Ể
*TÌM HI U V H TH NG Ề Ệ Ố CÁC VĂN B N PHÁP QUY Ả V KSON KHÔNG KHÍ
Ề
ớ
* Gv:Ths.Bùi VănNăng * Sv:Đ Văn Đông ỗ * Msv:1053060122 * L p:55a-KHMT
ề
ả ề
ậ ệ ố ế
t Nam gia nh p ứ ố ự
i ô nhi m không khí ớ
ử ụ ượ ự ế
ạ ả
ể ự
ươ
*Đ t v n đ ặ ấ *I.t ng quan v các văn b n pháp quy trong kson không khí ổ * 1.pháp lu t qu c gia ố ậ *2.Các đi u c qu c t mà Vi ề ướ *3.Pháp lu t v công tác phòng ch ng ,nghiên c u ,d đoán ậ ề ,đánh giá tác đ ng t ễ ộ *4.Pháp lu t trong lĩnh v c khuy n khích s d ng năng l ng ậ ng tái t o nh m gi m thi u ô nhi m không khí s ch,năng l ằ ạ ễ ượ *5.Pháp lu t v đi u ki n c a các khu v c kinh c v b o v ư ề ả ệ ệ ủ ậ ề ề *Mục lục môi tr ng không khí *6.Pháp lu t v ki m soát ngu n gây ô nhi m không khí ậ ề ể *II.k t lu n ậ ế
ễ ồ
*ĐẶT VẤN ĐỀ
ườ ề ứ ộ ấ
ộ
ả ưở ng không khí đang là m t v n đ b c xúc ng không khí có tác ườ i (đ c bi ặ ệ
ả
ạ
ườ ồ
ự ổ
đó yêu c u b o v môi tr ườ ấ
ầ ọ
*Ô nhi m môi tr ễ c a xã h i hi n nay. Ô nhi m môi tr ễ ệ ủ t là gây ra các đ ng x u đ i v i s c kho con ng ấ ệ ẻ ườ ố ớ ứ ộ b nh đ ng hô h p), nh h ng đ n các h sinh thái và bi n ế ấ ườ ế ệ đ i khí h u (hi u ng "nhà kính", m a axít và suy gi m t ng ầ ư ệ ứ ậ ổ ôzôn),... Công nghi p hoá càng m nh, đô th hoá càng phát ị ệ ng không khí càng tri n thì ngu n th i gây ô nhi m môi tr ể ễ ả ng không khí theo chi u nhi u, áp l c làm bi n đ i ch t l ề ấ ượ ế ề ng không h ng x u càng l n,t ả ệ ầ ớ ừ ướ khí càng quan tr ng.Chính vì v y chúng ta c n có nh ng bi n ệ ữ ậ pháp hi u qu trong ki m soát m t trong s đó có các văn b n ả pháp quy .
ệ ể ả ộ ố
ổ
ể
ề
ễ
H TH NG CÁC VĂN B N
1.T ng quát v các văn b n pháp quy trong ki m ả soát ô nhi m không khí Ệ Ố
Ả
QUY PH M PHÁP LU T V Ề
Ạ
Ậ
KI M SOÁT Ô NHI M
Ể
Ễ
KHÔNG KHÍ
ố
ị
Pháp lu t ậ qu c gia ố
ng
Các đi u ề c qu c ố ướ mà Vi t t ệ ế Nam gia nh pậ
Pháp lu t ậ v ki m ề ể soát các ngu n gây ồ ô nhi m ễ không khí
tr
Pháp lu t ậ trong khuy n ế khích s ử d ng năng ụ l ượ s ch, năng ạ ng tái l ượ t oạ
Pháp lu t ậ v công ề tác phòng ch ng, d ự đoán, đánh giá các tác đ ng làm ộ ô nhi m ễ không khí
Pháp lu t ậ v đi u ề ề ki n c a ệ ủ các khu v c kinh ự t và đ a ế bàn dân c ư v b o v ệ ề ả môi ng ườ không khí
1.1. Pháp lu t Qu c gia ậ
ố
ng;
ị
ệ
ườ
ề ậ
ỉ ạ ộ
ệ
ả ồ ự ể ả
* Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ạ ề * Lu t này quy đ nh v ho t đ ng b o v môi tr ề ệ ch c, h gia đình, cá
ườ
ộ
ng.
