̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
Ộ Ộ ƯƠ Ộ B LAO Đ NG TH NG BÌNH VÀ XÃ H I
ƯỜ Ạ Ọ Ộ TR Ộ NG Đ I H C LAO Đ NG XÃ H I ( CSII)
Bài ti u lu n : ậ ể
Ấ
Ệ
Ủ TH T NGHI P VÀ VAI TRÒ C A
Ị
Ở Ệ
Ụ Ệ D CH V VI C LÀM
VI T NAM
Ớ
SINH VIÊN : : NGÀNH : L P :
SVTH:
Trang 1
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̀
́
́
̀
́
̀ Thanh Phô Hô Chi Minh, ngay 10 thang 11 năm 2010
̣
̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Trai qua th i gian hoc môn hoc Thi Tr ̀ ̣ ươ ng Lao Đông ở ươ Tr ̀ ̣ ng Đai Hoc
̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Lao Đông Xa Hôi, nay bai tiêu luân nay chinh la s đuc kêt t ̀ ́ ̀ ư qua trinh tiêp
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ thu bai giang cua Thây tai tr ̀ ̣ ươ ng, t ́ ̀ ̀ ư ự s hoc hoi ban be va cac anh chi khoa
tr c.́ươ
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ Qua th i gian hoc tâp va tim hiêu tai liêu đa giup em co kiên th c đa co
́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ượ ự ̀ ơ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ khoang th i gian tiêp cân v i th c tê va hoc hoi đ c nhiêu bô ich cung
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ự ̣ ̉ nh tac phong va gi ̀ ̀ ơ giâc lam viêc, điêu nay giup em cam thây t ơ tin h n
́ ́ ̀ ̉ ơ ̣ ̣ Nhân đây em xin g i l ̀ ử ơ i cam n đên quy thây cô Tr ̀ ươ ng Đai Hoc Lao
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Đông Xa Hôi va Thây Ngoc Tuân ng ̀ ̣ ươ i phu trach giang day bô môn Thi
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ Tr ̀ ́ ươ ng Lao Đông đa truyên đat cho chung em nhiêu kiên th c đê lam hanh
ươ trang cho t ng lai sau nay.̀
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ́ Trong qua trinh th c hiên lam bai tiêu luân nay không tranh khoi thiêu sot,
́ ́ ́ ́ ́ ượ ̃ ư ̣ ̉ ́ em rât mong co đ ̀ c nh ng y kiên nhân xet cua quy Thây.
̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ Sau cung em xin chuc quy thây cô tr ̀ ̀ ươ ng Đai Hoc Lao Đông – Xa Hôi dôi
SVTH:
Trang 2
́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̀ dao s c khoe va găp nhiêu may măn trong cuôc sông.
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
Ậ
Ầ
Ủ NH N XÉT C A TH Y CÔ
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
SVTH:
Trang 3
...........................................................................................................................
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
Ngày tháng năm 2010
ể ượ ủ ậ ậ ọ ỹ ớ ự Ngày nay v i s phát tri n v t b c c a khoa h c k thu t đã
ạ ế ư ự ạ ả ặ ọ ề ọ không ít t o ra nhũng s nh y v t v m i m t, đã đ a nhân lo i ti n xa
ạ ượ ữ ữ ầ ộ ố ơ h n n a. Trong nh ng năm g n đây chúng ta đã đ t đ c m t s thành
ể ự ỡ ề ư ậ ọ ị ị ỹ ự t u phát tri n r c r v khoa h c k thu t, các ngành nh du l ch, d ch
ẩ ươ ự ự ẩ ướ ằ ấ ụ v , xu t kh u, l ng th c th c ph m sang các n c. . . . . vv. Đ ng sau
ạ ượ ữ ự ề ấ nh ng thành t u chúng ta đã đ t đ c, thì cũng có không ít v n đ mà
ả ướ ư ệ ạ ầ ạ ộ Đ ng và nhà n ấ c ta c n quan tâm nh : T n n xã h i, l m phát, th t
ớ ạ ế ủ ệ ế ể nghi p. . . . . Song v i h n ch c a bài vi t mà chúng ta không th phân
ư ệ ỹ ừ ề ấ ả ộ ượ tích k t ng v n đ đang x y ra trong xã h i nh hi n nay đ ư c. Nh ng
ẽ ấ ề ượ ầ ở ẽ ệ ấ có l v n đ đ c quan tâm hàng đ u đây có l ấ là th t nghi p. Th t
ề ả ế ớ ầ ấ ỳ ộ ệ ố ấ nghi p, đó là v n đ c th gi i c n quan tâm. B t k m t qu c gia nào
ề ế ẫ ồ ạ ữ ế ể dù n n kinh t có phát tri n đ n đâu đi chăng n a thì v n t n t ấ i th t
ề ề ệ ệ ấ ấ ỏ ỉ nghi p đó là v n đ không tránh kh i ch có đi u là th t nghi p đó ở ứ m c
ế ớ ờ ộ ấ đ th p hay cao mà thôi. V i th i gian không cho phép chính vì th mà bài
ế ỉ ề ậ ụ ệ ệ vi t này chúng ta ch đ c p đ n t ế ỷ ệ ấ l ị th t nghi p và d ch v vi c làm ở
ệ ề ằ ệ ề ấ ấ Vi ẽ ẫ t Nam. Th t nghi p , nó còn kéo theo nhi u v n đ đ ng sau:S d n
ề ạ ả ế ự ủ ệ ạ ế đ n tình tr ng làm gi m n n kinh t , s gia tăng c a các t ộ n n xã h i
SVTH:
Trang 4
ư ờ ạ ế ố ắ ạ ộ ỡ ề nh c b c, tr m c p, làm sói mòn n p s ng lành m nh, phá v nhi u
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ệ ạ ự ắ ố ộ ẫ m i quan h . T o ra s lo l ng cho toàn xã h i. Nguyên nhân chính d n
ệ ấ ả ư ế ế ế đ n th t nghi p là do đâu ? và gi i quy t nó nh th nào?
ộ ọ ấ
ỷ ệ ẻ
sinh đ cao ơ ấ
Đó là do : Do trình đ h c v n T l ợ Do c c u ngành ngh không phù h p Do chính sách nhà n ề cướ
Ầ Ộ I. PH N N I DUNG
ề ấ ̣ ố ệ ệ 1. Môt s khái ni m v th t nghi p
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Đê co c s xac đinh thât nghiêp va ty lê thât nghiêp cân phân biêt
̀ ̣ ̣ ́ môt vai khai niêm sau:
ế ọ ấ ạ ị ườ Trong kinh t ệ h c th Th t nghi p là tình tr ng ng ộ i lao đ ng
ệ ố ượ ệ mu n có vi c làm mà không tìm đ c vi c làm.
̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ư Nh ng ng ̀ ươ i trong đô tuôi lao đông la nh ng ng ̀ ươ ở i ́ đô tuôi co
́ ̀ ̃ ̃ ́ ợ ̣ ̣ ̀ nghia la co quyên l ́ i lao đông theo quy đinh đa ghi trong hiên phap.
̀ ́ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̣ L c l ng lao đông la sô ng ́ ̀ ươ i trong đô tuôi laoo đông đang co
̀ ̀ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ viêc lam hoăc ch a co viêc lam nh ng đang tim viêc lam.
̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ở ư ̣ Ng ̀ ́ ươ i co viêc lam nh ng đang lam trong cac c s kinh tê, văn hoa
̣ ̃ xa hôi.
̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ Ng ̀ ươ i thât nghiêp la ng ̀ ư ươ i hiên đang ch a co viêc lam nh ng
̀ ́ ̀ ̀ ̣ mong muôn va đang tim viêc lam.
̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ Ngoai nh ng ng ̀ ̀ ươ i đang co viêc lam va thât nghiêp, nh ng ng ̀ ươ i
̀ ̀ ̣ ưở ượ ̃ ư ̣ ̣ con lai trong đô t i laoo đông đ ̀ c coi la nh ng ng ̀ ươ i không năm trong
SVTH:
Trang 5
̀ ̀ ̣ ợ ̃ ư ̣ ̣ ự ượ l c l ng lao đông bao gôm: Ng ̀ ươ i đi hoc, nôi tr gia đinh, nh ng ng ̀ ươ i
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ không co kha năng lao đông do đau ôm, bênh tât va môt bô phân không
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ơ muôn tim viêc lam v i nhiêu ly do khac nhau.
́ ̀ ̉ Bang thông kê d ́ ươ i giup ta hinh dung
ự ượ ̣ ̣ ̣ L c l ng lao đông ́ Co viêc
D ân số ́ ̉ Trong đô tuôi lao đông̣
ượ ̣ l ng lao đông Thât́
nghiêp̣
́ ̀ ̣ ̀ ự Ngoai l c ́ ̣ ợ (ôm đau, nôi tr ,không muôn tim viêc)
̣
̀ ̉ Ngoai đô tuôi lao đông̣
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ Nh ng khai niêm trên co tinh quy ́ ươ c thông kê va co thê khac nhau
́ ́ ̃ ư gi a cac quôc gia.
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ Do tinh hinh kinh tê va đăc điêm tuôi thât nghiêp co s khac nhau
́ ́ ̀ ̃ ư ơ ở ́ ư ̃ ư ự ̣ ̣ gi a cac n ́ ươ c nên viêc xac đinh nh ng tiêu th c lam c s xây d ng
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ nh ng khai niêm thât không đê dây va cân tiêp tuc đ ́ c thao luân (thât
̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ự ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêp thât s thât nghiêp vô hinh, ban thât nghiêp va thu nhâp …)
ử ủ ệ ấ ạ ị 2. L ch s c a tình tr ng th t nghi p là do đâu ?
ử ủ ệ ị Ở ặ Là l ch s c a công nghi p hóa. ạ nông thôn m c dù có tình tr ng
ệ ế ệ ệ ấ ầ ờ ở ộ thi u vi c làm, th t nghi p m t ph n vi c làm thì ít th i gian nông thôn,
ư ệ ề ấ ấ ọ ị nh ng th t nghi p không b coi là v n đ nghiêm tr ng.
ệ ạ ấ 3. Các lo i th t nghi p:
ệ ượ ệ ấ ộ ả ượ ầ ạ ể ể Th t nghi p là m t hi n t ng c n ph i đ c phân lo i đ hi u rõ v ề
ệ ượ ấ ủ ế ứ ạ th t nghi p đ c phân lo i theo các tiêu th c ch y u sau đây :
ệ ạ ấ 3. 1. Phân theo lo i hình th t nghi p.
ư ệ ấ ặ ặ ộ ơ Th t nghi p là m t gánh n ng, nh ng gánh n ng đó r i vào b ộ
SVTH:
Trang 6
ư ề ậ ớ ầ ổ ế ữ ề ph n dân c nào, ngành ngh nào, gi i tu i nào. C n bi t nh ng đi u đó
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ạ ủ ế ề ể ặ ặ ộ ứ ể ể đ hi u rõ đ c đi m, đ c tính, m c đ tác h i c a nó đ n n n kinh t ế ,
ấ ề các v n đ liên quan :
ấ ớ ữ ệ Th t nghi p chia theo gi i tính ( nam , n )
ứ ề ệ ấ ổ ổ Th t nghi p chia theo l a tu i ( tu i , ngh )
ệ ấ ổ ị Th t nghi p chia theo vùng lãnh th ( thành th , nông thôn )
ề ệ ấ ế ệ Th t nghi p chia theo ngành ngh (ngành kinh t , nông nghi p. . )
ủ ệ ấ ộ ộ Th t nghi p chia theo dân t c , ch ng t c.
ệ ạ ấ 3. 2. Phân lo i theo lý do th t nghi p.
ỏ ệ ữ ư ự ệ ằ Do b vi c : T ý xin thôi vi c vì nh ng lý do khác nhau nh cho r ng
ươ ề ấ ợ l ợ ng th p, không h p ngh , h p vùng
ữ ệ ệ ấ Do m t vi c : Các hãng cho thôi vi c do nh ng khó khăn trong kinh
doanh
ự ượ ầ ổ ớ ư ư ộ ầ Do m i vào: L n đ u b sung vào l c l ng lao đ ng nh ng ch a tìm
ượ ế ệ ế ệ ổ ộ đ c vi c làm ( thanh niên đ n tu i lao đ ng đang tìm ki m vi c, sinh
ố ệ viên t ờ t nghi p đang ch công tác. . . . . )
ạ ườ ỏ ự ượ ờ ộ ố Quay l ữ i: Nh ng ng i đã r i kh i l c l ng lao đ ng nay mu n quay
ạ ư ệ ượ l ư i làm vi c nh ng ch a tìm đ ệ c vi c làm
ư ậ ế ệ ể ấ ờ ố ổ Nh v y th t nghi p là con s mang tính th i đi m nó luôn bi n đ i
ừ ệ ấ ờ ườ ả không ng ng theo th i gian. Th t nghi p kéo dài th ề ng x y ra trong n n
ế ủ ệ ả kinh t ể trì tr kém phát tri n và kh ng ho ng.
