ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 1 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ố ớ ấ ỗ ố ề Đ t đai là tài nguyên vô cùng quý giá đ i v i m i qu c gia, là đi u
ệ ồ ạ ể ủ ườ ậ ki n t n t i và phát tri n c a con ng ấ i và các sinh v t khác trên trái đ t.
ế ằ ấ ả ớ ườ ệ ầ ề C.Mác vi t r ng: đ t là tài s n mãi mãi v i loài ng i, là đi u ki n c n đ ể
ề ể ế ồ ượ ể ả ấ ư ệ ệ sinh t n, là đi u ki n không th thi u đ c đ s n xu t, là t ả li u s n
ấ ơ ả ệ xu t c b n trong nông, lâm nghi p.
ử ủ ế ộ ị ườ ườ Trong ti n trình l ch s c a xã h i loài ng i, con ng ấ i và đ t đai
ồ ủ ả ẽ ớ ề ắ ặ ấ ở ngày càng g n li n ch t ch v i nhau. Đ t đai tr thành ngu n c a c i vô
ườ ườ ự ể ạ ả ẩ ậ ủ t n c a con ng i, con ng ố i d a vào đó đ t o nên s n ph m nuôi s ng
ồ ủ ả ấ ướ ự ỗ ố mình. Đ t đai là ngu n c a c i, là th ủ c đó s giàu có c a m i qu c gia.
ế ớ ố ớ ỗ ố ồ Trên th gi ấ i và đ i v i m i qu c gia, đ t đai là ng n tài nguyên và
ệ ử ụ ồ ự ệ ể ạ ấ ngu n l c có h n, vi c s d ng tài nguyên đ t đai và vi c phát tri n kinh
ộ ủ ấ ướ ộ ế ệ ệ ả ả ả ế t xã h i c a đ t n c m t cách ti ấ t ki m, đ m b o hi u qu cao là v n
ờ ỳ ệ ọ ướ ấ ớ ề đ quan tr ng và có ý nghĩa r t l n. Trong th i k hi n nay, n c ta đang
ộ ưở ủ ế ố ẩ đ y nhanh t c đ tăng tr ề ng c a n n kinh t ầ ử ụ làm cho nhu c u s d ng
ạ ộ ạ ủ ứ ầ ấ đ t tăng lên đáp ng cho các ho t đ ng và nhu c u sinh ho t c a nhân dân.
ạ ộ ử ụ ụ ấ ổ Các ho t đ ng nói trên làm thay đ i m c đích s d ng đ t đai mà trong khi
ấ ủ ề ệ ấ ọ ườ ấ ỳ ộ ướ đó đ t là đi u ki n quan tr ng nh t c a con ng i. B t k m t n c nào
ể ướ ắ ấ ấ ụ ụ ầ ủ ấ cũng n m l y đ t đai đ h ng đ t đai ph c v theo yêu c u c a mình. Do
ẽ ả ủ ả ả ấ ầ ặ ả ộ đó ph i qu n lý đ t đai m t cách đ y đ và ch t ch , đ m b o đ ượ ử c s
ự ế ệ ủ ầ ả ợ ệ ụ d ng h p lý, đ y đ và có hi u qu . Tuy nhiên trên th c t ệ hi n nay vi c
ử ụ ả ấ ấ ậ ề ấ qu n lý, khai thác và s d ng đ t đai ở ướ n c ta còn r t nhi u b t c p và
ư ợ ề ấ ữ ề ấ ặ ớ ch a h p lý, gây lãng phí l n v đ t đai. Nh ng v n đ này đ t ra cho nhà
ướ ử ụ ế ề ả ả ấ ơ n c ph i quan tâm nhi u h n đ n công tác qu n lý và s d ng đ t đai.
ự ậ ạ ộ ờ ườ Sau m t th i gian th c t p t i Phòng Tài nguyên và Môi tr ệ ng huy n
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ứ ề ơ ớ ọ ỉ ữ Phù Yên – T nh S n La cùng v i nh ng b c xúc trên em đã ch n đ tài:
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 2 GVHD: TS. Nguy n Th
ử ụ ệ ả ấ ị ỉ
Chuyên đ th c t p t Phán ơ “ Tình hình qu n lý s d ng đ t trên đ a bàn huy n Phù Yên, t nh S n
ề ố ệ t nghi p. La” là chuyên đ t
ứ ủ ụ ề ằ ầ * M c đích nghiên c u c a chuyên đ nh m góp ph n:
ỏ ấ ậ ươ ạ ộ ậ Sáng t ề các v n đ lí lu n, ph ả ng pháp lu n trong ho t đ ng qu n
ử ụ ự ầ ấ ế ủ ướ ề ấ lý và s d ng đ t, vai trò và s c n thi ả t c a qu n lí nhà n c v đ t đai.
ử ụ ự ạ ả ấ ị Phân tích và đánh giá th c tr ng qu n lí và s d ng đ t trên đ a bàn
ệ huy n Phù Yên.
ề ươ ướ ả ườ ấ Đ xu t các ph ng h ng và các gi ằ i pháp nh m tăng c ng công
ả ử ụ ệ ả ấ ấ tác qu n lý đ t đai và nâng cao hi u qu s d ng đ t.
ươ ứ * Ph ng pháp nghiên c u:
ề ử ụ ươ ề ả ứ ệ ậ Chuyên đ s d ng ph ng pháp duy v t bi n ch ng làm n n t ng,
ờ ế ợ ẽ ớ ặ ươ ư ươ ồ đ ng th i k t h p ch t ch v i các ph ng pháp khác nh : ph ng pháp
ố ệ ậ ươ ố ệ ổ ươ thu th p s li u thông tin, ph ợ ng pháp t ng h p s li u, ph ng pháp
ổ ố ươ ề phân t th ng kê, ph ng pháp đi u tra…
ế ấ ề * K t c u chuyên đ :
ờ ở ầ ế ầ ồ Ngoài l ậ i m đ u và k t lu n g m có 3 ph n:
ươ ọ ủ ử ụ ơ ở ệ ả ấ Ch ng I: C s khoa h c c a vi c qu n lý và s d ng đ t.
ươ ự ạ ử ụ ấ ở ệ Ch ả ng II: Th c tr ng qu n lý và s d ng đ t huy n Phù Yên
ệ hi n nay.
ươ ươ ướ ả ườ Ch ng III: Ph ng h ng và gi ằ i pháp nh m tăng c ng công
ử ụ ữ ả ấ ớ tác qu n lý và s d ng đ t trong nh ng năm t i.
ứ ạ ủ ấ ự ế ề ệ ấ Do tính ch t ph c t p c a đ t đai và đi u ki n khó khăn th c t trên
ự ứ ạ ộ ị đ a bàn nghiên c u. Do trình đ và năng l c có h n nên báo cáo chuyên đ ề
ậ ỏ ượ ự ế ủ ế này không tránh kh i thi u sót, em mong nh n đ c s góp ý ki n c a các
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ể ề ủ ầ ượ ơ ỉ th y, cô đ đ tài c a em đ ả ơ c hoàn ch nh h n. Em xin chân thành c m n
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 3 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán TS. Nguy n Th Phán đã t n tình h
ế ễ ậ ướ ự ẫ ệ ng d n trong quá trình em th c hi n
ề đ tài.
ƯƠ Ơ Ở Ả Ệ CH Ọ Ủ NG I: C S KHOA H C C A VI C QU N LÝ VÀ S Ử
Ụ Ấ D NG Đ T
Ủ Ấ Ệ I. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ C A Đ T ĐAI
1. Khái ni mệ
ủ ự ấ ẩ ướ ộ ớ ả Đ t đai là s n ph m c a t nhiên, có tr c lao đ ng và cùng v i quá
ử ể ị ế ủ ệ ấ ộ trình l ch s phát tri n kinh t ề xã h i, đ t đai là đi u ki n chung c a lao
ấ ạ ộ ậ ề ả ấ ấ ậ ờ ể ộ đ ng. V b n ch t, đ t đai là v t th thiên nhiên c u t o đ c l p, lâu đ i
ợ ủ ạ ộ ả ủ ế ố ế ổ do k t qu c a quá trình ho t đ ng t ng h p c a 5 y u t ồ hình thành g m:
ự ậ ậ ấ ặ ậ ộ ờ ị Đá, th c v t, đ ng v t, khí h u và th i gian. Do đ t đai có v trí đ c bi ệ t
ế ộ ủ ỗ ườ ủ ấ ỗ ờ ố trong đ i s ng kinh t xã h i c a m i ng ố i và c a m i qu c gia. Đ t đai
ơ ở ữ ể ộ ọ cùng là m t trong nh ng c s quan tr ng đ hình thành các vùng kinh t ế
ố ị ủ ấ ỗ ổ ố ị ủ ấ ướ c a đ t n c, c a m i lãnh th qu c gia. Đ t đai có v trí c đ nh và tính
ớ ạ ể ả ấ ấ ờ gi i h n. Đ t đai không th s n sinh ra mà cùng th i gian đ t đai có th b ể ị
ệ ậ ả ấ ấ ộ ợ ộ ử ụ m t đi. Vì v y, vi c qu n lý và s d ng đ t đai m t cách h p lý là m t
ữ ề ề ấ ố ọ trong nh ng v n đ mà m i qu c gia đ u quan tâm. Ở ệ Vi ệ t Nam vi c
ả ượ ữ ự ệ ầ ấ qu n lý đ t đai đã đ c th c hi n ngay trong nh ng ngày đ u giành đ ượ c
ậ ấ ủ ướ ủ ộ ộ ộ ậ đ c l p. Theo lu t đ t đai năm 1993 c a n c C ng hòa xã h i ch nghĩa
ệ ấ ư ệ Vi t Nam đã ghi: “Đ t đai là tài nguyên vô cùng quý giá, là t ả li u s n
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ơ ở ư ự ấ ố ị ế xu t, là đ a bàn phân b các dân c , xây d ng các c s kinh t , văn hóa xã
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 4 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ộ h i, an ninh qu c phòng. Tr i qua nhi u th h , nhân dân ta t n bao công
ế ệ ề ả ố ố
ươ ệ ượ ố ư ả ấ ứ s c, x ớ ạ ậ ng máu m i t o l p, b o v đ c v n đ t đai nh ngày nay”.
ờ ố ấ ế 2. Vai trò đ t đai trong đ i s ng kinh t ộ xã h i
ổ ủ ữ ấ ộ ộ ỗ ố ậ Đ t đai là m t trong nh ng b ph n lãnh th c a m i qu c gia. Nói
ề ủ ữ ủ ế ả ậ ỗ ố ộ ế đ n ch quy n c a m i qu c gia là ph i nói đ n nh ng b ph n lãnh th ổ
ề ủ ủ ấ ọ ỗ ố ướ ế trong đó có đ t đai. Tôn tr ng ch quy n c a m i qu c gia, tr ả c h t ph i
ế ấ ổ ủ ế ị ọ ố tôn tr ng lãnh th c a qu c gia đó vì th đ t đai đóng vai trò quy t đ nh
ự ồ ạ ể ủ ỗ ố ộ ườ ế cho s t n t i và phát tri n c a m i qu c gia, xã h i loài ng i. N u không
ấ ả ấ ộ ấ ỳ ộ có đ t đai thì rõ ràng không có b t k m t ngành s n xu t nào, m t quá
ự ồ ạ ủ ư ả ấ ộ trình lao đ ng s n xu t nào cũng nh không có s t n t i c a loài ng ườ i.
ủ ữ ấ ộ ườ Đ t đai là m t trong nh ng tài nguyên vô cùng quý giá c a loài ng i, là
ự ậ ủ ộ ệ ố ự ố ề ườ ấ đi u ki n s ng và s s ng c a đ ng th c v t và con ng i trên trái đ t.
ử ủ ế ộ ị ườ ườ Trong ti n trình l ch s c a xã h i loài ng i, con ng ấ i và đ t ngày
ồ ủ ả ệ ặ ẽ ớ ấ ố ở càng có m i quan h ch t ch v i nhau, đ t đai tr thành ngu n c a c i vô
ủ ườ ạ ộ ấ ậ t n c a con ng ư ồ i. Thông qua các ho t đ ng khai thác đ t đai nh tr ng
ọ ườ ữ ể ả ẩ ầ ế tr t, chăn nuôi mà con ng i có th làm ra nh ng s n ph m c n thi ụ t ph c
ườ ấ ầ ọ ầ ủ ụ v nhu c u c a con ng ầ ủ i. Đ t đai là thành ph n quan tr ng hàng đ u c a
ườ ự ồ ạ ủ ấ ố môi tr ng s ng. Không có đ t đai thì không có s t n t i c a con ng ườ i
ấ ấ ấ ả ngày nay, không có b t kì ngành s n xu t nào. Đ t đai tham gia vào t ấ ả t c
ạ ộ ế ơ ở ủ ấ ộ ị các ho t đ ng kinh t ể , xã h i. Đ t đai là đ a đi m, là c s c a các thành
ệ ạ ấ ố ấ ph , làng m c, công trình, công nghi p, giao thông, …Đ t đai cung c p
ư ạ ứ ệ ệ ố ấ nguyên li u cho ngành công nghi p nh g ch ngói, xi măng , g m s …Đ t
ấ ả ấ ậ ả ấ ậ đai tham gia vào t ố ớ ừ t c các ngành s n xu t v t ch t. Tuy v y, đ i v i t ng
ế ấ ấ ố ụ ể ủ ề ngành c th c a n n kinh t ị qu c dân, đ t đai có v trí khác nhau. Đ t đai
ủ ả ố ị ả ồ ướ ự ủ ỗ là ngu n c a c i, là tài s n c đ nh, là th c đo s giàu có c a m i con
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ườ ộ ố ự ả ủ ể ề ả ỗ ố ng ể i, c a m i qu c gia, là s b o hi m cho cu c s ng, b o hi m v tài
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 5 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán chính thông qua s chuy n nh
ự ể ượ ủ ả ế ệ ồ ự ng c a c i qua các th h và là ngu n l c
ụ ấ ả cho các m c đích s n xu t và tiêu dùng.
ề ấ ắ ậ ớ ườ ạ ầ Đ t đai g n li n v i khí h u, môi tr ng trên ph m vi toàn c u cũng
ư ừ ử ủ ừ ệ ề ả ổ ị nh t ng vùng, t ng mi n lãnh th . Tr i qua l ch s hàng tri u năm c a trái
ườ ữ ề ế ộ ự ậ ấ đ t, khí h u (môi tr ng) nhi u bi n đ ng do nh ng nguyên nhân t nhiên
ủ ặ ườ ộ ho c do tác đ ng c a con ng ử ụ i thông qua quá trình khai thác và s d ng
ườ ự ế ế ế ặ ộ ộ ấ đ t, con ng i đã tác đ ng m t cách tr c ti p ho c gián ti p đ n môi
ườ ủ ế ậ ố ổ ồ ờ tr ừ ng s ng c a mình, làm bi n đ i khí h u đ ng th i cũng không ng ng
ụ ượ ể ộ chinh ph c đ c thiên nhiên giúp cho xã h i ngày càng phát tri n.
ừ ấ ị ế Đ t đai có v trí và vai trò khác nhau trong t ng ngành kinh t ố qu c
ề ả ệ ể ấ ị ể ế dân. Trong ngành công nghi p, đ t đai làm n n t ng, làm đ a đi m đ ti n
ạ ộ ự ể ả ấ ề hành các ho t đ ng s n xu t, làm n n móng đ xây d ng các nhà máy,
ưở ế công x ng kho tàng, b n bãi, các công trình giao thông và các công trình
ự ả ạ ạ ộ ỏ ầ ấ ả khác đòi h i c n có s c i t o nó cho ho t đ ng s n xu t. Cùng v i s ớ ự
ể ủ ự ủ ể ệ phát tri n nhanh chóng c a các ngành công nghi p, là s phát tri n c a các
ư ư ự ể ỏ ngành khác nh : Xây d ng các công trình dân c phát tri n đòi h i xây
ở ờ ớ ị ớ ư ồ ự d ng nhà và hình thái các khu dân c , khu đô th m i. Đ ng th i v i nó là
ơ ở ạ ầ ủ ệ ố ụ ụ ể ự s phát tri n ngày càng cao c a h th ng c s h t ng ph c v cho nhu
ạ ạ ủ ư ữ ầ ầ c u đi l i và sinh ho t c a dân c . Nh ng nhu c u này ngày càng tăng làm
ề ấ ầ cho nhu c u v đ t đai các ngành đó cũng tăng theo.
ế ứ ệ ấ ọ ị Trong nông nghi p, đ t đai có v trí h t s c quan tr ng, là y u t ế ố
ầ ủ ừ ệ ả ấ ấ hàng đ u c a ngành s n xu t này. Đ t đai trong nông nghi p v a là t ư ệ li u
ấ ừ ấ ậ ố ượ ấ ộ ỉ ả s n xu t v t ch t v a là đ i t ng lao đ ng. Đ t đai không ch là ch ỗ ở ,
ỗ ứ ứ ể ấ ồ ộ ồ ch đ ng đ lao đ ng mà còn là ngu n cung c p th c ăn cho cây tr ng,
ủ ọ ộ ườ ế ề ấ ồ m i tác đ ng c a con ng ự i đ n cây tr ng đ u d a vào đ t đai và thông
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ấ ậ ả ấ ả ấ qua đ t đai. Vì v y, dù quá trình s n xu t nông nghi p hay s n xu t kinh
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 6 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán doanh các s n ph m khác thì đ u là quá trình khai thác ho c quá trình s
ề ẩ ả ặ ử
ạ ộ ế ấ ấ ả ụ d ng đ t. Vì th , không có đ t đai thì các ho t đ ng khác không x y ra.
ể ấ ị ượ ấ ố ị Vì đ t đai có v trí c đ nh, không di chuy n đ c, đ t đai không th ể
ị ớ ạ ủ ặ ở ổ ố ả s n sinh ra và b gi ấ i h n b i lãnh th , qu c gia và theo đ c tính c a đ t
ặ ủ ấ ượ ể ệ ư ể ạ đai, tính hai m t c a đ t đai đ c th hi n có th tái t o nh ng không th ể
ế ố ấ ấ ạ ườ ả s n sinh ra đ t đai. Bên c nh đó trong các y u t c u thành môi tr ng:
ồ ướ ấ ệ ậ ậ ấ ồ Đ t đai, ngu n n c, khí h u, cây tr ng, v t nuôi, h sinh thái… thì đ t đai
ỡ ệ ữ ữ ế ọ ổ đóng vai trò quan tr ng. Nh ng bi n đ i, nh ng phá v h sinh thái vùng
ấ ả ộ ưở ủ ự nào đó trên trái đ t ngoài tác đ ng nh h ng c a t nhiên thì ngày nay con
ườ ấ ớ ụ ừ ng i cũng là nguyên nhân gây nên r t l n: lũ l ấ t do phá r ng, canh tác b t
ắ ậ ấ ả ữ ề ả ưở ợ h p lý, đ p sông ngăn đ p… t ộ t c nh ng tác đ ng đó đ u nh h ế ng đ n
ườ ệ ử ụ ả ấ ệ ợ môi tr ng. Vi c s d ng h p lý và hi u qu đ t đai có vai trò không nh ỏ
ệ ệ ườ ử ụ ệ ệ ấ ả ả trong vi c b o v môi tr ng, h sinh thái. S d ng đ t đai hi u qu và
ấ ượ ệ ườ ợ h p lý giúp cho đ t đai tránh đ ả c xói mòn, b o v môi tr ng sinh thái và
ệ ả ế ạ đ t hi u qu kinh t cao.
ướ ẩ ố ộ ờ ỳ ệ Trong th i k hi n nay, n c ta đang đ y nhanh t c đ tăng tr ưở ng
ế ầ ử ụ ứ ấ ủ ề c a n n kinh t ạ làm cho nhu c u s d ng đ t tăng lên đáp ng cho các ho t
ạ ộ ạ ủ ầ ộ đ ng và nhu c u sinh ho t c a nhân dân. Các ho t đ ng nói trên làm thay
ử ụ ụ ề ệ ấ ấ ọ ổ đ i m c đích s d ng đ t đai mà trong khi đó đ t là đi u ki n quan tr ng
ấ ủ ườ ấ ỳ ộ ướ ắ ấ ấ nh t c a con ng i. B t k m t n c nào cũng n m l y đ t đai đ h ể ướ ng
ụ ụ ầ ủ ấ ầ ả ả ấ ộ đ t đai ph c v theo yêu c u c a mình. Yêu c u ph i qu n lý đ t đai m t
ẽ ả ủ ầ ả ượ ử ụ ủ ầ ợ ặ cách đ y đ và ch t ch , đ m b o đ c s d ng h p lý, đ y đ và có
ệ ả hi u qu .
ạ ấ 3. Phân lo i đ t đai
ừ ườ ể ừ ượ ắ ồ ọ T khi loài ng i chuy n t săn b n, hái l m sang tr ng tr t canh
ườ ế ấ ấ ấ ọ tác, con ng i đã bi t cách xem xét đ t, ch n đ t và canh tác đ t. Càng
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ứ ấ ữ ệ ế ượ ngày nh ng kinh nghi m và ki n th c y càng đ c tích lũy và đúc k t l ế ạ i.
ề ự ậ ố
ễ
ệ
t nghi p
ế 7 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ề Tùy theo m c đích có th có nh ng cách phân lo i khác nhau nh ng đ u
ữ ư ụ ể ạ
ạ ấ ử ụ ể ố ữ ụ ắ ằ nh m m c tiêu chung là n m v ng các lo i đ t đai đ b trí s d ng và
ả qu n lý chung.
ề ậ ấ ấ ượ ư Theo Đi u 13 Lu t Đ t Đai năm 2003, đ t đai đ ạ c phân lo i nh sau:
ạ ấ ấ ồ ệ Nhóm đ t nông nghi p bao g m các lo i đ t:
ấ ồ ấ ồ ấ ồ ồ ỏ Đ t tr ng cây hàng năm g m đ t tr ng lúa, đ t đ ng c dùng vào chăn
ấ ồ nuôi, đ t tr ng cây hàng năm khác;
ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm;
ấ ừ ộ Đ t r ng phòng h ;
ặ ụ ấ ừ Đ t r ng đ c d ng;
ủ ả ấ ồ Đ t nuôi tr ng th y s n;
ấ ố Đ t làm mu i;
ủ ệ ấ ị ủ Đ t nông nghi p khác theo quy đ nh c a chính ph .
ạ ấ ấ ồ ệ Nhóm đ t phi nông nghi p bao g m các lo i đ t:
ấ ở ồ ấ ở ạ ấ ở ạ ị Đ t g m đ t t i nông thôn, đ t t i đô th ;
ụ ở ơ ự ự ự ệ ấ Đ t xây d ng tr s c quan, xây d ng công trình s nghi p;
ấ ử ụ ụ ố Đ t s d ng vào m c đích qu c phòng, an ninh;
ấ ả ự ệ ấ ồ Đ t s n xuât, kinh doanh phi nông nghi p g m đ t xây d ng khu công
ơ ở ả ặ ằ ự ệ ấ ấ nghi p; đ t làm m t b ng xây d ng c s s n xu t, kinh doanh; đ t s ấ ử
ấ ậ ệ ạ ộ ấ ả ự ả ụ d ng cho ho t đ ng khoáng s n; đ t s n xu t v t li u xây d ng,làm đ ồ
g m;ố
ấ ử ụ ụ ấ ộ ồ Đ t s d ng vào m c đích công c ng g m đ t giao thông, th y l ủ ợ i;
ự ế ể ụ ụ ạ ấ đ t xây d ng các công trình văn hóa, y t , giáo d c và đào t o, th d c th ể
ụ ợ ử ấ ộ ị ụ thao ph c v l i ích công c ng; đ t có di tích l ch s văn hóa, danh lam
ự ả ấ ắ ộ ị ủ th ng c nh; đ t xây d ng các công trình công c ng khác theo quy đ nh c a
chính ph ;ủ
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ử ụ ơ ở ấ Đ t do các s s tôn giáo s d ng;
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 8 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ề ế ấ Đ t có công trình là đình, đ n, mi u, am, t ừ ườ đ ờ ọ ng, nhà th h ;
ấ ị Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a;
ặ ướ ấ ạ ố Đ t sông ngòi, kêng r ch, su i và m t n c chuyên dùng;
ủ ệ ấ ị ủ Đ t phi nông nghi p khác theo quy đ nh c a Chính ph .
ư ử ụ ạ ấ ư ụ ấ ồ ị Nhóm đ t ch a s d ng bao g m các lo i đ t ch a xác đ nh m c đích s ử
d ng.ụ
Ử Ụ Ộ Ấ II. N I DUNG S D NG Đ T
ệ ố ử ụ ề ệ ấ ằ ố S d ng đ t đai là h th ng các bi n pháp nh m đi u hòa m i quan
ườ ấ ổ ợ ớ ồ ệ h ng i đ t trong t h p v i các ngu n tài nguyên thiên nhiên khác và
ườ ị ườ ủ ứ ầ ế ị ẽ môi tr ng. Căn c vào nhu c u c a th tr ệ ng s phát hi n, quy t đ nh
ươ ướ ử ụ ụ ấ ấ ợ ph ng h ng chung và m c tiêu s d ng h p lý nh t tài nguyên đ t đai,
ố ạ ớ ụ ằ ệ phát huy t ủ ấ i đa công d ng c a đ t đai nh m đ t t i hi u ích sinh thái, kinh
ạ ộ ử ụ ấ ấ ậ ạ ộ ộ ế t và xã h i cao nh t. Vì v y, s d ng đ t thu c ph m trù ho t đ ng kinh
ạ ỗ ươ ứ ả ấ ị ấ ộ ế ủ t c a nhân lo i. Trong m i ph ệ ng th c s n xu t xã h i nh t đ nh, vi c
ủ ả ờ ố ứ ầ ấ ầ ấ ử ụ s d ng đ t theo yêu c u c a s n xu t và đ i s ng c n căn c vào các
ộ ự ủ ấ ớ ố ủ ứ ả thu c tính t nhiên c a đ t đai. V i ý nghĩa là nhân t ấ c a s c s n xu t,
ử ụ ụ ệ ấ ộ ượ ể ệ ặ các nhi m v và n i dung s d ng đ t đai đ c th hi n theo 4 m t sau:
ấ ợ ử ụ ề ệ ả S d ng đ t h p lý v không gian, hình thành hi u qu kinh t ế
ử ụ ấ không gian s d ng đ t.
ố ợ ơ ấ ấ ượ ử ụ ệ ấ Phân ph i h p lý c c u đ t đai trên di n tích đ t đ c s d ng,
ơ ầ ế ử ụ ấ hình thành c c u kinh t s d ng đ t.
ấ ầ ử ụ ợ ự ậ Quy mô s d ng đ t c n có s t p trung thích h p, hình thành quy
ế ử ụ ấ mô kinh t s d ng đ t.
ữ ậ ộ ử ụ ệ ử ụ ấ Gi ấ ợ m t đ s d ng đ t đai thích h p, hình thành vi c s d ng đ t
ộ ế ậ m t cách kinh t , t p trung, thâm canh.
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ế ử ụ ệ ấ ượ ể ướ Hi n nay xu th s d ng đ t đai đ c phát tri n theo các h ng sau:
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 9 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ử ụ ể ề ấ ậ 1. S d ng đ t đai phát tri n theo chi u sâu và t p trung
ử ộ ị ườ ử ế ể L ch s phát tri n xã h i loài ng ổ ị i cũng chính là l ch s bi n đ i
ử ụ ấ ườ ằ ố ươ ứ quá trình s d ng đ t. Khi con ng i còn s ng b ng ph ắ ng th c săn b n
ủ ế ủ ự ượ ự ứ ự và hái l m, ch y u d a vào s ban phát c a t nhiên và thích ng v i t ớ ự
ể ồ ạ ề ử ụ ồ ạ ư ấ nhiên đ t n t ấ ầ i, v n đ s d ng đ t h u nh không t n t ờ ỳ i. Th i k du
ụ ườ ố ề ỏ ữ ấ ướ ỏ ồ m c, con ng i s ng trong l u c , nh ng vùng đ t có n c và đ ng c băt
ượ ử ụ ọ ớ ữ ệ ấ ồ ầ đ u đ ụ ả c s d ng. Khi xu t hi n ngành tr ng tr t v i nh ng công v s n
ấ ấ ơ ượ ử ụ ệ xu t thô s , di n tích đ t đai đ ự c s d ng tăng lên nhanh chóng, năng l c
ế ủ ấ ử ụ s d ng và ý nghĩa kinh t c a đ t đai cũng gia tăng. Tuy nhiên, trình đ s ộ ử
ấ ẫ ấ ạ ế ấ ạ ử ụ ụ d ng đ t v n còn th p, ph m vi s d ng cũng r t h nh ch , mang tính
ậ ấ ớ ự ư ề ấ ấ kinh doanh thô, đ t khai phá nhi u nh ng thu nh p r t th p. V i s tăng
ưở ể ủ ủ ố ế ỹ ậ tr ng c a dân s và phát tri n c a kinh t ọ , k thu t, văn hóa và khoa h c,
ệ ử ụ ủ ề ạ ấ ộ quy mô, ph m vi và chi u sâu c a vi c s d ng đ t ngày m t nâng cao.
ể ừ ộ ả ờ Tuy nhiên, trong th i ký quá đ chuy n t kinh doanh qu ng canh
ử ụ ụ ệ ấ ộ ế sang kinh doanh thâm canh cao trong s d ng đ t là m t nhi m v chi n
ượ ứ ả ứ ả ủ ộ ơ ị ệ ể ấ l c lâu dài. Đ nâng cao s c s n xu t và s c t i c a m t đ n v di n tích,
ứ ầ ư ề ố ả ỏ ộ ườ ụ đòi h i ph i liên t c nâng m c đ u t v v n và lao đ ng, th ng xuyên
ậ ả ỹ ở ữ ự ủ ả ế c i ti n k thu t và công tác qu n lý, ộ nh ng khu v c khác nhau c a m t
ề ể ặ ộ ố ộ vùng ho c m t qu c gia, do đó khác nhau v trình đ phát tri n kinh t ế ỹ , k
ụ ư ệ ề ậ ặ ả ạ thu t cũng nh các đi u ki n đ c thù, do đó ph i áp d ng linh ho t, sáng
ề ươ ừ ứ ể ạ t o nhi u ph ờ ng th c tùy t ng th i đi m khác nhau.
ơ ấ ử ụ ể ấ ướ ứ ạ 2. C c u s d ng đ t đai phát tri n theo h ng ph c t p hóa và
chuyên môn hóa
ậ ọ ỹ ế ủ ử ụ ấ ộ Khoa h c k thu t và kinh t ể c a xã h i phát tri n. s d ng đ t đai
ừ ứ ể ả t ế ừ hình th c qu ng canh chuy n sang thâm canh, đã kéo theo xu th t ng
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ướ ơ ấ ử ụ ứ ạ ấ b c ph c t p hóa và chuyên môn hóa c c u s d ng đ t.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 10 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ở ộ ể ế ậ ả ộ ọ ỹ Ti n b khoa h c k thu t đã cho phép m r ng kh năng ki m soát
ự ườ ả ạ ẽ ồ ổ ụ ệ t ủ nhiên c a con ng i áp d ng các bi n pháp b i b và c i t o s nâng
ấ ủ ấ ầ ủ ứ ả ạ ộ ướ cao s c s n xu t c a đ t đai, các lo i nhu c u c a xã h i. Tr ệ c đây, vi c
ấ ấ ạ ế ế ọ ỹ ậ ộ ử ụ s d ng đ t r t h n ch do kinh t ấ và trình đ khoa h c k thu t còn th p,
ủ ế ử ụ ề ặ ủ ệ ấ ấ ộ ch y u s d ng b m t c a đ t đai, nông nghi p thì đ c canh, đ t lâm
ặ ướ ệ ồ ỏ ượ ả nghi p, đ ng c , m t n c ít đ ạ c khai thác, khai thác khoáng s n còn h n
ủ ế ự ệ ế ấ ọ ọ ỹ ạ ấ ằ ch , xây d ng ch y u là ch n đ t b ng. Khi khoa h c k thu t hi n đ i
ả ấ ấ ể ượ ệ ể phát tri n, ngay c đ t x u cũng đ c khai thác tri ứ ử ụ t đ , hình th c s d ng
ạ ộ ướ ử ụ ể ấ ấ đ t đa d ng, ru ng n ộ c phát tri n…đã làm cho n i dung s d ng đ t ngày
ứ ạ ộ ơ ướ ử ụ ệ ệ ể ể ấ m t ph c t p h n theo h ng s d ng toàn di n, tri t đ đ các ch t dinh
ưỡ ứ ả ấ ấ ủ ụ ể ậ ả ẩ ấ d ng, s c t i, v t ch t c u thành và s n ph m c a đ t đai đ ph c v ụ
con ng i.ườ
ề ệ ạ ế ể ố ế Hi n đ i hóa n n kinh t qu c dân và phát tri n kinh t hàng hóa
ế ự ử ụ ấ ướ ấ ẫ d n đ n s phân công s d ng đ t theo h ng chuyên môn hóa. Do đ t đai
ự ấ ế ứ ề ư ự ế ặ ạ có đ c tính khu v c r t m nh s sai khác v u th tài nguyên h t s c rõ
ươ ướ ử ụ ệ ấ ệ r t, ph ng h ấ ủ ng và bi n pháp s d ng đ t c a các vùng cũng r t khác
ể ử ụ ạ ượ ả ượ ấ ệ ả ợ nhau. Đ s d ng h p lý đ t đai và đ t đ c s n l ng và hi u qu kinh
ấ ầ ự ả ế t ự cao nh t c n ph i có s phân công và chuyên môn hóa theo khu v c.
ầ ư ệ ớ ụ ỹ ứ ụ ậ ị Cùng v i vi c đ u t , trang b và ng d ng các công c k thu t, công c ụ
ạ ẽ ả ệ ể ả ả ấ ầ qu n lý hi n đ i s n y sinh yêu c u phát tri n các vùng s n xu t nông
ệ ậ ớ ờ ự ồ nghi p có quy mô l n và t p trung, đ ng th i cũng hình thành các khu v c
ử ụ ứ ề ấ chuyên môn hóa s d ng đ t đai khác nhau v hình th c và quy mô.
ử ụ ể ấ ướ ữ ộ 3. S d ng đ t đai phát tri n theo h ng xã h i hóa và công h u hóa
ộ ẫ ớ ự ủ ể ậ ỹ ệ ọ S phát tri n c a khoa h c, k thu t và xã h i d n t ộ i vi c xã h i
ấ ậ ự ả ấ ấ ả ỗ ộ ạ ả ệ hóa s n xu t. M i vùng đ t th c hi n s n xu t t p trung m t lo i s n
ỗ ợ ổ ự ẫ ẩ ợ ph m và h tr b xung l n nhau đã hình thành nên s phân công h p tác
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ử ụ ư ả ấ ấ ộ ộ mang tính xã h i hóa s n xu t cũng nh xã h i hóa vi c s d ng đ t đai.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 11 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ơ ở ậ ụ ể ấ ườ ấ Đ t đai là c s v t ch t và là công c đ con ng ố i sinh s ng và xã
ệ ậ ầ ả ộ ộ ồ ạ h i t n t ấ i. Vì v y vi c chuyên môn hóa theo yêu c u xã h i hóa s n xu t
ầ ủ ộ ướ ứ ả ế ộ ộ ồ ph i đáp ng nhu c u c a xã h i h ng t ớ ợ i l i ích c ng đ ng và ti n b xã
ả ở ử ụ ủ ế ế ộ ụ ấ ộ ợ ộ h i. Ngay c ch đ xã h i mà m c tiêu s d ng đ t ch y u vì l i ích
ữ ấ ướ ụ ư ủ ư c a t nhân, nh ng vùng đ t đai h ộ ng d ng công c ng nh : Ngu n n ồ ướ c,
ữ ừ ề ả ị ẫ núi r ng, khoáng s n, sông ngòi… v n có nh ng quy đ nh v chính sách
ủ ự ế ặ ả ướ ằ th c thi ho c ti n hành công qu n, kinh doanh… c a nhà n c nh m ngăn
ệ ư ữ ạ ắ ủ ữ ừ ặ ẫ ch n, phòng ng a vi c t h u t o nên nh ng mâu thu n gay g t c a xã
h i.ộ
ử ụ ẩ ả ấ ộ ấ ế ầ Xã h i hóa s d ng đ t là s n ph m t t y u và là yêu c u khách
ủ ự ể ấ ả ố ế ộ quan c a s phát tri n xã h i hóa s n xu t. Mu n kinh t ể phát tri n và thúc
ự ệ ấ ả ộ ơ ộ ữ ả ẩ đ y xã h i hóa s n xu t cao h n ph i th c hi n xã h i hóa và công h u
ấ ử ụ hóa s d ng đ t.
