
h quy n tác gi , c th : ộ ề ả ụ ể “Các tác ph m d ch mô ph ng chuy n th nh c và các chuy n th khácẩ ị ỏ ể ể ạ ể ể
t m t tác ph m văn h c ngh thu t đu đc b o h nh các tác ph m g c mà không ph ng h iừ ộ ẩ ọ ệ ậ ề ượ ả ộ ư ẩ ố ươ ạ
đn quy n tác gi c a tác ph m g cế ề ả ủ ẩ ố 1” và Đi u 2.5 Công c Berne quy đnh ề ướ ị “các tuy n t p các tácể ậ
ph m văn h c ngh thu t, ch ng h n nh các b bách khoa t đi n và các h p chuy n nhà ph ngẩ ọ ệ ậ ẳ ạ ư ộ ừ ể ợ ể ươ
pháp ch n l c và k t c u t li u mà t o thành m t sáng t o khi thuê cũng đc b o h nh m t tácọ ọ ế ấ ư ệ ạ ộ ạ ượ ả ộ ư ộ
ph m mà không ph ng h i đn quy n tác gi c a các tác ph m t o nên các h p chuy n này”.ẩ ươ ạ ế ề ả ủ ẩ ạ ợ ể
Theo đó, Công c Berne không đa ra đnh nghĩa tác ph m phái sinh mà c a tác ph m pháiướ ư ị ẩ ủ ẩ
sinh thành hai lo i d a theo cách th c tác đng c a tác gi đi v i tác ph m g c. Vi c phân chiaạ ự ứ ộ ủ ả ố ớ ẩ ố ệ
nh v y hoàn toàn phù h p v i b n ch t c a tác ph m phái sinh và m t s qu c gia trên th gi iư ậ ợ ớ ả ấ ủ ẩ ộ ố ố ế ớ
cũng quy đnh t ng đng v i Công c Berne.ị ươ ồ ớ ướ
Lu t SHTT 2005 s a đi năm 2009 quy đnh nh sau: “ậ ử ổ ị ư Tác ph m phái sinh là tác ph m d ch tẩ ẩ ị ừ
ngôn ng này sang ngôn ng khác, tác ph m phóng tác, c i biên, chuy n th , biên so n, chú gi i,ữ ữ ẩ ả ể ể ạ ả
tuy n ch nể ọ ” (Kho n 8 Đi u 4). Theo đó, có th hi u r ng tác ph m phái sinh là tác ph m đc sángả ề ể ể ằ ẩ ẩ ượ
t o nên t các tác ph m đã có t tr c nh ng đc th hi n b ng cách th c, hình th c m i. Tuyạ ừ ẩ ừ ướ ư ượ ể ệ ằ ứ ứ ớ
nhiên, quy đnh này m i ch mang tính ch t li t kê ch ch a ch ra đc các d u hi u c b n c a tácị ớ ỉ ấ ệ ứ ư ỉ ượ ấ ệ ơ ả ủ
ph m phái sinh và các hình th c t o ra tác ph m phái sinh cùng con đc gi i thích rõ ràng. Đngẩ ứ ạ ẩ ượ ả ồ
th i, khái ni m tác ph m đch tác ph m phong tác, tác ph m c i biên, tác ph m chuyên thì cũngờ ệ ẩ ị ẩ ẩ ả ẩ
ch a đc pháp lu t quy đnh c th và rõ ràng.ư ượ ậ ị ụ ể
Tóm l i, tác ph m ph i sinh t n t i nhi u d ng khác nhau và đc t o ra da nên c s n iạ ẩ ả ồ ạ ở ề ạ ượ ạ ơ ở ộ
dung t tác ph m g c b ng các cách sáng t o trong vi c thay đi hình th c di n đt lo i hình bi uừ ẩ ố ằ ạ ệ ổ ứ ễ ạ ạ ể
di n ho c ngôn ng trình bày n i dung tác ph m.ễ ặ ữ ộ ẩ
Tác ph m phái sinh có nh ng đc đi m sau:ẩ ữ ặ ể
Th nh t,ứ ấ tác ph m phái sinh ch đc hình thành trên c s m t/nh ng tác ph m đã t n t i.ẩ ỉ ượ ơ ở ộ ữ ẩ ồ ạ
Tác ph m đã t n t i có th còn th i h n ho c h t th i h n b o h quy n công b tác ph m vàẩ ồ ạ ể ờ ạ ặ ế ờ ạ ả ộ ề ố ẩ
quy n tài s n. Quy n cho làm tác ph m phái sinh thu c nhóm quy n tài s n đi v i tác ph m,ề ả ề ẩ ộ ề ả ố ớ ẩ
quy n này đc quy đnh t i đi m a kho n 1 đi u 20 Lu t SHTT.ề ượ ị ạ ể ả ề ậ
Th hai,ứ v hình th c th hi n c a tác ph m phái sinh, pháp lu t quy n tác gi không b o hề ứ ể ệ ủ ẩ ậ ề ả ả ộ
n i dung ý t ng mà ch b o h hình th c th hi n c a ý t ng. M t khác, tác ph m phái sinhộ ưở ỉ ả ộ ứ ể ệ ủ ưở ặ ẩ
không ph i là b n sao c a tác ph m g c. Do đó, trong nhi u tr ng h p hình th c th hi n c a tácả ả ủ ẩ ố ề ườ ợ ứ ể ệ ủ
ph m phái sinh ph i khác bi t hoàn toàn ho c khác bi t t ng ph n v i hình th c th hi n c a tácẩ ả ệ ặ ệ ừ ầ ớ ứ ể ệ ủ
ph m g c.ẩ ố
Th ba,ứ v tính nguyên g c, tác ph m phái sinh ph i do tác gi t mình sáng t o nên mà khôngề ố ẩ ả ả ự ạ
sao chép t tác ph m/nh ng tác ph m khác. Thu t ng “tác ph m khác” đc hi u là k c tácừ ẩ ữ ẩ ậ ữ ẩ ượ ể ể ả
1 Kho n 3 đi u 2 Công c Berneả ề ướ
4