
Ph n 1: Th tr ng ch ng khoán Vi t Namầ ị ườ ứ ệ .
I. T ng quan v th tr ng ch ng khoán Vi t Nam.ổ ề ị ườ ứ ệ
1. Nguyên nhân hình thành.
-Quá trình đ i m i n n kinh t di n ra nhanh chóng, nhu c u v n cho s phát tri n là r tổ ớ ề ế ễ ầ ố ự ể ấ
l n, quá trình c ph n hóa doanh nghi p nhà n c di n ra nhanh chóng (C ph n m i nămớ ổ ầ ệ ướ ễ ổ ầ ỗ
ph i huy đ ng vào kho ng 5%GDP, vay trong n c kho ng 3%GDP). Trong khi đó l ngả ộ ả ướ ả ượ
v n huy đ ng đ c không đáp ng đ c nhu c u c n thi t,ố ộ ượ ứ ượ ầ ầ ế h th ng ngân hàng đã quá t i.ệ ố ả
Do đó, các doanh nghi p c n ph i tìm 1 ngu n huy đ ng v n l n. ệ ầ ả ồ ộ ố ớ N u không có chi n l cế ế ượ
phát tri n phù h p, th tr ng tài chính s t phát hình thành xu t phát t nh c u v v nể ợ ị ườ ẽ ự ấ ừ ư ầ ề ố
đ u t c a n n kinh t . V y thay vì vi c đ nó t phát thì t i sao chúng ta không t tayầ ư ủ ề ế ậ ệ ể ự ạ ự
thành l p nên. Th tr ng ch ng khoán s t o ra kênh huy đ ng v n m i cho các doanhậ ị ườ ứ ẽ ạ ộ ố ớ
nghi pệ
-Vi c hình thành th tr ng ch ng khoán s giúp nhà nhà đ u t có thêm m t kênh đ u tệ ị ườ ứ ẽ ầ ư ộ ầ ư
t o ra l i nhu n.ạ ợ ậ
-Th tr ng ch ng khoán là c s , “phong vũ bi u” đánh giá n n kinh t cũng nh năng l cị ườ ứ ơ ở ể ề ế ư ự
doanh nghi p trên th tr ng ch ng khoán. Doanh nghi p s ch u s giám sát c a th tr ng,ệ ị ườ ứ ệ ẽ ị ự ủ ị ườ
các c đông.ổ
-Ngu n v n đ u t n c ngoài ngày càng tăng nh ng ch y u d i hình th c đ u tồ ố ầ ư ướ ư ủ ế ở ướ ứ ầ ư
tr c ti p. Quy mô các d án đ u t ngày càng tăng, s l ng d án ngày càng nhi u do đóự ế ự ầ ư ố ượ ự ề
c n 1 sân ch i m i và hi u qu h n cho các nhà đ u t n c ngoài. Đó là vi c có đ c m tầ ơ ớ ệ ả ơ ầ ư ướ ệ ượ ộ
th tr ng tài chính hi u qu và năng đ ng. C th h n đó chính là th tr ng ch ng khoán.ị ườ ệ ả ộ ụ ể ơ ị ườ ứ
Đ t ra v n đ là hình thành nên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam.ặ ấ ề ị ườ ứ ệ
Tuy nhiên, vi c thành l p th tr ng ch ng khoán Vi t Nam s có không ít khó khăn:ệ ậ ị ườ ứ ệ ẽ
-Ch a có th ch th tr ng hoàn ch nh.ư ể ế ị ườ ỉ