ư ậ ể ế ộ ủ ấ ướ Nh v y trong quá trình phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c. Đ ể
ử ụ ả ấ ố ệ ả ấ ấ ạ ượ ự đ t đ c s qu n lý và s d ng đ t đai t t nh t, có hi u qu nh t, tránh
ả ẫ ể ả ự ệ ấ ả ẫ ầ lãng phí đ t đai có th x y ra thì v n ph i v n ph i th c hi n các yêu c u
sau:
ể ớ ộ ợ ế ươ Phù h p v i trình đ phát tri n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ủ ng, c a
ượ ệ ậ ờ ả ướ c n c đã đ ớ ủ c phê duy t đông th i tuân th theo đúng pháp lu t, phù v i
ử ụ ệ ề ẩ ẩ ấ ế quy chu n, tiêu chu n s d ng đ t và các đi u ki n kinh t xã h i t ộ ự
ổ ị ủ ươ ừ nhiên c a m i đ a ph ng, t ng vùng.
ể ợ ế ộ ở ị ươ ộ Phù h p trình đ phát tri n kinh t xã h i đ a ph ố ớ ng đ i v i
ượ ử ụ ạ ấ ả ạ ấ ừ t ng lo i đ t đã đ c quy ho ch, tránh s d ng đ t không đúng kh năng
ạ ấ ạ ấ ố ủ c a lo i đ t đã quy ho ch gây t n kém, lãng phí đ t đai
ể ả ậ ợ ả ạ ủ ả ấ Đ đ m b o cho thu n l i cho s n xu t và sinh ho t c a nhân dân.
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ở ệ ố ệ ố ộ Vi c b trí các công trình công c ng, khu giao thông, đ t ế , h th ng k t
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 12 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ỹ ấ c u h t ng k thu t ph i đ
ạ ầ ậ ả ượ ậ ợ ố ị ấ c b chí vào các v trí thu n l ụ i nh t ph c
ầ ủ ườ ụ v nhu c u c a ng i dân.
ử ụ ế ệ ệ ấ ấ S d ng ti ả ấ t ki m đ t đai, có hi u qu đ t đai. Đ t đai là tài nguyên
ủ ể ể ả ỗ ố vô cùng quý giá c a m i qu c gia, nó không th di chuy n, s n sinh thêm
ượ ả ử ụ ấ ầ ế ứ ậ ế ệ ấ đ c. Vì v y ph i s d ng đ t c n h t s c ti t ki m, gây th t thoát phá
ặ ấ ệ ạ ế ệ ụ ể ấ ả ủ h y đ t đai. Đ c bi ổ t h n ch vi c chuy n đ i m c đích s n xu t nông
ạ ấ ệ ệ ệ ấ ả ỗ nghi p, lâm ngi p sang lo i đ t khác. Vì đ t nông nghi p đâu ph i ch nào
ố ể ả ệ ấ ượ ậ ợ cũng t t, cũng có th s n xu t nông nghi p đ c thu n l ạ i. Bên c nh đó,
ế ệ ạ ấ ệ ể ạ ấ ặ ệ cũng có h n ch vi c chuy n đ t lâm nghi p sang lo i đ t khác đ c bi t là
ừ ạ ấ ả ủ ừ ấ đ t có r ng, tránh tình tr ng phá h y r ng gây sói mòn đ t đai. Ph i chú ý
ả ạ ệ ả ườ ử ụ ồ ưỡ ấ ầ ế đ n c i t o, b o v môi tr ng. Khi s d ng đ t, ta c n b i d ả ng, c i
ườ ạ ấ ướ ạ t o môi tr ng trong s ch nâng cao canh tác thâm canh đ t đai, h ng s ự
ề ữ ủ ấ ể phát tri n b n v ng c a đ t đai.
Ộ Ả ƯỚ Ề Ấ III. VAI TRÒ VÀ N I DUNG QU N LÝ NHÀ N C V Đ T ĐAI
ả ướ ố ớ ấ 1. Vai trò qu n lý nhà n c đ i v i đ t đai
ườ ự ả ướ ề ấ Tăng c ệ ự ng năng l c và hi u l c qu n lý nhà n c v đ t đai đ ượ c
ồ ừ ủ ệ ầ ả ắ b t ngu n t ệ ử ụ nhu c u khách quan c a vi c s d ng có hi u qu tài nguyên
ờ ố ủ ứ ầ ấ đ t đáp ng nhu c u đ i s ng c a nhân dân.
ướ ề ấ ượ ể ệ ả Vai trò qu n lý nhà n c v đ t đai đ ạ c th hi n qua các khía c nh
sau:
ậ ạ ệ ố ả ườ Ban hành h th ng văn b n pháp lu t, t o môi tr ng pháp lý cho
ử ụ ị ườ ấ ả ấ ộ ậ ấ ả qu n lý và s d ng đ t trong th tr ng b t đ ng s n. Lu t đ t đai năm
ả ộ ị ướ ề ấ ị 2003 quy đ nh n i dung qu n lý nhà n c v đ t đai, quy đ nh khung giá
ạ ấ ụ ủ ề ị ườ ử ụ các lo i đ t, quy đ nh quy n và nghĩa v c a ng ấ i s d ng đ t và m t h ộ ệ
ủ ả ố ộ th ng văn b n pháp quy khác. Chính ph ban hành và các B , ngành Trung
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ươ ụ ể ự ẫ ằ ng c th hóa b ng các thông t ư ướ h ữ ng d n trong nh ng lĩnh v c liên
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 13 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán quan đ n qu n lý và s d ng đ t đai. Trên c s đó t o đ
ử ụ ơ ở ế ả ạ ấ ượ ộ c m t môi
ườ ậ ợ ị ườ ả ấ tr ng pháp lý thu n l ử ụ i cho qu n lý và s d ng đ t trong th tr ấ ng b t
ị ườ ả ạ ộ ậ ổ ộ đ ng s n giúp cho th tr ạ ng ho t đ ng sôi n i và đúng theo pháp lu t, h n
ử ụ ệ ế ạ ướ ấ ch tình tr ng s d ng đ t tùy ti n, lãng phí, nhà n ể c khó ki m soát đ ượ c
ạ ộ ể ượ ả ừ ủ ể ho t đ ng mua bán, chuy n nh ấ ộ ng… b t đ ng s n t ch th này sang
ủ ể ch th khác.
ế ượ ự ử ụ ấ ị ế ạ Xây d ng chi n l ạ c, quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ nh h ướ ng
ị ườ ả ấ ấ ộ ử ụ cho qu n lý và s d ng đ t trong th tr ả ng b t đ ng s n. Thông qua
ế ượ ạ ụ ụ ế ậ ạ ằ ạ ị ho ch đ nh chi n l ụ c, l p quy ho ch, k ho ch nh m ph c v cho m c
ể ế ấ ướ ả ử ụ ấ ả đích phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n c, đ m b o s d ng đ t đúng
ụ ệ ạ ả ướ ỹ ấ ẽ ặ ả m c đích đ t hi u qu cao, giúp nhà n c qu n lý ch t ch qu đ t đai
ị ườ ự ả ộ ấ ộ ả ả đ m b o hình thành và xây d ng nên m t th tr ng b t đ ng s n lành
ạ ị ổ m nh, n đ nh.
ả ế ả ằ ộ Ban hành chính sách và gi i pháp vĩ mô nh m tác đ ng đ n qu n lý
ấ ậ ử ụ ị ườ ệ ề ấ ộ ả và s d ng đ t v n hành trong đi u ki n th tr ng b t đ ng s n. Thông
ệ ố ự ệ ệ ề ả ấ qua vi c ban hành và th c hi n h th ng chính sách v qu n lý đ t đai nh ư
ế ả ướ ủ ể chính sách giá c , chính sách thu … nhà n c kích thích các ch th kinh
ấ ợ ử ụ ả ằ ế t , cá nhân s d ng đ t h p lý, nh m nâng cao kh năng sinh l ợ ủ ấ i c a đ t.
ạ ướ ư ả ư ả Bên c nh đó nhà n c đ a ra các gi i pháp qu n lý khác nh chính sách
ớ ơ ử ụ ế ế ạ ạ ấ ả ấ ổ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, đ i m i c ch chính sách qu n lý đ t
ị ườ ệ ấ ộ ả ớ đai…Hi n nay, th tr ổ ng b t đ ng s n m i nhen nhóm, qúa trình trao đ i
ể ả ậ ươ ộ ấ ộ b t đ ng s n luôn luôn v n đ ng và phát tri n làm cho các ph ứ ng th c
ễ ề ế ả ổ ị ạ giao d ch, trao đ i di n ra nhi u d ng khác nhau, n u không qu n lý t ố ễ t d
ể ự ế ự ủ ề ể ạ ơ r i vào tình tr ng phát tri n t phát, ki m ch s phát tri n c a các th ị
ườ ử ụ ệ ả ấ ậ tr ng khác. Cho nên, vi c qu n lý và s d ng đ t đai v n hành trong th ị
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ườ ế ứ ầ ấ ộ ả ế ệ ạ tr ng b t đ ng s n là h t s c c n thi t trong giai đo n hi n nay.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 14 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ự ậ ả ộ ướ ề ấ Xây d ng và v n hành b máy qu n lý nhà n ằ c v đ t đai nh m
ườ ệ ự ả ả ấ ố tăng c ng hi u l c qu n lý. Mu n qu n lý đ t đai đ ượ ố c t ả t thì ph i yêu
ự ả ầ ượ ộ ộ ệ ấ ả ầ c u đ u tiên là ph i xây d ng đ ả c m t b máy qu n lý đ t đai hi u qu ,
ấ ừ ố ố ướ ậ ố ự ế th ng nh t t trên xu ng d i và v n hành t t trong th c t .
ữ ừ ả ặ ả ả T nh ng vai trò trên, đ t ra cho các nhà qu n lý là ph i qu n lý nh ư
ế ượ ệ ự ủ ộ ấ ả ể th nào đ nâng cao đ c hi u l c c a b máy qu n lý nh t là trong giai
ạ đo n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng hi n nay.
ộ ả ướ ề ấ 2. N i dung qu n lý nhà n c v đ t đai
ệ ấ ự ộ ế ệ Quan h đ t đai là các quan h xã h i trong các lĩnh v c kinh t , bao
ệ ử ụ ử ụ ệ ấ ấ ẩ ả ồ g m: Quan h s d ng đ t đai, quan h các s n ph m do s d ng đ t đai
ế ộ ở ữ ơ ơ ủ ề ấ ệ mà có, c s c a các quan h này là ch đ s h u toàn dân v đ t đai.
ở ữ ủ ề ề ướ ề ấ ượ Các quy n năng c a quy n s h u nhà n c v đ t đai đ c nhà
ướ ự ự ệ ệ ằ ướ ế ộ ậ n ế c th c hi n tr c ti p b ng vi c nhà n c xác l p các ch đ pháp lý
ử ụ ỉ ượ ề ấ ả ự ề v qu n lý và s d ng đ t, các quy n năng này không ch đ ệ c th c hi n
ự ế ượ ệ ố ự ệ ơ tr c ti p mà còn đ ả c th c hi n thông qua các h th ng các c quan qu n
ướ ề ấ ự ệ ổ ứ lý nhà n c v đ t đai và th c hi n thông qua các t ử ụ ch c, cá nhân s d ng
ự ủ ữ ề ệ ướ ấ đ t theo nh ng đi u ki n và theo s giám sát c a nhà n c.
ạ ộ ủ ơ ướ ự ằ ả Ho t đ ng đó c a các c quan nhà n ệ ệ c nh m b o v và th c hi n
ề ở ữ ướ ề ấ ấ ạ ổ quy n s h u nhà n ộ c v đ t đai, r t phong phú và đa d ng, g m 13 n i
ả dung qu n lý:
ậ ề ả ử ụ ả ạ ấ 2.1. Ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý, s d ng đ t
ổ ứ ự ệ ả và t ch c th c hi n các văn b n đó
ậ ả ướ ề ấ ộ ị Chính sách và pháp lu t qu n lý nhà n ấ c v đ t đai có m t v trí r t
ố ớ ử ụ ử ụ ệ ả ấ ả ấ ố ớ l n đ i v i vi c qu n lý và s d ng đ t. Mu n qu n lý và s d ng đ t đai
ướ ộ ệ ố ụ ả ả đ ượ ố c t t thì nhà n ọ c ph i có m t h th ng qu n lý, công c quan tr ng
ậ ắ ọ ổ ứ ậ ả ấ ộ ộ nh t là pháp lu t. Văn b n pháp lu t b t bu c m i t ch c, cá nhân, h gia
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ề ự ệ ố ủ ủ ả ơ đình ph i tuân th theo, đó chính là h th ng c quan quy n l c c a nhà
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 15 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ướ ừ n c t
ươ ế ị ươ ấ ậ ị trung ng đ n đ a ph ộ ng. Lu t Đ t đai năm 2003 quy đ nh n i
ướ ề ấ ụ ủ ề ị ả dung qu n lý nhà n c v đ t đai, quy đ nh quy n và nghĩa v c a ng ườ i
ủ ấ ả ớ ử ụ s d ng đ t , cùng v i các văn b n pháp quy khác, chính ph ban hành và
ượ ừ ươ ụ ể ằ ị ị đ ộ c các b ngành t trung ng c th hóa b ng các ngh đ nh, thông t ư
ướ ư ủ ế ẫ ả ị ị h ấ ng d n có liên quan đ n qu n lý đ t đai nh ngh đ nh 181 c a chính
ủ ướ ậ ấ ẫ ị ị ph ngày 29/10/2004 h ủ ng d n thi hành lu t đ t đai, Ngh đ nh 87 c a
ạ ấ ủ ủ ề ị ị ị chính ph quy đ nh v khung giá các lo i đ t, Ngh đ nh 198 c a chính ph ủ
ề ử ụ ề ậ ả ấ ị quy đ nh v thu ti n s d ng đ t…các văn b n pháp lu t trên đây có tác
ự ả ướ ể ệ ề ấ ườ ố ớ ụ d ng tích c c đ i v i qu n lý nhà n c v đ t đai, th hi n đ ng l ố i
ấ ả ố ướ ệ ử ụ ấ ị th ng nh t qu n lý nhà n c, làm cho vi c s d ng đ t trên đ a bàn c ả
ướ ề ế ệ ả n ạ c đi vào n n p. Tuy nhiên, bên c nh đó h thông văn b n trên đôi khi
ể ệ ề ấ ậ còn nhi u b t c p th hi n:
ề ậ ề ế ế ệ Hi n nay thi u nhi u chính sách v lu t pháp có liên quan đ n c ơ
ế ậ ị ườ ấ ộ ả ch v n hành th tr ng b t đ ng s n.
ậ ử ụ ỉ ề ậ ậ ấ ứ ế ấ ấ Lu t đ t đai năm 2003 ch đ c p đ n gi y ch ng nh n s d ng đ t
ề ở ữ ộ ớ ả ồ ộ mà không đ ng b v i đăng ký b o h quy n s h u nhà.
ệ ề ấ ấ ấ Giá đ n bù cho đ t nông nghi p quá th p, giá thuê đ t quá cao.
ị ớ ồ ơ ị ậ ả ớ ị 2.2. Xác đ nh đ a gi i hành chính, l p và qu n lý h s đ a gi i hành
ậ ả ồ chính, l p b n đ hành chính
ỗ ơ ữ ề ị ị ớ ấ ị M i đ n v hành chính đ u có nh ng đ a gi i hành chính nh t đ nh.
ệ ị ớ ệ ơ ị ị Vi c xác đ nh đ a gi i hành chính giúp ta phân bi t rõ đ n v hành chính này
ủ ấ ậ ơ ị ị và đ n v hành chính khác. Theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai 2003:
ớ ụ ệ ồ ơ ả ồ ơ ị H s đ a gi ụ i hành chính là h s ph c v vi c qu n lý nhà n ướ c
ớ ố ớ ị đ i v i đ a gi i hành chính.
ồ ể ệ ả ả ồ ớ ơ ị B n đ hành chính là b n đ th hi n ranh gi i các đ n v hành
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ộ ố ế ố ề ự ị ế chính kèm theo đ a danh và m t s y u t v t nhiên, kinh t ả ộ , xã h i. B n
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 16 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ồ đ hành chính c a đ a ph
ủ ị ươ ượ ậ ồ ị ng nào thì đ ơ ở ả c l p trên c s b n đ đ a gi ớ i
ủ ị ươ hành chính c a đ a ph ng đó.
ớ ỉ ạ ủ ệ ị ị ớ ị Đ a gi i hành chính: Chính ph ch đ o vi c xác đ nh đ a gi i hành
ả ướ ạ ấ chính các c p trong ph m vi c n c.
ệ ị ớ ồ ơ ị ả ớ ị Vi c xác đ nh đ a gi i hành chính giúp qu n lý h s đ a gi i hành
ậ ả ả ượ ồ chính rõ dàng, l p b n đ hành chính, qu n lý đ ấ ộ ệ c toàn b di n tích đ t
đai.
ấ ậ ồ ị ả ả ả ạ 2.3. Kh o sát đánh giá phân h ng đ t, l p b n đ đ a chính, b n đ ồ
ồ ệ ử ụ ử ụ ồ ệ ạ ấ ạ ấ ả ả hi n tr ng s d ng đ t, b n đ hi n tr ng s d ng đ t, b n đ quy
ạ ấ ử ụ ho ch s d ng đ t
ử ấ ồ ị ế ố ị ả ả ồ ể ệ B n đ đ a chính là b n đ th hi n các th a đ t và các y u t đ a lý
ậ ị ườ ượ ơ ơ có liên quan, l p theo đ n v hành chính xã, ph ị ấ ng, th tr n, đ c c quan
ướ ồ ơ ị ồ ị ủ ậ ả ầ nhà n c xác nh n. B n đ đ a chính là thành ph n c a h s đ a chính
ụ ụ ố ả ấ ướ ề ấ ph c v th ng nh t qu n lý nhà n c v đ t đai.
ồ ể ệ ự ồ ệ ử ụ ả ạ ả ấ ố B n đ hi n tr ng s d ng đ t là b n đ th hi n s phân b các
ạ ấ ạ ể ờ ị ượ ậ ơ lo i đ t đai t i th i đi m xác đ nh đ ả ị c l p theo đ n v hành chính. B n
ử ụ ấ ạ ượ ậ ể ệ ầ ắ ỗ ớ ồ ệ đ hi n tr ng s d ng đ t đ c l p m i năm 1 l n g n v i vi c ki m kê
ể ụ ụ ử ụ ế ấ ạ ạ ấ đ t đai đ ph c v cho công tác quy ho ch, k ho ch s d ng đ t.
ử ụ ồ ượ ậ ạ ả ạ ả ấ ồ ờ B n đ quy ho ch s d ng đ t là b n đ đ c l p t ể i th i đi m
ạ ấ ạ ạ ố ỳ ờ ể ệ ự ầ đ u k quy ho ch, th hi n s phân b các lo i đ t t ể i th i đi m cu i k ố ỳ
ử ả ử ụ ấ ượ ậ ạ ạ ồ quy ho ch s . B n đ quy ho ch s d ng đ t đ ộ ầ c l p 10 năm m t l n
ử ụ ấ ạ ớ ỳ v i k quy ho ch s d ng đ t.
ả ề ơ ở ế ệ ạ ọ ị ị K t qu đi u tra đo đ c là c s khoa h c cho vi c xác đ nh v trí,
ướ ủ ự ế ử ụ ệ ể hình th , kích th ạ ấ c, di n tích, lo i đ t, tên ch th c t s d ng đ t đ ấ ể
ụ ụ ầ ổ ứ ph c v yêu c u t ch c kê khai đăng ký.
ả ử ụ ể ử ụ ệ ấ ắ ầ ợ Đ s d ng đ t đai h p lý, hi u qu s d ng cao thì c n n m đ ượ c
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ề ố ượ ộ ố ấ ượ ệ ấ toàn b v n đ t v s l ng, ch t l ừ ng đ t đai. T đó phát hi n đ ượ c
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 17 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán năng l c s d ng đ t đai, tiêu chu n hóa các lo i đ t ph c v cho các nhu
ự ử ụ ụ ụ ạ ấ ấ ẩ
ể ế ề ệ ả ầ ộ ầ c u phát tri n kinh t ả xã h i. Đi u tra kh o sát là bi n pháp đ u tiên ph i
ệ ố ự ự ệ ấ ả th c hi n trong công tác qu n lý đ t đai. Th c hi n t ệ t công vi c này giúp
ướ ắ ố ơ ấ ạ ấ ủ nhà n c n m đ ượ ố ượ c s l ng phân b , c c u, ch ng lo i đ t đai.
ử ụ ề ệ ả ấ ộ ộ ấ Vi c đi u tra kh o sát đ t đai tùy thu c vào n i dung s d ng đ t
ử ụ ấ ượ ệ ề ạ ủ ế ị đai. Đi u tra hi n tr ng s d ng đ t đ c ti n hành theo quy đ nh c a pháp
ậ ị ườ ệ ệ ơ lu t trên đ n v xã ph ng, thông qua đó bi ế ượ t đ ạ c di n tích, hi n tr ng
ố ử ụ ử ụ ự ấ ạ ấ ị phân b s d ng đ t. D a trên tình hình s d ng đ t thông qua đ a b xác
ượ ị ớ ử ụ ừ ụ ệ ị đ nh đ c v trí, gianh gi ạ ấ i, di n tích và m c đích s d ng t ng lo i đ t.
ủ ử ụ ơ ở ế ấ ị ộ ạ Xác đ nh ch s d ng đ t là ai. Bên c nh đó, trên c s đăng ký bi n đ ng
ề ề ệ ự ậ ế ủ ấ ấ đ t đai, thu th p các thông tin v đi u ki n t nhiên, kinh t c a đ t: th ổ
ưỡ ự ấ ả ậ ượ ủ ấ ị ị nh ng đ t đai, th m th c v t, khí t ủ ng th y văn, đ a ch t. V trí c a
ề ề ậ ợ ử ụ ự ị ệ ừ t ng khu v c v đi u ki n giao thông, v trí thu n l i s d ng các công
ộ ừ ử ụ ố ấ ệ ả trình công c ng…t đó phân b đ t đai s d ng hi u qu cao.
ế ạ ử ụ ạ ả ấ 2.4. Qu n lý quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ộ ộ ạ ấ ạ ụ ậ ủ Quy ho ch đ t đai là m t b ph n c a quy ho ch không gian có m c
ứ ể ấ ạ ọ ự ề ề tiêu tr ng tâm là nghiên c u v n đ v phát tri n và quy ho ch xây d ng
ư ề ể ế ạ ấ ấ đ t đai, các đi m dân c . Quy ho ch đ t đai có liên quan nhi u đ n khu
ằ ọ ả ế ổ ữ ấ ợ ự v c khoa h c chuyên ngành nh m gi i quy t t ng h p nh ng v n đ v t ề ề ổ
ứ ả ờ ố ấ ầ ấ ộ ơ ỉ ả ậ ch c s n xu t, xã h i, đ i s ng v t ch t, tinh th n và ngh ng i gi ủ i trí c a
ổ ứ ạ ầ ệ ố ử ụ ấ ậ ỹ nhân dân t ạ ch c h t ng k thu t. Quy ho ch s d ng đ t là h th ng các
ủ ệ ướ ể ệ ờ ề ồ ế ỹ ậ bi n pháp c a nhà n c th hi n đ ng th i v kinh t ế , k thu t, pháp ch .
ệ ổ ứ ử ụ ệ ấ ả ọ ợ Vi c t ấ ch c s d ng đ t đai h p lý, khoa h c và có hi u qu cao nh t
ỹ ấ ệ ổ ổ ứ ử ụ ư ấ thông qua vi c phân b qu đ t và t ch c s d ng đ t nh là t ư ệ ả li u s n
ấ ủ ộ ạ ả ả ệ ệ ề ằ ấ ả xu t nh m nâng cao hi u qu s n xu t c a xã h i t o đi u ki n b o v ệ
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ườ ấ đ t đai và môi tr ng.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 18 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ấ ắ ạ ấ ả ạ ộ Quy ho ch đ t đai là lo i văn b n có tính pháp lý cao nh t b t bu c
ố ượ ử ụ ỉ ượ ủ ử ụ các đ i t ả ng, s d ng ph i tuân th , ch đ ạ c phép s d ng trong ph m
ớ ủ ướ ơ ở ể ề ấ vi ranh gi i c a mình. Do đó Nhà n ả c có c s đ qu n lý v đ t đai và
ở ả ế ấ ướ ắ ủ ố ượ nhà , gi i quy t các tranh ch p, v ng m c c a các đ i t ử ụ ng s d ng.
ạ ướ ể ễ ế ề ọ Quy ho ch giúp Nhà n ấ c ki m soát m i di n bi n v tình hình đ t
ơ ở ể ướ ứ ế ậ ấ ấ ấ đai làm c s đ nhà n ề c ti n hành giao đ t, c p gi y ch ng nh n quy n
ầ ư ể ả ấ ướ ấ ử ụ s d ng đ t và đ u t phát tri n s n xu t. Thông qua đó nhà n c có th ể
ử ụ ự ể ấ ặ ễ d dàng ki m tra, theo dõi tình hình s d ng xây d ng đ t đai, ngăn ch n
ử ụ ử ụ ụ ừ ạ tình tr ng s d ng lãng phí, b a bãi, s d ng không đúng m c đích.
ệ ử ụ ề ệ ạ ạ ấ ấ ợ Quy ho ch đ t đai t o đi u ki n cho vi c s d ng đ t đai h p lý: l ợ i
ệ ử ụ ụ ề ấ ẫ ích là công c đi u hòa các mâu thu n trong vi c s d ng đ t đai. Quy
ủ ả ộ ự ự ể ấ ạ ồ ho ch đ t đai d a trên s phát tri n hài hòa c a c c ng đ ng. Trên c s ơ ở
ở ượ ướ ắ ố ấ đ t đai và nhà đã đ ạ c phân h ng, Nhà n ạ ấ ế c b trí s p x p các lo i đ t
ố ượ ử ụ ứ ả ươ đai cho các đ i t ng qu n lý và s d ng. Do đ ng trên ph ng di n l ệ ợ i
ể ủ ả ộ ệ ố ắ ế ẽ ợ ổ ồ ơ ích t ng th c a c c ng đ ng nên vi c b trí, x p s p này s h p lý h n,
ạ ẽ ử ụ ệ ả ế ượ ế ố ấ mang l ơ i hi u qu cao h n, s s d ng ti ệ t ki m đ c các y u t đ t đai
ự ế ủ ồ ự ề ệ ớ ợ phù h p v i các đi u ki n th c t c a các ngu n l c.
ố ượ ặ ạ ấ ử ụ ả M t khác, khi có quy ho ch đ t đai, các đ i t ng s d ng, qu n lý,
ẽ ể ấ ượ ạ ớ ủ ở ữ s h u đ t đai s hi u rõ đ c ph m vi ranh gi ả ề i và ch quy n trên m nh
ọ ẽ ầ ư ươ ế ể ấ ủ ọ đ t c a h . Do đó, h s yên tâm đ u t các ph ệ ầ ng ti n c n thi t đ khai
ệ ể ợ ừ ấ ủ ế ệ ầ ẫ thác tri t đ các l i ích t ả ử ụ ph n đ t c a mình d n đ n hi u qu s d ng
ề ệ ệ ế ạ ấ ạ ấ ượ đ t đ c nâng lên. Quy ho ch đ t đai t o đi u ki n cho vi c tính thu , xác
ạ ấ ả ạ ợ ị đ nh giá c các lo i đ t đai h p lý. Thông qua công tác quy ho ch, các
ạ ấ ượ ề ử ậ ổ ợ ượ thông tin v các lo i đ t đ c thu th p, x lý, t ng h p và đ ể ệ c th hi n
ạ ấ ữ ể ả ạ ồ ủ trên b n đ quy ho ch. Nh ng thông tin này có th là lo i đ t, quy mô c a
ủ ử ụ ử ấ ủ ừ ử ụ ụ ạ ấ các ch s d ng, m c đích s d ng c a t ng th a đ t (quy ho ch đ t đai
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ể ệ ể ự ơ ừ ấ c p xã th hi n rõ thông tin này). T đó c quan tài chính có th d a vào
ề ự ậ ố
ễ
ệ
t nghi p
ế 19 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ế ủ ừ các thông tin này có th ti n hành đ nh giá đ t, xác đ nh m c thu c a t ng
ể ế ứ ấ ị ị
ả ộ ử ụ ụ ế ấ ố ớ ừ ộ ử ụ h s d ng ph i n p (vì thu su t đ i v i t ng m c đích s d ng là khác
nhau)
ồ ấ ụ ể ệ ả ấ ấ 2.5. Qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n m c đích
ấ ử ụ s d ng đ t
ệ ấ ướ ề ử ụ ế ị ấ ằ Giao đ t là vi c nhà n c trao quy n s d ng đ t b ng quy t đ nh
ố ượ ầ ử ụ ấ hành chính cho các đ i t ng có nhu c u s d ng đ t.
ệ ấ ướ ấ ằ ử ụ ề Cho thuê đ t là vi c nhà n ợ c trao quy n s d ng đ t b ng h p
ố ượ ầ ử ụ ấ ồ đ ng cho các đ i t ng có nhu c u s d ng đ t.
ử ụ ứ ể ụ ể ấ ấ ấ Căn c đ giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t:
ử ụ ự ế ạ ặ ạ ị ấ + Quy ho ch, k hoach s d ng đ t ho c quy ho ch xây d ng đô th ,
ư ự ạ ượ ơ ướ ể quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn đã đ c c quan nhà n c có
ẩ ệ ề th m quy n xét duy t
ầ ử ụ ể ệ ầ ư ơ ự ấ + Nhu c u s d ng đ t th hi n trong các d án đ u t , đ n xin giao
ử ụ ụ ấ ấ ể ấ đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t.
ử ụ ụ ể ả ặ ấ ạ Qu n lý ch t tình tr ng chuy n m c đích s d ng đ t, tránh tình
ạ ấ ử ụ ữ ụ ệ ể ạ ấ ấ ả tr ng chuy n m c đích s d ng đ t tùy ti n. Nh t là nh ng lo i đ t ph i
ớ ượ ử ụ ư ậ ụ ể ấ xin phép m i đ ớ ạ c chuy n m c đích s d ng đ t. Có nh v y m i t o
ậ ợ ể ườ ử ụ ụ ể ề ấ ạ ệ đi u ki n thu n l i đ ng i s d ng đ t linh ho t trong chuy n m c đích
ấ ạ ệ ả ế ể ệ ử ụ ử ụ s d ng và đ vi c s d ng đ t mang l i hi u qu kinh t cao.
ụ ụ ự ể ề ể ấ ấ ầ Đ n bù đ t: Đ ph c v cho nhu c u xây d ng, phát tri n đ t đai đô
ị ướ ệ ề ầ ấ ồ th , Nhà n c có quy n thu h i ph n di n tích đ t đai đã giao cho các t ổ
ử ụ ự ứ ệ ằ ạ ch c, cá nhân s d ng hi n đang n m trong vùng quy ho ch xây d ng phát
ớ ố ỹ ấ ể ể ạ ớ ộ tri n. V i qu đ t có h n trong khi xã h i ngày càng phát tri n v i t c đ ộ
ầ ử ụ ề ấ ạ ử ụ cao, nhu c u s d ng đ t ngày càng nhi u bên c nh đó tình hình s d ng
ử ụ ư ế ệ ế ả ạ ạ ấ ủ ấ đ t còn thi u hi u qu ch a theo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ướ ồ ể ủ ự ệ ề ạ ấ ấ Nhà n c và th c tr ng c a vi c đ n bù đ t khi thu h i đ giao đ t s ử
ề ự ậ ố
ễ
ệ
t nghi p
ế 20 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ụ d ng vào m c đích khác. Ta nh n th y công tác đ n bù đ t chính là gi
ụ ề ấ ậ ấ ả i
ể ử ụ ệ ấ ầ ả ợ ể pháp đ s d ng đ t đai h p lý, hi u qu theo đúng yêu c u và quan đi m
ả ướ ỹ ấ ư ử ụ ầ ủ c a Đ ng và Nhà n c, góp ph n làm tăng qu đ t đ a vào s d ng và
ả ử ụ ệ ấ tăng hi u qu s d ng đ t.
ồ ơ ị ấ ậ ử ụ ả ậ 2.6. Đăng ký quy n ề s d ng đ t, l p và qu n lý h s đ a chính, c p
ứ ấ ậ gi y ch ng nh n quy n s ấ . ề ử d ng đ t ụ
ề ử ụ ủ ụ ằ ấ ế ậ Đăng ký quy n s d ng đ t là th t c hành chính nh m thi t l p h ồ
ề ử ụ ủ ầ ấ ậ ấ ấ ứ ơ ị s đ a chính đ y đ và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng ườ i
ệ ậ ấ ế ế ự ế ử ụ s d ng đ t, nó có quan h m t thi t và liên quan thi t th c đ n quy n l ề ợ i
ườ ộ ố ượ ự ở ớ ệ ủ ấ ả ọ c a t t c m i ng ệ i, b i nó th c hi n v i m t đ i t ặ ng đ c bi ấ t là đ t
ơ ở ề ợ ợ ệ ệ ằ ạ ả đai và nh m t o c s pháp lý cho vi c b o v quy n l ủ i h p pháp c a
ườ ử ụ ờ ạ ơ ở ấ ồ ườ ử ụ ấ ng i s d ng đ t, đ ng th i t o c s cho ng ề i s d ng đ t có đi u
ầ ư ệ ệ ệ ả ấ ki n đ u t khai thác có hi u qu cao nh t. Trong tình hình hi n nay công
ế ượ ủ ụ ứ ệ ấ ầ tác đăng ký đ t đai là yêu c u b c xúc và là nhi m v chi n l c c a toàn
ứ ề ệ ằ ấ ấ ậ ị ngành đ a chính nh m hoàn thành vi c c p gi y ch ng nh n quy n s ử
ơ ở ể ể ồ ơ ị ậ ấ ầ ụ d ng đ t và l p h s đ a chính ban đ u làm c s đ tri n khai thi hành
ậ ấ ở ề ế ấ lu t đ t đai các c p thành n n p.
ồ ơ ị ậ ả ớ ộ L p và qu n lý h s đ a gi i hành chính: B Tài nguyên và Môi
ườ ề ồ ơ ị ị ướ ệ ậ ẫ ỉ tr ng quy đ nh v h s đ a chính, h ả ng d n vi c l p, ch nh lý và qu n
ồ ơ ị ồ ơ ị ồ ị ả ồ ổ ị lý h s đ a chính. H s đ a chính bao g m: B n đ đ a chính, s đ a
ổ ụ ế ấ ấ ộ ổ chính, s m c kê đ t đai, s theo dõi bi n đ ng đ t đai.