ng; quy n và nghĩa v c a t ụ ủ ổ ứ ệ ườ ng áp d ng
*1.1.1.luật bvmt 2005 ngày 29/11/2005
ổ ứ
ườ ạ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa
chính sách, bi n pháp và ngu n l c đ b o v môi tr ề nhân trong b o v môi tr ả * Đi u 2. Đ i t ụ ố ượ ề * -Lu t này áp d ng đ i v i c quan nhà n ch c, c, t ướ ổ ứ ố ớ ơ ụ ậ t Nam đ nh i Vi c; ng ị ệ ướ c ngoài có ho t ch c, cá nhân n ộ ộ
ổ ướ
ủ
t Nam.
h gia đình, cá nhân trong n ộ c c ngoài, t n ư ở ướ đ ng trên lãnh th n ộ Vi ệ
mà C ng hoà xã
c qu c t
h i ộ
ộ
ố ế
ề ướ
t Nam là thành viên có quy đ nh khác v i
* -Tr ườ ủ
ng h p đi u ệ
c qu c t
ị ề ướ
ớ ố ế
ậ
ụ
ngày 01 tháng 07 năm
ệ ự
ừ
* -Lu t này có hi u l c thi hành t
ườ
ậ ả ệ ố ộ ướ
ượ
ộ
ệ
ọ
ng năm 1993. c C ng hoà xã h i ch ủ t Nam khoá XI, kỳ h p th 8 thông qua ngày Với tổng số XV chương và 136 điều
ợ ch nghĩa Vi quy đ nh c a Lu t này thì áp d ng đi u ủ ị đó.cx ậ 2006. * -Lu t này thay th Lu t b o v môi tr ậ ế * Lu t này đã đ c Qu c h i n ộ ậ nghĩa Vi ứ 29 tháng 11 năm 2005.
ỉ ủ ủ ướ ng chính ph v ủ ề
ố
trình áp d ng tiêu ị
ng ộ ng ti n giao thông c gi ệ ụ i đ ơ ớ ườ ng Chính ph v Quy đ nh l ủ ề ươ ả ố ớ
ng Chính ph v vi c phê duy t K ho ch ủ ề ệ
ng đ n năm 2010 ườ ễ ế ố
ế ị
ng ( Trong ệ
ườ ẩ ế ộ
t Nam v môi tr ề ng có đ n 4 b tiêu chu n quy ộ ng không khí, nh : TCVN ẩ ườ ng v ch t l ề ấ ượ ư
ề ử ạ ạ ị ị
q Ch th s 24/2000/CT- TTg c a Th t ị ố vi c s d ng xăng không pha chì; ệ ử ụ q Quy t đ nh s 249/2005/QĐ- TTg ngày 10 tháng 10 năm 2005 ế ị c a Th t ủ ướ ủ chu n khí th i đ i v i ph ẩ b ;ộ q Quy t đ nh s 328/2005/ QĐ- TTg ngày 12 tháng 12 năm ố ế ị 2005 c a Th t ệ ế ạ ủ ướ ủ Qu c gia ki m soát ô nhi m môi tr ể q Quy t đ nh s 22/2006/ QĐ- BTNMT ngày 18 tháng 12 năm ố 2006 banh hành b tiêu chu n Vi ộ 5 b tiêu chu n v môi tr ẩ ề đ nh v ch t l ề ấ ượ ị 5937:2005, TCVN 5938:2005, TCVN 5939:2005, TCVN 5940: 2005) q Ngh đ nh 81/2006/NĐ-CP v s ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ườ
ng ự ả ệ
ẩ ễ ộ ố ẩ ề ể
6.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học QCVN 21:2009/BTNMT 7 . Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện QCVN 22:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng QCVN 23:2009/BTNMT 9. Tiêu chuẩn Việt Nam về âm học – tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư mức ồn tối đa cho phép TCVN 5949:1998 10. Quyết định số 3733/2002/QĐBYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của BộTrưởng Bộ Y tế V/v Ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
