Ọ Ề 1. LÝ DO CH N Đ TÀI
ơ ở 1.1 C s pháp lý
ế ộ ị ầ ủ ấ ị ươ ả Ngh quy t h i ngh l n II c a ban ch p hành Trung ng Đ ng khóa
ơ ả ủ ụ ụ ệ ị ằ “Nh m xây ụ VIII đã xác đ nh nhi m v và m c tiêu c b n c a giáo d c là
ườ ế ệ ế ắ ớ ưở ữ ự d ng nh ng con ng i và th h thi t tha g n bó v i ý t ộ ậ ng đ c l p dân
ủ ộ ườ ự ạ ộ t c và ch nghĩa xã h i, có đ o trong sáng, có ý chí kiên c ng xây d ng và
ệ ổ ấ ướ ệ ạ ố ữ ệ ả b o v T qu c; công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c; gi gìn và phát
ự ủ ế ộ ị
ườ ủ ề ệ ạ ộ huy các giá tr văn hóa c a dân t c có năng l c ti p thu tinh hoa văn hóa ứ t Nam, có ý th c nhân lo i; phát huy ti m năng c a dân t c và con ng i Vi
ự ủ ủ ứ ồ ọ ộ c ng đ ng và phát huy tính tích c c c a cá nhân, làm ch tri th c khoa h c
ạ ư ự ạ ỏ ệ ệ và công ngh hi n đ i, có t ỷ duy sáng t o, có k năng th c hành gi i, có tác
ệ ổ ứ ỷ ậ ữ ỏ phong công nghi p, có tính t ứ ch c và k lu t; có s c kh e, là nh ng ng ườ i
ộ ừ ư ờ ừ ừ ự ủ ế ồ th a k xây d ng ch nghĩa xã h i v a “h ng” v a “chuyên” nh l i căn
ồ ặ ủ d n c a Bác H .”
ạ ươ ụ ủ ậ ướ ộ ề T i Đi u 2, ch ng I Lu t Giáo d c c a n c C ng Hòa XHCN Vi ệ t
ụ ụ ạ ườ ệ i Vi t Nam Nam năm 2005 đã nêu rõ: “M c tiêu giáo d c là đào t o con ng
ứ ứ ứ ể ệ ạ ẩ ỏ ỹ phát tri n toàn di n, có đ o đ c, tri th c, s c kh e, th m m và ngh ề
ệ ớ ưở ộ ậ ủ ộ ộ nghi p, trung thành v i lý t ng đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i; hình
ồ ưỡ ự ủ ẩ ấ thành và b i d ng nhân cách, ph m ch t và năng l c c a công dân, đáp
ứ ầ ủ ự ả ệ ổ ự ệ ng yêu c u c a s nghi p xây d ng và b o v t ố qu c.”
ự ề ệ ệ ố
ứ ưở ự ạ ạ ặ ậ ạ ọ Th c hi n công văn s 1241/BGDĐT kí ngày 12/3/2010 v vi c ngăn ộ ch n tình tr ng vi ph m pháp lu t, b o l c h c sinh. Th tr ng B
ề ả ộ ễ GD&ĐT Nguy n Vinh Hi n ả H i th o v gi
ụ ạ ả ố ủ ể ch trì ứ ố ố qu công tác giáo d c đ o đ c, l i s ng, phòng ch ng t ệ i pháp nâng cao hi u ộ ph m. ạ i
ụ ộ ư ố ạ B Giáo d c và Đào t o đã ban hành thông t s 41/2010/TTBGDĐT
ề ệ ườ ể ạ ề ươ ngày 30/12/2010 Đi u l tr ọ ng Ti u h c ghi rõ t i Đi u 38, Ch ng IV nêu
ượ ự ạ ẩ Xúc ph m danh d , nhân ph m, rõ các hành vi giáo viên không đ c làm: “
ể ọ ệ ạ ồ xâm ph m thân th h c sinh và đ ng nghi p.”
ộ ướ ẫ ố ủ ộ Trong n i dung h ụ ng d n s : 5478/BGDĐTGDTH c a B Giáo d c
ướ ự ụ ụ ệ ệ ể ẫ ọ
ụ ụ ể ủ ữ ọ ị ọ ngày 08/08/2013 H ng d n th c hi n nhi m v giáo d c Ti u h c năm h c “Th cự ệ 20132014 đã xác đ nh nh ng nhi m v c th c a năm h c có nêu
ệ ố ề ạ ứ ệ ệ ọ ị hi n t ẩ t các quy đ nh v đ o đ c nhà giáo, coi tr ng vi c rèn luy n ph m
ấ ố ố ươ ề ệ ế ạ ộ ch t, l i s ng, l
ọ ậ ụ ừ ả ạ ộ ơ ộ ng tâm ngh nghi p; t o c h i, đ ng viên, khuy n khích ấ giáo viên, cán b qu n lí giáo d c h c t p và sáng t o; ngăn ng a và đ u
1
ế ớ ứ ệ ạ ạ tranh kiên quy t v i các bi
ậ ểu hi n vi ph m pháp lu t và đ o đ c nhà giáo. ạ ế ụ ủ ự ệ ộ
ườ ừ ệ ọ ọ ọ ộ ng h c thân thi n, h c sinh tích c c” tr ”; ự “Ti p t c th c hi n sáng t o các n i dung c a phong trào thi đua “Xây d ng ự . T năm h c 2013 2014, n i dung
ạ ộ ở ườ ườ ể ọ ọ này tr thành ho t đ ng th ủ ng niên c a các tr ng ti u h c, chú tr ng các
ụ ạ ứ ố ọ “Giáo d c đ o đ c, kĩ năng s ng cho h c sinh thông qua các môn ạ ộ ho t đ ng.
ạ ộ ắ ứ ử ụ ự ọ h c, ho t đ ng giáo d c và xây d ng quy t c ng x văn hóa. Nhà tr ườ ng
ố ợ ủ ộ ớ ồ ộ ch đ ng ph i h p v i gia đình và c ng đ ng cùng tham gia chăm sóc giáo
ố ọ ụ ạ ứ d c đ o đ c và kĩ năng s ng cho h c sinh.”
ố ỉ ị
ề ệ ườ ố ủ Ủ Công văn s 2119/UBNDVP c a y ban Nhân dân t nh Bà R aVũng ạ ự ọ ng công tác Phòng ch ng b o l c h c Tàu ngày 12/04/2010 v vi c tăng c
ườ ườ ụ ậ “Tăng c ng công tác giáo d c pháp lu t trong nhà đ ng đã nêu rõ:
ườ tr ụ ạ ứ ọ ng, giáo d c đ o đ c h c sinh.”
ủ Ủ ị ố ỉ ỉ Ch Th s 03/CTUBND ngày 04/11/2013 c a y ban nhân dân t nh Bà
ề ệ ụ ủ ự ệ ọ ị ệ R a Vũng Tàu v vi c th c hi n nhi m v năm h c 20132014 c a ngành
ệ ọ ậ ế ụ ể ệ ả ạ GDĐT có nêu “Ti p t c tri n khai có hi u qu , sáng t o vi c h c t p và làm
ươ ứ ạ ồ ỉ ị ấ theo t m g ng đ o đ c H Chí Minh ́ .” theo Ch th sô 03CT/TW ngày 14
ụ ạ ọ ủ ộ ứ ị Chú tr ng công tác giáo d c đ o đ c, tháng 5 năm 2011 c a B Chính tr “
ị ố ố ọ ỹ ạ nhân cách, giá tr s ng, k năng s ng cho h c sinh, sinh viên; nâng cao đ o
ệ ủ ụ ề ả ộ ứ đ c ngh nghi p c a nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c;”
ố ỉ ị ủ Ủ Công văn s 2119/UBNDVP c a y ban Nhân dân t nh Bà R aVũng
ề ệ ườ ố Tàu ngày 12/04/2010 v vi c tăng c ạ ự ọ ng công tác Phòng ch ng b o l c h c
ườ ườ ụ ậ “Tăng c ng công tác giáo d c pháp lu t trong nhà đ ng đã nêu rõ:
ườ tr ụ ạ ứ ọ ng, giáo d c đ o đ c h c sinh.”
ạ ỉ ụ ố ở
ế ụ ạ ự ườ ố ủ Công văn s 1024/SGD&ĐTVP c a S Giáo d c Đào t o t nh BRVT ọ ng công tác Phòng ch ng b o l c h c ngày 08/10/2010 Ti p t c tăng c
ườ ớ ạ ự ọ ườ ớ ọ ủ ề “H c sinh nói không v i b o l c h c đ ng”, đ ng đã nêu rõ: v i ch đ
ằ ỉ ạ ạ ứ ố ố ấ ổ ữ ề ấ nh m ch n ch nh l i nh ng b t n v tình hình đ o đ c, l i s ng không lành
ạ ự ể ả ạ ộ ộ ế ẫ ậ m nh, thích dùng b o l c đ gi ọ i quy t mâu thu n trong m t b ph n h c
ệ sinh hi n nay.
ụ ạ ố
ế ụ ề ệ ườ ừ ạ ủ Công văn s 07/PGDĐTHĐNG c a Phòng Giáo d c và Đào t o ngày ạ ng công tác phòng ng a tình tr ng b o 08/01/2014 v vi c ti p t c tăng c
ườ ệ ẩ ạ ị “Xây ọ ự l c h c đ ng trên đ a bàn huy n đã nêu rõ: Đ y m nh phong trào
ườ ệ ọ ọ ỉ ạ ữ ự d ng tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c” ấ ự . Ch n ch nh l ấ i nh ng b t
ổ ứ ề ạ ố ố ạ ự ạ n v tình hình đ o đ c, l i s ng không lành m nh, thích dùng b o l c đ ể
2
ả ộ ộ ự ệ ế ẫ ậ ọ gi i quy t mâu thu n trong m t b ph n h c sinh hi n nay. Xây d ng k ế
ớ ạ ự ọ ườ ự ệ ạ ọ ủ ề “H c sinh nói không v i b o l c h c đ ng”. ho ch th c hi n ch đ “Nhà
ườ ườ ố ợ ụ ề ớ tr ng th ọ ng xuyên ph i h p v i gia đình tuyên truy n, giáo d c cho h c
ạ ự ể ẩ ừ ằ ọ ườ ạ sinh nh m phòng ng a không đ x y ra b o l c h c đ ng t i nhà tr ườ ng
ặ ướ ho c ngoài khuôn viên nhà tr ng.”