-Ch a hình thành văn hóa ch ng khoán.ư ứ
•Các doanh nghi p không mu n minh b ch, không mu n công b thông tin v l i nhu n, lãiệ ố ạ ố ố ề ợ ậ
l hàng năm. Tính minh b ch trong kinh doanh ch a đ c qu n lý ch t, nhi u doanh nghi pỗ ạ ư ượ ả ặ ề ệ
ho t đ ng y u kém, nh t là các doanh nghi p nhà n c.ạ ộ ế ấ ệ ướ
• l i vào c ch c p v n c a nhà n cỶ ạ ơ ế ấ ố ủ ướ
•Nhà đ u t không có c h i l a ch n khi tham gia th tr ngầ ư ơ ộ ự ọ ị ườ
•Các nhà đ u t còn g p ph i nhi u rào c n v chính sách, đ c bi t là h n ch đ i v iầ ư ặ ả ề ả ề ặ ệ ạ ế ố ớ
nh ng nhà đ u t n c ngoài, theo lu t h ko đ c phép mua c ph n c a các doanhữ ầ ư ướ ậ ọ ượ ổ ầ ủ
nghi p Vi t Nam và đ n t n 1999, khi ệ ệ ế ậ Th t ng Chính ph m i ký ban hành Quy t đ nhủ ướ ủ ớ ế ị
s 145/QĐ-TTg chính th c cho phép nhà đ u t n c ngoài đ c tham gia mua c ph nố ứ ầ ư ướ ượ ổ ầ
trong các doanh nghi p Vi t Nam nh ng v i t l không v t quá 30% v n đi u l c aệ ệ ư ớ ỷ ệ ượ ố ề ệ ủ
doanh nghi p.ệ
•H n ch trong vi c ho ch đ nh chính sách, giám sát, c ng ch , th c thi trên TTCK.ạ ế ệ ạ ị ưỡ ế ự
-Nhi u quan đi m cho r ng ch ng khoán là s n ph m c a t b n, vi c xây d ng TTCK ề ể ằ ứ ả ẩ ủ ư ả ệ ự ở
VN có th làm chúng ta đi l ch h ng.ể ệ ướ
-Trình đ cán b cũng nh hi u bi t c a ng i dân v ch ng khoán còn nhi u h n ch .ộ ộ ư ể ế ủ ườ ề ứ ề ạ ế
-nh h ng c a cu c kh ng ho ng kinh t châu Á 1997 v n còn tác đ ng tiêu c c đ n n nẢ ưở ủ ộ ủ ả ế ẫ ộ ự ế ề
kinh t n c nhà.ế ướ
Nh ng n u ch nhìn vào nh ng thách th c trên mà chúng ta không làm thì ch a bi t đ cư ế ỉ ữ ứ ư ế ượ
nh ng khó khăn đó s x y ra nh th nào. Nh ng i x a có câu : “không vào hang c p saoữ ẽ ả ư ế ư ườ ư ọ
b t đ c c p con”.ắ ượ ọ
2. Th tr ng hình thành.ị ườ

Năm 1994, Chính ph đã quy t đ nh thành l p đ án thành l p th tr ng ch ng khoán t iủ ế ị ậ ề ậ ị ườ ứ ạ
Vi t Nam, giao nhi u b , ngành liên quan tham gia nh B Tài chính, Ngân hàng Nhà n c,ệ ề ộ ư ộ ướ
y ban K ho ch nhà n c, B T pháp…Ủ ế ạ ướ ộ ư
Năm 1995, y ban ch ng khoán đ c thành l p.Ủ ứ ượ ậ