1.2 m t s tiêu chu n quy chu n v ki m soát ô nhi m không khí 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế QCVN 02:2008 / BTNMT 2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh QCVN 05:2009/BTNMT 3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh QCVN 06:2009/BTNMT 4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ QCVN 19:2009/BTNMT 5.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ QCVN 20:2009/BTNMT
c Qu c t
mà Vi
t
ố ế
ệ
t Nam đã gia nh p chính th c vào các Đi u
c Qu c t
liên quan đ n ki m
ệ
ề ướ
ứ
ậ
ố ế
ế
ể
2. Các đi u ề ướ Nam gia nh pậ
Vi soát ô nhi m không khí sau:
ễ
•
ượ
ướ
i ạ
ề
ế ớ
ượ
ự
ướ
ỗ ự i s đi u hành c a UNEP. Công ủ ả
ữ
ằ
ỏ
ỏ
nh m b o v s c kh e con ng ườ ệ ứ ợ ị
ứ
ắ
- Công c Vienna 1985: Đ c thông qua vào ngày 22 tháng 03 năm 1985 t Vienna sau nhi u n l c xây d ng và T ch c khí t ng th gi i( WMO) ổ ứ c này g m 21 đi u nêu ra nh ng cam d ướ ự ề ồ ữ ề ng kh i nh ng tác k t Qu c t i và môi tr ườ ố ế ế đ ng tiêu c c do t ng Ozon b suy gi m, h p tác trong nghiên c u, quan tr c ả ầ ự ộ và trao đ i thông tin trong lĩnh v c này.
ự
ổ
•
ị
ị
ị
ư
ư ượ
ị ậ
ố ế ả
i ạ
c thông qua vào ngày 16 tháng 09 ệ ầ ế ể
c công nh n là Ngày Qu c t ữ ệ ả
ệ ấ
ế
ể
ạ
b o v t ng ozon ) t t đ các bên tham ầ ị c vi c s n xu t và tiêu th các hóa ch t làm suy ấ c năm 2000. Ngh ị ả
ụ ướ
ấ
ầ
- Ngh đ nh th Montreal: Ngh đ nh th đ năm 1987( sau này đ ượ Montreal( Canada) nh m xác đ nh nh ng bi n pháp c n thi ằ gia h n ch và ki m soát đ ượ gi m t ng ozon, kêu g i c t gi m 50% các ch t CFC tr ọ ắ đ nh này bao g m 20 đi u và 5 ph l c. ề
ả ị
ụ ụ
ồ
ả ệ ư ể ự
- Ngh đ nh th Kyoto: Đây là văn b n pháp lý đ th c hi n ngày 16 tháng
-
c khí h u, đã có hi u l c thi hành t ậ ừ ệ ự
ị ọ ư ủ
ả ả ộ ỉ
c đang
ể
ướ ạ ượ ự ự
ệ ệ
- Vi
ả
ướ ệ ị ị
ấ ẩ ng nh ng quy n l c khí h u và Ngh đ nh th ư c ướ
