ƯỜ

Ạ Ọ

TR

NG Đ I H C

Ư Ạ

Ậ S  PH M K  THU T TP.H  CHÍ MINH

HCMC University of Technology and Education

Ị Ậ KHOA: LÝ LU N CHÍNH TR

Ạ   Đ  TÀI : CÁC D NG PHÁN ĐOÁN

Ủ   PH C VÀ B NG CHÂN LÝ C A

CHÚNG.

ậ Ậ

Ti u lu n cu i khóa ọ Môn h c : NH P MÔN LOGIC H C

ố ớ Mã s  l p HP : INLO220405

ướ Ặ Ấ ẫ Ị Giáo viên h ng d n : Đ NG TH  MINH TU N

́ Ư ự ệ ̣ Nhóm th c hi n : LOGIC  NG DUNG

[Type text]

[Type text]

[Type text]

̀ ̣ ̣ Hoc ky 1 – Năm Hoc: 2016 ­ 2018

H  và tên sinh viên th c hi n đ  tài :

Ễ 1.  NGUY N TÂM

MSSV : 16342045

2.  NGUY N VĂN B O

MSSV : 16342002

3.  NGUY N ĐÌNH THÁI

MSSV : 16342050

4.  NGUY N CÔNG PHÁT L I

MSSV : 15151178

5.   PH M MINH HOÀNG

MSSV  : 16342021

Ể ĐI M :

ủ Nh n Xét C a Giáo Viên

Giáo Viên Ký Tên

Muc Luc

̣ ̣

MỞ ĐẦU ................................................................................................................................1

NỘI DUNG : ..........................................................................................................................2

PHẦN I: PHÁN ĐOÁN PHỨC VÀ CÁC LOẠI PHÁN ĐOÁN PHỨC

1.1 - ĐỊNH NGHĨA PHÁN ĐOÁN PHỨC...............................................................................2

1.2 - CÁC LOẠI PHÁN ĐOÁN

1.2.1 - PHÁN ĐOÁN HỘI ( ^ ) : ............................................................................................2

1.2.2 - PHÁN ĐOÁN TUYỂN ( V ) :.......................................................................................3

1.2.2.1 - TUYỂN TƯƠNG ĐỐI : ( TUYỂN YẾU – V ) ..........................................................3

1.2.2.2 - TUYỂN CHẶT ( TUYỂN MẠNH) : A V B : .............................................................4

1.2.3 - PHÁN ĐOÁN KÉO THEO : A => B :.........................................................................5

1.2.4 – PHÁN ĐOÁN TƯƠNG ĐƯƠNG: A ↔ B :................................................................6

PHẦN II: PHÂN TÍCH VÍ DỤ MINH HỌA CỦA TỪNG PHÁN ĐOÁN

2.1 VÍ DỤ PHÁN ĐOÁN HỘI ...............................................................................................7

2.2 - VÍ DỤ PHÁN ĐOÁN TUYỂN :.......................................................................................8

2.2.1- ĐỐI VỚI PHÉP TUYỂN KHÔNG CHẶT : ..................................................................8

2.2.2 - ĐỐI VỚI PHÉP TUYỂN CHẶT :.................................................................................9

2.3 - VÍ DỤ PHÁN ĐOÁN ĐIỀU KIỆN : ..............................................................................10

2.3.1 VÍ DỤ ĐỐI VỚI ĐIỀU KIỆN ĐỦ :...............................................................................11

2.3.2 VÍ DỤ ĐỐI VỚI ĐIỀU KIỆN CẦN:............................................................................11

2.3.3 VÍ DỤ ĐỐI VỚI ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ

ĐỦ……………………………………………………………………………..12

2.4 - VÍ DỤ PHÁN ĐOÁN PHỦ ĐỊNH : .............................................................................12

PHẦN KẾT LUẬN : .............................................................................................................14

[Type text]

[Type text]

[Type text]

5

ở ầ M  đ u

1.

ọ ề Lý do ch n đ  tài

ứ ề ấ ủ ự ậ ọ ọ Logic h c là môn khoa h c nghiên c u v  c u trúc c a s  suy lu n

ữ ớ ươ ụ ể ệ ườ chính xác. Cùng v i ngôn ng , logic là ph ng ti n, là công c  đ  con ng i

ế ớ ể hi u bi t, trao đ i t ổ ư ưở  t ng v i nhau.