ồ ố ạ ấ ệ 3. 3. Phân lo i theo ngu n g c th t nghi p
SVTH:
Trang 7
ệ ạ ấ ờ 3. 3. 1. Th t nghi p t m th i.
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ệ ạ ộ ố ấ ườ ờ ộ ờ ả Th t nghi p t m th i x y ra khi có m t s ng i lao đ ng trong th i gian
ệ ố ơ ệ ế ặ ố ơ ợ tìm ki m công vi c ho c n i làm vi c t ớ t h n, phù h p v i ý mu n riêng
ươ ơ ơ ( l ầ ng cao h n, g n nhà h n. . . )
ấ ệ ơ ấ 3. 3. 2. Th t nghi p c c u
ự ấ ơ ấ ệ ệ ấ ọ Th t nghi p c c u :là s m t vi c kéo dài trong các ngành h ăc vùng có
ổ ơ ấ ề ầ ộ ế ự ả s gi m sút kéo dài v nhu c u lao đ ng do thay đ i c c u kinh t .
VD : Kinh đi n là s d ch chuy n t
ể ừ ự ượ ự ị ể ế ộ l c l ng lao đ ng chi m đa
ệ ệ ố ộ ố s trong nông nghi p (70% s lao đ ng ) năm 1900 hi n nay thì ch ỉ
ế còn chi m 3%;
Khi chúng ta có s thay đ i v c c u trong n n kinh t
ổ ề ơ ấ ự ề ế thì th ườ ng
ề ể ầ ộ ớ ự có các ngành phát tri n cùng v i s tăng lên v nhu c u lao đ ng
ự ư ả cũng nh các ngành khác có s suy gi m;
Tuy nhiên s lao đ ng không có vi c làm có xu h
ệ ố ộ ướ ở ng không đúng
ự ệ ặ ớ ợ ỹ khu v c ho c có k năng không phù h p cho công vi c m i;
H s không th tr thành ng
ể ở ọ ẽ ườ ậ ặ i l p trình máy tính, m c dù có s ự
ế ụ ấ ớ ậ ữ thi u h t r t l n nh ng l p trình viên này ở ả ướ c n c;
Đ có m t công vi c m i thì nh ng ng
ữ ể ệ ộ ớ ườ ả ổ i này ph i thay đ i ch ỗ ở
ặ ự ạ ạ ể ệ ế ớ ho c t đào t o l i đ tìm ki m công vi c m i;
ố ủ ự ổ ơ ấ ồ ồ Ngu n g c c a s thay đ i c c u bao g m:
S d ch chuy n các ngành ngh xu t kh u và nh p kh u do th
ự ị ề ể ẩ ậ ẩ ấ ươ ng
ố ế ự ạ ậ ẩ ả m i qu c t t ẩ ủ ấ do – trong 10 năm c xu t kh u và nh p kh u c a
SVTH:
Trang 8
ủ ề ể ầ ế chúng ta đã tăng lên đáng k trong ph n trăm c a n n kinh t báo
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ộ ự ị ể ớ ị ườ ệ ộ hi u m t s d ch chuy n l n trong th tr ng lao đ ng trong các
ẩ ạ ẩ ấ ậ ngành xu t kh u và nh p kh u c nh tranh;
ữ ế ị ớ ẩ ố ớ ổ Nh ng thay đ i trong th th gi ả i đ i v i các s n ph m nông
nghi p;ệ
ồ ự ư ữ ề ấ ự Nh ng v n đ trong các ngành d a trên ngu n l c nh là đánh cá và
ỗ ố đ n g ;
Có nh ng l
ữ ợ ế ủ ể ệ ấ ổ i ích kinh t ề ố c a th t nghi p do chuy n đ i ngh đ i
ộ ớ v i cá nhân và xã h i;
Nh ng công nhân tr
ữ ẻ ẽ ố ắ ệ ả ấ đang tr i qua th t nghi p s c g ng kìm
ữ ế ệ ả ợ ớ ợ ki m nh ng công vi c phù h p v i kh năng và l ủ ọ i ích c a h ;
L i ích c a k t qu do thay đ i công vi c làm th a mãn h n và làm
ủ ế ệ ả ợ ổ ơ ỏ
ả ơ ệ ệ vi c hi u qu h n;
ệ ợ ộ ổ ế L i ích xã h i do thay đ i công vi c kèm theo quá trình tìm ki m
ữ ệ ườ ế ộ ượ công vi c cho phép nh ng ng i lao đ ng tìm ki m đ ữ c nh ng
ả ơ ệ ệ ọ công vi c mà h làm hi u qu h n;
T ng s n xu t hàng hóa và d ch v tăng lên;
ụ ả ấ ổ ị
Các bi n pháp c a Chính ph bao g m tr c p đào t o l
ợ ấ ạ ạ ủ ủ ệ ồ ợ i, tr giúp
ổ ạ ệ vi c phân b l i theo vùng.
ế ầ ấ ệ 3. 3. 3. Th t nghi p do thi u c u.
ự ầ ả ạ ổ ượ ệ ấ ọ Do s suy gi m t ng c u. Lo i này còn đ c g i là th t nghi p chu k ỳ
ơ ỳ ủ ề ắ ớ ở ở b i ề các n n kinh t ế ị ườ th tr ng nó g n li n v i th ì k suy thoái c a chu
ả ở ọ ơ ề ắ ọ ỳ k kinh doanh, x y ra ọ kh p m i n i m i ngành m i ngh .
SVTH:
Trang 9
ế ố ệ ấ ị ườ 3. 4. Th t nghi p do y u t ngoài th tr ng.
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ề ươ ả ượ ấ ự ượ ở ị Nó x y ra khi ti n l ng đ c n đ nh không b i các l c l ng th ị
ườ ự ế ủ ị ườ ằ ơ ộ tr ứ ng và cao h n m c cân b ng th c t c a th tr ng lao đ ng.
ấ ệ 3. 5 Th t nghi p theo mùa.
ầ ủ ề ộ ế ườ ự ế ộ ố Là m t ph n c a n n kinh t và th ng do th c t ệ là m t s công vi c
ỉ ự ệ ượ ấ ị ư ệ ch th c hi n đ c theo mùa nh t đ nh nh đánh cá, nông nghi p, xây
d ng…ự
ả ị ườ ể ả ế ệ ấ ồ Gi ủ i pháp c a th tr ng đ gi i quy t th t nghi p theo mùa bao g m tìm
ệ ư ế ủ ệ ả ki m công vi c t nhân, qu ng cáo c a các doanh nghi p cũng nh ng ư ườ i
ệ ư ệ ờ ử ụ ồ tìm vi c và các trung tâm tìm vi c t ệ nhân. Đ ng th i s d ng các bi n
ụ ệ ủ ủ ủ ủ ồ ị pháp c a chính ph bao g m trung tâm d ch v vi c làm c a chính ph và
ệ ể ệ ả ả ấ ỏ ữ ố ắ c g ng gi m vi c tăng thêm nh ng kh an b o hi m th t nghi p
ệ ấ 3. 6 Th t nghi p trá hình.
ệ ủ ữ ấ ạ ườ ộ ượ ử ụ là d ng th t nghi p c a nh ng ng i lao đ ng không đ c s d ng đúng
ặ ượ ử ụ ế ỹ ồ ho c không đ ả ữ ộ ọ c s d ng h t k năng. Thu c l ai này bao g m c nh ng
ườ ữ ể ờ ườ ng i làm nông trong th i đi m nông nhàn ( đôi khi nh ng ng i này
ựơ ữ ườ ờ ụ ệ ấ đ c tách riêng thành nh ng ng i th t nghi p theo th i v )
ỷ ệ ấ ệ 4. T l th t nghi p
ỷ ệ ấ ự ượ ệ ộ T l th t nghi p tính chung cho l c l ng lao đ ng ở ướ n c ta trong
ỷ ệ ấ ệ ấ ờ th i gian qua là th p. T l th t nghi p chung này năm 2003 là 2,25%, 3
ế ướ ư ế ể ả năm ti p theo có xu h ng gi m đi nh ng không dáng k , và đ n năm
2007 tăng lên 2, 52%.
ở ỷ ệ ấ ủ ự ượ ệ ấ ộ S dĩ t th t nghi p chung c a l c l l ng lao đ ng th p, là do
SVTH:
Trang 10
ướ ớ ự ượ ả ệ ở ộ n c ta có t i kho ng 76% l c l ng lao đ ng làm vi c nông thôn.
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ầ ớ ư ể ầ ọ ộ ộ ỏ Ph n l n h là nông dân và các h lao đ ng cá th nh , nên h u nh ít có
ệ ả ấ ả ạ ả ộ ỉ kh năng x y ra th t nghi p. Còn l i ch có kho ng 17% lao đ ng làm
ệ ươ ấ ả ả ự vi c trong khu v c làm công ăn l ệ ng là có kh năng x y ra th t nghi p.
ự ệ ị ậ Chính vì v y, xét v t ề ỷ ệ ấ l th t nghi p tính riêng cho khu v c thành th và
ố ệ ả ấ ỷ ệ ấ ệ ở nông thôn, s li u b ng 2 cho th y, t th t nghi p l ơ ị thành th cao h n
ệ ở ề nhi u so v i t ớ ỷ ệ ấ l th t nghi p nông thôn.
ỷ ệ ấ ệ ở ị Năm 2003 t th t nghi p l thành th là 5,78%, trong khi t ỷ ệ ấ th t l
ệ ở ự ế ộ ỉ nghi p nông thôn ch là 1,2%. Tuy nhiên, có m t th c t là, t ỷ ệ ấ th t l
ệ ở ữ ầ ị ướ nghi p thành th trong nh ng năm g n đây đang có xu h ả ng gi m đi,
ỷ ệ ấ ệ ở ướ còn t th t nghi p l nông thôn có xu h ng tăng lên.Năm 2007 t ỷ ệ l
ệ ở ấ ị ả ố ỷ ệ ấ ệ ở th t nghi p thành th gi m xu ng còn 4,64%, t th t nghi p l nông
ự ế ữ ệ ấ thôn tăng lên 1,65%. Th c t này cho th y, hi n nay và trong nh ng năm
ệ ở ả ầ ấ ạ t ớ ướ i n ế ả c ta c n ph i quan tâm đ n c tình tr ng th t nghi p nông thôn.
ỷ ệ ấ ệ ớ ế ặ Xét t th t nghi p phân theo gi l i tính, m c dù nam chi m t ỷ ệ l
ơ ấ ữ ơ ộ ớ ư ớ l n h n n trong c c u lao đ ng phân theo gi i tính, nh ng t ỷ ệ ấ th t l
ệ ủ ữ ạ ơ ỷ ệ ấ ệ ủ ữ nghi p c a n l i cao h n nam. Năm 2003 t th t nghi p c a n là 2, l
ữ ủ ỷ ệ ấ ỉ 63%, trong khi c a nam ch là 1, 88%. Nh ng năm sau t ệ th t nghi p l
ầ ằ ộ ủ c a lao đ ng nam đã tăng lên, năm 2007 là 2,44% g n b ng t ỷ ệ ấ th t l
ệ ủ ữ ộ nghi p c a lao đ ng n 2,61%.
ệ ở ấ ệ ế Tình hình th t nghi p Vi t Nam, n u xem xét trên tiêu chí đ ộ
ệ ấ ở ộ ổ ừ ế ổ tu i, t ổ ỷ ệ ấ l th t nghi p cao nh t là hai đ tu i: t 15 đ n 19 tu i và t ừ
SVTH:
Trang 11
ứ ế ổ ổ ỷ ệ ấ ệ ơ ở 20 đ n 24 tu i. S dĩ l a tu i này có t th t nghi p cao, vì r i vào giai l
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ớ ố ạ ọ ọ ơ ở ệ ặ ọ ổ đo n h c sinh m i t t nghi p trung h c c s ho c trung h c ph thông
ặ ườ ạ ọ ư ề ạ ẳ ượ ho c các tr ng d y ngh , cao đ ng hay đ i h c mà ch a tìm đ ệ c vi c
làm ngay.