ị ị Công ướ 02 năm 2005. N i dung quan tr ng c a Ngh đ nh th Kyoto là đ a ra các ư ị ch tiêu gi m phát th i khí nhà kính có tính ràng bu c pháp ộ c phát tri n và c ch giúp các n lý đ i v i các n ướ ơ ế ể ố ớ phát tri n đ t đ c s phát tri n kinh t - xã h i m t cách ộ ế ể ộ b n v ng thông qua th c hi n “ C ch phát tri n s ch” ể ạ ơ ế ệ ề ữ c đ u t CDM. D án CDM đ vào các lĩnh v c nh : năng ư ự ượ ầ ư ự l i, nông nghi p, lâm ng, công nghi p, giao thông v n t ậ ả ượ nghi p và qu n lý ch t th i. ả ệ t Nam đã phê chu n Công c h ượ ưở ể ỗ ợ
c phát tri n thông ể ướ
ậ i dành cho các n Kyoto nên đ ề ợ ữ đang phát tri n trong vi c ti p nh n h tr tài chính và ậ ệ ế chuy n giao công ngh m i t các n ệ ớ ừ qua d án CDM. ể ự
ố
đ ng t
ộ
ớ ệ ố
ề
ủ ơ
ướ
ậ ề ự ứ i ô nhi m không khí: ậ ạ c cũng ừ
ạ ộ ch c cá nhân nh m phòng ng a ằ ổ ứ ộ
ủ
ạ ộ ườ ườ
ụ
3. Pháp lu t v công tác phòng ch ng, nghiên c u, d đoán, đánh giá các tác ễ Đây là h th ng các quy ph m pháp lu t đi u ch nh ho t đ ng c a c quan nhà n ỉ nh các t ư nh ng tác đ ng tiêu c c mà các ho t đ ng c a ự ữ ng không i có th gây ra cho môi tr con ng ể ườ ng không khí kh c ph c các s c cho môi tr ự ố ắ t h i gây ra cho khí đ gi m thi u nh ng thi ể ả ệ ạ ữ ể các s c đó ng không khí t môi tr ự ố ườ
ừ
c
ậ ả
ườ
: k t qu th m đ nh báo cáo
ế
c có đ
ệ ự
ườ
ệ
. Các hoạt động phòng chống, khắc phục ô nhiễm không khí bao gồm : - Ho t đ ng tr c quan và đ nh kì đánh giá hi n tr ng ắ ạ ộ ạ ệ ị c a các c quan nhà n ng không khí c đ môi tr ơ ủ ướ ượ ườ quy đ nh t đi u 94 đ n 97 c a Lu t b o v môi ệ ủ ế ừ ề ị ng 2005 tr - Ho t đ ng ĐTM và ĐMC ả ẩ ạ ộ ị ĐTM, ĐMC là c s đ c quan th m quy n quy t ẩ ế ơ ở ể ơ ề c th c đ nh xét duy t d án ho c chi n l ế ượ ặ ự ượ ị hi n hay không, ho c đ a ra các bi n pháp b t bu c ệ ặ ư ộ ắ ệ th c hi n gi i v môi tr i quy t các t n t ng đ i ồ ạ ề ố ế ự c quy đ nh t v i các c s đã đi vào ho t đ ng (đ ừ ị ượ ạ ộ ớ ng 2005) đi u 14 đ n đi u 23 Lu t b o v môi tr ườ ề
ả ơ ở ế
ậ ả
ệ
ề
ề
ườ
ng không ậ
c quy đ nh trong đi u 102,103,104 Lu t ề
ễ
ễ ự ị ộ
ạ
ế
ễ
c quy đ nh t ng đi u 93 Lu t
ề
ậ
ỏ
ng 2005
-Ho t đ ng thông tin v tình hình môi tr ạ ộ khi: đ ị ượ ng 2005. b o v môi tr ườ ệ ả : trách -- Ho t đ ng kh c ph c ô nhi m không khí ụ ắ ạ ộ nhi m đ u ra, xác đ nh khu v c b ô nhi m thu c ệ ộ ị ầ v y ban nhân dân c p t nh và b tài nguyên môi ề Ủ ấ ỉ ch c gây ô nhi m không khí tr ng; các cá nhân t ườ ễ ổ ứ ph i ti n hành các bi n pháp ngăn ch n, h n ch ả ế ế ặ ệ i đa nh ng ngu n gây ô nhi m đ gi m đ n m c t ồ ể ả ữ ứ ố t h i và ch u trách nhi m pháp lý khác theo quy thi ệ ệ ạ ị đ nh pháp lu t đ ị ậ ượ ị b o v môi tr ườ ệ ả