ề ử ụ ứ ứ ậ ấ ấ ậ ấ ơ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là gi y ch ng nh n do c quan
ướ ề ấ ẩ ườ ử ụ ộ ủ c a nhà n c có th m quy n c p cho ng ề ấ ể ả i s d ng đ t đ b o h quy n
ợ ủ ợ ườ ử ụ ứ ừ ị và l i ích h p pháp c a ng ấ i s d ng đ t. Là ch ng t pháp lý xác đ nh
ữ ề ấ ướ ử ụ ợ h p pháp quy n s d ng đ t gi a Nhà n ớ c v i ng ườ ượ i đ ấ c giao đ t.
ề ử ụ ứ ấ ấ ổ ứ ậ Thông qua gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, các t ộ ch c, h gia đình,
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ượ ề ử ụ ấ ủ ự ệ ướ cá nhân đ c th c hi n các quy n s d ng đ t c a mình mà Nhà n c đã
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 21 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán quy đ nh: Chuy n nh
ể ị ượ ừ ể ế ấ ổ ế ng, cho thuê, th a k , th ch p, chuy n đ i, góp
ỉ ượ ề ự ệ ờ vôn liên doanh. Các quy n này ch đ ấ c th c hi n trong th i gian giao đ t
ử ụ ả ượ ứ ụ và ph i đúng m c đích s d ng đ ậ ơ ở ấ c giao. Trên c s gi y ch ng nh n
ề ử ụ ấ ượ ấ ổ ứ ộ quy n s d ng đ t đ c c p thì các t ch c, h gia đình, cá nhân có th ể
ầ ư ệ ố ử ụ ạ ấ ể yên tâm có th yên tâm đ u t ấ thâm canh đ t đai t o cho h s s d ng đ t
cao h n.ơ
ố ể ấ 2.7. Th ng kê, ki m kê đ t đai
ế ộ ề ề ố ượ ậ ợ ấ ượ Là ch đ đi u tra, t p h p phân tích v s l ng, ch t l ấ ng đ t.
ề ử ụ ố ử ụ ạ ấ ấ ấ Tình tr ng phân b s d ng đ t và quy n s d ng đ t, cung c p các s ố
ệ ả ấ ơ ọ li u thông kê cho các c quan qu n lý nhà đ t. Là công tác quan tr ng
ữ ắ ằ ị ượ ế ấ ộ nh m xác đ nh, n m v ng đ c tình hình bi n đ ng đ t đai trong các giai
ờ ỳ ể ạ ầ ấ ế ề ế ộ đo n, các th i k đ cung c p các thông tin c n thi t v bi n đ ng s ử
ử ụ ế ấ ạ ạ ấ ụ d ng đ t đai, giúp cho công tác quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đai cũng
ệ ử ụ ư ệ ề ả ấ ạ ệ nh công tác qu n lý khác t o đi u ki n cho vi c s d ng đ t đai có hi u
ả qu cao.
ề ấ ả 2.8. Qu n lý tài chính v đ t đai
ề ấ ồ ừ ấ ồ Tài chính v đ t đai bao g m: ngu n thu ngân sách t đ t đai, t ư ấ v n
ề ử ụ ề ấ ứ ấ ấ ả ấ giá đ t, đ u giá quy n s d ng đ t… Qu n lý tài chính v đ t đai t c là
ể ả ề ắ ấ ấ ặ ấ đ t v n đ tài chính vào lu t đ t đai đ đ m bao nguyên t c:
ả ướ ề ế Qu n lý nhà n c v kinh t ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ề ả ế ủ ướ ị ườ ấ ộ ả Qu n lý đi u ti t c a nhà n c trong th tr ộ ng b t đ ng s n m t
ệ ả cách có hi u qu .
ơ ế ị ườ ặ ấ ậ ộ Đ t đ t đai v n đ ng theo c ch th tr ng.
ậ ể ư ế ề ấ ấ ả ẽ ơ N u không đ a v n đ tài chính đ t đai vào lu t đ qu n lý s r i
ị ườ ạ ỏ ấ ộ ấ ả vào tình tr ng buông l ng th tr ng b t đ ng s n gây th t thu cho ngân
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
sách nhà n cướ
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 22 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ị ườ ể ả ử ụ ị ườ 2.9. Qu n lý và phát tri n th tr ấ ng s d ng đ t trong th tr ấ ng b t
ả ộ đ ng s n
ị ườ ấ ộ ệ ề ả ổ Th tr ng b t đ ng s n là t ng hòa các quan h mua bán v hàng
ấ ộ ế ả ấ ồ ị hóa b t đ ng s n g m: mua bán, cho thuê, th ch p và các d ch v h tr ụ ỗ ợ
ư ớ ư ấ ề ấ ộ ủ ể ữ ả nh môi gi ữ v n v b t đ ng s n gi a các ch th liên quan, gi a i, t
ườ ườ ả ng i cung, ng ầ i có nhu c u và ng ườ ư ấ i t ấ ộ v n b t đ ng s n.
ị ườ ấ ộ ự ạ ả ộ Th tr ấ ữ ng b t đ ng s n bên c nh nh ng tác đ ng tích c c còn r t
ế ậ ủ ế ị ườ ề ơ ệ ị ườ nhi u khuy t t t c a c ch th tr ặ ng, đ c bi ớ t là v i th tr ớ ng m i
ượ ệ ạ ỉ ợ đ c hình thành nh ư ở ướ n ệ c ta hi n nay. Vi c ch ch y theo l i ích tr ướ c
ắ ợ ơ ở ạ ầ ậ ẽ ể ế m t, theo l i nhu n s ít ai quan tâm đ n c s h t ng phát tri n kinh t ế ,
ị ườ ệ ả ộ ộ ớ ớ xã h i và b o v tai nguyên thiên nhiên. V i m t th tr ng m i hình thành,
ị ườ ế ệ ể ề ả ả ệ ố h th ng văn b n đ qu n lý còn nhi u thi u sót, vi c th tr ầ ng ng m
ồ ạ ấ ướ ự ề ẫ v n còn t n t i, làm th t thu ngân sách nhà n c. Do đó, s đi u ti ế ủ t c a
ướ ế ế ứ ề ả ả ọ ế nhà n ầ c là c n thi t và h t s c quan tr ng đ m b o n n kinh t ộ xã h i,
ị ườ ấ ộ ể ổ ả ạ ị th tr ng b t đ ng s n phát tri n n đ nh lành m nh.
ụ ủ ự ề ệ ệ ả 2.10. Qu n lý, giám sát vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a ng ườ ử i s
ấ ụ d ng đ t
ủ ề ườ ử ụ ể ề ấ ồ Quy n c a ng ổ i s d ng đ t bao g m các quy n: chuy n đ i,
ượ ạ ế ặ ừ ế ấ ể chuy n nh ng, cho thuê, cho thuê l ả i, th a k , t ng cho, th ch p, b o
ượ ưở ấ ạ ượ ả lãnh…; đ c h ả ng các thành qu do đ t mang l i, đ ộ c b o h khi b ị
ườ ạ ng i khác xâm ph m…
ụ ủ ườ ử ụ ử ụ ụ ấ ấ Nghĩa v c a ng i s d ng đ t: S d ng đ t đúng m c đích, đúng
ớ ề ử ụ ủ ự ử ệ ả ấ ầ ranh gi i th a, ph i đăng ký quy n s d ng đ t, th c hi n đ y đ nghĩa
ề ấ ệ ấ ự ệ ệ ả ụ v tài chính v đ t đai, th c hi n các bi n pháp b o v đ t đai…
ụ ủ ự ệ ệ ề ả Giám sát và qu n lý vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a ng ườ ử i s
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ữ ấ ướ ử ụ ệ ả ạ ặ ụ d ng đ t không nh ng giúp nhà n ấ c qu n lý ch t hi n tr ng s d ng đ t
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 23 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán đai mà còn giúp tăng ngu n thu t
ư ồ ngân sách nhà n ướ ừ ề c t ấ ti n thuê đ t,
ử ụ ế ấ ệ ạ ị ủ ấ thu đ t, tránh tình tr ng s d ng đ t tùy ti n không theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ệ ể ấ ị ậ ề ấ 2.11. Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh pháp lu t v đ t
đai
ử ụ ấ ổ ứ Trong quá trình s d ng đ t đai, các cá nhân, các t ch c và c c ả ơ
ả ướ ề ấ ữ ạ ỏ quan qu n lý nhà n c v đ t đai không tránh kh i nh ng sai ph m do
ụ ể ế ế ề ậ m c đích t ư ợ l i cá nhân và do thi u hi u bi ư ữ t v pháp lu t cũng nh nh ng
ề ấ ậ ữ ể ể ậ ậ ậ ấ v n đ b t c p gi a hi u pháp lu t và thi hành pháp lu t. Vì v y, đ phát
ệ ử ụ ấ ợ ự ữ ữ ệ ạ ệ hi n nh ng vi ph m, nh ng b t h p lý trong vi c s d ng và th c hi n
ậ ề ấ ể ầ ấ pháp lu t v đ t đai thì c n có thanh tra, ki m tra đ t đai.
ừ ể ẽ ệ ấ Thông qua thanh tra và ki m tra đ t đai s phát hi n, ngăn ng a và s ử
ữ ế ạ ậ ấ ấ ờ ị ủ lý k p th i nh ng vi ph m pháp lu t, tranh ch p, lãnh phí, l n chi m và h y
ạ ấ ạ ộ ử ẽ ể ho i đ t đai. Cũng qua ho t đ ng thanh tra, ki m tra, s giúp x lý t ố ơ t h n
ế ấ ạ ố ạ ộ ề ấ các khi u n i, tranh ch p, t ể cáo v đ t đai. Qua ho t đ ng thanh tra, ki m
ị ớ ệ ế ả ơ ướ ử tra phát hi n và ki n ngh v i các c quan qu n lý nhà n ữ c s a ch a
ữ ệ ế ả ấ ờ ồ nh ng thi u sót trong quá trình qu n lý đ t đai. Đ ng th i, hoàn thi n các
ử ụ ế ộ ề ấ ả ch đ , chính sách v qu n lý và s d ng đ t đai.
ả ề ấ ế ả ạ ố ế ế 2.12. Gi i quy t, tranh ch p ấ v đ t đai, gi i quy t khi u n i, t cáo các
ụ ạ ả ệ vi ph m trong vi c qu n lý và s ấ ử d ng đ t
ệ ả ề ấ ế ệ ề ấ Trong quan h v đ t đai vi c gi ấ i quy t tranh ch p v đ t đai là
ậ ấ ấ ị ữ ể ệ ộ ượ m t trong nh ng bi n pháp nh t đ nh đ pháp lu t đ t đai đ c phát huy
ệ ả ế ấ ướ ề ỉ vai trò. Thông qua vi c gi ấ i quy t tranh ch p đ t đai, nhà n c đi u ch nh
ệ ấ ớ ợ ợ ướ ủ các quan h đ t đai cho phù h p v i l ủ i ích c a nhà n ộ c và c a xã h i,
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ụ ậ ờ ọ ườ ứ ồ đ ng th i giáo d c ý th c pháp lu t cho m i ng i dân.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 24 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ớ ơ ề ấ ự ệ ố ướ T cáo v đ t đai là s phát hi n v i c quan nhà n ẩ c có th m
ậ ề ấ ủ ữ ề ề quy n v nh ng hành vi trái pháp lu t v đ t đai c a các cá nhân, t ổ ứ ch c
ơ ướ ử ụ ả ấ và c quan nhà n c trong quá trình qu n lý và s d ng đ t đai.
ể ả ữ ệ ả ộ ả Đ đ m b o cho nh ng quan h xã h i phát sinh trong quá trình qu n
ử ụ ủ ễ ấ ợ ớ ướ lý và s d ng đ t đai di n ra phù h p v i ý chí c a nhà n ủ c và c a ng ườ i
ệ ả ạ ố ế ế ề ấ ấ ử ụ s d ng đ t thì vi c gi i quy t khi u n i t ế cáo v đ t đai có ý nghĩa h t
ứ ữ ủ ằ ầ ầ ọ ờ ươ ị ứ s c quan tr ng nh m đáp ng k p th i và đ y đ nh ng yêu c u đ ng s ự
theo pháp lu t.ậ
ạ ộ ề ấ ụ ả ị 2.13. Qu n lý các ho t đ ng d ch v công v đ t đai
ạ ộ ề ấ ụ ư ế ạ ị ố Các ho t đ ng d ch v công v đ t đai nh : các lo i thu và thu đ i
ạ ộ ẽ ể ặ ả ả ệ ự ớ ấ v i đ t… ph i qu n lý ch t ch các ho t đ ng này đ nâng cao hi u l c
ấ ằ ạ ộ ử ụ s d ng đ t và t o công b ng trong xã h i.
Ố Ả Ế ƯỞ Ử Ụ Ấ Ả Ế IV. CÁC Y U T NH H NG Đ N QU N LÝ VÀ S D NG Đ T
ệ ự ề 1. Đi u ki n t nhiên
ế ố ậ 1.1. Y u t khí h u
ệ ự ế ố ạ ế ậ ầ ề Trong đi u ki n t nhiên, khí h u là y u t ủ h n ch hàng đ u c a
ệ ử ụ ế ố ưở ấ ớ ế ấ vi c s d ng đ t đai. Các y u t ậ ả khí h u nh h ế ự ng r t l n tr c ti p đ n
ạ ủ ệ ệ ấ ườ ệ ộ ề ả s n xu t nông nghi p và đi u ki n sinh ho t c a con ng i. Nhi t đ bình
ấ ườ ế ế ạ ộ ờ quân cao hay th p, c ng đ ánh sáng m nh hay y u, th i gian chi u sáng
ề ả ưở ế ự ố ưở ắ dài hay ng n đ u nh h ng đ n s phân b sinh tr ể ủ ng và phát tri n c a
ượ ư ế ề ạ ơ ố ồ cây tr ng. L ng m a nhi u hay ít, b c h i m nh hay y u có ý nghĩa quan
ệ ọ ữ ệ ộ ộ ẩ ủ ư ả ấ tr ng trong vi c gi nhi ả t đ và đ m c a đ t cũng nh kh năng đ m
ấ ướ ưở ủ ồ ả b o cung c p n c cho sinh tr ng c a cây tr ng…
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ấ ổ ưỡ ề ị 1.2. Đi u ki n đ t đai ( đ a hình và th nh ng)
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 25 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ặ ướ ữ ự ạ ộ ớ ị ị S khác nhau gi a đ a hình, đ a m o đ cao so v i m t n ể c bi n,
ướ ườ ẫ ớ ự ề ấ ộ ố đ d c và h ố ng d c… th ng d n t i s khác nhau v đ t đai và khí
ừ ưở ế ả ấ ố ậ h u, t ả đó nh h ệ ng đ n s n xu t phân b các ngành nông , lâm nghi p.
ộ ố ả ị ưở ươ ứ ử ụ ấ Đ a hình và đ d c nh h ế ng đ n ph ệ ng th c s d ng đ t nông nghi p
ể ủ ợ ự ầ ộ ồ ơ ớ ặ đ t ra yêu c u xây d ng đ ng ru ng đ th y l i hóa và c gi ố i hóa. Đ i
ứ ạ ẽ ả ệ ưở ế ị ị ớ ấ v i đ t phi nông nghi p đ a hình ph c t p s nh h ng đ n giá tr công
ệ ề ổ ưỡ trình và gây khó khăn cho thi công. Đi u ki n th nh ấ ế ị ng quy t đ nh r t
ủ ấ ế ả ệ ấ ọ ộ ề ả ớ l n đ n s n xu t nông nghi p. Đ phì c a đ t là tiêu chí quan tr ng v s n
ượ ấ ấ ấ ấ ầ ả ộ ưở l ng cao hay th p. Đ dày t ng đ t và tính ch t đ t có nh h ớ ng l n
ưở ủ ồ ố ớ đ i v i sinh tr ng c a cây tr ng.
ệ ự ủ ề ặ ự ị ị Đ c thù c a đi u ki n t ủ nhiên mang tính khu v c. V trí đ a lý c a
ệ ề ề ệ ệ ộ ồ ướ ớ ự vùng v i s khác bi t v đi u ki n ánh sáng, nhi t đ , ngu n n c và các
ệ ự ề ế ị ụ ẽ ế ả đi u ki n t ệ nhiên khác s quy t đ nh đ n kh năng, công d ng và hi u
ự ễ ử ụ ả ử ụ ấ ầ ủ ấ ậ ậ qu s d ng đ t. Vì v y trong th c ti n s d ng đ t c n tuân th quy lu t
ự ụ ậ ợ ấ ề ế ệ ạ ằ ộ t nhiên, t n d ng các l ả i th nh m đ t hi u qu cao nh t v xã h i, môi
ườ ế tr ng và kinh t .
ề ế ỹ ậ ệ 2. Đi u ki n kinh t ộ , k thu t và xã h i
ế ố ồ ư ế ộ ộ ố ộ Bao g m các y u t nh ch đ xã h i, dân s và lao đ ng, thông tin
ả ườ ấ ố và qu n lý, chính sách môi tr ề ầ ng và đ t đai, yêu c u qu c phòng,…Đi u
ệ ế ườ ố ớ ủ ạ ế ị ki n kinh t ộ xã h i th ng có ý nghĩa quy t đ nh, ch đ o đ i v i vi c s ệ ử
ử ụ ấ ượ ự ụ ả ấ ậ ả d ng và qu n lý đ t đai. Th c v y, qu n lý và s d ng đ t đ ế c quy t
ụ ủ ầ ở ộ ế ờ ỳ ừ ị đ nh b i yêu c u c a xã h i và m c tiêu kinh t ấ trong t ng th i k nh t
ệ ự ủ ấ ả ị ề ị đ nh. Đi u ki n t ứ nhiên c a đ t đai cho phép xác đ nh kh năng thích ng
ươ ứ ử ụ ư ế ử ụ ấ ượ ế ị ề v ph ng th c s d ng đ t. Còn s d ng nh th nào đ c quy t đ nh
ủ ườ ệ ề ế ộ ở ự b i s năng đ ng c a con ng i và các đi u ki n kinh t ậ ộ ỹ xã h i k thu t
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ hi n có.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 26 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ộ ướ ạ ộ ệ ự ề ặ Trong m t vùng ho c trên ph m vi m t n c, đi u ki n t ủ nhiên c a
ườ ệ ề ơ ả ớ ố ấ đ t đai th ự ng có s khác bi ư t không l n, v c b n là gi ng nhau. Nh ng
ề ệ ế ẫ ạ ộ ớ v i đi u ki n kinh t ấ ế xã h i khác nhau, d n đ n tình tr ng có vùng đ t
ượ ử ụ ờ ạ ệ ả đai đ c khai thác s d ng tri ệ ể ừ t đ t lâu đ i và đã đem l i hi u qu kinh
ả ấ ệ ặ ấ ơ ỏ ế ấ t r t cao; có n i thì b hoang ho c khai thác hi u qu r t th p…Có th ể
ệ ự ề ấ ậ ủ ấ ỉ ố nh n th y đi u ki n t nhiên c a đ t đai ch là nhân t khách quan, khai
ử ụ ế ị ấ ẫ ườ ề thác và s d ng đ t đai quy t đ nh v n là con ng i. Cho dù đi u ki n t ệ ự
ề ợ ư ề ệ ế ộ ế ỹ nhiên có nhi u l i th , nh ng các đi u ki n xã h i, kinh t ậ , k thu t
ươ ể ở ứ ư ế không t ứ ả ng ng, thì u th tài nguyên cũng khó có th tr thành s c s n
ư ự ư ệ ể ế ấ ế xu t hi n th c, cũng nh chuy n hóa thành u th kinh t .
Ả ưở ề ệ ế ế ấ ượ nh h ng các đi u ki n kinh t ệ ử ụ đ n vi c s d ng đ t đ c đánh
ả ử ụ ử ụ ệ ằ ấ ạ ấ ự giá b ng hi u qu s d ng đ t. th c tr ng s d ng đ t liên quan đ n l ế ợ i
ế ủ ườ ở ữ ử ụ ấ ử ụ ích kinh t c a ng i s h u s d ng đ t, s d ng và kinh doanh đât đai.
ề ề ế ị ườ ị ướ ủ ộ ệ Trong đi u ki n n n kinh t th tr ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa
ề ắ ấ ượ đ t đ c dùng cho xây d ng ự ạ ự ơ ở ạ ầ c s h t ng đ u d a trên nguyên t c h ch
ế ệ ệ ả ả ấ toán kinh t thông qua vi c tính toán hi u qu kinh doanh s n xu t. Tuy
ệ ả ẽ ạ ư ế ề ệ ạ ế ệ nhiên, n u có chính sách u đãi s t o đi u ki n c i thi n và h n ch vi c
ể ộ ấ ự ặ ử ụ s d ng theo ki u bóc l t đ t đai. M t khác s quan tâm quá m c đ n l ứ ế ợ i
ậ ố ệ ử ụ ế ẫ ấ ậ ợ nhu n t i đa, cũng d n đ n vi c s d ng đ t đai không h p lý, th m chí
ạ ấ ủ h y ho i đ t đai.
ụ ệ ể ệ ị Thí d vi c gia tăng đô th hóa và phát tri n các khu công nghi p là
ủ ữ ộ ộ ồ ộ ỉ ự ế m t trong nh ng ch tiêu đánh giá s ti n b , ph n vinh c a xã h i, có th ể
ấ ớ ữ ườ ả đem l ạ ợ i l i ích r t l n cho nh ng ng ủ ấ ấ ộ i kinh doanh b t đ ng s n ch đ t
ố ấ ư ự ủ ệ ệ các nhà công nghi p, ch doanh nghi p…Nh ng s phân b đ t đai không
ử ế ế ướ ả ấ ợ h p lý, thi u lý trí, không chú ý đ n x lý n ả ả c th i, khí th i và ch t th i
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ẽ ấ ạ ễ ệ ấ ớ ị đô th , công nghi p s làm m t đi vĩnh vi n di n tích l n đ t c nh tác, cùng
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 27 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ễ ớ v i vi c gây ô nhi m đ t đai, ngu n n
ệ ấ ồ ướ ủ ể ạ ầ ấ c, b u khí quy n, h y ho i ch t
ượ ườ ư ữ ệ ả ườ l ng môi tr ng cũng nh nh ng hi u qu khôn l ng khác.
ế ố ề ệ ự ữ ừ ề ấ ấ T nh ng v n đ nêu trên cho th y các y u t đi u ki n t nhiên và
ề ế ộ ạ ề ổ ợ ả ưở ế ệ đi u ki n kinh t xã h i t o ra nhi u t h p nh h ng đ n vi c s ệ ử
ỗ ế ố ữ ị ấ ộ ụ d ng đ t đai. Tuy nhiên m i y u t gi v trí và có tác đ ng khác nhau.
ệ ự ề ế ố ơ ả ụ ể Trong đó, đi u ki n t nhiên là y u t ủ ị c b n đ xác đ nh công d ng c a
ả ưở ố ớ ả ự ế ụ ể ấ ấ đ t đai, có nh h ấ ắ ng tr c ti p, c th và sâu s c, nh t là đ i v i s n xu t
ệ ề ệ ế ẽ ề ụ ủ ế ờ nông nghi p; Đi u ki n kinh t s ki m ch tác d ng c a con ng ư i trong
ệ ử ụ ữ ề ệ ấ ả ộ ạ vi c s d ng đ t; Đi u ki n xã h i t o ra nh ng kh năng khác nhau cho
ế ố ế ự ệ ử ụ ụ ế ấ ậ các y u t kinh t và t ầ nhiên tác d ng đ n vi c s d ng đ t. Vì v y c n
ả ầ ậ ự ậ ế ộ ể ph i c n vào quy lu t t nhiên và quy lu t kinh t ứ xã h i đ nghiên c u,
ệ ữ ố ế ộ ử s lý m i quan h gi a các nhân t ố ự t nhiên kinh t ự xã h i trong lĩnh v c
ầ ủ ủ ấ ờ ộ ị ứ ử ụ s d ng đ t đai. Căn c vào yêu c u c a th tr ị ư ng và c a xã h i xác đ nh
ầ ử ụ ế ợ ử ụ ụ ẽ ấ ặ m c đích s d ng đ t. K t h p ch t ch yêu c u s d ng v i ớ ưu th tàiế
ấ ổ ủ ệ ấ ớ ấ nguyên c a đ t đai đ đ t t ể ợ ể ạ ớ ơ c u t ng th h p lý nh t, v i di n tích i c
ạ ẽ ạ ệ ả ế ệ ả ấ đ t đai có h n s mang l i hi u qu kinh t ộ , hi u qu xã h i ngày càng cao
ử ụ ấ và s d ng đ t đai đ ợ ề ữ ư c b n v ng.
ế ố 3. Y u t không gian
ự ế ấ ậ ậ ấ ả ọ Trong th c t ấ ề ầ , m i ngành s n xu t v t ch t và phi v t ch t đ u c n
ạ ộ ư ề ể ệ ấ ồ ế đ n đ t đai nh : đi u ki n không gian đ ho t đ ng. Không gian, bao g m
ủ ấ ặ ằ ặ ấ ả ị c v trí và m t b ng, đ c tính cung c p không gian c a đ t đai là y u t ế ố
ủ ự ộ ườ ậ ằ vĩnh h ng c a t nhiên ban phát cho xã h i loài ng i. Vì v y không gian
ữ ộ ở ố ạ ế ơ ả ấ ủ ệ tr thành m t trong nh ng nhân t h n ch c b n nh t c a vi c quan lý
ử ụ ấ và s d ng đ t.
ố ị ử ấ ặ ấ ị Không gian mà đ t đai cung c p có đ c tính vĩnh c u, c đ nh v trí khi
ố ượ ể ượ ệ ạ ị ử ụ s d ng và s l ng không th v t ph m vi quy mô hi n có. Do v trí và
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ủ ấ ị ấ không gian c a đ t đai không b m t đi và cũng không tăng thêm trong qúa
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 28 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán trình s d ng, nên ph n nào đã gi
ử ụ ầ ớ ạ ứ ả i h n s c t ẩ i nhân kh u và s l ố ượ ng
ườ ụ ế ấ ộ ng ạ i lao đ ng, có nghĩa tác d ng h n ch không gian đ t đai s th ẽ ườ ng
ả ố ể xuyên x y ra khi dân s và kinh t ế ự t nhiên luôn phát tri n.
ƯƠ Ử Ụ Ự Ạ CH Ả NG II: TH C TR NG QU N LÝ VÀ S D NG Đ T Ấ Ở
Ệ Ệ HUY N PHÙ YÊN HI N NAY
Ệ Ự Ộ Ủ Ệ Ề Ế I. ĐI U KI N T NHIÊN, KINH T XÃ H I C A HUY N PHÙ YÊN
ƯỞ Ấ Ả Ế Ị Ả CÓ NH H Ử Ụ NG Đ N QU N LÝ VÀ S D NG Đ T TRÊN Đ A BÀN
ệ ự ề ả ườ 1. Đi u ki n t nhiên, tài nguyên và c nh quan môi tr ng
ệ ự ề 1.1. Đi u ki n t nhiên
ị ị 1.1.1. V trí đ a lý
ằ ở ệ ắ ỉ ệ ơ Huy n Phù Yên n m phía Đông B c t nh S n La, có di n tích t ự
ệ ế ự ọ ỉ nhiên là 123.268 ha, chi m 8.7% di n tích t ộ ị nhiên toàn t nh. Có t a đ đ a
026 đ n 23 ế
070 vĩ đ B c và t ộ ắ
047 đ n 184 ế
091 kinh đ Đông.
ừ ộ lý t 23ừ 184
ắ ọ ỉ ỉ Phía B c giáp t nh Yên Bái, phía Đông giáp t nh Phú Th và Hòa Bình, phía
ệ ệ ắ ộ Tây giáp huy n B c Yên, phái Nam giáp huy n M c Châu.
ạ ị ị 1.1.2. Đ a hình, đ a m o
ứ ạ ệ ạ ắ ị ị ị Đ a bàn huy n Phù Yên có đ a hình ph c t p, b chia c t m nh. Các
ố ồ ế ạ ướ ắ ầ sông su i đ i núi h u h t ch y theo h ng Tây B c Đông Nam, các s ườ n
ệ ể ề ấ ầ ạ núi th p d n v phía sông Đà và t o nên 4 ti u vùng rõ r t:
ể ệ ế ồ ự Ti u vùng I: G m 6 xã chi m 37,9% di n tích t ệ nhiên toàn huy n.
ắ ủ ệ ề ằ ồ ộ ố ớ N m v phía Đông B c c a huy n, bao g m các dãy núi cao, đ d c l n,
ặ ướ ớ ộ đ cao trung bình 500m so v i m t n ể c bi n.
ị ấ ế ể ồ ệ Ti u vùng II: G m th tr n Phù Yên và 8 xã khác chi m 15,8% di n
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ự ệ ề ệ ằ ị tích t ả nhiên toàn huy n. N m v phía Nam huy n, đ a hình lòng ch o
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 29 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ượ đ
ị ươ ở c bao quanh b i các dãy núi cao. Đây là vùng có đ a hình t ố ng đ i
ả ớ ộ ệ ằ b ng so v i các vùng khác trong huy n, đ cao trung bình kho ng 175m so
ặ ướ ớ v i m t n ể c bi n.
ế ể ệ ồ Ti u vùng III: G m 9 xã vùng sông Đà, chi m 26,6% di n tích t ự
ủ ệ ề ệ ằ ị ứ ạ nhiên toàn huy n. N m v phía Đông Nam c a huy n, đ a hình ph c t p
ộ ố ớ ấ ạ ầ ớ ầ ỏ ph n l n là dãy núi cao, đ d c l n, đ t b c màu, t ng canh tác m ng.
ặ ướ ể ộ ộ ồ Ti u vùng có m t n c h sông Đà r ng 3.079 ha, đ cao trung bình
ặ ướ ả ớ kho ng 250300m so v i m t n ể c bi n.
ệ ể ế ồ ự Ti u vùng IV: G m 3 xã, chi m 19,6% di n tích t ệ nhiên toàn huy n,
ứ ạ ấ ồ ườ ị ử ị đ a hình đ i núi cao, ph c t p, đ t đai th ệ ạ ng b r a trôi, b c màu, 1/3 di n
ự ồ ọ ủ ả ộ tích t nhiên c a vùng là đ i tr c. Đ cao trung bình là kho ng 8001000m
ặ ướ ớ so v i m t n ể c bi n.
1.1.3. Khí h uậ
ằ ở ệ ự ậ ệ ớ Huy n Phù Yên n m khu v c khí h u nhi ẩ t đ i gió mùa, nóng m,
ư ượ ệ ề m a nhi u và đ c chia thành 2 mùa rõ r t:
ư ừ ượ ư Mùa m a t ế tháng 5 đ n tháng 9, l ề ậ ố ng m a phân b không đ u t p
ớ ị ố trung vào tháng 6,7,8, cùng v i đ a hình nghiêng d c, nên các tháng này
ườ ụ ấ ị ử ạ th ng hay gây ra lũ l ạ t, đ t b r a trôi m nh, b c màu nhanh.
ừ ế ớ ộ Mùa khô t tháng 10 đ n tháng 4 năm sau c ng v i gió tây khô nóng
ế ướ ả ưở ớ làm cho mùa này thi u n ọ c nghiêm tr ng, nh h ế ng l n đ n quá trình
ế ặ ệ ả ặ ấ ề ệ ấ ể phát tri n kinh t , đ c bi t s n xu t nông, lâm nghi p g p r t nhi u khó
khăn.
0C. Đ mộ ẩ
ệ ộ ệ ộ Nhi t đ không khí: Nhi t đ không khí trung bình là 20,9
ộ ừ ượ ư không khí giao đ ng t 7585%. L ng m a trung bình: 1500
ượ ố ơ ổ 1600mm/năm. L ng b c h i trung bình: 800mm/năm. T ng s gi ố ờ ắ n ng
ờ ố ờ ắ ữ ệ bình quân là 1825gi /năm, s gi ớ n ng gi a 2 mùa chênh l ch không l n
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ậ ợ ệ ề ệ ệ ạ t o ra đi u ki n thu n l ể i cho vi c phát tri n nông, lâm nghi p.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 30 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ề ướ ị ướ V h ng gió th nh hành 2 h ng gió chính, gió mùa đông b c t ắ ừ
ế ừ ế ặ tháng 10 đ n tháng 2 năm sau. Gió tây nam t tháng 3 đ n tháng 9, đ c bi ệ t
ừ ị ả ế ưở ủ t tháng 3 đ n tháng 5 còn ch u nh h ng c a gió nóng.
ủ 1.1.4. Th y văn
ệ ồ ệ ố ố Phù Yên có h th ng sông su i khá dày, toàn huy n có 1.200 con su i
ệ ố ỏ ạ ễ ả ầ ồ ớ l n nh t o thành 36 ph u đ u ngu i ch y vào 4 h th ng sông chính là:
ố ấ ố ậ ặ ố ố ệ ị Su i T c, Su i S p, Su i Mía, Su i Khoáng. Đ c bi ệ t trên đ a bàn huy n
ề ệ ề ệ ằ ả ớ có Sông Đà ch y qua, n m v phía Nam huy n v i chi u dài qua huy n là
53km.
ứ ạ ư ố ị ồ Ngu n n ướ ươ c t ng đ i phong phú nh ng do đ a hình ph c t p, chia
ộ ố ớ ủ ạ ạ ả ạ ắ c t m nh, đ d c l n, đã t o ra tính đa d ng c a dòng ch y. Nhìn chung
ộ ố ớ ự ướ ẹ ệ ạ ố ặ ớ lòng su i khe l ch di n tích h p, đ d c l n, m c n c so v i m t canh
ụ ả ụ ệ ả ấ ấ ấ tác th p nên hi u qu ph c v s n xu t còn th p. Mùa m a l u l ư ư ượ ng
ộ ạ ả ớ ố ườ dòng ch y l n, t c đ m nh th ố ng gây ra lũ quét, xói mòn. Mùa khô su i
ệ ế ướ ọ ạ c n ki t, gây ra thi u n c nghiêm tr ng.
1.2. Tài nguyên thiên nhiên
1.2.1. Tài nguyên đ tấ
ệ ạ ấ Trên toàn huy n có 6 nhóm đ t chính và 21 lo i. Trong đó:
ệ ấ ả ỏ ế Nhóm đ t mùn đ vàng trên núi: Di n tích kho ng 17.150 ha, chi m
ấ ự ấ ườ ạ ộ ệ 14,44% di n tích đ t t nhiên. Đ t th ng b c màu,đ phì kém.
ấ ỏ ế ệ ả Nhóm đ t đ vàng: Di n tích kho ng 91.330 ha, chi m 76,89%
ấ ự ệ ấ ố ệ ồ ị di n tích đ t t nhiên. Đây là nhóm đ t t ề t trên đ a bàn huy n, g m nhi u
ạ ấ ố ư ấ ỏ lo i đ t t ế t chi m t ỷ ệ l cao nh : đ t nâu đ trên đá mácma trung tính và
ấ ỏ ấ ỏ ấ ế bazic (31,42%), đ t đ vàng trên đá b n ch t (29,84%), đ t đ nâu trên đá
ộ ớ ấ vôi (10,62%),… các đ t này có đ phì cao, t ỷ ệ l mùn l n.
ệ ệ ế ấ ả Nhóm đ t đen: di n tích kho ng 3950 ha, chi m 3,3% di n tích t ự
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ế ấ ố ấ nhiên. Đây là đ t giàu mùn, k t c u t t.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 31 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ệ ế ấ ả ệ Nhóm đ t thung lũng: di n tích kho ng 2907 ha, chi m 2,45% di n
ự ạ ấ ườ ằ ả ở ữ tích t nhiên. Lo i đ t này th ng n m r i rác ự nh ng khu v c thung lũng
ẩ ướ m t.
ệ ệ ế ấ ả Nhóm đ t phù sa: di n tích kho ng 3080 ha, chi m 2,58% di n tích
ự ấ ố ệ ộ t nhiên. Đây là di n tích đ t t t, đ phì cao.
ệ ế ệ ấ ả Nhóm đ t cacbonat: di n tích kho ng 370 ha chi m 0,31% di n tích
ự t nhiên.