3
ơ ở ậ 1.2 C s lý lu n
ế ố ệ ộ ổ ớ Trong công cu c đ i m i hi n nay khi y u t con ng ườ ượ i đ ặ c đ c bi ệ t
ọ ớ ứ ệ ề ạ ầ ạ
ượ ề ườ ự ẽ ạ ọ ứ ủ coi tr ng, thì ti m năng trí tu cùng v i s c m nh tinh th n và đ o đ c c a ộ c đ cao và phát huy m nh m trong m i lĩnh v c xã h i. i càng đ con ng
ấ ượ ệ ụ ứ ệ ạ ả Vi c nâng cao ch t l ọ ng và hi u qu giáo d c đ o đ c, văn hóa cho h c
ầ ườ ủ ụ ồ ờ sinh là yêu c u th ng xuyên c a công tác giáo d c, đ ng th i cũng là đòi
ế ủ ấ ượ ủ ị ỏ ấ h i c p thi t c a nâng cao ch t l ng giáo d c ( ụ Trong di chúc, Ch t ch H ồ
ặ ả ụ ứ ạ ạ ờ “Giáo d c đ o đ c cách m ng cho đ i sau là Chí Minh căn d n Đ ng ta:
ệ ầ ọ vi c vô cùng quan tr ng và c n thi ế ) t”.
ậ ể ấ ỳ ọ ụ ậ ầ ọ ổ ủ B c ti u h c là b c đ u tiên c a giáo d c ph thông. B t k m i ng
ộ ề ở ấ ứ ự ộ ườ i ả ả b t c lĩnh v c nào trong xã h i đ u ph i tr i công dân công tác, lao đ ng
ườ ọ ể ự ề ậ ẳ ằ ị qua nhà tr
ộ ả ườ ưở ể ọ ấ ấ ủ d u n c a tr ữ ễ ng ti u h c. Lý lu n và th c ti n đ u kh ng đ nh r ng, nh ng ờ ủ ắ ế ả ộ ng sâu s c đ n c cu c đ i c a ng ti u h c có m t nh h
ụ ạ ả ượ ứ ệ ậ ọ h c sinh. Chính vì v y vi c giáo d c đ o đ c, văn hóa ph i đ ọ c coi tr ng
ế ừ ậ ọ và ti n hành ngay t ể b c ti u h c.
ể ể ư ậ ề ạ ứ ệ Nh v y có th hi u và xem xét khái ni m v đ o đ c và văn hóa d ướ i
ộ ư các góc đ nh sau:
ộ ộ ượ ứ ứ ạ ộ ộ a. Góc đ xã h i: Đ o đ c là m t hình thái ý th c xã h i đ
ướ ạ ự ữ ề ắ ắ ầ ẩ ỉ ả c ph n ánh ặ i d ng nh ng nguyên t c, yêu c u chu n m c, quy t c đi u ch nh (ho c d
ủ ố ườ ố ệ ữ chi ph i) hành vi c a con ng i trong các m i quan h gi a con ng
ườ ớ ữ ộ ườ ớ ớ ữ nhiên, gi a con ng i v i xã h i, gi a con ng ườ ớ ự i v i t ả i v i nhau và v i chính b n
thân mình.
ủ ữ ứ ạ ẩ ả ộ b. Góc đ cá nhân: Đ o đ c chính là nh ng s n ph m, nhân cách c a con
ườ ứ ứ ả ả ng ử ủ i ph n ánh ý th c, tình c m, ý chí, hành vi thói quen và cách ng x c a
ệ ữ ố ườ ớ ọ h trong các m i quan h gi a con ng ườ ớ ự i v i t ữ nhiên, gi a con ng i v i xã
ườ ớ ả ớ ữ ộ h i, gi a con ng i v i nhau và v i chính b n thân mình.
ự ụ ứ ạ ườ Giáo d c đ o đ c, hình thành và xây d ng nhân cách làm ng i cho th ế
ủ ụ ệ ọ ườ ụ ằ ệ ẻ h tr là nhi m v vô cùng quan tr ng c a nhà tr ạ ng, nh m đ t m c tiêu
ế ệ ẻ ở ụ ủ ụ ữ ả giáo d c c a Đ ng ta: Giáo d c th h tr tr thành nh ng công dân có tình
ổ ố ươ ế ứ ứ ẻ yêu T qu c, tình yêu quê h ng thi t tha, có trí th c, có s c kho , có năng
ấ ướ ự ứ ệ ệ ệ ạ ự l c đáp ng s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ữ ể ể ệ ổ c. Văn hóa có th coi là t ng th nh ng nét riêng bi
ế ị ệ ả ấ ộ ộ ộ ch t, trí tu và xúc c m quy t đ nh tính cách m t xã h i hay m t nhóm ng ậ ầ t tinh th n và v t ườ i
ữ ộ ở ậ ặ trong xã h i…Chính văn hóa làm cho chúng ta tr thành nh ng nhân v t đ c
4
ả ệ ấ ạ ộ bi
ườ ự ể ệ ượ ự ả ờ t nhân b n có lý tính, có óc phê phán và d n thân m t cách đ o lý. Chính ự ế bi t nh văn hóa mà com ng c b n thân, t th hi n, t ứ ý th c đ i t
ộ ể ư ữ ự ể ặ ỉ
ữ ẻ ệ ế ạ ự ủ mình là m t th c th ch a hoàn ch nh đ t ra đ xem xét nh ng thành t a c a ữ ớ t m t nh ng ý nghĩa m i m và sáng t o nh ng ả b n thân, tìm tòi không bi
ượ ữ ể ả ộ ổ công trình v
ặ ư t tr i lên b n thân…văn hóa là t ng th nh ng nét đ t tr ng ứ ể ệ ặ ậ ấ ủ ể ấ ầ ộ tiêu bi u nh t c a xã h i th hi n trên các m t v t ch t, tinh th n, trí th c và
tình c m.ả
ườ ượ ứ ể ệ ậ Văn hóa nhà tr ng đ c bi u hi n thông qua nh n th c, hành vi và thái
ườ ố ớ ọ ớ ồ ộ ủ đ c a các thành viên trong nhà tr ệ ng đ i v i h c sinh, v i đ ng nghi p,
ề ị ươ ẹ ọ ấ ớ v i các bên liên quan (c p trên, chính quy n đ a ph ng, cha m h c sinh,
ườ ụ ủ ứ ề ế ệ ạ ấ các tr ng b n…) và các v n đ liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a nhà
ườ ấ ượ ư ệ ề ề ợ ụ ệ tr ng nh quan ni m v ch t l ng giáo d c, quan ni m v h p tác và
ụ ườ ể ệ ở ự ứ ạ c nh tranh trong giáo d c…Văn hóa nhà tr ng còn th hi n s ng x
ườ ự ộ ườ ẹ ạ ớ v i môi tr ng t ộ nhiên, xã h i. M t môi tr ử ể ệ ng xanh, s ch, đ p là th hi n
ườ ự văn hóa nhà tr ng tích c c.
ứ ử ụ ứ ể ạ Đ giáo d c đ o đ c, hình thành nhân cách, ng x văn hóa trong nhà
ườ ả ướ ả ướ ụ ẫ tr ng, Đ ng, Nhà n ề c đã có nhi u văn b n h ng d n Ngành Giáo d c &
ạ ầ ấ ươ ạ ươ Đào t o, các th y, cô giáo nêu cao t m g ứ ng đ o đ c, có ph ng pháp giáo
ụ ự ụ ắ ằ ạ ớ ớ ụ d c đúng đ n nh m đ t m c đích giáo d c. Song song v i thành t u to l n
ự ụ ệ ạ ồ trong vi c đào t o ngu n nhân l c và giáo d c nhân cách công dân, Ngành
ế ủ ộ ố ở ề ụ ề ế ấ ữ Giáo d c còn r t nhi u trăn tr v nh ng khi m khuy t c a m t s nhà giáo
ứ ủ ữ ể ệ ể ệ ạ ớ ộ ạ cùng v i nh ng bi u hi n vi ph m đ o đ c c a HS. M t trong bi u hi n đó
ạ ự ọ ườ là: “B o l c h c đ ng”
ạ ự ọ ườ ườ ộ ậ d.“B o l c h c đ ng” B o l c h c ng là m t thu t ng
ạ ự ọ ườ ạ ự ọ đ ườ ệ ố ễ hành vi b o l c di n ra trong môi tr ng h c đ ữ chỉ nh ngữ ỗ ng, là h th ng xâu chu i
ờ ệ ủ ọ ố ị ườ l i nói, hành vi mang tính mi t th , đe d a, kh ng b ng i khác, đ l
ươ ế ử ể ậ ẫ ơ ặ ệ th ng tích trên c th , th m chí d n đ n t vong, đ c bi ể ạ i ổ t là gây t n
ươ ế ư ưở ầ ả ạ ố ữ th ng đ n t t ng, tình c m, t o cú s c tinh th n cho nh ng đ i t
ụ ự ế ườ tr c ti p tham gia vào quá trình giáo d c trong nhà tr ố ượ ng ư ố ớ ng, cũng nh đ i v i
ữ ệ ọ ườ ế ự nh ng ai quan tâm đ n s nghi p giáo d c. ạ ự ụ B o l c h c đ ng không ch ỉ
ữ ọ ữ ọ ớ ọ ả ớ ả x y ra gi a h c sinh v i h c sinh mà còn x y ra gi a h c sinh v i giáo viên,
ữ ụ ặ ớ ộ ườ gi a ph huynh v i giáo viên ho c cán b công nhân viên trong nhà tr ng,
ữ ậ ườ ộ th m chí là gi a cán b , giáo viên trong nhà tr ớ ng v i nhau.
5
ở ệ ả ưở ọ B o l c h c Vi t Nam đã và đang nh h ế ng nghiêm tr ng đ n
ạ ự ọ đ ể ngườ ạ ủ ế ọ ự s phát tri n lành m nh c a thanh thi u niên nói chung và h c sinh trong
ườ ở ậ ứ ổ ừ ộ ụ tr ng ph thông nói riêng. B i v y, đ ng t góc đ công tác giáo d c đ
ả ố ớ ơ ế ự ừ ệ xây d ng c ch phòng ng a có hi u qu đ i v i hành vi b o l c h c đ ể ạ ự ọ ườ ng
ả ượ ề ấ ầ ế ấ là v n đ vô cùng c p bách và c n ph i đ c ti n hành ngay.
6
ơ ở ự ễ 1.3 C s th c ti n
ự ệ ượ ạ ự ọ ườ ầ ữ h ng năm g n đây, hi n t ng b o l c h c đ ng đã
ệ ề ấ ơ ườ ừ ẻ ẫ ọ ạ Th c tr ng trong n xu t hi n nhi u h n tr ướ ở c trong các tr ng h c: T Nhà tr , M u giáo
ườ ế ổ ườ ạ ọ ẳ ả ế đ n Tr ng ph thông, cho đ n các tr ng Cao đ ng, Đ i h c… B n thân
ị ệ ể ể ọ ồ ậ tôi đã nh n đ nh ở ườ tr ộ ố ệ ng Ti u h c Lê H ng Phong bi u hi n ra m t s hi n
ượ t ng sau:
ề ệ ở ể ớ ề V phía giáo viên v i giáo viên: bi u hi n nhi u hành vi khác nhau:
ữ ẫ ờ ụ ẫ ế Giáo viên mâu thu n có nh ng l ỉ i nói thi u văn hóa, s nh c l n nhau, tìm
ể ấ ầ ạ ọ m i cách ng m ng m “Hãm h i” nhau và cũng có th nguy c hi n t ơ ệ ượ ng
đánh nhau.