ả ề ộ ậ ứ ế ề ổ ứ Theo k t qu đi u tra đ c l p do nhóm nghiên c u đ tài “T ch c
ở ệ ể ậ ả ườ BHTN Vi t Nam theo Lu t BHXH” (Khoa B o hi m Tr ạ ọ ng Đ i h c
ế ữ ự ệ ố ườ ộ ộ Kinh t qu c dân) th c hi n, nh ng ng i lao đ ng thu c th h tr ế ệ ướ c
ừ ổ ở ị ấ ữ ệ ơ ớ ườ (t 41 tu i tr lên) ít b th t nghi p h n so v i nh ng ng ộ i lao đ ng tr ẻ
ế ệ ầ ộ ừ ổ ở ề ầ ố thu c các th h g n đây (t 40 tu i tr xu ng). Đi u này ph n nào cho
ấ ướ ề ị ườ th y khi n c ta sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng, th tr ộ ng lao đ ng phát
ể ự ế ậ ấ ẫ ầ ạ ơ tri n t ệ do h n theo quy lu t cung c u, d n đ n tình tr ng th t nghi p
ổ ế ễ ơ di n ra ph bi n h n.
ả ề ế ươ ả ề ớ ế ủ ồ K t qu đi u tra này cũng t ng đ ng v i k t qu đi u tra c a B ộ
ươ ộ ề ề ệ ộ Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i v lao đ ng vi c làm. Theo đi u tra
ộ ộ ươ ộ ộ ủ c a B Lao đ ng Th ấ ng binh và Xã h i, lao đ ng năm 2006 th t
ệ ờ ư ệ ượ ệ ế ư nghi p ch a bao gi làm vi c và ch a tìm đ ơ ấ c vi c làm chi m c c u
ừ ệ ệ ệ ấ ấ ộ 68,61 %, còn lao đ ng th t nghi p đã t ng làm vi c và m t vi c ch ỉ
ứ ề ề ờ ả ề ủ ế ế chi m 31,39%. K t qu đi u tra c a nhóm nghiên c u đ tài v th i gian
ổ ừ ứ ệ ả ấ ặ ấ ố ở th t nghi p (b ng 4) còn cho th y, m c dù l a tu i t 24 tr xu ng có t ỷ
ệ ấ ệ ủ ọ ầ ớ ư ệ ấ ờ l th t nghi p cao, nh ng th i gian th t nghi p c a h ph n l n d ướ i 6
ế ố ườ tháng (chi m 93, 75% s ng ề i đi u tra ở ộ ổ ướ đ tu i d ổ i 24). Nhóm tu i
ỷ ệ ấ ừ ệ ọ này có t ọ th t nghi p cao, do h là h c sinh hay sinh viên v a m i t ớ ố t l
ư ệ ượ ệ ọ ờ nghi p, ch a tìm đ ệ c vi c làm ngay. Tuy nhiên, th i gian đe h tìm vi c
SVTH:
Trang 12
ườ ệ ủ ả ờ th ổ ớ ng trong kho ng 6 tháng. Th i gian tìm vi c c a các nhóm tu i l n
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ướ ệ ấ ơ ướ ơ h n có xu h ờ ng kéo dài h n. Th i gian th t nghi p d i 6 tháng c a đ ủ ộ
ổ ừ ế ế ố ộ ổ ề tu i t 25 đ n 40 chi m 56, 82% s ng ườ ượ i đ c đi u tra trong đ tu i đã
ị ấ ố ở ệ ừ t ng b th t nghi p. Con s này ở ộ ổ ừ đ tu i t 41 tr lên là 59,09%.
ộ ọ ệ ệ ấ ấ ấ Xét tình hình th t nghi p theo trình đ h c v n, th t nghi p ch ủ
ớ ố ượ ả ọ ố ệ ọ ổ ế y u x y ra v i đ i t ng h c sinh t ế t nghi p trung h c ph thông chi m
ề ệ ấ ạ ợ 46,67%. Đi u này là h p lý khi xét tình tr ng th t nghi p theo đ tu i ộ ổ ở
ộ ố ệ ệ ộ ả b ng 7 và lao đ ng có trình đ t ấ ọ t nghi p trung h c nghi p cao nh t
ộ ọ ệ ấ ả ấ 5,97%. Do có trình đ h c v n th p, nên kh năng tìm vi c khó và kh ả
ư ệ ấ ộ ế ư ố ữ ủ năng m t vi c cao c a lao đ ng ch a bi t ch và ch a t ể ệ t nghi p ti u
ấ ế ọ h c là t t y u.
ệ ấ ộ ỹ ậ ố ệ Xét tình hình th t nghi p theo trình đ chuyên môn k thu t, s li u
ơ ấ ư ế ấ ạ ộ ớ ả b ng 8 cho th y, lao đ ng ch a qua đào t o có c c u chi m t i 63, 93%,
ề ế ế ạ ộ ộ ộ ti p đ n là lao đ ng đã qua đào t o ngh 15,55%, lao đ ng có trình đ cao
ạ ọ ở ộ ộ ọ ẳ đ ng, đ i h c tr lên 12,31% và lao đ ng có trình đ trung h c chuyên
ư ệ ạ ộ ỷ ệ ấ ệ nghi p 8,2%. Lao đ ng ch a qua đào t o cũng có t th t nghi p cao l
ứ ế ế ộ ộ ỹ ị 7,91%, chi m v trí th hai, do thi u k năng lao đ ng. Lao đ ng đã qua
ề ạ ươ ươ ỷ ệ ấ ệ ấ đào t o ngh và t ng đ ng có t ấ th t nghi p th p nh t 2,52%. l
ự ế ướ ề ả ấ ầ ệ Đi u này ph n ánh đúng th c t n ộ c ta hi n nay đang r t c n lao đ ng
ề ậ ỹ ạ ạ là công nhân k thu t lành ngh ; trong khi l ọ ừ ấ i đào t o th a c p trung h c
ạ ọ ệ ẳ ạ ố chuyên nghi p, cao đ ng và đ i h c. Tình tr ng sinh viên t ệ t nghi p trung
ạ ọ ệ ệ ẳ ậ ả ọ h c chuyên nghi p, cao đ ng, th m chí đ i h c đi làm các công vi c gi n
ổ ế ừ ạ ầ ạ ầ ơ đ n, không c n đào t o là ph bi n. Đây chính là tình tr ng “th a th y
SVTH:
Trang 13
ế thi u th ” ợ ở ướ n ữ c ta trong nh ng năm qua.
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ả ề ứ ủ ề ề ế Theo k t qu đi u tra c a nhóm nghiên c u đ tài v nguyên nhân
ố ệ ấ ở ộ ổ ướ ệ ả ấ th t nghi p, s li u b ng 9 cho th y, đ tu i d i 24 có 40,63%, đ ộ
ổ ừ ế ớ ộ ổ ừ ở tu i t 25 đ n 40 có t i 53,96% và đ tu i t 41 tr lên có 31,82% ng ườ i
ừ ể ệ ộ ố ơ ố ỉ ệ lao đ ng đã t ng ngh vi c đ đi tìm vi c khác t t h n. Con s này cho
ấ ộ ộ ườ ườ th y: m t là, lao đ ng tr ẻ ớ ố m i t ệ t nghi p ra tr ng th ng không tìm
ượ ệ ạ ữ ệ ả ợ đ ờ c vi c làm phù h p và lâu dài nên ph i làm nh ng công vi c t m th i,
ỉ ệ ọ ẵ ớ ố ơ ệ ệ ể ề khi có đi u ki n h s n sàng ngh vi c đ đi tìm vi c làm m i t t h n và
ự ự ơ ợ ị ườ ề ộ phù h p h n. Hai là, s t do hoá th tr ơ ộ ạ ng lao đ ng t o nhi u c h i
ườ ớ ố ơ ệ ể ể ộ ơ h n cho ng i lao đ ng đ tìm vi c m i t t h n. Đây có th coi là
ườ ệ ự ợ ệ ệ ể tr ấ ng h p th t nghi p t nguy n và khi Vi ầ t Nam tri n khai BHTN c n
ượ ệ ộ ượ ưở ợ ấ ề đ c xem xét có thu c di n đ c h ng tr c p hay không. Đi u đáng
ố ớ ữ ườ ộ ổ ừ ộ ộ ở ư l u ý n a là, đ i v i ng i lao đ ng thu c đ tu i t 41 tr ấ lên, th t
ệ ệ ả ơ ấ ể ả ị nghi p do doanh nghi p gi ế i th và b sa th i chi m c c u khá cao là
ữ ườ ộ 13,63% và 22,73%. Đây là nh ng ng ệ i lao đ ng đã có quá trình làm vi c
ủ ế ỏ ệ ể ặ lâu năm, ch y u là làm các doanh nghi p nha n ướ ị ả c b gi i th ho c thu
ố ượ ế ệ ấ ả ấ ẫ ẹ h p quy mô s n xu t kinh doanh d n đ n m t vi c. Nhóm đ i t ng này
ướ ể ụ ắ ấ ầ ự ỗ ợ ừ r t c n s h tr t phía nhà n ấ ữ c đ kh c ph c nh ng khó khăn do th t
ệ ọ nghi p gây ra cho h và gia đình.
ư ậ ữ ệ ể ạ ấ Nh v y, có th nói tình tr ng th t nghi p trong nh ng năm qua ở
ệ ả ướ ế ở ứ ấ Vi t Nam n u tính chung cho c n c là m c th p. Tuy nhiên, t ỷ ệ l
ệ ở ấ ự ị ế ở th t nghi p khu v c thành th và t ỷ ệ l ệ thi u vi c làm ự khu v c nông
ề ộ ỷ ệ ế ỷ ệ ấ ả ướ ệ thôn cao n u quy v m t t l chung thì t th t nghi p c n l c là ở
SVTH:
Trang 14
ự ự ứ ơ ị ườ ủ ề m c cao h n nhi u. Ngoài ra, s t do hoá c a th tr ộ ng lao đ ng đang
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ổ ế ễ ệ ấ ạ ặ ơ ệ ớ làm cho tình tr ng th t nghi p di n ra ph bi n h n, đ c bi t v i th h ế ệ
ể ẻ ệ ậ ướ tr . Chính vì v y, vi c nhanh chóng tri n khai BHTN ở n c ta theo
ầ ậ ế Lu t BHXH là c n thi t.
Ấ
Ỷ Ệ
Ệ Ủ Ự ƯỢ
Ộ
NG LAO Ð NG
T L TH T NGHI P C A L C L Khu v c thành th năm 2003
ị
ừ
ổ ở
ộ ổ Trong đ tu i lao đ ng ộ Population of working age
T 15 tu i tr lên Population aged 15 and over
Nữ Femal es
Nữ Femal es
T ngổ số Total
T ngổ số Total
ự %
Ả ƯỚ
C N
C
5,60
6,93
5,78
7,22 WHOLE
COUNT RY
6,18
6,69
6,37
6,90 Red River Delta
ằ ồ 1. Ð ng b ng sông H ng ồ
6,64
7,55
6,84
7,77 Of which: + Hanoi
Trong đó: + Hà N i ộ
6,96
7,69
7,12
7,92
ả
+ H i Phòng
+ Hai Phong
5,75
5,47
5,94
5,70 North East
2. Ðông B c ắ
6,66
8,10
6,83
8,40
+ Quang Ninh
Trong đó: Qu ng ả
SVTH:
Trang 15
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
Ninh
5,02
3,78
5,19
3,94 North West
3. Tây B c ắ
5,22
5,16
5,45
ắ
ộ 4. B c Trung B
5,25
5,84
5,46
ề
ả
5,47 North Central Coast 6,13 South Central Coast
5. Duyên H i Mi n Trung
5,07
5,44
5,16
5,49
Trong đó: Ðà N ng ẵ
Of which: +Da Nang
4,28
5,16
4,39
5,36 Central Highlands
6. Tây Nguyên
5,92
8,56
6,08
8,88 South East
7. Ðông Nam B ộ
6,40
9,46
6,58
ồ
9,83 Of which: +Ho Chi Minh City
Tr.đó: TP. H Chí Minh
4,76
6,22
4,92
6,47
+Binh Duong
ươ
Bình D ng
4,74
6,52
4,86
6,74
+Dong Nai
ồ Ð ng Nai
5,12
5,81
5,22
5,93
ị
Bà R a Vũng Tàu
+Ba Ria Vung Tau
5,11
7,29
5,26
7,59 Mekong River Delta
ử
ằ ồ 8. Ð ng b ng Sông C u Long
5,35
7,32
5,55
7,67
Can Tho
ầ
ơ Trong đó: C n Th
̣
Ệ Ủ Ự ƯỢ
Ỷ Ệ
Ấ
Ộ
T L TH T NGHI P C A L C L
NG LAO Ð NG
ộ ổ
ự
ị Trong đ tu i khu v c thành th
2000
2001
2002
2003
Ả ƯỚ
C N
C
6,44
6,28
6,01
5,78 WHOLE
COUNT RY
7,34
7,07
6,64
6,37 Red River Delta
ằ ồ 1. Ð ng b ng sông H ng ồ
Trong đó: + Hà N i ộ
7,95
7,39
7,08
6,84 Of which: + Hanoi
ả
+ H i Phòng
7,76
7,11
7,20
7,12
+ Hai Phong
SVTH:
Trang 16
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
2. Ðông B c ắ
6,49
6,10
5,94 North East
6,73
ả
Trong đó: Qu ng Ninh
7,34
6,89
6,83
7,24
+ Quang Ninh
3. Tây B c ắ
6,02
5,62
5,11
5,19 North West
ắ
ộ 4. B c Trung B
6,87
6,72
5,82
5,45 North Central Coast
ề
ả
6,31
6,16
5,49
5. Duyên H i Mi n Trung
5,46 South Central Coast
Trong đó: Ðà N ng ẵ
5,95
5,54
5,30
5,16
Of which: Da Nang
6. Tây Nguyên
5,16
5,55
4,92
4,39 Central Highlands
7. Ðông Nam B ộ
6,20
5,92
6,31
6,08 South East
ồ
6,04
Tr.đó: TP. H Chí Minh
6,48
6,72
6,58 Of which: + Ho
Chi Minh city
ươ
Bình D ng
5,08
5,73
5,49
4,92
+Binh Duong
ồ Ð ng Nai
4,75
5,14
5,27
4,86
+Dong Nai
6,71
6,67
5,49
5,22
ị Bà R a Vũng Tàu
+Ba Ria Vung Tau
ằ
6,15
6,08
5,52
ử ồ 8. Ð ng b ng Sông C u Long
5,26 Mekong River Delta
ầ
ơ Trong đó: C n Th
7,15
6,82
5,15
5,55
+Can Tho
ả ề
ế
ệ
ồ
ộ
Ngu n: K t qu đi u tra lao đ ng vi c làm 1/7 hàng năm.