ế ườ ậ ọ ộ Trong quá trình lao đ ng và giao ti p, con ng i đã h c cách suy lu n

ấ ướ ọ ờ ườ ở ợ h p logic, r t lâu tr c khi khoa h c logic ra đ i. Trong nhà tr ấ ng, nh t là

ọ ọ ượ ệ ề ậ ọ ộ b  môn Toán h c, h c sinh đ ậ c rèn luy n v  suy lu n logic h c, suy lu n

ệ ố ữ ứ ế ế ợ ề nói chung là h p logic. Tuy nhiên, vì thi u nh ngki n th c cóth  th ng v

ọ ườ ứ ượ ự logic h c nên không ít ng i không ý th c rõ, không phân tích đ c s  chính

ậ ủ ả ủ ầ ườ xác hay sai l m trong suy lu n c a b n thân mình và c a ng i khác.

ả ạ ườ ở ậ ổ Trong công tác gi ng d y, ng i giáo viên b c ph  thông không

ụ ế ỉ ơ ứ ề ầ ả ọ ế không ch  đ n thu n truy n th  ki n th c cho h c sinh mà còn ph i bi t rèn

ể ệ ầ ỹ ế ạ ạ luy n k  năng, nâng cao t m hi u bi t, phát huy tính sáng t o, linh ho t cho

ữ ờ ệ ậ ố ớ ệ ả ậ ọ h c sinh thông qua nh ng gi luy n t p. Đ i v i môn Toán, vi c gi i bài t p

ượ ể ả ữ ệ ể ấ ộ ỹ đ c xem là m t cách đ  rèn luy n nh ng k  năng  y. Tuy nhiên, đ  gi i

ượ ả ậ ụ ứ ữ ế ệ ậ ọ ườ đ c nh ng bài t p này, ngoài vi c ph i v n d ng ki n th c đã h c, ng i

ầ ọ ế ậ ộ ạ giáo viên c n d y cho h c sinhbi t cáchphán đoán, suy lu n m t cách chính

ể ấ ượ ề ướ ế ầ ả ắ ữ ế xác nh t. Đ  làm đ c đi u này, tr ứ ề c h t c n ph i n m v ng ki n th c v

logic h c.ọ

2. M c tiêu nghiên c u

ụ ứ

ụ ể ạ ố ế ể ả ọ ậ Bên c nh m c đích h c t p, nâng cao v n hi u bi ệ t đ  rèn luy n b n thân

ầ ướ ớ ự ệ ử ụ ậ ề v  suy lu n, c n h ng t i s  chính xác trong vi c s  d ng tính logic vào

6

ậ ừ ơ ở ể ự ầ trong suy lu n, t đó có c  s  đ  phân tích s  chính xác hay sai l m trong suy

.

ậ ủ ườ ả ậ lu n c a mình hay ng ệ i khác, nâng cao hi u qu  suy lu n logic

ươ ự ệ 3. Ph ng  pháp th c hi n

N I DUNG

Ứ Ứ Ạ I ­ PHÁN ĐOÁN PH C VÀ CÁC LO I PHÁN ĐOÁN PH C

ứ ợ ứ ị 1.1 ­ Đ nh nghĩa phán đoán ph c ( phán đoán ph c h p ) :

ứ ượ ạ ừ ơ Phán đoán ph c là phán đoán đ c t o thành t ờ  các phán đoán đ n nh

ừ ứ ế ạ ộ ỉ ừ ọ các liên t logic. N u phán đoán ph c ch  có m t lo i liên t logic, thì g i là

ế ừ ừ ở ọ ứ ơ ả phán đoán ph c c  b n. Còn n u có t ạ  hai lo i liên t logic tr  lên thì g i là

ứ ợ phán đoán đa ph c h p.