ủ
ự
ồ
ộ ụ ệ
ồ
ạ ộ ế ệ
ả ả ỏ
ễ i t a m c đ t p ứ ộ ậ ặ
ặ ồ
ả
* Hoạt động cải thiện chất lượng không khí
ủ ệ
ự
ệ
*: N i d ng c a ho t đ ng này bao g m th c hi n ệ các bi n pháp h n ch ngu n th i gây ô nhi m ạ không khí ho c các bi n pháp gi trung c a ngu n th i; tr ng cây xanh ho c m ở ồ r ng di n tích cây xanh, công viên; th c hi n các ộ bi n pháp h p th khí th i, làm s ch không khí ả ệ
ụ
ấ
ạ
ế
ử ụ ả
ượ
ạ
ằ
4. Pháp lu t trong lĩnh v c khuy n khích s d ng ậ ự ng s ch, năng l ng tái t o nh m gi m năng l ượ ạ thi u ô nhi m không khí ễ ể
ị
ậ ả ệ
ằ
ượ
ượ
ế ể
ng 2005 có m t s quy đ nh liên quan đ n ộ ố ườ ng tái t o nh m gi m thi u ô ạ ạ
ệ ử ụ ễ
• Năng l
ạ
ượ
ạ ị
ượ ặ ờ
ng
ứ
• Trong lu t b o v môi tr ng s ch, năng l vi c s d ng năng l ả nhi m không khí, quy đ nh này mang tính ch t khuy n khích. ị ng s ch, năng l ượ t, n ệ ướ phát tri n, s d ng năng l ả
ệ ớ ể
ấ
ướ
ế
ế ấ c khai thác t ng đ ng tái t o là năng l ừ ượ c, sinh kh i và các ngu n tái t o khác.T ổ ạ ồ ố ng s ch, năng l ạ ượ ượ ử ụ ể c Nhà ng đ ượ ườ ẩ ấ ơ ở ả ẩ ử ụ
ỷ
nhiên; s d ng máy móc, ng s ch, năng l
ng tái
ự ượ
ạ
ch c, cá nhân tiêu dùng các lo i s n
ượ ạ ả ỷ
ổ ứ ẩ
ữ ơ
ễ
ệ
ẩ
ng.
gió,m t tr i, đ a nhi ch c, cá nhân đ u t ầ ư tái t o, s n xu t các s n ph m thân thi n v i môi tr ấ ả ạ c u đãi v thu , h tr v n, đ t đai đ xây d ng c s s n xu t. n ế ỗ ợ ố ự ề ướ ư c khuy n khích s n xu t, tiêu dùng các s n ph m, hàng hoá ít Nhà n ả ấ ả gây ô nhi m môi tr ng, d phân hu trong t ễ ườ ễ t b , ph thi ng ti n giao thông dùng năng l ươ ệ ế ị t o. Nhà n c khuy n khích t ướ ạ ế ch t th i, s n ph m h u c , bao gói d phân hu trong ph m tái ch t ẩ ả ả ế ừ ấ nhiên, s n ph m đ t c c p nhãn sinh thái, s n ph m khác thân thi n ự ả ượ ấ ẩ ả v i môi tr ườ ớ
ậ ề ề
5. Pháp lu t v đi u ki n c a các khu v c ự ệ ủ và đ a bàn dân c v b o v môi kinh t
ư ề ả ệ
ế
ị tr
ng không khí
ườ
ạ
ệ ố
và
ề ề
ồ
ệ ề ả
ậ ế ng không khí ng đô ườ
ệ
ệ
ầ
ớ
ề ả ệ
ng( đ
ừ
Đây là h th ng các quy ph m pháp lu t quy đ nh v đi u ki n c a các khu v c kinh t ự ị ệ ủ đ a bàn dân c v b o v môi tr ườ ư ề ả ị bao g m các quy đ nh v b o v môi tr ệ ị ng n i công th , khu dân c , b o v môi tr ơ ườ ư ả ị c ng, yêu c u v b o v môi tr ng đói v i ườ ộ h gia đình, các bi n pháp t qu n v b o vê ề ả ự ả ộ môi tr c quy đ nh trong các đi u sau ng đ ượ ề ườ c a lu t b o v môi tr c quy đ nh t ệ ủ ậ ả ng đi u 50 đ n đi u 54 lu t b o v môi tr ề ế ề