̣
Ỷ Ệ Ờ
Ệ
ƯỢ Ử Ụ
Ộ
T L TH I GIAN LÀM VI C Ð
Ủ C S D NG C A LAO Ð NG
ự
Khu v c nông thôn năm 2003
ừ
ổ ở
ộ ổ Trong đ tu i lao đ ng ộ Population of working age
T 15 tu i tr lên Population aged 15 and over
SVTH:
Trang 17
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
Nữ Femal es
Nữ Femal es
T ngổ số Total
T ngổ số Total
̣
Ả ƯỚ
C N
C
77,94 77,74
77,66
77,37 WHOLE COUNTRY
78,30 78,21
78,27
77,62 Red River Delta
ằ ồ 1. Ð ng b ng sông H ng ồ
Trong đó: + Hà Tây
81,30 81,10
81,27
81,07 Of which: + Ha Tay
ư
+ H ng yên
76,72 77,49
75,66
76,36
+ Hung Yen
+ Hà Nam
77,46 77,54
77,10
77,07
+ Ha Nam
+ Thái Bình
77,74 77,44
77,44
77,08
+ Thai Binh
2. Ðông B c ắ
77,37 77,63
77,06
77,30 North East
3. Tây B c ắ
74,45 74,37
74,25
74,16 North West
ắ
ộ 4. B c Trung B
76,06 76,68
75,60
76,16 North Central Coast
ề
ả
77,69 77,12
77,31
76,58 South Central Coast
5. Duyên H i Mi n Trung
6. Tây Nguyên
80,58 80,54
80,43
80,40 Central Highlands
7. Ðông Nam B ộ
78,51 78,31
78,45
78,18 South East
78,43 77,76
78,27
77,51 Mekong River Delta
ử
ằ ồ 8. Ð ng b ng Sông C u Long
+ Long An
78,55 78,15
78,47
78,14
+ Long An
+ An Giang
81,75 82,40
81,63
82,25
+ An Giang
ề
+ Ti n Giang
79,16 77,67
78,98
77,32
+ Tien Giang
+ Vĩnh Long
77,44 76,89
77,21
76,57
+ Vinh Long
Ự Ế Ệ Ở Ệ II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TH C T HI N NAY VI T NAM
SVTH:
Trang 18
ệ ở ệ ấ 1. Nguyên nhân th t nghi p Vi t Nam
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ự ạ ả ả ệ ế ườ ộ ế S h n ch kh năng gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng ở ướ n c ta
ơ ả ữ có nh ng nguyên nhân c b n sau :
ầ ộ ệ ố Nguyên nhân bao trùm là trong h th ng c u trúc xã h i cũ chúng ta có
ủ ự ữ ế ể ầ ư ạ nh ng sai l m, khuy t đi m trong quá trình xây d ng ch nghĩa nh đ i
ả ỉ ề ế ỉ ầ ộ h i VI đ ch rõ : đã duy trì quá lâu n n kinh t ch có 2 thành ph n, không
ơ ấ ầ ọ ế ở ử ẫ ầ ể coi tr ng c c u nhi u thành ph n, kinh t ế m c a d n đ n sai l m trong
ế ứ ế ế ượ ư ố b trí kinh t , ch a quan tâm đúng m c đ n chi n l ự c xây d ng kinh t ế
ướ ữ ệ ể ớ ộ xã h i, h ng vào phát tri n nh ng ngành công nghi p v i quy mô nh đ ỏ ể
ượ ế ế ề ả ẫ ộ thu hút đ ớ ạ c nhi u lao đ ng d n đ n h n ch kh năng khai thác v i
ể ể ệ ể ệ ề ệ ề ạ ườ ti m năng hi n có đ phát tri n vi c làm và t o đi u ki n đ ng i lao
ự ạ ệ ườ ứ ủ ộ đ ng t t o vi c làm cho mình và cho ng i khác. Ch c năng c a Nhà
ướ ệ ổ ứ ộ ả ế ệ ộ n c trong vi c t ch c lao đ ng gi ư i quy t vi c làm cho xã h i ch a
ượ ầ ủ đ c phát huy đ y đ .
̣ ượ ữ ầ ọ Hai nguyên nhân n a cũng không kém ph n quan tr ng gây ra hiên t ng
́ ̣ ́ ̀ thât nghiêp đo la:
(cid:0) ́ ̀ ơ ̉ ̣ Khoang th i gian thât nghiêp
̀ ́ ́ ̉ ử ự ượ ̣ ̣ ̉ Gia s răng th ̀ ươ ng xuyên co l c l ̀ ́ ng thât nghiêp nhât đinh bô sung vao
̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ đôi ngu tim kiêm viêc lam va nêu moi ng ̀ ̀ ơ ươ i phai ch đ i qua nhiêu th i
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ́ ơ gian m i tim đ ́ c viêc lam thi trong môt th i gian nao đo sô l ng
̃ ́ ̃ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ng ̀ ́ ươ i thât nghiêp se tăng lên, ty lê thât nghiê[ se tăng cao. Th i gian ch ̀ ơ
́ ̀ ̀ ượ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ợ đ i trên đ ̀ ́ c goi la khoang th i gian thât nghiêp va no phu thuôc vao:
SVTH:
Trang 19
́ ́ ̉ ư ̣ ́ ư - Cach th c tô ch c thi tr ̀ ̣ ươ ng lao đông
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
́ ́ ơ ̃ ư ̀ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ - C câu nhân khâu cua nh ng ng ̀ ̉ ươ i thât nghiêp (tuôi đ i, tuôi
̀ ̀ ̀ nghê, nganh nghê)
́ ̃ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ - C câu cac loai viêc lam va kha năng săn co cua viêc lam
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ơ - Moi chinh sach cai thiên cac yêu tô trên se rut ngăn khoang th i
̣ ́ gian thât nghiêp
́ ́ ̃ ̉ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Do canh tranh manh me cua c chê thi tr ̀ ̣ ươ ng, viêc m rông san xuât tao
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ nhiêu viêc lam tôt, thu nhâp kha va ôn đinh luôn găn liên v i năng suât
̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ Ở ́ ư ̣ ̀ ngay cang cao. môi m c tiên công se thu hut nhiêu lao đông se tăng
̃ ́ ̃ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ́ lên va khoang th i gian thât nghiê[ cung se giam xuông
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ Phân tich sâu săc cac nguyên nhân sâu xa dân đên tinh trang thât nghiêp
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ bao gôm ca nh ng chuyên biên tich c c sau Đai Hôi Đang toan quôc lân
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ́ ư ̃ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ th VI la điêu hêt s c cân thiêt cho viêc đê ra nh ng chi đao th c hiên
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ giai quyêt viêc lam nay đu co hiêu qua.
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ́ ́ ư Th nhât: Ngay t ̀ ư đâu trong ca n ́ ́ ̉ ươ c môt th i ky kha lau dai sau đo
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ượ ̉ chung ta ch a thây đ ́ ́ c vai tro, y nghia cua cac thanh phân kinh tê đôi
́ ́ ̀ ̉ ự ượ ở ̉ ̣ ́ ơ v i phat triên l c l ng san xuât, m mang viêc lam cho nhân dân nên
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ́ ư ̣ ̉ ̉ đa han chê hê m c gân nh xoa bo cac thanh phân kinh tê cu, phat triên
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ qua nhanh va co phân ô at thanh phân quôc doanh va tâp thê. Đên năm
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̉ 1975 sau khi giai phong Miên Nam thông nhât đât n ́ ̣ ươ c v i hai bai hoc
́ ̀ ́ ́ ̣ ở ươ ̉ ̣ kinh nghiêm Miên Băc chung ta mong muôn t ́ ng lai phat triên manh
̃ ́ ́ me cho kinh tê quôc dân.
́ ́ ́ ̃ ở ử ư ̣ ̉ ̣ ́ư Th hai: châm m c a trong phat triên kinh tê đôi ngoai cung nh trong
SVTH:
Trang 20
́ ́ ̀ ư ở ̣ ̣ ̃ ́ ư m rông giao l u, thông tin quôc tê noi chung, la môt trong nh ng
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
́ ̃ ̀ ưở ̣ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ nguyên nhân anh h ng ro rêt đên viêc s dung hiêu qua nguôn lao đông
̀ ́ ̀ ̉ ̣ va phat triên lam viêc.
̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ N c ta la môt n ̃ ́ ́ ư ̣ ươ c nông nghiêp châm phat triên thuôc vao nh ng
́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̉ n ́ ́ ươ c ngheo nhât trên thê gi ́ ơ i khi đăt ra ch ̣ ng trinh, phat triên viêc
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ lam la thiêu vôn , thiêu ky thuât va trang bi may moc thiêt bi, thiêu kinh
̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ nghiêm kinhnh doanh, thiêu thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng tiêu thu san phâm hang hoa.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Trong khi đo môt sô n ́ ̣ ươ c phat triên lai thiêu s a lai đông, thiêu thi
̀ ́ ́ ̀ ư ở ử ợ ̣ ̉ ̣ ̉ tr ̀ ươ ng đâu t ́ . Vi vây “m c a” phat triên đôi ngoai co l i cho ca hai
bên.
̀ ́ ́ ̃ ̀ ưở ́ ơ ̉ ́ư Th ba: Nguyên nhân anh h ̣ ng l n đa la sai lâm thiêu sot trong viêc
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ơ xac đinh c câu kinh tê, c câu kinh tê bao gôm 3 bô phân l n:
̀ ́ ơ ́ ̀ - C câu thanh phân kinh tê
́ ̀ ơ ́ - C câu nganh kinh tê
́ ơ ́ - C câu …. Kinh tê
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ưở ̉ ơ ̉ ̉ ̣ ̀ Ngoai anh h ng cua c câu thanh phân kinh tê đên giai quyêt viêc lam nh ư
́ ́ ̃ ́ ̀ ở ưở ơ ̉ ́ ̃ đa noi trên, anh h ́ ơ ng c câu nganh kinh tê cung rât l n.
̀ ̃ ́ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ Trong Đai hôi đang lân th VI xac đinh ro trong nh ng năm 19861991
́ ̀ ̀ ̀ ́ ự ̃ ư ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ nh ng nan con lai trong th i ky qua đô phai tâp trung vôn va viêc th c hiên
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ự ự ̣ ̉ ̉ ̀ muc tiêu vê l ng th c, th c phâm, hang tiêu dung va hang cuât khâu.
ự ạ ượ ữ 2. Nh ng thành t u đ t đ c trong 5 năm qua.
