Tiểu luận tin học nâng
Tiểu luận tin học nâng
caocao
Phần mềm Ansys
Phần mềm Ansys
Danh sách nhóm 3
ằ
ầ
ạ
ạ
ế
ặ
ạ
ễ
• Hoàng Ti n M nh
• Hà Minh Đ cứ
ễ
• Nguy n Văn Tho
• Ph m Bùi Giôn Mác
• Nguy n Văn Minh
• Ph m Tr n B ng
ễ
• Nguy n Gia Quân
• Đ ng Văn Thuân
ườ
ễ
• Nguy n Xuân Tr
ng
ọ
ễ
• Nguy n Ng c Thanh
• Vũ Văn Ti n .ế
ủ
ủ
ự ỡ
ỏ
Đ tàiềĐ tàiề
ỏ
:mô ph ng s v nát c a 1 cái
ự ỡ
:mô ph ng s v nát c a 1 cái
lon soda r ngỗ (Simulate the Crushing
(Simulate the Crushing
lon soda r ngỗ
of an Empty Soda Can))
of an Empty Soda Can
ụ ụ
M c l c :
Chương I : Giới thiệu tổng quan về phần
mềm Ansys .
Chương II : Các bước thực hiện mô phỏng
va chạm giữa 1 thanh thép cứng rơi tự do
xuống 1 cái lon soda được đặt trên 1 tấm
thép cứng .
Chương III : Kết luận
Chương IV : Lời cảm ơn
ươ
ươ
ớ
ớ
ệ ổ
ệ ổ
Ch
Ch
ng I : Gi
ng I : Gi
ầ
ầ
ề
i thi u t ng quan v
ề
i thi u t ng quan v
ề
ph n m m ansys
ề
ph n m m ansys
c gi
c gi
ị
ị
ậ ượ
ậ ượ
ẩ ử ữ
ẩ ử ữ
ệ ố
ệ ố
ế ằ
ế ằ
i quy t b ng ph
i quy t b ng ph
ể
ể
ươ
ươ
h u h n l y chuy n v làm
h u h n l y chuy n v làm
ượ ậ
ượ ậ
ứ
ứ
ạ
ạ
ố
ố
ố
ố
ề
ề
ữ
ữ
ư
ư
ỳ
ỳ
ướ
ướ
ớ
ớ
i , qua nhi u
i , qua nhi u
ư
ư
ộ
ộ
ư
ư
ọ
ọ
ệ
ệ
ọ
ọ
ả
ả
ả
ả
ệ ộ
ệ ộ
ả
ả
t đ ng h c , dòng đi n ,
t đ ng h c , dòng đi n ,
ế
ế
ữ
ữ
ư
ư
,
,
ệ
ệ
ả
ả
ơ ả
ơ ả
ứ
ứ
ư
ư
ơ
ơ
ế
ế
ồ
ồ
ấ
ấ
ặ ế
ặ ế
ư
ư
ấ
ấ
ớ
ớ
ộ ệ ố
ANSYS (Analysi systems) là m t h th ng
ộ ệ ố
là m t h th ng
ANSYS (Analysi systems)
tính toán đa năng . Trong h th ng này bài
tính toán đa năng . Trong h th ng này bài
ả
ỹ
ả
ng
toán k thu t đ
ỹ
toán k thu t đ
ng
ạ ấ
ạ ấ
pháp ph n t
pháp ph n t
g c .ốg c .ố
ượ
ừ
ANSYS đ
c
năm 1970 , đ
c l p ra t
đ
ượ
ừ
ANSYS
c l p ra t
c
năm 1970 , đ
ủ Dr.John Swanson
Dr.John Swanson, h ệ, h ệ
ủ
nhóm nghiên c u c a
nhóm nghiên c u c a
ủ
ợ
ợ
th ng tính toán Swanson, T i H p Ch ng
ủ
th ng tính toán Swanson, T i H p Ch ng
ừ
ừ
đó nhanh chóng lan
Qu c Hoa K , và t
đó nhanh chóng lan
Qu c Hoa K , và t
ế ớ
ế ớ
c trên th gi
sang các n
sang các n
c trên th gi
ặ
ặ
phiên b n v i nh ng đ c nh ng nh sau:
phiên b n v i nh ng đ c nh ng nh sau:
ọ
Phiên b n 2.X . Tĩnh h c , đ ng l u h c ,
ọ
Phiên b n 2.X . Tĩnh h c , đ ng l u h c ,
nhi
nhi
ả
ở ộ
ả
ở ộ
Phiên b n 3.X .M r ng đ n nh ng kh
Phiên b n 3.X .M r ng đ n nh ng kh
năng cũ , hình thành các module hình h c , ọ
năng cũ , hình thành các module hình h c , ọ
ử
ử
th viên phân t
th viên phân t
ề ườ
ả
ả
ng đi n
ề ườ
Phiên b n 4.X .Kh năng v tr
ng đi n
Phiên b n 4.X .Kh năng v tr
ữ
ọ
ậ ệ
ừ
, v t li u composite, âm h c, ngôn ng
t
ữ
ọ
ậ ệ
ừ
t
, v t li u composite, âm h c, ngôn ng
APDL(Ansys Parametic Designlanguage)
APDL(Ansys Parametic Designlanguage)
ch a các hàm c b n nh sin,cos , arcsin,
ch a các hàm c b n nh sin,cos , arcsin,
arccos, loga, hàm e mũ, hàm căn, giá tr ị
arccos, loga, hàm e mũ, hàm căn, giá tr ị
ậ
ệ ố
ậ
ệ ố
, các phép tính ma tr n .
tuy t đ i, véct
tuy t đ i, véct
, các phép tính ma tr n .
ạ ướ
ả
i
Phiên b n 5.X .Phép toán Boolean, t o l
ạ ướ
ả
i
Phiên b n 5.X .Phép toán Boolean, t o l
ạ
ự ộ
ạ
ự ộ
đ ng, dùng thêm “Pmethod”, bi n d ng
t
t
đ ng, dùng thêm “Pmethod”, bi n d ng
ộ
ớ
l n nh t, m t ti p xúc , siêu đàn h i , đ
ộ
ớ
l n nh t, m t ti p xúc , siêu đàn h i , đ
nh t , dòng l u ch t …
nh t , dòng l u ch t …
ớ
ớ
ệ ổ
ệ ổ
ề
ề
ầ
ầ
Gi
Gi
ề
i thi u t ng quan v ph n m m
ề
i thi u t ng quan v ph n m m
Ansys
Ansys
ữ
ữ
=>Ngoài ra c th còn nh ng
ụ ể
ụ ể
=>Ngoài ra c th còn nh ng
phiên ban nh :ư
phiên ban nh :ư
ANSYS 4.4 ANSYS 5.0
ANSYS 4.4 ANSYS 5.0
ANSYS 5.1 ANSYS 5.3
ANSYS 5.1 ANSYS 5.3
ANSYS 5.4 ANSYS 5.7
ANSYS 5.4 ANSYS 5.7
ả
….Phiên b n m i nh t là
ả
….Phiên b n m i nh t là
ANSYS 13.0…
ANSYS 13.0…
ấ
ấ ớ
ớ
ữ
ữ
ệ
ệ ụ
ụ
ọ
ọ
ả
ả
ỹ ư
ỹ ư
ậ
ậ ả
ả
ậ
ậ ỹ
ỹ
ươ
ươ
ạ ọ
ạ ọ ầ
ầ ể ả
ượ
ANSYS đã đ
ANSYS đã đ
ể ả
ượ
i
c dùng đ gi
i
c dùng đ gi
ớ
ế
i
quy t nh ng bài toán cho gi
ớ
ế
quy t nh ng bài toán cho gi
i
ụ
ỹ
k ngh và ph c v trong
ụ
ỹ
k ngh và ph c v trong
công tác gi ng dây cho sinh
công tác gi ng dây cho sinh
ộ
viên , k s , cao h c , cán b
ộ
viên , k s , cao h c , cán b
ả
gi ng d y c u các ngành
ả
gi ng d y c u các ngành
ậ
ơ ỹ
ậ
ơ ỹ
Toán – C k thu t , K Thu t
Toán – C k thu t , K Thu t
ơ
ự
Giao Thông , Xây D ng,C
ơ
ự
Giao Thông , Xây D ng,C
ọ
ạ
ọ
ng Đai H c
Khí … T i các tr
ạ
ng Đai H c
Khí … T i các tr
ườ
ườ
ng
Bách Khoa TP.HCM và tr
Bách Khoa TP.HCM và tr
ng
ơ
Đ i H c C n Th .
ơ
Đ i H c C n Th .