ứ ạ 1.2 ­ Các lo i phán đoán ph c :

ệ ủ ự ể ầ D a vào quan h  c a các phán đoán thành ph n, ta có th  chia phán

ứ ể đoán ph c thành các ki u sau :

ộ 1.2.1 ­ Phán đoán h i ( ^ ) :

ể ệ ồ ạ ủ ố ượ ệ Là phán đoán th  hi n quan h  cùng t n t i c a các đ i t ộ ng, thu c tính

trong các phán đoán thành ph n.ầ

ư ờ VD: Tr i m a và đ ườ ướ ng t.

ơ ồ Phán đoán trên bao g m 2 phán đoán đ n :

ư ờ a – tr i m a

b – đ ườ ướ ng t

ừ ệ ồ ạ ồ ệ ượ Liên t ể ệ  logic “và” th  hi n quan h  t n t ờ ủ i đ ng th i c a hai hi n t ng.

7

ứ ổ Công th c t ng quát : A ^ B :

ữ ườ ừ ộ ườ ừ ừ ẳ Trong ngôn ng  th ng ngày liên t h i th ng là : và; v a…, v a; ch ng

ữ nh ng…, mà còn… v.v..

ứ ủ ụ ủ ộ ị ị Giá tr  logic c a phán đoán ph c ph  thu c vào giá tr  chân lý c a các phán

ầ ượ ủ ự ứ ặ ị đoán thành ph n, và đ ể c xác đ nh d a vào đ c đi m c a phán đoán ph c đó.

ể ệ ự ồ ạ ồ ờ ủ ầ ộ Vì phép h i th  hi n s  t n t i đ ng th i c a các thành ph n trong phán đoán

ầ ấ nên nó ch  ỉ đúng khi các phán đoán thành ph n c u thành nên nó đúng, và sai

ườ ạ trong 3 tr ợ ng h p còn l i.

ả B ng chân lý :

A

^

B

1

1

1

1

0

0

0

0

1

0

0

0

ể 1.2.2 ­ Phán đoán tuy n ( v ) :

ọ ồ ạ ể ệ ệ ự ể Phán đoán tuy n là phán đoán th  hi n quan h  l a ch n t n t ữ i gi a

ố ượ ầ ả ộ các đ i t ng, thu c tính ph n ánh trong các phán đoán thành ph n, trong đó

8

ầ ồ ạ ả ộ ọ ồ ạ ph i có m t thành ph n t n t ự ự i. Tuy nhiên, s  l a ch n t n t ể ả   i này có th  x y

ươ ể ạ ra theo 2 ph ạ ng án, t o nên 2 lo i phán đoán tuy n:

ể ươ ể ế ố 1.2.2.1 ­ Tuy n t ng đ i : ( Tuy n y u – v ) :

ọ ồ ạ ố ượ ự ể ấ ộ Là phép tuy n mà l a ch n t n t i đ i t ng, thu c tính này không nh t

ế ạ ừ ồ ạ ủ ố ượ ả ộ thi t ph i lo i tr  t n t i c a đ i t ng, thu c tính kia.

ạ ặ VD : B n ăn táo ho c ăn cam.

ể ồ ạ ấ ộ ộ ề ồ ạ ặ ả Ta th y, m t trong hai hành đ ng này có th  t n t i, ho c c  hai đ u t n t i.

ứ ổ Công th c t ng quát : A v B

ữ ườ ừ ể ườ Trong ngôn ng  th ng ngày, liên t logic tuy n th ặ ng là : ho c, hay là,

ấ ít nh t… v.v..

ủ ể ấ ị Giá tr  logic c a phán đoán tuy n y u ế đúng khi ít nh t 1 phán đoán

ầ ả ầ thành ph n đúng, ch ỉ sai khi c  hai phán đoán thanh ph n sai.

ả B ng chân lý :

A

v

B

1

1

1

1

1

0

0

1

1

0

0

0

ể ể ặ ạ 1.2.2.2 ­ Tuy n ch t ( Tuy n m nh) : A v B

9

ọ ồ ạ ủ ố ượ ự ự ể ấ ế Là phép tuy n mà s  l a ch n t n t i c a đ i t ng này nh t thi ả t ph i

ạ ừ ự ồ ạ ủ ố ượ ồ ạ ể lo i tr  s  t n t ữ i c a nh ng đ i t ng khác. Chúng không th  cùng t n t i.