1.2.2. Tài nguyên n cướ
ạ ủ ướ ụ ụ ả ấ ệ N c ph c v cho s n xu t và sinh ho t c a nhân dân trong huy n
ồ ướ ướ đ ượ ấ ừ c l y t hai ngu n n ặ c m t và n ầ c ng m:
ồ ướ ặ ươ ở ệ ố ấ Ngu n n c m t: Khá phong phú, đ c cung c p b i h th ng sông
ố ấ ố ậ ộ ượ ố su i chính là sông Đà, su i T c, su i S p…Ngoài ra còn m t l ớ ng l n các
ồ ậ ớ ổ ứ ệ ơ ao h , đ p ch a… v i t ng di n tích h n 4.000 ha
ồ ướ ệ ố ầ ướ ủ ầ ố Ngu n n c ng m: H th ng n ệ c ng m c a huy n phân b không
ự ướ ướ ấ ầ ề đ u, m c n c th p, khai thác kho khăn. N c ng m ch y u t n t ủ ế ồ ạ ở i
ứ ướ ầ ệ ậ các t ng ch a n c khe n ề ứt trong các thành và chi u sâu. Vì v y vi c khai
ướ ầ ở thác n c ng m ế ệ ấ ạ huy n r t h n ch .
ướ ủ ươ ố ồ ậ Nhìn chung tài nguyên n c c a huyên t ng đ i d i dao, t p trung
ủ ế ồ ướ ư ặ ch y u vào ngu n n c m t và mùa m a lũ.
ả ự ậ ừ 1.2.3. Tài nguyên r ng, th m th c v t
ủ ừ ệ ệ ấ ộ ủ ủ ừ Di n tích đ t có r ng c a huy n là 51.615 ha. Đ che ph c a r ng
ừ ừ ấ ả ộ ạ đ t 47%. Trong đó, r ng s n xu t là 5.657 ha, r ng phòng h là 37.973 ha,
ặ ụ ừ r ng đ c d ng là 7.985 ha.
ự ạ ậ ả ồ Ngu n tài nguyên th m th c v t khá phong phú và đa d ng, có ý
ả ề ớ ế ườ ặ nghĩa l n c v kinh t ọ và khoa h c và môi tr ng sinh thái. Đ c bi ệ t
ả ồ ấ ừ ừ ệ ừ huy n có 7.985 ha đ t r ng già là khu r ng b o t n thiên nhiên. Cây r ng
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ươ ạ ố ị ế t ng đ i phong phú và đa d ng có giá tr kinh t ế cao: Lát hoa, đinh, s n,
ề ự ậ ố
ễ
ệ
t nghi p
ế 32 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán táu, trò ch ,…V đ ng v t g m có l n r ng, kh , nai, ho ng nh ng hi n t
ợ ừ ậ ồ ề ộ ư ẵ ỉ ỉ ệ ạ i
r t ít.ấ
1.2.4. Tài nguyên khoáng s nả
ủ ế ệ ấ ị ớ ả Trên đ a bàn huy n có ít khoang s n, ch y u là đá vôi và đ t sét v i
ữ ượ ể ả ậ ệ ấ ạ ự tr l ng khá cho phép phát tri n s n xu t g ch ngói v t li u xây d ng.
ố ả ữ ả ồ ỏ Ngoài ra còn có nh ng ngu n khoáng s n nh khác, phân b d i rác,
ệ ề ư ồ ỏ đi u ki n khai thác khó khăn, tr ữ ượ l ng nh nh : vàng sa khoáng, đ ng,
ệ ấ ạ ấ ỏ niken, than đá (1,2 tri u t n),than bùn (30.000 t n), th ch cao, m cao
lãnh…
1.2.5. Tài nguyên nhân văn
ấ ổ ượ ể ớ ị Phù Yên là vùng đ t c đ c hình thành và phát tri n s m trong l ch
ự ấ ướ ử ướ s n c ta.Trong quá trình đ u tranh d ng n c và gi ữ ướ n c, nhân dân các
ệ ộ ế ử ươ ự ỡ ớ dân t c trong huy n đã vi t nên trang s quê h ề ng r c r , v i truy n
ặ ắ ắ ề ề ố ố ớ ờ ườ th ng văn hóa đ c s c lâu đ i, g n l n v i truy n th ng kiên c ng trong
ề ạ ộ ồ ộ ồ ế ắ ấ đ u tranh cách m ng. C ng đ ng g m nhi u dân t c anh em đoàn k t g n
ố ừ ườ ế ờ ộ bó chung s ng t ộ lâu đ i, trong đó: Dân t c M ng chi m 43,89%, dân t c
ế ế ế ạ Thái chi m 28,20%, Kinh chi m 13,09%, Dao chi m 5,17%, còn l i là các
ộ dân t c khác.
ẫ ỗ ữ ờ ố ư ữ ặ ộ M i dân t c v n gi nh ng nét đ c tr ng riêng trong đ i s ng, văn
ả ắ ề ạ ậ ố ộ hóa, truy n th ng, hòa nh p làm phong phú, đa d ng b n s c dân t c, bao
ậ ị ử ệ ọ ưỡ ề ồ g m văn h c, ngh thu t, l ch s , tín ng ố ng. Trong vùng có truy n th ng
ả ắ ổ ẩ ạ ớ ộ ệ d t th c m v i trên 30 lo i hoa văn đ c đáo, đâm đà b n s c văn hóa dân
t c.ộ
ả ườ 1.2.6. C nh quan môi tr ng
ứ ạ ệ ề ắ ộ ị Là m t huy n mi n núi vùng cao, đ a hình ph c t p, chia c t thành
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ự ậ ể ề ả ộ ớ ớ ạ nhi u ti u vùng khác nhau cùng v i th m th c v t phong phú, r ng l n t o
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 33 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán nên c nh quan vô cùng h p d n cho phát tri n du l ch, sinh thái, ngh d
ể ấ ả ẫ ị ỉ ưỡ ng
và nghiên c u.ứ
ệ ườ ồ ướ Huy n có môi tr ng không khí trong lành, ngu n n ị ả c ít b nh
ưở ạ ộ ủ ủ ễ ả ạ h ệ ng ô nhi m c a chât th i công nghi p, sinh ho t và ho t đ ng c a con
ườ ự ậ ấ ẫ ủ ệ ả ấ ng i. Tuy nhiên, di n tích th m th c v t che ph còn th p, đ t v n đang
ế ụ ấ ồ ủ ử ầ ả ộ ị ờ ti p t c b sói mòn, r a trôi làm gi m t ng dày, đ phì c a đ t đ ng th i
ạ ở ở ộ ả ự ể ấ gây s t l , lũ bùn vùng th p. Đ xây d ng m t c nh quan môi tr ườ ng
ơ ượ ủ ề ộ ề ữ b n v ng c a m t vùng mi n núi, n i đ ủ ồ c coi là “mái nhà xanh” c a đ ng
ư ế ồ ộ ằ b ng sông H ng, vùng phòng h xung y u cho sông Đà cũng nh công trình
ủ ệ ầ ả ụ ằ ồ th y đi n Hòa Bình. C n có các gi ả i pháp nh m ph c h i, tái sinh th m
ỉ ệ ự ậ ủ ừ ấ ở ự ầ ồ th c v t, nâng t l che ph r ng, nh t là ự khu v c đ u ngu n, khu v c
ọ ị ử ề ồ ượ ấ ấ ố đ t tr ng đ i núi tr c b xói mòn r a trôi đ u đ c xem xét. Đây là v n đ ề
ượ ờ ủ ề ấ ị ầ c n đ ằ c quan tâm k p th i c a các c p chính quy n và nhân dân nh m
ườ ề ữ ệ ả b o v môi tr ng sinh thái b n v ng.
ể ế 2. Khái quát tình hình phát tri n kinh t
ị ấ ệ ơ ồ ị Huy n có 27 đ n v hành chính g m 26 xã và 1 th tr n, dân s ố
ườ ặ ộ ệ ố ớ ỉ 102.327 ng i, m t đ dân s khá đông so v i các huy n khác trong t nh
2 so v i 68 ng ớ
2 chung toàn t nh).
ườ ườ ỉ (84 ng i/km i/km
ưở ế 2.1. Tăng tr ng kinh t
ệ ả ẩ ờ ổ ỳ Th i k 19992003, t ng s n ph m trong huy n tăng bình quân
ầ ớ 11,2% năm, GDP năm 2003 tăng 1,52 l n so v i năm 1999. GDP bình quân
ườ ạ ạ ầ đ u ng ỷ ọ i năm 1999 đ t 138,6 USD, năm 2003 đ t 260 USD. T tr ng
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ả ừ ngành nông lâm nghi p gi m bình quân 4,6%/năm (t 66,7% năm 1999
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 34 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ố xu ng 55,1% năm 2003). T tr ng ngành công nghi p xây d ng tăng bình
ỷ ọ ự ệ
ỷ ọ ụ ị quân 19,5%/năm. T tr ng d ch v tăng bình quân 8,2%/năm.
ị ổ ệ ẩ ả Năm 2004, giá tr t ng s n ph m trong huy n (GDP giá năm 1994)
ỷ ồ ạ ố ộ ớ ế ạ ạ ưở ạ đ t 450 t đ ng, đ t 92,2% so v i k ho ch, đ t t c đ tăng tr ng 15,6%;
ầ ậ ườ ạ ườ ạ thu nh p bình quân trên đ u ng i đ t 313 USD/ng i đ t 100% so v i k ớ ế
ủ ạ ớ ố ộ ho ch, tăng 53 USD so v i năm 2003. T c đ tăng c a ngành nông lâm
ự ụ ệ ệ ị nghi p là 11,2%; công nghi p xây d ng là 38%; d ch v là 13,8%.
ơ ấ ế ế ể ướ ự C c u kinh t chuy n bi n theo h ỷ ọ ng tích c c. T tr ng các ngành
ỷ ọ ự ệ ệ ả công nghi p xây d ng tăng, ngành nông lâm nghi p gi m. T tr ng nông
ệ ừ ố ỷ ọ lâm nghi p t ả 55,1% năm 2003 gi m xu ng còn 53%; t tr ng công
ự ệ ừ ụ ươ ị ạ nghi p xây d ng t 13,4% tăng lên 16%, d ch v th ng m i duy trì ở
ứ ấ ỉ m c 31% x p x năm 2003.
ự ạ ể ế 2.2. Th c tr ng phát tri n các ngành kinh t
ự ế 2.2.1. Khu v c kinh t ệ nông nghi p
* Nông nghi p:ệ
ề ồ ữ ệ ầ ậ ọ V tr ng tr t: Nh ng năm g n đây huy n đã t p trung thâm canh
ệ ươ ở ộ ự ệ ướ ẩ ạ ả di n tích cây l ng th c, m r ng di n tích lúa n ấ c, đ y m nh s n xu t
ấ ướ ạ ạ ụ v 3. Năng xu t lúa n ả c bình quân c năm đ t 62,7 t /ha. S n l ả ượ ng
ươ ụ ự ừ ấ ấ l ng th c liên t c tăng t 27.730 t n năm 1999 lên 42.176 t n năm 2003.
ả ượ ươ ự ấ ạ ớ Năm 2004 s n l ng l ng th c đ t 43.247 t n tăng 2,5% so v i năm
ươ ự ầ ườ ạ ườ 2003. Bình quân l ng th c trên đ u ng i đ t 422 kg/ng i/năm.
ỷ ọ ơ ấ ề ầ V chăn nuôi: T tr ng ngành chăn nuôi tăng d n trong c c u ngành
ệ ẫ ở ứ ộ ấ ướ ầ nông nghi p (tuy nhiên v n còn m c đ th p). B c đ u đã hình thành 1
ấ ượ ậ ị ư ở ố s vùng chăn nuôi chuyên canh t p trung bò th t ch t l ng cao nh vùng
ầ ở ề ả ấ ậ ộ I,II và chăn nuôi đang d n tr thành ngh s n xu t trong 1 b ph n nông
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
dân.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 35 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ế ệ ạ ồ ị Năm 2004 giá tr chăn nuôi đ t 19.648 tri u đ ng chi m 18,06% giá
ị ả ệ ấ ệ tr s n xu t nông nghi p. Toàn huy n năm 2004 có 13.068 con trâu; 7.447
ự ợ con bò; 2.310 con ng a; 4.500 con dê, 50.500 con l n; 350 đàn ong và
495.000 con gia c m.ầ
* Lâm nghi p:ệ
ệ ủ ệ ậ ạ ộ ả ấ Các ho t đ ng s n xu t lâm nghi p c a huy n t p trung vào các lĩnh
ế ế ừ ừ ồ ả ự v c tr ng r ng, khoanh nuôi tái sinh r ng và khai thác ch bi n lâm s n.
ừ ệ ạ ạ Trong giai đo n 19992004 di n tích có r ng đ t 51.615ha trong đó 5.657 ha
ừ ấ ả ặ ộ ệ ệ ừ r ng s n xu t, 37.973 ha r ng phòng h và đ c bi t là huy n có 7.985 ha
ả ồ ự ặ ụ ủ ừ ộ ừ ừ r ng đ c d ng là khu b o t n t nhiên. Đ che ph r ng tăng t 42% năm
ừ ệ ả ấ ả 2004 lên 47% năm 2007. Công tác giao đ t nông nghi p, giao r ng đ m b o
ế ộ ộ ố ị ươ đúng ti n đ . Phù Yên là m t trong s ít đ a ph ỉ ng trong t nh còn có tr ữ
ượ ả ả ớ l ng khá l n lâm s n trong đó có lâm s n quý.
ủ ả ồ * Nuôi tr ng th y s n:
ậ ợ ế ặ ướ ể ể ồ ụ T n d ng l i th m t n c vùng h sông Đà, đ phát tri n ngành
ủ ả ữ ắ ồ ồ ủ nuôi, tr ng, đánh b t th y s n, trong nh ng năm qua ngành nuôi tr ng th y
ạ ượ ự ể ả s n cũng đã đ t đ c s phát tri n khá.
ạ ạ ộ ố ả Giai đo n 19992003 t c đ tăng bình quân đ t 13,4%/năm. S n
ượ ắ ạ ấ ồ ớ l ng nuôi tr ng và đánh b t năm 2004 đ t 335 t n, tăng 24% so v i năm
ả ượ ủ ế ấ ẫ ồ 2003, trong đó s n l ng nuôi tr ng còn th p, ch y u v là s n l ả ượ ng
ắ ự ả ượ ủ ả đánh b t t nhiên. S n l ế ng th y s n khai thác đ u tăng qua các năm song
ủ ư ứ ườ ầ ch a đáp ng nhu c u tiêu dùng c a ng i dân.
ự ế ủ ệ ệ 2.2.2. Khu v c kinh t ể công nghi p Ti u th công nghi p
ủ ữ ệ ể ệ Trong nh ng năm qua, ngành công nghi p, ti u th công nghi p có
ứ ớ ướ ệ ắ ớ ể m c phát tri n m i theo h ề ng g n v i vùng nguyên li u và khai thác ti m
ợ ế ủ ệ ả ấ ướ ả ề ể năng, l i th c a huy n. S n xu t có b c phát tri n c v quy mô s ố
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ượ ấ ượ ệ ả ẩ ọ l ng và ch t l ẩ ng s n ph m, đóng góp quan tr ng trong vi c thúc đ y
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 36 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ả s n xu t, nh t là t o b
ấ ạ ấ ướ ơ ấ ể ị ướ ả ấ c chuy n d ch c c u theo h ng s n xu t hàng
ị ườ ắ ớ ự ả ể ệ ấ hóa g n v i th tr ng. Tuy nhiên khu v c s n xu t công nghi p, ti u th ủ
ẫ ở ế ế ỗ ả ủ ế ấ ỏ ệ công nghi p v n còn quy mô nh , ch y u là ch bi n g , s n xu t vôi,
ế ế ả ẩ ệ ệ ạ g ch ngói, khai thác cát và công nghi p ch bi n s n ph m nông nghi p.
ờ ỳ ị ả ệ ấ Giá tr s n xu t công nghi p th i k 19992004 tăng bình quân 19,5%/năm.
ị ả ệ ệ ấ ạ ổ ồ T ng giá tr s n xu t ngành công nghi p năm 2004 đ t 23.425 tri u đ ng.
ớ ầ ậ ầ ư ự ữ Trong nh ng năm t i c n t p trung đ u t xây d ng và hình thành
ơ ở ả ể ệ ấ ắ ớ ủ các c s s n xu t kinh doanh ti u th công nghi p g n v i các trung tâm
ờ ế ụ ủ ơ ở ệ ồ ố ệ ụ c m xã, đ ng th i ti p t c c ng c , khai thác các c s công nghi p hi n
ử ụ ệ ồ ộ ạ ỗ ạ ả có, s d ng ngu n nguyên li u, thu hút lao đ ng t ẩ i ch , t o ra s n ph m
ấ ượ ứ ạ ị ườ ứ ầ có ch t l ng tăng s c c nh tranh trên th tr ấ ng, đáp ng yêu c u xu t
kh u.ẩ
ự ế ị ị 2.2.3. Khu v c kinh t ụ d ch v , du l ch
ổ ơ ấ ể ệ ế ế ị ườ ơ Vi c chuy n đ i c c u kinh t theo c ch th tr ẩ ng đã thúc đ y
ạ ộ ư ả ấ ầ ổ các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và tăng nhu c u giao l u trao đ i hàng
ụ ươ ị ạ ủ ệ ượ ữ ữ hóa. Ngành d ch v th ng m i c a huy n đ c gi ể v ng và phát tri n
ạ ợ ượ ở ồ ộ ố khá m nh. M t s ch phiên đ c hình thành các xã vùng h sông Đà,
ụ ươ ườ ị ạ ộ ụ ệ ạ ả vùng M ng. Các d ch v th ng m i ho t đ ng có hi u qu , ph c v ụ
ấ ả ặ ờ ệ ạ ị ườ ờ ố ị k p th i cho s n xu t, đ i s ng nhân dân và đ c bi t t o ra th tr ng tiêu
ố ộ ụ ể ẩ ả ưở ệ th các s n ph m nông lâm nghi p khá phát tri n. T c đ tăng tr ng năm
ơ ở ế ạ ị ị ụ 2004 đ t 13,8%. Đ n nay trên đ a bàn có 721 c s kinh doanh d ch v ,
ươ ơ ở ị ơ ở ạ trong đó: Th ạ ng m i có 585 c s , khách s n nhà hàng 101 c s , d ch v ụ
ơ ở có 35 c s .
Ử Ụ Ự Ủ Ạ Ệ Ấ II. TH C TR NG S D NG Đ T ĐAI C A HUY N PHÙ YÊN
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ỹ ấ ệ ạ 1. Hi n tr ng qu đ t năm 2004
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 37 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ổ ự ủ ệ ế ệ T ng di n tích t nhiên c a toàn huy n là 123.268 ha, chi m 8,74%
ự ộ ơ ỉ ị ệ ổ t ng di n tích t ệ nhiên toàn t nh. Bình quân di n tích m t đ n v hành chính
ị ấ ị ấ ệ ỏ ơ ị ấ ấ c p xã, th tr n là4.741 ha. Th tr n Phù Yên là đ n v có di n tích nh nh t
ệ ệ ế ệ ổ ỉ trong huy n 90,88 ha ch chi m 0,07% t ng di n tích toàn huy n. Xã có
ố ọ ệ ế ệ ấ ớ ổ di n tích l n nh t là Su i T 14.048,2 ha chi m 11,39% t ng di n tích t ự
ị ấ ệ ệ ấ ấ ầ nhiên toàn huy n và g p 142 l n di n tích đ t th tr n Phù Yên.
ệ ấ 1.1. Đ t nông nghi p:
ệ ệ ệ ấ ổ ế T ng di n tích đ t nông nghi p toàn huy n là 74.273,09 ha chi m
ệ ự ớ 60,25% so v i di n tích t nhiên, trong đó:
ấ ả ệ ấ 1.1.1. Đ t s n xu t nông nghi p
ế ệ ệ ệ ấ Di n tích 20.930,8 ha chi m 28,18% di n tích đ t nông nghi p và
ấ ự ệ ệ ằ b ng 16,95% di n tích đ t t nhiên toàn huy n.
ấ ả ệ ệ ẩ ấ Bình quân di n tích đ t s n xu t nông nghi p trên 1 nhân kh u là
ườ ộ 2.042m2/ng ấ ả i, bình quân cho 1 h là 1,04 ha. Trong đó bình quân đ t s n
ệ ở ấ ế ấ ấ ộ xu t nông nghi p vùng II là th p nh t 0,44 ha/h , sau đ n vùng I là 1,22
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ộ ớ ộ ộ ha/h , vùng III là 1,58 ha/h , vùng IV có bình quân l n nh t 2,91 ha/h .
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 38 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
Toàn vùng
ạ ấ Lo i đ t
ệ Di n tích (ha)
ơ ấ C c u (%)
ơ ấ ệ ệ ả ấ ấ ả B ng 1: Di n tích, c c u đ t s n xu t nông nghi p năm 2004
ố ệ
ổ
ấ
T ng s di n tích đ t SXNN
20.930,80
100,00
ấ ồ
1. Đ t tr ng cây hàng năm
17.759,55
89,63
ấ ồ 1.1. Đ t tr ng lúa
3.160,38
16,58
ấ
ồ
Đ t chuyên tr ng lúa n
ướ c
1.602,05
50,69
ấ ồ
ướ
ạ
Đ t tr ng lúa n
c còn l
i
839,28
26,56
ấ ồ
ươ
Đ t tr ng lúa n
ng
719,05
22,75
ấ ồ
ạ
83,15
1.2. Đ t tr ng cây hàng năm còn l
i
15.566,17
ấ ồ
10,37
2. Đ t tr ng cây lâu năm
2.171,25
ể
ấ
ồ
ổ
(Ngu n: Báo cáo t ng ki m kê đ t đai năm 2005 – phòng Tài nguyên và Môi
ườ
ệ
tr
ng huy n Phù Yên)
ặ ệ ủ ạ ổ ị ưỡ ể Do đ c đi m khác bi t c a các d ng đ a hình, th nh ng và h ệ
ộ ậ ươ ố ố ố ấ ả ứ th ng sông su i, kênh m ng nên m c đ t p trung và phân b đ t s n
ề ở ệ ấ ồ ấ ả ấ xu t nông nghi p không đ ng đ u các xã. Bình quân đ t s n xu t nông
ệ ủ ấ ả ấ ệ ớ ệ nghi p c a các xã là 744 ha. Xã có di n tích đ t s n xu t nông nghi p l n
ườ ấ ơ ố nh t là M ng C i 1.681,6 ha, Su i Bau 1.221,8 ha, Nam Phong 1.198 ha,
ố ọ ấ ả ệ ệ ấ ấ ấ Su i T 1.136,2 ha. Xã có di n tích đ t s n xu t nông nghi p th p nh t là
ắ ườ ượ Huy B c 416,2 ha, Huy Tân 452,95 ha, T ng Th ấ ng 474,34 ha. Trong đ t
ấ ồ ử ụ ệ ệ ấ ế ả s n xu t nông nghi p hi n đang s d ng thì đ t tr ng cây hàng năm chi m
ế ấ ỉ ệ t l cao nh t (18.759,55 ha chi m 89,63%).
ấ ệ 1.1.2. Đ t lâm nghi p
ủ ệ ệ ệ ấ ế Di n tích đ t lâm nghi p c a toàn huy n là 53.174,87 ha chi m
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ự ế ấ ớ 43,14% di n tích t ệ nhiên và chi m 71,59% so v i nhóm đ t nông nghi p.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 39 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ệ Di n tích này đã giao 100% cho các đ i t
ố ượ ử ụ ư ộ ng s d ng nh h gia đình,
ộ ộ ồ ổ ứ nhóm h , c ng đ ng và các t ch c.
ệ ệ ả ấ B ng 2 : Đ t lâm nghi p toàn huy n
ạ ấ Lo i đ t
Toàn vùng (ha)
C c uơ ấ (%)
ổ
ệ
ệ
ấ
T ng di n tích đ t lâm nghi p
53.174,87
100,00
ừ
ấ
I. Đ t có r ng
51.609,06
97,06
ả
ấ
ấ ừ 1. Đ t có r ng s n xu t
5.650,55
10,95
ừ
ấ
ự
1.1.Đ t có r ng t
nhiên
ấ ả s n xu t
4.321,84
76,49
ừ
ấ
ồ
1.2. Đ t có r ng tr ng
ấ ả s n xu t
1.328,71
30,74
ấ
ộ
ừ 2. Đ t có r ng phòng h
37.973,61
73,58
ừ
ấ
ự
2.1. Đ t có r ng t
nhiên
phòng hộ
36.867,90
97,09
ừ
ấ
ồ
2.2. Đ t có r ng tr ng
phòng hộ
1.105,71
2,91
ặ ụ
ừ
ấ
3.Đ t có r ng đ c d ng
7.984,9
15,47
ừ
ấ
ự
ặ ụ
3.1. Đ t có r ng t
nhiên đ c d ng
7.984,9
100
ừ
ấ
ư II. Đ t ch a có r ng
1.565,81
2,94
ụ ồ ừ
ả
ấ 1. Khoanh nuôi ph c h i r ng s n xu t
112,00
7,15
ấ ồ
ả
ấ ừ 2. Đ t tr ng r ng s n xu t
6,40
0,41
ụ ồ ừ
ộ
3. Khoanh nuôi ph c h i r ng phòng h
1.447,41
92,44
ể
ấ
ồ
ổ
(Ngu n: Báo cáo t ng ki m kê đ t đai năm 2005 – phòng Tài nguyên và Môi
ườ
ệ
tr
ng huy n Phù Yên)
ừ ặ ự ủ ế ủ ừ ệ ể Đ c đi m r ng t ừ nhiên c a huy n ch y u là r ng nghèo và r ng
ụ ồ ỗ ầ ừ ừ ư ừ ứ ỗ ph c h i, là r ng tre n a và r ng h n giao, r ng g h u nh không còn.
ủ ả ấ ồ 1.1.3. Đ t nuôi tr ng th y s n
ệ ế ệ ấ ệ Có di n tích 161 ha, chi m 0,22% di n tích nhóm đ t nông nghi p,
ủ ế ở ượ ườ trong đó ch y u các xã Huy Th ng (23,64 ha), Huy T ng (914,39 ha),
ủ ế ệ ộ ộ ấ Quang Huy (15,1 ha)…Di n tích này ch y u là các h do h gia đình đ u
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ặ ở ầ ủ ệ ộ th u nuôi cá ho c các ao c a các h gia đình trong huy n. Tuy nhiên
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 40 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ph n l n di n tích này hi n ch a đ
ầ ớ ư ệ ệ ượ ệ ể ỉ c khai thác tri t đ mà ch nuôi cá
ỏ ẻ ứ ệ ả ế ấ theo hình th c nh l , gia đình nên hi u qu kinh t còn th p.
ấ ệ 1.2. Đ t phi nông nghi p
ệ ệ ệ ấ ế Di n tích đ t phi nông nghi p toàn huy n là 6.206,81 ha, chi m
ự ệ ượ ố ư ệ 5,04% di n tích t nhiên toàn huy n và đ c phân b nh sau:
ấ ở 1.2.1. Đ t :
ệ ệ ế ệ ấ Di n tích 759,55 ha chi m 12,24%, di n tích đ t phi nông nghi p và
ệ ế ự ệ chi m 0,62% di n tích t nhiên toàn huy n, trong đó:
ấ ở ị ủ ệ ệ ấ Đ t đô th c a huy n có di n tích 90,88 ha bình quân đ t đô th ị
ườ ấ ở ế ị 155m2/ng ệ i trong đó di n tích đ t đô th là 45,44 ha chi m 5,98% qu ỹ
2/h .ộ
ệ ấ ở đ t trong toàn huy n, trung bình 199 m
ấ ở ấ ở ế Đ t nông thôn là 714,11 ha chi m 94,02 đ t . Bình quân đ t ấ ở
2/h th p h n so v i đ nh m c đ t
ệ ộ ấ ớ ị ứ ơ nông thôn toàn huy n là 384m ấ ở ủ c a
2/h ) và phân b không đ ng đ u trên đ a bàn huy n, ệ ồ
ề ề ộ ố ị vùng mi n núi ( 400m
ầ ớ ấ ở ộ ự ph n l n đ t cua các h gia đình phát sinh là do t dãn trên đ t v ấ ườ n
ượ ư ủ ừ ế ể ươ ố ậ đ c th a k . Các đi m dân c c a các xã t ng đ i t p trung thành
ụ ộ ụ ữ ọ ụ ể nh ng c m d c theo các tr c l giao thông, các t đi m văn hóa, kinh t ế ,
ể ị ụ các d ch v phát tri n.
ấ 1.2.2. Đ t chuyên dùng
ủ ệ ấ ổ T ng đ t chuyên dùng năm 2004 c a toàn huy n là 1.190,70 ha
ệ ế ự ế ấ chi m 0,97% di n tích t nhiên và chi m 19,18% nhóm đ t phi nông
ệ ượ ố ụ ể ử ụ ư ụ nghi p đ c phân b c th cho các m c đích s d ng nh sau:
Di nệ
C c uơ ấ
STT
ơ ấ ệ ả ấ B ng 3: Di n tích, c c u đ t chuyên dùng năm 2004
ạ ấ Lo i đ t
tích
(%)
(ha)
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 41 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ấ
Đ t chuyên dùng
1.190,7
19,18
ấ ụ ở ơ
ự
ệ
Đ t tr s C quan, công trình s nghi p
24,76
2,08
1
ấ
ố
Đ t qu c phòng, an ninh
501,86
42,15
2
ấ ả
ệ
ấ
Đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p
20,50
1,72
3
ệ
ấ
Đ t khu công nghi p
3.1
ấ ơ ở ả
ấ
Đ t c s s n xu t kinh doanh
12,01
58,59
3.2
ạ ộ
ấ
ả
Đ t cho ho t đ ng khoáng s n
4,98
24,29
3.3.
ậ ệ
ự
ấ
ố
ứ
Đ t cho v t li u xây d ng, g m s
3,51
17,12
3.4.
ụ
ấ
ộ
Đ t cho m c đích công c ng
643,58
54,05
4.
ấ
Đ t giao thông
486,61
75,61
4.1
ấ
Đ t th y l
ủ ợ i
66,58
10,35
4.2.
ấ ể
ẫ
ượ
ề Đ t đ chuy n d n năng l
ề ng, truy n thông
1,3
0,20
4.3.
ấ ơ ở
Đ t c s văn hóa
1,52
0,24
4.4.
ế
ấ ơ ở Đ t c s y t
15,31
2,38
4.5.
ấ ở ở
ụ
ạ
Đ t c s giáo d c – đào t o
56,84
8,83
4.6.
ấ ơ ở ể ụ
ể
Đ t c s th d c – th thao
11,28
1,75
4.7.
ợ
Đ t chấ
2,32
0,36
4.8.
ấ
ắ
Đ t có di tích, danh th ng
4.9.
ấ
ấ
4.10.
ả ử Đ t bãi rác, x lý ch t th i
1,82
0,28
ể
ấ
ồ
ổ
(Ngu n: Báo cáo t ng ki m kê đ t đai năm 2005 – phòng Tài nguyên và Môi
ườ
ệ
tr
ng huy n Phù Yên)
ấ 1.2.3. Đ t nghĩa trang, nghĩa đ aị
ệ ấ Toàn huy n có 227,50 ha. Trong đó có 0,41 ha là đ t nghĩa trang li ệ t
ở ị ấ ạ ị ở ấ ị ớ ấ sĩ th tr n, còn l i là đ t nghĩa đ a ấ các xã. Xã có đ t nghĩa đ a l n nh t
ắ ườ là B c Phong (0,22 ha), Gia Phù (19 ha), T ng phù (11,39 ha)…
ặ ướ ấ ạ ố 1.2.4. Đ t sông su i, kênh r ch và m t n c chuyên dùng
ệ ặ ướ Di n tích 4.029,06 ha. Riêng m t n c chuyên dùng là 3.419 ha
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ặ ướ ệ ế ậ ị chi m 86,67% trong đó có di n tích m t n ộ c sông Đà thu c đ a ph n các
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 42 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán xã vùng d c sông. Còn l
ạ ệ ả ố ị ọ i 610 ha là di n tích các su i ch y qua đ a bàn
huy n.ệ
ư ử ụ ấ 1.3. Nhóm đ t ch a s d ng
ệ ấ ượ ử ụ ụ ố Ngoài di n tích đ t đã đ ị c b trí s d ng cho các m c đích trên đ a
ư ử ụ ụ ệ ấ ế bàn huy n còn 42.788,10 ha đ t ch a s d ng vào m c đích gì, chi m
ự ệ 34,71 di n tích t nhiên. Trong đó:
ư ử ụ ấ ồ ế ấ ư Đ t đ i núi ch a s d ng là 42.056,84 ha chi m 98,2 % đ t ch a
ệ ạ ấ ồ ử ụ ư ề ố ử ụ s d ng. Hi n t i xã còn nhi u đ t đ i núi ch a s d ng là Su i T ọ
ườ ệ (5.469,8 ha), M ng Bang (3.319,48 ha), Kim Bon (3.601,39 ha)…di n tích
ư ề ả ấ ả ấ ồ đ t đ i núi này đ u có kh năng khai thác đ a vào s n xu t nông, lâm
ứ ầ ư ấ ớ ư ệ nghi p nh ng m c đ u t r t l n.
ư ử ụ ệ ế ấ ấ Đ t núi đá ch a s d ng: Có 731,26 ha chi m 1,71% di n tích đ t
ư ử ụ ủ ế ả ch a s d ng. Đây ch y u là núi đá không có cây, không có kh năng khai
ử ụ ư ệ ụ thác đ a vào s d ng m c đích nông, lâm nghi p.
ế ộ ấ ừ 2. Bi n đ ng đ t đai t năm 2000 2004
ế ộ ấ ự ệ ổ 2.1. Bi n đ ng t ng di n tích đ t t nhiên
ướ ự ệ ượ Tr ệ c kia di n tích t ủ nhiên c a huy n đ c tính toán theo ph ươ ng
ủ ề ả ồ pháp th công trên n n b n đ UTM t ỷ ệ l 1/50000 là 122.731ha; nay ltheo
ủ ộ ị ườ ự ượ quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ệ ng di n tích t nhiên đ c tính l ạ i
ươ ồ ị ề ả ả ố ồ ệ ằ b ng ph ng pháp s hóa b n đ trên n n b n đ đ a hình Vi t Nam 2000
ị ớ ệ ự ủ ệ t ỷ ệ l 1/50000 theo đ a gi ậ i 364, vì v y di n tích t nhiên c a huy n là
ệ ớ ự ủ ệ 123.268 ha tăng 537 ha so v i di n tích t nhiên c a huy n tính theo
ươ ph ng pháp cũ.
ế ộ ạ ấ ử ụ 2.2. Bi n đ ng s d ng các lo i đ t
ạ ủ ấ ủ ậ ấ ỉ ớ Do các ch tiêu phân lo i c a đ t c a Lu t đ t đai năm 2003 so v i
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ậ ấ ể ế ồ ộ ấ Lu t đ t đai năm 1993 không đ ng nh t, không th đánh giá bi n đ ng chi
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 43 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ế ti
ừ ế ế ệ ạ ấ t các lo i đ t đai t ộ ậ năm 2000 đ n nay. Vì v y, vi c đánh giá bi n đ ng
ừ ủ ấ ộ ỉ ấ đ t đai t ế năm 20002004 ch đánh giá bi n đ ng c a các nhóm đ t chính,
ệ ệ ấ ấ ồ ấ bao g m: Nhóm đ t nông nghi p, nhóm đ t phi nông nghi p và nhóm đ t
ụ ể ế ư ử ụ ư ấ ộ ch a s d ng. C th bi n đ ng các nhóm đ t nh sau:
ấ ả ệ ấ 2.2.1. Đ t s n xu t nông nghi p
ạ ấ ấ ả ệ ế ầ ấ ạ H u h t các lo i đ t trong đ t s n xu t nông nghi p trong giai đo n
ề ướ 20002004 đ u có xu h ng tăng và tăng 1.301 ha. Trong đó:
ấ ồ ướ ủ ế Đ t chuyên tr ng lúa n ấ c tăng 242,82 ha và ch y u là tăng đ t
ộ ồ ướ ụ ệ ấ ộ ru ng chuyên tr ng lúa n ầ c, nguyên nhân m t ph n di n tích đ t 1 v lúa
ượ ả ạ ụ ể ầ ộ ộ ồ đ c c i t o chuy n sang tr ng 2 v lúa, m t ph n các h gia đình đã khia
ở ộ ệ ừ ữ ộ ướ hoang m r ng di n tích t nh ng ru ng n c và do đo đ c l ạ ạ ở ộ ố m t s i
xã.