ổ ậ ủ
ổ ậ ủ
ữ
ữ
Nh ng tính năng n i b t c a
Nh ng tính năng n i b t c a
Ansys
Ansys
ạ
ạ
ẽ
ẽ
ồ ọ
ồ ọ
•
ả
ả
ươ
ươ
ư ộ
ư ộ
ệ
ệ
ả
ả
ấ
ấ
ẫ
ẫ
ấ
ấ
ề
ề
ủ
ủ
ư
ư
ệ ố
ệ ố
c nhi u bài toán , nh tính toán chi
c nhi u bài toán , nh tính toán chi
•
ệ
ệ
ệ
ệ
ầ ử
ầ ử
•
ượ
ượ
ạ ỏ
ạ ỏ
ấ
ấ
ấ
ừ ư
, l u ch t…
ấ
ừ ư
, l u ch t…
ầ ử ớ
l n , có thêm ph n t
ầ ử ớ
l n , có thêm ph n t
ặ
ặ
c thêm vào ho c lo i b (Element Birth
c thêm vào ho c lo i b (Element Birth
ể
ể
ầ ử
ầ ử
ẩ ử
ẩ ử
•
ặ
ặ
ầ ử
ầ ử
hay thêm ph n t
hay thêm ph n t
trong mô
trong mô
ự
ự
ụ
ụ
ấ
ấ
•
ườ ử ụ
ườ ử ụ
ể ạ
ể ạ
i s d ng có th t o
i s d ng có th t o
ả ậ
ả ậ
ố
ố
i t p trung, phân b
i t p trung, phân b
•
•
ệ
ệ
•
ấ
ấ
ố ư
i u
ố ư
i u
ư ộ
ư ộ
ữ ậ
ữ ậ
•
•
ữ
ữ
ườ
ườ
ườ
ườ
ứ
ứ
Kh năng đ h a m nh m (nh m t
Kh năng đ h a m nh m (nh m t
ng trình CAD), giúp cho vi c mô hình
ch
ch
ng trình CAD), giúp cho vi c mô hình
ấ
c u trúc r t nhanh , chính xác có kh năng
ấ
c u trúc r t nhanh , chính xác có kh năng
ữ
truy n d n nh ng mô hình CAD c a c u
ữ
truy n d n nh ng mô hình CAD c a c u
ầ
trúc , thành ph n hay h th ng .
ầ
trúc , thành ph n hay h th ng .
ề
ả ượ
ả ượ
ề
i đ
Gi
Gi
i đ
ế
t máy , c u trúc công trình ,đi n, đi n
ti
ế
t máy , c u trúc công trình ,đi n, đi n
ti
ử
,điên t
t
ử
,điên t
t
ư ệ
Th vi n ph n t
ư ệ
Th vi n ph n t
đ
đ
and Death).
and Death).
ỏ
Dùng đ loai b ph n t
ỏ
Dùng đ loai b ph n t
ổ ộ ứ
ổ ộ ứ
ho c thay đ i đ c ng ph n t
ho c thay đ i đ c ng ph n t
hình khi tinh toán .
hình khi tinh toán .
ư
ư
Ví d : nh bài toán đào đ t xây d ng theo
Ví d : nh bài toán đào đ t xây d ng theo
ạ
ừ
ạ
ừ
t ng giai đo n .Ng
t ng giai đo n .Ng
ử ớ
m i
Thêm phân t
ử ớ
m i
Thêm phân t
ề ả ọ
ạ
ề ả ọ
ạ
i tr ng: t
Đa d ng v t
i tr ng: t
Đa d ng v t
ậ ố
ậ ố
t , v n t c góc
nhi
t , v n t c góc
nhi
ẽ
ả
ế
ử
Phân s lý k t qu cao c p , cho phép v
ẽ
ả
ế
ử
Phân s lý k t qu cao c p , cho phép v
ồ ị
ồ ị
các đ th , tính toán t
các đ th , tính toán t
ể
ể
Có th dùng ANSYS nh m t ngôn ng l p
Có th dùng ANSYS nh m t ngôn ng l p
trình
trình
ậ
ứ
ứ
ả
Có kh năng nghiên c u nh ng đáp ng v t
ậ
ứ
ứ
ả
Có kh năng nghiên c u nh ng đáp ng v t
ệ ộ
ấ
ư
ệ ộ
ấ
t đ ….
lý nh : tr
ư
lý nh : tr
t đ ….
ng ng su t ,tr
ng ng su t ,tr
ng nhi
ng nhi
ữ
ữ
ổ ậ ủ
ổ ậ ủ
Nh ng tính năng n i b t c a
Nh ng tính năng n i b t c a
Ansys
Ansys
ả
ả
ứ
ứ
ườ
ườ
ệ
ệ
ể
ể ữ
ữ
ạ
ạ
ữ
ữ ề
ng có đi u ki n
ề
ng có đi u ki n
ươ
ươ ậ
ậ
ệ
ệ
ự
ự
ị ướ
ị ướ
ườ ử ự
ườ ử ự
ươ
ươ
ữ
ứ
Có kh năng nghiên c u nh ng
Có kh năng nghiên c u nh ng
ứ
ữ
ườ ứ
ư
ậ
ng ng
đáp ng v t lý nh : tr
ư
ườ ứ
ậ
đáp ng v t lý nh : tr
ng ng
ệ ộ
ấ
t đ ….
ng nhi
su t ,tr
ệ ộ
ấ
t đ ….
ng nhi
su t ,tr
ể
ấ
ả
ả
Gi m chi phí s n xu t và có th
Gi m chi phí s n xu t và có th
ể
ấ
ả
ả
ử
tính toán th nghi m .
ử
tính toán th nghi m .
ẫ
T o nh ng m u ki m tra cho
T o nh ng m u ki m tra cho
ẫ
ệ
ườ
nh ng môi tr
ệ
ườ
nh ng môi tr
ệ
làm vi c khó khăn.
ệ
làm vi c khó khăn.
ễ
ể
Ch
ng trình có th truy c p d
Ch
ễ
ể
ng trình có th truy c p d
ệ
ế
dàng đ n các hàm , l nh , tài li u
ệ
ế
dàng đ n các hàm , l nh , tài li u
tham kh o .ả
tham kh o .ả
ệ ố
H th ng menu có tính tr c giác
H th ng menu có tính tr c giác
ệ ố
ng đi
i s d ng đ n h
cho ng
i s d ng đ n h
cho ng
ng đi
ố
ANSYS , ,
ng trình
xuyên su t ch
ố
ANSYS
ng trình
xuyên su t ch
ậ ữ
ể
ườ ử ự
i s d ng có th nh p d
ng
ể
ườ ử ự
ậ ữ
i s d ng có th nh p d
ng
ằ
ộ
ằ
ệ
li u b ng chu t , b ng bàn phím
ằ
ộ
ằ
ệ
li u b ng chu t , b ng bàn phím
ế ợ ả
hay k t h p c hai.
ế ợ ả
hay k t h p c hai.
ổ
ổ
ề
ề
T ng quan v
T ng quan v
EXPLIXIT DYNAMIC
EXPLIXIT DYNAMIC
ộ
ộ
ể ả
i
ể ả
i
Explixit dynamic : là
Explixit dynamic : là
ủ
m t modul c a ansys
ủ
m t modul c a ansys
ử ụ
chuyên s d ng đ gi
ử ụ
chuyên s d ng đ gi
các bài toán v va ề
các bài toán v va ề
ch m.ạch m.ạ
ộ ố ế
ộ ố ế
ế
ế
ạ
ạ
ứ ơ ả ề
ứ ơ ả ề
M t s ki n th c c b n v
M t s ki n th c c b n v
thuy t va ch m
thuy t va ch m
ạ
ạ
ợ
ợ ệ ủ
ệ ủ ơ ọ
ơ ọ ể
ể ộ
ộ ng h p đ c bi
ng h p đ c bi
ổ ữ ạ
ổ ữ ạ ể
ể ộ
ộ
ấ
ấ ả
ả ờ
ờ
ả
ả
ờ
c g i là kho ng th i gian va ch m.
ờ
c g i là kho ng th i gian va ch m.