ế ặ ằ ộ ọ ộ VD : N u g i 3 góc trong m t tam giác là A , B và C thì ho c A b ng 90 đ ,

ằ ặ ặ ằ ộ ộ ho c B b ng 90 đ , ho c C b ng 90 đ .

ộ ố ượ ấ ồ ạ ụ ằ ộ ố Ta th y m t đ i t ng t n t i ( ví d  góc A b ng 90 đ  ) thì hai đ i

ượ ạ ẽ ồ ạ t ng còn l i s  không t n t i.

ứ ổ Công th c t ng quát : A v B

ữ ườ ể ạ Trong ngôn ng  th ng ngày, phán đoán tuy n m nh ch ỉ đúng khi và ch  ỉ

ầ ộ ườ khi m t trong các phán đoán thành ph n đúng, và ợ ng h p còn sai trong 3 tr

l iạ

A

v

B

1

0

1

1

1

0

0

1

1

0

0

0

Bảng chân lý :

10

1.2.3 ­ Phán đoán kéo theo : A => B

ể ệ ả ủ ố ượ ứ ệ ộ Là phán đoán ph c th  hi n quan h  nhân qu  c a các đ i t ng, thu c

ộ ố ượ ả ộ tính khách quan. Trong đó ph i có m t đ i t ng, thu c tính là nguyên nhân,

ạ còn l ả ế i là k t qu .

ả ẽ ố ọ ậ ế ế ỉ VD : N u h c t p chăm ch  thì k t qu  s  t t.

ệ ượ ấ ự ồ ạ ủ ọ ậ ệ ươ ỉ Ta th y hi n t ng a: ”h c t p chăm ch ” lôi keó s  t n t i c a hi n t ng b:

ả ẽ ố ế “k t qu  s  t t”.

ứ ổ Công th c t ng quát : A => B

ề ế ả ả ộ B n thân các phán đoán nguyên nhân và k t qu  nhi u khi là h i và

ư ụ ể ả ơ ơ ỉ tuy n, không đ n gi n ch  là phán đoán đ n nh  ví d  trên.

ọ ậ ố ế ọ VD : N u h c t p t ẽ ứ t và có thành tích nghiên c u khoa h c, thì sinh viên s

ượ ưở ậ ọ ể ế ặ ơ đ c th ng ho c chuy n ti p lên b c h c cao h n.

ữ ườ ừ ườ ố Trong ngôn ng  th ng ngày, liên t logic kéo theo th ế ng là : [N u, mu n,

ễ ể h , đ ,…], [thì, vì, do, …] v.v..

ơ ả ủ ự ư ề ệ ặ Đ c tr ng c  b n c a phán đoán kéo theo chân th c là khi đi u ki n chân

ự ể ệ ả ố ế ế ề ệ ươ ả th c thì h  qu  không th  là gi d i, vì th  n u đã có đi u ki n thì đ ng

ề ẽ ệ ả ự ồ ạ ủ ư nhiên s  có h  qu , nh ng không có chi u ng ượ ạ c l i, nghĩa là s  t n t i c a

ể ệ ấ ủ ề ả ộ ố ỉ ề ệ h  qu  không ch  do m t đi u kiên. Đi u này th  hi n tính ch t c a m i liên

ế ẽ ể ả ả ộ ệ h  nhân qu : có nguyên nhân thì s  có k t qu , m t nguyên nhân có th  cho

ộ ệ ề ệ ể ề ả ả nhi u h  qu  và m t h  qu  có th  do nhi u nguyên nhân sinh ra.

11

ử ụ ệ ọ ề ộ Khoa h c còn s  d ng r ng rãi các khái ni m “ đi u ki n c n ệ ầ ” và “đi uề

ệ ầ ề ệ ể ả ượ ề ề c ti n đ . ế ki n đệ ủ”. Đi u ki n c n là n u có h  qu  thì có th  suy ra đ

ệ ủ ề ể ề ề ượ ệ Đi u ki n đ  là khi có ti n đ  có th  suy ra đ ả c h  qu .

