Trang 1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ệ ệ ạ ộ ị “ Công nghi p hóa Hi n đ i hóa Đô th hóa ” là m t xu th t ế ấ ế t y u
ạ ế ự ể ấ ọ ố ố ộ ủ c a m i qu c gia mu n đ t đ n s phát tri n, và nó đóng m t vai trò r t quan
ố ớ ư ể ọ ộ ố ệ ệ tr ng đ i v i m t qu c gia đang phát tri n nh Vi t Nam hi n nay. Xét trên
ể ấ ằ ệ ị ạ ể bình di n chung có th th y r ng, đô th hóa đã mang l ứ i đi m sáng cho b c
ấ ướ ủ ộ ậ ộ tranh chung c a xã h i và đ t n ự ả c. Tuy nhiên cũng ph i nhìn nh n m t th c
ữ ề ấ ả ứ ị ế ằ t r ng, nh ng v n đ nan gi ế i thách th c mà trong quá trình Đô th hóa thi u
ế ố ấ ạ ấ ớ ự đi y u t “ch t” mang l i là r t l n. Đó là di dân t ộ do m t cách ồ ạ ừ t t nông
ị ẫ ớ ả ề ệ ố thôn ra thành th d n t i quá t i v vi c làm, là m i nguyên nhân cho tai t ệ
ễ ấ ộ ườ ấ ỹ ị ạ n n m t an toàn xã h i; ô nhi m môi tr ặ ng; gây m t m quan đô th và đ c
ệ ặ ủ ự ộ ươ ệ bi t là s gia tăng m t cách chóng m t c a cac ph ng ti n cá nhân đã làm
ắ ườ ẽ ấ ẹ ạ ọ cho t c đ ứ ng, k t xe ngày càng nghiêm tr ng, t o nên nét v x u trong b c
ủ ủ ể ề ấ ộ ị tranh chung c a đô th . Đi n hình cho v n đ này là th đô Hà N i.
ậ ượ ự ề ấ ả Nhìn nh n đ c v n đ này, các nhà qu n lý trong khu v c công đã n ỗ
ụ ệ ữ ứ ề ằ ỡ ị ự l c và cung ng nhi u d ch v ti n ích nh m tháo g nh ng khó khăn và góp
ầ ổ ặ ị ệ ự ụ ị ph n n đ nh tình hình. Đ c bi t trong lĩnh v c giao thông đó là d ch v xe bus
ộ ị ộ ươ ả ướ ề ự ầ ộ công c ng. Hà n i là m t đ a ph ng đi đ u trong c n c v lĩnh v c này và
ượ ữ ế ả ậ đã thu đ c nh ng k t qu đáng ghi nh n. Đó là đã thu hút đ ượ ố ượ c s l ớ ng l n
ườ ằ ươ ệ hành khách th ng xuyên tham gia giao thông b ng ph ộ ng ti n công c ng
ố ượ ể ầ ớ ươ ệ ả góp ph n gi m thi u s l ng l n các ph ng ti n cá nhân tham gia giao
ạ ượ ể ạ ả thông. T o ra đ ẻ ệ c lo i hình giao thông giá r ti n ích gi m thi u chi phí cho
ố ượ ề ừ nhi u đ i t ng tham gia giao thông. Tuy nhiên do nguyên nhân t ề nhi u phía
ạ ụ ế ạ ạ ị đã mang l ủ i không ít h n ch và khó khăn c a lo i hình d ch v này. Chính vì
Trang 2
ả ổ ể ầ ầ ớ ợ ớ ậ v y c n ph i đ i m i và phát tri n cho phù h p v i nhu c u ngày càng cao
ườ ộ ủ c a ng i dân và xã h i.
ạ ộ ề ấ ự ề ạ ớ ị ề V i chuyên đ “th c tr ng v v n đ ho t đ ng xe buýt trên đ a bàn thành
ử ớ ố ộ ố ề ạ ph Hà N i”. chúng tôi mong mu n g i t ề ạ i các b n cái nhìn đa chi u v lo i
ụ ộ ố ộ ị ị hình d ch v giao thông công c ng xe Buýt trên đ a bàn Thành Ph Hà N i, đ ể
ừ ữ ư ề ấ ả t đó cùng nhau có nh ng t ể duy và quan đi m đ xu t gi ầ i pháp góp ph n
ể ủ ẩ ự ủ ể ộ ộ thúc đ y s phát tri n c a giao thông công c ng c a Hà N i và tô đi m thêm
ủ ẹ ứ nét đ p cho b c tranh Th đô.
Trang 3
Ộ
N I DUNG
Ậ I. LÝ LU N CHUNG
1. Các khái ni mệ
ề ị ụ ệ 1.1. Khái ni m v d ch v công
ụ ụ ị ướ ự ế ệ ả ậ ị D ch v công là d ch v do Nhà n ứ c tr c ti p đ m nh n vi c cung ng
ơ ở ủ ệ ướ ự ệ ả ằ ả hay y nhi m cho các c s ngoài Nhà n c th c hi n nh m b o đ m tr t t ậ ự
ụ ụ ằ ộ ợ ế ế ề và công b ng xã h i ph c v các l i ích chung thi t y u, các quy n và nghĩa
ổ ứ ụ ơ ả ủ v c b n c a các t ch c và công dân.
ộ ị ụ 1.2. D ch v công c ng
ụ ộ ị ượ ể ỉ ụ ị D ch v công c ng là t ừ ườ th ng đ c dùng đ ch các d ch v mà chính
ủ ự ủ ứ ể ế ph cung ng cho các công dân c a mình, có th là tr c ti p thông qua khu
ự ư ấ ứ ừ ự v c công hay là c p tài chính cho khu v c t ế ợ nhân cung ng. T này k t h p
ộ ự ồ ộ ố ị ả ế ộ ằ ụ ậ ớ v i m t s đ ng thu n xã h i r ng m t s d ch v trong đó ph i đ n đ ượ c
ườ ấ ể ụ ậ ị ớ ấ ả ọ v i t t c m i ng ộ i, b t k thu nh p bao nhiêu. Cho dù d ch v công c ng
ứ ư ữ ủ ả ấ không ph i do chính ph cung ng hay c p tài chính đi n a nh ng vì các lý do
ầ ớ ẫ ộ ớ ổ ị xã h i và chính tr mà chúng v n có khuôn kh pháp lý khác v i ph n l n các
ế ề ơ ả ủ ể ắ ớ ườ ngành kinh t khác… và chúng có th g n v i quy n c b n c a con ng i.
ộ ệ 1.4. Khái ni m Giao thông công c ng
Trang 4
ộ ườ ệ ố Giao thông công c ng là h th ng giao thông trong đó ng i tham gia
ử ụ ươ ộ ở ữ ệ giao thông không s d ng các ph ng ti n giao thông thu c s h u cá nhân.
ạ ộ ườ ặ Các d ng giao thông công c ng th ng g p.
