom.vn/Upload/…/xaydung360_vn_TCVN9208_2012.pdf
[7] http://denled24.com/mangcapmangdientrunkingkhaycap…/…
[8] http://cokhihoangphat.com/sanpham/mangcaptudien/564
[9] http://www.yenleco.com/mangcapmangcapthangcapthangkhay…
[10] http://www.3ce.vn/sanph…/mangcap_mangdien_cabletrunking.htm
[11] http://denled24.com/khaycapmangcapdotlocabletray.h…/
[12] http://codienhanoi.vn/…/cachlapdatthangmangcaptheoti…
[13] http://hoangbao.com.vn/…/100banvehuongdanlapdatthagn
[14] https://sites.google.com/…/hethongtrunkingtraycable…
35
[15] http://inoxtandaihung.vn/…/1021hethongthangmangcaptie…
36