
TH T NGHI PẤ Ệ
VÀ CÁC CHÍNH SÁCH T O VI C LÀMẠ Ệ
VI T NAMỞ Ệ
1

PH L CỤ Ụ
1. Th t nghi p Vi t Namấ ệ ở ệ
1.1. Th t nghi p và m t vài khái ni m có liên quanấ ệ ộ ệ
1.2. Xu h ng và t l th t nghi pướ ỷ ệ ấ ệ
1.3. Nguyên nhân c a th t nghi pủ ấ ệ
1.4. Tác đ ng c a th t nghi pộ ủ ấ ệ
1.5. Gi i pháp h th p t l th t nghi pả ạ ấ ỷ ệ ấ ệ
2. Các chính sách t o vi c làm Vi t Namạ ệ ở ệ
2.1. Xu h ng vi c làmướ ệ
2.2. Nh ng l a ch n chính sách chínhữ ự ọ
2

L I NÓI Đ UỜ Ầ
Th t nghi p, trong kinh t h c, là tình tr ng ng i lao đ ng mu n có vi cấ ệ ế ọ ạ ườ ộ ố ệ
làm mà không tìm đ c vi c làm (t Hán-Vi t ượ ệ ừ ệ th tấ: m t mát, ấnghi pệ: vi c làm).ệ
T l th t nghi p là ph n trăm s ng i lao đ ng không có vi c làm trên t ng sỷ ệ ấ ệ ầ ố ườ ộ ệ ổ ố
l c l ng lao đ ng xã h i.ự ượ ộ ộ
T l th t nghi p =ỷ ệ ấ ệ
100% x
S ng i không có vi cố ườ ệ
làm
T ng s lao đ ng xã h iổ ố ộ ộ
Nh ng nghiên c u c th ch ra r ng, gia tăng th t nghi p đi li n v i gia tăngữ ứ ụ ể ỉ ằ ấ ệ ề ớ
t l t i ph m, t l t t , và suy gi m ch t l ng s c kh e. Nh ng thi t thòi khiỷ ệ ộ ạ ỷ ệ ự ử ả ấ ượ ứ ỏ ữ ệ
m t vi c d n đ n tr m u t, suy y u nh h ng c a công đoàn, công nhân laoấ ệ ẫ ế ầ ấ ế ả ưở ủ
đ ng v t v h n, ch p nh n thù lao ít i h n và sau cùng là ch nghĩa b o h vi cộ ấ ả ơ ấ ậ ỏ ơ ủ ả ộ ệ
làm. Ch nghĩa này đ t ra nh ng rào c n v i ng i mu n gia nh p công vi c, h nủ ặ ữ ả ớ ườ ố ậ ệ ạ
ch di dân, và h n ch c nh tranh qu c t . Cu i cùng, tình tr ng th t nghi p sế ạ ế ạ ố ế ố ạ ấ ệ ẽ
khi n cán cân đàm phán đi u ki n lao đ ng nghiêng v gi i ch , tăng chi phí khiế ề ệ ộ ề ớ ủ
r i công vi c và gi m các l i ích c a vi c tìm c h i thu nh p khác.ờ ệ ả ợ ủ ệ ơ ộ ậ
Cái giá khác c a th t nghi p còn là khi thi u các ngu n tài chính và phúc l iủ ấ ệ ế ồ ợ
xã h i, cá nhân bu c ph i làm nh ng công vi c không phù h p v i trình đ , năngộ ộ ả ữ ệ ợ ớ ộ
l c. Nh v y th t nghi p gây ra tình tr ng làm vi c d i kh năng. V i ý nghĩaự ư ậ ấ ệ ạ ệ ướ ả ớ
này, thì tr c p th t nghi p là c n thi t.ợ ấ ấ ệ ầ ế
M t t l th t nghi p v a ph i s giúp c ng i lao đ ng và ch s d ngộ ỷ ệ ấ ệ ừ ả ẽ ả ườ ộ ủ ử ụ
lao đ ng. Ng i lao đ ng có th tìm nh ng c h i vi c khác phù h p v i khộ ườ ộ ể ữ ơ ộ ệ ợ ớ ả
năng, mong mu n và đi u ki n c trú. V phía gi i ch , tình tr ng th t nghi pố ề ệ ư ề ớ ủ ạ ấ ệ
giúp h tìm đ c ng i lao đ ng phù h p, tăng s trung thành c a ng i lao đ ng.ọ ượ ườ ộ ợ ự ủ ườ ộ
Do đó, m t ch ng m c nào đó, th t nghi p đ a đ n tăng năng su t lao đ ng vàở ộ ừ ự ấ ệ ư ế ấ ộ
tăng l i nhu n.ợ ậ
Riêng Vi t nam, th t nghi p cũng làm phát sinh nhi u t n n xã h i do “nhànở ệ ấ ệ ề ệ ạ ộ
c vi b t thi n”, tr thành v n đ nh c nh i. Và trong hoàn c nh n n kinh t n cư ấ ệ ở ấ ề ứ ố ả ề ế ướ