ủ ủ ứ ư ặ ị ỉ Căn c  vào đ c tr ng c a phép kéo theo thì giá tr  logic c a nó ch  sai khi

ề ề ư ệ ệ ả ườ phán đoán v  đi u ki n là đúng, nh ng phán đoán h  qu  là sai, ba tr ng

ạ ủ ề ị ợ h p còn l i c a phán đoán kéo theo đ u có giá tr  logic đúng.

ả B ng chân lý :

A

=>

B

1

1

1

1

0

0

0

1

1

0

1

0

ươ ươ 1.2.4 ­ Phán đoán t ng đ ng : A B↔

ể ệ ữ ứ ề ả ố ệ Là phán đoán ph c th  hi n quan h  nhân qu  hai chi u gi a các đ i

ượ ừ ệ ể ộ ố ộ t ng, thu c tính. Trong đó đ i hi n, thu c tính này v a có th  là nguyên

ả ủ ố ượ ừ ể ế ộ nhân, v a có th  là k t qu  c a đ i t ng, thu c tính kia và ng ượ ạ c l i.

ữ ố ạ ộ ố ế ổ ỉ VD : M t s  chia h t cho 3, khi và ch  khi t ng các ch  s  t o nên nó chia

ế h t cho 3.

ữ ố ạ ộ ố ấ ổ ế Ta th y phán đoán này có nghĩa : N u m t s  có t ng các ch  s  t o nên

ữ ố ế ẽ ế ế ế ố ộ nó chia h t cho 3 thì s  đó s  chia h t cho 3. Và n u m t ch  s  chia h t cho

ữ ố ạ ẽ ế ổ 3 thì t ng các ch  s  t o nên nó s  chia h t cho 3.

ứ ổ Công th c t ng quát : A B↔

12

ừ ươ ươ ữ ằ Trong ngôn ng  h ng ngày, liên t logic t ng đ ỉ ế ng là : n u và ch

ỉ ế n u, khi và ch  khi , v.v..

ủ ứ ư ặ ươ ươ Căn c  vào đ c tr ng c a phép t ng đ ng thì nó đúng khi các phán

ầ ặ ị đoán thành ph n có cùng giá tr  đúng ho c sai, và nó sai khi các phán đoán

ị thành không có cùng giá tr  logic.

ả B ng chân lý :

A

B

1

1

1

1

0

0

0

0

1

0

1

0

ọ ủ ừ ụ II ­ Phân tích ví d  minh h a c a t ng phán đoán

ụ ộ 2.1  Ví d  Phán đoán h i :

ọ ỉ ỏ Ví d  :ụ  Hoa chăm ch  và Hoa h c gi i.

P: Hoa chăm chỉ

­

̣ ̉ Q: Hoa hoc gioi

ẫ ả ỉ Phán đoán P ∧ Q ch  đúng khi c  P l n Q cùng đúng, (sai trong các tr ườ   ng

ợ h p khác).

­ C  th  : khi P (

ụ ể đ), Q (đ) thì P ∧ Q (đ).

13

(cid:0) P (đ), Q (s) thì P ∧ Q (s)

(cid:0) P (đ), Q (đ) thì P ∧ Q (s)

(cid:0) P (s), Q (s) thì P ∧ Q (s)

P

1

1

0

0

Q P˄Q

1 1

0 0

1 0

0 0

Sau đây là bảng chân lý của phép hội :

̀ ́ ̀ ́ ụ ụ ụ ̉ ̣ ̉ ể   gôm ví d  phep tuyên chăt va ví d  phep tuyên 2.2 ­ Ví d  Phán đoán tuy n:

không chăṭ

́ ́ ơ ̉ ̣ ́ 2.2.1­ Đôi v i phep tuyên không chăt:

ồ ị ỏ ồ ế ặ ồ ồ Ví d  :ụ  Đ ng h  h t pin ho c là đ ng h  b  h ng.

́ ̀ ̀ P: Đông hô hêt pin

̀ ̀ ̣ ̉ Q: Đông hô bi hong

ọ ườ ả ẫ ỉ Phán đoán P ∨ Q ch  sai khi c  P l n Q cùng sai (đúng trong m i tr ợ ng h p

khác).