ể
ể ặ
ặ
ề
ị
Đ nh nghĩa v va ch m:
ề
ị
Đ nh nghĩa v va ch m:
ặ
ộ ườ
ạ
Va ch m là m t tr
t c a chuy n đ ng c h c, trong đó
Va ch m là m t tr
ặ
ộ ườ
ạ
t c a chuy n đ ng c h c, trong đó
ả
ủ ơ ệ ế
ấ
ậ ố
v n t c các ch t đi m c a c h bi n đ i h u h n trong m t kho ng
ấ
ậ ố
ả
ủ ơ ệ ế
v n t c các ch t đi m c a c h bi n đ i h u h n trong m t kho ng
ế
ỏ
ờ
th i gian r t nh kho ng 103sec đ n 102 sec kho ng th i gian đó
ỏ
ờ
ế
th i gian r t nh kho ng 103sec đ n 102 sec kho ng th i gian đó
ạ
ả
ượ ọ
đ
ạ
ả
ượ ọ
đ
ạ Freshwater Aquarium Fish
ủ
Freshwater Aquarium Fish
Các đ c đi m c a quá trình va ch m
ạ
ủ
Các đ c đi m c a quá trình va ch m
Playlist Freshwater Aquarium Fish
ặ
ặ ẩ
ẩ ể
ể ứ ấ
ứ ấ ả
ả ờ
ờ
ự ế
ự ế
ấ
ấ ư ậ
ư ậ
ấ
ấ
ườ
ườ ườ
ườ ọ
ọ ng khác ng
ng khác ng
ự
ự
ạ
ạ
ế
ế ế
ế
ự
ự ặ
ặ ạ
ạ ộ
ộ
ự
ự ớ
ớ
ư ọ
ư ọ
ạ
ạ ể
ể Đ c đi m th nh t: Quá trình va ch m s y ra trong kho ng th i gian r t
ấ
ạ
Đ c đi m th nh t: Quá trình va ch m s y ra trong kho ng th i gian r t
ấ
ạ
ạ
ổ ậ ố ữ ạ
ư
bé nh ng gây ra s bi n đ i v n t c h u h n, nghĩa là trong va ch m
ạ
ư
ổ ậ ố ữ ạ
bé nh ng gây ra s bi n đ i v n t c h u h n, nghĩa là trong va ch m
ể
ệ ự ấ ớ
ậ ố ớ
v n t c l n nh t. Nh v y trong va cham xu t hi n l c r t l n đ
ể
ậ ố ớ
ệ ự ấ ớ
v n t c l n nh t. Nh v y trong va cham xu t hi n l c r t l n đ
ự
ệ ớ
ự
t v i các l c thông th
i ta g i đó là l c va
phân bi
ệ ớ
ự
ự
t v i các l c thông th
i ta g i đó là l c va
phân bi
ự
ấ
ả
ả ủ ự
ế
ữ
ạ
ch m. L c va ch m b n ch t là nh ng l c liên k t do k t qu c a s
ả
ấ
ự
ạ
ả ủ ự
ế
ữ
ch m. L c va ch m b n ch t là nh ng l c liên k t do k t qu c a s
ậ ộ
ệ
ấ ớ
ế
ấ
xu t hi n ho c bi n m t đ t ng t các liên k t. L c va ch m r t l n
ậ ộ
ệ
ấ ớ
ế
ấ
xu t hi n ho c bi n m t đ t ng t các liên k t. L c va ch m r t l n
ặ
ự
ườ
ự
ng khác nh tr ng l c áp l c…Đó là đ c
so v i các l c thông th
ườ
ự
ặ
ự
so v i các l c thông th
ng khác nh tr ng l c áp l c…Đó là đ c
ệ ượ
ứ ấ ủ
đi m th nh t c a hi n t
ệ ượ
ứ ấ ủ
đi m th nh t c a hi n t ng va ch m
ng va ch m
ộ ố ế
ộ ố ế
ế
ế
ả
ả
ể
ể
ạ
ạ
ệ ượ
ệ ượ
ờ
ờ
ấ
ấ
ượ ằ
ượ ằ
ườ
ườ
ạ
ạ
ấ
ấ
ể
ể
ặ
ặ
ệ ượ
ệ ượ
ể
ể
ủ
ủ
ạ
ạ
ứ ơ ả ề
ứ ơ ả ề
M t s ki n th c c b n v
M t s ki n th c c b n v
thuy t va ch m
thuy t va ch m
ứ
ứ
Đ c đi m th hai: Do hi n t
ặ
ng x y ra t c
Đ c đi m th hai: Do hi n t
ứ
ặ
ứ
ng x y ra t c
ấ
ạ
ờ
ả
th i nên trong kho ng th i gian va ch m r t
ấ
ạ
ờ
ả
th i nên trong kho ng th i gian va ch m r t
ể
ể ấ
ủ ơ ệ
bé ,các ch t đi m c a c h di chuy n r t ít,
ể
ể ấ
ủ ơ ệ
bé ,các ch t đi m c a c h di chuy n r t ít,
ứ
ạ
i ta đã ch ng minh đ
c r ng đo n di
ng
ứ
ạ
i ta đã ch ng minh đ
c r ng đo n di
ng
ể
ể ủ
ấ
chuy n c a các ch t đi m trong quá trình va
ể
ể ủ
ấ
chuy n c a các ch t đi m trong quá trình va
ạ ượ
ữ
ạ
ng vô cùng bé cùng
ch m là nh ng đ i l
ạ ượ
ữ
ạ
ng vô cùng bé cùng
ch m là nh ng đ i l
ạ
ờ
ậ ớ
b c v i th i gian va ch m.Nói khác đi trong
ạ
ờ
ậ ớ
b c v i th i gian va ch m.Nói khác đi trong
ủ ơ ệ
qua trình va ch m các ch t điêm c a c h di
ủ ơ ệ
qua trình va ch m các ch t điêm c a c h di
ứ
ể
chuy n không đáng k . Đó là đ c đi m th
ứ
ể
chuy n không đáng k . Đó là đ c đi m th
ng va ch m
hai c a hi n t
ng va ch m
hai c a hi n t
ể
ể
ứ
ứ
ứ ơ ả ề
ứ ơ ả ề
M t s ki n th c c b n v
M t s ki n th c c b n v
ạ
ạ
thuy t va ch m
thuy t va ch m
ạ
ạ
ậ
ậ
ộ ố ế
ộ ố ế
ế
ế
Đ c đi m th ba:Quan sát quá trình va ch m ng
Đ c đi m th ba:Quan sát quá trình va ch m ng
ạ
ạ
ấ
ấ
ế
ế
ạ
ạ
ể
ể
ạ
ạ
ụ ồ
ụ ồ
ắ ầ ừ
ờ
c x y ra trong th i gian b t đ u t
ắ ầ ừ
ờ
c x y ra trong th i gian b t đ u t
ố ủ
ố ủ
ụ
ụ
ạ
ạ
ấ
ấ
ậ
ậ
ặ
ặ
giai đo n cu i c a quá trình bi n
giai đo n cu i c a quá trình bi n
ồ
ạ
ồ
ạ
ầ
i hình dáng m t ph n ho c hoàn toàn và
ầ
i hình dáng m t ph n ho c hoàn toàn và
ậ ờ
ậ ờ
ỏ
ỏ
ứ
ứ
ủ
ủ
ậ
ậ
ạ
ạ
ườ
ườ
ề
ề
ạ
ạ
ạ
ạ
ườ
ặ
i ta nh n
ặ
ườ
i ta nh n
ạ
th y quá trình va ch m ti n tri n theo hai giai đo n , đó là
ạ
th y quá trình va ch m ti n tri n theo hai giai đo n , đó là
ế
ạ
ế
ạ
giai đo n bi n d ng va giai đo n ph c h i .Giai đo n bi n
ạ
ế
ạ
ế
giai đo n bi n d ng va giai đo n ph c h i .Giai đo n bi n
ậ ừ
ượ ả
ạ
lúc hai v t v a
d ng đ
ậ ừ
ượ ả
ạ
lúc hai v t v a
d ng đ
ả
ạ
ế
ti p xúc nhau. Giai đo n khôi ph c kéo dài trong kho ng
ả
ạ
ế
ti p xúc nhau. Giai đo n khôi ph c kéo dài trong kho ng
‑
ế
ắ ầ ừ
ờ
‑
th i gian A 2 b t đ u t
ế
ắ ầ ừ
ờ
th i gian A 2 b t đ u t
ằ
ậ
ạ
d ng lúc hai v t có va ch m b ng nhau.Do tính ch t đàn h i,
ậ
ằ
ạ
d ng lúc hai v t có va ch m b ng nhau.Do tính ch t đàn h i,
ộ
ể ấ ạ
các v t th l y l
ể ấ ạ
ộ
các v t th l y l
ế
k t thúc khi hai v t r i kh i nhau
ế
k t thúc khi hai v t r i kh i nhau
ụ
ứ ộ
Căn c vào m c đ khôi ph c hình d ng cũ c a các v t va
Căn c vào m c đ khôi ph c hình d ng cũ c a các v t va
ứ ộ
ụ
ạ
i ta phân thành va ch m m m và va ch m đàn
ch m , ng
ạ
i ta phân thành va ch m m m và va ch m đàn
ch m , ng
h i.ồh i.ồ
ạ
ạ
ộ ố ế
ộ ố ế
ế
ế
ạ
ạ
ặ
ặ
ề
ề
ạ
ạ
ủ
ủ
ạ
ạ
ậ ở
ậ ở
ế
ế
ề
ề
ế
ế
c a hai v t
c a hai v t
mi n ti p xúc có cùng
mi n ti p xúc có cùng
ầ ử ủ
ầ ử ủ
ế
ế
ạ
ạ
ụ
ụ
ầ
ầ
ộ
ộ
ứ ơ ả ề
ứ ơ ả ề
M t s ki n th c c b n v
M t s ki n th c c b n v
thuy t va ch m
thuy t va ch m
ạ
Va ch m m m:Là quá trình va ch m trong đó
ạ
Va ch m m m:Là quá trình va ch m trong đó
ạ
ể
ụ
không có giai đo n khôi ph c. Đ c đi m c a lo i
ạ
ể
ụ
không có giai đo n khôi ph c. Đ c đi m c a lo i
ạ
va ch m này là khi k t thúc quá trình va ch m
ạ
va ch m này là khi k t thúc quá trình va ch m
ữ
nh ng ph n t
ữ
nh ng ph n t
ậ ố
v n t c pháp tuy n.