ta b suy thoái do nh h ng c a cu c kh ng ho ng kinh t th gi i thì th tị ả ưở ủ ộ ủ ả ế ế ớ ấ
nghi p l i càng c n đ c quan tâm h n n a.ệ ạ ầ ượ ơ ữ
Hi n nay Vi t Nam đang trong th i kỳ đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ iệ ệ ờ ẩ ạ ệ ệ ạ
hoá đ t n c do đó vi c nghiên c u chính sách gi i quy t vi c làm có ý nghĩa r tấ ướ ệ ứ ả ế ệ ấ
thi t th c, chính sách gi i quy t vi c làm và ch ng th t nghi p là m t trong nh ngế ự ả ế ệ ố ấ ệ ộ ữ
tiêu chí b o đ m đ nh h ng xã h i ch nghĩa, là chính sách xã h i c b n gópả ả ị ướ ộ ủ ộ ơ ả
ph n đ m b o an toàn, n đ nh và phát tri n xã h i.ầ ả ả ổ ị ể ộ
3

1. Th t nghi p Vi t Namấ ệ ở ệ
1.1. Th t nghi p và m t vài khái ni m có liên quanấ ệ ộ ệ
Th t nghi p là m t v n đ trung tâm trong các xã h i hi n đ i. Khi m c th tấ ệ ộ ấ ề ộ ệ ạ ứ ấ
nghi p cao, tài nguyên b lãng phí và thu nh p c a dân c gi m sút. Trong nh ngệ ị ậ ủ ư ả ữ
th i kỳ nh v y khó khăn kinh t cũng tràn sang nh h ng đ n tình c m và cu cờ ư ậ ế ả ưở ế ả ộ
s ng gia đình c a nhân dân.ố ủ
Đ có c s phân tích ngu n g c và b n ch t c a th t nghi p cũng c n b tể ơ ở ồ ố ả ấ ủ ấ ệ ầ ắ
đ u t vi c phân bi t m t vài khái ni m c b n sau:ầ ừ ệ ệ ộ ệ ơ ả
+Th t nghi pấ ệ là m t hi n t ng kinh t - xã h i trong đó m t b ph nộ ệ ượ ế ộ ộ ộ ậ
dân c có kh năng là không có vi c làm và đang đi tìm vi c.ư ả ệ ệ
+Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ngữ ườ ộ ổ ộ là nh ng ng i đ tu i có nghĩaữ ườ ở ộ ổ
v và quy n l i lao đ ng đ c quy đ nh t 15 đ n 55 đ i v i n và tụ ề ợ ộ ượ ị ừ ế ố ớ ữ ừ
15 đ n 60 đ i v i nam.ế ố ớ
+Nh ng ng i ngoài l c l ng lao đ ngữ ườ ự ượ ộ bao g m nh ng ng i đang điồ ữ ườ
h c, ng i n i tr gia đình, nh ng ng i không có kh năng lao đ ngọ ườ ộ ợ ữ ườ ả ộ
do m đau, b nh t t và c m t b ph n không mu n tìm vi c làm v iố ệ ậ ả ộ ộ ậ ố ệ ớ
nh ng lý do khác nhau.ữ
+L c l ng lao đ ngự ượ ộ là m t b ph n dân s trong đ tu i lao đ ng th cộ ộ ậ ố ộ ổ ộ ự
t có tham gia lao đ ng và nh ng ng i ch a có vi c làm nh ng đangế ộ ữ ườ ư ệ ư
tìm ki m vi c làm.ế ệ
+Ng i có vi c làmườ ệ là nh ng ng i làm m t vi c gì đó có đ c tr ti nữ ườ ộ ệ ượ ả ề
công, l i nhu n ho c đ c thanh toán b ng hi n v t, ho c nh ng ng iợ ậ ặ ượ ằ ệ ậ ặ ữ ườ
tham gia vào các ho t đ ng mang tính ch t t t o vi c làm vì l i ích hayạ ộ ấ ự ạ ệ ợ
vì thu nh p gia đình không đ c nh n ti n công ho c hi n v t.ậ ượ ậ ề ặ ệ ậ
+Ng i th t nghi p ườ ấ ệ là nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng, có s c kh e,ữ ườ ộ ổ ộ ứ ỏ
hi n đang ch a có vi c làm nh ng mong mu n có vi c làm và đang tìmệ ư ệ ư ố ệ
ki m vi c làm.ế ệ
B ng 1.1.1 sau đây giúp chúng ta hình dung:ả
Dân số
Trong đ tu iộ ổ
lao đ ngộ
L c l ng laoự ượ
đ ngộ
Có vi c làmệ
Th t nghi pấ ệ
Ngoài l c l ngự ượ
lao đ ngộ
Ngoài đ tu iộ ổ
lao đ ngộ