ườ ề ị ụ ộ ể 1.5. Cách hi u thông th ng, xe v d ch v công c ng xe buýt
ạ ạ ằ ộ ớ ộ ơ ượ Xe buýt là m t lo i xe có bánh l n, ch y b ng đ ng c và đ ế ạ c ch t o
ề ườ ườ ể ở đ ch nhi u ng i ngoài lái xe. Thông th ạ ng xe bus ch y trên quãng đ ườ ng
ữ ể ế ắ ạ ậ ơ ớ ng n h n so v i nh ng lo i xe v n chuy n hành khách khác và tuy n xe buýt
ườ ệ ữ ị ớ ừ ể ế th ng liên h gi a các đi m đô th v i nhau. T "buýt" trong ti ng Latinh, có
ọ ườ nghĩa là "dành cho m i ng i".
ể ị ụ ộ 2. Quá trình hình thành và phát tri n d ch v xe bus công c ng
ố ớ ế ớ 2.1. Đ i v i th gi i:
ệ ố ể ậ ằ ộ ổ ứ ầ H th ng v n chuy n công c ng (b ng omnibus) có t ch c đ u tiên có
ắ ầ ở ể ộ ự ứ th đã b t đ u ự Nantes, Pháp vào năm 1826, khi m t c u viên ch c xây d ng
ắ ộ ở ạ ừ ế ạ ậ ắ các nhà t m công c ng ộ ngo i ô và l p ra m t tuy n xe ng n ch y t trung
ố ớ ắ ằ ỉ tâm thành ph t ệ i các nhà t m đó. Khi phát hi n ra r ng hành khách ch lên xe
ố ở ữ ữ ườ ả ế ứ ể ủ c a ông đ xu ng ể nh ng đi m gi a đ ắ ng ch không ph i đ n nhà t m,
ề ể ớ ữ ể ế ế ông li n chuy n sang chú tâm t i phát tri n tuy n xe đó. Nh ng chi c voiture
ấ ả ọ ườ ữ ể ạ omnibus ("xe cho t t c m i ng ự i") là nh ng xe ng a thuê đ ch y theo
ế ị ướ ừ ể ớ ể ở tuy n đã đ nh tr đi m này t c t i đi m kia, ch theo hành khách và hàng
ủ ư ữ ữ ế ế ặ ở ằ hoá. Nh ng chi c omnibus c a ông có đ c tr ng b i nh ng hàng gh dài b ng
ố ở ỗ ể ọ g đ d c hai bên thành xe; l i lên phía sau.
ự ể ế ạ ở ưở ượ Không hi u vì c nh tranh tr c ti p, hay b i vì ý t ng này đ c phát
ớ ế ượ sóng lên đài, t i năm 1832 sáng ki n đ c sao chép l ạ ở i Paris, Bordeaux và
ộ ờ ạ ư Lyons. M t t báo t ằ i London đã đ a tin vào ngày 4 tháng 7 năm 1829 r ng
ươ ệ ớ ượ ạ ọ ạ "lo i ph ng ti n m i, đ ắ ầ c g i là omnibus, đã b t đ u ch y sáng hôm nay
Trang 5
ừ ớ ụ ố ị ở t Paddington t i thành ph ". D ch v xe buýt này London do George
ề Shillibeer đi u hành.
ụ ạ ố ươ ị T i Thành ph New York, d ch v omnibus cũng khai tr ng cùng năm,
ộ ổ ứ ứ khi Abraham Brower, m t nhà kinh doanh đã t ch c ra các công ty c u ho ả
ệ ế ậ ộ ườ ạ ộ ọ ể tình nguy n, l p ra m t tuy n đ ng d c theo Đ i l Broadway đi m đ u ầ ở
ố ở ỹ Bowling Green. Các thành ph khác M cũng nhanh chóng tham gia:
Philadelphia năm 1831, Boston năm 1835 và Baltimore năm 1844. Đa s tr ố ườ ng
ề ấ ố ộ ư ợ h p, chính quy n thành ph trao gi y phép cho m t công ty t nhân th ườ ng
ạ ộ ở ằ ự ự ộ thì công ty đó đã có ho t đ ng trong lĩnh v c chuyên ch b ng xe ng a m t
ự ề ề ộ ọ ộ ườ ị ế ặ đ c quy n đi u hành m t tuy n xe ng a d c theo m t con đ ng đã đ nh
ướ ổ ạ ứ ộ ị ậ ả ấ ấ ộ tr c. Đ i l i, công ty đó ch p nh n ph i cung c p m t m c đ d ch v t ụ ố i
ụ ủ ể ẩ ắ ị thi u nào đó dù các tiêu chu n d ch v cũng không cao l m. Omnibus c a New
ớ ị York nhanh chóng đi thân quen v i dân thành th . Năm 1831, Washington Irving,
ườ ậ ử ổ ủ ề ạ ậ ố ng i New York, đã bình lu n v Đ o lu t s a đ i c a Anh (cu i cùng đ ượ c
ớ thông qua năm 1832) v i câu: "The great reform omnibus moves but slowly"
ư ế ạ ấ ậ ổ (Chuy n xe buýt thay đ i đã ch y nh ng r t ch m.)
ố ớ ộ 2.2. Đ i v i Hà N i
ệ ố ượ ạ ộ ể ừ ể H th ng xe buýt đã đ c phát tri n và ho t đ ng k t ồ năm 1960 g m
có:
ế ộ 28 tuy n xe buýt n i thành;
ế ườ ạ 10 tuy n đ ụ ụ ng ph c v đi l ộ i cho cán b .
ư ứ ể ỉ Sau đó, xe bus phát tri n đ nh cao là vào nh ng năm 1980, đáp ng đ ượ c
ầ ạ ủ ườ ạ ầ ấ 20 25% nhu c u đi l i c a ng i dân (còn l ạ i đa ph n đi xe đ p). Ngày y, xe
ủ ệ ạ ạ ắ ấ ộ bus có hai lo i, m t là lo i xe Karosa (c a Ti p Kh c), r t dài; hai là xe Ba
ệ ắ ồ Đình (do Vi ồ ấ t Nam l p ráp). Giá vé xe bus h i y là 2 đ ng/vé. Tuy nhiên, xe
ỉ ở ộ ố ế ế ả ớ ộ bus ch có m t s tuy n chính và kho ng 20 phút m i có m t chuy n nên lúc
ậ ườ nào cũng ch t kín ng i.