ậ ố
v n t c pháp tuy n.
ồ
ạ
ồ
ạ
ụ
ạ
ụ
ạ
ộ
ộ
ủ
ủ
ế
ế
ầ ử
ầ ử
ữ
ữ
ộ
thu c
ộ
thu c
ế
ế
ề
ề
Va ch m đàn h i:Là quá trình va ch m trong đó
Va ch m đàn h i:Là quá trình va ch m trong đó
ạ
ậ
có giai đo n khôi ph c các v t va ch m khôi ph c
ạ
ậ
có giai đo n khôi ph c các v t va ch m khôi ph c
ạ
ướ
ủ
ạ
c va ch m c a
m t ph n hay toàn b hình d ng tr
ướ
ạ
ủ
ạ
c va ch m c a
m t ph n hay toàn b hình d ng tr
ụ
ậ ượ
ạ
c khôi ph c hoàn
nó.N u hình d ng c a các v t đ
ụ
ậ ượ
ạ
c khôi ph c hoàn
nó.N u hình d ng c a các v t đ
ạ
ượ ọ
ạ
c g i là va ch m hoàn toàn đàn
toàn thì va ch m đ
ạ
ượ ọ
ạ
c g i là va ch m hoàn toàn đàn
toàn thì va ch m đ
ế ủ
ậ ố
ồ
h i, v n t c pháp tuy n c a nh ng ph n t
ế ủ
ậ ố
ồ
h i, v n t c pháp tuy n c a nh ng ph n t
ậ ạ
i mi n ti p xúc là khác nhau.
hai v t t
ậ ạ
i mi n ti p xúc là khác nhau.
hai v t t
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ng II
ng II
ạ
ạ
ươ
ươCh
Ch
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
M c đích :
ụ
ụM c đích :
Nén m t v đ u ng b ng nhôm và
Nén m t v đ u ng b ng nhôm và
ộ ỏ ồ ố
ộ ỏ ồ ố
ằ
ằ
ồ ở ạ
i
ồ ở ạ
i
ướ
ướ
ộ
ộ c .
c .
ộ ệ ố
ộ ệ ố
ử ụ
ử ụ ng minh s d ng
ng minh s d ng
ỉ
ỉ
ọ
ọ c
c
ế ộ
ế ộ Thi
Thi
cho phép nó đàn h i tr l
cho phép nó đàn h i tr l
các b
các b
ạ
T o ra m t h th ng phân tích đ ng
T o ra m t h th ng phân tích đ ng
ạ
ọ ườ
ự
ọ ườ
l c h c t
ự
l c h c t
ươ
ng trình ansys.
ch
ươ
ng trình ansys.
ch
ơ
ệ ố
ọ
L a ch n h th ng đ n v và xác
ị
ự
ơ
ệ ố
ọ
ị
ự
L a ch n h th ng đ n v và xác
ấ ủ
ị
ậ ệ
ấ ủ
ị
đ nh các tính ch t c a v t li u,
ậ ệ
đ nh các tính ch t c a v t li u,
ố
ạ ướ
ệ
ố
ạ ướ
i cho đ i
hi u ch nh và t o l
ệ
i cho đ i
hi u ch nh và t o l
ướ
ỏ
ủ
ượ
ng hình h c c a v lon n
t
ướ
ỏ
ủ
ượ
t
ng hình h c c a v lon n
ng t.ọng t.ọ
ế ậ
ế ậ
t l p ch đ phân tích, các đi u
t l p ch đ phân tích, các đi u
ệ
ệ ộ
ộ ề
ề
ừ
ừ
i bài toán và
i bài toán và
ả
ả ố
ố ki n biên , t
ki n biên , t
bên ngoài, b t đ u gi
bên ngoài, b t đ u gi
ạ ế
cu i cùng xem l
ạ ế
cu i cùng xem l ả ọ
i tr ng tác đ ng t
ả ọ
i tr ng tác đ ng t
ả
ấ ầ
ả
ấ ầ
i k t qu
i k t qu
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
c ướ
c ướ
ữ ế
ữ ế
t
t
i, s d ng các ch vi
i, s d ng các ch vi
ộ
ộ
ộ
ộ
ả
ả
ạ
ạ
ng
ng
ng trình
ng trình
ướ
B c 1 :
ướB c 1 :
ớ ansys
ắ ầ
B t đ u v i
ansys
B t đ u v i
ớ
ắ ầ
workbench và làm theo b
và làm theo b
workbench
ử ụ
ở ướ
ử ụ
d
ở ướ
d
t.ắ
t.ắt
t
DC: click kép chu t trái
DC: click kép chu t trái
ộ
ơ
ớ
CF: click đ n v i chu t trái
ộ
ơ
ớ
CF: click đ n v i chu t trái
ả
ọ
ộ
RMB: ch n chu t ph i
ả
ọ
ộ
RMB: ch n chu t ph i
ả ằ
D$D : kéo và th b ng cách
ả ằ
D$D : kéo và th b ng cách
ụ
ố
ữ
ụ
ữ
chu t trái xu ng các m c
gi
ố
chu t trái xu ng các m c
gi
ị
ướ
ướ
i và kéo chúng th và v
d
ị
d
i và kéo chúng th và v
trí m i.ớ
trí m i.ớ
ộ ệ ố
T o ra m t h th ng phân
ộ ệ ố
T o ra m t h th ng phân
ọ ườ
ự
ộ
tích đ ng l c h c t
ọ ườ
ự
ộ
tích đ ng l c h c t
ươ
ử ụ
minh s d ng ch
ươ
ử ụ
minh s d ng ch
ansys.
ansys.
: Các bước mô phỏng va
Chương II : Các bước mô phỏng va
Chương II
chạm của Empty_soda_can
chạm của Empty_soda_can
Bước 2.xác định hệ thống đơn vị
Bước 2.xác định hệ thống đơn vị
của hệ thống.
của hệ thống.
-2a: chọn
. cho đơn vị của
-2a: chọn MKS MKS . cho đơn vị của
hệ thống từ danh sách đơn vị
hệ thống từ danh sách đơn vị
được cung cấp sẵn .
được cung cấp sẵn .
Yêu cầu bẵng việc áp dụng sẵn có
Yêu cầu bẵng việc áp dụng sẵn có
trong workbench phải có những
trong workbench phải có những
giá trị của chungs và hiển thị trong
giá trị của chungs và hiển thị trong
đơn gị của dự án.
đơn gị của dự án.
kiểm tra những hệ thống đơn vị đó
kiểm tra những hệ thống đơn vị đó
để loại trừ những cái xuất hiện
để loại trừ những cái xuất hiện
trong danh sác đơn vị.
trong danh sác đơn vị.
chú ý :
chú ý :
các dữ liệu kỹ thuật đã sẵn có
các dữ liệu kỹ thuật đã sẵn có
các tính cơ học
workbench các tính cơ học
trong workbench
trong
không thấy ở thời điểm này nhưng
không thấy ở thời điểm này nhưng
sẽ thấy ở các bước sau đó.
sẽ thấy ở các bước sau đó.
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
ố ỹ
ố ỹ ậ ủ
ậ ủ
ộ
ộ ậ
ậ
ộ ậ
ộ ậ
ị
ị
ẫ
ẫ
ể
ể
ầ ử
ầ ử
ẫ
ẫ ấ ị
ấ ị
ậ ệ
ậ ệ ậ
ậ
ươ
: Các b
ươCh
ng II
: Các b
Ch
ng II
ủ
ạ
ủ
ạ
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
• Xác đ nh các thông s k thu t c a
ị
ị
Xác đ nh các thông s k thu t c a
ậ ệ
v t li u
ậ ệ
v t li u
• 3a : ch nh s a các b ph n trong d
ử
ữ
ỉ
ử
3a : ch nh s a các b ph n trong d
ữ
ỉ
ậ ể
ỹ
ệ
ậ ể
ỹ
li u k thu t đ thêm vào m t v t
ệ
li u k thu t đ thêm vào m t v t
ư ệ
ệ
ặ
li u cho th vi n m c đ nh.
ư ệ
ệ
ặ
li u cho th vi n m c đ nh.