ớ ọ ề ể ờ V phía Giáo viên v i h c sinh: giáo viên có th dùng l
ạ ộ ớ ự ể ẩ ổ hành đ ng xúc ph m t i thân th , danh d , nhân ph m, làm t n th ư ử ế i nói, c x đ n ớ ươ i ng t
ủ ọ ẻ ả ứ s c kho , tâm lí tình c m c a h c sinh.
ụ ụ ể ề ớ ờ V phía Ph huynh v i giáo viên: Ph huynh có th dùng l ạ i nói thô b o
ạ ộ ớ ự ể ẩ ổ ế đ n hành đ ng xúc ph m t i thân th , danh d , nhân ph m, làm t n th ươ ng
ớ ứ ủ ẻ ả t i s c kho , tâm lí tình c m c a giáo viên.
ớ ọ ề ọ ệ ượ ổ ế ượ V phía h c sinh v i h c sinh: đây là hi n t ng ph bi n đ c coi là
ạ ự ọ ườ ượ ụ ủ “B o l c h c đ ng” ộ n i dung chính c a đang đ c Ngành Giáo d c & Đào
ườ ệ ượ ọ ộ ọ ạ t o, các tr ng h c và toàn xã h i quan tâm hi n t ng h c sinh đánh nhau
ả ễ ở ơ ở ọ ệ “Chuy n m i” không ph i là ớ mà nó di n ra m i n i trong các nhà
ườ ọ ủ ấ ả ườ ở tr ng, không ch ỉ ở ướ n c ta mà t c các tr trong t
ố ế ệ ượ ệ ậ ấ ả ầ ở Qu c t . Hi n t ụ ng h c c a giáo d c ặ ấ ng này khó nh n di n b i nó s y ra ng m ng m, ho c b t
ượ ướ ệ ượ ượ ươ ệ ờ ng , ít đ c báo tr c, hi n t ng này đã đ c các ph ng ti n thông tin,
ề ạ ả ấ trên m ng Internet ph n ánh r t nhi u.
ọ ướ ủ ế ữ ớ ọ H c sinh đánh nhau tr ớ c đây ch y u gi a h c sinh nam v i nhau, v i
ứ ứ ậ hình th c đánh nhau ứ “Tay đôi” ít có nhân v t th ba và hình th c đánh nhau
ư ả ậ ả ơ ớ cũng đ n gi n, h u qu không l n. Nh ng vài năm tr ở ạ l i đây hi n t
ư ướ ả ơ ỉ ọ ệ ượ ng “H iộ này không ch còn đ n gi n nh tr c, mà h c sinh đánh nhau theo
ữ ậ ằ ằ ấ ậ ắ ố
ạ ự ệ ở ế ấ ọ ỉ ậ đông” đánh nhau b ng g y, dao, ng s t, th m trí b ng mã t unh ng v t ọ nam sinh mà đ n nay đã lan sang h c nh n…B o l c không ch xu t hi n
ệ ượ ọ ữ ể ậ ặ ữ sinh n . Hi n t
ắ ế ầ ệ ượ ả ọ ở qu n áo, c t h t tóc…Hi n t ng h c sinh n đánh nhau t p th : Túm tóc, đá vào m t, xé ớ trong l p ng h c sinh đánh nhau ít x y ra
ườ ồ ổ ễ ườ ườ ườ ọ h c, th ng di n ra bên ng i c ng tr ng: Trên đ ng và t ừ
ườ ề ở ườ tr ng v nhà, trong các hàng quán, trong khu nhà tr . ế ng đ n tr ọ Riêng tr ng TH Lê
7
ệ ượ ồ ệ ượ ỉ ả ẩ H ng Phong hi n t ng trên không s y ra, mà ch x y ra các hi n t
ố ớ ắ ạ ườ ạ các em kh i l p 4.5 th ư ng nh : ử ớ ng hay b t n t, qu i phát, tranh dành, ch i b i,..
ố ớ ữ ỏ nh ng em kh i l p nh .
ệ ượ ườ ề ướ ạ ự ọ “B o l c h c đ ng” Nhìn chung hi n t ng đang có chi u h ng gia
ả ề ố ượ ứ ộ ọ Ở ỉ ị tăng c v s l ng và m c đ ngày càng nghiêm tr ng.
ệ ượ ữ ượ ư Tàu trong nh ng năm qua hi n t ng “BLHĐ” đã đ t nh Bà R a Vũng ố ặ c ngăn ch n nh ng s
ư ề ả ướ ấ ụ ẫ v v n ch a gi m nhi u và có xu h ệ ng xu t hi n gia tăng m t s tr
ở ộ ố ườ ng ầ ấ ệ ượ ư ế ộ ộ ấ ổ nh : Hi n t ng giáo viên gây g , m t đoàn k t n i b ng m ng m thì có
ư ạ ọ ư ầ
ệ ượ ở ộ ườ ườ ể ả ả x y ra nh ng đánh nhau thì h u nh không có. Giáo viên trách ph t h c sinh ể ng ti u quá đáng đã x y ra m t vài đi m tr ng giáo viên tr ng. Hi n t
ạ ọ ờ ư ử ế ọ h c trách ph t h c: Dùng l ặ i nói thi u văn minh: nh ch i,… đánh, ho c
ệ ọ ọ dùng bi n pháp cho h c sinh đánh h c sinh.
ườ ạ ồ ị ạ Bên c nh đó tr ng TH Lê H ng Phong đóng bên c nh khu du l ch Sinh
ướ ề ệ ạ ữ ể ộ ỉ Thái xã Ph c T nh là m t trong nh ng đi m nóng v t ộ n n xã h i, làm cho
ứ ế ề ệ ạ ồ ố ủ ườ GV, HS y u v rèn luy n đ o đ c, l i s ng, văn hóa c a tr ng ngày càng
tăng.
ể ứ ụ ầ ậ
ườ ệ ề ạ ụ ạ Đ góp ph n vào công tác giáo d c đ o đ c và giáo d c pháp lu t, tuyên ự ng cho GV, HS trong giai đo n hi n nay, qua th c truy n văn hóa nhà tr
ễ ả ậ ấ ồ ti n công tác qu n lý ở ườ tr ệ ng TH Lê H ng Phong, chúng tôi nh n th y vi c
ự ề ả ề ố ạ ắ n m rõ th c tr ng và đ ra gi i pháp v Công tác phòng ch ng BLHĐ cho
ụ ế ứ ủ ệ ộ ọ ị ườ ả ơ đ n v là m t nhi m v h t s c quan tr ng c a ng i làm công tác qu n lý.
ấ ơ ở ễ ề ậ Xu t phát t ừ C s pháp lý, c s ự ở ở lý lu n và th c ti n trên, đ tài “Công
ạ ự ọ ườ ở ườ ố ọ ồ ể tác phòng ch ng b o l c h c đ ng tr ng ti u h c Lê H ng Phong,
ề ỉ ọ ệ ị đ cượ Huy n Long Đi n, T nh Bà R a Vũng Tàu năm h c 2014 2015”
ậ ố ọ ể ự l a ch n làm ti u lu n cu i khóa.
Ế Ề Ự 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TH C T V CÔNG TÁC PHÒNG
Ố Ọ Ự Ạ ƯỜ Ở ƯỜ CH NG B O L C H C Đ NG TR Ồ NG TH LÊ H NG
PHONG.
ặ ế ộ ể 2.1 Khái quát đ c đi m, tình hình Kinh t ụ ủ Xã h i và giáo d c c a
ệ ề Huy n Long Đi n
ể ặ ế ộ ủ ệ ề 2.1.1 Đ c đi m, tình hình kinh t xã h i c a Huy n Long Đi n
ệ ằ ỉ ị
ấ ỏ ố ị ệ Huy n n m phía đông nam t nh Bà R a Vũng Tàu, phía Đông giáp huy n ớ Đ t Đ , phía Tây giáp thành ph Vũng Tàu và TP. Bà R a, phía Nam giáp v i
8
ị ắ ể ệ ề ơ
ồ ộ ự ị ấ ệ chính tr c thu c g m 2 th tr n và 5 xã. Di n tích 76,9936 km
ườ ế ố ị ế i (trong đó: dân s thành th chi m chi m 46,15% dân s toàn 125.179 ng
ậ ộ ế ệ ế ớ ố i chi m 50%). M t đ dân s : 1626 ng/km huy n. Nam gi mũi
ị bi n Đông, phía B c giáp TP. Bà R a. Huy n Long Đi n có 7 đ n v hành 2 và dân s làố ố 2. Kinh t ị ọ ủ ế ế ả ả ụ ệ ắ ị nh n c a huy n là đánh b t, ch bi n h i s n và d ch v , du l ch.
ườ ướ ư ộ ồ ả ỏ ỉ Tr ị ng năm trên đ a bàn xã Ph c T nh. Xã nh m t h n đ o nh , 3 phía
ượ ờ ể ề ể ở ớ đ
ướ ư ả ề c bao quanh b i sông và bi n v i chi u dài b bi n trên 2,5 km, chi u dài ườ ng ờ b sông kho ng 4 km, phía Đông giáp xã Ph c H ng, Phía Tây giáp ph
ắ ố ườ 11 thành ph Vũng Tàu, phía B c giáp ph ố ng 12 thành ph Vũng Tàu, phía
ể Nam giáp Bi n Đông.
ự ệ ế ộ Kinh t Xã h i: Có 15 khu v c hành chính. Di n tích 3,80 km
ườ ộ ị ề ộ ố
2, dân số ệ
26.106 ng ị i. Là m t đ a bàn có t c đ đô th hóa nhanh, ngh nghi p chính
ườ ủ ế ụ ươ ư ệ ố ị ạ ủ c a ng i dân s ng ch y u vào ng nghi p, d ch v th
ộ ố ề ạ ườ ậ ằ ể ầ c n ngh cá phát tri n m nh…m t s ng ư ố i dân nh p c s ng b ng ngh ậ ng m i và h u ề
ế ế ả ả ắ ượ đánh b t và ch bi n h i s n. Đây là xã đ c coi là có GDP cao nh t c
ướ ả ả ủ ế ắ ờ n c nh đánh b t th y, h i s n lâu năm.Giao thông có 3 tuy n đ ấ ả ườ ng
ườ ự ủ ố ườ chính: đ ng s 5 dài 3km đi qua khu v c trung tâm c a xã, đ
ướ ỉ ướ ư ả ườ ng sân bay ể ng ven bi n ố n i xã Ph ớ c T nh v i xã Ph ị ấ c H ng và th tr n Long H i, đ
ử ấ ố ướ ơ ở ạ ầ ớ ố ỉ C a L p n i xã Ph c T nh v i thành ph Vũng Tàu. C s h t ng phát
ờ ớ ự ứ ể ể ị ế ở ị ươ tri n đáp ng k p th i v i s phát tri n kinh t đ a ph ng.