ị ườ ậ ả
ượ ệ
ị ườ
qu c gia)
ố
ồ
6. Pháp lu t v ki m soát ngu n gây ô nhi m không khí:
ậ ề ể ễ
ồ
ệ ố
ậ ề ể ồ
ỉ
ạ ộ
ễ ạ ả ng xung
ề ổ ứ
ườ
• Pháp lu t v ki m soát ngu n gây ô nhi m không khí bao g m h th ng các quy ph m pháp lu t đi u ch nh ho t đ ng x khí th i ả ậ ch c, cá nhân vào môi tr c a các t ủ quanh trong các ho t đ ng c a h . ủ ọ
• Có hai lo i ngu n th i vào không khí là
ồ
ả ộ
ạ ả
ồ
ị
ạ ộ ả ngu n th i tĩnh và ngu n th i đ ng, pháp lu t đ a ra nh ng quy đ nh khác nhau đ ể ữ ki m soat hai lo i ngu n này.
ồ ậ ư ể
ạ
ồ
ị
ng 2005 ch y u t p trung đi u ch nh hành vi t
ỉ
ườ
: Các quy đ nh trong Lu t b o v ệ ậ ả ch c, cá ổ ứ các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và
ấ
ả
ả ợ
ề ạ ộ ườ
ng h p này ph i tuân th ủ
ắ ơ ả
ấ
ạ ộ
ị
ả
ả
ể
ử ậ ả ệ
ả
ẩ
ấ
ị
ướ ể
ệ ứ
ề
ả
ả
ợ
t
ầ ệ
ủ
ộ
ấ mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ng
ế ả ng 2005) ẩ ậ c qu c t ố ế ả
ậ ả
ườ
ệ
ề
*Ki m soát các ngu n th i tĩnh ể ả ồ môi tr ủ ế ậ nhân có phát sinh khí th i t ả ừ d ch v : các cá nhân, t ch c trong tr ụ ị ổ ứ m t s nguyên t c c b n nh : ộ ố ư +T ch c, cá nhân ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v có phát ụ ả ổ ứ tánb i, khí th i ph i có trách nhi m ki m soát và x lý b i, khí ụ ụ ệ ng th i đ t tiêu chu n. ( kho n 1 đi u 83 Lu t b o v môi tr ườ ề ả ạ 2005) c khuy n khích các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v +Nhà n ụ ơ ở ả gi m thi u khí th i gây hi u ng nhà kính. ( kho n 3 đi u 84 Lu t ậ ả b o v môi tr ả ệ ườ +C m s n xu t, nh p kh u, s d ng h p ch t làm suy gi m t ng ử ụ ấ ả ấ ô zôn theo đi u ộ ề ướ Nam là thành viên. ( kho n 4 đi u 84 Lu t b o v môi tr 2005)
ế
ổ ứ
ộ ẩ
ể
ng ph i có trách nhi m ki m soát, x lý ệ ng. ( kho n 1 đi u 85
ả
ườ
ườ ạ
• +. T ch c, cá nhân gây ti ng n, đ rung, ồ t quá tiêu chu n môi ử ề
ng 2005)
ánh sáng, b c x v ứ ạ ượ tr ả đ t tiêu chu n môi tr Lu t b o v môi tr
ẩ ệ
ụ
ấ
ị
ế
ẩ
ả
ạ
ế
ể ạ ứ ả
ưở ồ
ư
ng 2005)
ậ ả ườ • + C s s n xu t, kinh doanh, d ch v trong ơ ở ả khu dân c gây ti ng n, đ rung, ánh sáng, ư ộ ồ t quá tiêu chu n cho phép ph i b c x v ứ ạ ượ ả th c hi n bi n pháp h n ch , gi m thi u ế ệ ệ ự ng đ n sinh ho t, s c không làm nh h ả kho c a c ng đ ng dân c . ( kho n 2 đi u ề ẻ ủ ộ 85 Lu t b o v môi tr ậ ả