• 3b: l a ch n các d li u k thu t
ậ ở
ỹ
ữ ệ
ọ
ự
ữ ệ
ự
3b: l a ch n các d li u k thu t
ậ ở
ỹ
ọ
ớ
ộ ậ ệ
ị
ướ ể
ị
ướ ể
i đ xác đ nh m t v t li u m i .
d
ớ
ộ ậ ệ
i đ xác đ nh m t v t li u m i .
d
• Chú ý : t n t
ậ ệ
ộ
ồ ạ
Chú ý : t n t
ậ ệ
ộ
ồ ạ
i m t m u v t li u trong
i m t m u v t li u trong
ự
ể
ậ ệ
ư ệ
ư ệ
ự
ậ ệ
th vi n v t li u đ có th đã l a
ể
th vi n v t li u đ có th đã l a
ự ớ ạ
ộ
ọ
i h n trên
ch ng và có m t vài s gi
ự ớ ạ
ộ
ọ
i h n trên
ch ng và có m t vài s gi
ể ử
ừ
ể
ể
ừ
đó có th s
mà t
ki u ph n t
ể ử
mà t
ki u ph n t
đó có th s
ẽ
ậ ệ
ụ
d ng m u v t li u nh t đ nh và s
ẽ
ậ ệ
ụ
d ng m u v t li u nh t đ nh và s
ế
ượ
ượ
c nói đ n sau.
đ
ế
đ
c nói đ n sau.
• 3c: nh p tên m u v t li u “ my_
ẫ
3c: nh p tên m u v t li u “ my_
ẫ
alunium”.
alunium”.
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ng II
ng II
ạ
ạ
ươ
ươCh
Ch
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ạ
ạ
ị
ị ậ ệ
ậ ệ
ấ ủ
ấ ủ
ấ ậ
ấ ậ
ậ ệ ở ướ
ậ ệ ở ướ i :
i :
ậ ệ
ậ ệ ủ
ủ ầ
ầ
ầ
ầ ấ
ấ
3d: t o ra m u v t li u m i , xác
ớ
ẫ
ớ
ẫ
3d: t o ra m u v t li u m i , xác
đ nh các thính ch t c a nó
đ nh các thính ch t c a nó
3e: thêm vào các thính ch t v t lý
3e: thêm vào các thính ch t v t lý
ủ
ủ
d
c a v t li u
c a v t li u
d
Density
Density
Isotropic elasticity
Isotropic elasticity
Bilinear isotropic hardening
Bilinear isotropic hardening
T đó v t li u có đ y đ các tính
ừ
ừ
T đó v t li u có đ y đ các tính
ỏ
ấ
ch t, các câu h i đánh d u m u
ỏ
ấ
ch t, các câu h i đánh d u m u
xanh và các ô màu vàng không
xanh và các ô màu vàng không
ấ
ả
ệ
ấ
ả
ệ
xu t hi n trong b ng d li u .
xu t hi n trong b ng d li u .
K t qu c a các đ
ế
ứ
ả ủ
ế
K t qu c a các đ
ứ
ả ủ
ồ
ẩ
ấ
ồ
xu t ch y là hoàn toàn đàn h i
ẩ
ấ
xu t ch y là hoàn toàn đàn h i
d o.ẻd o.ẻ
ườ
ườ ữ ệ
ữ ệ
ng cong ng
ng cong ng
Chương II : Các bước mô phỏng va
chạm của Empty_soda_can
3f: nhập vào các giá trị
dưới đây.
Tỷ trọng =2710 kg/m3
Modul đàn hồi =7e10pa
Hệ số passion =0.3
Độ bền dẻo 2.9e8pa
Modul tiếp tuyến = 0pa
ướ
ướ
ươ
ươCh
Ch
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ng II
ng II
ạ
ạ
ỏ
ỏ
c mô ph ng va
c mô ph ng va
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ẫ ớ
ẫ ớ
ỏ ượ
ỏ ượ
ở ạ ớ
3g: quay tr l
i v i
3g: quay tr l
ở ạ ớ
i v i
project schematic.
project schematic.
3h: l u ư project
ở ự
3h: l u ư
project b i l a
b i l a
ở ự
ư ụ
ch n “ ọch n “ ọ
save as “ th m c
“ th m c
ư ụ
save as
ữ
ườ
i nh ng
ng d n t
và đ
ữ
ườ
i nh ng
ng d n t
và đ
ư ụ
c xác
th m c nh đ
ư ụ
c xác
th m c nh đ
ủ
ở
ị
đ nh b i instructor c a
ủ
ở
ị
đ nh b i instructor c a
ử ụ
ạ
empty
b n. s d ng tên “
ạ
ử ụ
empty
b n. s d ng tên “
soda_can “ cho tên
__ soda_can
“ cho tên
project . .
project
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
ậ
ậ
ướ
ướ ạ
ạ
ọ
ng hình h c theo
ọ
ng hình h c theo
ễ ả ở
ễ ả ở
bên
c di n t
bên
c di n t
ộ
ộ
t k 11.0SP1
t k 11.0SP1
soda_
soda_
ị
ị
ộ
ộ
ử
ử ỉ
ể
, ch n ọ editedit đ ch nh s a
ỉ
ể
đ ch nh s a
ể
ể ỉ
ệ
Nh p và hi u ch nh hình d ng
Nh p và hi u ch nh hình d ng
ỉ
ệ
ố ượ
ậ
4a : nh p đ i t
ậ
4a : nh p đ i t
ố ượ
ượ
ữ
ượ
c đ
nh ng b
ữ
nh ng b
c đ
i.ướ
i.ướd
d
Không click dúp chu t trên “
Không click dúp chu t trên “
geometry”.”.
geometry
ế ế
ẫ
ẫ ớ
4b: d n t
ế ế
ẫ
4b: d n t
i m u thi
ẫ ớ
i m u thi
ọ
ố ượ
ố ượ
ng hình h c “
tên file đ i t
ọ
ng hình h c “
tên file đ i t
can_filled _ 110.agdb”
can_filled _ 110.agdb”
ự
4c: 4c: workbench
workbench có s xác đ nh file
có s xác đ nh file
ự
ở
ọ
hình h c ( chú ý nhãn màu xanh
ở
ọ
hình h c ( chú ý nhãn màu xanh
geometry).).
trong ô geometry
trong ô
ế
Và ti p đó click kép chu t vào
Và ti p đó click kép chu t vào
ế
geometry , ch n ọ
geometry
ậ
v t th .
ậ
v t th .
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
4d: bỏ đi một phần khối
4d: bỏ đi một phần khối
đặc trên đối tượng lon
đặc trên đối tượng lon
soda và gọi lệnh “
soda và gọi lệnh “
surface body hole””
surface body hole
4e : tạo ra một sự thay
4e : tạo ra một sự thay
đổi trong hình học. mặc
đổi trong hình học. mặc
dù sự biến đổi thêm
dù sự biến đổi thêm
vào có thể được tạo ra
vào có thể được tạo ra
nhưng những điều này
nhưng những điều này
là không cần thiết.
là không cần thiết.
4f : lưu toàn bộ dự án.
4f : lưu toàn bộ dự án.
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ng II
ng II
ạ
ạ
ươ
ươCh
Ch
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ẫ
ẫ
: s a các m u trong
: s a các m u trong
ẫ
ẫ
ự ặ
ự ặ
ự
ự
ệ ố
ệ ố
ệ ố
ệ ố
ữ ệ
ữ ệ
ự ế ệ ố
ự ế ệ ố
ề
ề
ầ
ầ
ỉ
ỉ
ử
ướ
ướB c 5
ử
B c 5
mechanical :
mechanical :
5a : ch nh s a m u trong
ử
ỉ
5a : ch nh s a m u trong
ử
ỉ
workbench mechanical .
workbench mechanical .
T s ch nh s a đó là s m c
ử
ỉ
ừ ự
ỉ
ừ ự
T s ch nh s a đó là s m c
ử
ị
ịđ nh tác .
đ nh tác .
đ ng, click dúp trên model
ộ
ộđ ng, click dúp trên model
5b: l a ch n h th ng đ n v .
ị
ơ
ọ
5b: l a ch n h th ng đ n v .
ị
ơ
ọ
Chú ý :m c dù h th ng d li u
ữ ệ
ặ
ữ ệ
Chú ý :m c dù h th ng d li u
ặ
ầ
ử ụ
ượ
ử ụ
c s d ng cho d li u đ u
đ
ầ
ượ
đ
c s d ng cho d li u đ u
ệ ố
ử
ệ ố
ử
vào và quá trình x lý là h th ng
vào và quá trình x lý là h th ng
ư
MKS, nh ng th c t
h th ng
ư
MKS, nh ng th c t
h th ng
ử ụ
ị ượ
ơ
ị ượ
đ n v đ
ử ụ
ơ
c s d ng là
đ n v đ
c s d ng là
ệ ố
solver là h th ng
AUTODYN solver
ệ ố
là h th ng
AUTODYN
ấ
ở
mm_mg_ms ,b i vì nó cung c p
,b i vì nó cung c p
ấ
ở
mm_mg_ms
ơ
ộ
ơ
đ chính xác cao h n. Đi u này
ộ
đ chính xác cao h n. Đi u này
ẽ ượ
c ch ra sau khi mà ph n
s đ
ẽ ượ
c ch ra sau khi mà ph n
s đ
ượ
Analysis Settings đ
c trình bày
đ
ượ
Analysis Settings
c trình bày
và phân tích .
và phân tích .