Trang 6
ư ể ế ờ ổ Nh ng sang đ n th i đi m năm 1990 2000, xe máy bùng n thì xe bus
ạ ở ề ạ ộ ế ườ ấ ố ỉ ộ l i tr v con s 0, xe bus lúc đ y ch ho t đ ng 13 tuy n đ ng n i thành Hà
N i.ộ
ụ ể ậ ả ừ ồ ụ ị T năm 2001, xe bus “h i sinh” mà c th công ty V n t i và D ch v công
ộ ượ ế ậ ố ộ c ng Hà N i, đ ị c thành l p theo Quy t đ nh s 45/2001/QĐUB ngày
ơ ở ợ ủ ấ ạ ố ộ 29/6/2001 c a UBND Thành ph Hà N i trên c s h p nh t nguyên tr ng 4
ậ ả ộ Công ty: Công ty Xe buýt Hà N i, Công ty V n t ộ i hành khách Nam Hà N i,
ộ ớ ụ ứ ệ ộ ị Công ty Xe du l ch Hà N i, Công ty Xe đi n Hà N i v i m c tiêu đáp ng 20
ầ ạ ủ ườ ủ 25% nhu c u đi l i c a ng i dân Th đô vào năm 2005.
ữ ế ả ạ ế ụ Đ n kho ng 2005 thì ch ng l i, do xe cá nhân ti p t c gia tăng, gi ớ i
ơ ở ạ ầ ự ộ ể ẽ ế ụ ế ạ h n c s h t ng khu v c n i thành bão hòa, n u ti p t c phát tri n s gây
ắ ế ằ ứ ầ ạ ủ ùn t c giao thông, dù bi ứ t r ng m c đáp ng nhu c u đi l ẫ i c a xe buýt v n
ướ ấ th p, d i 10%.
ệ ớ Năm 2009 đã có 385 tri u hành khách đi xe buýt, tăng 5% so v i năm
ướ ầ ớ ướ ế tr ầ c và tăng g n 26 l n so v i 8 năm tr c đó; chi m trên 92% s n l ả ượ ng
ể ủ ố ố ị ậ v n chuy n c a toàn thành ph .Trong s hành khách trên, t ỷ ệ l ổ khách n đ nh
ế ớ ơ ơ ượ ệ ỗ đi vé tháng chi m t i h n 80% và h n 19% khách đi vé l t. Hi n m i ngày
ườ ủ ế ứ ọ ộ có trên 200.000 ng i, ch y u là h c sinh, sinh viên và cán b , công ch c đi
ườ ằ ở xe buýt th ng xuyên b ng vé tháng. Xe buýt đã tr thành thói quen không
ượ ủ ề ườ ặ ệ ộ ư ọ ế thi u đ c c a nhi u ng i dân, đ c bi t cán b h u trí và h c sinh, sinh
Ướ ậ ỗ ượ viên. c tính, trung bình m i ngày xe buýt v n hành trên 10.000 l ậ t xe, v n
ượ ệ ượ ế ạ ượ ể chuy n đ c trên 1 tri u l t hành khách, h n ch trên 700.000 l t xe máy
ườ tham gia giao thông trên đ ố ng ph .
ạ ị ộ ụ 3. Phân lo i d ch v xe bus công c ng
ể ị ụ 3.1. Theo ki u d ch v :
ộ ố Đi trong n i thành thành ph .
Trang 7
ể ớ ố ỉ ậ ầ Đi liên t nh: là đ u n i đi chuy n t ố i các vùng lân c n thành ph .
3.2. Theo nhà cung ng: ứ
Nhà n c.ướ
ư T nhân.
Ộ II. N I DUNG
ủ ộ ể ặ 1. Đ c đi m c a xe buýt công c ng
ụ ặ ạ ộ ộ ị ệ D ch v xe buýt công c ng là m t lo i hàng hóa khá đ c bi t, nó cũng
có
ạ ị ụ ư ữ ặ ố ư nh ng nét đ c tr ng gi ng nh các lo i d ch v khác đó là:
1.1. Tính không tách r iờ
ụ ấ ộ ị D ch v xe buýt công c ng mang tính ch t vô hình. Có nghĩa là không
ờ ấ ử ể ấ ấ ấ ả ấ th nhìn th y, ng i th y, nghe th y, c m th y, s th y.
ể ả ứ ứ ể ắ ắ ớ ộ Đ gi m b t m c đ không ch c ch n, khách hàng có th căn c vào
ữ ệ ể ấ ậ ế ượ ừ ị ế ố ụ nh ng d u hi u có th nh n bi d ch v . Đó là các y u t t đ c t ộ thu c môi
ườ ủ ư ậ ấ ạ ấ ộ tr ứ ề ng v t ch t nh : lo i xe, hình th c b ngoài c a xe, n i th t, các thi ế ị t b
ụ ụ ế ộ ụ ủ bên trong, thái đ ph c v , trang ph c c a tài x , nhân viên trên xe, nhân viên
ạ ể t i các đi m bán vé…
ụ ủ ụ ủ ệ ị ấ Do đó nhi m v c a các nhà cung c p d ch v nói chung và c a công ty
ụ ả ộ ị ế ử ụ d ch v xe buýt công c ng Transerco nói chung ph i bi t s d ng nhunwgx
ể ế ữ ứ ằ b ng ch n đó đ bi n cái vô hình thành cái h u hình, làm cho khách hàng có
ấ ượ ề ậ ủ ụ ộ ị ả c m nh n rõ ràng v ch t l ả ng c a d ch v . M t khi khách hàng có c m
ậ ố ề ị ệ ủ ậ ấ ấ ẽ ư ụ ấ nh n t t v d ch v thông qua các d u hi u c a v t ch t y thì s a thích,
ử ụ ặ ạ ề ầ ụ ủ ị ử ụ s d ng và s d ng l p l i nhi u l n d ch v c a công ty.
1.2. Tính liên t cụ
ụ ễ ờ ớ ứ ồ ị Quá trình cung ng tiêu dung d ch v di n ra đ ng th i v i nhau. Các
ụ ằ ế ườ ế ạ ắ ầ chuy n xe ch y liên t c h ng ngày trên h u kh p các tuy n đ ng trong thành
Trang 8
ấ ứ ầ ậ ố ỉ ậ ph và đi các t nh thành lân c n. Do v y b t c khách hàng nào có nhu c u đi
ạ ằ ọ ẽ ế ế ồ ừ ể ờ l i b ng xe buýt thì h s đ n các đi m d ng xe buýt, ch xe đ n r i lên xe
ngay.
ổ ị ồ ấ 1.3. Tính không n đ nh (tính không đ ng nh t)
ấ ượ ụ ụ ấ ổ ộ ị ị Ch t l ng d ch v nói chung r t không n đ nh. Vì nó ph thu c vào
ườ ứ ứ ể ạ ạ ẳ ờ ị ng ế i cung ng, th i gian và đ a đi m ti n hành cung ng. Ch ng h n, b n có
ượ ụ ụ ộ ệ ủ ể ấ th th y đ c thái đ ph c v nhi t tình c a nhân viên trên xe buýt, vào
ữ ữ ế ắ ạ ớ ổ nh ng khi v ng khách hay b n đ n mua vé tháng vào nh ng bu i sáng s m thì
ậ ượ ụ ườ ở ủ ữ ư ề ạ b n nh n đ c n c i ni m n c a nh ng nhân viên bán vé. Nh ng vào
ữ ờ ườ ộ ủ ấ nh ng gi ể cao đi m th ng trên xe r t đông khách thì thái đ c a nhân viên
ể ấ ệ ư ướ ữ trên xe r t có th không nhi t tình nh tr c n a.