(cid:0) P (đ), Q (s) thì P ∨ Q (đ)

(cid:0) P (s), Q (đ) thì P ∨ Q (đ)

(cid:0) P (s), Q (s) thì P ∨ Q (s)

ụ ể C  th  : ­ Khi P ( đ), Q (đ) thì P ∨ Q (đ)

 B ng chân lý c a phép tuy n.

P

1

1

0

0

14

Q

1

0

1

0

P ˅ Q

1

1

1

0

­

ư ậ ồ ế ặ ị ỏ ỉ ồ Nh  v y phán đoán : Đ ng h  h t pin ho c là ( ồ đ ng h ồ) b  h ng, ch  sai

ị ế ồ ồ ồ khi “Đ ng h  không b  h t pin ồ ” (P sai) và “Đ ng h  cũng không b  h ng ị ỏ ”

ườ ề ợ (Q sai). Các tr ng h p sau đây phán đoán đ u đúng.

(cid:0) Đ ng h  h t pin (

ồ ế ồ ồ ị ỏ ồ P đúng), Đ ng h  b  h ng ( Q đúng)

(cid:0) Đ ng h  không h t pin (

ế ồ ồ ồ ị ỏ ồ P sai), Đ ng h  b  h ng ( Q đúng)

(cid:0) Đ ng h  h t pin (

­

ồ ế ồ ị ỏ ồ ồ P đúng), Đ ng h  không b  h ng ( Q sai)

ể ể ọ ườ ộ ố ừ Đ  cho g n, trong phép tuy n ng ỏ ớ i ta cũng b  b t m t s  t mà phán

ồ ế ồ ẫ ị đoán v n còn nguyên giá tr . Ví d  : ặ ị ỏ . ụ  Đ ng h  h t pin ho c b  h ng

́ ́ ́ ơ ̉ ̣ : 2.2.2 ­ Đôi v i phep tuyên chăt

ụ ậ ặ ộ Ví d  :Con v t kia là con mèo ho c con chu t.

̀ ̣ ̀ P: Con vât kia la con meo

̀ ̣ ̣ Q: Con vât kia la con chuôt

ầ ộ ỉ Phán đoán P ∨ Q ch  đúng khi m t trong hai phán đoán thành ph n đúng còn

ọ ườ ợ phán đoán kia sai (sai trong m i tr ng h p khác).

(cid:0) P (đ), Q (s) thì P ∨ Q (đ)

(cid:0) P (s), Q (đ) thì P ∨Q (đ)

(cid:0) P (s), Q (s) thì P ∨Q (s)

ụ ể C  th  : ­ Khi P ( đ), Q (đ) thì P ∨Q (s)

15

ủ  B ng chân lý c a phép tuy n ch t.

P

1

1

0

0

Q

1

0

1

0

P ˅ Q

0

1

1

0

Ví dụ : Phán đoán : Con vật kia là con mèo hoặc con chuột đúng trong

­

những trường hợp sau :

­

ậ ả Con v t kia là con mèo ( P đúng), không ph i con chu t ( ộ Q sai).

ậ ả Con v t kia không ph i là con mèo ( P sai), mà là con chu t (ộ Q đúng).

­

ườ Sai trong các tr ợ ng h p :

­

ậ ừ ừ Con v t kia v a là con mèo ( P đúng), v a là con chu t ( ộ Q đúng).

ậ ả ả ộ Q Con v t kia không ph i là con mèo ( P sai), cũng không ph i con chu t (

sai).

̀ ụ ề ̣ ̉ ̣ ̀ ệ : gôm ví d 2.3 ­ Ví d  Phán đoán đi u ki n ụ điêu kiên đu, ví d ̀ ụ điêu kiên

̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ cân, ví d ụ điêu kiên cân va đu.

́ ̀ ́ ơ ụ ̣ ̉ 2.3.1 Ví d   Đôi v i điêu kiên đu:

ủ ế ề ố ắ Ví d  :ụ  N u đ t nóng thanh s t thì chi u dài c a nó tăng lên.