Ngày 10/07/1998 Th t ng Chính ph đã ký ban hành Ngh đ nh 48/1998/NĐ-CP v Ch ngủ ướ ủ ị ị ề ứ
khoán và Th tr ng ch ng khoán cùng v i Quy t đ nh thành l p hai Trung tâm Giao d chị ườ ứ ớ ế ị ậ ị
Ch ng khoán (TTGDCK) t i Hà N i và TP. H Chí Minh. ứ ạ ộ ồ
Ngày 20/07/2000, TTGDCK Tp.HCM đã chính th c khai tr ng đi vào v n hành, và th cứ ươ ậ ự
hi n phiên giao d ch đ u tiên vào ngày 28/07/2000 v i 2 lo i c phi u niêm y t đó là 2 mã cệ ị ầ ớ ạ ổ ế ế ổ
phi u c a 2 công ty ế ủ Công ty c ph n C đi n l nhổ ầ ơ ệ ạ (REE) và Công ty c ph n Cáp và V t li uổ ầ ậ ệ
vi n thôngễ (Sacom), và 7 công ty ch ng khoán : ứCông ty ch ng khoán B o Vi t thu c B tàiứ ả ệ ộ ộ
chính; Công ty c ph n ch ng khoán Sài Gòn; ổ ầ ứ Công ty TNHH Ch ng khoán Ngân hàng Đ u tứ ầ ư
và Phát tri n Vi t Nam (BSC); ể ệ Công ty C ph n Ch ng khoán Thăng Long (TLS);ổ ầ ứ Công ty
TNHH Ch ng khoán ACB (ACBS); Công ty CP ch ng khoán Đ Nh t; ứ ứ ệ ấ Công ty C ph nổ ầ
Ch ng khoán Ngân hàng Công th ng Vi t Namứ ươ ệ . M i tu n ch có 2 phiên giao d ch.ỗ ầ ỉ ị
Vào ngày 8/3/2005 Trung tâm Giao d ch ch ng khoán (TTGDCK) Hà N i đã chính th c chàoị ứ ộ ứ
đ i. Khác v i TTGDCK TP.HCM (v n là n i niêm y t và giao d ch ch ng khoán c a các côngờ ớ ố ơ ế ị ứ ủ
ty l n), TTGDCK Hà N i s là “sân ch i” cho các doanh nghi p nh và v a (v i v n đi u lớ ộ ẽ ơ ệ ỏ ừ ớ ố ề ệ
t 5 đ n 30 t đ ng).ừ ế ỷ ồ
3. Thành ph n tham gia.ầ
-T ch c phát hành ch ng khoán:ổ ứ ứ
Chính ph và chính quy n đ a ph ng là nhà phát hành trái phi u chính ph và trái phi uủ ề ị ươ ế ủ ế
đ a ph ng.ị ươ
Công ty phát hành trái phi u và c phi u công ty.ế ổ ế
Các t ch c tài chính là nhà phát hành các công c tài chính nh các trái phi u, ch ng chổ ứ ụ ư ế ứ ỉ
th h ng, ch ng ch qu đ u t ... ph c v cho ho t đ ng c a h .ụ ưở ứ ỉ ỹ ầ ư ụ ụ ạ ộ ủ ọ
-Nhà đ u t :ầ ư
Nhà đ u t cá nhân.ầ ư
Nhà đ u t có t ch c.ầ ư ổ ứ
( Vi t Nam thì nhà đ u t nh l chi m t i 80% còn n c ngoài nh M con s này chỞ ệ ầ ư ỏ ẻ ế ớ ở ướ ư ỹ ố ỉ
là 20%).