ề ấ ượ ể ả ữ ự ụ ệ ị ả Đ đ m b o v ch t l ệ ả ng d ch v , công ty ph i th c hi n nh ng vi c
sau:
ầ ư ệ ố ể ệ ấ Đ u t ọ vào vi c tuy n ch n và hu n luy n t t nhân viên.
ự ụ ệ ẩ ạ ộ ị ủ Tiêu chu n hóa quá trình th c hi n d ch v trong toàn b ph m vi c a
ổ ứ t ch c.
ệ ố ủ ứ ậ Theo dõi m c hài long c a khách hàng thông qua h th ng thu nh n
ạ ủ ữ ư nh ng góp ý cũng h khiêu n i c a khách hàng.
ữ 1.4. Tính không l u giư
ụ ụ ư ố ộ ị ị Cũng gi ng nh các d ch v khác, d ch v xe buýt công c ng cũng
ể ồ ể ừ ơ ế ể ặ ơ không th t n kho, không th di chuy n t ể n i này đ n n i khác. Đ c đi m
ừ ờ ủ ụ ụ ị ấ này xu t phát t tính liên t c hay không tách r i c a d ch v . Cũng t ừ ặ đ c
ẫ ớ ự ấ ầ ụ ộ ữ ể ố đi m này mà d n t ệ i s m t cân đ i trong quan h cung c u c c b gi a các
ể ờ ườ ệ ượ ấ th i đi m khác nhau. Cho nên chúng ta th ng xuyên th y hi n t ng quá t ả i
ữ ờ ể trên xe buýt vào nh ng gi cao đi m.
Trang 9
ụ ể ắ ượ ộ ố ệ ụ ể ể Đ kh c ph c nh c đi m này có th áp d ng m t s bi n pháp cung
ư ầ c u nh sau:
ừ ầ ệ ể ổ ư ộ ố ị ị T phía c u đ nh giá phân bi ờ t theo th i đi m, t ch c m t s d ch v ụ
ặ ướ ổ b sung, đ t vé tr c.
ế ộ ữ ừ ệ ị ờ T phía cung: Quy đ nh ch đ làm vi c trong nh ng gi ể cao đi m,
ấ ể ụ ụ ị ơ ở ậ ẩ ươ ớ ể chu n b c s v t ch t đ ph c v trong t ng lai (mua thêm xe m i đ tăng
tu n.ầ
ộ ệ ạ ộ ự ạ 2. Th c tr ng ho t đ ng xe buýt Hà N i hi n nay
ị ườ ộ ớ ạ 2.1. Quy mô th tr ng r ng l n và đa d ng
ố ớ ọ ị ườ ụ ị ấ ộ ế ớ Đ i v i l a hình d ch v này, th tr ứ ớ ng nay r t r ng l n, l n đ n m c
ượ ủ ặ ở ủ ệ ờ l ng chuyên ch c a xe buýt hi n nay không đ , đ c bi ệ ạ t t i các gi cao
ị ườ ể ộ đi m. Trên th tr ng Hà N i ngày nay có 700.000 khách hàng mà công ty ch ỉ
ứ ể ượ ế ạ ả ườ ả có th đáp ng đ c 500.000 vì th tình tr ng quuas t i th ng xuyên x y ra.
ủ ế ủ ọ Khách hàng c a xe buýt ch y u là h c sinh, sinh viên ( 67%) nhoài ra
ữ ườ ố ượ ề ở cũng có nh ng ng i đi làm và nhi u đ i t ng khác. Sinh viên ỉ các t nh ra
ộ ươ ệ ể ạ ậ ử ụ Hà N i cũng s d ng xe buýt là ph ủ ế ng ti n ch y u đ đi l i. Vì v y gi ờ
ườ ờ ọ ườ ạ ọ ể cao đi m th ng là gi ọ ủ vào h c và tan h c c a sinh viên các tr ng đ i h c.
ụ ố ị 2.2. Phân ph i d ch v xe buýt
ố ớ ệ ạ ắ ế ủ Hi n nay, m ng xe buýt đã bao ph kh p thành ph v i trên 70 tuy n.
ộ ố ế ậ ế ỉ Ngoài ra còn có m t s tuy n xe buýt sang các t nh thành k c n có đông
ườ ạ ả ươ ế ố ế ố ủ ư ế ế ng i đi l i nh tuy n s 202 đ n H i D ng, tuy n s 206 đ n Ph Lý…
ề ướ ư ể ệ ể V các đi m bán vé tr c đây có 17 đi m bán ve nh ng hi n nay đã lên
ớ ụ ụ ố ơ ể t ể i 29 đi m đ ph c v t ầ t h n hành khách có nhu c u đi xe buýt hàng tháng.
ờ ượ ố ở ờ ệ ữ ắ ạ ơ ạ Còn các tr m ch thì đ c phân ph i ạ kh p n i. Nh ng tr m ch hi n đ i
ề ố ượ ụ ỗ ồ ứ ề ờ có mái che và ch ng i ch liên t c gia tăng v s l ng di u đó ch ng t ỏ
ệ ượ ọ vi c chăm lo cho khách hàng đang đ ữ c công ty chú tr ng. Tuy nhiên nh ng
Trang 10
ư ủ ớ ấ ậ ữ ủ ế ể ờ ể ộ nhà ch còn thi u và ch a đ l n: m t trong nh ng đi m b t c p c a đi m
ể trung chuy n ngày nay.
ế ị ụ 2.3. Giao ti p d ch v
ủ ế ụ ệ ể ế ỉ ị ứ Vi c phát tri n giao ti p d ch v ch thông qua ch y u là hình th c
ả ươ ệ ườ ấ ườ qu ng cáo. Xe buuyts là ph ng ti n đi trên đ ề ng r t nhi u lên ng i tiêu
ấ ự ơ ộ ệ ớ ươ ệ ậ dingf có c h i nh n th y s khác bi t v i các ph ng ti n khác. Các ch ươ ng
ủ ế ủ ả ạ ờ ỉ trình qu ng caó ch y u c a công ty chính là các ch m ch và ch dán các
ỉ ẫ ế ế ả ẩ logo, hay ch d n cho khách hàng bi t đ n s n ph m. Ngoài ra thì công ty còn
ớ ầ ể ạ ạ ậ ủ ộ phát tri n lo i hình khác. Đó là t p trung trang Wed trên m ng v i đ y đ n i
ụ ụ ờ ộ ừ ư ế ể dung nh : Danh sách đi m d ng, b n ch , n i quy, và tiêu chí ph c v . Công
ế ượ ả ằ ế ữ ậ ty còn có chi n l c qu ng cáo b ng cách vi ặ t nh ng bài lu n tren báo. Ho c
ự ề ợ ế ủ ộ ớ ữ tren vô tuy n là nh ng phóng s v l ớ i ích c a xe buýt v i xã h i và v i chính
ườ ụ ệ ả ng i tiêu dung. Tuy nhiên công ty không áp d ng các bi n pháp qu ng bá
ươ ệ ườ ườ ộ r ng rãi vì xe buýt là ph ng ti n đi trên đ ng cho nên ng i tiêu dung có
ể ấ ậ ườ th nh n th y th ng xuyên.