ấ ồ ạ ủ ế Đ t tr ng cây hàng năm còn l i tăng 1.550,17 ha và ch y u tăng vào
ự ệ ẫ ấ ầ ướ ấ ươ đ t n ng r y. Th c ch t, ph n di n tích tăng này do tr ạ c đây, tình tr ng
ộ ố ị ự ị ố ỉ th ng kê theo kê khai, không ch nh lý, rà soát th c đ a; m t s đ a ph ươ ng
ự ế ắ ắ ỹ ấ ủ ị ươ ẫ không n m ch c th c t qu đ t c a đ a ph ế ả ng mình qu n lý d n đ n
ề ạ ấ ặ ố ỏ ệ tình tr ng th ng kê đ t nông nghi p g p nhi u khó khăn, còn b xót.
ấ ồ ự ầ Đ t tr ng cây lâu năm tăng 288,83 ha nguyên nhân do các d án đ u
ư ồ ở t ả vào tr ng cây ăn qu , cây lâu năm (chè) các xã trong 4 năm qua nên
ệ ấ di n tích đ t cây lâu năm tăng.
ừ ệ ấ 2.2.2. Đ t lâm nghi p có r ng
ệ ệ ệ ạ ấ Trong giai đo n hi n nay 20002004, di n tích đ t lâm nghi p tăng
ừ ấ lên 14.087,38 ha, trong đó đ t có r ng tăng lên 152.528,46 ha.
ấ 2.2.3. Nhóm đ t phi n ông nghi pệ
ấ ở ạ ầ ộ Đ t : giai đo n 20002004, tăng thêm 94,02 ha là m t ph n do các
ấ ườ ấ ệ ộ ượ ấ ớ ấ ộ ự h t giãn l y vào đ t v ầ n và m t ph n di n tích đ c c p m i l y vào
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ đ t cây hàng năm.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 44 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ấ ấ ớ Đ t chuyên dùng: So v i năm 2000, đ t chuyên dùng tăng 128,23 ha.
ủ ế ở ộ ấ ớ Trong đó ch y u là đ t giao thông tăng (113,12 ha) do m r ng và làm m i
ộ ố ế ườ ư ườ Ở ộ ố m t s tuy n đ ng nh QL37, đ ng giao thông trong xã. m t s xã
ạ ấ ệ ấ ả ố di n tích các lo i đ t trong đ t chuyên dùng gi m do th ng kê năm 2000
ự ế ư ớ ự ể ị ch a chính xác v i th c t nên sau khi ki m tra, rà soát th c đ a đã có s ự
ụ ấ ủ ợ ề ỉ ế đi u ch nh (ví d đ t th y l i, y t ụ , giáo d c,…)
ự ế ề ấ ướ ậ ấ ộ Nhìn chung s bi n đ ng v đ t đai theo xu h ng thu n: Đ t nông
ư ử ụ ệ ệ ấ ả ấ ầ ấ lâm nghi p, đ t phi nông nghi p tăng và đ t ch a s d ng gi m d n là d u
ử ụ ủ ự ề ệ ệ ấ ấ hi u tích c c trong v n đ khai thác s d ng tài nguyên đ t đai c a huy n.
ữ ậ ớ ầ ắ ụ ể ệ Vì v y trong nh ng năm t i c n tính tóan, cân nh c c th vi c chu
ỹ ấ ả ạ ấ ể ấ ấ ệ ố ớ chuy n các lo i đ t đai, nh t là đ i v i qu đ t s n xu t nông nghi p
ấ ồ ấ ở ụ ể ệ (di n tích đ t tr ng lúa) chuy n sang các m c đích chuyên dùng và đ t .
ả ế ộ ườ ệ ử ụ ủ ệ 3. Đánh giá hi u qu kinh t , xã h i, môi tr ấ ng c a vi c s d ng đ t
3.1. C c u s d ơ ấ ử ụng đ tấ
ử ụ ụ ệ ấ ế Di n tích đ t khai thác s d ng vào các m c đích: 80.479,90 ha chi m
ệ ự ựợ ư 65,29% di n tích t nhiên và đ c phân theo các nhóm nh sau:
ệ ế ệ ấ ớ * Nhóm đ t nông nghi p: 74.273,09 ha chi m 60,25% so v i di n tích t ự
nhiên trong đó:
ấ ả ệ ấ ằ ấ Đ t s n xu t nông nghi p: 20.930,80 ha b ng 28,18% nhóm đ t nông
nghi p.ệ
ừ ế ệ ấ ấ Đ t lâm nghi p có r ng: 51.615,46 ha chi m 69,49% nhóm đ t nông
ấ ố ọ ở ạ ệ ồ nghi p. Ngoài ra còn có 1.559,42 ha đ t tr ng đ i núi tr c ớ tr ng thái m i
ể ừ ể giao đ khoanh nuôi phát tri n r ng.
ủ ả ế ệ ấ ấ ồ Đ t nuôi tr ng th y s n: 161 ha chi m 0,22,% nhóm đ t nông nghi p.
ệ ế ệ ấ ự * Nhóm đ t phi nông nghi p: 6.206,81 ha chi m 5,04% di n tích t nhiên,
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
trong đó:
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 45 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ấ ở ệ ệ ế ấ Đ t : 759,55 ha chi m 12,24% di n tích d t nông nghi p. Trong đó:
ấ ở ấ ở ị Đ t đô th 45,44 ha, đ t nông thôn 714,11 ha.
ệ ấ ấ ế Đ t chuyên dùng: 1.190,70 ha chi m 19,18% di n tích nhóm đ t phi
ử ụ ụ ệ ệ ằ ấ nông nghi p và b ng 1,56% di n tích đ t đang s d ng vào các m c đích.
ế ệ ấ ị ấ Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a: 227,50 ha chi m 3,67% di n tích nhóm đ t
phi nông nghi p.ệ
ặ ướ ấ ố ế Đ t sông su i và m t n c chuyên dùng: 4.029,06 ha chi m 64,91%
ệ ệ ấ di n tích nhóm đ t phi nông nghi p.
ư ử ụ ế ệ ấ ự * Nhóm đ t ch a s d ng: 42.824,34 ha chi m 34,74% di n tích t nhiên.
ợ ủ ừ ứ ộ ạ ấ ớ ể ầ 3.2. M c đ thích h p c a t ng lo i đ t so v i yêu c u phát tri n kinh
ế t ộ xã h i
ơ ấ ử ụ ấ ồ ấ ướ Trong c c u s d ng đ t cây hàng năm, đ t tr ng lúa n c có t ỷ ọ tr ng
ỏ ạ ấ ươ ẫ ắ ồ nh (16,85%), còn l i là đ t n ấ ng r y (83,15%) tr ng ngô, s n… trên đ t
ấ ườ ấ ấ ồ ử ị ố d c, năng su t cây tr ng th p và đ t th ng b xói mòn, r a trôi.
ữ ệ ệ ấ ượ ừ Di n tích đ t lâm nghi p có r ng trong nh ng năm qua đã đ c chú
ư ọ ủ ừ ế ấ ụ ồ tr ng ph c h i, nh ng t ỷ ệ l ớ ổ che ph r ng còn th p (chi m 42% so v i t ng
ệ ự ế ầ ớ di n tích t ủ ộ nhiên), so v i yêu c u phòng h xung y u cho công trình th y
ệ đi n Hòa Bình.
ế ệ ệ ệ ấ Di n tích đ t phi nông nghi p còn quá ít (chi m 5,04% di n tích t ự
ứ ộ ầ ư ề ấ ể ơ ở ạ ầ ủ nhiên) đi u đó cho th y m c đ đ u t ệ , phát tri n c s h t ng c a huy n
còn th p.ấ
ư ử ụ ủ ế ề ệ ấ ầ Di n tích đ t ch a s d ng còn nhi u (g n 35%) trong đó ch y u là
ư ử ụ ệ ầ ượ ấ ồ đ t đ i núi ch a s d ng. Di n tích này c n đ ồ ư c khai thác đ a vào tr ng
ừ ặ ờ ho c khoanh nuôi tái sinh r ng trong th i gian t ớ i.
ấ ả ỹ ấ ậ ợ ệ ấ ả Đ t s n xuât nông nghi p: Qu đ t thu n l i cho s n xu t nông
ệ ệ ị ượ ệ ể nghi p trên đ a bàn huy n đã đ c khai thác tri t đ . Tuy nhiên, c c u s ơ ấ ử
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ầ ớ ấ ả ư ệ ệ ấ ợ ụ d ng đ t s n xu t nông nghi p còn ch a phù h p. Ph n l n di n tích đang
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 46 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ượ ử ụ đ
ế ệ ạ ắ ồ ấ ả c s d ng tr ng các lo i cây ng n ngày, chi m 89% di n tích đ t s n
ự ế ệ ấ ộ ị ệ ề ề ị xu t nông nghi p. Th c t đây là m t đ a bàn mi n núi, đi u ki n đ a hình,
ế ộ ướ ệ ố ệ ể ơ ớ ợ ậ ấ đ t đai, khí h u, ch đ t i phù h p h n v i vi c phát tri n h th ng cây
ồ ạ ệ ử ụ ỹ ấ ả ấ tr ng dài ngày. Nhìn chung, hiên t i vi c s d ng qu đ t s n xu t nông
ứ ệ ượ ể ầ ế ầ ộ ư nghi p ch a đáp ng đ c nhu c u phát tri n kinh t xã h i, tuy ph n nào
ả ả ượ ươ ự ữ ề ế ả đã đ m b o đ c an ninh l ệ ng th c song k t qu không b n v ng, hi u
ả ế ấ ệ ố ử ụ ấ ấ ả ạ ươ qu kinh t ấ th p, h s s d ng đ t th p, tình tr ng s n xu t trên n ng quá
ổ ế Ở ộ ố ố ớ ự ấ ố d c còn khá ph bi n… m t s khu v c còn gây tác đông x u đ i v i môi
ườ ườ ấ tr ng nói chung, môi tr ng đ t nói riêng.
ứ ư ệ ấ ượ ể ầ Đ t lâm nghi p: Nhìn chung ch a đáp ng đ c yêu c u phát tri n kinh
ừ ệ ệ ế ệ ạ ế ủ t ệ c a huy n. Di n tích đât lâm nghi p có r ng còn quá h n ch , di n tích
ớ ổ ệ ồ ọ ố ớ ế ấ đ t tr ng đ i tr c còn khá l n (chi m trên 30% so v i t ng di n tích t ự
ề ả ưở ấ ớ ế ườ ờ ố nhiên). Đi u này gây nh h ng r t l n đ n môi tr ả ng, đ i s ng và s n
ấ ủ ả ưở ẽ ế ế ể ạ xu t c a nhân dân, nh h ng m nh m đ n ti n trình phát tri n kinh t ế ủ c a
huy n.ệ
ạ ấ ệ ệ ệ ấ Đ t phi nông nghi p: Di n tích các lo i đ t phi nông nghi p ch t ỉ ỷ ọ tr ng
ầ ớ ơ ấ ệ ấ ấ ượ ố ủ th p trong c c u đ t đai c a huy n, song ph n l n đã đ ử ụ c b trí, s d ng
ơ ả ụ ứ ầ ợ ế khá phù h p c b n đáp ng ph n nào cho m c đích dân sinh kinh t . Tuy
ủ ế ậ ở ự nhiên, diên tích ch y u t p trung ị ấ các khu v c trung tâm huyên, xã, th tr n,
ư ượ ự ự ự các khu v c vùng sâu, vùng xa nhìn chung ch a đ ầ c th c s quan tâm đ u
.ư t
ử ụ ề ậ ấ ứ ộ 3.3. T p quán s d ng đ t, m c đ khai thác ti m năng đât đai
ử ụ ậ ấ 3.3.1. T p quán s d ng đ t
ử ụ ệ ấ ả ấ ụ Khai thác s d ng đ t cho m c đích s n xu t nông nghi p:
ấ ằ ố ớ ậ ợ ệ ầ ế ả ấ Đ i v i di n tích đ t b ng thu n l i cho s n xu t: H u h t đã đ ượ ử c s
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ộ ầ ư ệ ụ d ng, tuy nhiên trình đ đ u t ả ấ thâm canh còn th p, kém hi u qu .
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 47 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ầ ớ ả ấ ố ố ớ ệ ấ ươ ứ Đ i v i di n tích đ t d c: Ph n l n s n xu t theo ph ả ng th c qu ng
ộ ấ ồ ổ ả ạ ấ ư ệ canh, bóc l t đ t, ch a có bi n pháp b i b , c i t o đ t,
ử ụ ụ ệ ấ Khai thác s d ng đ t cho m c đích lâm nghi p:
ầ ớ ướ ỉ ế ươ Ph n l n nhân dân tr c đây ch bi t khai thác theo ph ứ ng th c bóc
ứ ả ữ ừ ư ệ ậ ộ l ầ t tài nguyên r ng và ch a có nh n th c b o v . Tuy nhiên, nh ng năm g n
ừ ừ ệ ề ấ ớ ồ đây v i nhi u bi n pháp tr ng r ng khoanh nuôi tái sinh r ng, giao đ t lâm
ệ ổ ứ ả ồ ộ ộ nghi p cho các t ớ ch c, c ng đ ng, h gia đình, cá nhân qu n lý…cùng v i
ứ ủ ề ế ậ ộ nh n th c c a nhân dân có nhi u ti n b , do v y t ậ ỷ ệ ộ l ủ ủ ừ đ che ph c a r ng
ộ ệ ngày m t tăng lên rõ r t.
ử ụ ệ ấ ụ Khai thác s d ng cho m c đích đ t phi nông nghi p:
ư ấ ở ấ ừ ừ ậ ị + Đ t khu dân c , đ t ộ : Tùy theo t ng đ a hình, t p quán t ng dân t c
ư ụ ể mà hình thành nên hình thái các khu dân c khác nhau. C th :
ố ớ ấ ụ ị Đ i v i đ t khu đô th , trung tâm xã, trung tâm c m xã: Các khu dân c ư
ườ ụ ườ ở ạ ườ th ng bám theo các tr c đ ng, nhà ố d ng hình ng, nhà v n.
ố ớ ư ườ ự ượ Đ i v i các khu v c khác: Các khu dân c th ng đ ầ c hình thành g n
ồ ướ ự ả ặ ở ầ ấ ố ngu n n c, g n các khu v c s n xu t ho c theo các nhánh su i nh ng ư ườ i
ặ ở ườ ư ườ Thái, ho c trên s n núi cao nh ng i Mông, Sinh Mun…
ạ ấ ệ ườ + Các lo i đ t phi nông nghi p khác: Th ng đ ượ ầ ư c đ u t xây d ng ự ở
ấ ằ ị ấ ữ ữ ự ệ ẳ nh ng khu v c trung tâm huy n, xã, th tr n trên nh ng khu đ t b ng ph ng,
ứ ộ ầ ư ấ m c đ đ u t th p.
ứ ộ ề ấ 3.3.2. M c đ khai thác ti m năng đ t
ố ớ ấ ả ỹ ấ ệ ấ ợ Đ i v i đ t s n xu t nông nghi p: Qu đ t thuân l ể i phát tri n cây l ươ ng
ự ắ ượ ử ụ ệ ể ệ th c, cây ng n ngày khác đã đ c khai thác s d ng tri ả t đ , có hi u qu .
ỹ ấ ậ ợ ể ệ ố ả ồ Qu đ t thu n l i phát tri n h th ng cây tr ng lâu năm (cây ăn qu , cây công
ệ ồ ư nghi p lâu năm), đây là cây tr ng mang tính hàng hóa cao, nhìn chung đã đ a
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ử ụ ư ượ ề ớ ấ vào s d ng, song ti m năng đ t đai này còn khá l n và ch a đ c đ u t ầ ư
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 48 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán khai thác đúng m c. Trong nh ng năm t
ữ ứ ớ ầ ậ i, c n t p trung khai thác tri ệ ể t đ
ề ti m năng này.
ố ớ ấ ử ụ ề ế ệ ồ ừ Đ i v i đ t lâm nghi p: Đã s d ng đi vào n n p, công tác tr ng r ng,
ệ ừ ượ ệ ượ ặ ả khoanh nuôi b o v r ng đ c tăng c ường, hi n t ng ch t phá, đ t n ố ươ ng
ậ ộ ủ ừ ề ẫ ả ộ làm r y ngày m t gi m, m t đ che ph r ng ngày càng tăng. Ti m năng đât
ệ ấ ớ ệ ể ầ ị đai phát tri n lâm nghi p trên đ a bàn huy n r t l n (g n 96.000 ha). Tuy
ệ ạ ử ụ ớ ỉ ượ ơ ươ nhiên, hi n t i m i ch khai thác s d ng đ c h n 53.000 ha. Trong t ng lai
ử ụ ở ộ ề ệ ả ồ ấ ầ ậ c n t p trung m r ng khai thác s d ng có hi u qu ngu n ti m năng đ t
đai này.
ố ớ ấ ỹ ấ ậ ợ ệ Đ i v i đ t phi nông nghi p: Nhìn chung qu đ t thu n l ệ i cho vi c xây
ử ợ ượ ơ ở ạ ầ ự d ng nhà c a, c s h t ng văn hóa phúc l ộ i công c ng đã đ c khai thác s ử
ứ ệ ầ ợ ượ ầ ả ơ ả ụ d ng h p lý, hi u qu , c b n ph n nào đáp ng đ ể c nhu c u phát tri n
ế ộ ủ ệ kinh t xã h i c a huy n.
ả ử ụ ệ ấ 3.4. Hi u qu s d ng đ t
ố ớ ấ ả ỹ ấ ả ệ ấ ấ ị Đ i v i đ t s n xu t nông nghi p: Là đ a bàn có qu đ t s n xu t nông
ế ạ ệ ườ ụ ẻ ị ạ nghi p h n ch , l i th ng xuyên b chia s cho các m c đích phi nông
ủ ệ ệ ệ ệ ệ ấ ấ ả ạ nghi p. Di n tích đ t s n xu t nông nghi p c a huy n hi n t i là
ệ ế ổ ự ệ 20.930,08 ha chi m 16,98% t ng di n tích t nhiên. Nhìn chung, hi u qu ả
ệ ố ử ụ ệ ủ ấ ả ệ ấ ấ ạ ấ ử ụ s d ng đ t s n xu t nông nghi p c a huy n đ t th p, h s s d ng đ t
ệ ệ ạ ầ ậ ấ ạ toàn huy n đ t 1,3 l n, bình quân thu nh p trên 1 ha đ t nông nghi p đ t
ả ồ ệ kho ng 910 tri u đ ng/ha/ năm.
ầ ớ ấ ố ủ ế ệ ả ấ Ph n l n di n tích s n xu t trên đ t d c ch y u canh tác theo hình
ệ ồ ổ ấ ấ ị ứ ệ ả ả th c qu ng canh không có bi n pháp b o v , b i b đ t nên đ t b xói
ấ ượ ử ầ ả ấ ờ ạ mòn, r a trôi m nh làm ch t l ng đ t suy gi m. Trong th i gian g n đây,
ể ế ệ ạ ẩ ậ ớ ỹ cùng v i vi c đ y m nh công tác khuy n nông chuy n giao k thu t thì
ầ ạ ượ ộ ố ệ ấ ằ ụ ắ tình tr ng trên d n đ c kh c ph c. M t s di n tích đ t b ng thu n l ậ ợ i
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ầ ư ệ ớ ề ướ v n ụ c tu i nhân dân đã áp d ng các bi n pháp đ u t thâm canh tăng v ụ
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 49 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán và chuy n đ i sang tr ng các cây tr ng có giá tr kinh t
ể ồ ổ ồ ị ế ệ cao. Trên di n tích
ừ ẫ ướ ụ ệ ấ ươ đ t n ng r y nhân dân đã t ng b c áp d ng các bi n pháp canh tác trên
ư ự ậ ộ ươ ị ấ ố đ t d c nh xây d ng ru ng b c thang, n ng đ nh canh, bón phân cho cây
ạ ấ ể ạ ủ ế ạ ồ ử tr ng đ h n ch tình tr ng r a trôi, xói mòn h y ho i đ t.
ố ớ ấ ự ệ ệ ậ ộ ồ Đ i v i đ t lâm nghi p: Huy n đã tích c c v n đ ng nhân dân tr ng
ệ ệ ệ ạ ừ ệ ả ề ổ ứ ộ ừ r ng, b o v di n tích r ng hi n có. Hi n t i đã có nhi u t ch c, h gia
ầ ư ạ ệ ừ ả ậ ạ đình cá nhân m nh d n đ u t ớ thâm canh, nh n chăm sóc b o v r ng v i
ả ử ụ ệ ệ ấ ớ ệ quy mô di n tích l n. Nhìn chung hi u qu s d ng đ t lâm nghi p ngày
ộ m t cao.
ấ ở ế ấ ở ế ầ ệ Đ t nông thôn: Đ n nay, h u h t đ t ị nông thôn trên đ a bàn huy n đã
ượ ề ử ụ ấ ấ ứ ấ ấ ậ đ c giao đ t c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, nhân dân đã s ử
ươ ử ụ ố ổ ứ ị ươ ố ụ d ng t ộ ng đ i n đ nh. M c đ bình quân s d ng t ng đ i cao, bình
2/h . ộ
ấ ở ệ quân di n tích đ t nông thôn là 390m
ố ớ ấ ạ ấ ử ụ ệ ệ Đ i v i đ t phi nông nghi p: Đây là lo i đ t nhìn chung s d ng có hi u
ệ ơ ở ả ạ ấ ự ấ ả ặ qu , đ c bi t là lo i đ t xây d ng các c s s n xu t, kinh doanh th ươ ng
ạ ụ ị m i, d ch v .
ữ ộ ế ườ ử ụ ấ 3.5. Nh ng tác đ ng đ n môi tr ấ ng đ t trong quá trình s d ng đ t
ệ ệ ả ổ ạ ủ Hi n nay, kho n trên 34% di n tích lãnh th còn l ấ ệ i c a huy n là đ t
ặ ồ ọ ấ ố ủ ệ ộ ặ có đ che ph kém ho c đ i tr c. M t khác, vi c canh tác trên đ t d c theo
ươ ụ ứ ệ ệ ả ph ổ ế ng th c qu ng canh còn khá ph bi n, vi c áp d ng các bi n pháp
ệ ố ư ượ ệ ấ ả ấ ả b o v ch ng sói mòn đ t trong s n xu t nông nghi p ch a đ c quan tâm
ứ ẫ ử ế ấ ạ ị đúng m c d n đ n tình tr ng đ t nhanh chóng b sói mòn, r a trôi, làm tăng
ấ ặ ơ ệ ườ ễ nguy c thoái hóa đ t và đ c bi t làm cho môi tr ế ng sinh thái di n bi n
ề ướ ấ theo chi u h ụ ể ng x u. C th :
ệ ố ươ ệ ở ừ ự ả ấ ẫ Vi c đ t n ng làm r y s n xu t nông nghi p t ng khu v c có
0 vi c s n xu t nông nghi p không k t h p v i các bi n pháp
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ả ế ợ ệ ệ ấ ớ ộ ố đ d c >30
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 50 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán canh tác trên đ t d c khoa h c hi n t
ấ ố ọ ệ ạ ả ưở i đã gây nh h ọ ng nghiêm tr ng
ườ ấ ấ ạ ế đ n môi tr ị ử ng đ t (đ t đai b r a trôi, b c màu).
ậ ợ ự ữ ả ấ ượ ử ụ Nh ng khu v c thu n l i cho s n xu t đã đ c s d ng tri ệ ể t đ
ầ ớ ế ợ ư ế ậ ỉ song ph n l n ch quan tâm đ n l i nhu n, ch a quan tâm đ n vi c b i b ệ ồ ổ
ấ ẫ ế ạ ấ ạ ặ cho đ t d n đ n tình tr ng đ t đai ngày càng b c màu, thóa hóa, trai lì. Đ c
ệ ượ ữ ấ ạ ằ bi ệ ở t ự nh ng khu v c này, hi n t ng dùng các lo i hóa ch t nh m tăng
ế ử ả ạ ấ ấ ồ ầ năng su t cây tr ng, song không quan tâm đ n s lý, c i t o đ t cũng ph n
ả ưở ớ ườ ấ nào gây nh h ế ng l n đ n môi tr ng đ t.
ạ ộ ạ ộ ệ ấ ả Các ho t đ ng khai thác, s n xu t công nghi p, ho t đ ng trong lĩnh
ự ự ề ử ế ấ ạ ấ ả ư ự v c dân sinh, kinh t …v n đ x lý các lo i ch t th i này th c s ch a
ượ ễ ầ ườ đ c quan tâm, ph n nào gây ô nhi m cho môi tr ng nói chung, môi
ườ ướ tr ấ ng đ t, n c nói riêng.
ề ậ ấ ườ ủ ấ ồ ố Chính vì v y, v n đ tăng c ọ ng ph xanh đ t tr ng đ i núi tr c,
ể ả ả ạ ệ ấ ắ ớ ố phát tri n s n xu t nông nghi p g n v i các biên pháp c i t o, ch ng xói
ử ệ ấ ả ấ ộ mòn làm tăng đ phì cho đ t và s lý các ch t th i trong công nghi p, khu
ề ầ ư ấ ị ượ ệ dân c đô th , nông thôn là v n đ c n đ ặ c đ c bi ờ t quan tâm trong th i
gian t i.ớ
ồ ạ ử ụ ủ ế ữ 3.6. Nh ng t n t ấ i ch y u trong quá trình s d ng đ t
ấ ồ ấ ả ơ ấ ệ ệ ấ Trong c c u đ t s n xu t nông nghi p thì di n tích đ t tr ng cây
ủ ế ủ ệ ề ệ ấ ầ hàng năm là ch y u. Tuy nhiên, trong đi u ki n đ t đai c a huy n ph n
ộ ố ớ ử ụ ư ệ ấ ớ l n là di n tích đ t có đ d c l n, song quá trình khai thác s d ng ch a có
ả ạ ế ợ ữ ệ ấ ỉ ế nh ng bi n pháp c i t o đ t mà ch quan tâm đ n l i ích kinh t , bóc l ộ t
ươ ứ ả ặ ỏ ấ ớ đ t v i các ph ồ ng th c canh tác qu ng canh năm làm năm b ho c tr ng
ộ ố ệ ạ ớ ử ấ các lo i cây hàng năm trên di n tích đ t có đ d c quá l n gây xói mòn, r a
ầ ư ả ấ ở ệ ấ ọ ữ trôi đ t nghiêm tr ng. Ngoài ra vi c đ u t s n xu t ự nh ng khu v c
ậ ợ ư ậ ế ượ ụ ế ạ ề thu n l i còn h n ch ch a t n d ng h t đ ề c ti m năng, còn quá nhi u
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ộ ụ ữ ệ ả ấ ớ ầ ườ di n tích s n xu t m t v . Nh ng năm t i c n tăng c ế ng công tác khuy n
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 51 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán nông, h
ẫ ấ ươ ọ ướ ả ng d n nhân dân s n xu t theo các ph ng pháp khoa h c, hình
ệ ả ấ ậ ầ thành các mô hình s n xu t thâm canh t p trung…tăng d n hi u qu s ả ử
ấ ụ d ng đ t.
ệ ừ ữ ừ ả ồ Công tác tr ng r ng, khoanh nuôi b o v r ng trong nh ng năm qua
ượ ệ ế ặ ậ ệ tuy đã đ ộ ự c quan tâm, song ti n đ th c hi n còn ch m. Đ c bi ệ t hi n
ượ ố ươ ả ấ ế ẫ ẫ ậ ẩ t ng đ t n ng làm r y v n còn x y ra gây h u qu x u đ n môi tr ườ ng
ớ ầ ườ ồ ọ ấ ố ủ ờ ấ đ t. Th i gian t i c n tăng c ng công tác ph xanh đ t tr ng đ i tr c và
ệ ặ ẽ ệ ừ ệ ả ả công tác qu n lý, b o v ch t ch di n tích r ng hi n có.
ấ ở ụ ư ầ ấ Đ t ề ấ dân c và đ t chuyên d ng tăng khá nhanh do nhu c u v đ t
ở ơ ở ạ ầ ỹ ấ ở ự ể ể ặ và đ xây d ng c s h t ng. Tuy nhiên, do đ c đi m qu đ t các khu
ấ ạ ế ế ạ ẫ ự ể ổ trung tâm là r t h n ch nên đã d n đ n tình tr ng t ụ ý chuy n đ i m c
ổ ế ấ ả ử ụ ờ ớ ệ ầ đích s d ng đ t x y khá ph bi n. Trong th i gian t i huy n c n tăng
ấ ổ ứ ườ c ả ng công tác qu n lý đ t đai, t ệ ử ụ ể ch c thanh tra, ki m tra vi c s d ng
ố ượ ủ ệ ế ấ ồ đát c a các đ i t ữ ng, kiên quy t thu h i nh ng di n tích đ t đã giao
ư ử ụ ử ụ ụ ư ạ nh ng ch a s d ng, s d ng không đúng m c đích, không theo quy ho ch
ử ụ ệ ả và s d ng không hi u qu .
ơ ở ạ ầ ư ấ ị Đ t đô th và các công trình c s h t ng nh giao thông, xây
ở ứ ộ ấ ư ứ ầ ị ự d ng… còn ờ m c đ th p, ch a đáp ng yêu c u đô th hóa. Trong th i
ớ ầ ế ụ ầ ấ ỏ ộ gian t ụ ệ i c n ti p t c dành m t ph n di n tích đ t th a đáng cho các m c
ể ả ả ầ ướ đích này, đ m b o yêu c u phát tri n theo h ệ ệ ng công nghi p hóa, hi n
ứ ạ ị ị ử ụ ệ đ i hóa và đô th hóa trên đ a bàn huy n gây s c ép trong quá trình s d ng
ố ớ ấ ả ệ ấ ấ ấ đ t nh t là đ i v i đ t s n xu t nông nghi p.
ư ử ụ ệ ế ấ ầ ớ ổ ệ Di n tích đ t ch a s d ng còn khá l n chi m g n 35% t ng di n
ự ố ớ ử ệ ề ấ ộ tích t nhiên. Đây cũng là m t th thách đ i v i huy n trong v n đ khai
ử ụ ầ ư ợ ư ữ ề ầ thác s d ng ti m năng này. C n đ a ra nh ng chính sách đ u t h p lý,
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ế ầ ế ữ khuy n khích các thành ph n kinh t cùng tham gia trong nh ng năm t ớ i
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 52 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ư nh : giao khoán cho các t
ổ ứ ồ ộ ch c, các h gia đình, cá nhân tr ng, khoanh
ệ ừ ả nuôi b o v r ng…
Ự Ủ Ạ Ả Ệ Ấ III. TH C TR NG QU N LÝ Đ T ĐAI C A HUY N PHÙ YÊN
ậ ấ ề ả ộ ị Đi u 6 Lu t đ t đai năm 2003 quy đ nh có 13 n i dung qu n lý nhà
ướ ề ấ ậ ấ ệ ờ n ư ự c v đ t đai. Tuy nhiên th i gian th c hi n Lu t đ t đai năm 2003 ch a
ậ ấ ư ượ ề ộ ớ lâu, do đó nhi u n i dung m i trong Lu t đ t đai năm 2003 ch a đ ể c tri n
ề ấ ư ự ể ệ ả ả khai th c hi n nh : Qu n lý tài chính v đ t đai; qu n lý và phát tri n th ị
ườ ề ử ụ ị ườ ấ ấ ộ ả ả tr ng quy n s d ng đ t trong th tr ạ ng b t đ ng s n; qu n lý các ho t
ề ấ ụ ấ ả ỉ ị ộ đ ng d ch v công v đ t đai. Do đó ch đánh giá tình hình qu n lý đ t đai
ượ ự ệ ộ theo các n i dung đã đ c th c hi n.
ả ấ ị ớ 1. Công tác qu n lý đ t đai theo đ a gi i hành chính
ủ ị ủ ự ệ ỉ ị ộ Th c hi n ch th 364/CT HĐBT ngày 06/11/1991 c a Ch t ch H i
ộ ưở ủ ệ ồ đ ng B tr ệ ng (nay là Chính ph ), huy n Phù Yên đã hoàn thành vi c
ạ ớ ở ấ ỉ ệ ế ị ho ch đ nh danh gi i hành chính ba c p t nh, huy n, xã. Các tuy n danh
ớ ở ả ề ượ ằ ấ ố ị gi ấ c ba c p đ u đ i c xác đ nh th ng nh t rõ ràng b ng các y u t ế ố ị đ a
ể ặ ố ớ ượ ể ẽ ả ậ ố ị v t c đ nh ho c các đi m m c gi i và đ ồ ị c chuy n v lên b n đ đ a
hình.
ả ồ ị ạ ậ 2. Công tác đo đ c l p b n đ đ a chính
ự ứ ạ ậ ế ỹ Trong giai đo n 19952004 đã xây d ng lu n ch ng kinh t ậ k thu t
ụ ụ ạ ậ ồ ị ệ ả ạ ph c v cho vi c đo đ c l p b n đ đ a chính t ị ấ i 12 xã, th tr n; Đo v ẽ ở
ế ế ế ả t ỷ ệ l 1/1000 và 1/5000. Đ n h t năm 2007 k t qu có 4 xã hoàn thành công
ố ệ ườ ạ ả ơ ồ ườ tác đo đ c, đã có s li u và b n đ đó là Tân Lang, M ng C i, M ng
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ả ượ ị ớ ự ệ ệ ạ ầ ơ Th i, Huy Th ng, 4 đ n v m i th c hi n xong ph n ngo i nghi p đó là
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 53 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán Huy Tân, Quang Huy, T
ườ ị ấ ạ ng Phù và Th tr n còn l ớ ắ ầ i 4 xã m i b t đ u
ệ ể ạ tri n khai công tác ngo i nghi p.
ạ ậ ồ ị ủ ệ ặ ả ạ M c dù trong công tác đo đ c l p b n đ đ a chính c a huy n đã đ t
ượ ề ệ ạ ậ ư ậ ư ế ặ ầ ớ đ ả c nh v y. Nh ng n u so v i yêu c u đ t ra v vi c đo đ c l p b n
ề ệ ạ ấ ế ồ ị đ đ a chính trong huy n thì còn r t nhi u khó khăn và h n ch .
ồ ấ ứ ấ ấ ấ ấ ậ 3. Công tác giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t và c p gi y ch ng nh n
ề ử ụ ấ quy n s d ng đ t.
ữ ế ờ ớ ộ ướ ề Trong th i gian qua đã có nhi u ti n b so v i nh ng năm tr c đây,
ự ề ế ụ ệ ệ ấ ẩ trình t ề thu t c đã đi vào n n p, vi c giao đ t tùy ti n, trái th m quy n
ượ ạ đ ế c h n ch .
ạ ế ế ơ ở ạ ầ ư ả Công tác quy ho ch, thi t k c s h t ng các khu dân c (c khu
ị ướ ấ ượ ệ ọ ự v c đô th và nông thôn) tr c khi giao đ t đã đ c coi tr ng. Vi c giao
ấ ả ơ ả ự ệ ả ả ấ ặ ấ đ t xây d ng c b n, giao đ t s n xu t nông, lâm nghi p đ m b o ch t
ủ ụ ẽ ch và đúng th t c.