ụ ủ ề ệ 2.1.2. Tình hình giáo d c c a huy n Long Đi n
ườ ườ ườ ệ Huy n có 4 tr ng THPT, 10 tr ng THCS ng TH và 11 tr ườ ng , 16 tr
ầ ướ ườ ườ M n non. c Tình có 2 tr ng THCS, 3 tr ng TH, 3 tr ườ ng Riêng xã Ph
ầ M m non.
ớ ề ệ ườ 2.1.3. Gi i thi u khái quát v nhà tr ng.
ườ ể ọ ồ Tr ạ ạ ng Ti u h c Lê H ng Phong to l c phía sau Trung tâm văn hoá xã
ộ ấ ướ ướ ề ệ ị ỉ ỉ thu c p Tân Ph c, xã Ph c T nh, huy n Long Đi n, t nh Bà R aVũng
Tàu.
ườ ượ ậ ừ ườ ấ ổ Tr ng đ c thành l p t năm 1990 mang tên là Tr
ấ ỉ ệ ỉ ướ ấ ỉ ướ ệ ướ ng Ph thông C p 1 ồ c T nh, huy n Long Đ t, t nh Đ ng Ph c T nh I, p Ph c Hi p, xã Ph
Nai.
ệ ề ế ố ị Theo quy t đ nh s 2451/QĐUBND Huy n Long Đi n ngày 28/08/06
ườ ể ọ ướ ỉ ượ ổ ườ ể ọ Tr ng Ti u h c Ph c T nh 1 đ c đ i tên thành Tr ng Ti u h c Lê
ạ ạ ạ ấ ồ ướ ệ ướ H ng Phong to l c t i p Ph c Hi p, xã Ph ỉ c T nh.
9
ừ ơ ở ớ ườ ấ ờ ộ ị Ngày 18 /02/2008 v a qua tr
ơ ở ớ ủ ọ ỉ ướ ướ ng d i lên c s m i thu c đ a bàn p Tân ứ c T nh, c s m i khang trang, có đ phòng h c, phòng ch c Ph c, xã Ph
ế ị ụ ố ụ ứ ệ ổ ứ ọ năng trang thi t b đáp ng và ph c v t t cho vi c t
ự ệ ể ầ ồ ờ ổ ụ ạ bu i/ngày đ ng th i góp ph n cho s nghi p phát tri n giáo d c t ạ ch c d y h c 02 ị i đ a
ươ ph ng.
ườ ệ Tr ng có khuôn viên riêng bi ổ t, có hàng rào khép kín xung quanh. T ng
ệ ứ di n tích 10000 m
2, trong đó có 24 phòng h c, 11 phòng ch c năng. ọ
ữ ượ ọ ố ớ ổ Năm h c 20132014 có t ng s HS là 1013/565n đ c chia ra 30 l p: 7
ệ ớ ớ ớ ớ ổ ố ớ l p 1; 6 l p 2; 5 l p 3; 6 l p 4; 6 l p 5. T ng s CB, GV và CNV hi n nay là
ườ ổ ờ ừ ữ ở 53 ng i, trong đó CBQL 3/0 n : 01 HT và 02 PHT tu i đ i t 40 tr lên.
ữ ự ế ộ ạ ả ạ ẩ GV: 42/36 n tr c ti p gi ng d y, trình đ đ t trên chu n 100%. Chia ra 5 t ổ
chuyên môn.
ằ ườ ạ H ng năm, tr ng luôn đ t thành tích cao trong các phong trào, trong các
ạ ộ ỏ ấ ệ ạ ọ ỉ ư cu c thi nh : GV d y gi ồ i c p Huy n, T nh; làm đ dùng d y h c; HS tham
ộ ả ế ổ ơ gia các cu c thi gi i Toán, Ti ng Anh qua Internet, Toán tu i th , thêu, đan,
ể ặ ệ ượ ệ ẽ v tranh, văn ngh , th thao,…Đ t bi ớ t HS l p 5 đ c xét Hoàn thành
ươ ể ọ ch ng trình ti u h c 100%.
ủ ườ ừ ế Thành tích c a Tr ng t ậ khi thành l p đ n nay:
ườ ượ ờ ầ ủ ề ậ ấ ỉ + Năm 2013 tr ng đ c nh n Lá c đ u c a UBND t nh c p v phong
ự ườ ự ệ ọ ọ trào thi đua “Xây d ng tr ng h c thân thi n – H c sinh tích c c”.
ề ề ườ ệ ạ ườ ệ + Nhi u năm li n tr ng đ t danh hi u Tr ế ấ ng Tiên ti n c p Huy n.
ườ ơ ở ữ ệ ạ ạ + Công đoàn tr ề ng đ t danh hi u Công đoàn c s V ng m nh nhi u
năm li n.ề
ộ ủ ườ ạ ữ ệ ạ ấ ấ + Liên đ i c a tr ng đ t V ng m nh c p Xã, c p Huy n.
ườ ứ ộ ạ ẩ + Tr ố ng đ t chu n Qu c gia m c đ I.
ượ ỉ ạ ậ ư ế ự ủ ữ Có đ c nh ng thành tích cao nh th là do s ch đ o t n tình c a các
ỡ ủ ự ề ạ ị ươ ự ồ ậ ấ c p lãnh đ o, s giúp đ c a chính quy n đ a ph
ủ ậ ủ ự ẹ ể ế ườ ấ ộ h i cha m HS, s đoàn k t nh t trí c a t p th GV và HS c a tr ủ ng, s đ ng thu n c a ầ ng “Th y
ạ ố ọ ố ầ ầ ị thi đua d y t tTrò thi đau h c t t”, trò ch u khó chăm ngoan, th y c n cù
ụ ế ệ ạ ớ ọ sáng t o v i quy t tâm hoàn thành nhi m v và các tiêu chí năm h c theo
ử ấ ướ ủ ị ạ ớ ự ổ ự ủ ậ ừ t ng giai đo n c a l ch s đ t n ế c. V i s n l c h t mình c a t p th ể
ấ ượ ầ ụ ủ ườ ượ ộ th y và trò ch t l ng giáo d c c a tr ng ngày đ c nâng cao m t cách
ấ ườ ượ ộ ườ ữ v ng ch t. Tr ồ ng TH Lê H ng Phong đ c đánh giá là m t tr ấ ng ch t
ượ ủ ệ ề ầ ộ l ề ế ng cao c a huy n Long Đi n, có n n p đ i ngũ th y cô giáo có chuyên
10
ệ ụ ữ ẹ ấ ưở môn nghi p v v ng vàng, uy tín nên cha m HS r t tin t ở ng khi g i con em
ườ ể ọ ậ ệ mình vào tr ng đ h c t p và rèn luy n.
ề ấ ự ố ề ạ 2.2 Th c tr ng v v n đ công tác phòng ch ng BLHĐ ở ườ tr ng TH Lê
ồ H ng Phong.
ự ố ạ 2.2.1 Th c tr ng công tác phòng ch ng BLHĐ ở ườ tr ồ ng TH Lê H ng
Phong.
ủ ề ậ ị ố 2.2.1.1 Nh n đ nh c a CBQL và GV CNV v công tác phòng ch ng
BLHĐ ở ơ ị đ n v
ả ườ ứ ề ấ Qua kh o sát cho th y CB và GV nhà tr ậ ng đ u nh n th c đ
ủ ể ẫ ọ ượ ầ c t m ộ quan tr ng c a công tác BLHĐ. Tuy nhiên, v n còn có GV CNV hi u m t
ộ ố ộ ủ ề ủ ư ầ cách ch a đ y đ v ý nghĩa c a công tác này khi cho m t s m i dung là
ụ ạ ứ ả ứ ư ệ ọ ố ỹ không quan tr ng nh : Giáo d c đ o đ c, k năng s ng, ý th c b o v môi
ườ ữ ủ ử ứ ầ tr ứ ng, ý th c gìn gi
ụ ạ ổ ứ ạ ộ ễ ả ưở ớ c a công, ng x văn hóa (9,5%)…do đó ph n nào có ứ ứ ch c ho t đ ng giáo d c đ o đ c, ng i quá trình tri n khai, t nh h ng t
ủ ố ườ ử x văn hóa cho HS và phòng ch ng BLHĐ c a nhà tr ng
ứ ủ ụ ọ ề ậ ố 2.2.1.2 Nh n th c c a ph huynh h c sinh v công tác phòng ch ng
ọ BLHĐ cho h c sinh
ự ế ả ụ ụ ế ồ Qua kh o sát th c t ả 200 ph huynh HS k t qu : 100% ph huynh đ ng ý
ữ ể ề ố ở ặ ớ ộ v i n i dung v phòng ch ng, ngăn ch n BLHĐ đ HS tr thành nh ng con
ườ ỏ ạ ấ ố ẹ ứ ữ ẩ ng i ngoan, trò gi i, t o nên nh ng đ c tính và ph m ch t t t đ p cho HS.
ư ậ ứ ụ ậ ượ ầ ọ Nh v y, ph huynh đã nh n th c đ c t m quan tr ng công tác phòng
ế ố ố ậ ợ ườ ể ch ng BLHĐ cho HS. Đây là y u t thu n l i cho tr ng trong tri n khai
ố công tác phòng ch ng BLHĐ cho HS.
ứ ủ ọ ậ 2.2.1.3 Nh n th c c a h c sinh
ầ ế ấ ầ ầ ằ ẩ ấ ộ
ụ ả ụ ỹ ườ ứ ệ ụ H u h t HS cho r ng c n và r t c n các ph m ch t mà n i dung giáo d c ế ứ ng, giao ti p ng ố ạ đ o đ c, giáo d c k năng s ng, giáo d c b o v môi tr
ướ ủ ầ ộ ử x ,… đã mang tinh th n yêu n
ậ ầ ạ ả ố ộ ộ c, yêu ch nghĩa xã h i và yêu chu ng hòa ầ bình, khiêm t n, th t thà, dũng c m, lao đ ng c n cù, sáng t o, có tinh th n
ế ế ố ứ ể ộ ồ ọ đoàn k t và ý th c c ng đ ng. Đây cũng là y u t quan tr ng đ HS ch
ụ ự ệ ẩ ủ ấ ạ ộ đ ng, tích c c tham gia vào quá trình giáo d c và rèn luy n ph m ch t đ o
ườ ứ ố ẹ ủ đ c t t đ p c a nhà tr ng.