ị ụ 2.4. Quá trình d ch v
ủ ạ ủ ự ạ ọ ữ ộ ự M t trong nh ng ho t đ ng ch đ o c a d án Asia Trans là xây d ng
ưở ả ưỡ ử ầ ủ ệ ạ ợ ớ ữ nh ng x ữ ng s a ch a b o d ng hi n đ i và phù h p v i nhu c u c a công
ty xe buýt.
ướ ự ủ ượ D i s giám sát c a ông Boudoux, công ty đ c hoàn thành vào tháng
ượ ế ể ồ 10/2004 và đ ủ c khánh thành nhân chuy n c a đoàn đai bi u Hôi đ ng vùng
ữ ả ưỡ ử ượ ắ ặ ưở lle de France. X ng s a ch a b o d ng này đ c l p đ t nhiêu trang thi ế t
ử ạ ả ồ ọ ế ị ị ệ b hi n đ i( băng th phanh, máy đo n ng đ khí th i, thi ả ồ ầ t b thi h i d u th i,
ắ ắ ố m t c t hoa l p…).
ổ ứ ử ụ ể ư ạ ưở ử ả T ch c khóa đào t o đ đ a vào s d ng x ữ ng s a ch a b o d ưỡ ng
m i.ớ
Trang 11
ơ ả ộ ướ ư ưở ạ M t khóa đào t o c b n đã đ ượ ổ c t ứ ch c tr c khi đ a x ng vào
ạ ộ ợ ử ữ ằ ạ ớ ế ị ho t đ ng nh m giúp các th s a ch a làm quen v i các lo i thi t b máy móc
ạ ả ậ ớ m i. Khóa đào t o này do chính ông Boudoux đ m nh n vào tháng 10/ 2004.
ụ ụ ợ ồ ị ị ị Ngoài ra, còn có các d ch v xe h p đ ng, tham quan du l ch, d ch v xe
ườ ụ ạ ị ươ ậ ả ệ buýt tăng c ng, d ch v qua m ng và kiêm ph ng ti n v n t i.
ư ề ượ ườ Tuy nhiên có nhunwgx đi u công ty ch a làm đ c đó là th ng xuyên
ế ượ ở ệ ế ả ạ m các chi n l c qu ng cáo khuy n m i cho khách hàng. Hi n nay, nghiên
ườ ủ ứ ể ầ ầ ộ ứ c u th ủ ng xuyen nhu c u c a khách hàng đ đáp ng m t cách đ y đ vì
ề ị ụ ộ ề đây là công ty đ c quy n v d ch v xe buýt…
ườ ị ụ 2.5. Con ng i trong d ch v
ấ ố ớ ị ụ ặ ầ ề V n đ con ng ườ ượ i đ c đ t lên hàng đ u đ i v i d ch v xe buýt là
ụ ộ ộ ớ ị d ch v mang tính xã h i. Công ty xe buýt đã có đ i ngũ nhân viên v i trình đ ộ
ệ ể ạ ậ chuyên môn cao khá thành th o trong vi c v n chuy n khách hàng do đ ượ c
ể ợ ọ tuy n ch n h p lý.
ệ ố ử ằ ớ ượ ấ Vi c đ i x công b ng v i nhân viên luôn đ ề c c p trên đ cao vì nhân
ủ viên cũng là khách hàng tiêm năng c a công ty.
ụ ố ớ ướ ẫ ị H ng d n nhân viên tham gia vòa d ch v đ i v i khách hàng: khách
ế ượ ả ờ ắ ắ hàng luôn đóng góp ý ki n và đ c tr l ữ i chính xác nh ng th c m c.
ư ề ế ạ ộ Tuy nhiên thì đ i ngũ nhân viên còn nhi u h n ch : đó là ch a mang
ệ ượ ư ượ ạ tính chuyên nghi p cao. L ng nhân viên ch a đ ấ c đào t o là r t cao vì tình
ể ồ ạ ế ạ tr ng thi u nhân viên công ty tuy n ả t. Đôi lúc nhân viên còn nóng n y,
ế ẩ ạ ẩ ậ ạ thi u c n th n ch y u gây tai n n.
ị ụ ố ớ 2.6. D ch v đ i v i khách hàng
ề ị ụ ượ ề V d ch v này thì công ty đã làm đ ố ớ ọ ả c đi u đó là: gi m vé đ i v i h c
ể ọ ồ ờ ở ườ ế sinh, sinh viên, đ ng th i m trang Wed đ m i ng ả i tìm tuy n xe, xem b n
ỉ ẫ ỉ ẫ ệ ấ ả đò và các ch d n khi tham gia giao thông nh t là vi c ch d n tren b n đ k ồ ỹ
Trang 12
ậ ố ệ ễ ơ ươ thu t s thì d dang h n cho khách hàng. Vi c đăng ký vé tháng thì t ơ ng đ i
ấ ề ư ệ ả ơ đ n gi n và không m t ti n khách hàng. Nh ng vi c chăm sóc khách hàng thì
ư ệ ế ề ấ ậ ờ còn nhi u thi u sót: Nh vi c làm vé tháng th i gian l y còn ch m, khách
ề ế ả ờ ờ ể hàng còn ph i ch xe lâu, trên xe nhi u tuy n trong gi cao đi m còn chen
ự ế ế ế ợ ợ nhau. S thi u các b n đ i mái che hay b n đ i còn quá xa nên khách hàng
ệ ấ ỏ ả c m th y m t m i khi đi xe.
ề ấ ượ ủ ệ 3. Đánh giá c a khách hàng v ch t l ng xe buýt hi n nay
ư ế ề ề ề ấ Xung quanh v n đ này có nhi u ý ki n trái chi u nh ng nhì chung thì
ấ ượ ữ ụ ộ ố ị ị ch t l ng d ch v xe buýt trên đ a nàn thành ph Hà N i đã có nh ng b ướ c
ự ế ầ ả ị ố ắ ti n tích c c và góp ph n gi m ách t c giao thông trong đ a bàn thành ph .
ủ ố ể ệ ế ạ Ý ki n chung c a s đông khách hàng (đ i di n tiêu bi u Là sinh viên
ư ứ ẫ ượ ố ượ ấ ọ h c sinh) v n ch a đáp ng đ ầ c nhu c u. s l ẫ ng xe buýt cung c p v n
ớ ố ượ ư ủ ự ế ch a đ so v i s l ng hành khách th t .