ướ
ướ
ươ
ươCh
Ch
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ng II
ng II
ạ
ạ
ỏ
ỏ
c mô ph ng va
c mô ph ng va
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ị
ị
ấ ủ
ấ ủ
ẻ
ẻ
ị
ị
ấ ủ ấ
ấ ủ ấ
ậ
ậ
ứ
ứ
ế ấ
ế ấ
ằ
ằ
5C: xác đ nh tính ch t c a
5C: xác đ nh tính ch t c a
nhôm.
nhôm.
ủ
ặ
Đ c tính c a nhôm là d o .
Đ c tính c a nhôm là d o .
ủ
ặ
ộ
Đ dày =0,00025m
ộĐ dày =0,00025m
ậ ệ
Gán v t li u là “ my_
Gán v t li u là “ my_
ậ ệ
alunium
alunium
5d: xác đ nh tính ch t c a t m
5d: xác đ nh tính ch t c a t m
ố ị
c đ nh và thanh đ p :
ố ị
c đ nh và thanh đ p :
ặ
Đ c tính là c ng
Đ c tính là c ng
ặ
ậ ệ
V t li u thép k t c u
V t li u thép k t c u
ậ ệ
ậ
Thanh đ p làm b ng thép
Thanh đ p làm b ng thép
ậ
ố
ơ
ứ
c ng r i xu ng
ố
ơ
ứ
c ng r i xu ng
ằ
ộ
H p soda làm b ng nhôm
H p soda làm b ng nhôm
ộ
ằ
ứ
ế
Đ là thép c ng
Đ là thép c ng
ứ
ế
Chương II : Các bước mô phỏng va chạm
của Empty_soda_can
5e: xem lại những sự
tiếp xúc đặc biệt
Giữ lại sự tiếp xúc mặc
định giữa các đối tượng
.
5f : lưu project .
Chú ý không lưu biểu
tượng trong
mechanical .
ướ
ướ
ươ
ươCh
Ch
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ng II
ng II
ạ
ạ
ỏ
ỏ
c mô ph ng va
c mô ph ng va
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ể
ể ề
ề ỡ
t l p đi u khi n kích c
ỡ
t l p đi u khi n kích c
ấ ủ ướ
i
ấ ủ ướ
i
ẫ
ẫ ể ọ
ng m u đ ch n 8 c nh
ể ọ
ng m u đ ch n 8 c nh
ế
ế
ạ
ạ
ể ọ
ể ọ
ộ
t. kh ng
ộ
t. kh ng
ủ
trên đ nh c a lon soda.
ủ
trên đ nh c a lon soda.
ỉ
ỉ
ạ
ạ ớ
ớ
ế ậ
ướ
B c 6 : thi
ế ậ
ướ
B c 6 : thi
ẫ ướ
i
và m u l
ẫ ướ
và m u l
i
ụ
ọ
ự
6a: l a ch n m c mesh
ụ
ọ
ự
6a: l a ch n m c mesh
ị
6b: xác đ nh các tính ch t c a l
ị
6b: xác đ nh các tính ch t c a l
Physics preference = explicit
Physics preference = explicit
Element size = 0.01 m
Element size = 0.01 m
ử
6c: s dung “ edge selection filter
ử
6c: s dung “ edge selection filter
6d: mesh – insert – sizing
6d: mesh – insert – sizing
ướ
ị
6e: đ nh h
ị
ướ
6e: đ nh h
ặ ử ụ
ho c s d ng phím CTRL đ ch n toàn
ặ ử ụ
ho c s d ng phím CTRL đ ch n toàn
ế ầ
ộ ố ượ
ng n u c n thi
b đ i t
ế ầ
ộ ố ượ
ng n u c n thi
b đ i t
ỗ
ạ
ọ
ch n các c nh l
ạ
ỗ
ọ
ch n các c nh l
ạ
6f: v i 8 c nh đã chon t o ra trên màn
ạ
6f: v i 8 c nh đã chon t o ra trên màn
ọ
hìn ch n apply .
ọ
hìn ch n apply .
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ươ
ươCh
Ch
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ướ
ướ
ố ề
ố ề
ủ
c riêng c a các c nh
ủ
c riêng c a các c nh
ể
ng
ng
ướ
ướ
ng phân chia cua
ng phân chia cua
ạ ộ
ạ ộ
ở
ở
ng
ng
ng II
ng II
ạ
ạ
6g : Thông s v kích
6g : Thông s v kích
ạ
th
ạ
th
(Edge Sizing Details ):
(Edge Sizing Details ):
Ki u chia(type) : phân
ểKi u chia(type) : phân
ố ượ
ố ượ
chia theo s l
chia theo s l
ự
i).
ô(d ng l
ự
ô(d ng l
i).
S l
ố ượ
S l
ố ượ
ướ
ướl
i :36
l
i :36
Tr ng thái ho t đ ng :
ạ
Tr ng thái ho t đ ng :
ạ
c ng.ức ng.ứ
6h :Kh i ch y môi tr
ườ
ạ
ườ
6h :Kh i ch y môi tr
ạ
ộ
ả
ộ
Mesh (click chu t ph i
ả
Mesh (click chu t ph i
ọ
ồ
ọ
ồ
vào Mesh r i ch n
vào Mesh r i ch n
Generate Mesh).
Generate Mesh).
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
ng II
ng II
ủ
ủ
ỉ
ỉ
ế ậ
ế ậ
ế ộ
ế ộ
t l p và ch rõ ch đ phân
t l p và ch rõ ch đ phân
ế
ế
ự ộ
ự ộ
ng t
ng t
ố ượ
kh i l
ố ượ
kh i l
ườ
ườ
đ ng :0
đ ng :0
ể
ng thì có th
ể
ng thì có th
ng làm
ng làm
ơ
ơ
•
ệ ố
ệ ố
ơ
ơ
ị
ị
•
ế
ế
ầ
ầ
ộ
ộ
ỏ
ỏ
ấ
ấ
ề
ề
ơ
ơ
ị
ị
ữ ệ
ữ ệ
ươ
: Các b
ươCh
: Các b
Ch
ạ
ạ
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
• B c 7 :
ướ
ướB c 7 :
•
7a: Thi
7a: Thi
tích.
tích.
Th i gian k t thúc (end time) :6.e
ờ
Th i gian k t thúc (end time) :6.e
ờ
004 s
004 s
T l
ố ượ
ỉ ệ
T l
ố ượ
ỉ ệ
kh i l
kh i l
• Chú ý :t l
ỉ ệ
Chú ý :t l
ỉ ệ
ử ụ
ượ
c s d ng trong môi tr
đ
ử ụ
ượ
c s d ng trong môi tr
đ
ẫ
ế
ệ
ẫ
ế
ệ
vi c ti p theo cho cái m u này.
vi c ti p theo cho cái m u này.
ị ể ả
ị ể ả
i là mm,mg,
7b: chú ý : đ n v đ gi
i là mm,mg,
7b: chú ý : đ n v đ gi
ms :ms :
H th ng đ n v mm, mg, ms, hoàn
H th ng đ n v mm, mg, ms, hoàn
toàn chính xác trong h u h t các mô
toàn chính xác trong h u h t các mô
ụ
ụ
ph ng , vì vây nó là m t áp d ng duy
ph ng , vì vây nó là m t áp d ng duy
ể
ặ
ả
ể
ả
i toán. M c dù
nh t, có th cho gi
ặ
i toán. M c dù
nh t, có th cho gi
ị ể ả ẽ
ơ
ệ ố
i s
có nhi u h th ng đ n v đ gi
ị ể ả ẽ
ơ
ệ ố
i s
có nhi u h th ng đ n v đ gi
ấ
ươ
ấ
ượ
ng lai. B t
c cung c p trong t
đ
ấ
ươ
ấ
ượ
ng lai. B t
đ
c cung c p trong t
ượ
ứ ệ ố
c kéo
c h th ng đ n v nào đ
ứ ệ ố
ượ
c h th ng đ n v nào đ
c kéo
ể ử ụ
ừ
ố
danh sách có th s d ng
xu ng t
ể ử ụ
ừ
ố
xu ng t
danh sách có th s d ng
ả
ị ế
ể
ậ
ể
ị ế
ể
ậ
đ nh p d li u và hi n th k t qu .
ả
ể
đ nh p d li u và hi n th k t qu .