1.2. Xu h ng và t l th t nghi pướ ỷ ệ ấ ệ
Th t nghi p Vi t Nam v n còn m c th p trong su t giai đo n t 2000 t iấ ệ ở ệ ẫ ở ứ ấ ố ạ ừ ớ
2007, đ c bi t là do đa s ng i lao đ ng s n sàng làm các công vi c có thu nh pặ ệ ố ườ ộ ẵ ệ ậ
th p nh ng không ch p nh n b th t nghi p. T l th t nghi p dao đ ng gi aấ ư ấ ậ ị ấ ệ ỷ ệ ấ ệ ộ ữ
2,1% và 2,8% trong giai đo n này. Năm 2007, có 1,1 tri u ng i th t nghi p đi tìmạ ệ ườ ấ ệ
ki m vi c làm, chi m 2,4% l c l ng lao đ ng. Năm 2000 t l th t nghi p namế ệ ế ự ượ ộ ỷ ệ ấ ệ
gi i là 2,4% sau đó gi m xu ng còn 1,9% trong su t giai đo n 2000-2004, tr c khiớ ả ố ố ạ ướ
quay tr v m c 2,4% vào năm 2007. T l th t nghi p c a lao đ ng n đang tìmở ề ứ ỷ ệ ấ ệ ủ ộ ữ
ki m vi c làm th c s đã tăng nh , t 2,1% lên 2,5 % trong cùng th i kỳ.ế ệ ự ự ẹ ừ ờ
4

B ng 1.2.1: S ng i và t l th t nghi p chia theo đ tu i và gi i tính, 2000-ả ố ườ ỷ ệ ấ ệ ộ ổ ớ
2007
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
S ng i th tố ườ ấ
nghi p t 15 tu iệ ừ ổ
tr lên (ngànở
ng i)ườ
886 1107 871 949 926 930 1031 1129
Nam 468 458 398 402 410 445 537 571
Nữ418 650 473 547 517 485 494 558
T l th tỷ ệ ấ
nghi p (%)ệ2,3 2,8 2,1 2,3 2,1 2,1 2,3 2,4
Nam 2,4 2,3 1,9 1,9 1,9 2,0 2,3 2,4
Nữ2,1 3,3 2,3 2,6 2,4 2,2 2,2 2,5
S thanh niên (tố ừ
15-24 tu i) th tổ ấ
nghi p (ngànệ
ng i)ườ
409 545 396 434 428 456 486 593
Nam 213 216 192 209 214 234 260 300
Nữ196 329 204 224 214 221 226 293
T l th tỷ ệ ấ
nghi p thanh niênệ
(t 15-24 tu i)ừ ổ
(%)
4,8 5,9 4,3 4,8 4,6 4,9 4,9 6,0
Nam 5,0 4,7 4,1 4,5 4,4 4,7 4,9 5,8
Nữ4,6 7,1 4,6 5,1 4,9 5,0 4,8 6,3
S ng i t 25ố ườ ừ
tu i tr lên th tổ ở ấ
nghi p (ngànệ
ng i)ườ
477 562 476 515 498 474 544 536
Nam 255 242 207 193 196 211 277 271
Nữ222 320 269 322 302 263 268 265
T l th tỷ ệ ấ
nghi p c a nhómệ ủ
tu i t 25 tu iổ ừ ổ
tr lên (%)ở
1,6 1,8 1,5 1,6 1,5 1,4 1,5 1,5
Nam 1,6 1,6 1,3 1,2 1,1 1,2 1,5 1,4
Nữ1,5 2,1 1,7 2,0 1,8 1,5 1,5 1,5
Ngu n: B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i: Cu c đi u tra Lao đ ng và Vi c làm (các năm t 2000-ồ ộ ộ ươ ộ ộ ề ộ ệ ừ
2007)
Ghi chú: Các s c ng l i có th không chính xác b ng t ng s do làm tròn s .ố ộ ạ ể ằ ổ ố ố
Th t nghi p v n là v n đ ch y u đ i v i thanh niên, trong năm 2007, giàấ ệ ẫ ấ ề ủ ế ố ớ
n a s ng i th t nghi p (52,5%) là thanh niên đ tu i 15-24. Trái ng c v i t ngử ố ườ ấ ệ ộ ổ ượ ớ ổ
t l th t nghi p, t l th t nghi p thanh niên t ng đ i cao h n, tăng t 4,8%ỷ ệ ấ ệ ỷ ệ ấ ệ ươ ố ơ ừ
trong năm 2000 lên t i 6% trong năm 2007. Cũng nh v y, t l th t nghi p c aớ ư ậ ỷ ệ ấ ệ ủ
thanh niên so v i t l th t nghi p c a ng i l n tu i đã tăng đ u đ n t 3,1 t i 4ớ ỷ ệ ấ ệ ủ ườ ớ ổ ề ặ ừ ớ
l n, cho th y s l ng thanh niên ki m vi c làm có kh năng b th t nghi p caoầ ấ ố ượ ế ệ ả ị ấ ệ
5