-Các t ch c kinh doanh trên th tr ng ch ng khoán:ổ ứ ị ườ ứ
Công ty ch ng khoán.ứ
Qu đ u t ch ng khoán.ỹ ầ ư ứ
Các trung gian tài chính (là các Ngân hàng th ng m i).ươ ạ
-Các t ch c có liên quan đ n th tr ng ch ng khoán:ổ ứ ế ị ườ ứ
C quan qu n lý Nhà n c ( y ban ch ng khoán nhà n c).ơ ả ướ ủ ứ ướ
S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh. S giao d ch ch ng khoán Hà N i.ở ị ứ ố ồ ở ị ứ ộ
Hi p h i các nhà kinh doanh ch ng khoán ệ ộ ứ
T ch c l u ký và thanh toán bù tr ch ng khoán.ổ ứ ư ừ ứ
Các t ch c ki m toán.ổ ứ ể
Công ty d ch v máy tính ch ng khoán (Vi t nam ch a có các t ch c riêng bi t)ị ụ ứ ệ ư ổ ứ ệ
Các t ch c tài tr ch ng khoán (Vi t nam ch a có các t ch c riêng bi t).ổ ứ ợ ứ ệ ư ổ ứ ệ
Công ty đánh giá h s tín nhi m ( Vi t nam ch a có. n c ngoài: Standard & poor;ệ ố ệ ở ệ ư Ở ướ
Fitch; Moody’s đánh giá v h s tín nhi m qu c gia)ề ệ ố ệ ố
4. C u trúc th tr ng.ấ ị ườ

Hai s giao d ch là 2 công ty TNHH thu c s h u c a nhà n c. y ban ch ng khoán Nhàở ị ộ ở ữ ủ ướ Ủ ứ
n c (UBCKNN) thu c B Tài chính nên có r t ít quy n h n. Không nh M , trong đó cácướ ộ ộ ấ ề ạ ư ở ỹ
s giao d ch c a nó thành l p d i hình th c là các công ty c ph n.ở ị ủ ậ ướ ứ ổ ầ
Ngày 24/6/2009 H th ng giao d ch Upcom đ c đ a vào ho t đ ng trên s giao d ch ch ngệ ố ị ượ ư ạ ộ ở ị ứ
khoán Hà N i. Vi c thành l p sàn giao d ch Upcom đã làm thu h p th tr ng OTC và m r ngộ ệ ậ ị ẹ ị ườ ở ộ
th tr ng sàn giao d ch.ị ườ ị
Bên c nh đó Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam, BIDV tr thành Ngân hàng ch đ nhạ ầ ư ể ệ ở ỉ ị
thanh toán.
Vào ngày 21/4/2011 v a qua y ban Ch ng khoan Nha n c v a đ a ra ba ph ng an táiừ Ủ ư/ / 0 ươ/ ư0 ư ươ /
c u trúc thi tr ng ch ng khoan Vi t Nam tai hôi thao vê tai câu truc thi tr ng ch ng khoanấ 1 ươ0 ư/ / ệ 1 1 2 0 / / / 1 ươ0 ư/ /
Viêt Nam giai đoan 2011 – 2020. V y li u c u chúc c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam có1 1 ậ ệ ấ ủ ị ườ ứ ệ
thay đ i hay không còn tùy thu c vào quy t đ nh s p t i c a y ban Ch ng khoán Nhà n c.ổ ộ ế ị ắ ớ ủ Ủ ứ ướ
5. H th ng các ch s .ệ ố ỉ ố
Hi n nay t i Vi t Nam, VN-Index là ch s đ i di n cho các c phi u niêm y t t i S Giaoệ ạ ệ ỉ ố ạ ệ ổ ế ế ạ ở
d ch Ch ng khoán TP.HCM, HNX-Index đ i di n cho các c phi u niêm y t t i S Giao d chị ứ ạ ệ ổ ế ế ạ ở ị
Ch ng khoán Hà N i, UPCoM-Index đ i di n cho các c phi u giao d ch trên th tr ng ch aứ ộ ạ ệ ổ ế ị ị ườ ư