ộ ố ụ ẫ ầ ộ Tuy nhiên v n còn m t s en HS cho là không c n giáo d c các n i dung
ữ ể ề ầ ấ ậ ả ơ ứ trên. Qua đó cho th y c n ph i tuyên truy n h n n a đ nâng cao nh n th c
11
ấ ạ ứ ố ố ụ ệ ề ẩ ủ c a HS v giáo d c, rèn luy n ph m ch t đ o đ c, l ọ i s ng văn hóa cho h c
ể ạ ả sinh đ không s y tình tr ng BLHĐ.
ự ạ ủ ố ườ ọ ể 2.2.2 Th c tr ng công tác phòng ch ng BLHĐ c a tr ng ti u h c Lê
ọ ồ H ng Phong trong năm h c 2013 2014
ượ ậ ả ừ ị Xác đ nh đ c h u qu do hành vi BLHĐ gây ra, t ế tháng 8 năm 2013 đ n
ườ ề ỉ ệ ồ ị nay tr ng TH Lê H ng Phong, huy n Long Đi n t nh Bà R a Vũng Tàu đã
ệ ề ế ệ ượ ự ằ ố có nhi u vi c làm thi t th c nh m phòng ch ng hi n t ạ ự ả ng b o l c x y ra
ườ ự ể ườ ự ự ụ trong và ngoài nhà tr ng, đ xây d ng môi tr ng giáo d c th c s thân
ệ ườ ố ụ ề ệ thi n, nhà tr ng hoàn thành t t nhi m v đ ra.
ộ ố ả ạ ự ể ả ố Sau đây là m t s gi i pháp đã làm đ phòng, ch ng b o l c x y ra ở
ườ tr ồ ng TH Lê H ng Phong:
ố ậ 2.2.2.1 Thành l p ban phòng ch ng BLHĐ
ừ ầ ọ ườ ậ ố ạ ự “B o l c Ngay t đ u năm h c, nhà tr ng thành l p ban phòng, ch ng
ạ ồ ườ ế ộ ọ ườ h c đ ng” g m: Lãnh đ o tr ng, Đoàn thanh niên, Đ i thi u niên, các t ổ
ưở ủ ệ ớ ưở ệ tr ng chuyên môn và giáo viên ch nhi m l p và tr
ệ ẹ ưở ưở ư ươ m HS, do hi u tr ng làm tr ng ban, đ a ra ch ạ ng ban đ i di n cha, ạ ộ ng trình, n i dung ho t
ụ ể ế ộ đ ng c th , thi ự t th c.
12
ộ ề ổ ế 2.2.2.2 Tuyên truy n, ph bi n n i dung phòng, ch ng ọ ố “B o l c h c ạ ự
ườ đ ng”
ấ ậ ầ ọ ượ ổ ế ể Đây là khâu r t quan tr ng, vì v y c n đ ế c ph bi n đ n toàn th CB,
ườ ế ự ệ GV, CNV và HS toàn tr ng bi ế t và ký cam k t th c hi n.
ậ ổ ọ ườ 2.2.2.3 Thành l p t Tâm lý h c đ ng
ọ ườ ổ ồ ữ ự ẫ ấ ẩ T tâm lí h c đ
ệ ậ ế ứ ử ố ố pháp lu t có kinh nghi m s ng, bi ể ng g m nh ng CB, GV có ph m ch t m u m c, hi u ế t t ng x và có chuyên môn t ể t, hi u bi
ệ ầ ọ ấ ả ọ “H c sinh thân yêu” tâm lý h c trò và có tinh th n trách nhi m cao, t t c vì
ọ ườ ổ ụ ư ấ ệ ấ ả T tâm lý h c đ ng có nhi m v t v n cho GV, HS t ữ t c nh ng băn
ữ ữ ắ ắ ỗ ấ ả ự khoăn, nh ng th c m c, nh ng n i lo toan …trên t t c các lĩnh v c: Trong
ở ộ ố ư ọ ậ ệ ộ ố cu c s ng gia đình, cu c s ng riêng t , trong công vi c, trong h c t p, xây
ạ ự d ng tình b n, tình yêu…
ể ặ ự ữ ế ấ ạ ầ Cách t v n: ư ấ R t đa d ng, GV, HS có th g p tr c ti p nh ng th y, cô
ổ ư ấ ể ệ ư ế ạ ấ trong t ạ v n mà mình a thích nh t, n u ng i GV, HS có th đi n tho i t
ố ệ ừ ế ế (S đi n thoai c a t ủ ổ ư ấ t v n đã thông báo cho t ng GV, HS bi t) N u không
ể ế ệ ư ử ự ặ ử ế ầ ạ ọ g i đi n tho i, có th vi t th g i tr c ti p th y, cô ho c g i vào thùng th
ườ ườ ạ ọ góp ý (Nhà tr ắ ng đã g n trên t ư ầ ư ệ i phòng đ c th vi n) trong tu n ng, t
ưở ự ư ộ ỏ ưở ệ hi u tr ộ ng xem xét n i dung th thu c lĩnh v c nào, h i ai và tr ng ban
ả ờ giao cho thành viên đó tr l i.
ườ ề ể ữ ng có nhi u kênh thông tin đ GV, HS nói lên nh ng Tóm l i:ạ Nhà tr
ủ ể ề ế ơ ẫ ể ti ng nói c a mình, có th góp ý, có th thông tin v nguy c HS mâu thu n
ủ ặ ả ữ đánh nhau, ho c nói lên nh ng tình c m c a mình…
ổ ứ ộ ả ề ệ ớ ủ 2.2.2.4 T ch c h i th o v “Công tác ch nhi m l p”
ầ ọ ườ ổ ứ ả ộ ề ề “công tác Vào đ u năm h c nhà tr ng t ch c h i th o chuyên đ v
ủ ấ ả ề ả ộ ệ ch nhi m l p” ớ cho t t c GV. H i th o nghe báo cáo các chuyên đ ch ủ
ự ề ệ nhi m v các lĩnh v c:
ể ớ ự ậ Xây d ng Pa zem thi đua cho t p th l p.
ể ư ạ ậ ẫ ự ế ậ Xây d ng t p th s ph m đoàn k t, tin c y l n nhau.
ọ ậ ự Xây d ng phong trào h c t p.
ổ ứ ộ ậ ự ự ệ ộ ườ ệ ọ ọ ng h c thân thi n, h c
T ch c th c hi n cu c v n đ ng “Xây d ng tr sinh tích c c”ự
ử ạ ộ X lý HS vi ph m n i quy.
ụ ạ ố ợ ứ ộ ớ ườ ể Ph i h p v i GV b môn đ giáo d c đ o đ c, văn hóa nhà tr ng cho
HS.
13
ề ệ ụ ả ấ ạ ố ộ Sau h i th o GV đã th ng nh t cao v bi n pháp giáo d c đ o đ c,l ứ ố i
ố ớ ừ ấ ố ố s ng văn hóa, th ng nh t Pa zem thi đua cho t ng kh i l p HS.
14
ổ ứ ộ ẹ ọ ị 2.2.2.5 T ch c h i ngh cha, m h c sinh
ộ ộ ẹ ế ể ầ ọ ộ ị M t n i dung không th thi u trong h i ngh cha, m HS đ u năm h c là
ấ ớ ụ ệ ẹ ả ố ổ trao đ i th ng nh t v i cha, m HS trong vi c qu n lý giáo d c HS, gia đình
ề ệ ự ệ ắ ậ ở ố nh c nh HS hàng ngày v vi c th c hi n lu t giao thông, ch ng đánh nhau,
ề ế ế ơ ọ ệ ố ộ ủ ườ ả “Đi đ n n i, v đ n ch n” đi h c ph i t n i quy c a tr ng.
ố ợ ẹ ớ ụ ự ố th c hi n t ườ ế Cha, m HS ký cam k t ph i h p v i nhà tr ng trong giáo d c HS.
ổ ứ ơ ế 2.2.2.6 T ch c đánh giá s k t
ổ ọ ộ ự ủ ừ ệ ủ ừ ả ớ T ng bu i h c GV ch nhi m và đ i t ớ qu n c a t ng l p cùng v i
ạ ộ ủ ệ ể ấ ỉ ị đoàn thanh niên ki m tra các ho t đ ng c a HS, phát hi n và ch n ch nh k p
ủ ữ ạ ờ ộ ườ th i nh ng hành vi, vi ph m n i quy c a tr ng.
ừ ứ ế ầ ạ ố ớ Cu i tu n đánh giá x p lo i thi đua t ng l p. Sáng th hai s k t tr ơ ế ướ c
ế ể ờ ươ ậ ờ ị ti t chào c : khen, bi u d ể ng k p th i các t p th và cá nhân trong các
ữ ờ ố ồ phong trào thi đua và phòng ch ng BLHĐ đ ng th i phê bình nh ng HS vi
ỷ ậ ể ạ ẫ ệ ph m k lu t, có bi u hi n mâu thu n đánh nhau.
ố ọ ỳ ọ ừ ừ ố Cu i tháng, cu i h c k h p đánh giá thi đua t ng GV, t ng HS và thông
ế ế ạ ỗ báo x p lo i thi đua đ n m i cá nhân.
ự ế ệ ổ ố ệ Cu i năm đánh giá t ng k t các phong trào thi đua th c hi n nhi m v
ọ ố ự năm h c, GV có thành tích t t trong các phong trào (Trong đó th c hi n t ụ ệ ố t
ề ấ ố ị ưở ượ phong trào: Phòng ch ng BLHĐ) đ ngh các c p khen th ng. HS đ c đ ề
ị ườ ưở ngh nhà tr ng khen th ng.
ả ủ ế ả 2.2.2.7 K t qu c a gi i pháp
ữ ờ ả ầ a. Nh nh ng gi ố i pháp trên, hàng ngày, hàng tu n ban phòng ch ng
ọ ườ ượ ủ ề ng” “BLHĐ” và t “ổ Tâm lý h c đ ậ nh n đ c nhi u thông tin c a HS v
ề ệ ượ ữ ề ặ ẫ nhi u m t trong đó có nh ng thông tin v hi n t ng HS mâu thu n có kh ề ả
ử ứ ố ớ ể ườ ờ ị ặ năng đánh nhau ho c Gv ng x không t t v i HS đ nhà tr ng k p th i can
ả ế ệ thi p gi i quy t.
ớ ự ự ệ ế ả b. V i s kì quy t trong th c hi n các gi ữ ậ i pháp trên, vì v y trong nh ng
ườ ạ ượ ồ ề năm qua tr ng TH Lê H ng Phong đã đ t đ c nhi u thành tích trên các
ể ệ ế ậ ặ m t công tác: T p th CB, GV, CNV đoàn k t, thân ái, có trách nhi m cao
ộ ố ụ ọ ỡ trong công tác giáo d c và giúp đ nhau trong cu c s ng. HS chăm h c, ngoan
ư ữ ẫ ặ ỏ ơ h n.(M c dù v n còn nh ng xích mích nho nh ) nh ng không có hi n t ệ ượ ng
ả “BLHĐ” x y ra.