́ ́ ́ P: đôt nong thanh săt

­

̀ ̀ ́ ̉ Q: Chiêu dai cua no tăng lên

ệ ủ ể ủ ề ề ắ ố Đ t nóng thanh s t là đi u ki n đ  đ  chi u dài c a nó tăng lên.

ỉ ầ ủ ề ố ố ắ ­ Mu n chi u dài c a thanh s t tăng lên thì ch  c n đ t nóng nó.

ủ ể Có P là đ  đ  có Q.

ầ ố ủ Mu n có Q thì c n có P là đ .

16

ỉ ầ ố Mu n có Q ch  c n có P.

 Tóm l

ạ ượ ọ ệ ủ ủ ề i, P đ c g i là đi u ki n đ  c a Q khi có P thì có Q.

̀ ́ ơ ụ ́ 2.3.2 Ví D   Đôi v i điêu kiên ̣ cân:̀

ế ể ượ ữ ệ ạ ầ ệ ề t ngo i ng  là đi u ki n c n đ  đ c làm vi c trong các công ty Ví d  :ụ  Bi

ướ n c ngoài.

́ ̃ ư ̣ P: Biêt ngoai ng

̀ ượ ươ Q: Lam đ c trong công ty n ̀ ́ c ngoai

(cid:0) ố ượ ệ ướ ầ ả ế Mu n đ c làm vi c trong các công ty n c ngoài thì c n ph i bi t

ữ ạ ngo i ng .

 Tóm l

ượ ệ ầ ủ ề ọ iạ  : P đ c g i là đi u ki n c n c a Q khi không có P thì không có

Q.

ể ầ Có P là c n đ  có Q.

ố Mu n có Q c n ( ầ ph iả ) có P.

ỉ Ch  có Q khi có P.

̀ ̀ ̀ ́ ơ ụ ́ 2.3.3 Ví D   Đôi v i điêu kiên ̉ : ̣ cân va đu

ộ ố ữ ố ế ế ế ổ ố Ví dụ : N u m t s  có t ng các ch  s  chia h t cho 3 thì s  đó chia h t cho 3

ữ ố ủ ộ ố ế ế ế ổ và N u m t s  chia h t cho 3 thì t ng các ch  s  c a nó chia h t cho 3.

ủ ể ộ ố ệ ầ ữ ố ề ế ổ Do đó : T ng các ch  s  chia h t cho 3 là đi u ki n c n và đ  đ  m t s  chia

ế h t cho 3.

(cid:0) P là đi u ki n c n và đ  c a Q. ệ ầ

ủ ủ ề

ế ế N u có P thì có Q và n u có Q thì có P.

(cid:0) Có P khi ch  khi có Q

17

́ ị ̉ ́ 2.4 ­ Ví D  ụ  Phan đoan phu đ nh

́ ́ ́  Xet phan đoan:

(cid:0) ́ ạ ắ S t là kim lo i.(đung)

́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀  : Phu đinh cua phan đoan trên la

(cid:0) Không phai săt la kim loai

́ ̀ ̉ ̣  ( sai)

́ ́ ́ ́  Xet phan đoan khac:

(cid:0) Ha Nôi la thanh phô cua Viêt Nam

̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ . ( sai)

́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ Phu đinh cua phan đoan trên la:

̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ (cid:0) Không phai Ha Nôi la thanh phô cua Viêt Nam.( đung)́

́ ̀ ́ Nêu P đung thi ~P sai

́ ́ ̀ Nêu P sai thi ~P đung

P

~P

đ

s

s

đ

18

Ế PH N K T LU N

ứ ơ ả ủ ư ậ ừ ượ V y đoán là hình th c c  b n c a t duy tr u t ng. Ngoài ra phán đoán

ệ ữ ệ ữ ứ ệ ả ố còn là cách th c liên h  gi a các khái ni m, ph n ánh m i liên h  gi a các

ệ ượ ứ ủ ườ ạ ự ậ s  v t, hi n t ng trong ý th c c a con ng i. Bên c nh đó phán đoán

ệ ủ ự ậ ự ả ữ ữ ệ ộ ố còn là s  ph n ánh nh ng thu c tính, nh ng m i liên h  c a s  v t, hi n

ượ ế ớ ủ ự ả ể ợ ặ t ng c a th  gi i khách quan, s  ph n ánh đó có th  h p ho c không phù

ớ ả ế ớ ể ế ợ h p v i b n thân th  gi ỗ i khách quan. Vì th , m i phán đoán có th  là

19

ặ đúng ho c sai, không có phán đoán nào không đúng cũng không sai và

ừ ạ ừ không có phán đoán v a đúng l i v a sai.