ế ưở ẩ ổ ướ Kinh t tăng tr ả ng khá. T ng s n ph m trong n c(GDP) tăng bình
SVTH:
Trang 21
ụ ể ệ ặ ệ quân hàng năm 7 %. Nông nghi p phát tri n liên t c, đ c bi ấ ả t là s n xu t
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ươ ự ệ ị l ng th c. Giá tr công nghi p bình quân hàng năm tăng 13,5%. H ệ
ế ấ ạ ầ ư ễ ố ườ ả ầ th ng k t c u h t ng:b u chính vi n thông, đ ng sá, c u, c ng, sân
ỷ ợ ượ ườ ẩ ệ bay, đi n , thu l i. . . . đ c tăng c ậ ấ ng. Các ngành xu t kh u và nh p
ề ể ẩ kh u đ u phát tri n.
ỷ ệ ộ ệ ệ ạ ơ ỗ ớ ừ M i năm t o h n 1,2 tri u vi c làm m i. T l h nghèo t trên 30 %
ả ố ớ ướ ượ gi m xu ng còn 10%. Ng ̀ ươ i có công v i n c đ c quan tâm chăm sóc.
ỷ ệ ố ự ừ ố T l tăng dân s t nhiên hàng năm t 2,3% xu ng còn 1,4%. Trong hoàn
ế ộ ề ự ữ ề ế ả c nh kinh t còn nhi u khó khăn, nh ng thành t u và ti n b v văn hoá,
ự ố ắ ả ộ ấ ớ ủ xã h i là s c ng r t l n c a toàn đ ng, toàn dân.
ộ ờ ố ữ ế ộ Văn hoá xã h i có nh ng ti n b , đ i s ng nhân dân ti p t c đ ế ụ ượ ả c c i
ơ ở ậ ụ ề ể ệ ạ ấ thi n. Giáo d c và đào t o phát tri n v quy mô và c s v t ch t. Trình
ấ ượ ự ồ ượ ướ ộ đ dân trí và ch t l ng ngu n nhân l c đ ạ c nâng lên. N c ta đã đ t
ụ ể ổ ậ ữ ề ẩ ố ọ ọ chu n qu c gia v xoá mù ch và ph c p giáo d c ti u h c. Khoa h c và
ọ ự ự ệ ế ắ nhân văn, khoa h c t ể nhiên và công ngh chuy n bi n tích c c, g n bó
ể ớ ế ữ ề ầ ộ ở ứ ơ h n v i phát tri n kinh t xã h i. Nh ng nhu c u v ăn ẻ , s c kho ,
ướ ạ ọ ậ ệ ạ ạ ượ ố ơ n c s ch đi n sinh ho t, h c t p, đi l i. . . . . đ ứ c đáp ng t t h n.
ệ ệ ỗ ơ ớ ộ M i năm có h n 1,2 tri u lao đ ng có vi c làm m i. Công tác xoá đói
ả ướ ạ ả ả ổ ậ ạ ế ượ ư ậ gi m nghèo trên ph m vi c n c đ t k t qu n i b t, đ c d lu n th ế
ớ ố ế ề ạ gi i đánh giá cao. Công tác dân s k ho ch hoá gia đình có nhi u thành
ượ ố ặ ợ ả ưở tích đ c Liên h p qu c t ng gi i th ng.
ộ ơ ả ổ ố ị ị Tình hình chính tr xã h i c b n n đ nh, qu c phòng an ninh đ ượ c
ườ ự ượ ố ụ ả ệ tăng c ng. Các l c l ng vũ trang nhân dân làm t t nhi m v b o v ệ
SVTH:
Trang 22
ẹ ả ả ố ổ ộ ậ đ c l p, toàn v n lãnh th , b o đ m an ninh qu c gia
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ự ả ố ỉ ượ ệ ố ọ Công tác xây d ng ch nh đ n đ ng đ c chú tr ng: h th ng chính tr ị
ượ ủ ế ố ị ươ ầ ướ đ c c ng c . Theo ngh quy t trung ng 6 (l n2) khoá 8 nhà n ế c ti p
ượ ự ề ượ ả ụ t c đ ệ c xây d ng và hoàn thi n, n n hành chính đ c c i cách
ướ ừ t ngb c.
ủ ủ ự ượ ề Quy n làm ch c a nhân dân trên các lĩnh v c đ c phát huy
ệ ố ừ ượ ở ộ ậ ế ạ Quan h đ i ngo i không ng ng đ ộ c m r ng, h i nh p kinh t ố qu c
ủ ộ ả ố ề ế ế ạ ướ t ế ượ đ c ti n hành ch đ ng và đ t nhi u k t qu t t. N c ta tăng c ườ ng
ặ ớ ệ ữ ị ợ ề ướ ộ quan h h u ngh h p tác nhi u m t v i các n ủ c xã h i ch nghĩa , các
ướ ướ ự ề ạ ố n ề c láng gi ng, các n c b n bè truy n th ng, tham gia tích c c các
ẩ ự ợ ạ ộ ợ ộ ướ ho t đ ng thúc đ y s h p tác cùng có l ệ i trong Hi p h i các n c Đông
ệ ươ ạ ớ ơ ướ Nam á. Có quan h th ng m i v i h n 170 n c, quan h đ u t ệ ầ ư ớ v i
ướ ề ố ồ ợ ổ ầ g n 70 n c và vùng lãnh th , thu hút đ c nhi u ngu n v n đ u t ầ ư ừ t
ướ n c ngoài
ữ ự ườ ứ ạ ổ ợ Nh ng thành t u 5 năm qua đã tăng c ng s c m nh t ng h p , làm thay
ấ ướ ố ữ ủ ủ ắ ổ ộ ặ ủ đ i b m t c a đ t n ộ ậ c và c a nhân dân, c ng c v ng ch c đ c l p
ế ộ ị ế ủ ướ ủ ộ ộ dân t c và ch đ xã h i ch nghĩa, nâng cao v th và uy tín c a n c ta
ườ ố ế trên tr ng qu c t .
ạ ượ ự ữ ả ả Đ t đ c nh ng thành t u nói trên là do Đ ng ta có b n lĩnh chính tr ị
ườ ố ắ ạ ướ ữ v ng vàng và đ ng l i lãnh đ o đúng đ n:Nhà n ớ ố ắ c có c g ng l n
ề ệ ả trong vi c đi u hành, qu n lý: toàn dân và toàn quân phát huy lòng yêu
ướ ầ ả ầ ấ ộ n ế c và tinh th n dũng c m, đoàn k t nh t trí, c n cù, năng đ ng, sáng
ế ụ ệ ổ ự ứ ự ệ ả ổ ớ ạ t o, ti p t c th c hi n đ i m i ra s c xây d ng và b o v t ố qu c Vi ệ t
SVTH:
Trang 23
ủ ộ Nam xã h i ch nghĩa.
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ạ ượ ự ạ ữ Tuy nhiên bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ ữ c trong nh ng năm qua
ữ ế ế ể chúng ta còn có nh ng y u kém và khuy t đi m sau đây :
ề ế ứ ữ ư ệ ể ắ ả ạ N n kinh t phát tri n ch a v ng ch c, hi u qu và s c c nh tranh
ấ ộ ưở ế ậ ị th p. Nh p đ tăng tr ng kinh t ầ 5 năm qua ch m d n, năm 2000 đã tăng
ưở ở ạ ư ạ ứ ư ẫ ưở ữ tr ng tr l i nh ng v n ch a đ t m c tăng tr ư ng cao nh nh ng năm
ữ ậ ộ ị ưở ả ẩ ổ ướ gi a th p niên 90. Nh p đ tăng tr ng t ng s n ph m trong n c (GDP)
ầ ườ ấ ộ ị và GDP bình năm đ u ng ệ ị ả i , nh p đ tăng giá tr s n xu t công nghi p,
ụ ẩ ấ ạ ậ ẩ ạ ỉ ạ ị d ch v , kim ng ch xu t kh u, nh p kh u. . . . . không đ t ch tiêu do Đ i
ấ ượ ề ấ ấ ộ ộ h i VIII đ ra. Nhìn chung , năng su t lao đ ng th p, ch t l ả ng s n
ư ố ẩ ệ ề ẩ ph m ch a t ả t , giá thành cao. Nhi u s n ph m nông nghi p , công
ị ườ ủ ệ ế ụ ả ở ướ ướ nghi p th công thi u th tr ng tiêu th c trong n c và n c ngoài ,
ế ứ ạ ừ ầ ộ ị ạ m t ph n do thi u s c c nh tranh. R ng và tài nguyên khác b xâm h i
ậ ạ ọ ả ậ ươ nghiêm tr ng. N n buôn l u , làm hàng gi , gian l n th ạ ng m i tác
ế ấ ế ệ ố ộ ộ đ ng x u đ n tình hình kinh t xã h i. H th ng tài chính ngân hàng còn
ơ ấ ế ạ ế ị ể ậ ế y u kém và thi u lành m nh. C c u kinh t ơ ấ d ch chuy n ch m. C c u
ầ ư ề ấ ầ ư ư ợ đ u t ch a h p lý;đ u t ị còn phân tán, lãng phí và th t thoát nhi u. Nh p
ầ ư ự ế ủ ướ ả ả ộ đ thu hút đ u t tr c ti p c a n ề c ngoài gi m, công tác qu n lý, đi u
ự ề ướ ắ ế hành lĩnh v c này còn nhi u v ế ng m c và thi u sót. Kinh t nhà n ướ c
ư ượ ủ ố ươ ư ứ ể ớ ch a đ c c ng c t ế ủ ạ ng x ng v i vai trò ch đ o, ch a có chuy n bi n
ế ể ệ ể ệ ắ ớ ổ đáng k trong vi c s p x p , đ i m i và phát tri n doanh nghi p nhà
ướ ế ậ ạ n c. Kinh t ể ư t p th ch a m nh.
ộ ố ấ ộ ứ ề ậ ắ ượ M t s v n đ văn hoá xã h i b c xúc và gay g t ch m đ c gi ả i
ỷ ệ ấ ệ ở ế ệ ế ị ở quy t. T l th t nghi p thành th và thi u vi c làm nông thôn còn ở
ề ổ ộ ấ ủ ữ ứ ộ ộ ấ ấ m c cao, đang là m t trong nh ng v n đ n i c m nh t c a xã h i. Ch t
SVTH:
Trang 24
ượ ư ắ ụ ạ ấ ạ ầ l ớ ng giáo d c và đào t o th p so v i yêu c u. Đào t o ch a g n v i s ớ ử
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ụ ở ề ề ụ d ng, gây lãng phí. Giáo d c mi n núi, vùng sâu, vùng xa còn nhi u khó
ườ ệ ậ ộ ố ị ơ khăn. Môi tr ng đô th , n i công nghi p t p trung và m t s vùng nông
ễ ặ ả ị ấ thôn b ô nhi m ngày càng n ng. Công tác qu n lý báo chí văn hoá, xu t
ể ả ữ ề ặ ỏ ướ ả b n nhi u m t còn buông l ng, đ n y sinh nh ng khuynh h ng không
ạ ứ ộ ố ạ ả ộ ị lành m nh. M t s giá tr và văn hoá và đ o đ c xã h i suy gi m. Mê tín ,
ứ ố ể ấ ở ộ ố ủ ụ h t c phát tri n. M c s ng nhân dân, nh t là nông dân m t s vùng
ề ươ ấ ế ộ ố quá th p. Chính sách ti n l ợ ng và phân ph i trong xã h i còn thi u h p
ữ ữ ự ị lý. S phân hoá giàu nghèo gi a các vùng, gi a thành th và nông thôn,
ư ữ ầ ớ gi a các t ng l p dân c tăng nhanh chóng.
ư ạ ự ể ế ạ ơ ồ ộ ộ C ch cính sách không đ ng b và ch a t o đ ng l c m nh đ phát
ộ ố ơ ư ư ế ể ế ấ ớ tri n. M t s c ch , chính sách còn thi u, ch a nh t quán, ch a sát v i
ộ ố ư ề ế ả ế ử ề ấ cu c s ng, thi u tính kh thi. Nhi u c p nhi u ngành ch a thay th , s a
ữ ề ả ị ướ ư ợ ổ đ i nh ng quy đ nh v qu n lý nhà n c không còn phù h p, ch a b ổ
ụ ữ ế ơ ớ ả sung nh ng c ch , chính sách m i có tác d ng gi ẽ ự ạ i phóng m nh m l c
ượ ấ ả l ng s n xu t.