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
7c: giữ lại những mặc định có
7c: giữ lại những mặc định có
sẵn.
sẵn.
Chú ý: có nhiều phương pháp
Chú ý: có nhiều phương pháp
để điều kiển sự biến đổi của
để điều kiển sự biến đổi của
phần tử. trong trường hợp này
phần tử. trong trường hợp này
các phần tử sẽ biến đổi khi
các phần tử sẽ biến đổi khi
ứng xuất vượt quá 150%.
ứng xuất vượt quá 150%.
7d: sử dụng những con số
7d: sử dụng những con số
mặc định trong dữ liệu cài đặt
mặc định trong dữ liệu cài đặt
và lưu lại trong khi giải, phụ
và lưu lại trong khi giải, phụ
thuộc vào sự phân tích cần
thuộc vào sự phân tích cần
thiết con số này có thể tăng
thiết con số này có thể tăng
lên. Nhưng đòi hỏi phải thêm
lên. Nhưng đòi hỏi phải thêm
vào không gian của ổ chứa,
vào không gian của ổ chứa,
nên cần thận trọng ở đây.
nên cần thận trọng ở đây.
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
•
Bước 8:
• 8a: cố định thanh
thép đế .
• lựa chọn “ body filter”
ở trên thanh công cụ
• explicit dynamic chọn
insert / fix support
• lựa chọn thanh thép ở
đế
• apply sự lựa chọn
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
ng II
ng II
ủ
ủ
ươ
: Các b
ươCh
: Các b
Ch
ạ
ạ
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ỗ
ỗ
• 8b:chuy n ch thanh
ể
ể
8b:chuy n ch thanh
đ p .ậđ p .ậ
• T ừT ừ explicit dynamic /
explicit dynamic /
ọ
ọ
ọ
insert/ displace
insert/ displace
• Ch n thanh đ p.
ậ
ậ
Ch n thanh đ p.
• Ch n ọCh n ọ apply
cho l a ự
apply cho l a ự
ọch n này.
ch n này.
ướ
ướ
ươ
ươCh
Ch
ỏ
ỏ
c mô ph ng va
c mô ph ng va
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ị
ị
ả
ả
ụ
ụ
ằ
ằ
ng x và z là b ng
ng x và z là b ng
ồ ị ủ
ồ ị ủ
ờ
ờ
ể
ể
ẽ
ng chuy n đ ng s
ẽ
ng chuy n đ ng s
ườ
ườ
ộ
ộ
ng II
ng II
ạ
ạ
ị
8c: xác đ nh kho ng d ch
ị
8c: xác đ nh kho ng d ch
ể
chuy n theo tr c y
ể
chuy n theo tr c y
ướ
Theo h
Theo h
ướ
0.0.
ộ ố
Đ d c theo đ th c a y
Đ d c theo đ th c a y
ộ ố
ư
ưnh sau.
nh sau.
Time =0 sec y=0m
Time =0 sec y=0m
Time=5e4sec y=o,o6m.
Time=5e4sec y=o,o6m.
Time =6e4sec y= 0,03m
Time =6e4sec y= 0,03m
ậ ố ủ
Chú ý . v n t c c a thanh
ậ ố ủ
Chú ý . v n t c c a thanh
ổ ấ
ậ
đ p thay đ i b t ng theo
ổ ấ
ậ
đ p thay đ i b t ng theo
ự
ướ
ng là không có th c.
h
ự
ướ
ng là không có th c.
h
ộ
bình th
ộ
bình th
theo m t hàm sóng sine.
theo m t hàm sóng sine.
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ng II
ng II
ạ
ạ
ươ
ươCh
Ch
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
c 9):
c 9):
ả
ả
solution /
solution /
ừ
ừ
solution / insert
solution / insert
Step 9(b
ướ
ướ
Step 9(b
Chèn k t qu cho s
ự
ế
Chèn k t qu cho s
ự
ế
ử
ửx lý .
x lý .
9a: t
ừ
ừ
9a: t
insert / perfomation/
insert / perfomation/
total
total
9b: t
9b: t
/ stress/ equivalent
/ stress/ equivalent
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
9c: từ solution /
9c: từ solution /
insert /strain /
insert /strain /
equivalent plastic
equivalent plastic
9d: lưu các dự án lại
9d: lưu các dự án lại
Chú ý: hầu hết ở một
Chú ý: hầu hết ở một
thời điểm đơn (ở cuối
thời điểm đơn (ở cuối
quá trình chạy) được
quá trình chạy) được
xác định. Những kết
xác định. Những kết
quả đã hoàn thành có
quả đã hoàn thành có
thể xem bao gồm
thể xem bao gồm
những hình ảnh động.
những hình ảnh động.
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
ỗ
ỗ
ầ
ầ
ả
ả
i thì
i thì
ầ
ầ
ướ
c 10):
ướ
Step10(b
Step10(b
c 10):
ọ solver
ự
output
solver output
L a ch n
L a ch n
ọ
ự
i ướ solution
nformation
solution i information
i ướd
d
solve c a ủ c a ủ simulation.
simulation.
và và solve
ố
ỉ ở ạ
ả
ờ
i ch
d ng th ng
L i gi
ố
ỉ ở ạ
ả
ờ
L i gi
i ch
d ng th ng
ể
ờ
ồ
kê bao g m th i gian đ
ờ
ồ
ể
kê bao g m th i gian đ
ộ
i và
hoàn thành. M t vài l
ộ
i và
hoàn thành. M t vài l
ả
ả
c nh báo c n chú ý.
c nh báo c n chú ý.
ờ
ể
i gi
Đ hoàn thành l
ờ
ể
Đ hoàn thành l
i gi
ờ
ộ
ợ
ờ
ợ
ộ
ta c n đ i m t th i gian.
ta c n đ i m t th i gian.
Chương II : Các bước mô phỏng va
chạm của Empty_soda_can
Lựa chọn Energy
Summary ở bên dưới
Solution Information để
xem lại toàn bộ con số
thống kê .
Chú ý sự thay đổi bất
ngờ trong phần động
năng nhờ vào chuỗi tải
trọng không thực tế .
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
• Bước 11 : xem lại kết quả :
• 11.a :lựa chọn Total
Deformation và Show the
Elements ở bên dưới True
scale (tỉ lệ thật) .
• Giá trị biến dạng lớn nhất do
vật rơi tạo ra trên hộp soda là
-006 m là nhờ vào giá trị
động lượng phứ tạp(một cái
tốc độ rơi cho phép thì đã
được sử dụng để hạn chế
nhưng đòi hỏi trong khoảng
thời gian chạy của máy tính).
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
ả
ả
ể
ể
ằ
ằ
ị ế
ự ể
11.b :s hi n th k t
ị ế
ự ể
11.b :s hi n th k t
ế ậ
ề
ề
ế ậ
t l p đi u
qu do thi
qu do thi
t l p đi u
ở ướ
ỉ
ở ướ
ỉ
i
d
khi n ch ra
i
d
khi n ch ra
ấ
ấ
b ng cách nh n vào ô
b ng cách nh n vào ô
Animate .
Animate .
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
Lặp lại cách trên nếu
Lặp lại cách trên nếu
muốn xem lại kết quả
muốn xem lại kết quả
Equivalent stress .
phần Equivalent stress .
phần
Chú ý : không có ứng
Chú ý : không có ứng
suất được tạo ra trong
suất được tạo ra trong
các đối tượng cứng .
các đối tượng cứng .
Sự tiếp xúc của các vật
Sự tiếp xúc của các vật
là dựa trên cơ sở các bề
là dựa trên cơ sở các bề
mặt bên ngoài của
mặt bên ngoài của
chúng
chúng
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
ng II
ng II
ủ
ủ
ươ
: Các b
ươCh
: Các b
Ch
ạ
ạ
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
•
ế
ế
ự ế
ự ế
ả
ả
ứ
ứ
ng v
ng v
ố
Ẩ
ố
n đi thanh thép và kh i
Ẩ
n đi thanh thép và kh i
ậ ể
ữ
ữ
ậ ể
ch nh t đ nhìn k t
ch nh t đ nhìn k t
ả ố ơ
t h n.
qu t
ả ố ơ
t h n.
qu t
• Trên s cài đ t phân
ặ
ự
Trên s cài đ t phân
ặ
ự
tích(Analysis
tích(Analysis
ổ
ổ
Settings ) ,s bi n đ i
Settings ) ,s bi n đ i
ế
không x y ra cho đ n
ế
không x y ra cho đ n
ố
ủ
ố
ủ
khi s c căng c a đ i
khi s c căng c a đ i
ượ
ượ
ượ
t quá 1.5.
t
ượ
t quá 1.5.
t
• 11f : Click
Show All
11f : Click Show All
Bodies khi đã hoàn
khi đã hoàn
Bodies
ầ
ầ
thành ph n quan sát bên
thành ph n quan sát bên
trên .
trên .