niêm y t. Cách tính c a 3 ch s này đ u theo ph ng pháp bình quân gia quy n.ế ủ ỉ ố ề ươ ề
A, Ch s VNindex:ỉ ố
VN-Index đ c tính nh sau:ượ ư
Ký hi u: VN-Indexệ
Giá tr c s : 100ị ơ ở
Ngày c s : 28/07/2000ơ ở
VN-Index = T ng giá tr th tr ng hi n t i c a các c phi u niêm y tổ ị ị ườ ệ ạ ủ ổ ế ế / T ng giá tr thổ ị ị
tr ng c s c a các c phi u niêm y tườ ơ ở ủ ổ ế ế
VN - Index đ c tính theo công th c sau:ượ ứ
Vn-Index =
Trong đó:
P1i: Giá hi n hành c a c phi u i.ệ ủ ổ ế
Q1i: Kh i l ng đang l u hành c a c phi u i.ố ượ ư ủ ổ ế
P0i: Giá c a c phi u i th i kỳ g c.ủ ổ ế ờ ố
Q0i: Kh i l ng c a c phi u i t i th i kỳ g c.ố ượ ủ ổ ế ạ ờ ố
i : 1,..., n
Ch s ph n ánh s thay đ i giá c c a ch ng khoán. Vì v y trong quá trình tính toán ch s ,ỉ ố ả ự ổ ả ủ ứ ậ ỉ ố
ng i ta ph i lo i b nh ng y u t làm thay đ i giá tr c a ch s mà không ph i do giá cườ ả ạ ỏ ữ ế ố ổ ị ủ ỉ ố ả ả
thay đ i, ví d nh : có c phi u m i niêm y t, vi c tách, g p c phi u...ổ ụ ư ổ ế ớ ế ệ ộ ổ ế
Trong nh ng tr ng h p này, s chia s đ c đi u ch nh đ đ m b o ch s có tính liên t cữ ườ ợ ố ẽ ượ ề ỉ ể ả ả ỉ ố ụ
và ph n ánh đúng nh ng thay đ i v giá c trên th tr ngả ữ ổ ề ả ị ườ
Ch s HNX-index và Upcom-index cũng đ c tính t ng t . Ngoài ra trên th tr ng còn 1ỉ ố ượ ươ ự ị ườ
s các ch s m i khác nh : ố ỉ ố ớ ư CBV-Index; SSI30-Index; DCVN30-Index; VIR-Index.
III. Thành t u c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam 10 năm qua.ự ủ ị ườ ứ ệ
10 năm phát tri n đ y bi n đ ng c a th tr n ch ng khoán Vi t Nam đã g t hái đ cể ầ ế ộ ủ ị ườ ứ ệ ặ ượ
nhi u thành t u. C th :ề ự ụ ể

Năm 2010 đánh d u ch ng đ ng 10 năm c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam. Thấ ặ ườ ủ ị ườ ứ ệ ị
tr ng đã có nh ng phát tri n v t b c, đ t g p 2 l n so v i k ho ch ban đ u v quy môườ ữ ể ượ ậ ạ ấ ầ ớ ế ạ ầ ề
v n hóa, s l ng công ty niêm y t tăng g p 10 l n. Th tr ng cũng đã tr thành kênh huyố ố ượ ế ấ ầ ị ườ ở
đ ng v n cho doanh nghi p v i hàng trăm ngàn t đ ng. ộ ố ệ ớ ỉ ồ
Năm 2010 đ t k l c lên sàn niêm y t: thêm 81 c phi u trên HOSE, 110 c phi u niêm y tạ ỷ ụ ế ổ ế ổ ế ế
trên HNX và 82 c phi u đăng ký giao d ch trên Upcom. Năm 2010 cũng là năm k l c c aổ ế ị ỷ ụ ủ
doanh nghi p huy đ ng v n qua th tr ng ch ng khoán v i t ng giá tr huy đ ng v n lên t iệ ộ ố ị ườ ứ ớ ổ ị ộ ố ớ
110.000 t đ ng, tăng 3 l n so v i năm 2009 và tăng 4 l n so v i năm 2008…ỷ ồ ầ ớ ầ ớ