ạ ị ạ ứ Tình tr ng tham nhũng , suy thoái v t ề ư ưở t ng, chính tr , đ o đ c, l ố i
ở ộ ộ ậ ấ ỏ ọ ố s ng ạ ộ ả m t b ph n không nh cán b , đ ng viên r t là quan tr ng. N n
ủ ệ ộ ị tham nhũng kéo dài trong b máy c a h thóng chính tr và trong nhi u t ề ổ
ứ ế ạ ự ố ế ộ ủ ộ ơ ch c kinh t là m t nguy c đe do s s ng còn c a ch đ ta Vi c t ệ ổ
ủ ươ ứ ự ế ệ ị ủ ả ch c th c hi n ngh quy t, ch tr ng, chính sách c a đ ng ch a t ư ố t,
ỷ ươ ư ỷ ậ k lu t, k c ng ch a nghiêm.
ộ ố ủ ươ ể ứ ư ư ậ ố M t s quan đi m ch tr ấ ự ng ch rõ, ch a có s nh n th c th ng nh t
SVTH:
Trang 25
ư ượ ố ở ấ và ch a đ c thông su t các c p, các ngành.
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ệ ế ế ế ả ả ấ ậ C i cách hành chính ti n hành ch m, thi u kiên quy t, hi u qu th p.
ậ ổ ứ ộ Công tác t ư ưở t ng, công tác lý lu n, công tác t ề ch c, cán b có nhi u
ấ ậ ệ ữ ệ ề ặ ế y u kém, b t c p. Vi t Nam chúng ta do nh ng đi u ki n đ c thù, và
ờ ữ ả ỉ ạ ủ ủ ề ố ắ nh nh ng c g ng và các gi i pháp ch đ o đi u hành c a chính ph , nên
ưở ế ư ả ố ộ t c đ tăng tr ng kinh t ẫ ớ năm 1998 có gi m so v i năm 1997 nh ng v n
ứ ầ ủ ộ ả ề ế ộ ạ đ t m c g n 6%. Ngày 1/7/1998 theo k t qu đi u tra c a b Lao Đ ng
ươ ộ ỷ ệ ấ ệ ở ị Th ng Binh xã h i thì t th t nghi p l thành th là 6, 6%(tăng 0,78%)
ố ớ ớ ố ộ ỳ so v i cùng k năm 1997. Riêng b n thành ph l n là Hà n i , Thành Ph ố
ả ẵ ỷ ệ ấ ệ ơ ớ HCM, Đà N ng và H i Phòng thì t th t nghi p cao h n v i các s l ố
ệ ụ ể ỷ ệ ấ ệ ừ li u c th :9, 09% ; 6,76% ; 6,35% và 8, 43%. T l th t nghi p t 10%
ự ố ấ năm 1991 xu ng 6,5% năm 2000 và 6,28% năm 2001. D đoán th t
ể ệ ớ ề ế nghi p năm 2005 có th lên t i 10%. Khi n n kinh t ngày càng phát
ể ậ ọ ỹ tri n, các phát minh trong khoa h c k thu t. . . không có nghĩa là không
ấ ỷ ệ ớ ệ ấ ệ ệ có th t nghi p nó không t v i th t nghi p. Vi l t Nam chúng ta có th ể
ướ ỷ ệ ấ ệ ặ ệ ộ ổ nói là n c có t th t nghi p khá cao đ c bi l t là trong đ tu i lao
ủ ế ộ đ ng. Nguyên nhân ch y u do đâu mà ra ?
ả ế ẫ ế ấ ủ Nguyên nhân kh ng ho ng kinh t ướ ệ d n đ n th t nghi p ai cũng rõ. N c
ị ườ ầ ư ướ ứ ủ ế ư ta do ch a có th tr ng ch ng khoán đ u t n ằ c ngoài ch y u b ng
ị ư ả ạ ố ố ộ ố v n FDI nên không b các nhà t ắ ộ b n ngo i qu c đ t ng t rút v n ng n
ị ả ư ấ ả ẫ ưở ạ h n ra, nh ng s n xu t kinh doanh v n b nh h ế ng gián ti p do các
ủ ọ ự ẹ ề ấ ồ ứ công ty m . Do đ ng ti n trong khu v c m t giá, hàng hoá c a h có s c
ủ ả ẩ ơ ệ ẩ ượ ấ ạ c nh tranh h n, s n ph m c a vi t nam không xu t kh u đ c. Các n ướ c
ộ ệ ậ ả ư ố ử ụ s d ng lao đ ng Vi t Nam nh Hàn qu c, Nh t b n, Đài loan. . . . . .
ừ ậ ườ ị ườ ệ ấ ặ g p khó khăn ng ng nh n ng i làm cho th tr ng th t nghi p trong
SVTH:
Trang 26
ướ ữ ầ ọ ơ ướ ừ ỏ ớ n c ngày càng tr m tr ng H n n a do n c ta v a m i thoát kh i tình
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ủ ả ạ ế ể ề ộ tr ng kh ng ho ng kinh t xã h i kéo dài khi chuy n sang n n kinh t ế ị th
ườ ạ ượ ứ ưở ế tr ng , đ t đ c m c tăng tr ng kinh t ộ ố cao trong m t s năm, nên tình
ệ ế ở ả ầ ị hình thi u vi c làm c nông thôn và thành th còn khá cao. Đ u năm
ả ướ ệ ầ ườ ư ổ ộ 1998 c n c ta có g n 3 tri u ng i trong tu i lao đ ng ch a có công ăn
ệ ệ ầ ườ ừ ướ ộ ổ ộ vi c làm g n 1,2 tri u ng i v a b ệ c vào đ tu i lao đ ng 1,8 tri u
ườ ư ệ ừ ướ ộ ọ ể ng i ch a có vi c làm t năm tr ấ c chuy n sang. Do trình đ h c v n:
ố ệ ố ệ ớ ơ ố Theo s li u th ng kê năm 2001 thì Vi t Nam có t i h n 70% dân s trong
ữ ầ ộ ộ ộ ổ đ tu i mù ch , chính t ỷ ệ l này đã tác đ ng m t ph n nào
ế ở ẽ ấ ườ ứ ấ đ y đ n t ỷ ệ l ệ th t nghi p. B i l con ng ậ i không nh n th c đ ượ c
ộ ọ ữ ệ ấ ợ ớ nh ng công vi c phù h p v i mình, cũng do trình đ h c v n mà kh ả
ề ệ ấ ạ ứ ế ậ ặ ệ năng nh n th c v vi c làm còn r t h n ch , đ c bi t là tìm các công
ấ ạ ữ ế ệ ợ ớ ơ ờ ổ vi c phù h p v i chính mình còn r t h n ch . H n n a trong th i bu i
ủ ư ướ kinh t ế ị ườ th tr ặ ng nh ngày nay, m c dù chính ph , nhà n ấ c ta đã có r t
ề ạ ư ệ ệ ề nhi u bi n pháp các ngành ngh , t o ra các công ăn vi c làm nh : m ở
ư ậ ọ ỹ ệ ử ể ư ầ ư ố c a đ đ a đ u t v n cũng nh khoa h c k thu t vào Vi t Nam. Song
ứ ề ả ậ ế ị ề ể do kh năng nh n th c v máy móc, các thi t b đi u khi n máy móc còn
ể ế ệ ặ ọ ọ ạ h n ch , m t khác khi ch n nhân viên vào làm vi c thì khâu tuy n ch n
ườ ọ ạ ầ ở ọ nhân viên th ng do ng ườ ướ i n ể c ngoaì tuy n ch n h l i c n chúng ta
ộ ọ ấ ị ư ề ấ ộ ộ ộ ế m t trình đ h c v n nh t đ nh nh là v trình đ văn hoá, trình đ ti ng
ụ ượ ắ ạ ướ ể anh. . . . . Đ kh c ph c đ c tình tr ng này thì nhà n ộ ả c ta ph i có m t
ủ ươ ọ ườ ấ ị ả ộ ch tr ạ ng đào t o, m i ng ộ i ph i có m t trình đ văn hoá nh t đ nh,
ớ ề ợ ế ệ phù h p v i n n kinh t ế ị ườ th tr ng hi n nay. Khuy n khích t ấ ả ọ t c m i
ữ ư ớ ố ớ ầ t ng l p, có chính sách u tiên đ i v i nh ng gia đình khó khăn, các dân
ể ố ợ ấ ề ầ ặ ộ ộ t c thi u s vùng sâu, vùng sa ho c là tr c p m t ph n nào đó v ngân
SVTH:
Trang 27
ữ ệ ạ ả ế ầ sách. Bên c nh đó cũng c n có nh ng bi n pháp gi ệ i quy t vi c làm cho
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ộ ố ố ườ ượ ệ m t s sinh viên t ệ t nghi p ra tr ư ng ch a tìm đ c công ăn vi c làm,
ỏ ủ ự ọ ơ ấ ẽ ề ộ đi u đó s kích thích s h c h i c a toàn xã h i. Do c c u ngành ngh ề
ề ợ không phù h p. Ngày nay khi mà n n kinh t ế ị ườ th tr ng không còn ch đ ế ộ
ệ ấ ướ ư ư quan liêu bao c p, thì các doanh nghi p nhà n c cũng nh t nhân ngày
ạ ượ ự ữ ấ ả ự ể càng phát tri n đã đ t đ c nh ng thành t u trên t t c các lĩnh v c. Song
ạ ỷ ệ ấ ệ bên c nh đó thì t ả th t nghi p cũng còn khá cao đó là do đâu? Ph i l
ề ư ơ ấ ư ợ chăng đó là do c c u ngành ngh ch a phù h p, cũng nh là m c l ứ ươ ng
ư ế ệ ớ ợ ướ ch a phù h p v i các công vi c. Chính vì th mà nhà n ả c ta ph i có s ự
ứ ề ậ ố ợ ợ ơ ớ ừ ư phân b ngành ngh phù h p h n, đ a ra m c thu nh p phù h p v i t ng
ư ừ ữ ề ế ở nghành, t ng ngh . Có nh ng chính sách u tiên, khuy n khích, m ra các
ữ ầ ộ ưở ế ể cu c thi đua, có nh ng ph n th ng đ khuy n khích các công nhân, các
ữ ể ể ế ệ ơ doanh nghi p phát tri n h n n a. Khuy n khích phát tri n các doanh
ể ầ ư ừ ệ ỏ ệ ố nghi p v a và nh , có th đ u t thêm v n cho các doanh nghi p có nhu
ể ở ộ ề ấ ả ố ế ị ầ c u v vay v n đ m r ng s n xu t, mua trang thi t b máy móc. . vv
ư ế ệ ướ ố Nh chúng ta đã bi t Vi t nam là n c có t ỷ ệ l dân s tăng khá nhanh
ế ớ ư ự ự ứ ứ ấ trong khu v c cũng nh trên th gi i, đ ng th nh t trong khu v c và
ứ ố ệ ẻ ấ ớ ứ đ ng th 5 trên th gi ế ớ ề ỷ ệ i v t l sinh đ . Theo s li u m i nh t thì dân
ệ ớ ố ầ ệ ườ ự ố s Vi t Nam năm 2001 lên t i con s g n 80 tri u ng i d báo trong vài
ớ ố ệ ể ớ ệ ố ườ năm t i dân s Vi t Nam có th lên t i con s 100 tri u ng i. Dân s ố
ệ ệ ả ấ ngày càng tăng trong khi đó di n tích đ t nông nghi p ngày càng gi m đi ,
ư ậ ỷ ệ ấ ệ ẽ ơ nh v y thì t th t nghi p s ngày càng cao h n. Năm 2001 chúng ta có l
ớ ệ ố ơ ườ t i 6,28% dân s không có công ăn vi c làm(h n 20 nghìn ng i)đây là
ộ ố ướ ữ ệ m t con s khá cao. Tuy nhà n ố ớ c ta cũng đã có nh ng bi n pháp đ i v i
ư ả ế ệ ạ ự ệ ẻ ế vi c k ho ch hoá gia đình nh gi m t ỷ ệ l ạ sinh đ , th c hi n k ho ch
SVTH:
Trang 28
ỗ ặ ợ ồ ỉ ừ ả ỷ ệ ế hoá gia đình m i c p v ch ng ch có t 1 2 con, gi m t k t hôn l ở
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ứ ượ ư ư ẻ ậ ổ ấ ở tu i còn quá tr , nh ng do ch a nh n th c đ ề ấ c v n đ c p bách đây
ơ ữ ụ ậ ế ộ nên t ỷ ệ l sinh còn khá cao. H n n a do phong t c t p quán, ch đ phong
ế ẫ ấ ế ế ả ẻ ki n v n còn, nh t thi ố t ph i có con trai n i dõi, có n p, có t đã d n t ẫ ớ i
ố ớ ệ ẫ ớ ặ vi c gia tăng dân s t ố i chóng m t. Dân s tăng nhanh d n t ạ i tình tr ng
ư ự ư ả ẳ ụ nh s quan tâm, cũng nh giáo d c con cái cuă các gia đình gi m h n.