ấ ượ ấ ượ ư ụ ụ ụ ộ ị Ch t l ng d ch v ch a cao: thái đ ph c v , ch t l ẫ ng xe… v n
còn kém.
4. Đánh giá chung
4.1. Tích c cự
ệ ủ ươ ạ ướ Vi ớ t Nam, v i ch tr ể ng phát tri n m ng l ộ i giao thông công c ng
ủ ặ ụ ụ ệ ớ ủ ươ ợ ủ ph c v nhân nhân c a chính ph , đ c bi t v i ch tr ng tr giá xe buýt
ớ ỷ ồ ạ ớ ậ ấ ỗ (v i hàng ngàn t ớ đ ng m i năm) song hành v i hàng lo t l p t p hu n đào
ụ ế ầ ở ạ ạ ộ t o l ấ i đ i ngũ lái xe, ph lái và ti p viên, xe buýt đã và đang d n tr nên h p
ọ ớ ườ ơ ệ ạ ỉ ở ố ớ ộ ẫ d n v i m i ng i h n. Hi n t i ch ơ hai thành ph l n Hà N i đã có h n
ụ ụ ệ ượ ạ ộ hàng ngìn xe buýt đang ho t đ ng ph c v cho hàng tri u l ỗ t hành khách m i
ngày.
ề ặ ấ ớ ế ộ ộ ồ ộ Xe buýt có tác đ ng r t l n đ n c ng đ ng. V m t xã h i buýt tr ở
ộ ươ ấ ệ ợ ể ệ ậ ộ ư thành m t ph ng ti n v n chuy n công c ng r t ti n l i, an toàn cho c dân.
Trang 13
ộ ở ơ ấ ầ ọ ộ ộ đóng m t vai trò quan tr ng trong c c u xã h i tr thành m t ph n thi ế ế t y u
ố ủ c a công dân trong thành ph .
ấ ượ ụ ệ ị ch t l ộ ả ng d ch v xe buýt đang ngày m t c i thi n. Theo website Giao thông
ậ ả ế ấ ặ ệ ườ ế ậ V n t i, đã có ít nh t 5 tuy n xe buýt đ c bi ụ ụ t ph c v ng i khuy t t t và
ầ ượ ử ụ ư ằ ạ 10 xe buýt hai t ng đã đ c đ a vào s d ng nh m ngày càng đa d ng hóa
ứ ụ ụ hình th c ph c v .
ụ ụ ộ ả ề ặ ệ ồ ượ Ngoài hi u qu v m t ph c v c ng đ ng, xe buýt cũng đ c dùng đ ể
ể ạ ầ ư ụ ụ ả ồ ụ ph c v kinh doanh qu ng cáo đ t o ngu n thu tái đ u t ụ ộ ph c v c ng
ướ ế ớ ể ấ ả ạ ồ đ ng. T i các n c trên th gi ớ i, qu ng cáo trên xe buýt r t phát tri n v i
ứ ệ ề ả ơ ế ỏ nhi u hình th c đã xóa b hình nh đ n đi u, đem l ạ ợ i l i ích thi t th c v m ự ề ỹ
ấ ệ ả ườ ẩ quan và thông tin s n ph m r t ti n nghi cho ng i tiêu dung.
ạ ấ ộ ạ ắ ẳ ị Các sáng t o r t ng nghĩnh và l ự m t làm d u đi s căng th ng khi
tham gia giao thông.
ệ ệ ả ấ ượ Tuy nhiên Vi t Nam l nh c m qu ng cáo trên xe buýt đã đ c bãi b ỏ
ạ ế ộ ượ t ơ i Hà N i vào năm 2007, h n 800 chi c xe buýt đã đ ả c các công ty qu ng
cáo đ u t ầ ư .
ề ặ ệ ả ả ả ộ V m t hi u qu , buýt qu ng cáo còn là m t transit media (qu ng cáo di
ể ấ ọ ạ ả ậ ự ệ ả chuy n) r t quan tr ng và mang l i hi u qu th t s ... "Buýt qu ng cáo" là
ề ạ ấ ộ ế ự ệ ạ m t lo i hình truy n thông đ i chúng (mass media) r t thi t th c và hi u qu ả
ạ ế ớ ớ ạ ả ờ l i kinh t khi so sánh v i v i các lo i hình qu ng cáo ngoài tr i khác
ế ạ 4.2. H n ch
ậ ả ự ệ ằ ạ Hi n nay, năng l c v n t ộ i hành khách công c ng b ng xe buýt t i Hà
ề ồ ạ ộ ẫ ạ N i v n còn nhi u t n t ế ư i, h n ch nh :
ổ ế ạ ạ ậ ẫ ớ Tình tr ng xe buýt vi ph m Lu t Giao thông v n còn khá ph bi n v i
ệ ượ ữ ư ượ ỏ ượ ẩ ử ụ nh ng hi n t ng nh v t đèn đ , phóng nhanh v ơ t u, s d ng còi h i
tùy ti n. ệ
Trang 14
ứ ạ ễ ế ạ ắ ẫ ộ ớ ụ Tình tr ng tr m c p trên xe buýt v n di n bi n ph c t p v i 87 v ,
ố ượ ữ ế ể ỗ 123 đ i t ị ắ ng b b t gi trên các tuy n xe buýt và đi m đ xe buýt trong 6
ầ tháng đ u năm.
ạ ầ ụ ụ ế ế ệ ườ ỉ Vi c chi m d ng h t ng xe buýt, chi m d ng lòng đ ng v a hè khá
ổ ế ể ể ph bi n gây khó khăn cho xe buýt ra vào đi m đón khách, nguy hi m cho
ề ẩ ấ ạ ố ơ hành khách lên xu ng xe, ti m n nguy c gây m t an toàn giao thông. T i khu
ị ườ ế ở ị ự ộ v c n i thành có trên 70 v trí th ụ ng xuyên b chi m d ng b i hàng rong, xe
máy, ôtô, xe rác.
ị ả ế ễ ặ ưở ứ ạ ủ M t khác, di n bi n ph c t p c a giao thông đô th nh h ng không
ỏ ế ụ ầ ị ượ nh đ n d ch v xe buýt, trong 6 tháng đ u năm đã có 12.022 l t xe không
ự ệ ượ ượ ầ ả ắ ườ ệ th c hi n đ c và 691 l t xe ph i quay đ u do t c đ ng. Vi c nâng cao
ấ ượ ế ơ ế ụ ặ ị ch t l ng d ch v xe buýt cũng g p khó khăn do thi u c ch chính sách cho
ỗ ợ ệ ắ ươ ệ ế ệ ườ vi c h tr mua s m ph ng ti n tiên ti n, thân thi n môi tr ế ng, thi u các
ậ ả ạ ổ ộ ị ồ chính sách t o ngu n tài chính cho v n t ạ ộ i công c ng ho t đ ng n đ nh, có
ấ ượ ấ ượ ự ả ả ồ ấ ch t l ng, đ m b o và thu hút ngu n nhân l c ch t l ng cao, nh t là cho
ể ả ạ ộ ộ đ i ngũ qu n lý và ho t đ ng ki m tra giám sát.