Chương II : Các bước mô phỏng va
chạm của Empty_soda_can
Bước 12 : nhìn lại các
file đầu ra.
12.a: Từ View chọn File
để thêm vào Project
File.
12b: lựa chọn Open
Containing Folder nhờ
chuột phải vào ô
admodel.prt
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
ệ ố
ệ ố
ơ
ơ
ể
ể
ứ
ứ
ự
ự
ế
ế
ế
ế
ơ
ơ
12.c:kích đúp vào
12.c:kích đúp vào
admodel.prt
admodel.prt
ị
ư ệ ố
ơ
ị
ư ệ ố
ơ
12.d :nh h th ng đ n v
12.d :nh h th ng đ n v
ễ
ượ
ượ
c ghi chú 1 cách d
đ
ễ
c ghi chú 1 cách d
đ
ị
dàng ,h th ng đ n v
ị
dàng ,h th ng đ n v
ộ
mm_mg_ml có th tăng đ
ộ
mm_mg_ml có th tăng đ
ế
chính xác đ n m c cao
ế
chính xác đ n m c cao
ấ
ỏ
ấ
nh t . Sau khi s mô ph ng
ỏ
nh t . Sau khi s mô ph ng
ượ
ả
ượ
ả
c hoàn thành,k t qu
đ
c hoàn thành,k t qu
đ
ượ
ệ
ổ
ổ
ượ
c bi n đ i thành h
đ
ệ
c bi n đ i thành h
đ
ệ
ị ơ ọ
ố
ệ
ị ơ ọ
ố
th ng đ n v c h c hi n
th ng đ n v c h c hi n
i .ạ
i .ạt
t
ướ
ướ
ươ
ươCh
Ch
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ng II
ng II
ạ
ạ
ỏ
ỏ
c mô ph ng va
c mô ph ng va
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ữ
ữ
ề ậ ệ
ề ậ ệ
ng và đ ng l
ng và đ ng l
ả
ả
ộ
ng
ộ
ng
ạ
c hi n th trên c hai lo i
ạ
c hi n th trên c hai lo i
ế ơ
t c
ế ơ
t c
12.e :ph n ầ Autodin print file
Autodin print file
12.e :ph n ầ
ồ
cũng bao g m nh ng thông
ồ
cũng bao g m nh ng thông
ổ
tin t ng quát v v t li u .
ổ
tin t ng quát v v t li u .
ượ
ượ
Năng l
ượ
ượ
Năng l
ị
ể
ượ
đ
ị
ể
ượ
đ
ậ ệ ơ ả
v t li u c b n và chi ti
ậ ệ ơ ả
v t li u c b n và chi ti
b n .ảb n .ả
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
12.f :năng lượng và động lượng
12.f :năng lượng và động lượng
được cân bằng ,tỷ lệ giữa khối
được cân bằng ,tỷ lệ giữa khối
lượng và thời gian chạy(Run Run
lượng và thời gian chạy(
) cũng bao gồm trong File
Times ) cũng bao gồm trong File
Times
admodel.prt
admodel.prt
Ghi chú : phần tỷ lệ khối lượng
Ghi chú : phần tỷ lệ khối lượng
) thi không được sử
mass scaling) thi không được sử
((mass scaling
dụng trong mẫu này nhưng sẽ
dụng trong mẫu này nhưng sẽ
được thêm vào phần công đoạn
được thêm vào phần công đoạn
tiếp theo để chỉ ra khoảng thời
tiếp theo để chỉ ra khoảng thời
gian chạy là như thế nào thì có
gian chạy là như thế nào thì có
thể được giảm bớt với chi 1
thể được giảm bớt với chi 1
lượng nhỏ của phần trống để
lượng nhỏ của phần trống để
thêm vào lời giải .
thêm vào lời giải .
Chương II : Các bước mô phỏng va
chạm của Empty_soda_can
12.g :đóng File admodel.prt và
nhìn lại File setup.log theo cách
giống như vậy .
12.h : File setup.log cũng chứa
đựng những thông tin liên quan
tới sự di chuyển của các dữ liệu
từ phần Explicit Dynamics
(ANSYS) đến file AUTODYN
Cycle Zero ,cái mà sau đó được
chạy bởi AUTODYN solver .
Đóng file và quay lại cửa sổ
Mechanical
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
• Bước 13 : Tạo ra 1 bản báo
cáo :
• 13.a: click vào ô Solution ở
cây Project và sau đó click
vào thanh Report Preview ở
phần bên dưới của graphics
window .
• ANSYS đã ở chế độ nghỉ !
Bây giờ nó sẽ tự động tạo
ra 1 cái bản tường thuật
bằng sự thông qua toàn bộ
cây và tổng kết mô hình và
kết quả .
ướ
ướ
ươ
ươCh
Ch
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ỏ
ỏ
c mô ph ng va
c mô ph ng va
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ượ
ượ
ọ
ọ
ượ
ượ
ị
ị
ng II
ng II
ạ
ạ
ấ
ữ
13.b : nh ng tính ch t
ấ
ữ
13.b : nh ng tính ch t
ủ
c tóm
c a mô hình đ
ủ
c tóm
c a mô hình đ
ồ
ắ ở ả
b n báo cáo g m
t
t
ồ
ắ ở ả
b n báo cáo g m
t
t
ả ọ
ố ượ
i tr ng,
ng, t
kh i l
ả ọ
ố ượ
i tr ng,
ng, t
kh i l
ữ
ọ
tr ng tâm và nh ng tính
ọ
ữ
tr ng tâm và nh ng tính
ờ
ổ ứ
ấ
ch t không đ i t c th i
ờ
ổ ứ
ấ
ch t không đ i t c th i
..
ề ả
i
13.c :thông tin v t
ề ả
13.c :thông tin v t
i
ỉ
c ch ra
tr ng cũng đ
ỉ
c ch ra
tr ng cũng đ
ạ
trong thanh đ nh d ng
ạ
trong thanh đ nh d ng
Table .
Table .
ướ
ướ
ỏ
c mô ph ng va
ỏ
c mô ph ng va
: Các b
: Các b
ủ
ủ
ươ
ươCh
Ch
ch m c a Empty_soda_can
ch m c a Empty_soda_can
ệ
ệ
ậ
ậ
ng II
ng II
ạ
ạ
13.d : th m chí c đ
ả ồ
ậ
ậ
ả ồ
13.d : th m chí c đ
ượ
ị
ượ
ị
ng cũng
th năng l
th năng l
ng cũng
ượ
ượđ
c trình bày trong
c trình bày trong
đ
ả
ảb ng báo cáo 1 cách
b ng báo cáo 1 cách
thu n ti n .
thu n ti n .
: Các bước mô phỏng
Chương II : Các bước mô phỏng
Chương II
va chạm của Empty_soda_can
va chạm của Empty_soda_can
ắ ữ
ắ ữ
t d
t d
i và
i và
ả
ả
13.e :b ng tóm t
13.e :b ng tóm t
ế
ệ
li u k t qu .
ế
ệ
li u k t qu .
ố
ố
Cu i cùng l u l
Cu i cùng l u l
ế
ếk t thúc
k t thúc
ả
ả
ư ạ
ư ạ
ANSYS ..
ANSYS
Chương III: Tổng kết
• Như vậy để mô phỏng được va chạm của lon soda
rỗng như trên nói riêng và nhiều các chuyển động va
chạm khác nói chung cần có đầy đủ các thông số
đầu vào cần thiết . Nhập đúng các dữ liệu đó và tạo
được mô phỏng cũng như các thông số cuối cùng .
• Tóm lại, Ansys là một trong những phần mềm rất đa
năng và hỗ trợ mô phỏng các va chạm giữa các vật
thể khá mạnh ,qua đó nó trợ giúp rất tốt cho việc học
tập và nghiên cứu của các sinh viên, thạc sĩ , tiến sĩ
trong các ngành kĩ thuật .
ươ
ng IV : l
Ch
ố
ờ ả ơ
i c m n
ầ
ả ơ
ỡ
ớ
ể
ế
ể
• Cu i cùng chúng em xin chân thành c m n th y giáo cung các
ạ
b n sinh viên trong l p DHCK6LTTB đã giúp đ và đóng góp
ố ề
ề
nhi u ý ki n báu đ nhóm chúng em có th hoàn thành t t đ
tài này .
ố ắ
ề
ư
ầ
ỏ
ế ề
ủ
ơ
• Trong quá trình th c hi n dù đã c g ng nhi u xong không
tránh kh i nh ng thi u xót ,chúng em mong th y giáo và các
ạ
b n trong l p ti p t c góp ý đ đ tài c a nhóm chúng em
ượ
đ
ự ệ
ế
ớ ế ụ
ỉ
c hoàn ch nh h n .
ả ơ
Nhóm chúng em xin chân thành c m n !
Thái Bình,ngày 31 tháng 8 năm 2011.