ề ề ệ ạ ượ ố ặ ệ ố Các đi u ki n v ăn u ng, sinh ho t không đ t đ c bi c t t là các vùng
ở ủ ự ề ề ấ ủ ơ ầ nông thôn , mi n núi v n đ này c n có s quan tâm c a chính ph h n
ẫ ớ ạ ượ ớ ườ ữ n a. Nó d n t ẻ i tình tr ng tr em không đ i tr c t ng > làm tăng t ỷ
ệ ẫ ớ ữ ệ ấ l mù ch lên cao, d n t i th t nghi p cao.
ủ ư ủ ự ư ệ ờ Nh ng nh có s can thi p c a chính ph , các chính sách cũng nh các
ệ ả ề ệ ế ấ ầ bi n pháp gi i quy t th t nghi p, chính đi u đó cũng đã ph n nào gi ả i
ế ượ ừ ầ ế ệ ấ ạ ơ quy t đ c tình tr ng th t nghi p. T đ u năm 2000 đ n nay có h n 120
ệ ượ ư ượ ợ ồ ộ doanh nghi p ký đ c h p đ ng và đ a đ c trên 68000 lao đ ng đi làm
ư ầ ơ vi c ệ ở ướ n c ngoài(năm 2000 đ a h n 31000, năm 2002 g n 37000) đã
ạ ả ỷ ậ ố ổ mang l i kho ng 1,2 t USD làm tăng thêm t ng thu nh p qu c dân và
ư ượ ấ ấ ộ ế đ n năm 2002 ph n đ u đ a đ c 40000 45000 lao đ ng và chuyên gia
ệ ờ ạ ở ướ ấ ấ vi ệ t nam đi làm vi c có th i h n n c ngoài và năm 2005 ph n đ u con
ớ ả ộ ố s này lên t i kho ng 100.000 lao đ ng.
Ạ Ủ Ấ Ệ III. TÁC H I C A TH T NGHI P
ề ả ế ớ ệ ấ ấ ỉ ở ệ Th t nghi p, v n đ c th g i đang quan tâm không ch có Vi t Nam
ự ế ố ủ ỏ ậ ệ ể ấ chúng ta. Trên th c t ta không th xoá b t n g c c a th t nghi p đ ượ c
ể ả ế ạ ệ ấ ạ ộ ỉ mà ta ch có th gi ấ i quy t n n th t nghi p trong m t ph m vi nào đ y
SVTH:
Trang 29
ệ ở ứ ấ ấ ả ế mà thôi. Chính vì th mà khi th t nghi p m c cao s n xu t sút kém, tài
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ượ ử ụ ậ ủ ư ả ế ẳ nguyên không đ c s d ng h t, thu nh p c a dân c gi m h n, kéo theo
ị ả ẩ ố ố ế ổ t ng giá tr s n ph m qu c dân xu ng. Khó khăn kinh t tràn sang lĩnh
ệ ượ ề ộ ộ ả ự ự ự v c xã h i, nhi u hi n t ng tiêu c c trong xã h i x y ra. S thi ệ ạ t h i
ế ệ ấ ở ướ ớ ế ề v kinh t do th t nghi p gây ra ề nhi u n ứ c l n đ n m c ta không th ể
ớ ệ ạ ả ủ ấ ứ ạ ộ ệ ế so sánh v i thi t h i do tính hi u qu c a b t c ho t đ ng kinh t vĩ mô
ệ ấ ạ ấ ề ầ nào khác. Khi th t nghi p cao kéo theo nó là hàng lo t các v n đ c n
̀ ệ ạ ư ờ ạ ộ ộ quan tâm đó là các t ắ n n xã h i ngay càng gia tăng nh c b c, tr m c p,
ệ ặ ệ ầ ớ ậ nghi n ng p, đ c bi ệ t là các t ng l p thanh niên không có công ăn vi c
ề ễ ả ọ ọ ọ làm h chán n n, h nghĩ ra m i cách mi n là làm sao có ti n là đ ượ c.
ấ ườ ệ ệ ậ ơ Nh t là khi sa đà vào con đ ữ ng nghi n ng p, nh ng lúc c n nghi n lên
ủ ượ ử ề ế ằ ọ ọ h không làm ch đ ọ ả c mình thành th ra h ph i ki m ra ti n b ng m i
ệ ể ả ậ ơ ế cách đ tho mãn c n nghi n, th m chí còn đâm chém nhau, gi t ng ườ i
ữ ủ ể ế ọ ướ c p c a không ti c tay. Và nh ng lúc đó thì h làm sao có th làm ch ủ
ượ ề ả ườ đ c chính b n thân mình > Chính đi u đó đã làm cho ng i dân hoang
ộ ả ệ ề ề ề ấ ỡ ố ề mang v các v n đ xã h i x y ra, phá v đi nhi u m i quan h truy n
ơ ố ế ủ ẳ ả ộ ọ th ng. Quan tr ng h n là kinh t c a xã h i ngày càng gi m h n, tình
ệ ấ ạ ạ ộ ỗ ả tr ng th t nghi p ngày càng cao t o ra n i lo cho toàn xã h i làm sao gi m
ứ ố ế ệ ấ đ ượ ỷ ệ ấ l th t nghi p đ n m c t c t i đa nh t
Ấ Ệ Ệ Ế Ả IV. CÁC BI N PHÁP GI I QUY T TH T NGHI P
ứ ướ ệ ủ ướ ề ấ ề ấ ự ạ ệ Đ ng tr c th c tr ng v v n đ th t nghi p c a n c ta hi n nay. Nhà
ứơ ể ả ữ ệ ầ ỷ ệ ấ ệ ố n c ta c n có nh ng bi n pháp đ gi m t ế th t nghi p xu ng đ n l
ứ ố ể ư ấ ướ ữ ể ấ ơ ớ m c t i đa đ đ a đ t n ề ầ c ta phát tri n h n n a. Đó m i là v n đ c n
ầ ư ệ ố ồ ủ ế ấ ừ ự ữ quan tâm hi n nay. Tăng ngu n v n đ u t (ch y u l y t d tr ố qu c
SVTH:
Trang 30
ướ ơ ở ạ ầ ự ế ẩ ộ gia, vay n c ngoài) đ y nhanh ti n b xây d ng c s h t ng, làm
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ỷ ợ ỷ ệ ệ ạ ằ ớ thu l ộ i, thu đi n, giao thông. . . nh m t o vi c làm m i cho lao đ ng
ấ ở ự ả ớ ỏ ấ ệ m t vi c làm khu v c s n xu t kinh doanh, n i l ng các chính sách tài
ủ ụ ầ ư ủ ả ằ ố chính, c i cách th t c hành chính nh m thu hút v n đ u t c a n ướ c
ệ ạ ớ ườ ạ ộ ngoài t o vi c làm m i cho ng ả i lao đ ng. Bên c nh đó chúng ta ph i
ừ ệ ể ế ỏ khuy n khích phát tri n các doanh nghi p v a và nh , cho các doanh
ệ ắ ố ế ị ả ấ ể nghi p vay v n đ mua s m trang thi ả ở ộ t b s n xu t, m r ng quy mô s n
ạ ộ ấ ị ươ ủ ả ạ ấ xu t. T i h i ngh trung ng 4 c a Đ ng (khoá 8) đã nh n m nh ch ủ
ươ ộ ự ồ ố ướ ầ ư tr ng phát huy n i l c khai thác ngu n v n trong n c, đ u t duy trì
ể ả ấ ồ ờ ườ ợ phát tri n s n su t kinh doanh, đ ng th i tăng c ng h p tác qu c t ố ế ,
ầ ư ủ ướ ớ ự ở ử ủ ủ ố tranh th v n đ u t c a n c ngoài. V i s m c a c a ta năm 1998
ố ố ớ ỷ ả ế ạ ộ ổ t ng s v n FDI lên t i 36 t USD > đã gi i quy t 25 v n lao đ ng ngoài
ự ụ ệ ạ ộ ờ ra hàng ch c v n lao đ ng khác có vi c làm nh tham gia xây d ng c ơ
ụ ư ả ớ ể ấ ả b n các công trình đ a vào s n xu t. V i hai m c tiêu đó là:Phát tri n
ế ỗ ợ ự ạ ộ ở ệ ộ ạ ế kinh t xã h i t o m vi c làm và các ho t đ ng h tr tr c ti p đ gi ể ả i
ố ượ ế ệ ị ườ ế ộ quy t vi c làm cho các đ i t ế ng y u th trong th tr ng lao đ ng.
ự ả ố ờ ướ ệ ố ỹ Chính nh có s cho vay v n cu nhà n c mà qu qu c gia vi c làm cho
ượ ề ượ ự ỷ ạ ệ ộ vay đ c 13600 d án thu v đ c 480t t o vi c làm 268000 lao đ ng.
ế ạ ắ ả ủ ệ ố ụ ệ ệ ị S p x p l ộ i và nâng cao hi u qu c a h th ng d ch v vi c làm Xã h i
ấ ượ ệ ố ề ạ ạ ạ hoá và nâng cao ch t l ng đào t o h th ng đào t o d y ngh . Xem xét
ề ươ ề ố ữ ể ả ả ố ỉ đi u ch nh ti n l ng t ự i thi u, đ m b o tính cân đ i gi a khu v c
ầ ư ướ ướ ở ộ ụ ằ có đ u t n c ngoài và trong n c nh m m c đích m r ng thu hút lao
ộ ộ đ ng xã h i
ướ ệ ớ ở ộ ố Ngày nay khi mà nhà n c ta ngày càng m r ng quan h v i các đ i tác
ế ớ ở ử ị ườ ướ ằ kinh doanh trên th gi i, m c a th tr ng trong n ố c nh m thu hút v n
SVTH:
Trang 31
ướ ề ấ ợ ầ ư ủ đ u t c a n c ngoài, đã có r t nhi u công ty liên doanh h p tác phát
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ể ế ự ọ ả ế ượ tri n kinh t trên m i lĩnh v c đã gi i quy t đ c m t t ộ ỷ ệ ấ l ệ th t nghi p
ừ ướ ệ ị ươ ấ ớ r t l n. Năm 2001 v a qua nhà n c ta đã ký hi p đ nh th ạ ng m i Vi ệ t
ặ ỹ ệ ệ ố M và đ c bi t trong năm 2003 Vi ậ t Nam chúng ta nh p kh i AFTA nh ư
ế ượ ệ ạ ầ ộ ơ ậ ẽ ả v y s gi i quy t đ ấ c m t ph n nào n n th t nghi p. H n n a v i c ữ ớ ơ
ư ệ ủ ế ả ướ ư ch nh hi n nay, cũng nh chính sách qu n lý c a nhà n ệ c ta thì vi c
ẩ ấ ộ ướ ề ướ xu t kh u lao đ ng ra các n c ngoài đã có chi u h ấ ng tăng r t nhanh
ộ ố ướ ầ ộ ư trong m t vài năm g n đây. M t s n ậ ố c nh là Hàn qu c, Đài Loan Nh t
ờ ấ ề ơ ả ắ ơ ả b n tuy gi ậ gi c có kh t khe h n chúng ta song v c b n thì thu nh p
ầ ẩ ầ ấ ợ ộ cũng đã ph n nào phù h p, do đó xu t kh u lao đ ng đã ph n nào tăng
ầ ạ m nh trong vài năm g n đây
ả ề ơ ế ả ế ế Các gi i pháp v c ch qu n lý và thi ộ t ch xã h i
ự ệ ệ ế ấ ố Xúc ti n xây d ng vi c làm và ch ng th t nghi p
ự ể ạ ướ ị ườ ộ ố Xây d ng và phát tri n m ng l i thông tin th tr ng lao đ ng qu c gia
ộ ồ ậ ư ấ ừ ươ ệ ố Thành l p h th ng h i đ ng t ệ v n vi c làm t trung ị ế ng đ n đ a
ươ ệ ủ ả ớ ạ ấ ườ ử ụ ph ng các c p v i đ i di n c a c ng ộ i s d ng lao đ ng, công đoàn
và nhà n cướ
ế ố ượ ề ị ầ ặ Vì ý nghĩa kinh t ộ ủ ấ chính tr xã h i c a v n đ 3 đ i t ng c n đ c bi ệ t
ệ ệ ấ ấ ạ quan tâm là:th t nghi p dài h n (>1 năm) th t nghi p trong thanh niên, ở
ữ ườ ệ ủ ệ ầ ầ ấ ổ ươ nh ng ng i tìm vi c l n đ u (tu i 15 > 24) và th t nghi p c a th ng,
ườ ậ ướ ố ớ ể ố ệ b nh binh, ng i tàn t t. Nhà n c ta có th cho vay v n đ i v i các
ệ ể ơ ượ ữ doanh nghi p có nguy c không phát tri n đ ế c n a, khuy n khích các
ở ộ ệ ả ặ ấ ệ ướ ầ ọ doanh nghi p m r ng s n xu t. Đ c bi t nhà n ơ c ta c n chú tr ng h n
ộ ố ề ệ ề ể ố ở ữ n a vi c phát tri n m t s ngành ngh truy n th ng ư nông thôn nh là
SVTH:
Trang 32
ầ ư ố ế ế ơ ở ự ệ ể ề ặ ngh thêu d t. . . . Ho c đ u t v n đ xây d ng các c s ch bi n các
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ỷ ả ặ ở ở ệ ộ m t hàng nông thu s n. . . B i vì nông thôn hi n nay lao đ ng thì d ư
ố ượ ừ ệ ế th a trong khi đó vi c làm thì thi u , hàng năm s l ng ng ườ ừ i t nông
ế ệ ả ố ớ ố ộ thôn ra thành ph tìm ki m vi c làm qu là m t con s khá l n, tuy nhiên
ậ ạ ứ ủ ậ ắ ả ọ m c thu nh p c a h cũng không có gì kh quan cho l m. V y t i sao
ữ ự ữ ệ ạ ẵ chúng ta không t o ra nh ng vi c làm d a vào nh ng tài nguyên s n có,
ư ộ ư ậ ẵ ồ ồ ộ cũng nh m t ngu n lao đ ng d i dào s n có nh v y ?