ườ
ệ
ể
ủ ế
ậ
Ngu n th i ả ồ ả ộ ng ti n giao thông v n ậ ệ ị ộ ố
ươ i gây ra, pháp lu t có m t s quy đ nh nh ư
ệ ng ti n th i khí đ c h i ra
ả
ế ệ ử ụ t b , ph ế ị ng( kho n 2 đi u 83 Lu t b o v môi
ươ ả
ộ ạ ệ
ậ ả
ệ ề
ng 2005) ệ ươ
ụ
ả
ộ
ự ậ ọ ườ
*Ki m soát các ngu n th i đ ng: ồ này ch y u do các ph t ả sau: + H n ch vi c s d ng nhiên li u, nguyên ạ li u, thi ệ môi tr ườ tr ườ t b , ng ti n giao thông, máy móc, thi +Ph ế ị công trình xây d ng có phát tán b i, khí th i ả ph i có b ph n l c, gi m thi u khí th i đ t ả ạ ể t b che ch n tiêu chu n môi tr ắ ế ị ẩ ho c bi n pháp khác đ gi m thi u b i b o ể ụ ả ệ ặ ng ( kho n 3 đi u đ m đ t tiêu chu n môi tr ề ả ạ ả
ả ng, có thi ể ả ườ
ẩ
83 Lu t b o v môi tr
ng 2005)
ậ ả
ệ
ườ
+. Tuy n đ
ng có m t đ ph
ng ti n tham
ế ườ
ậ ộ ươ
ệ
gia giao thông cao, công trình xây d ng gây
ự
ti ng n, đ rung, ánh sáng, b c x v
t quá
ứ ạ ượ
ế
ồ
ộ
tiêu chu n cho phép ph i có bi n pháp gi m
ệ
ẩ
ả
ả
thi u, kh c ph c đ đáp ng tiêu chu n môi
ụ ể
ứ
ể
ắ
ẩ
tr
ng.
ườ
( kho n 3 đi u 85 Lu t b o v môi tr
ng
ậ ả
ề
ệ
ả
ườ
2005)
i h n cho phép l n nh t ng ti n giao thông đ ấ ớ ệ ươ ớ ạ ng b - gi ộ
ng ph các lo i xe c gi ố ạ ấ ư ườ
ễ
tr t t an toàn giao thông đ i s d ng ơ ớ ử ụ ng.( Kho n ườ ộ ả ng b và tr t t ậ ự ườ ề
ệ
ụ ể
ượ
ng ti n giao thông ph i đ m b o không gây ả ả ả i h n chi phép. C th : Các lo i xe hai bánh có ạ ớ ạ t quá 79 dba, c gây ti ng n v c gây ti ng n quá ế ồ ế ồ ượ ượ ộ
ng ti n c gi
ệ ơ ớ ượ ả ẩ ả ả ả c s n xu t, l p ráp trong i đ ấ ắ c ho c nh p kh u ph i đ m b o tiêu chu n v khí th i, ẩ ề ươ ậ ạ ặ ả
+Ph ườ c a khí th i: TCVN6438-2001 ả ủ +C m l u hành trên đ xăng pha chì, ho c x khói đen làm ô nhi m môi tr ặ ả 1 đi u 71 Đi u l ề ệ ậ ự an toan giao thông đô th ).ị + Các ch ph ủ ươ ti ng n quá gi ế ồ i 125cc không đ đ ng c d ộ ơ ướ các lo i xe có đ ng c trên 1000cc không đ ơ ạ 89 dba. + Các lo i ph n ướ ti ng n ế ồ
Ậ
t Nam ch a có m t văn b n quy ph m
II.K T LU N. Ø Hi n nay, Vi ệ
Ế ệ
ư
ả
ạ
ộ
ỉ
ể
ự
ị
ấ
ế
ậ ể ề ầ
ằ
ả ườ
t Nam đã tham gia, ký k t các đi u
pháp lu t đ đi u ch nh riêng trong lĩnh v c ki m soát không khí, h u h t các quy đ nh liên quan đ n v n đ ề này đang n m r i rác trong các đi u kho n c a Lu t ề ậ b o v môi tr ng 2005 và m t s văn b n riêng r . ẽ ộ ố ệ ố ế