15
ườ ườ ả ượ Môi tr ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng đ ượ ố c t t lên, c nh quan đ ả c c i
ệ ấ ấ ượ ề ạ ọ thi n r t nhi u, ch t l ng d y và h c ngày càng tăng. Các phong trào thi
ượ ề ấ ị ươ đua đ c các c p, các ngành và chính quy n đ a ph ng đánh giá cao.
16
ấ ượ ủ ạ c. Ch t l ể ng h nh ki m c a HS:
ể ự ự ệ ư ạ H nh ki m ầ ệ Th c hi n đ y Năm h cọ TSHS
ng đủ S l ng
987 2011 2012 995 2012 2013 2013 2014 1015 ố ượ 987 995 1015 T lỉ ệ 100 100 100 ầ Th c hi n ch a đ y đủ ố ượ S l 0 0 0 T lỉ ệ 0 0 0
ồ ạ ữ ưở ế 2.2.3 Nh ng nguyên nhân, t n t ả i làm nh h ạ ự ng đ n b o l c
ự ấ ổ ủ ố ẹ ặ ớ ố ị Do s b t n c a gia đình: b m li d ho c đi làm ăn xa, s ng v i ông
ế ự ả ạ
ự ụ ư ạ ớ ả bà, nên thi u s quan tâm và qu n lý các em, bên c nh đó không ít HS ph i ề ố ẻ ph giúp gia đình nh : đi bán vé s , x cá, tôm, m c,…va ch m v i nhi u
ầ ộ thành ph n trong xã h i.
ế ự ể ụ ứ ẹ ề Cha m nuông chi u quá m c, thi u s ki m tra và giáo d c.
ụ ườ ữ ơ ề ạ ệ ạ Giáo d c trong nhà tr ng hi n thiên v d y ch h n d y làm ng ườ i,
ụ ạ ấ ậ ứ ề ế ậ ặ ộ n i dung giáo d c đ o đ c pháp lu t còn b t c p, n ng v lý thuy t, ít liên
ự ộ ị ươ ộ ố ẫ ư ươ ễ ệ ớ h v i th c ti n xã h i, đ a ph ng... M t s GV v n ch a g
ệ ượ ữ ạ ố ử ạ nh ng hành vi xúc ph m, xâm h i HS. Hi n t ẫ ng m u, có ằ ng đ i x không công b ng
ồ ở ư ộ ấ ạ ự ứ ằ ậ làm các em b c xúc r i tr nên qu y phá nh m t cách l y l i s công b ng.
ứ ạ ứ ữ ư ứ ạ ậ ạ ữ Ý th c đ o đ c, pháp lu t HS ch a cao, khi vi ph m đ o đ c s a ch a
ị ử ữ ặ ậ ch m ho c không ch u s a ch a.
ẽ ế ạ ộ Nguyên nhân khách quan chung có tác đ ng m nh m đ n các em HS,
ủ ứ ậ ố ườ chi ph i nh n th c, hành vi c a các em đó là môi tr ộ ng xã h i đang "ô
ạ ự ệ ử ễ ọ ơ ả nhi m" nghiêm tr ng: phim nh b o l c, trò ch i đi n t và các game online
ạ ự ẻ ấ ắ ườ ầ đ y b o l c, văn hóa x u... đang lan tràn kh p các n o đ ng, ngõ ngách,
ể ậ ượ ườ ễ ắ ắ ị th t khó lòng mà ki m soát đ c. Môi tr ng b "ô nhi m" thì ch c ch n các
ị ả ưở ở ứ ứ ổ em cũng b nh h ng theo, b i l a tu i các em là l a tu i b t đ u s t
ư ắ ướ ố ự ẳ ị ổ ắ ầ ự ự ủ khám phá, a b t ch c, mu n t kh ng đ nh "cái tôi" c a mình và hành
ộ ị ướ ộ đ ng b c phát, không đ nh h ng".
ậ ợ ề ữ ế ể ể ạ ạ 2.3 Nh ng đi m m nh, đi m h n ch , thu n l i, khó khăn v công tác
ố phòng ch ng BLHĐ ở ườ tr ồ ng TH Lê H ng Phong.
ạ ặ 2.3.1 M t m nh
ườ ậ ợ ề ệ ạ ọ ạ Lãnh đ o nhà tr ng quan tâm, chú tr ng, t o đi u ki n thu n l i cho
ự ệ ệ ố vi c th c hi n công tác phòng ch ng BLHĐ.
17
ộ ớ ư ườ ữ ề ạ ẩ Đ i ng CB, GV đi u qua tr
ồ ạ ứ ụ ệ ạ ạ ng l p s ph m đ t trên chu n (100%) ạ ề v chuyên môn, nghi p v ; CB, GV luân trau d i đ o đ c cách m ng, đ o
ậ ủ ướ ố ố ự ọ ể ứ đ c nhà giáo; tìm hi u pháp lu t c a nhà n c, l i s ng văn hóa t ỏ h c h i
ụ ệ ấ ộ ươ nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v luôn là t m g ng sáng cho HS nôi
theo.
ủ ự ẹ ậ ố ợ ế Các b c cha m HS có quan tâm đ n con em c a mình, tích c c ph i h p
ườ ố ớ v i nhà tr ng trong công tác phòng ch ng BLHĐ cho HS.
ề ướ ể ố ề ặ ạ ứ ố ố HS có chi u h ng phát tri n t ả t v m t tình c m đ o đ c, l i s ng các
ệ ượ ỹ ế ỹ ự ậ ứ em rèn luy n đ c k năng giao ti p, k năng t nh n th c đúng sai, t ự ể hi u
ượ ộ ố ế ứ ề ộ ố ậ ụ và v n d ng đ ậ c m t s ki n th c v pháp lu t trong cu c s ng hàng ngày,
ề ạ ạ ạ ọ không có HS vi ph m nghiêm tr ng v hành vi đ o đ o.
ặ ạ ế 2.3.2 M t h n ch
ạ ứ ẫ ệ ề ặ ố S HS g p khó khăn trong rèn luy n đ o đ c v n còn nhi u
ậ ự ộ ố ụ ứ ụ ư ế ạ M t s GV ch a th t s quan tâm đ n giáo d c đ o đ c, giáo d c k ỹ
ờ ơ ố ọ ớ ấ năng s ng thông qua bài h c trên l p, còn th ệ vô trách nhi m khi th y HS
ạ ứ ệ ạ ấ có d u hi u vi ph m đ o đ c.
ố ợ ố ư ườ ụ ạ ứ ệ Ch a ph i h p t t ba môi tr ng trong vi c giáo d c đ o đ c, nhân cách
cho HS.
ặ 2.3.3 M t thu n l ậ ợ i
ự ỗ ợ ượ ự ỉ ạ ủ ủ ả Đ c s quan tâm ch đ o sâu sát c a Đ ng y, UBND, s h tr nhi
ể ị ươ ấ ệ tình các ban ngành đoàn th đ a ph ự ng, nh t là s tham gia nhi ệ t ạ t tình, ho t
ả ủ ệ ộ ườ ộ đ ng hi u qu c a H i CMHS trong tr ng.
ượ ự ỉ ạ ụ ạ ệ ủ Đ c s quan tâm ch đ o sát sao c a Phòng giáo d c và đào t o huy n,
ố ợ ủ ệ ệ ề ỡ ự s giúp đ ph i h p c a huy n, xã Đoàn, Công an huy n, xã v công tác
ụ ề ậ tuyên truy n giáo d c pháp lu t cho GV, CNV và HS.
ấ ạ ứ ố ẩ ộ ệ Đ i ngũ CBGV CNV có ph m ch t đ o đ c t t, nhi
ệ ệ ề ầ ỷ ệ ả th n trách nhi m và có nhi u kinh nghi m trong công tác, t l t tình, có tinh ạ đ ng viên đ t
37,5%.
ộ ạ ẩ GV trình đ đ t trên chu n 100%.
ễ HS ngoan ngoãn, l phép 100%.
ề ạ ọ ở ữ ầ ấ Trong nh ng năm g n đây, v n đ d y và h c ợ các môn đã tích h p
ụ ỹ ụ ệ ả ố ườ ụ ư ưở giáo d c k năng s ng, giáo d c B o v môi tr ng, giáo d c t t ng H ồ
ụ ạ ứ ứ ử Chí Minh,… thông qua giáo d c đ o đ c, ng x văn hóa cho các em.
18
ượ ự ồ ự ủ ẹ ậ ộ
ườ ụ ứ ạ ớ ố ố ấ Đ c s đ ng tình c a xã h i, nh t là các b c cha m HS tích c c ph i ố i ng trong công tác phòng ch ng giáo d c đ o đ c, l ợ h p cùng v i nhà tr
ố s ng cho HS.
ặ 2.3.4 M t khó khăn
ậ ư ộ ố ư ụ ế ả ớ M t s ít ph huynh (m i nh p c ) m i làm ăn ch a quan tâm đ n con
ủ ườ ườ em c a mình, th ng giao phó cho nhà tr ng.
ề ặ ề ẩ ề ệ ạ ả ộ V m t xã h i còn ti m n nhi u t n n cũng không ít làm nh h ưở ng
ộ ọ ậ ạ ứ ệ ệ ơ ộ ứ ế đ n vi c luy n đ o đ c, ý th c, đ ng c thái đ h c t p.
ườ ằ ị ướ ề ỉ ệ ạ Tr ng n m trên đ a bàn xã Ph ứ ạ c T nh ph c t p v các t ộ n n xã h i
ở ả ắ ặ ấ ị ệ ườ ớ ộ c ng v i HS r i rác kh p các p trên đ a bàn xã, đ c bi ầ t là g n tr ng các
ệ ử ơ ấ ị ụ ể t đi m: trò ch i đi n t , game online, trang web x u, khu du l ch,…
ườ ả ả ọ ậ ủ ướ ế ế ấ ự khu v c tr ng cũng nh h ở ầ g n ề ng đ n k t qu h c t p c a các em r t nhi u
ấ ậ ự ả ỏ và m t tr t t ủ ATGT,… gây khó khăn không nh trong công tác qu n lý c a
ườ tr ng.
ộ ố ạ ẫ ố ớ Bên c nh đó còn m t s GV v n dùng l ờ ẽ i l không t t v i các em.
ự ế ệ ữ ệ 2.4 Kinh nghi m th c t ế ủ ả , nh ng vi c đã làm c a b n thân liên quan đ n
ố công tác phòng ch ng BLHĐ ở ườ tr ồ ng TT Lê H ng Phong.