ƯƠ ƯỚ Ể V. PH NG H Ớ NG PHÁT TRI N TRONG VÀI NĂM T I
ế ỉ V. 1. Các ch tiêu kinh t
ư ấ ộ ị ưở Đ a GDP năm 2005 g p đôi năm 1995. Nh p đ tăng tr ng GDP hàng
năm là 7, 5%
ị ả ư ệ ấ Giá tr s n xu t nông lâm, ng nghi p tăng 4,8 %
ị ả ệ ấ Giá tr s n xu t ngành công nghi p tăng 13% / năm
ị ị ụ Giá tr d ch v tăng 7, 5% /năm
ộ ỉ V. 2. Các ch tiêu xã h i :
ỷ ệ ọ ộ ổ ạ ọ ơ ở ọ T l h c sinh trung h c c s đi h c trong đ tu i đ t 80%, t ỷ ệ ọ h c l
ộ ổ ọ ổ sinh trung h c ph thông trong đ tu i là 45 %
ế ụ ủ ổ ậ ụ ụ ể ố ọ ự Ti p t c c ng c và duy trì m c tiêu ph c p giáo d c ti u h c. Th c
ọ ơ ở ổ ậ ệ ụ hi n ph c p giáo d c trung h c c s .
ằ ố ộ ố ả Gi m t ỷ ệ l sinh bình quân h ng năm 0, 5%, t c đ tăng dân s vào năm
SVTH:
Trang 33
ả 2005 kho ng 1,2 %
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ạ ệ ả ệ ế ệ ả ộ To vi c làm, gi i quy t thêm vi c làm cho kho ng7,5 tri u lao đ ng,
ệ ộ ạ ộ bình quân 1,5 tri u lao đ ng / năm:nâng t ỷ ệ l lao đ ng qua đào t o lên 30
%vào năm 2005
ơ ả ả ố C b n xoá đói, gi m nghèo xu ng còn 10 % vào năm 2005
ỷ ệ ẻ ưỡ ố ả Gi m t tr em suy dinh d l ng xu ng còn 22 25 % vào năm 2005
ự ệ ề ộ V. 3. D báo v lao đ ng và vi c làm
ầ ố ộ ả ệ ế ầ Theo tính toán ban đ u, s lao đ ng c n gi i quy t vi c làm trong 5 năm
ệ ườ ồ ỗ ớ ộ 2001 2005 là 15 tri u ng i, bao g m lao đ ng m i tăng thêm m i năm
ư ượ ệ ả ố ộ ả ế ệ ừ kho ng 1,3 tri u và s lao đ ng ch a đ c gi i quy t vi c làm t 5 năm
ướ ệ ể ả tr c chuy n sang;trong đó nông thôn kho ng 12,5 tri u ng ườ ở i, thành
ệ ả ị th kho ng 2,5 tri u ng ườ i
ớ ự ệ ạ ả Trong năm t i, d tính thu hút và đào t o vi c làm cho trên kho ng 7,5
ệ ộ ế ỗ ộ tri u lao đ ng trong các ngành kinh t ả xã h i, bình quân m i năm kho ng
ệ ườ trên 1,5 tri u ng i trong đó ;
Ở ơ ấ ả ự ệ ấ ạ ớ ổ ể khu v c nông thôn, v i vi c chuy n đ i m nh c c u s n xu t, mùa
ể ề ậ ạ ồ ự ụ v , cây tr ng, v t nuôi: phát tri n đa d ng các ngành ngh trong lĩnh v c
ự ế ụ ệ ể ệ ạ ị công nghi p, d ch v . . . . d ki n có th thu hút và t o thêm vi c làm cho
ư ố ệ ệ ả ộ ộ ở kho ng trên 9 tri u lao đ ng, đ a s lao đ ng có vi c làm nông thôn vào
ệ ườ ả năm 2005 kho ng 28 tri u ng i.
Ở ị ự ế ự ệ ể ạ khu v c thành th , d ki n trong 5 năm có th thu hút và t o vi c làm
ệ ả ườ ệ ấ ả thêm kho ng 1,78 tri u ng i trong các ngành s n xu t công nghi p, xây
ư ổ ụ ệ ọ ố ị ở ị ự d ng và d ch v , đ a t ng s lao đ ng có vi c làm thành th vào
SVTH:
Trang 34
ệ ả ườ ế ỷ ệ ờ kho ng trên 11 tri u ng i. Tính đ n năm 2005 t ử ụ th i gian s d ng l
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ở ả ệ ọ ộ lao đ ng nông thôn vào kho ng 80%; t ỷ ệ l ư lao đ ng ch a có vi c làm ở
ộ ổ ế ả ộ ố ị thành th chi m kho ng 5, 4 % s lao đ ng trong đ tu i.
ồ ố ừ ướ ề ệ V. 4. V vi c thu h i v n t n c ngoài
ả ố Kh năng thu hút v n ODA
ớ ự ệ ả ả ố Trong 5 năm t ồ i, kh năng th c hi n ngu n v n ODA kho ng 10 11 t ỷ
ự ả ồ ố ượ ứ ằ ợ USD, bao g m c các d án có v n ODA đ c h p th c hoá b ng các
ư ư ệ ị ả ể ế ả ố hi p đ nh vay v n nh ng ch a gi ớ i ngân và các kho n có th cam k t m i
ờ trong th i gian t ớ i
ầ ư ự ế ừ ướ ề ầ ư ự ố V thu hút đ u t tr c ti p t n ự ế c ngoài D ki n v n đ u t ế tr c ti p
ướ ượ ự ệ ớ ả ỷ n c ngoài đ c th c hi n trong 5 năm t i kho ng 9 10 t USD, bao
ự ố ượ ấ ư ượ ấ ồ g m v n các d án đã đ c c p gi y phép ch a đ ự c th c
ệ ướ ả ố ủ hi n c a năm tr c Ngoài ra còn có kh năng thu hút v n đ u t ầ ư ướ n c
ỷ ế ế ổ ả ngoài kho ng 12 t USD thông qua phát hành trái phi u, c phi u ra
ướ ở ị ườ ứ ồ n c ngoài, m th tr ng ch ng khoán và tìm thêm các ngu n vay khác
ạ ể ầ ư đ đ u t trung và dài h n.
Ậ Ế VI. K T LU N
ố ả ế ị ệ ư Trong b i c nh tình hình kinh t cũng nh chính tr vi ệ t nam hi n nay thì
ề ầ ề ấ ấ ượ ẽ ấ chúng ta có r t nhi u v n đ c n đ c quan tâm. Song có l ề v n đ nóng
ệ ấ ỉ ệ ỏ b ng nh t hi n nay không ch có Vi t nam chúng ta quan tâm, mà nó đ ượ c
ề ấ ệ ấ ả ậ ớ ả ế ớ c th gi ứ iquan tâm đó là v n đ th t nghi p. V i kh năng nh n th c
ư ạ ế ủ ế ế cũng nh h n ch c a bài vi ế t chính vì th mà bài vi t này chúng ta không
SVTH:
Trang 35
ề ụ ể ỹ ừ ấ phân tích k t ng v n đ c th .
̃
ụ ệ
ể
ậ
ấ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ư ậ ừ ữ ở Nh v y t nh ng lý do phân tích ư trên, cũng nh tình hình th c t ự ế ệ hi n
ở ệ ể ấ ượ ầ ệ ả ọ nay Vi t Nam ta có th th y đ ủ c t m quan tr ng c a vi c qu n lý Nhà
ướ ố ớ ư ượ ụ ề n c đ i v i các chính sách nh ngày nay. Có đ ộ c đi u đó là ph thu c
ườ ủ ươ ỗ vào m i con ng ữ i chúng ta, nh ng ch nhân t ủ ng lai c a đ t n ấ ướ c.
ệ ố ớ ạ ọ ế ủ ữ ố ặ Đ c bi t đ i v i sinh viên Đ i h c Kinh t Qu c Dân nh ng ch nhân
ươ ủ ấ ướ ữ ả ế ữ t ng lai c a đ t n c, nh ng nhà qu n lý kinh t , nh ng cán b t ộ ươ ng
ủ ấ ướ ả ế ứ ề ấ lai c a đ t n c thì đây là v n đ chúng ta ph i h t s c quan tâm.
ả ơ ề ạ ố ữ Cu i cùng Em xin chân thành c m n cô giáo đã truy n đ t cho em nh ng
ứ ế ầ ọ ế ể ậ ki n th c quan tr ng, c n thi t đ em hoàn thành bài t p này. Trong quá
ư ứ ể ắ ắ ỏ ế trình nghiên c u cũng nh phân tích ch c ch n không th tránh kh i thi u
SVTH:
Trang 36
ượ ự ỡ ậ ủ sót, mong đ c s giúp đ t n tình c a cô.
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
MUC LUC
̣ ̣
̀ ́ ơ ̀ L i noi đâu
Ầ Ộ I . PH N N I DUNG
ề ấ ̣ ố ệ ệ Môt s khái ni m v th t nghi p 1.
ử ủ ệ ạ ấ ị L ch s c a tình tr ng th t nghi p là do đâu ? 2.
ệ ạ 3. ấ Các lo i th t nghi p:
ệ ấ ạ 3. 1. Phân theo lo i hình th t nghi p.
ệ ạ ấ 3. 2. Phân lo i theo lý do th t nghi p
ạ ấ ồ ố ệ 3. 3. Phân lo i theo ngu n g c th t nghi p
ệ ạ ấ ờ 3. 3. 1. Th t nghi p t m th i.
ấ ệ ơ ấ 3. 3. 2. Th t nghi p c c u
ế ầ ệ ấ 3. 3. 3. Th t nghi p do thi u c u.
ế ố ệ ấ ị ườ 3. 4. Th t nghi p do y u t ngoài th tr ng.
SVTH:
Trang 37
ệ ấ 3. 5 Th t nghi p theo mùa.
̃
ụ ệ
ể
ấ
ậ
ị
ệ Ti u lu n: Th t Nghi p và D ch V Vi c Làm
́ GVBM: Nguyên Ngoc Tuân
̣
ệ ấ 3. 6 Th t nghi p trá hình.
ỷ ệ ấ ệ 4. T l th t nghi p
Ự Ế Ệ Ở Ệ II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TH C T HI N NAY VI T NAM
ệ ở ấ ệ 1. Nguyên nhân th t nghi p Vi t Nam
2.
ự ạ ượ ữ Nh ng thành t u đ t đ c trong 5 năm qua.
Ạ Ủ Ấ Ệ III. TÁC H I C A TH T NGHI P
Ấ Ệ Ế Ệ Ả IV. CÁC BI N PHÁP GI I QUY T TH T NGHI P
ƯƠ ƯỚ Ể V. PH NG H Ớ NG PHÁT TRI N TRONG VÀI NĂM T I
ỉ V.1 Các ch tiêu kinh t ế :
ộ ỉ V.2 Các ch tiêu xã h i :
ự ệ ề ộ V.3 D báo v lao đ ng và vi c làm
ồ ố ừ ướ ề ệ V.4 V vi c thu h i v n t n c ngoài
SVTH:
Trang 38
Ậ Ế VI. K T LU N