ề ệ ử ụ ứ ế ề ấ ấ ấ ậ V vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t tính đ n ngày
ư ệ ấ 30/06/2007 đã c p trong toàn huy n nh sau:
ệ ấ ấ ổ T ng di n tích đ t đã c p: 97.014,3 ha. Trong đó:
ổ ứ T ch c: 66.983,6 ha
ộ H gia đình, cá nhân: 30.030,7 ha
ố ượ ề ử ụ ứ ấ ấ ấ ậ S l ấ ng gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã c p 38.877 gi y.
Trong đó :
ổ ứ ấ T ch c: 3.649 gi y
ấ ộ H gia đình, cá nhân : 35.228 gi y
ạ ấ ư Phân theo các lo i đ t nh sau:
ề ử ụ ứ ệ ấ ậ ấ ấ Nhóm đ t nông nghi p: 22.308 gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ệ ớ ổ v i t ng di n tích 86.920, 9 ha. Trong đó:
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ộ H gia đình cá nhân: 18.659 gi y
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 54 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ổ ứ ấ T ch c: 3.649 gi y
ứ ệ ấ ậ ấ ề ử ụ Nhóm đ t phi nông nghi p: 16.569 gi y ch ng nh n quy n s d ng
ệ ấ ớ ổ đ t v i t ng di n tích 584 ha.
ề ử ụ ế ấ ả ấ ả ắ ằ ề Đăng ký th ch p b o lãnh b ng quy n s d ng đ t, tài s n g n li n
ư ố ị ớ ấ v i đ t theo thông t liên t ch s 05/2005/BTNMT BTP:
ố ộ Năm 2005: 98 h gia đình vay v n.
ố ộ Năm 2006: 407 h gia đình vay v n.
ế ấ ộ ố ộ ề Năm 2007: 303 h gia đình h cá nhân vay v n; xoá th ch p quy n
ớ ấ ề ấ ả ộ ắ ử ụ s d ng đ t tài s n g n li n v i đ t là 41 h .
ế ạ ử ụ ạ ậ ấ 4. Công tác l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đai
ự ệ ể ỉ ị Năm 1998 trong quá trình tri n khai th c hi n Ch th 10/1998/CT
ị ấ ự ặ ớ ế TTg, đã có 100% các xã, th tr n ti n hành rà soát ho c xây d ng m i
ươ ấ ủ ử ụ ế ạ ạ ị ươ ph ng án quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a đ a ph ng mình, đ ể
ụ ụ ấ ậ ứ ậ ấ ề ử ụ ồ ơ ấ ph c v công tác giao đ t, l p h s c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
ộ ấ đ t cho các h và cá nhân.
ệ ế ạ ậ ị ế Trên đ a bàn huy n đã ti n hành l p quy ho ch chi ti t các trung tâm
ườ ạ ố ế ụ c m xã M ng Do, Tân Lang, Tân Phong, Su i Bau; quy ho ch chi ti t th ị
ườ ạ ơ ế ị ấ ế t ứ ở xã Gia Phù, M ng C i; quy ho ch chi ti t th tr n Phù Yên đ n năm
ượ ệ ạ ế ể ị 2010 và đã đ c phê duy t; quy ho ch chi ti t các đi m tái đ nh c đ b ư ể ố
ư ậ ủ ệ ị ở ị chí dân tái đ nh c h u th y đi n Hòa Bình các xã và các đ a bàn có kh ả
ử ụ ế ế ậ ậ ạ ấ ủ năng ti p nh n.Công tác l p k ho ch s d ng đ t hàng năm, 5 năm c a
ủ ệ ệ ị ượ ự ủ ệ ầ ị ấ huy n c a các xã, th tr n trên đ a bàn huy n đ c th c hi n đ y đ và
nghiêm túc.
ự ự ệ ể ậ Tuy nhiên trong quá trình tri n khai th c hi n các d án còn ch m,
ườ ớ ế ộ ạ ị ươ ế ạ th ng b kéo dài so v i ti n đ đ t ra. Ph ạ ng án quy ho ch, k ho ch s ử
ấ ượ ỉ ạ ự ệ ớ ấ ụ d ng đ t ch t l ư ng ch a cao, t ỷ ệ ượ đ l ả c th c hi n m i ch đ t kho ng
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ớ ế ư ế ạ ạ ạ ồ 6075% so v i k ho ch. Quy ho ch, k ho ch còn ch ng chéo, ch a đáp
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 55 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ứ
ượ ầ ể ế ộ ở ị ươ ề ỉ ng đ c yêu c u phát tri n kinh t xã h i đ a ph ng, nhi u ch tiêu
ự ế ớ ủ ặ ư đ a ra không sát v i th c t mang tính áp đ t ch quan, nên trong quá trình
ự ệ ả th c hi n tính kh thi không cao.
ể ả ế ơ ạ ố ế 5. Công tác thanh tra, ki m tra, gi ư i quy t đ n th khi u n i, t cáo
ử ụ ể ư ề ế ả ầ ấ ắ Đ đ a công tác qu n lý và s d ng đ t đai d n đi vào n n p, kh c
ồ ạ ụ ữ ữ ệ ặ ờ ị ph c nh ng sai sót còn t n t i, phát hi n và ngăn ch n k p th i nh ng vi
ụ ự ệ ề ể ạ ậ ph m có th phát sinh, ngoài vi c tích c c tuyên truy n giáo d c pháp lu t
ứ ệ ề ằ ộ ấ đ t đai sâu r ng trong nhân dân b ng nhi u hình th c, UBND huy n ch ỉ
ườ ế ể ể ạ đ o ngành thanh tra th ng xuyên ti n hành ki m tra, ki m tra ch đ s ế ộ ử
ấ ủ ơ ị ị ươ ố ượ ử ụ ấ ụ d ng đ t c a các đ n v đ a ph ng, đ i t ng s d ng đ t.
ấ ậ ề ạ ấ ấ Tuy nhiên công tác này còn nhi u b t c p. Tình tr ng tranh ch p, l n
ư ế ấ ị ớ ả chi m đ t đai, xâm canh, xâm c theo đ a gi i hành chính còn x y ra ở
ư ề ượ ườ ế ậ ố nhi u xã (nh : Huy Th ng T ố ọ ng Ti n, Su i Bau S p Xa, Su i T
ườ ượ ườ ườ ắ T ng Th ạ ng, M ng Bang M ng Do, Phù Yên B c Yên) tình tr ng
ế ả ở ấ ả ế ấ l n chi m hành lang an toàn giao thông x y ra t c các tuy n đ t ườ ng
ố ộ ỉ ộ ề ứ ư ấ ộ qu c l , t nh l ữ 114,… đang là m t trong nh ng v n đ b c xúc ch a gi ả i
ế ứ ữ ể ạ ấ ộ ấ quy t d t đi m. Tình tr ng tranh ch p đ t đai gi a các h gia đình, các t ổ
ứ ế ệ ệ ượ ấ ệ ẫ ả ả ch c, vi c khi u ki n kéo dài, v t c p v n còn x y ra. Vi c gi i phóng
ặ ằ ự ể ộ ợ m t b ng đ xây d ng các công trình công c ng, phúc l ề ặ i còn g p nhi u
ườ ả ị ưở ớ ế ộ khó khăn và th ng xuyên b kéo dài, làm nh h ng t i ti n đ công trình.
ừ ế ế ế ạ ơ ậ T năm 2004 đ n nay đã ti p nh n 34 đ n trong đó khi u n i là 14
ấ ơ ố ề ế ơ ơ ấ ơ đ n, tranh ch p đ t đai là 17 đ n, t ị cáo 1 đ n, đ ngh 2 đ n. Đ n nay c ơ
ả ố ơ ế ẫ ồ ơ ả b n đã gi ế ụ ọ i quy t xong. S đ n còn t n đ ng là 3 đ n và v n đang ti p t c
ả ế gi i quy t.
ố ớ ị ấ ừ ế ế ậ ơ Đ i v i các xã, th tr n: T năm 2004 đ n nay đã ti p nh n 178 đ n
ế ả ế ằ ả ạ ơ ạ khi u n i, đã gi i quy t b ng hòa gi ơ i 165 đ n, còn l ế i 13 đ n đang ti p
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ả ế ế ụ t c gi i quy t ti p.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 56 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ế ộ ỹ ữ ị ư ể ậ 6. Công tác l u tr đ a chính, chuy n giao ti n b k thu t
ườ ự ậ Phòng Tài Nguyên và Môi Tr ỉ ng đã thu th p, ch nh lý, xây d ng và
ả ả ờ ả ồ ơ ụ ạ ồ ư đ a vào b o qu n hàng trăm t b n đ các lo i và hàng ch c h s liên
ệ ử ụ ụ ụ ấ ủ ự ệ ế quan đ n vi c s d ng đ t c a các ngành, các d án, ph c v cho vi c ch ỉ
ử ụ ạ đ o và khai thác s d ng.
ư ữ ủ ỉ ư ớ Tuy nhiên, công tác l u tr c a phòng m i ch l u tr ữ ướ ạ i d ng d
ư ư ề ầ ấ ữ ạ ồ ơ ạ ả ồ gi y, ch a có ph n m m l u tr ệ các lo i b n đ và các lo i h s . Vi c
ể ả ư ệ ế ề ả ặ ề ữ thi u đi u ki n đ b o qu n, l u tr làm cho công tác khai thác g p nhi u
ả ử ụ ệ ệ khó khăn, hi u qu s d ng tài li u không cao.
ƯƠ ƯƠ ƯỚ Ả Ể CH NG III: PH NG H NG VÀ GI I PHÁP Đ TĂNG
ƯỜ Ả Ệ C NG CÔNG TÁC QU N LÝ VÀ NÂNG CAO HI U QU S Ả Ử
Ữ Ụ Ấ Ớ D NG Đ T TRONG NH NG NĂM T I
Ủ Ấ Ề Ệ I. ĐÁNH GIÁ TI M NĂNG Đ T ĐAI C A HUY N
ủ ệ ề ấ 1. Khái quát chung v ề ti m năng đ t đai c a huy n
ề ượ ệ ấ ề Vi c đánh giá đúng ti m năng đ t đai v l ấ ng và ch t theo kh ả
ớ ừ ử ụ ụ ạ ợ ọ năng thích h p v i t ng m c đích s d ng có ý nghĩa quan tr ng, t o ra
ứ ằ ữ ị ướ ệ ử ụ ệ ợ nh ng căn c nh m đ nh h ả ấ ng cho vi c s d ng đ t đai h p lý, hi u qu ,
ể ạ ợ ớ ế ộ ủ ệ phù h p v i các giai đo n phát tri n kinh t xã h i c a huy n. Đ t ể ổ
ứ ử ụ ệ ấ ả ế ế ố ạ ợ ch c s d ng đ t đai h p lý có hi u qu kinh t , bên c nh các y u t kinh
ệ ự ộ ữ ề ầ ỗ ế t ề xã h i, đi u ki n t nhiên…m i ngành đ u có nh ng yêu c u riêng, c ụ
ể ủ ừ ơ ở ể ớ ặ ể ể ợ th , phù h p v i đ c đi m phát tri n c a t ng ngành. Đây là c s đ xác
ử ụ ụ ề ấ ợ ớ ủ ị đ nh ti m năng đ t đai thích nghi và phù h p v i các m c đích s d ng c a
ế ệ ị ừ t ng ngành kinh t trên đ a bàn huy n.
ử ụ ư ể ề ấ ổ Ti m năng đ t đai đ khai thác b xung đ a vào s d ng cho các
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ư ử ụ ỹ ấ ụ ủ ệ ớ ơ ủ ế m c đích khác nhau c a huy n ch y u là qu đ t ch a s d ng v i h n
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 57 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ồ 42.000 ha. Đây là ngu n ti m năng l n s đ
ề ớ ẽ ượ ử ụ ư c khai thác đ a vào s d ng
ể ở ộ ủ ế ỹ ấ ư ứ ệ ầ ch y u đ m r ng qu đ t lâm nghi p, cũng nh đáp ng các nhu c u
ụ ệ ề ấ v đ t cho m c đích phi nông nghi p.
ệ ố ượ ề ầ ừ ỹ ấ Ngoài ph n ti m năng tuy t đ i đ c khai thác t qu đ t ch a s ư ử
ề ầ ộ ượ ằ ụ d ng nói trên, còn có m t ph n ti m năng đ ệ c n m ngay bên trong di n
ạ ấ ử ụ ầ ư tích các lo i đ t đang s d ng (74.273,09ha) thông qua đ u t thâm canh
ạ ấ ơ ầ ụ ụ ề ể ạ ằ ổ ệ tăng v , chuy n đ i m c đích, c c u các lo i đ t nh m t o đi u ki n
ậ ợ ể ử ụ ấ ợ ệ ả ế thu n l ơ i đ s d ng đ t h p lý h n, làm tăng hi u qu kinh t ệ , hi u qu ả
ộ ườ ử ụ ộ xã h i và môi tr ấ ng trên m t ha đ t đang s d ng.
ư ử ụ ử ụ ả ấ 1.1. Kh năng khai thác đ t ch a s ụ d ng vào s d ng cho các m c
đích khác
ụ ề ể ấ ử ụ ổ Ti m năng đ t đai đ khai thác b xung cho các m c đích s d ng
ư ử ụ ủ ế ỹ ấ ệ ồ ớ ủ c a huy n ch y u là qu đ t ch a s d ng v i 42.788 ha, bao g m:
ấ ồ ư ử ụ Đ t đ i núi ch a s d ng: 42.056,84 ha.
ừ Núi đá không r ng cây: 731,26 ha.
ớ ứ ả ộ ữ Trong nh ng năm t i, tùy thu c vào kh năng khai thác, m c đ ộ
ộ ố ế ổ ị ưỡ ố ủ ấ ự ầ ư đ u t và các y u đ d c, đ a hình, th nh ư ng, s phân b c a đ t ch a
ư ử ụ ư ể ả ấ ử ụ s d ng … có th khai thác kho ng 33.100 ha đ t ch a s d ng đ a vào s ử
ụ ụ d ng cho các m c đích:
ấ ả ệ ấ Đ t s n xu t nông nghi p: 1.830 ha.
ể ệ ấ ồ ừ Đ t lâm nghi p : 31.110 ha đ khoanh nuôi tái sinh và tr ng r ng
m i.ớ
ứ ể ệ ấ ầ ả Phi nông nghi p kho ng 160 ha đáp ng nhu c u đ t đai đ phát
ộ ị ự ệ ể ấ ả tri n đ th ; xây d ng các công trình s n xu t kinh doanh và hoàn thi n các
ủ ợ ư ộ ụ ế công trình công c ng nh : Giao thông, th y l i, văn hóa, giáo d c, y t …
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ử ụ ỹ ấ ả 1.2. Kh năng khai thác qu đ t đang s d ng
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 58 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ố ớ ấ ả ề ấ ệ Đ i v i đ t s n xu t nông nghi p: Ti m năng khai thác có th đ ể ượ c
ườ ướ ụ ể tăng c ng theo 3 h ổ ơ ấ ng chính là thâm canh tăng v , chuy n đ i c c u
ạ ấ ụ ệ ể ả ồ cây tr ng và chuy n m c đích sang các lo i đ t khác có hi u qu kinh t ế
cao h n.ơ
ệ ố ử ụ ụ ệ ề ả ấ ả V kh năng thâm canh tăng v : Hi n nay h s s d ng đ t s n
ệ ủ ớ ạ ệ ệ ấ ầ ộ xu t nông nghi p c a toàn huy n m i đ t 1,3 l n; di n tích ru ng canh tác
ụ ấ ố ồ ổ ướ 1 v còn 839,28 ha, trong t ng s 2.441,33 ha đ t tr ng lúa n c. Trong
ờ ớ ầ ư ệ ớ ủ ợ ự th i gian t i cùng v i vi c đ u t xây d ng các công trình th y l ằ i nh m
ướ ự ế ư ụ ở ữ ơ ả tăng kh năng t i tiêu, d ki n đ a thêm 1 v lúa xuân nh ng n i có
ủ ộ ề ệ ư ụ ạ ặ ồ đi u ki n ch đ ng n ướ ướ c t ớ i ho c đ a cây tr ng c n vào v xuân v i
ư ể ợ ố ả ậ gi ng cây thích h p nh rau qu , đ u, khoai… thì có th canh tác 2 v ụ
ệ ả ộ ụ kho ng 135,5ha trên di n tích ru ng 1 v .
ổ ơ ầ ề ệ ệ ể ả ồ V kh năng chuy n đ i c c u cây tr ng: Toàn huy n hi n có t ớ i
ấ ả ệ ệ ấ ấ ồ ủ 74,66% đ t s n xu t nông nghi p c a huy n đang là đ t tr ng cây hàng
ủ ế ấ ươ ẫ ắ ồ năm khác mà ch y u là đ t n ng r y (15.599 ha) đang tr ng ngô, s n…
ấ ố ệ ể ầ ấ ồ ả ệ trên đ t d c. Vi c chuy n 1 ph n di n tích đ t này sang tr ng cây ăn qu ,
ụ ụ ẽ ặ ồ ồ ỏ ạ tr ng cây lâu năm ho c tr ng c ph c v chăn nuôi s đem l ệ i hi u qu ả
ế ứ ơ ượ ệ ầ ườ kinh t cao h n và đáp ng đ ả c yêu c u b o v môi tr ự ế ng. D ki n
ớ ẽ ể ả ổ ờ trong th i gian t i s chuy n đ i kho ng 3.389 ha.
ộ ố ệ ử ụ ụ ể ệ ổ ấ Chuy n đ i m c đích s d ng đ t trên m t s di n tích hi n đang
ụ ệ ả ử ụ canh tác không có hi u qu sang s d ng vào m c đích chuyên dùng, đ t ấ ở ,
ư ậ ở ộ ừ ứ ị ượ ầ m r ng đô th …Nh v y v a đáp ng đ ứ ị c yêu c u đô th hóa, đáp ng
ỹ ấ ầ ư ự ơ ở ạ ầ ự ậ ỹ qu đ t cho các d án đ u t xây d ng c s h t ng k thu t, nhu c u ầ ở
ệ ấ ấ ồ ừ ạ v a t o ra ngu n thu cho ngân sách thông qua vi c giao đ t, cho thuê đ t và
ề ử ụ ấ ấ đ u giá quy n s d ng đ t.
ố ớ ấ ở ư ố ế ậ ắ Đ i v i đ t ỹ ấ : T p trung s p x p qu đ t trong khu dân c , b trí
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ậ ợ ệ ậ ấ ậ ả ạ ổ ị ế ế th t h p lý, n đ nh, t p trung và thu n ti n cho s n xu t. H n ch đ n
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 59 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ộ ứ m c th p nh t vi c chuy n di n tích đ t nông nghi p nh t là đ t ru ng
ệ ệ ệ ể ấ ấ ấ ấ ấ
ướ ố n ư c sang b trí dân c .
ạ ấ ố ớ ạ ế Đ i v i các lo i đ t chuyên dùng: Rà soát theo quy ho ch, kiên quy t
ư ử ụ ử ụ ụ ữ ệ ồ ệ thu h i nh ng di n tích ch a s d ng, s d ng sai m c đích, không hi u
ả ủ ơ ổ ứ ể ố ậ ụ ị qu c a các c quan, t ơ ch c đ b trí cho các đ n v khác, t n d ng không
ậ ộ ự ề ố ả gian, nâng chi u cao công trình, tăng m t đ xây d ng, tránh b trí dàn tr i
ấ lãng phí đ t đai.
ạ ấ ử ụ ừ ụ ề ấ 2. Đánh giá ti m năng đ t đai theo t ng lo i đ t, m c đích s d ng
ể ệ ề ể ấ 2.1. Ti m năng đ t đai đ phát tri n nông lâm nghi p
ỹ ấ ề ệ ệ ệ ả ấ ị V nông nghi p: Hi n nay qu đ t cho s n xu t nông nghi p trên đ a
ượ ệ ể ở ộ ả ệ bàn huy n đã đ c khai thác tri t đ , kh năng khai thác m r ng thêm
ể ả ấ ạ ế ề ể ệ ấ ấ di n tích là r t h n ch . Ti m năng đ t đai đ cho phát tri n s n xu t nông
ệ ậ ở ệ ổ ơ ấ ể ể ồ nghi p t p trung ổ ơ ấ vi c chuy n đ i c c u cây tr ng, chuy n đ i c c u
ộ ố ụ ấ ả ấ ả s n xu t, mùa v … hình thành m t s vùng chuyên canh s n xu t hàng hóa
ị ườ ộ ố ụ ụ ề ớ ắ g n v i th tr ể ng tiêu th . M t s xã có ti m năng thâm canh v , chuy n
ư ở ủ ệ ệ ồ ổ ơ ấ đ i c c u cây tr ng c a huy n nh các xã vùng II (vùng Huy) di n tích
ụ ữ ệ ề ả ồ ờ kho ng 2.000 ha. Đ ng th i áp d ng các bi n pháp canh tác b n v ng trên
ệ ấ ệ ấ ả ộ ườ ấ ể ả đ t đ b o v đ t, tăng đ phì cho đ t và b o v môi tr ng.
ể ở ộ ề ể ệ ề ấ V lâm nghi p: Ti m năng đ t đai có th khai thác đ m r ng qu ỹ
ủ ế ừ ỹ ấ ệ ệ ị ấ đ t lâm nghi p trên đ a bàn huy n ch y u t ằ ư ử ụ qu đ t ch a s d ng. B ng
ừ ệ ệ ầ ấ ụ vi c khoanh nuôi tái sinh thành r ng trên ph n di n tích đ t có cây lùm b i
ấ ồ ỗ ả ừ ệ ẫ ả ồ xen l n cây thân g r i rác và tr ng r ng trên di n tích đ t tr ng th m c ỏ
ư ệ ệ ấ ả ử ụ ệ ể đ tăng di n tích đ t lâm nghi p. Di n tích có kh năng đ a vào s d ng
ụ ệ ờ ớ ả cho m c đích lâm nghi p trong th i gian t i kho ng 29.820 ha.
ể ủ ể ệ ề ấ 2.2. Ti m năng đ t đai cho phát tri n công nghi p ti u th công
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
nghi pệ
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 60 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ệ ể ệ ề ệ ế ế ể Phù Yên là huy n có đi u ki n đ phát tri n công nghi p ch bi n
ở ệ và công nghi p khai khoáng ỏ ừ quy mô v a và nh .
ệ ề ề ệ ạ ậ ị Đi u ki n đ a hình, khí h u đã t o cho huy n hình thành nhi u vùng
ư ấ ả ả ậ ớ ấ chăn nuôi, s n xu t thâm canh quy mô l n, t p trung, nh : vùng s n xu t
ươ ự ệ ả ấ ả l ng th c (vùng II); vùng s n xu t cây công nghi p lâu năm cây ăn qu và
ệ ạ ấ chăn nuôi đ i gia súc (vùng I, IV), vùng nguyên li u gi y (vùng I, III). Đây
ậ ợ ề ệ ệ ể là ti m năng thu n l ế ế i cho vi c phát tri n ngành công nghi p ch bi n
nông, lâm s n.ả
ậ ệ ự ồ Ngu n tài nguyên cho khai thác nguyên v t li u khá xây d ng khá
ở ườ ạ ơ ư phong phú nh khai thác đá xã Huy H và xã M ng C i.
ở ộ ề ấ ị ư ự 2.3. Ti m năng đ t đai cho xây d ng và m r ng đô th và khu dân c
ớ ở ộ ị ấ ệ ạ ấ ờ Trong th i gian t i vi c quy ho ch, m r ng và nâng c p th tr n Phù
ị ứ ườ ứ ơ ị Yên, th t ạ Gia Phù, M ng C i thì hàng lo t các khu ch c năng đô th , các
ậ ẽ ượ ạ ầ ỹ ể ệ ị công trình h t ng k thu t s đ ự c tri n khai xây d ng. Vi c đô th hóa
ư ệ ấ ầ ầ ộ ộ ấ ẽ ấ s l y vào m t ph n đ t các khu dân c ven đô, m t ph n di n tích đ t
ạ ấ ấ ệ ả s n xu t nông, lâm nghi p và các lo i đ t khác.
ấ ở ở ộ ự ự ị Nhìn chung đ t đai các khu v c xây d ng, m r ng đô th , khu dân
ầ ớ ạ ầ ỹ ư c nông thôn và ph n l n các công trình h t ng k thu t đ u l y t ậ ề ấ ừ ữ nh ng
ự ươ ố ằ ự ệ ệ ậ ẳ khu v c t ng đ i b ng ph ng, thu n ti n cho xây d ng. Di n tích dành
ư ạ ầ ở ộ ứ ể ệ ậ ỹ ị cho vi c m r ng đô th , khu dân c , h t ng k thu t có th đáp ng đ ượ c
ủ ế ở ắ ạ và ch y u ụ các xã Quang Huy, Huy H , Huy B c, trung tâm các xã, c m
xã.
ụ ề ị ị ươ ể 2.4. Ti m năng phát tri n du l ch d ch v th ạ ng m i
ệ ự ề ệ ườ Huy n có đi u ki n t nhiên phong phú, môi tr ng sinh thái trong
ả ự ẫ ượ ế ợ ở ừ lành, c nh quan t ấ nhiên h p d n đ c k t h p b i r ng sinh thái phong
ố ự ắ ớ ề ề ờ ố phú g n v i dòng sông, su i t nhiên, n n văn hóa truy n th ng lâu đ i, là
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ầ ư ấ ớ ề ụ ị ị ươ ạ ti m năng r t l n trong vi c đ u t ngành du l ch, d ch v , th ng m i.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 61 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ươ ố ơ ượ Trong t ng lai khi thành ph S n La đ ủ c hình thành, nhà máy th y
ệ ượ ị ấ ự ở ị ơ đi n S n La đ c xây d ng xong, th tr n Phù Yên tr thành th xã, các th ị
ấ ệ ồ ạ ồ tr n th t ị ứ ượ đ c hình thành, cùng h th ng giao thông đa d ng g m giao
ườ ộ ườ ể ả ườ ủ thông đ ng b , đ ng th y, k c đ ả ng hàng không sân bay Nà S n
ắ ớ ố ố ớ ỉ ủ ệ ộ ố ề n i li n huy n v i t nh, thành ph , n i vùng Tây B c v i th đô Hà N i…
ạ ộ ệ ề ẽ ề ẩ ạ ị là ti m năng là đi u ki n thúc đ y m nh m các ho t đ ng d ch v th ụ ươ ng
ư ể ạ ế ủ ệ ạ ộ m i cũng nh các ho t đ ng phát tri n kinh t c a huy n.
ề ề ệ ấ ả Xét v ti m năng đ t đai, huy n Phù Yên hoàn toàn có kh năng đáp
ứ ỹ ấ ủ ầ ươ ụ ạ ị ị ng đ y đ qu đ t cho các ngành th ể ng m i, d ch v , du l ch phát tri n
ươ trong t ng lai.
Ị ƯỚ Ử Ụ Ả Ấ Ể II. QUAN ĐI M, Đ NH H NG QU N LÝ VÀ S D NG Đ T
ử ụ ể ả ấ 1. Quan đi m qu n lý và s d ng đ t
ề ề ơ ở ệ ự ư ữ ề ặ Trên c s nh ng nét đ c tr ng v đi u ki n t ệ nhiên, đi u ki n
ế ự ạ ộ ướ ử ụ ế ấ ộ kinh t , xã h i, th c tr ng và xu h ng bi n đ ng s d ng đ t… trong giai
ạ ớ ử ụ ự ủ ệ ệ ả ầ ấ đo n t i vi c qu n lý, khai thác s d ng đ t đai c a huy n c n d a trên
ữ ể nh ng quan đi m sau:
ả ả ủ ố ậ ấ ả ướ 1.1. Đ m b o tính t p trung th ng nh t qu n lý c a nhà n c
ấ ừ ấ ề ơ ả ả ấ Xu t phát t ủ v n đ c b n: Đ t đai là tài s n vô cùng qúy giá c a
ủ ả ổ ấ ạ ả ố ỗ ộ m i qu c gia, là lãnh th b t kh xâm ph m c a c dân t c không ai có th ể
ữ ề ế ả ặ ị ủ ả chi m h u tài s n chung thành c a c i riêng và tùy ý áp đ t quy n đ nh
ố ớ ạ ỉ ướ ườ ạ ả đo t cá nhân đ i v i tài s n chung đó, ch có nhà n c ng ệ i đ i di n
ấ ủ ọ ầ ớ ượ ớ ề ợ h p pháp duy nh t c a m i t ng l p nhân dân m i đ ả c trao quy n qu n
ố lý t ề ấ i cao v đ t đai.
ố ớ ướ ế ớ ướ Đ i v i các n c trên th gi i nói chung và n c ta nói riêng nhà
ướ ề ấ ự ế ề ệ ả ậ n c đ u th c hi n qu n lý t p trung v đ t đai. Trong Hi n pháp năm
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ậ ấ ủ ướ ậ ấ 1992 và Lu t đ t đai năm 2003 c a n c ta đã ghi nh n: “Đ t đai thu c s ộ ở
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 62 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ữ h u toàn dân do nhà n
ướ ậ ấ ả ố ướ c th ng nh t qu n lý”. Vì v y nhà n ề c có quy n
ụ ể ố ớ ứ ậ ườ ử ụ ấ xác l p hình th c pháp lý c th đ i v i ng ấ i s d ng đ t. Đ t đai đ ượ c
ướ ử ụ ụ ớ ườ ặ ả nhà n c giao, cho thuê s d ng v i m c tiêu tăng c ng qu n lý ch t ch ẽ
ề ử ụ ử ụ ả ấ ệ ấ ợ và s d ng h p lý có hi u qu đ t đai và quy n s d ng đ t trong khuôn
ủ ậ ấ ả ổ ố ướ kh pháp lu t và th ng nh t qu n lý c a nhà n c.
ấ ủ ề ả ậ ố ướ ể ệ ở Quy n qu n lý t p trung th ng nh t c a nhà n c th hi n ch ỗ
ỉ ướ ọ ầ ệ ạ ớ ớ ợ ch có nhà n ớ ủ c m i là đ i di n h p pháp c a m i t ng l p nhân dân, m i
ề ố ể ả ậ ả ấ ố có quy n t ấ ề i cao đ qu n lý đ t đai. Quy n qu n lý t p trung th ng nh t
ủ ự ệ ậ ả ủ c a nhà n ướ ượ c đ c th c hi n theo lu t pháp, theo chính sách c a Đ ng và
ướ ượ ể ệ ở ủ ề ệ ề ặ ạ ố Nhà n c và đ c th hi n nhi u m t: Đ i di n ch quy n qu c gia v ề
ề ề ề ấ ấ ổ ị lãnh th , quy n giao đ t, quy n cho thuê đ t, quy n xác đ nh khung giá
ấ ướ ế ể ả ố ướ ậ ấ đ t…Đ qu n lý t p trung th ng nh t tr c h t nhà n ả ắ c ph i n m và s ử
ố ơ ả ủ ư ấ ụ ề ả ạ ụ d ng t t các công c qu n lý c b n c a mình nh : v n đ quy ho ch, k ế
ồ ấ ử ụ ệ ấ ả ạ ấ ấ ấ ho ch s d ng đ t, qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, c p
ề ử ụ ự ứ ệ ệ ề ậ ấ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t…giám sát vi c th c hi n quy n và
ụ ủ ườ ử ụ ệ ấ ấ nghĩa v c a ng ể i s d ng đ t, thanh tra, ki m tra vi c ch p hành và gi ả i
ậ ề ấ ế ạ ướ ả quy t các vi ph m pháp lu t v đ t đai. Nhà n c ph i ban hành các văn
ậ ề ử ụ ả ấ ị ị ớ ả b n pháp lu t v qu n lý s d ng đ t, xác đ nh đ a gi ậ i hành chính, l p
ồ ơ ậ ồ ị ớ ả ả ả b n đ hành chính, qu n lý h s , l p đ a gi ồ ệ i hành chính, b n đ hi n
ệ ố ử ụ ự ấ ả ạ ả ồ ạ tr ng s d ng đ t, b n đ quy ho ch. Xây d ng h th ng qu n lý đ ủ
ự ể ự ủ ệ ạ ả ướ ề ấ m nh đ năng l c đ th c hi n qu n lý nhà n c v đ t đai.
ự ế ế ấ ằ ướ ố ụ Th c t cho th y r ng: N u nhà n ử ụ c s d ng t t công c và
ươ ấ ề ấ ề ả ả ậ ố ph ng pháp qu n lý thì quy n qu n lý t p trung th ng nh t v đ t đai
ả ở ứ ả ợ ợ ạ ữ ề đư c duy trì và đ m b o ộ m c đ cao. Ng ư c l ờ i, n u có nh ng th i
ử ụ ể ả ố ề ả ụ đi m nào đó các công c qu n lý s d ng không t ậ t thì quy n qu n lý t p
ẫ ớ ấ ầ ả ố ạ ấ ấ trung th ng nh t có ph n gi m đi d n t ế i tình tr ng tranh ch p, l n chi m,
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ử ụ ừ ữ ể ấ ậ ả ấ c p phát và s d ng đ t đai b a bãi… Nh ng h u qu trên đây có th gây
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 63 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ề nhi u h u qu v i v n đ tr t t
ả ớ ấ ề ậ ự ậ ậ ả ộ và an toàn xã h i. Vì v y ph i tăng
ả ự ậ ấ ủ ả ả ờ ố ướ ề ấ cư ng đ m b o s t p trung th ng nh t c a qu n lý nhà n c v đ t đai.
ả ự ế ợ ề ở ữ ề ử ụ ữ ả ấ 1.2. Đ m b o s k t h p gi a quy n s h u và quy n s d ng đ t
ả ế ợ ấ ỳ ộ ứ ở ữ ữ B t k m t hình th c s h u nào cũng ph i k t h p gi a quy n s ề ở
ề ử ụ ả ử ụ ề ể ấ ậ ấ ệ ữ h u và quy n s d ng đ nâng cao hi u qu s d ng đ t. Đi u 1 Lu t đ t
ộ ở ữ ấ ướ đai năm 2003 đã ghi: “ Đ t đai thu c s h u toàn dân, nhà n ệ ạ c là đ i di n
ủ ở ữ ư ậ ở ướ ấ ch s h u”. Nh v y n ộ ở ữ c ta đ t đai thu c s h u toàn dân, nhà n ướ c
ỉ ườ ạ ủ ở ữ ệ ch là ng i đ i di n ch s h u.
ế ợ ố ồ ề ử ụ ề ở ữ ả ơ Mu n k t h p t t quy n s h u và quy n s d ng ph i có c ch ế
ủ ệ ề ạ ườ ử ụ ấ ế ợ k t h p, trong đó trách nhi m và quy n h n c a ng ả i s d ng đ t ph i
ượ ậ ượ ể ế ằ ả ậ đ c công nh n và đ c th ch hóa b ng các v ọ ăn b n pháp lu t và m i
ử ụ ả ườ ủ ố ượ đ i t ấ ề ng s d ng đ t đ u ph i là ng ự ủ i ch đích th c c a nó. Th c t ự ế
ề ử ụ ề ở ữ ề ề ấ ấ ấ ứ ạ cho th y v n đ quy n s h u và quy n s d ng là hai v n đ ph c t p,
ữ ề ế ể ướ có nhi u ý ki n quan đi m khác nhau. Trong nh ng năm qua n c ta khá
ề ở ữ ự ệ ệ ơ ế ế ợ thành công trong vi c th c hi n c ch k t h p quy n s h u và quy n s ề ử
ủ ự ế ợ ấ ở ề ở ữ ỗ ụ d ng đ t đai. Thành công c a s k t h p này là ch quy n s h u toàn
ề ấ ề ẫ ổ dân v đ t đai v n không h thay đ i.