ả 5. Gi i pháp
ư ự ạ ả ả ớ ỏ ị V i th c tr ng và tình hình nh trên đòi h i các nhà qu n tr ph i có
ả ấ ể ữ ụ ế ợ ị gi ứ ạ i pháp h p lý nh t đ tránh nh ng h n ch và nâng cao d ch v đáp ng
ầ ủ nhu c u c a khách hàng.
ấ ượ 5.1. Nâng cao ch t l ng xe buýt hi n t ệ ạ i
ườ ủ ế ặ ệ ờ ể Tăng c ộ ố ng xe c a m t s tuy n đ c bi t và gi cao đi m.
ấ ượ ứ ể ượ ị ườ Nâng cao ch t l ng xe đ đáp ng đ ầ ớ ủ c nhu c u l n c a th tr ng.
ở ớ ệ ạ ộ ườ M l p đào t o nhân viên m t cách chuyên nghi p: th ng xuyên đào
ự ể ụ ầ ộ ơ ị ạ t o nhân viên có trình đ cao h n vì đây là ngành d ch v c n có s hi u bi ế t
ị ườ ề v khách hàng, th tr ng…
Trang 15
ườ ệ ủ ể ệ ả Tăng c ự ng ki m tra giám sát vi c th c hi n c a nhân viên, vé gi .
ụ ề ứ ề ả ộ ổ ộ ị T ch c cac cu c h i th o v Maketting trong d ch v v xe buýt.
ậ ằ ượ ầ ệ ố ủ ệ ể ả ọ Nh m nh n ra đ c t m quan tr ng c a vi c qu n lý h th ng vé đ nâng
ệ ả ế ủ ị ụ ề ặ ộ cao hi u qu kinh t ố c a d ch v xe buýt. Hà N i còn g p nhi u khó khăn đ i
ố ấ ễ ả ộ ơ ệ ớ ệ ố v i h th ng vé tháng hi n nay v n r t d làm gi ế và còn thi u m t c ch ế
ậ ỷ ệ ể ướ ờ ớ ồ ki m soát vé. Do v y t l ố ậ ch n l u vé c tính 20 30%. Đ ng th i v i các
ả ẽ ọ ỏ ượ ộ ộ ữ ệ ổ ở cu c h i th o s h c h i đ c nh ng thay đ i hi n nay châu Âu k c v ể ả ề
ử ụ ư ệ ẻ ả ậ ặ ạ ấ ỹ m t qu n lý và k thu t, nh t là vi c đ a vào s d ng lo i th chip không
ể ế ả ti p xúc, không th làm gi .
ự ứ ề Tuyên truy n nâng cao ý th c xây d ng văn hóa xe buýt cho ng ườ i
ư ữ ụ ụ tham gia giao thông cũng nh nh ng nhân viên ph c v .
ạ ặ ữ ụ ế ộ ị ệ Ngoài ra còn phát đ ng nh ng d ch v khuy n m i đ c bi ấ t, b t ng ờ
cho khách hàng…
ớ ự 5.2. D án m i
ụ ệ ế ắ ạ ả ế Ngoài vi c kh c ph c tình tr ng còn y u kém thì Công ty còn ph i k t
ệ ớ ớ ươ ợ h p v i các doannh nghi p khác và v i ban ngành Trung ể ở ộ ng đ m r ng h ệ
ế ố ở ớ th ng giao thông,hay m các tuy n xe m i…
ẩ ạ ộ 5.2.1. Đ y m nh xã h i hóa xe buýt:
ế ế ẩ ộ Đ y manh quá trình xã h i hóa xe buýt, khuy n khích tuy n xe buýt t ư
ụ ậ ả ị ộ ượ ộ nhân tham gia d ch v v n t i khách công c ng. Đây đ c xem là m t trong
ữ ố ư ữ ấ ộ ướ ấ ế ệ nh ng bi n pháp t i u nh t, là m t trong nh ng xu h ng t t y u đ v n t ể ậ ả i
ầ ư ả ặ ướ ự ệ hành khách, gi m gánh n ng đ u t cho ngân sách nhà n c, th c hi n đ ượ c
ụ ượ ả ạ ắ m c tiêu tăng l ng khách đi xe, gi m tai n n, ùn t c giao thông. Tuy nhiên
ả ả ủ ạ ộ ả trong quá trình xã h i hóa ph i đ m b o tính liên thông c a toàn m ng, công
ề ả ấ ả ưở ệ ợ ế ố tác đi u hành ph i th ng nh t, không nh h ng đ n tính ti n l ấ i và ch t
ượ ụ ụ l ng ph c v hành khách.
Trang 16
ể ự ủ ươ ệ ậ ả ổ ể Đ th c hi n ch tr ng này T ng công ty v n t ự i có th xây d ng
ươ ầ ư ế ệ ầ ổ ổ ph ng án c ph n hóa các xí nghi p xe buýt, phát hành c phi u đ u t phát
ạ ộ ể ị ụ tri n các ho t đ ng kinh doanh d ch v .
ế ố ế ị Theo quy ch ban hành kèm quy t đ nh s 71/2004/QĐUB ngày 14/5/
ủ ề ẩ ạ ộ ố ị 2004 c a UBND Thành ph Hà N i quy đ nh tiêu chu n, quy n h n và trách
ệ ư ủ ệ ờ ồ nhi m c a các doanh nghi p t nhân kinh doanh xe buýt đ ng th i nêu rõ trách
ủ ệ ả ơ ướ ử ệ nhi m c a các c quan qu n lý Nhà n c và các bi n pháp x lý khi có vi
ph m.ạ
ộ ộ ề ệ ọ ượ V trách nhi m có m t n i dung quan tr ng đ ả c đông đ o khách
ả ạ ẽ ấ hang quan nh t là: xe ph i s ch s bên ngoài và bên trong; bán vé đúng giá
ị ờ ể ạ ồ ộ ở quy đ nh; kh i hành đúng gi bi u đ , lái xe an toàn; ch y xe đúng l trình quy
ụ ụ ị ự ị đ nh; ph c v khách hàng tân tình, chu đáo , văn minh, l ch s .