ả ướ ự ố Trong quá trình qu n lý ở ườ tr ứ ng, đ ng tr ề ặ ạ ấ c s xu ng c p v m t đ o
ộ ố ủ ề ở
ơ ở ượ ườ ụ ậ ả ậ ọ ọ ứ đ c, nhân cách c a m t s GV và HS đi u làm tôi luôn trăn tr và suy nghĩ. ự c h c, th c ng h c, lý lu n giáo d c đã đ Trên c s lý lu n qu n lý tr
ự ệ ườ ự ệ ọ hi n phong trào “Xây d ng tr ự ọ ng h c thân thi n, h c sinh tích c c”, th c
ệ ậ ấ ộ ộ ươ ứ ạ ồ ọ ậ hi n cu c v n đ ng h c t p và làm theo t m g ng đ o đ c H Chí Minh
ộ ấ ự ọ ươ ạ ỗ ầ và phong trào m i th y cô giáo là m t t m g ng t
ỉ ạ ữ ạ h c và sáng t o, qua quá ệ ả trình công tác, lãnh đ o và ch đ o, b n thân tôi rút ra nh ng kinh nghi m
ư ả ố trong qu n lý công tác phòng ch ng BLHĐ nh sau:
ố ố ố ườ Mu n làm t t công tác phòng ch ng BLHĐ thì ng i làm công tác giáo
ướ ế ệ ưở ườ ả ắ ữ ị ụ d c tr c h t là hi u tr ng nhà tr
ụ ố ườ ự ầ công tác giáo d c phòng ch ng BLHĐ trong nhà tr ủ ng ph i n m v ng v trí và vai trò c a ệ ố t ng. C n th c hi n t
ộ các n i dung sau:
ứ ố ớ ổ ứ ề ậ 2.4.1 T ch c tuyên truy n, nâng cao nh n th c đ i v i các thành viên
ụ ạ ứ ậ ụ tham gia giáo d c đ o đ c, giáo d c pháp lu t, văn hóa trong công tác
ố phòng ch ng BLHĐ
ứ ố ớ ổ ứ ự ượ ề ậ 1/ T ch c tuyên truy n, nâng cao nh n th c đ i v i các l c l
ụ ứ ề ạ ậ ườ gia giáo d c đ o đ c, tuyên truy n pháp lu t, văn hóa nhà tr
ng tham ế ừ ng đ n t ng 19
ườ ố CB, GV, CNV và HS trong nhà tr ể ng đ làm t
ế ệ ả ố t công tác phòng ch ng ớ ứ ậ BLHĐ, là bi n pháp qu n lý có ý nghĩa trên h t. Vì có nh n th c đúng m i có
ơ ở ể ướ ộ ộ ế ế ệ ả hành đ ng, là c s đ h ng đ n m t k t qu hoàn thi n.
ưở ự ế ế ả ạ ồ ứ ệ 2/ Hi u tr ng ph i là tr c ti p “Lên k ho ch t ự ỉ ạ ch c ch đ o th c
ử ế ệ ể ố ả hi n giám sát ki m tra x lý k t qu ” công tác phòng ch ng BLHĐ; quán
ệ ế ủ ậ ủ ữ ả ỉ ị ị ướ tri t nh ng Ch th , Ngh quy t c a Đ ng, Pháp lu t c a Nhà n c, Công văn
ỉ ạ ề ố
ưở ệ ộ ộ ộ ủ c a Ngành v công tác phòng ch ng BLHĐ; ch đ o các thành viên trong H i ế ng, GV b môn, Đoàn thanh niên, Đ i thi u ụ ồ đ ng giáo d c (Phó hi u tr
ệ ẹ ạ ặ ệ ớ ủ niên, Ban đ i di n cha m HS… đ c bi ệ t v i GV ch nhi m) trong công tác
ụ ạ ứ ố ố ụ ậ giáo d c đ o đ c, l i s ng, giáo d c pháp lu t cho HS.
ổ ứ ỉ ạ ệ ố ự ố 2.4.2 T ch c ch đ o, th c hi n t t công tác phòng ch ng BLHĐ
ổ ứ ố ệ ể ế ề ạ ố T ch c t t vi c tri n khai k ho ch v phòng ch ng BLHĐ, trong các
ế ị ạ ả
ố ố ộ ủ ế n i c a k ho ch ph i có ý nghĩa quy t đ nh thành công trong công tác phòng ầ ng. Các thành viên tham gia phòng ch ng BLHĐ c n ch ng BLHĐ ở ườ tr
ệ ố ự ầ ụ ể ớ ụ ứ ủ th c hi n t ệ t các yêu c u c th v i nhi m v , ch c năng c a mình.
ử ố ể 2.4.3 Ki m tra đánh giá, x lý công tác phòng ch ng BLHĐ
ể ờ ị ươ ưở ế 1/ Đánh giá đúng, k p th i bi u d ng, khen th ng khuy n khích HS
ấ ấ ươ ữ ặ ồ ờ ph n đ u v n lên; đ ng th i ngăn ch n, phê bình nh ng hành vi sai trái, vi
ph m.ạ
ự ể ả ườ ụ 2/ Quá trình ki m tra: Ph i th c hiên th ụ ng xuyên, liên t c, liên t c theo
ủ ề ệ ấ ộ ộ ỳ ị đ nh k hay đ t xu t, qua nhi u kênh thông tin: Đoàn, Đ i, GV ch nhi m….
ộ ọ 3/ Quá trình đánh giá: Là m t quá trình “nghiêm túc khoa h c”. Hãy đánh
ả ệ ủ ọ ậ ừ ệ
ỷ ệ ế ế ạ đúng kh năng h c t p, rèn luy n c a HS đ ng vì “B nh thành tích thi đua, ớ y u kém” mà làm qua loa, bình quân trong đánh giá x p lo i HS. V i l t
ữ ệ ầ ườ ạ ặ nh ng HS cá bi t c n quan tâm, th ng xuyên theo dõi và liên l c ch t ch ẽ
ụ ị ữ ệ ệ ẹ ể ầ ờ ớ v i cha m HS đ có bi n pháp giáo d c k p th i. C n có nh ng bi n pháp
ế ể ể ắ ả ồ ờ ả ầ ứ c ng r n kiên quy t, đ ng th i ph i g n gũi, tìm hi u hoàn c nh đ giúp đ ỡ
ỗ ự ữ ệ ề ạ ạ ề ả các em tránh nh ng suy nghĩ l ch l c v b n thân, t o ni m tin, ch d a tinh
ấ ử ữ ầ ươ ấ th n cho các em ph n đ u s a ch a, v n lên thành ng ườ ố i t t.
ự ủ ử ệ ầ ộ ị 4/ Quá trình x lý: C n th c hi n đúng n i dung theo quy đ nh c a đi u l ề ệ
ườ ắ ơ ả ả ổ nhà tr ả ng ph thông, đ m b o nguyên t c c b n:
ả ế ằ ờ ị Ph i ti n hành “k p th i, chính xác, công b ng đúng quy trình quy
ụ ấ ướ ỉ ử ữ ệ ị đ nh”; l y giáo d c làm chính, tránh xu h
ỷ ậ ể ị ờ ướ ố trái và k lu t mà không dành th i gian đ đ nh h ng ch x lý phát hi n nh ng sai ự ắ ng, u ng n n, giúp HS t
20
ự ệ ờ ồ ữ ỹ ậ ư ể giác th c hi n; đ ng th i gi nghiêm k lu t, phát huy u đi m, b i d
ữ ố ứ ể ữ ụ ữ ủ ế ắ ồ ưỡ ng ố nh ng nhân t tích c c đ kh c ph c nh ng thi u sót c a nh ng nhân t tiêu
c c.ự
ế ử ỷ ậ ứ ữ ầ ả ằ Có lúc c n ph i kiên quy t x lý k lu t, b ng nh ng hình th c thích
ố ớ ữ ữ ạ ợ h p đ i v i nh ng nh ng GV, CNV, HS vi ph m.
ử ử ế ầ ạ ạ 5/ Quá trình sau x lý: Sau khi x lý HS vi ph m, c n có k ho ch theo
ố ợ ớ dõi, ph i h p v i phu huynh HS:
ệ ưở ượ ắ ẽ ự ệ Vi c khen th ỷ ậ ố ớ ng và k lu t đ i v i HS đ c th c hi n đúng đ n s góp
ầ ự ệ ể ố ố ph n tích c c vào vi c cũng c và phát tri n phong trào thi đua hai t
ọ ố ự ệ ả ậ ộ ộ ạ t: “D y ớ t” và th c hi n qu cu c v n đ ng hai không: “Nói không v i t H c t ố t
ụ ự ử ệ ỗ ườ tiêu c c trong thi c và b nh thành tích trong giáo d c” trong m i nhà tr ng.
21
Ế Ạ Ộ Ố Ề 3. K HO CH HÀNH Đ NG V CÔNG TÁC PHÒNG CH NG BLHĐ
Ồ Ọ Ở ƯỜ TR NG TH LÊ H NG PHONG NĂM H C 2014 2015
22
Ậ Ế Ế Ị 4. K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 4.1 K t lu n
ậ ủ ộ ộ ể ố ổ Công tác phòng ch ng BLHĐ là m t b ph n c a quá trình t ng th nên
ả ả ẽ ủ ụ ả ặ ả ph i đ m b o ch t ch c a quy trình qu n lí giáo d c. Quy trình phòng
ẹ ố ộ ố ế ch ng BLHĐ là m t quy trình mang tính tòa v n và th ng nh t t
ổ ứ ỉ ạ ự ể ệ ế ạ ho ch t ch c th c hi n – ch đ o ki m tra, đánh giá k t qu ”. ấ ừ l p kậ : ứ ả M i ch c ỗ
ư ẽ ệ ặ ổ
ệ ố ẽ ạ ứ ự ề ệ ố năng có vai trò khác nhau nh ng có m i quan h ch t ch , đan xen, b sung ứ ơ ở t ch c năng này s t o c s , đi u ki n cho các ch c cho nhau; th c hi n t
ế năng ti p theo.
ể ự ệ ệ ệ ả ạ ự Đ th c hi n hi u qu công tác GDĐĐ HS thí bên c nh vi c xây d ng
ỷ ậ ỉ ậ ủ ự ầ ộ ộ ầ ộ n i quy k lu t HS, c n xây d ng n i quy k lu t lao đ ng c a CBGV, c n
ế ạ ự ầ ườ ộ ki n t o b u không khí tâm lí tích c c trong nhà tr ng và ngoài xã h i có
ệ ồ ệ ợ ế ườ quan h đ ng nghi p thân thi ế ươ t, t ng tr đoàn k t, có môi tr ng lành
ự ẫ ạ ố ố ủ ẽ ạ ấ ươ ự m nh… s m u m c trong sinh ho t, l i s ng c a GV s là t m g ng soi
ụ ấ ớ ố ớ ụ có tác d ng giáo d c r t l n đ i v i HS.