ủ ướ ộ ủ ế ệ Hi n pháp năm 1992 c a n ộ c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ả ướ ậ ộ ộ ở ữ có ghi nh n: “Toàn b đât đai trong pham vi c n c thu c s h u toàn dân
ướ ấ ả ướ ổ ứ ộ do nhà n c thông nh t qu n lý, nhà n ấ c giao đ t cho các t ch c, h gia
ủ ở ữ ử ụ ộ ố ấ ấ đình cá nhân s d ng đ t lâu dài”. Là ch s h u toàn b v n đ t đai trên
ả ướ ạ ướ ủ ở ữ ầ ủ ủ ề ộ ph m vi c n c, nhà n c có đ y đ quy n năng c a m t ch s h u, đó
ề ử ụ ữ ề ế ề ị ạ là quy n chi m h u, quy n đ nh đo t và quy n s d ng. Tuy nhiên, trên
ự ế ướ ả ợ ừ ả ấ th c t nhà n c không qu n lý và khai thác l i ích trên t ng m nh đ t mà
ệ ạ ề ủ ể ượ ộ ướ ử ụ ấ vi c làm đó l i thu c v ch th đ c nhà n c giao đ t cho s d ng. Vì
ể ử ụ ả ả ả ộ ệ ề ấ ặ ả ở ữ ậ v y đ s d ng đ t có hi u qu m t m t ph i đ m b o quy n s h u,
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ề ả ả ả ế ự ủ ặ quy n qu n lý, m t khác đ m b o đ ượ ợ c l i ích thi t th c lâu dài c a các
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 64 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ch th s d ng đ t thì nhà n
ủ ể ử ụ ấ ướ ệ ệ ả ọ ệ ố c ph i chú tr ng vi c hoàn thi n h th ng
ế ộ ử ụ ậ ấ ấ pháp lu t đ t đai nói chung và ch đ s d ng đ t nói riêng.
ệ ố ồ ả ả ả ộ 1.3. Qu n lý đ m b o tính h th ng và đ ng b
ệ ố ể ể ằ ả ả ả Có th nói r ng quan đi m qu n lý đ m b o tính h th ng và tính
ố ớ ỉ ầ ấ ả ộ ớ ồ đ ng b không ch c n đ i v i công tác qu n lý đ t đai mà còn đúng v i
ướ ả ấ ố ả công tác qu n lý nhà n c nói chung. Đ t đai là tài s n qu c gia vô cùng
ả ượ ề ấ ấ ấ ừ ươ ả quý giá, v n đ qu n lý đ t đai ph i đ c phân c p t trung ị ế ng đ n đ a
ươ ướ ườ ệ ả ấ ả ph ng và nhà n c là ng ấ i duy nh t qu n lý đ t đai có hi u qu . Nhà
ướ ả ấ ằ ậ ả ố n ả c th ng nh t qu n lý b ng các văn b n pháp lu t. Thông qua văn b n
ướ ể ế ề ợ ụ ủ ậ pháp lu t, nhà n c th ch hóa các quy n l i và các nghĩa v c a các ch ủ
ể ử ụ ề ợ ủ ệ ơ ấ th s d ng đ t và quy n l i, trách nhi m c a các c quan nhà n ướ ượ c đ c
ướ ệ ố ề ả ấ ượ nhà n c giao quy n qu n lý đ t đai. Tính h th ng còn đ ể ệ c th hi n qua
ả ộ ướ ề ấ ể ả ộ 13 n i dung qu n lý nhà n c v đ t đai, đ qu n lý theo 13 n i dung này
ệ ố ả ả ả ừ ộ ứ ấ ế ư ộ ph i đ m b o tính h th ng t n i dung th nh t đ n n i dung th 13. T ừ
ử ụ ệ ả ả ấ ị ị ậ ề vi c ban hành các văn b n pháp lu t v qu n lý s d ng đ t, xác đ nh đ a
ớ ề ử ụ ả ạ ấ gi ấ ế i hành chính, kh o sát đo đ c… đ n đăng ký quy n s d ng đ t, c p
ề ử ụ ạ ộ ụ ứ ậ ấ ả ị ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, qu n lý ho t đ ng d ch v công v ề
ấ đ t đai.
ủ ơ ướ ừ ươ ả Các c quan qu n lý c a nhà n ộ c: T các b ngành trung ế ng, đ n
ố ấ ệ ậ ấ ườ ị ấ ề ấ ỉ c p t nh, thành ph ; c p qu n, huy n; c p xã, ph ng, th tr n đ u là các
ề ấ ề ả ệ ầ ơ c quan qu n lý v đ t đai. Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng hi n nay, c n có
ề ấ ả ố ế ủ ướ ể ắ ự ậ s t p trung th ng nh t qu n lý, đi u ti t c a nhà n ụ ớ c đ kh c ph c b t
ế ậ ồ ự ủ ơ ế ị ườ ế ờ khuy t t ặ t đ ng th i khuy n khích m t tích c c c a c ch th tr ệ ng hi n
nay.
ể ả ấ ệ ạ ả ố Đ qu n lý đ t đai đ ượ ố c t ả t bên c nh vi c đ m b o th ng nh t t ấ ừ
ố ướ ướ ả ả ả ộ trên xu ng d i thì nhà n ồ c ph i đ m b o tính đ ng b trong ban hành
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ả ậ ả ả ả ễ ự các văn b n pháp lu t và đ m b o vi c ban hành các văn b n đó d th c
ề ự ậ ố
ễ
ệ
t nghi p
ế 65 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ờ ệ ố ệ hi n, không mâu thu n, không ch ng chéo lên nhau. Đ ng th i h th ng
ẫ ồ ồ
ừ ậ ượ ệ ổ ả pháp lu t cũng ph i không ng ng đ ụ ổ c b xung, hoàn thi n và liên t c đ i
ằ ớ ả ự ễ ế ấ ề ặ m i nh m gi i quy t v n đ mà th c ti n đ t ra.
ả ệ ấ ệ 1.4. Duy trì và b o v đ t nông lâm nghi p
ỹ ấ ậ ợ ữ ề ệ ộ ị Huy n là m t trong nh ng đ a bàn mi n núi, qu đ t thu n l i cho
ạ ộ ề ệ ấ ậ ư ố ả s n xu t nông nghi p không nhi u, trong khi đ i b ph n dân c s ng
ứ ứ ề ệ ấ ớ ậ ầ ằ b ng ngh nông lâm nghi p. Vì v y c n đáp ng v i m c cao nh t trong
ể ố ớ ệ ệ ề ả ấ ằ ả đi u ki n có th đ i v i qũy đ t dành cho nông nghi p nh m đ m b o an
ươ ư ả ự ệ ế ườ ộ ninh l ng th c cũng nh gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng.
ủ ệ ệ ả ặ ấ ẫ ồ M t khác, khi s n xu t nông lâm nghi p c a huy n v n là ngu n
ể ế ỹ ấ ả ệ ệ ả ự l c chính trong phát tri n kinh t ấ thì vi c duy trì, b o v qu đ t s n xu t
ả ầ ượ ử ụ ấ ph i c n đ ữ c quan tâm trong quá trình khai thác s d ng đ t. Trong nh ng
ườ ặ ợ ệ ấ ắ ổ ấ ể ộ ớ tr ng h p đ c bi t mang tính ch t b t bu c m i chuy n đ i đ t nông
ừ ệ ệ ệ ấ ả ế ụ nghi p, đ t lâm nghi p có r ng hi u qu kinh t cao sang các m c đích
ệ ạ ả ự ữ ấ ọ khác phi nông nghi p, còn l ấ i ph i l a ch n nh ng khu đ t mà năng su t
ệ ả ồ ế ấ cây tr ng kém, hi u qu kinh t th p.
ầ ư ả ạ ệ ể ạ ả ầ Bên c nh đó cũng c n ph i có bi n pháp đ u t ổ , c i t o chuy n đ i,
ơ ấ ấ ở ụ ợ ồ ố b trí h p lý c c u cây tr ng, thâm canh tăng v , tăng năng su t ữ nh ng
ấ ươ ể ả ọ ự ừ ướ ị đ a bàn tr ng đi m s n xu t l ng th c, t ng b c nâng cao h s s ệ ố ử
ụ ể ồ ữ ấ ầ ộ ệ ụ d ng đ t. Ngoài ra, c n có nh ng bi n pháp c th , đ ng b trong vi c s ệ ử
ơ ấ ụ ể ệ ấ ị ế ữ ồ d ng đ t nông nghi p, chuy n d ch c c u kinh t ậ gi a cây tr ng v t
ạ ế ừ ạ ữ ề ấ ơ nuôi đem l ị i giá tr kinh t cao h n, khai thác b n v ng đ t đai, v a t o ra
ặ ả ả ượ ệ ả ẩ ớ các vùng cây đ c s n, vùng nguyên li u, có s n l ằ ng s n ph m l n nh m
ả ươ ơ ở ự ứ ự ầ ẩ ả đ m b o an ninh l ng th c, đáp ng nhu c u th c ph m, làm c s cho
ả ượ ệ ạ ả ượ ớ ế ế công nghi p ch bi n và t o ra s n l ng l n., s n l ấ ng hàng hóa ch t
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ượ l ng cao.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 66 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ụ ề ừ ệ ệ ệ ộ ớ Huy n có di n tích r ng phòng h khá l n, có nhi m v đi u ti ế t
ằ ắ ấ ộ ồ ộ ướ ủ ệ phòng h cho vùng đ ng b ng B c B , cung c p n c cho th y đi n Hòa
ử ụ ệ ệ ệ ả ả ả ỏ ồ Bình, đòi h i vi c b o v , qu n lý và s d ng có hi u qu ngu n tài
ừ ệ ầ ấ ế ạ ầ nguyên r ng hi n có là yêu c u mang tính c p thi ư t nh ng l ế i có t m chi n
ượ ấ ủ ệ ặ ệ l ử ụ c trong quá trình khai thác s d ng đ t c a huy n. Đ c bi ị t trên đ a bàn
ả ồ ấ ừ ệ ượ ả huy n có 7.985 ha đ t r ng già là khu b o t n thiên nhiên càn đ c b o v ệ
ờ ầ ặ ẩ ồ ạ nghiêm ng t. Đ ng th i c n đ y m nh công tác khoanh nuôi tái sinh, làm
ấ ố ự ủ ừ ằ ớ ồ ọ ồ ệ giàu và tr ng r ng m i, ph xanh đ t tr ng đ i núi tr c, nh m th c hi n
ặ ả ứ ữ ề ấ ộ ố ơ t t h n n a ch c năng phòng h , cung c p lâm đ c s n cho n n kinh t ế ,
ệ ầ ữ ữ ả góp ph n b o v và gi ằ v ng cân b ng sinh thái.
ệ ể ử ụ ợ ế ệ ỹ ấ 1.5. Khai thác tri t đ và s d ng h p lý, ti t ki m qu đ t đai
ỹ ấ ỹ ấ ả ả ấ ấ ạ Khi qu đ t đai, nh t là qu đ t có kh năng s n xu t có h n, thì
ệ ệ ể ỹ ấ ự ấ ế ệ vi c khai thác tri t đ qu đ t t ử ụ nhiên và s d ng đ t ti t ki m trên c s ơ ở
ữ ủ ụ ệ ề ầ ả đúng m c đích, đ nhu c u, có hi u qu và b n v ng mang ý nghĩa thi ế t
ử ụ ụ ự ệ ầ ọ ả ạ ấ th c quan tr ng quá trính s d ng đ t. C n áp d ng các bi n pháp c i t o,
ố ầ ư ố ồ ể ư ầ ấ ụ ậ t n d ng t i đa ngu n v n đ u t ệ ,…đ đ a ph n di n tích đ t ch a s ư ử
ớ ả ử ụ ụ ố ụ d ng vào khai thác s d ng cho các m c đích. Đ i v i s n xuât nông
ệ ố ủ ợ ệ ệ ấ ọ ậ ồ nghi p, quan tr ng nh t là hoàn thi n h th ng th y l ứ i (đ p, h ch a,
ả ượ ươ ạ ả ơ ầ ướ ầ kênh m ng, tr m b m…) đ m b o đ c yêu c u t i tiêu góp ph n thâm
ơ ấ ụ ể ồ ị canh tăng v , chuy n d hc c c u cây tr ng.
ạ ấ ị ấ ự ể ấ ở Các lo i đ t khác dành cho phát tri n đô th , đ t xây d ng, đ t …
ệ ố ầ ế ệ ở ộ ệ ạ ầ c n xem xét nâng cao h s t ng, h n ch vi c m r ng thêm di n tích
ướ ả ầ ế ệ theo xu h ậ ng dàn tr i, không t p trung, góp ph n ti ấ ử ụ t ki m s d ng đ t
ớ ấ ấ ở ư ề ọ đai. V i đ t khu dân c và đ t ấ vùng nông thôn, v n đ quan tr ng là b ố
ế ợ ậ ợ ụ ậ ư ệ ậ ị trí th t h p lý, k t h p hài hòa phong t c t p quán đ nh c , thu n ti n cho
ả ạ ượ ấ ụ ệ ạ ư ả s n xu t nh ng ph i đ t đ ề c m c đích t o đi u ki n cho đ u t ầ ư ậ t p
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ậ ợ ệ ả ề ấ ộ ộ trung và phát huy hi u qu , thu n l ặ ầ i cho các v n đ xã h i. M t m t c n
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 67 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ớ s m xác đ nh và
ị ổ ị ả ẩ ư ạ ặ ị đ nh đ a bàn dân c , m t khác ph i đ y m nh các khu
ự ể ư ậ ủ ề ấ ệ ụ dân c t p trung mang tính ch t là tr ng tâm c a khu v c đ có đi u ki n
ợ ầ ư ơ ở ạ ầ đ u t c s h t ng các công trình văn hóa phúc l ạ ẩ i, thúc đ y các ho t
ế ậ ủ ụ ệ ể ệ ị ộ đ ng d ch v trong nông lâm nghi p và ti u th công nghi p đ n t n các
ự khu v c vùng sâu, vùng xa.
ấ ợ ữ ụ ổ ể ỉ ề 1.6. Chuy n đ i m c đích và đi u ch nh nh ng b t h p lý trong s ử
ấ ụ d ng đ t đai
ữ ề ế ủ ữ ệ ướ Trong nh ng năm qua n n kinh t c a huy n có nh ng b ế c ti n
ớ ả ự ệ ạ ẫ ữ ấ m nh, tích c c v i s n xu t nông lâm nghi p v n gi ủ ạ vai trò ch đ o.
ướ ể ờ ớ ơ ấ ự ể ế H ng phát tri n trong th i gian t ị i là s chuy n d ch c c u kinh t theo
ướ ỷ ọ ự ị h ng tăng nhanh t ệ tr ng ngành công nghi p xây d ng và d ch v ụ
ươ ầ ỷ ọ ệ ẽ ạ ả th ng m i, gi m d n t ự tr ng ngành nông lâm nghi p, s liên quan tr c
ế ớ ử ụ ữ ụ ể ệ ấ ổ ti p t i vi c chuy n đ i gi a các m c đích s d ng đ t nói riêng, cũng nh ư
ả ưở ấ ủ ấ ớ ử ụ ế ệ ấ nh h ng r t l n đ n quá trình s d ng đ t c a huy n nói chung, nh t là
ệ ị ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, khi quá trình công nghi p hóa, đô th hóa nông
ể ạ ộ thôn ngày m t phát tri n nhanh và m nh.
ổ ấ ử ụ ữ ụ ể ệ ằ Vi c chuy n đ i đ t đai gi a các m c đích s d ng nh m đem lai
ệ ế ấ ế ự ụ ể ừ ả hi u qu kinh t cao là t t y u. Song trên t ng khu v c c th khi có nhu
ử ụ ể ổ ừ ụ ệ ụ ầ c u chuy n đ i m c đích s d ng t nông nghi p sang các m c đích khác
ả ắ ậ ặ ọ ệ ố ớ ộ ầ c n ph i cân nh c th n tr ng, đ c bi ỹ ấ t là đ i v i qu đ t ru ng lúa, lúa
ệ ử ụ ố ớ ữ ệ ợ ớ ấ màu hi n có. Đ i v i nh ng vùng đ t mà vi c s d ng không phù h p v i
ế ố ự ả ượ ầ ề ệ ỉ các y u t t nhiên thì c n ph i đ ư ả c đi u ch nh nh gi m di n tích canh
ồ ươ ấ ố ự ể ồ tác cây tr ng l ng th c trên đ t d c chuy n sang tr ng cây lâu năm, cây
ế ợ ừ ệ ả ồ ấ ăn qu , tr ng r ng hay canh tác theo mô hình nông nghi p k t h p. Đ t
ườ ạ ầ ượ ử ụ ả ơ ệ v n t p c n đ c s d ng có hi u qu h n, thâm canh thành các v ườ n
ể ấ ả ở ế ấ ụ ằ qu và làm đ t dãn dân đ làm nhà ấ ạ nh m m c đích h n ch l y vào đ t
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ầ ử ụ ụ ể ả ằ ộ ổ ụ ru ng. Công tác chuy n đ i m c đích s d ng đ t c n ph i nh m m c
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 68 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán đích thúc đ y vi c chuy n đ i c c u kinh t
ổ ơ ấ ể ệ ẩ ế ủ ệ ớ ợ ề c a huy n phù h p v i đi u
ệ ự ề ố ề ộ ki n t nhiên, ti m năng v v n và lao đ ng.
ử ụ ữ ạ ấ ả ấ Bên c nh đó, trong quá trình s d ng đ t đai luôn n y sinh nh ng b t
ữ ư ạ ộ ợ h p lý do ch a có quy ho ch, đây là m t trong nh ng nguyên nhân chính
ố ớ ể ế ệ ậ ộ gây kìm hãm đ i v i quá trình phát tri n kinh t ề xã h i. Do v y vi c đi u
ấ ợ ử ụ ữ ậ ấ ạ ỉ ch nh nh ng b t h p lý trong quá trình s d ng đ t đai khi l p quy ho ch,
ế ứ ầ ử ụ ạ ế ệ ằ ấ ế k ho ch s d ng đ t là h t s c c n thi t, nh m nâng cao hi u qu s ả ử
ấ ạ ậ ợ ư ề ệ ế ủ ề ụ d ng đ t, t o đi u ki n thu n l i đ a n n kinh t c a vùng ngày càng phát
tri n.ể
ả ệ ườ ấ 1.7. Làm giàu và b o v môi tr ể ử ụ ổ ị ng đ t đai đ s d ng n đ nh lâu dài
ấ ủ ử ụ ệ ầ ượ ế ợ Qúa trình khai thác s d ng đ t c a huy n c n đ ặ c k t h p ch t
ẽ ữ ử ụ ả ạ ừ ấ ộ ủ ằ ch gi a s d ng đ t và c i t o nh m không ng ng nâng cao đ phì c a
ố ớ ấ ử ấ ấ ấ đ t, tránh thoái hóa đ t, xói mòn r a trôi nh t là đ i v i đ t nông lâm
ộ ệ ố ấ ố ữ ự ề ệ ầ ồ nghi p c n xây d ng m t h th ng canh tác b n v ng trên đ t d c. Đ ng
ử ụ ả ượ ệ ấ ờ ề ệ ả ắ th i vi c khai thác s d ng đ t đai ph i đ ớ c g n li n v i vi c b o v ệ
ườ ệ ệ ả ấ ả môi tr ả ấ ng. Các ch t th i trong s n xu t công nghi p (công nghi p s n
ấ ậ ệ ả ượ ử ư ủ ờ ị ự xu t v t li u xây d ng, dân c … ph i đ ạ c x lý k p th i, tránh h y ho i
ễ ườ ướ ệ ấ đ t đai, gây ô nhi m môi tr ng n c, không khí…Trong nông nghi p, tính
ệ ự ậ ố ả ư ế ẩ ọ ộ ạ ủ đ c h i c a các ch ph m hoá h c nh phân bón, thu c b o v th c v t…
ầ ượ ụ ể ể ử ụ ễ ợ cũng c n đ c xem xét c th đ s d ng h p lý, tránh gây ô nhi m môi
ườ ằ ỡ tr ng và phá v cân b ng sinh thái.
ả ả ữ ả ắ ố 1.8. Đ m b o an qu c phòng an ninh và gi ộ gìn b n s c văn hóa dân t c
ử ụ ế ể ạ ấ ạ ể Khai thác s d ng đ t đai theo quy ho ch, k ho ch đ phát tri n
ế ị ươ ả ắ ề ầ ố ộ kinh t xã h i các đ a ph ớ ầ ng c n ph i g n v i v n đ qu c phòng an
ế ớ ầ ố ữ ữ ế ợ ninh, k t h p kinh t v i qu c phòng, góp ph n gi ị v ng an ninh chính tr ,
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ậ ự ả ả ộ ớ ọ tr t t an toàn xã h i, đ m b o an ninh biên gi ụ ậ i; tôn tr ng phong t c t p
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 69 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán quán c a đ ng bào các dân t c, gi
ữ ủ ồ ộ ắ ả gìn và phát huy b n s c văn hóa dân
t c.ộ
ị ướ ử ụ ử ụ ụ ạ ấ Đ nh h ố ng s d ng đ t dài h n theo m c đích s d ng, theo đ i
ượ ử ụ ủ ệ ể t ng s d ng, theo các ti u vùng c a huy n.
ướ ử ụ ữ ả ấ ớ ị 2. Đ nh h ng qu n lý và s d ng đ t trong nh ng năm t i
ướ ử ụ ệ ị 2.1. Đ nh h ấ ng s d ng đ t nông nghi p
ầ ư ậ ệ T p trung đ u t ầ thâm canh trên ph n di n tích thu n l ậ ợ ướ ướ i i n c t
ệ ố ử ụ ấ nâng cao h s s d ng đ t.
ổ ơ ấ ụ ữ ự ế ể ồ Tích c c chuy n đ i c c u cây tr ng, áp d ng nh ng ti n b k ộ ỹ
ả ử ụ ậ ấ ệ thu t nâng cao hi u qu s d ng đ t.
ệ ở ế ả ấ ự Kiên quy t không cho phép s n xu t nông nghi p các khu v c có
0).
ớ ộ ố đ d c quá l n ( >30
ậ ấ ả ợ ớ Hình thành các vùng s n xu t chuyên canh t p trung phù h p v i
ệ ề ấ ậ ị đi u ki n đ t đai, đ a hình, khí h u.
ụ ừ ệ ệ ặ ả ặ ộ ầ ừ B o v nghiêm ng t di n tích r ng đ c d ng, r ng phòng h đ u
ế ợ ẩ ả ấ ồ ạ ngu n. Hình thành các mô hình s n xu t nông lâm k t h p và đ y m nh
ế ệ ấ công tác khuy n lâm, công tác giao khoán đ t lâm nghi p cho các t ổ ứ ch c,
ộ ồ ộ c ng đ ng, h gia đình, cá nhân.
ộ ồ ừ ệ ế ẩ ấ ơ ừ Đ y nhanh ti n đ tr ng r ng nguyên li u gi y (h n 10.000 ha) r ng
ỹ ấ ừ ứ ệ ả ộ phòng h và khoanh nuôi b o v tái sinh r ng. Qu đ t đáp ng cho các
ủ ế ấ ừ ấ ồ ư ử ụ ậ ộ ư ụ m c tiêu này ch y u l y t đ t đ i núi ch a s d ng. Đ a m t đ che
ừ ủ ủ ừ ph c a r ng t 47% năm 2007 lên 50% vào năm 2010 và trên 75% vào
năm 2015.
ướ ị 2.2. Đ nh h ử ụ ng s d ng đ ất phi nông nghi pệ
ị ướ ử ụ ấ ở ư 2.2.1. Đ nh h ng s d ng đ t , khu dân c
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ị * Đ t đô th
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 70 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ệ ể ệ ơ ậ ụ ỹ ấ Khai thác tri t đ qu đ t hi n c , t n d ng không gian, nâng cao h ệ
ầ ư ơ ở ạ ầ ự ạ ậ ố s xây d ng. T p trung đ u t c s h t ng, quy ho ch thêm các khi dãn
ị ấ ạ dân ra và các vùng ngo i th tr n.
ở ộ ề ệ ị ấ M r ng di n tích không gian th tr n Phù Yên v phía xã Quang Huy
ạ ả ả ả ắ (kho ng 26,87 ha), Huy H (kho ng 5,76 ha), Huy B c (kho ng 1,64 ha)
ư ấ * Đ t khu dân c nông thôn
ả ả ư ả ố ợ ế B trí các khu dân c nông thôn ph i đ m b o tính h p lý, ti ệ t ki m,
ư ệ ậ ế ậ ợ ệ thu n ti n cho vi c giao l u kinh t , văn hóa, thu n l ạ ả i cho sinh ho t, s n
ể ấ ế ậ ợ ệ ạ xu t và phát tri n kinh t ề gia đình, t o đi u ki n thu n l ệ i cho vi c công
ệ ệ ạ nghi p hóa, hi n đ i hóa nông thôn.
ể ợ ớ ế ị ươ ế Phù h p v i chính sách phát tri n kinh t đ a ph ng, ti ệ t ki m chi
ơ ở ả ạ ầ ự ả ả ưở phí xây d ng h t ng c s , đ m b o an toàn, không gây nh h ấ ng x u
ạ ướ ế đ n m ng l i giao thông.
ả ậ ụ ư ố ệ ể ệ ấ ườ B trí dân c ph i t n d ng tri t đ di n tích đ t v ệ n, di n tích
ả ể ự ự ệ ế ấ ấ đ t xây d ng kém hi u qu đ t ấ ả ạ dãn cho nhân dân, h n ch l y đ t s n
ệ ấ ả ế ệ xu t nông nghi p hi u qu kinh t cao.
ự ả ộ Xây d ng các gi ụ ế i pháp, chính sách khuy n khích các h , các c m
ỏ ẻ ả ở ố ạ ư dân c nh l ả sinh s ng r i rác, các b n vùng cao đi l ố i khó khăn xu ng
ậ ợ ữ ự ề ệ ệ ậ ằ ạ nh ng khu v c thu n ti n, nh m t o đi u ki n thu n l ệ i cho vi c đ u t ầ ư
ạ ầ ể ế ầ ư ư và phát tri n h t ng kinh t ả khu dân c , gi m chi phí đ u t ự xây d ng c ơ
ớ ở ạ ầ s h t ng m i.
ả ạ ư ự ố Xây d ng b trí, c i t o các khu dân c theo mô hình khép kin.
ệ ố ị ệ ụ Hình thành h th ng các khu đô th v tinh, trung tâm c m xã, t ụ
ể ế đi m kinh t nông thôn…
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ị ướ ử ụ 2.2.2. Đ nh h ấ ng s d ng đ t chuyên dùng
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 71 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ử ụ ỹ ấ ủ ứ ệ ố ợ B trí s d ng h p lý có hi u q a qu đ t chuyên dùng, đáp ng cho
ể ầ ế ư ờ ố ạ ủ ộ yêu c u phát tri n kinh t xã h i cũng nh đ i s ng sinh ho t c a nhân
ụ ể dân, c th :
ứ ơ ả ọ ậ ữ ệ ầ Đáp ng nhu c u vui ch i gi ủ i trí, h c t p, khám ch a b nh c a
ứ ệ ệ ấ ầ ả nhân dân. Đáp ng nhu c u s n xu t công nghi p, nông nghi p, lâm
ươ ạ ị ụ ị ệ nghi p, th ng m i d ch v du l ch…
ử ụ ự ệ ể ệ ấ ả ồ ổ Thu h i di n tích đ t xây d ng s d ng kém hi u qu chuy n đ i
ử ụ ả ơ ệ ụ sang s d ng cho các m c đích khác hi u qu h n.
ị ướ ử ụ ấ ị 2.2.3. Đ nh h ng s d ng đ t nghĩa trang, nghĩa đ a
ứ ủ ầ ạ Đáp ng đ nhu c u cho nhân dân. Quy ho ch các khu nghĩa trang,
ủ ừ ụ ậ ị ậ ợ ớ ộ nghĩa đ a t p trung phù h p v i phong t c t p quán c a t ng dân t c…
ả ả ườ ế ạ ầ ệ Đ m b o v sinh môi tr ấ ả ng, h n ch chôn c t r i rác, g n các khu
ồ ướ ư dân c , ngu n n c…
ị ướ ử ụ ặ ướ ấ ố 2.2.4. Đ nh h ng s d ng đ t sông su i và m t n c chuyên dùng
ầ ư ồ ứ ớ ệ ố ự ậ ậ ớ Đ u t nâng c p, xây d ng m i các h th ng đ p, h ch a l n nh ỏ
ủ ợ ụ ủ ả ỷ ệ ứ ồ đa m c tiêu (th y l i, thu đi n, nuôi tr ng th y s n…) đáp ng n ướ ầ c đ y
ầ ả ư ầ ạ ấ ủ đ cho nhu c u sinh ho t cũng nh cho yêu c u s n xu t.
ướ ư ử ụ ấ ị 2.3. Đ nh h ng khai thác s d ng ử ụ đ t ch a s d ng
ậ ệ ể ử ụ ỹ ấ ả T p trung khai thác tri ệ t đ , s d ng có hi u qu qu đ t ch a s ư ử
ở ộ ừ ư ệ ệ ả ồ ấ ụ d ng nh : M r ng di n tích s n xu t lâm nghi p tr ng r ng, khoanh nuôi
ậ ệ ự ả tái sinh, khai thác khoáng s n, v t li u xây d ng…
ướ ử ụ ể ấ ị 2.4. Đ nh h ạ ng s d ng đ t dài h n theo các ti u vùng
ể ươ ướ ệ ừ ả ấ ả * Ti u vùng I: Ph ng h ng s n xu t chính là b o v r ng t ự
ế ợ ừ ừ ệ ồ ồ ế nhiên hi n còn, tr ng r ng k t h p tr ng r ng kinh t ể , phát tri n vùng
ấ ượ ệ ấ ả ộ ồ nguyên li u b t gi y, chè, tr ng cây ăn qu ch t l ặ ả ng cai, cây đ c s n,
ỗ ươ ể ạ ủ ự vùng ch l c cây đ t ng, phát tri n chăn nuôi đ i gia súc, chăn nuôi bò
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ượ ị th t ch t l ng cao.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 72 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ươ ố ộ ủ ề ậ ấ Do đ t đai t ệ ng đ i d ng các đi u ki n khí h u, th y văn cũng
ậ ợ ế ạ ắ ư ế ừ ơ thu n l i cho phép s p x p l ậ i dân c , ti p nh n thêm di dân t n i khác
ườ ườ ự ả ớ ế đ n trong đó có khu v c M ng Lang, Tân Lang, M ng Do v i kh năng
ế ả ậ ộ ti p nh n kho ng 350 h .
ể ươ ướ ả ấ *Ti u vùng II: Ph ng h ng s n xu t chính là thâm canh lúa n ướ c,
ụ ể ạ ạ ồ ngô lai, tr ng rau s ch, cây v 3, phát tri n m nh chăn nuôi gia súc, gia
ủ ả ế ợ ớ ạ ể ồ ố ị ầ c m, nuôi tr ng th y s n k t h p v i t o gi ng con nuôi. Phát tri n d ch
ậ ệ ế ế ự ả ị ầ ụ v , du l ch sinh thái, ch bi n nông lâm s n, v t li u xây d ng, làm đ u
ự ư ệ ổ ố ồ ờ ệ m i trao đ i giao l u hàng hóa trong và ngoài huy n. Đ ng th i th c hi n
ệ ừ ả ồ ố t ả t công tác b o v r ng, tr ng cây ăn qu .
ể ươ ướ ệ ừ ả ấ ả *Ti u vùng III: Ph ng h ng s n xu t chính là b o v r ng tái sinh,
ừ ừ ệ ấ ồ ộ ộ ươ ồ tr ng r ng nguyên li u gi y, tr ng r ng phòng h thu c các ch ng trình
ậ ươ ể ả ể ề ự d án; phát tri n cây ăn qu ,ngô lai, đ u t ồ ng. Phát tri n ngh nuôi tr ng
ủ ắ ả ậ ồ và đánh b t th y s n trên h sông Đà, chăn nuôi trâu, bò, ong m t, phát
ấ ượ ể ị ắ ớ ồ ỏ ươ tri n chăn nuôi bò th t ch t l ng cao g n v i tr ng c trên n ị ng đ nh
ụ ậ ả ườ ể ọ ị canh. Chú tr ng phát tri n d ch v v n t i đ ị ng sông và du l ch vùng lòng
ồ h sông Đà.
ể ươ ướ ệ ừ ả ấ ả *Ti u vùng IV: Ph ng h ồ ng s n xu t chính là b o v r ng, tr ng
ế ể ươ ị ươ ậ ừ r ng kinh t , phát tri n n ng đ nh canh, n ng b c thang, khai hoang
ướ ả ồ ệ ớ ể ộ ru ng n c, tr ng cây ăn qu á nhi t đ i, phát tri n chăn nuôi gia súc ăn c ỏ
ủ ế ư ể ọ ị nh : trâu, bò, dê trong đó chú tr ng phát tri n đàn bò th t là ch y u.
Ử Ụ Ữ Ạ Ế Ớ Ấ III. K HO CH S D NG Đ T TRONG NH NG NĂM T I
ế ạ ử ụ ệ ấ 1. K ho ch s d ng đ t nông nghi p
ấ ả ệ ấ 1.1. Đ t s n xu t nông nghi p
ể ể ệ ệ ớ V i quan đi m phát tri n ngành nông nghi p toàn di n, trên c s b ơ ở ố
ẽ ơ ấ ể ạ ậ ợ ồ ị trí h p lý, chuy n d ch m nh m c c u cây tr ng, v t nuôi theo h ướ ng
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ị ườ ấ ắ ớ ệ ả ả ả s n xu t hàng hóa g n v i th tr ằ ng, đ m b o cân b ng h sinh thái và
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 73 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán phát tri n b n v ng. Trong nh ng năm tr
ữ ữ ề ể ướ ắ ậ c m t và lâu dài, t p trung khai
ự ẵ ữ ủ ể ề ệ ả ấ thác ti m l c s n có c a huy n, phát tri n nh ng mô hình s n xu t nông
ệ ị ế ố ượ ạ ằ nghi p có giá tr kinh t cao. Nh m t o ra kh i l ả ng nông s n hàng hóa
ứ ầ ấ ệ ủ ớ l n đáp ng nhu c u ngày càng cao c a nhân dân và cung c p nguyên li u
ế ế ẩ ấ cho ch bi n và xu t kh u.
ệ ế ệ ấ Đ n năm 2010 di n tích đ t nông nghi p tăng 38.556,5 ha trong đó
ấ ồ ủ ế ệ ệ ấ ệ ch y u là tăng di n tích đ t tr ng cây lâu năm, di n tích đ t lâm nghi p
ệ ả ồ còn di n tích tr ng cây hàng năm gi m.
ấ ả ẽ ượ ệ ấ ử ụ ể Đ t s n xu t nông nghi p s đ c chuy n sang s d ng cho các
ụ ở ộ ố ữ ệ ả ớ ị m c đích khác nh ng đ a hình có đ d c quá l n, hi u qu kinh t ế ấ th p
ậ ợ ữ ự ư ự ể ế cũng nh nh ng khu v c thu n l i cho các d án phát tri n kinh t , các d ự
ể ơ ở ạ ầ ậ ụ ể ỹ án phát tri n c s h t ng k thu t,c th :
ụ ể Chuy n sang các m c đích chuyên dùng: 281,92 ha (trong đó xây
ủ ợ ợ ự d ng các công trình giao thông, th y l i, văn hóa, phúc l ệ i, công nghi p,
ụ ị d ch v …)
ấ ở ể ấ ở ấ ở ị Chuy n sang đ t : 61,1 ha, trong đó đ t đô th 5,23 ha, đ t nông
thôn 55,87 ha.