Tài Li u Tham kh o

[1] A.Giegorshik, Populianaia logica, matscova, 1972

ử ạ , NXB Ngo i văn, 1987

[2] Antoine de St Exupery, Chú bé hoàng t

ữ ạ ỏ

[3]A.Tsêkhôp, Nh ng đàn bà có con chó nh , NXB Ngo i văn, 1983

20

[4] D.P.Gorki, Lô gic h c, NXB Giáo d c, 1974 ọ

ơ ọ ộ , Lôgic h c, NXB Quân đ i nhân dân , 1976

[5] E.A.Kh mecô

ữ ướ ọ p, NXB Văn h c, 1983

[6]F.Sinle, Nh ng tên c

[7] G.Klaus, Moderne Logik, Berlin, 1970

ọ ộ

[8] Hoàng  Phê, Logic ngôn ng  h c, NXB Khoa h c xã h i , 1989 ữ ọ

ề ề ấ ấ ả ạ ọ

[9] Hoàng Chúng,  M y v n đ  v  lôgic trong bài gi ng d y toán h c, NXB

ụ Giáo d c, 1962

[10] Hoàng Chúng, Lôgic h c s  c p, ĐHSP tp H  Chí Minh, 1985 ọ ơ ấ

ề ầ ế ề ồ ưỡ t v  lôgic, Trung tâm B i d ng Giáo

[11] Hoàng Chúng, Đôi đi u c n bi

viên và TTGD, 1990

ể ậ ự ậ tuy n t p, NXB S  Th t, 1980

[12] H  Chí Minh ồ

[13] Hecto Malô, Không gia đình , NXB  Kim Đ ng, 1984

ơ ồ

[14]J.O.C c­ut, Ca­dăng, NXB Kim Đ ng, 1986

ử ề ẻ ọ , Tìm hi u lôgic h c , NXB Tr , 1993

[15] Lê T  Thành

ứ ạ ọ ữ ễ [16] Nguy n Đ c Dân , Lôgic, ng  nghĩa, cú pháp , NXP Đ i h c và THCN ,

1987.

ố ị ấ , Lôgic vui, NXB Chính tr  qu c gia, 1993

[17] Nguy n Văn Tr n ễ

ự ậ ữ ệ ề ấ , Nh ng bài nói chuy n v  lôgic, NXB S  th t, 1963

[18] Nguy n Văn Tr n ễ

21

ạ ươ ử ậ ọ , Đ i c ứ ng lu n lý h c hình th c, L a Thiêng, 1974

[19] Nguy n Vũ Uyên ễ

ễ ầ ọ ổ ọ ẻ , C  h c tinh hoa, NXB Tr  1992

[20] Nguy n Văn Ng c, Tr n Lê Nhân

ễ ầ ố ọ ọ ụ ữ , T c ng ­ Ca dao­ Dân ca ch n l c,

[21]Nguy n Qu c Túy, Tr n Gia Linh

ụ NXB Giáo d c , 1993

ạ ọ ậ

[22] P.C.Novicop, Nh p môn lôgic toán, NXB Đ i h c THCN, 1970

[23] S.L.Edenman, Logic toán, NXB Giáo d c, 1981

ổ ọ ậ ộ ọ t Nam, t p 30A, NXB Khoa h c Xã h i, 1985

[24] T ng t p văn h c Vi ệ ậ

ệ ườ ệ ọ i dân gian Vi t Nam, NXB Văn H c, 1985

[25]Truy n c

ầ ồ

[26] Ts.Aitmatôp, Giamilia, NXB C u v ng, 1984

[27] W.Segeth, Elementals Logik, Berlin, 1972

[28] W.M.Stetek,Jr, Fundamentals of mathmatics, Macmillan , 1989