-V khung pháp lý, th ch chính sách:ề ể ế H th ng pháp lu t ngày càng đ c hoàn thi n, đápệ ố ậ ượ ệ
ng đ c yêu c u phát tri n c a th tr ng và tăng c ng hi u qu qu n lý, giám sát c a cứ ượ ầ ể ủ ị ườ ườ ệ ả ả ủ ơ
quan qu n lý nhà n c. K t khi Lu t Ch ng khoán đ c Qu c h i ban hành ngày 29/6/2006ả ướ ể ừ ậ ứ ượ ố ộ
và có hi u l c thi hành k t ngày 01/01/2007 và các văn b n h ng d n đã t o l p đ cệ ự ể ừ ả ướ ẫ ạ ậ ượ
khuôn kh pháp lý cao, đ ng b và th ng nh t cho ho t đ ng c a TTCK, t ng b c lo i bổ ồ ộ ố ấ ạ ộ ủ ừ ướ ạ ỏ
nh ng mâu thu n, xung đ t v i các văn b n pháp lu t khác có liên quan (v c b n th ngữ ẫ ộ ớ ả ậ ề ơ ả ố
nh t v i Lu t Doanh nghi p và Lu t Đ u t ); phù h p h n v i lu t pháp, thông l qu c t ,ấ ớ ậ ệ ậ ầ ư ợ ơ ớ ậ ệ ố ế
t o n n t ng cho TTCK Vi t Nam kh năng h i nh p v i các th tr ng v n qu c t và khuạ ề ả ệ ả ộ ậ ớ ị ườ ố ố ế
v c; tăng c ng tính công khai minh b ch cho th tr ng và nâng cao kh năng qu n lý giámự ườ ạ ị ườ ả ả
sát th tr ng c a c quan qu n lý nhà n c;Các công c trên th tr ng ch ng khoán ngàyị ườ ủ ơ ả ướ ụ ị ườ ứ
càng đ c m r ng. ượ ở ộ T o tính năng đ ng cho thanh kho nạ ộ ả .
-V quy mô và hàng hóa (ngu n cung) c a th tr ngề ồ ủ ị ườ :Quy mô th tr ng có b c tăngị ườ ướ
tr ng m nh m , v ng ch c, t ng b c đóng vai trò là kênh d n v n trung và dài h n quanưở ạ ẽ ữ ắ ừ ướ ẫ ố ạ
tr ng, đóng góp tích c c cho s nghi p công nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t n c. Trong su tọ ự ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ ố
th i kỳ t 2000-2005, v n hóa th tr ng ch đ t trên d i 1% GDPờ ừ ố ị ườ ỉ ạ ướ . Nh ng sau đó đã b c pháư ứ
lên trong các năm sau.
-V niêm y t và giao d ch ch ng khoánề ế ị ứ :Th tr ng ch ng khoán đã có s tăng tr ng khôngị ườ ứ ự ưở
ch v quy mô niêm y t mà c v tính thanh kho n c a th tr ng. N u nh năm 2005, bìnhỉ ề ế ả ề ả ủ ị ườ ế ư
quân có 667.600 c phi u đ c giao d ch m t phiên, thì năm 2006, con s này tăng lên 2,6ổ ế ượ ị ộ ố
tri u đ n v (tăng 3,93 l n) và tăng lên 9,79 tri u và 18,07 tri u trong hai năm sau đó. T c đệ ơ ị ầ ệ ệ ố ộ
luân chuy n th tr ng trong giai đo n này liên t c tăng t 0.43 l n năm 2006 lên 0.64 vàoể ị ườ ạ ụ ừ ầ
năm 2007, 0.68 l n vào năm 2008 và c đ t 1.13 l n năm 2009ầ ướ ạ ầ
-V h th ng c s nhà đ u t (c u đ u t ): ề ệ ố ơ ở ầ ư ầ ầ ư S l ng các nhà đ u t tham gia TTCK ngàyố ượ ầ ư