ủ ố ộ ệ Phòng ch ng BLHĐ là trách nhi m c a toàn xã h i , trong đó giáo d c ụ ở
ườ ị ướ ứ ệ ự ử ị nhà tr ng có vai trò đ nh h ng. Đó là s m nh l ch s vinh d và trách
ệ ườ ỗ ộ nhi m mà xã h i giao cho nhà tr ng và m i chúng ta nói riêng, ngành
GD&ĐT nói chung.
ườ ự ứ ế ề ầ ờ Nhà tr ệ ng c n dành nhi u th i gian, công s c và s quan tâm đ n vi c
ứ ố ố ứ ậ ấ ụ ạ giáo d c đ o đ c, l ỗ i s ng, văn hóa và ch p hành ý th c pháp lu t cho m i
ầ ằ ọ ườ ế ầ ỗ GV, HS b ng cách: Đ u năm h c, nhà tr ề ng c n tuyên truy n đ n m i GV,
ữ ủ ứ ề ề ạ ậ ố ị
ệ ế ừ ướ ươ ườ ệ ả HS nh ng quy đ nh v pháp lu t, đ o đ c, văn hóa truy n th ng c a Đ ng ụ t đ n t ng GV nhi m v ng; Quán tri ng và nhà tr và Nhà n ị c, đ a ph
ụ ạ ứ ụ ủ ấ ả ọ ệ ậ ọ giáo d c đ o đ c, pháp lu t cho h c sinh là nhi m v c a t t c m i ng
ả ủ ụ ủ ứ ệ ộ ườ i ệ ch không ph i c a Ban Giám Hi u, ph trách Đoàn, Đ i, GV ch nhi m;
ệ ừ ụ ế ả ọ ỉ ỉ
ạ ạ ứ ự ữ ế ể ọ ề ạ ớ Giao nhi m v và ch tiêu cho t ng l p ph i chú tr ng đ n ch tiêu v h nh ụ ki m; Xây d ng nh ng tiêu chí đánh giá x p lo i đ o đ c cho h c sinh c
ể ế ừ ừ ừ ụ ệ ầ ả th , chi ti ỳ t t ng tu n, t ng tháng, t ng k và c năm ; Giao nhi m v cho
ủ ụ ệ ố ộ ộ ố ế ợ ph trách công tác Đoàn, Đ i ph i k t h p v i GV ch nhi m, GV b môn,
ượ ớ ậ ề ư ấ ọ ườ ấ ụ ỹ GV đ c tham gia các l p t p hu n v t v n h c đ ng, giáo d c k năng
ể ổ ứ ề ươ ẻ ấ ạ ẫ ớ ố s ng đ t ch c nhi u ch ng trình ngo i khóa m i m , h p d n và có tính
ụ ụ ừ ượ ừ ạ ọ ượ giáo d c cao. V a giáo d c đ c h c sinh, v a t o ra đ c không khí vui
ươ ấ ấ ẫ t ở i ph n kh i, h p d n.
23
ộ ộ ế ườ ộ Ngoài ra, trong quy ch chi tiêu n i b , các tr
ế ứ ậ ụ ạ ứ ợ ầ ng nên dành m t ph n ử kinh phí phù h p cho công tác giáo d c đ o đ c, pháp lu t, giao ti p ng x
ớ ừ ộ ồ ậ ộ trong t ng l
ạ ộ ạ ộ ỷ ậ ả ưở i nói và hành đ ng cho GV và HS.Thành l p H i đ ng khen ệ ng và k lu t hàng năm và ph i duy trì ho t đ ng và ho t đ ng có hi u th
ả ưở ữ ứ ệ ớ ố qu , có hình th c khen th ng v i nh ng em có vi c làm t
ụ ứ ẽ ặ ổ ộ ọ ộ ị ớ ố ợ t; Ph i h p v i ệ ch c chính tr xã h i, ph huynh h c sinh m t cách ch t ch , hi u các t
ả ườ ự ư ế ề ệ ạ ấ qu ; Quan tâm đ n v n đ xây d ng môi tr
ỷ ươ ụ ạ ầ ọ ị ng s ph m thân thi n, lành ậ ố ớ ng , thân ái; Quy đ nh tu n đ c sách giáo d c pháp lu t đ i v i m nh, k c
ể ọ ữ ệ ồ ế ạ ứ GV và HS, k , đ c chuy n đ o đ c H Chí Minh vào nh ng ti ờ ầ t chào c đ u
ầ ồ ứ ạ ứ ể ệ ồ tu n và t ch c thi k chuy n đ o đ c Bác H …
ứ ủ ề ề ệ ạ ả ố Trong ph m vi nghiên c u c a đ tài v Bi n pháp qu n lý phòng ch ng
ể ọ ồ ộ BLHĐ ở ườ tr ng Ti u h c Lê H ng Phong đã giúp cho đ i ngũ CBQL và GV
ầ ọ ố ị ở ủ xác đ nh đúng t m quan tr ng c a công tác phòng ch ng BLHĐ nhà tr ườ ng
ự ự ế ệ ạ ỉ ể đ có k ho ch hoàn ch nh, có s quan tâm đúng m c trong vi c phòng
ố ừ ể ư ủ ậ ạ ườ ượ ch ng BLHĐ, t đó giúp cho t p th s ph m c a tr ấ ng th y đ ệ c nhi m
ệ ạ ữ ể ọ ố ả ư ế ụ v quan tr ng này đ ngoài vi c d y ch cho t t còn ph i l u tâm, h t lòng
ẫ ứ ệ ả ụ ể giáo d c các em phát tri n toàn di n c tài l n đ c.
ị ế 4.2 Ki n ngh
ố ớ ụ ệ ạ 4.2.1 Đ i v i Phòng Giáo d c & Đào t o huy n
ườ ụ ạ ụ ể ứ ế ạ ỉ ạ Ch đ o các tr ậ ng c th hóa k ho ch giáo d c đ o đ c, pháp lu t,
ừ ề ằ ố ọ ổ ứ văn hóa truy n th ng t ng năm h c. H ng năm nên t
ề ề ụ ụ ả ạ ố ỹ ổ ộ ch c các bu i h i ể ứ th o, chuyên đ v giáo d c đ o đ c, giáo d c k năng s ng,… đ các
ườ ể ọ ỏ ệ ả tr ẫ ng có th h c h i kinh nghi m l n nhau trong công tác qu n lý.
ổ ứ ồ ưỡ ớ ậ ụ ề ỹ ọ T ch c các l p b i d ng cho GV v k năng v n d ng bài h c vào v ề
ụ ứ ụ ề ạ ố ỹ ố ớ ố giáo d c đ o đ c, giáo d c k năng s ng, văn hóa truy n th ng,... Đ i v i
ồ ưỡ ủ ầ ủ ệ ậ ạ ỹ ệ GV ch nhi m c n b i d ế ng k năng l p k ho ch ch nhi m.
ố ớ ệ 4.2.2 Đ i v i UBND huy n, xã
ườ ề ậ ộ ị ươ Tăng c ng công tác tuyên truy n, v n đ ng nhân dân đ a ph ng nêu cao
ứ ừ ủ ệ ệ
ườ ượ ự ể ả ầ ự ý th c trách nhi m trong vi c phòng, ng a BLHĐ c a con em mình. L c ề ng công an giám sát và qu n lý các đi m nóng, khu v c g n tr ng v l
tình hình, tiêm, chích ma túy, đánh nhau…..
ườ ố ớ 4.2.3 Đ i v i nhà tr ng
ườ ữ ủ ộ ả ỉ ạ ự ơ Tăng c ng s quan tâm ch đ o sát sao h n n a c a chi b Đ ng, lãnh
ườ ổ ứ ự ượ ể ụ ạ đ o nhà tr ng, các t ch c đoàn th , các l c l ng giáo d c trong và ngoài
24
ườ ố ớ ụ ứ ạ ố ố ế ế tr ng đ i v i công tác giáo d c đ o đ c, l i s ng, bi t cách giao ti p cho
ọ h c sinh.
ườ ổ ộ ươ ứ ổ Th ớ ng xuyên đ i m i n i dung, ph ng pháp, hình th c t ứ ch c đ ể
ụ ằ ườ ọ ọ ậ ệ ộ giáo d c HS, nh m thu hút ng i h c tham gia h c t p rèn luy n m t cách
tích c c.ự ệ ụ ạ ứ ạ ộ ả ủ ế ể ọ Vi c ki m tra đánh giá k t qu c a ho t đ ng giáo d c đ o đ c cho h c
ả ả ả ằ ưở ắ sinh ph i đ m b o công b ng, công khai, khen th ng, phê bình, nh c nh ở
ờ ị k p th i.
25
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ạ ộ ụ ề ả ạ ọ ườ 1. Chuyên đ 9: Qu n lý ho t đ ng d y h c và giáo d c trong tr ng ph ổ
ế ễ ạ ị ị thông do ThS Nguy n Th Bích Y n, ThS. GVC. T Th Hoàng Oanh và ThS
ươ ễ ị ườ ố ồ ụ ả ộ Nguy n Th Thu H ng – Tr ng cán b qu n lý giáo d c thành ph H Chí
Minh năm 2013.
ự ề ể ườ 2. Chuyên đ 14: Xây d ng và phát tri n văn hóa nhà tr ng do TS. GVC.
ế ầ ỗ ị ế ễ ạ ị Tr n Th Tuy t Mai, ThS. GVC. Đ Thi t Th ch và ThS. Nguy n Th Thu
H ngươ
ụ ạ ộ ư ố 3. B Giáo d c và Đào t o (2010) Thông t s 41/2010/TTBGDĐT ngày 30
ộ ưở ủ ộ tháng 12 năm 2010 c a B tr ng B GD&ĐT ban hành Đi u l ề ệ ườ tr ng
ể ọ Ti u h c.
ạ ọ ụ ể ế ạ ộ ọ ế 4. B Giáo d c và Đào t o , Quy ch đánh giá x p lo i h c sinh Ti u h c
ư ố (ban hành kèm theo thông t s 32/2009/TTBGD&ĐT ngày 27 tháng 10 năm
2009)
ườ ố ồ ụ ả ộ 5. Tr ồ ng cán b qu n lý giáo d c Thành ph H Chí Minh, Giáo trình b i
ưỡ ườ ổ d ệ ụ ả ng nghi p v qu n lí tr ng ph thông năm 2013.
ụ ủ ướ ộ ủ ậ ệ 6. Lu t Giáo d c c a n ộ c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam 2005.
ị ầ ứ ế ấ ộ ị ươ 7. Ngh quy t h i ngh l n th hai Ban ch p hành trung
ề ị ố ướ ( KhóaVIII) s 02 NQ/HNTW ngày 24 /12/1996 v đ nh h ng chi n l ả ng Đ ng ế ượ c
ụ ệ ệ ể ạ ạ ờ ỳ phát tri n giáo d c đào t o trong th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa và
ụ ế ệ nhi m v đ n năm 2000.
26