ề ợ ề ệ V quy n l i: Các doanh nghi p khi tham gia kinh doanh đ ượ ưở ng c h
ầ ư ủ ế ậ ị ư chính sách u đãi đ u t theo theo quy đ nh c a Lu t khuy n khích đ u t ầ ư
ướ ị ị ướ ẫ ượ trong n c và các Ngh đ nh h ng d n thi hành, ngoài ra còn đ ỗ ợ c h tr lãi
ư ấ ướ ạ ư ố ầ su t sau đ u t ( theo h ẫ ng d n t i Thông t s 51/2001/TTBCT ngày
ủ ộ ướ ế ị ự ệ ẫ ố 28/6/2001 c a B tài chính h ng d n th c hi n Quy t đ nh s 58/2001/QĐ
ủ ướ ủ ư ố ủ TTg c a Th t ng Chính ph ; Thông t s 39/ 2003/TT/BTC ngày 29/4/2003
ệ ộ ượ ử ụ ệ ố ễ ủ c a B Tài chính). Các doanh nghi p còn đ c s d ng mi n phí h th ng h ạ
ơ ở ừ ế ể ồ ả ầ t n c s cuuar các tuy n xe buýt bao g m: đi m d ng đón tr khách, nhà
ờ ườ ỗ ầ ế ể ố ch , đ ng dành riêng cho xe buýt, đi m đ đ u xe và cu i tuy n xe buýt.
ệ ẽ ượ ầ ắ ổ Th ng th u các doanh nghi p s đ ị c khai thác n đ nh trên tuy n t ế ố i
ẽ ượ ể ồ ợ ệ ố ề ự ế ế ầ thi u 3 năm. H p đ ng s đ c ký ti p n u nhà th u th c hi n t ấ t v ch t
ượ ụ ả ị l ng d ch v và gi m chi phí. Trong quá trình tham gia các doanh nghi p s ệ ẽ
Trang 17
ế ử ụ ụ ấ ưở xem xét cho thu s d ng đ t vào m c đích làm văn phòng, nhà x ng, bãi đ ộ
ưở ề ề ủ ư ậ ị xe và h ấ ng các u đãi v ti n thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ả ộ ừ ừ ể ộ Tuy nhiên trong quá trình xã h i hóa c n ph i làm m t cách t đ các t
ư ạ ạ ớ ố ướ ế tuy n xe t nhân m i không làm r i lo n m ng l ọ i xe buýt cũ. Đây là bài h c
ừ ố ồ ố ồ ự ệ rút ra t ộ Thành ph H Chí Minh. Thành ph H Chí Minh đã th c hi n xã h i
ướ ề ệ ộ ố ớ ơ hóa xe buýt tr c Hà N i nhi u năm và hi n thành ph có t i trên 30 đ n v ị
ể ậ ằ ố ố ầ đ u m i tham gia v n chuy n hành khách b ng xe buýt trong thành ph , trong
ư ế ầ ẫ ố ơ ị ự đó các đ n v ngoài qu c doanh chi m g n 30%, mô hình này v n ch a th c
ả ủ ư ệ ớ ợ ố ự s u thích h p v i thành ph , hi u qu c a mô hình ch a cao.
ế ượ ư ạ ộ 5.2.2. Chi n l ầ c đ a xe buýt hai t ng vào ho t đ ng
ủ ể ặ ầ Đ c đi m c a xe buýt hai t ng là:
ạ ỏ ố ẽ ạ ỏ ạ ộ ử ụ Lo i xe buýt có đ an toàn cao, s d ng lo i v b k m (lo i v dung
trên Máy bay).
ử ầ ố ở Xe có hai c a lên xu ng, có c u thang cho khách hàng tang trên.
ế ể ở ầ Tài x có th quan sát hành khách t ng trên qua máy camera trong khi
ở ầ ướ ừ ể ắ nhân viên t ng d ạ i dùng loa thông báo các tr m s p d ng đ hành khách
ẩ ố ị chu n b xu ng xe.
ầ ầ ườ Trên xe buýt hai t ng, t ng trên dành cho khách hàng đi quãng đ ng xa,
ướ ườ ể ệ ầ ậ ầ t ng d i dành cho khách hàng đii quãng đ ố ng g n đ thu n ti n khi xu ng
ạ ớ ườ ạ ộ ệ ị xe. So v i lo i xe buýt thông t ng hi n đang ho t đ ng trên đ a bàn thành
ề ộ ư ề ầ ấ ố ề ph xe buýt hai t ng có chi u r ng chi u dài không khác m y nh ng chi u
ơ ươ ươ ủ ề ớ cao thì cao h n (4,18m t ng đ ng v i chi u cao c a contaniner).
Trang 18
ư ữ ể ế ầ ế ệ Không nh ng th xe buýt hai t ng còn có u đi m là ti t ki m nhiên
ậ ộ ứ ư ế ệ ả ở ườ li u, gi m m t đ xe buýt l u thông trên tuy n, có s c ch 120 ng i trong đó
ấ ỗ ỗ ồ ồ ớ ườ 76 ch ng i, g p đôi ch ng i so v i xe buýt thông th ng.
ọ ệ 6. Bài h c kinh nghi m
ệ ố ẽ ạ ặ Quy ho ch h th ng xe buýt ch t ch và rõ rang.
ạ ầ ư ể ệ ả ạ ầ C i thi n và phát tri n h t ng xe buýt, đ a vào các mô hình h t ng
ế ằ ườ ấ ượ ự ệ ả tiên ti n nh m tăng c ng năng l c và c i thi n ch t l ụ ị ng d ch v .
ổ ớ ươ ướ ớ ổ B sung và đ i m i đoàn ph ệ ng ti n h ng t i hình thành đoàn
ươ ệ ệ ạ ẩ ị ườ ư ph ng ti n đ t chu n buýt đô th thân thi n môi tr ng, u tiên xe buýt s ử
ệ ạ ế ị ỗ ợ ườ ế ậ ụ d ng nhiên li u s ch và xe buýt có thi t b h tr ng i khuy t t ạ ệ t; hi n đ i
ụ ệ ệ ả ề hóa công ngh qu n lý, áp d ng công ngh thông tin trong giám sát và đi u
ớ ệ ố ế ạ ổ ợ ạ hành; đ i m i h th ng vé linh ho t đa d ng, tiên ti n, giá vé h p lý.
ế ụ ổ ứ ề ạ ỉ ướ ế ườ Ti p t c t ch c và đi u ch nh m ng l i tuy n, tăng c ự ng năng l c
ấ ượ ị ạ ị ớ ớ ậ v n hành, nâng cao ch t l ụ ng d ch v xe buýt t i khu đô th l n và t i các
ị ớ ệ ệ ị trung tâm các huy n, th xã, khu công nghi p, khu đô th m i và các vùng ph ụ
ạ ộ ỉ ướ ế ố ả ớ ể ế ệ ề ậ c n Hà N i; đi u ch nh m ng l i tuy n đ tăng k t n i hi u qu v i các mô
ậ ả ố ượ ộ hình v n t i hành khách công c ng kh i l ớ ng l n…
ụ ề ạ ộ ớ Đào t o đ i ngũ lái xe, ph xe lành ngh , cùng v i đó là thái đ ph c v ộ ụ ụ
ả ượ ơ ữ ầ c n ph i đ c nâng cao h n n a.
Trang 19
Trang 20