càng đông đ o cùng v i vi c nh n th c và s tham gia c a c ng đ ng vào TTCK ngày càngả ớ ệ ậ ứ ự ủ ộ ồ
đ c nâng cao. S l ng nhà đ u t cá nhân và t ch c, trong n c và n c ngoài đã gia tăngượ ố ượ ầ ư ổ ứ ướ ướ
đáng k . T kho ng g n 3000 tài kho n nhà đ u t tham gia khi m i m c a th tr ng vàoể ừ ả ầ ả ầ ư ớ ở ử ị ườ
năm 2000, tính đ n nay đã có trên 90.000 tài kho n giao d ch, trong đó s nhà đ u t t ch cế ả ị ố ầ ư ổ ứ
trong n c là 2.662, s nhà đ u t cá nhân trong n c là 807.558, s nhà đ u t n c ngoài làướ ố ầ ư ướ ố ầ ư ướ
h n 13.000 nhà đ u tơ ầ ư
-H th ng các t ch c kinh doanh, d ch v ch ng khoán :ệ ố ổ ứ ị ụ ứ H th ng các t ch c kinh doanh,ệ ố ổ ứ
d ch v ch ng khoán phát tri n nhanh v quy mô và năng l c nghi p v , v i h th ng m ngị ụ ứ ể ề ự ệ ụ ớ ệ ố ạ
l i chi nhánh, phòng giao d ch tr i kh p các t nh thành ph l n trong c n c, góp ph n giúpướ ị ả ắ ỉ ố ớ ả ướ ầ
công chúng đ u t ti p c n d dàng h n v i TTCK. Khi th tr ng b t đ u đi vào ho t đ ng,ầ ư ế ậ ễ ơ ớ ị ườ ắ ầ ạ ộ
toàn th tr ng m i ch có 7 công ty ch ng khoán và cho đ n t n năm 2004 v n ch a có m tị ườ ớ ỉ ứ ế ậ ẫ ư ộ
công ty qu n lý qu nào. Sau 10 năm ho t đ ng, tính đ n th i đi m hi n t i, đã có 105 công tyả ỹ ạ ộ ế ờ ể ệ ạ
ch ng khoán và 46 công ty qu n lý qu đang ho t đ ng t i Vi t Nam. S thành viên l u kýứ ả ỹ ạ ộ ạ ệ ố ư
c a TTLKCK là 122 thành viên trong đó có 8 ngân hàng l u ký và 12 t ch c m tài kho nủ ư ổ ứ ở ả
tr c ti p (g m các ngân hàng th ng m i là thành viên đ c bi t c a th tr ng TPCP chuyênự ế ồ ươ ạ ặ ệ ủ ị ườ
bi t và S Giao d ch NHNN).ệ ở ị

-V ho t đ ng qu n lý, giám sát th tr ngề ạ ộ ả ị ườ :Trong giai đo n 2000-2009, công tác qu n lý Nhàạ ả
n c và đi u hành TTCK đ c th c hi n t ng đ i linh ho t, b o đ m TTCK v n hành anướ ề ượ ự ệ ươ ố ạ ả ả ậ
toàn và phát n đ nh, không đ x y ra đ v , xáo tr n l n nh h ng đ n s phát tri n kinhổ ị ể ả ổ ỡ ộ ớ ả ưở ế ự ể
t - xã h i c a đ t n c, t ng b c nâng cao năng l c giám sát và c ng ch th c thi quyế ộ ủ ấ ướ ừ ướ ự ưỡ ế ự
đ nh c a pháp lu t, b o v quy n và l i ích h p pháp c a nhà đ u t . Ho t đ ng qu n lý vàị ủ ậ ả ệ ề ợ ợ ủ ầ ư ạ ộ ả
giám sát TTCK v i tr ng tâm l y vi c b o v quy n l i c a nhà đ u t là nòng c t; các chínhớ ọ ấ ệ ả ệ ề ợ ủ ầ ư ố
sách qu n lý TTCK đã th hi n m c tiêu tăng c ng tính công khai, minh b ch, t ng b c ápả ể ệ ụ ườ ạ ừ ướ