ế
ị
ư
ệ
c
ế ả ủ ả c qu c t ề ướ ư ị ề ả ệ ự ộ ố
và đ a pháp lu t vào cu c s ng l ậ
ư
ạ
ả Ø Vi ệ c Vienna năm 1994, Ngh đ nh th Montreal (Công ướ và Ngh đ nh th Kyoto năm 1998 v gi m phát th i ả ị ị khí nhà kính). Tuy nhiên, vi c th c hi n các cam k t ế i ch a đ qu c t ư ượ ố ế tích c c.ự
Ø th c t
vi c th c thi pháp lu t còn r t l ng l o,pháp ậ
ấ ỏ
ẻ
ự ế ệ ậ ế
ự ự ễ
lu t đ n th c ti n còn nhi u b t c p ấ ậ
ề
*
ủ
ạ
i dân cùng tham gia đ công tác kson không khí
ườ
ng đ t đ
c
ự ế ợ ứ ể ễ
ạ ượ
ườ
Ngoài ra chúng ta nên có s k t h p s c m nh c a ng cung nh ki m soát ô nhi m môi tr ư ể nh ng thành công .
ữ
ộ
ấ
ệ
ấ ố ạ
t đi n có công su t 5000 t n t trong than sau khi đ t t o ra 12% ng,40% tro này s r i xu ng đáy
ẽ ơ
ố
ọ ụ
t b là 99.5%.v s đ mô
ấ ủ
ng,hàm l
ng tro t
ố ộ ừ
*M t nhà máy nhi ệ than/ngày.bi ế tro v kh i l ố ượ ề i s đ lò đ t.Ph n còn l c đi ra ngoài cùng ạ ẽ ượ ầ ố t đ và đi vào h th ng l c b i tĩnh đi n nhi ệ ố ệ ệ ộ v i hi u su t c a thi ẽ ơ ồ ớ ế ị ệ quá trình trên và tính toán t c đ phát th i t ả ả nhà máy đi theo kh i l ượ ố ượ vào khí quy nể
*BÀI TẬP
Đ tố
R i xu ng đáy lò ố ơ ( chi m 40%) ế
Tro (chi m 12% ế l ng than ượ Nhà máy (5000 t n ấ than/ ngày
ả
Khí th i Thoát ra ngoài ( chi m 60%) ế
Phát th i ra ngoài ả ngườ môi tr
H3.S đ quá trình ơ ồ
ng tro đ
c t o ra : 5 000 x 12% = 600 t n/ngày
ượ
ượ ạ
ấ
ng tro thoát ra ngoài (vào ESP): 600 x 60% = 360 t n/ ngày ng tro thoát ra ngoài môi tr
ấ ng: 360 x (100% - 99,5%) = 1,8 t n/ngày
ườ
T ng l ổ L ượ L ấ ượ = 75 kg/h
ESP H= 99,5 %
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình Luật môi trường Trường Đại học KTQD, 2010 2. Giáo trình Luật môi trường NXB Công an nhân dân 2006. 3. Các website: Bộ tài nguyên môi trường: http://monre.gov.vn Tổng cục Môi trường: http://vea.gov.vn Văn phòng phát triển bền vững: http://www.agenda21.monre.gov.vn Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: http://www.tnmtnd.hanoi.gov.vn Diễn đàn các Nhà báo Môi trường: http://www.vfej.vn Báo Tài nguyên và Môi trường: http://www.tainguyenmoitruong.com.vn Hội bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường: http://www.vacne.org.vn Báo điện tử Vietnamnet: http://vietnamnet.vn Báo điện tử Dân trí: http://dantri.com.vn