d ng các thông l v qu n tr công ty t t, các chu n m c v k toán và ki m toán qu c t vàụ ệ ề ả ị ố ẩ ự ề ế ể ố ế
khuy n cáo c a T ch c qu c t các U ban ch ng khoán (IOSCO).ế ủ ổ ứ ố ế ỷ ứ
-V t ch c th tr ngề ổ ứ ị ườ : H th ng giao d ch UpCom trên SGDCK Hà N i - h th ng giaoệ ố ị ộ ệ ố
d ch cho các ch ng khoán c a công ty đ i chúng ch a niêm y t - cũng đã đ c đ a vào v nị ứ ủ ạ ư ế ượ ư ậ
hành vào ngày 24/6/2009. Cu i 2009, đã có 34 c phi u đ c giao d ch trên h th ng Upcomố ổ ế ượ ị ệ ố
v i t ng giá tr giao d ch đ t g n 540 t đ ng. Giá tr th tr ng ngày 31/12/2009 đ t 4.075 tớ ổ ị ị ạ ầ ỷ ồ ị ị ườ ạ ỷ
đ ng. Th tr ng upcom m ra đã làm gi m quy mô qu th tr ng OTC, qu n lý nhà n cồ ị ườ ở ả ả ị ườ ả ướ
đ c xi t ch t h n.ượ ế ặ ơ
(Ho t đ ng mua bán sáp nh p (M&A) trên th tr ng ch ng khoán đã n r c v s l ngạ ộ ậ ị ườ ứ ở ộ ả ề ố ượ
l n hình th c trong năm 2010. Đi u này là xu h ng c a th tr ng, nh m giúp th tr ngẫ ứ ề ướ ủ ị ườ ằ ị ườ
phát tri n hi u qu , h n ch s ho t đ ng c a các công ty làm ăn kém hi u qu .)ể ệ ả ạ ế ự ạ ộ ủ ệ ả
M t s d li u v quá trình phát tri n c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam:ộ ố ữ ệ ề ể ủ ị ườ ứ ệ
(Ngu n: y ban Ch ng khoán)ồ Ủ ứ
Th i gianờGiá trị
giao d chị
bình quân
phiên (tỷ
đ ng)ồ
V n hóaố
TT (tỷ
đ ng)ồ
% GDP Tài
kho nả
nhà đ uầ
tư
Công ty
qu n lýả
quỹ
Công ty
ch ngứ
khoán
Công ty
niêm y tế
2000 1,4 986 0,28% 2.908 7 5
2001 6,85 1.57 0,34% 8.78 8 10
2002 4,58 2.436 0,48% 13.607 9 20
2003 12,14 2.37 0,39% 16.486 1 12 22
2004 79,55 4.516 0,63% 21.6 2 13 26
2005 111,90 9.598 1,21% 29.065 6 14 41
2006 401,84 237.276 22,70% 110.652 18 55 195
2007 1.562,21 492.9 40,00% 312.139 25 78 253
2008 1.615,79 225.935 19,76% 531.428 43 102 342
2009 2.872,75 620.551 37,71% 822.914 46 105 457
2010* 3.306,80 695.186 42,25% 925.955 46 105 557
* Tính đ n 30/6/2010 - % GDP c a năm li n tr c năm tính toánế ủ ề ướ
IV. B t c p c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam.ấ ậ ủ ị ườ ứ ệ
-V khung pháp lý, th ch chính sáchề ể ế : h th ng pháp lu t hi n nay v n còn có m t s h nệ ố ậ ệ ẫ ộ ố ạ
ch , c th : pế ụ ể h m vi đi u ch nh c a Lu t Ch ng khoán còn h p ạ ề ỉ ủ ậ ứ ẹ m i ch bao hàm nh ng n iớ ỉ ữ ộ
dung c b nơ ả và ch a bao quát m i ho t đ ng trên TTCK theo thông l qu c t ; m t s quyư ọ ạ ộ ệ ố ế ộ ố
đ nh c a văn b n h ng d n Lu t Ch ng khoán còn ch ng chéo, ch a th ng nh t v i các vănị ủ ả ướ ẫ ậ ứ ồ ư ố ấ ớ