ấ ả ủ ế ệ ệ ệ ấ Di n tích đ t s n xu t nông nghi p đ n năm 2010 c a huy n là
ệ ệ ế ấ ụ ể ớ 22.212,79 ha chi m 20,81% di n tích nhóm đ t nông nghi p. C th v i
ộ ố ạ ấ ư m t s lo i đ t nh sau:
ơ ấ ệ ệ ả ấ ề ạ ấ ả B ng 3: Di n tích, c c u đ t s n xu t nông nghi p k ho ch
ế
ạ ế K ho ch đ n năm 2010
ế ự D báo đ n năm 2015
ạ ấ Lo i đ t
ệ Di n tích (ha)
ơ ấ C c u (%)
ệ Di n tích (ha)
ơ ấ C c u (%)
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ế ế ự đ n năm 2010 và d báo đ n năm 2015
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 74 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ố
T ng sổ
22.212,79
100,00
22.063
100,00
ấ ồ
1. Đ t tr ng cây hàng năm
170767,56
79,99
16.5037
74,8
ấ ồ 1.1. Đ t tr ng lúa
2.891,19
16,27
2.456
14,88
ấ
ồ
Đ t chuyên tr ng lúa n
ướ c
1.736,26
60,05
1.810
73,70
ấ ồ
ướ
ạ
Đ t tr ng lúa n
c còn l
i
813,66
28,14
526
21,41
ấ ồ
ươ
Đ t tr ng lúa n
ng
341,27
11,80
120
4,89
ấ ồ
ạ
1.2. Đ t tr ng cây hàng năm còn l
i
14.876,37
83,73
14.047
85,10
ấ ồ
25,20
2. Đ t tr ng cây lâu năm
4.445,23
20,01
5.560
ấ ế
ử ụ
ế
ạ
ạ
ổ
ợ
ồ
(Ngu n: Báo cáo t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ n năm 2010 và
ế
ơ
ỉ
ệ ự d báo đ n năm 2015 huy n Phù Yên – t nh S n La)
ệ ấ 1.2. Đ t lâm nghi p
ớ ế ụ ừ ẩ ạ ồ ờ Trong th i gian t ồ i, ti p t c đ y m nh công tác tr ng r ng, tr ng
ấ ườ ỹ ấ ệ ả ệ ừ r ng nguyên li u gi y, tăng c ệ ng b o v , chăm sóc qu đ t lâm nghi p
ề ệ ầ ế ướ ữ ề ệ ả hi n có. Góp ph n đi u ti ồ t ngu n n ả c, b o v sinh thái b n v ng, gi m
ẹ ề ậ ố ọ nh thiên tai, đi u hòa khí h u và là nhân t quan tr ng trong công tác
ủ ệ ộ phòng h công trình th y đi n Hòa Bình.
ế ệ ệ ẽ ấ ế Đ n năm 2010 di n tích đ t lâm nghi p s là 84.349 ha chi m
ệ ổ ự 79,03% t ng di n tích t nhiên.
ủ ả ồ ấ 1.3. Đ t nuôi tr ng th y s n
ớ ấ ủ ả ấ ồ ờ Trong th i gian t i đ t nuôi tr ng th y s n tăng thêm 3 ha đ t nuôi cá
ở ị ả ể ấ ấ ố gi ng Quang Huy l y vào đ t hai lúa và b gi m 5,19 ha do chuy n sang
ế ệ ệ ấ đ t phi nông nghi p. Đ n 2010 có di n tích 158,81 ha.
ệ ấ 2. Nhóm đ t phi nông nghi p
ớ ấ ử ụ ụ ệ ờ Trong th i gian t i di n tích đ t s d ng vào m c đích phi nông
ứ ể ệ ạ ầ ớ ấ nghi p tăng m nh, tăng 915,65 ha so v i năm 2004 đ đáp ng nhu c u đ t
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ở ộ ấ ở ự ấ ộ cho xây d ng, nâng c p m r ng các công trình công c ng và đ t khu đô
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 75 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ị th và nông thôn. C th v i m t s lo i đ t trong nhóm đ t phi nông
ộ ố ạ ấ ụ ể ớ ấ
ư ệ nghi p nh sau:
ả ơ ấ ệ ế ệ
ế
ế
ự
ạ K ho ch đ n năm 2010
ế D báo đ n năm 2015
ạ ấ Lo i đ t
ệ Di n tích (ha)
ơ ấ C c u (%)
ệ Di n tích (ha)
ơ ấ C c u (%)
ự ấ B ng 4: Di n tích, c c u nhóm đ t phi nông nghi p đ n năm 2010 và ế d báo đ n năm 2015
ố
T ng sổ
7.103,31
5,76
7.225
100
1. Đ t ấ ở
811,81
11,43
860
11,90
ấ ở ạ
1.1. Đ t
t
i nông thôn
759,60
93,57
800
93,02
ấ ở ạ
1.2. Đ t
t
ị i đô th
52,21
6,43
60
6,98
ấ
2. Đ t chuyên dùng
2.031,05
28,59
2.115
29,27
ấ ụ ở ơ 2.1. Đ t tr s c quan,
công trình sự
35
1,65
29,88
1,47
nghi pệ
ấ
ố
600
28,37
2.2. Đ t qu c phòng, an ninh
509,7
25,10
ấ ả
80
3,78
ấ 2.3. Đ t s n xu t, kinh doanh phi
NN
69,49
3,421,400
ấ ử ụ
ụ
ộ
2.4. Đ t s d ng vào m c đích công c ng
1,421,98
70,01
1.400
66,19
ố
ấ
55,5
3. Đ t sông su i và MNCD
4.029,06
56,72
4.101
ấ
ị
3,32
4. Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a
231,39
3,26
240
ấ ế
ử ụ
ạ
ạ
ồ
ổ
ợ
ế (Ngu n: Báo cáo t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ n năm 2010 và d
ự
ế
ơ
ỉ
ệ báo đ n năm 2015 huy n Phù Yên – t nh S n La)
ư ử ụ ấ 3. Nhóm đ t ch a s d ng
ư ử ụ ấ ờ ớ ượ ầ ư Đ t ch a s d ng trong th i gian t i đã đ c đ u t ư khai thác đ a
ử ụ ế ế ụ vào s d ng cho các m c đích dân sinh kinh t là 33.350 ha. Đ n năm 2010
ư ử ụ ệ ấ ạ ệ di n tích đ t ch a s d ng còn l ế i là 9.437,87 ha, chi m 7,66 di n tích t ự
ệ ụ ể nhi n, c th :
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ồ ư ử ụ Đ t đ i núi ch a s d ng : 8.732,24 ha.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 76 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ấ ừ Đ t núi đá không r ng cây : 705,63 ha.
ư ử ụ ự ế ỉ ạ ấ ấ D báo đ n năm 2015 đ t ch a s d ng ch còn l i đ t núi đá không
ừ r ng cây.
ạ ấ ế ơ ấ ự ệ ả B ng 5: Di n tích, c c u các lo i đ t đ n năm 2010 và d báo
ế
ế
ự
ế D báo đ n năm 2015
ạ K ho ch đ n năm 2010
ạ ấ Lo i đ t
ệ
ệ
Di n tích
ơ ấ C c u
Di n tích
ơ ấ C c u
(ha)
(%)
(ha)
(%)
ế đ n năm 2015
ổ
ự
ệ T ng di n tích t
nhiên
123.268
100,00
123.268
100,00
ệ
ấ
I. Nhóm đ t nông nghi p
106.726,83
86,58
115.343
93,57
ấ ả
ệ
ấ 1. Đ t s n xu t nông nghi p
22.212,79
20,81
22.063
19,13
ệ
ấ
2. Đ t lâm nghi p
84.349,00
79,03
90.120
80,73
ấ
ủ ả ồ 3. Đ t nuôi tr ng th y s n
158,62
0,15
160
0,14
ệ
ấ
II. Nhóm đ t phi nông nghi p
7.103,31
5,76
7.225
5,86
1. Đ t ấ ở
811,81
11,43
850
11,9
ấ
2. Đ t chuyên dùng
2.031,05
28,59
2.200
29,28
ấ
ố
3. Đ t sông, su i và MNCD
4.029,06
56,72
4.010
55,50
ấ
ị 4. Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a
231,39
3,26
240
3,32
ư ử ụ
ấ
III. Nhóm đ t ch a s d ng
9.437,87
7,66
700
0,57
ấ ế
ử ụ
ạ
ạ
ổ
ợ
ồ
ế (Ngu n: Báo cáo t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ n năm 2010 và d
ự
ế
ơ
ỉ
ệ báo đ n năm 2015 huy n Phù Yên – t nh S n La)
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
Ộ Ố Ả IV. M T S GI I PHÁP
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 77 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ị ớ ệ ấ ả ộ ố ế Đ t đai là m t tài s n có giá tr l n, các m i quan h liên quan đ n
ễ ế ề ướ ậ ấ đ t đai đang di n bi n theo chi u h ả ứ ạ ng ngày càng ph c t p, do v y qu n
ế ứ ự ể ấ ạ ả ả ộ lý đ t đai là m t lĩnh v c h t s c nh y c m. Đ công tác qu n lý và s ử
ệ ử ụ ấ ế ệ ế ấ ả ệ ụ d ng đ t đai có hi u qu , khuy n khích vi c s d ng đ t ti ệ t ki m, hi u
ế ậ ủ ơ ế ị ườ ả ả ầ qu , gi m d n khuy t t t c a c ch th tr ứ ng. Qua quá trình nghiên c u
ử ụ ự ệ ạ ả ấ ị th c tr ng qu n lý và s d ng đ t đai trên đ a bàn huy n Phù Yên, bên
ả ạ ượ ữ ế ộ ố ạ ế ầ ẫ ắ ạ c nh nh ng k t qu đ t đ ụ c thì v n còn m t s h n ch c n kh c ph c
ớ ờ trong th i gian t i:
ả ữ 1. Nh ng gi i pháp chung
ữ ả Đây là nh ng gi ố ớ i pháp mang tính vĩ mô, nó có ý nghĩa chung đ i v i
ấ ả ứ ề ệ ấ ẩ ả ớ t t c các c p có th m quy n ch không ph i riêng v i huy n Phù Yên. Có
ả ế ượ ả ở ầ ự ệ ớ gi i quy t đ ữ c nh ng gi i pháp t m vĩ mô thì m i th c hi n đ ượ c
ữ ả ở ầ nh ng gi i pháp t m vi mô.
ệ ố ố ấ ả ế ậ 1.1. Th ng nh t h th ng pháp lu t và các văn b n có liên quan đ n
ự ấ lĩnh v c đ t đai
ệ ệ ố ậ ả Hi n nay ở ướ n ế c ta h th ng pháp lu t các văn b n liên quan đ n
ấ ả ượ ề ẫ ử ụ qu n lý và s d ng đ t đã đ ệ ư c ban hành nhi u nh ng v n còn có hi n
ượ ế ề ậ ấ ồ ồ ộ t ng ch ng chéo và thi u đ ng b . Do v y đã gây r t nhi u khó khăn cho
ướ ườ ử ụ ấ ổ ứ ự ệ nhà n c và ng i s d ng đ t trong quá trình t ặ ch c th c hi n. M t
ộ ố ự ế ẫ ả ớ khác, v n còn m t s văn b n ban hành không sát v i th c t ờ ộ , sau m t th i
ấ ợ ự ệ ể ệ ớ ạ ế ụ ử ổ gian th c hi n m i phát hi n ra đi m b t h p lý, l i ti p t c s a đ i, b ổ
xung…
ấ ệ ố ể ố ả ậ Đ th ng nh t h th ng pháp lu t và các văn b n có liên quan thì tr ướ ế c h t
ả ả ả ướ ậ ả ấ ố ệ ố h th ng pháp lu t ph i đ m b o th ng nh t trong c n c, ban hành đúng
ề ủ ấ ừ ứ ẩ ơ ố ố ướ th m quy n c a các c quan ch c năng th ng nh t t trên xu ng d i. Bên
ả ả ệ ố ậ ả ả ạ c nh đó thì h th ng pháp lu t và các văn b n liên quan ph i đ m b o tính
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ổ ữ ắ ạ ớ ị ự n đ nh, v ng ch c, lâu dài. Tránh tình tr ng ban hành không sát v i th c
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 78 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ế t
ồ ạ ự ệ ệ ộ ờ ợ ớ , sau m t th i gian th c hi n m i phát hi n không h p lý r i l ề i đi u
ữ ỉ ử ch nh, s a ch a.
ệ ế ệ ạ ạ ả 1.2. Hoàn thi n, nâng cao hi u qu công tác quy ho ch, k ho ch s ử
ấ ụ d ng đ t
ử ụ ế ạ ấ ạ Chính sách trong quy ho ch, k ho ch s d ng đ t là chính sách quan
ủ ả ọ ướ ư ạ ộ ả ể ổ tr ng c a qu n lý nhà n c, quy ho ch nh là m t gi ả i pháp t ng th qu n
ướ ề ấ ể ề ế ố lý nhà n ầ c v đ t đai. Theo yêu c u phát tri n n n kinh t qu c dân, quy
ử ụ ố ấ ự ế ạ ạ ấ ầ ho ch, k ho ch s d ng đ t là s phân b đ t đai cho các nhu c u đó.
ệ ố ộ ị Hi n nay, t c đ đô th hóa ngày càng cao ở ả ướ c n ệ c nói chung và huy n
ử ụ ế ạ ạ ấ Phù Yên nói riêng, trong khi đó công tác quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ấ ậ ề ậ ả ả còn nhi u b t c p, tính kh thi khác. Vì v y, mà các gi ể i pháp đ nhanh
ử ụ ệ ế ấ ạ ấ ạ chóng hoàn thi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t cho các vùng nh t là
ế ứ ầ ư ề ệ ế vùng mi n núi nh huy n Phù Yên là h t s c c n thi t.
ệ ố ả ả ử ụ ế ạ ạ ả ấ Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ph i đ m b o tính h th ng và
ộ ượ ệ ừ ổ ự ế ể ệ ạ ồ đ ng b đ c th c hi n t ể ế t ng th đ n chi ti ủ t, bi u hi n quy ho ch c a
ướ ử ụ ế ả ạ ạ ợ ớ ấ c p d ấ ủ ấ i ph i phù h p v i quy ho ch c a c p trên, k ho ch s d ng đ t
ử ụ ử ụ ả ạ ấ ạ ấ ợ ớ ả ph i phù h p v i quy ho ch s d ng đ t. Quy ho ch s d ng đ t ph i
ượ ụ ế ả ướ ề ấ đ c coi là công c kinh t qu n lý nhà n ấ c v đ t đai mang tính c p
ố ớ ể ế ệ ậ ạ ộ ầ bách đ i v i yêu c u phát tri n kinh t ử ụ xã h i. Vi c l p quy ho ch s d ng
ả ượ ụ ể ớ ạ ấ ủ ừ ỉ ấ đ t ph i đ ợ c tính toán c th v i các ch tiêu c a t ng lo i đ t phù h p
ể ế ồ ư ệ ả ả ấ ộ ớ v i phát tri n kinh t xã h i, ph i xem đ t đai là ngu n t ấ li u s n xu t
ệ ộ ự ể ể ồ ặ đ c bi ớ t, là ngu n n i l c to l n đ phát tri n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n ừ c. T đó
ả ử ụ ụ ể ấ ế ệ ệ ệ có các bi n pháp c th , hi u qu s d ng đ t ti t ki m, không lãng phí
ệ ử ụ ấ ớ ể ấ ắ ồ ớ ế ngu n đ t đai này, g n v i vi c s d ng đ t v i phát tri n kinh t và phát
ề ữ ể ậ ươ ử ụ ạ ấ tri n b n v ng. Trong quá trình l p ph ả ng án quy ho ch s d ng đ t ph i
ượ ộ ự ủ ả có tính kh thi cao đ ệ ồ c nhân dân tham gia và đ ng tình ng h th c hi n.
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ươ ấ ượ ơ ề ệ ẩ Khi ph ử ụ ng án s d ng đ t đ ả c c quan có th m quy n phê duy t ph i
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 79 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ượ đ
ố ể ế ự ề ệ ỉ ị c công b công khai đ dân bi ữ ờ t th c hi n. K p th i đi u ch nh nh ng
ấ ợ ể ươ ử ụ ạ ấ ợ đi m b t h p lý trong ph ớ ng án quy ho ch s d ng đ t cho phù h p v i
ự ế ấ ả ụ ạ ắ ử ụ kh năng s d ng đ t th c t ạ , kh c ph c tình tr ng quy ho ch treo.
ề ử ụ ệ ấ ứ ệ ấ ả ậ ấ 1.3. C i thi n vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ớ ự ộ ộ ợ ướ H ng t i xây d ng m t xã h i công dân, h p pháp, trong đó các
ả ượ ề ả ả ặ ệ ể ề ượ quy n tài s n ph i đ ả c đ m b o đ c bi t là quy n chuy n nh ng.
ằ ồ ờ ườ ủ ướ Đ ng th i nh m tăng c ả ng vai trò qu n lý c a nhà n ậ c.Vì v y, nhà
ướ ể ệ ể ắ n ề c không th dùng các bi n pháp hành chính đ làm ách t c các quy n
ườ ủ ế ự ệ ườ ị ủ này c a ng i dân mà ch y u là th c hi n vai trò “ng ấ i cung c p d ch
ự ụ ệ ả ở ệ ụ v ”. B i vì đây là m c tiêu c i cách hành chính khi th c hi n công vi c
ả ưở ế ớ ự ề ợ ủ ổ ứ ề đ u liên quan và nh h ng tr c ti p t i quy n l i c a các t ch c, công
ỉ ượ ề ộ ầ ủ ự ệ dân trong xã h i, các quy n đó ch đ c th c hi n khi có đ y đ các y u t ế ố
ế ủ ư ủ ậ ườ ầ c n thi t c a pháp lu t cũng nh c a con ng i.
ả ấ ấ 1.4. Phân c p qu n lý đ t đai
ệ ố ắ ậ ủ ự ệ ộ ả Th c hi n nguyên t c t p trung dân ch trong h th ng b máy qu n
ướ ượ ổ ứ ấ ừ ươ lý nhà n c, các ngành đ ố ch c th ng nh t t c t trung ế ng đ n c s ơ ở
ạ ộ ệ ả ằ ế ấ ộ nh m qu n lý toàn dân toàn di n các ho t đ ng kinh t xã h i do đ t đai
ặ ầ ọ ệ ệ ố ả ướ ề ấ có t m quan tr ng đ c bi t nên h th ng qu n lý nhà n ầ c v đ t đai c n
ượ ụ ể ề ụ ừ ề ấ ấ ả ị đ c phân c p c th v quy n và nghĩa v t ng c p. Ph i quy đ nh c ụ
ể ứ ụ ữ ệ ả ấ ằ ộ th ch c năng, nhi m v gi a các c p trong b máy qu n lý, nh m:
ề ả ả ả ồ ộ ồ Gi m chi phí qu n lý, tránh b máy qu n lý c ng k nh và ch ng
chéo.
ả ệ ự ủ ộ Nâng cao hi u l c c a b máy qu n lý.
ị ướ ế ượ ế ươ Phát huy vai trò đ nh h ng chi n l ạ c, k ho ch, ch ng trình v ề
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ấ ộ ạ ộ ự ả ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh b t đ ng s n.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 80 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
ậ ề ấ ụ ề ạ ẩ 1.5. Đ y m nh tuyên truy n giáo d c pháp lu t v đ t cho ng ườ ử i s
ấ ụ d ng đ t.
ộ ệ ể ế ề M t th c t ự ế ở ướ n c ta hi n nay nói chung là hi u bi ậ t v pháp lu t
ủ ạ ộ ọ ư ế ậ ạ ậ ứ ấ đ t đai c a đ i b ph n nhân dân còn h n ch . Do v y h ch a có ý th c
ử ụ ủ ấ ấ ị ề ậ ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t trong qúa trình s d ng đ t. Nhi u
ộ ố ậ ấ ố ắ ư ẫ ấ ề ơ n i đã c g ng đ a lu t đ t đai vào cu c s ng, tuy nhiên v n còn r t nhi u
ụ ắ ả ấ ậ ầ b t c p c n ph i kh c ph c.
ậ ề ấ ụ ề ườ ử ụ Tuyên truy n, giáo d c pháp lu t v đ t đai cho ng i s d ng đât là
ườ ử ụ ể ấ ượ ề ợ ụ ủ làm cho ng i s d ng đ t hi u đ c quy n l i và nghĩa v c a mình
ử ụ ứ ừ ấ ậ trong quá trình s d ng đ t. T đó nâng cao ý th c pháp lu t cho ng ườ ử i s
ấ ướ ẽ ơ ễ ặ ấ ả ụ d ng đ t, giúp cho nhà n c qu n lý đ t đai d dàng và ch t ch h n.
ề ề ấ ể ự ậ ề ấ Công tác tuyên truy n pháp lu t v đ t đai có r t nhi u cách đ th c
ủ ế ư ệ ươ ệ ạ hi n nh ng ch y u là thông qua các ph ư ng ti n thông tin đ i chúng nh :
ư ế ượ ử ụ ấ loa, đài, sách, báo, vô tuy n… Nh ng cách đ ộ c s d ng r ng rãi nh t là
ệ ố ủ ụ ư ặ ộ thông qua h th ng loa đài công c ng c a các xóm, c m dân c … M t khác
ộ ị ả ườ ữ ề ị cán b đ a chính xã ph i th ủ ng xuyên tuyên truy n nh ng quy đ nh c a
ườ ọ ể ượ ả ọ ậ pháp lu t cho ng i dân, giúp h hi u đ c h ph i làm gì, làm nh th ư ế
ả ử ủ ể ậ ớ ợ ồ ờ ị nào đ phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. Đ ng th i, ph i x lý nghiêm
ự ượ ữ ạ ấ ả ộ minh nh ng cán b vi ph m trong qu n lý đ t đai vì đây là l c l ả ng qu n
ẽ ậ ả ưở ế ầ ớ ớ lý mà làm trái pháp lu t thì s gây nh h ng l n đ n t ng l p nhân dân.
ệ ố ả ạ ố ế ế ấ ủ ườ Và đ i vi c gi ụ i quy t các v khi u n i t cao, tranh ch p c a ng i dân
ả ả ụ ủ ả ạ ậ ậ ph i đ m b o tính dân ch , công khai, v n d ng đúng quy ph m pháp lu t
ụ ể ế ườ ể ượ ấ đ t đai đ thuy t ph c ng i dân hi u đ c cái đúng cái sai.
ộ ả ạ ộ ề ấ 1.6. Đào t o đ i ngũ cán b qu n lý v đ t đai
ậ ộ ộ ế ố ế ư ệ ướ Trong công cu c h i nh p kinh t qu c t nh hi n nay thì n c ta
ụ ấ ệ ệ ả ộ ộ ọ ớ ổ có m t nhi m v r t quan tr ng là đ i m i và ki n toàn b máy qu n lý
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ướ ặ ệ ở ộ ề ấ ả ộ nhà n c mà đ c bi ộ ị t là b máy qu n lý v đ t đai. B i đ i ngũ cán b đ a
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 81 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán chính
ừ ế ề ố ượ ụ ừ ề ế ệ ở ướ n c ta v a y u v chuyên môn nghi p v v a thi u v s l ng,
ự ự ứ ư ượ ầ ủ ả ch a th c s đáp ng đ ờ ỳ ộ c yêu c u c a công tác qu n lý trong th i k h i
ầ ấ ư ệ ộ ị ướ ề ệ ậ nh p nh hi n nay. N c ta hi n nay đang c n r t nhi u cán b đ a chính
ượ ụ ề ệ ạ ả đ c đào t o chuyên sâu v chuyên môn nghi p v , có kh năng, trình đ ộ
ự ượ ử ụ ệ ế ấ ạ ạ ể đ xây d ng đ ả ợ c các quy ho ch, k ho ch s d ng đ t có hi u qu , h p
ộ ủ ộ ộ ị ả ặ lý và có tính kh thi cao. M t khác, trình đ c a đ i ngũ cán b đ a chính
ề ề ế ạ ấ ườ ệ ấ c p xã ở ướ n c ta còn có r t nhi u h n ch . Nhi u ng ủ ế i làm vi c ch y u
ậ ủ ữ ệ ị ổ ự d a vào kinh nghi m, nh ng thay đ i trong quy đ nh pháp lu t c a nhà
ướ ắ ượ ề ắ ấ ộ n c nhi u khi không n m b t đ c. Đây là đ i ngũ có vai trò r t quan
ọ ọ ườ ầ ấ ườ ế ớ tr ng vì h là ng i g n dân nh t, th ng xuyên ti p xúc v i nhân dân,
ế ủ ắ l ng nghe ý ki n c a nhân dân.
ậ ướ ả ầ ư ể ạ ầ ộ Do v y nhà n c c n ph i đ u t đ đào t o cán b cho các c ơ
ộ ạ ạ ị quan chuyên ngành đ a chính, đào t o cán b đi chính chuyên sâu, trang b ị
ế ị ạ ể ệ ệ ệ ả ủ ầ đ y đ các thi t b làm vi c hi n đ i đ nâng cao kh năng và hi u qu ả
ệ ủ ọ ầ ấ ả ồ ờ ườ làm vi c c a h . Đ ng th i, c p trên c n ph i th ể ng xuyên ki m tra, đôn
ụ ệ ệ ờ ị ộ ị ố đ c các nhi m v giao cho cán b đ a chính, phát hi n k p th i các sai
ở ọ ử ữ ắ ạ ườ ổ ứ ậ ấ ph m và nh c nh h s a ch a. Th ng xuyên t ồ ch c t p hu n b i
ưỡ ố ớ ộ ị ộ d ng nâng cao chuyên môn cho đ i ngũ cán b đ a chính. Đ i v i cán b ộ
ẻ ư ự ế ệ ệ ả ạ ầ ị đ a chính tr ch a có kinh nghi m làm vi c th c t ề thì c n ph i t o đi u
ọ ọ ự ế ẻ ố ớ ệ ớ ki n cho h c xát v i th c t ữ ệ đ tích lũy kinh nghi m. Còn đ i v i nh ng
ườ ạ ạ ể ổ ề ầ ả ng ệ i đã có nhi u năm làm vi c thì c n ph i đào t o l ữ i đ b xung nh ng
ư ứ ữ ế ậ ả ớ ị ớ ủ ki n th c m i, nh ng quy đ nh m i c a pháp lu t cũng nh kh năng s ử
ế ị ệ ệ ạ ụ d ng các trang thi t b hi n đ i, máy móc, công ngh trong quá trình làm
vi c.ệ
ươ ụ ệ ầ ả Trong t ự ng lai c n ph i áp d ng công ngh thông tin vào lĩnh v c
ế ớ ố ố ớ ơ ả ạ ả ị ấ qu n lý đ t đai ti n t i n i m ng qu n lý thông su t v i c quan đ a chính
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ả ả ầ ậ ộ ấ c p trên. Đ m b o nhu c u m t cách nhanh chóng, thu n ti n và an toàn
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 82 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ấ nh t. Gi m t
ả ả ố ượ ữ ệ ả i kh i l ầ ng công vi c và gi m nh ng chi phí không c n
ế ệ thi t trong qúa trình làm vi c.
ả ụ ể ố ớ ệ ữ 2. Nh ng gi i pháp c th đ i v i huy n Phù Yên
ữ ượ ự ỡ ỉ ạ ủ ả Trong nh ng năm qua đ ủ c s giúp đ ch đ o sâu sát c a Đ ng y,
ườ ệ HĐND, UBND và Phòng Tài nguyên và Môi tr ạ ng huy n Phù Yên đã đ t
ượ ữ ắ ợ ớ ố ệ ớ ộ đ c nh ng th ng l ệ i rõ r t. Tuy nhiên v i cùng v i t c đ công nghi p
ụ ệ ả ặ ả ầ ị hóa, đô th hóa ngày càng cao đ t ra nhi m v và yêu c u ph i qu n lý và
ấ ượ ứ ể ầ ơ ử ụ s d ng đ t đai ngày càng đ ứ c nâng cao h n đ đáp ng yêu c u b c
ế ươ ử ụ ả ợ thi ả ặ t đó, ph i đ t ra ph ng pháp qu n lý và s d ng thích h p:
ề ấ ủ ợ ớ ị Ban hành các chính sách v đ t đai phù h p v i quy đ nh c a nhà
ướ ế ộ ủ ệ ọ n c và tình hình kinh t xã h i c a huy n. Trong đó chú tr ng các chính
ề ầ ư ơ ở ộ ề ạ ạ ầ ứ ự ấ sách v đ u t xây d ng h t ng, v h ng m c giao đ t trên c s đ phì
ụ ể ề ề ề ệ ấ ế ử ụ và đi u ki n c th v khai thác s d ng đ t; Các chính sách v khuy n
ự ụ ươ ị khích khai hoang, thâm canh tăng v , xây d ng n ử ụ ng đ nh canh, s d ng
ồ ọ ề ề ấ ị ướ ấ ố đ t tr ng đ i tr c; Chính sách v đ n bù đ t đai khi b nhà n c thu h i đ ồ ể
ố ớ ồ ề ấ ự ộ xây d ng các công trình công c ng, chính sách v đ t đai đ i v i đ ng bào
ư ị di dân tái đ nh c …
ề ử ụ ệ ấ ứ ệ ấ ả ấ ậ Hoàn thi n vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Qu n lý
ế ừ ẽ ấ ệ ặ ả ả ả ị ch t ch đ t đai trên đ a bàn huy n, đ m b o qu n lý đ n t ng ch s ủ ử
ề ử ụ ứ ệ ấ ấ ấ ấ ậ ồ ụ d ng đ t thông qua vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, đ ng
ậ ậ ờ ườ ế ệ ộ th i theo dõi c p nh p th ủ ấ ng xuyên bi n đ ng c a đ t đai. Các bi n pháp
ủ ế ch y u là:
ề ử ụ ệ ấ ứ ầ ả ậ ơ ấ ấ + C n đ n gi n hóa vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ế ẩ ằ ộ nh m đ y nhanh ti n đ này.
ầ ư ứ ấ ậ + Đ u t ề ử ụ ấ tài chính vào công tác c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ư ư ẽ ệ ứ ấ đ t nh đ a công ngh thông tin vào quá trình kê khai đăng ký, s đáp ng
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 83 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ượ đ
ố ượ ệ ớ ư ữ ọ ầ c yêu c u kh i l ng công vi c l n, nhanh g n, l u tr thông tin đ ượ c
an toàn.
ố ợ ỡ ủ ự ệ ầ ở + C n có s ph i h p giúp đ c a UBND huy n, S Tài nguyên và
ườ ữ ề ỡ ỉ ướ ắ Môi tr ng T nh v chuyên môn, giúp tháo g nh ng v ng m c khó khăn
ứ ấ ậ ị ấ trong quá trình hoàn thành công tác c p gi y ch ng nh n công tác trên đ a
bàn huy n.ệ
ườ ể ệ ả Tăng c ử ụ ng công tác thanh tra, ki m tra vi c qu n lý và s d ng
ữ ệ ệ ạ ị ậ ử ấ đ t trên đ a bàn huy n. Phát hi n và x lý nghiêm minh nh ng vi ph m lu t
ể ề ấ ấ ấ ấ đ t đai, nh t là trong công tác giao đ t, cho thuê đ t, chuy n quy n s ử
ử ụ ụ ể ấ ấ ườ ể ụ d ng đ t, chuy n m c đích s d ng đ t. Tăng c ủ ng ki m tra giám sát c a
ử ụ ệ ấ ấ ặ ệ ả HĐND các c p trong vi c qu n lý và s d ng đ t đai. Đ c bi ế t chú ý đ n
ả ử ụ ấ ủ ự ệ ườ ử ụ hi u qu s d ng đ t c a các ngành, lĩnh v c và ng ấ ạ i s d ng đ t, t o
ế ơ ả ấ ạ ấ ẩ ơ ở ể ả c s đ gi ế i quy t c b n tình tr ng tranh ch p đ t đai; đ y nhanh ti n
ử ụ ứ ề ấ ấ ấ ấ ậ ờ ồ ả ộ đ giao đ t, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Đ ng th i ph i
ườ ổ ứ ậ ế ậ ề ườ th ng xuyên t ch c tuyên truy n pháp lu t đ n t n ng i dân, nâng cao
ứ ậ ườ ý th c pháp lu t cho ng i dân.
ử ụ ệ ế ậ ấ ạ ạ Công tác l p, xét duy n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t chi ti ế t
ậ ươ ử ụ ế ấ ạ ấ c p xã còn ch m. Ph ạ ng án quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ch t l ấ ượ ng
ứ ư ượ ể ầ ế ư ch a cao, ch a đáp ng đ c yêu c u phát tri n kinh t ị ộ ủ xã h i c a đ a
ươ ả ẩ ế ế ệ ạ ph ạ ộ ậ ng. Do đó, ph i đ y nhanh ti n đ l p, xét duy t quy ho ch k ho ch
ấ ượ ấ ươ ế ạ ạ ử ụ s d ng đ t, nâng cao ch t l ng ph ằ ng án quy ho ch, k ho ch nh m
ả ử ụ ệ ề ế ấ ạ nâng cao hi u qu s d ng đ t, hoàn thành đúng k ho ch đ ra.
ộ ị ầ ả ặ ộ ủ ộ C n ph i nâng cao trình đ c a đ i ngũ cán b đ a chính, đ c bi ệ t
ả ồ ưỡ ộ ị ể ắ là cán b đ a chính xã, ph i b i d ắ ộ ị ng thêm đ cán b đ a chính n m ch c
ậ ủ ủ ữ ị ướ ồ ưỡ ả nh ng quy đ nh c a pháp lu t c a nhà n c, b i d ử ụ ng kh năng s d ng
ế ị ệ ệ ụ ệ ạ các thi ụ t b công ngh hi n đ i ph c v trong quá trình làm vi c. Trong
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ờ ớ ả ử ụ ệ ấ ả th i gian t i ph i s d ng công ngh thông tin vào trong qu n lý đ t đai,
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 84 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ế ki n ngh v i c p trên n i m ng thông su t t
ị ớ ấ ạ ố ố ừ ố ướ trên xu ng d ử ụ i. S d ng
ả ơ ữ ấ ả ư ệ ệ hi u qu h n các máy móc hi n có trong phòng, l u tr t t c thông tin có
ể ả ứ ệ ả ả ấ liên quan vào máy tính đ đ m b o cho công tác b o v , tra c u, cung c p
ệ ậ ấ ộ thông tin m t cách an toàn, nhanh chóng và thu n ti n nh t.
ộ ị ệ ặ ả M t khác, do cán b đ a chính xã còn ph i kiêm nghi m thêm các
ề ả ườ công tác v Khoáng s n và Môi tr ỗ ể ậ ng nên không th t p trung vào m i
ượ ệ ể ả ự ấ lĩnh v c đ t đai đ ộ c do đó UBND huy n ph i xem xét đ tăng thêm m t
ế ề ự ả ườ ằ ổ ị biên ch v lĩnh v c Khoáng s n và Môi tr ng cho các xã nh m n đ nh
ộ ị ữ ấ ơ ộ đ i ngũ cán b đ a chính và nâng cao h n n a công tác quan lý đ t đai ở
ấ c p xã.
ả ườ ả ầ Các xã c n ph i th ấ ng xuyên báo cáo lên c p trên tình hình qu n lý
ử ụ ữ ế ấ ả ầ ả ộ và s d ng đ t, tình hình bi n đ ng, nh ng khó khăn c n ph i gi ế i quy t
ị ữ ế ả ư ậ ấ ớ ợ và ki n ngh nh ng gi i pháp phù h p v i xã mình. Có nh v y thì c p trên
ượ ỡ ị ỉ ạ ữ ớ ắ m i n m đ ờ c tình hình và có nh ng quan tâm ch đ o, giúp đ k p th i,
ệ ả sâu sát và hi u qu .
Ậ
Ế
K T LU N
ủ ự ẩ ấ ế ộ ộ ả Đ t đai là s n ph m c a t ủ nhiên, là k t tinh c a lao đ ng xã h i, nó
ố ớ ả ờ ố ấ ớ ấ ị ườ ự có vai trò và v trí r t l n đ i v i s n xu t, đ i s ng ng i dân và s phát
ể ủ ế ớ ừ ướ ớ ả ướ ố tri n c a các qu c gia trên th gi i. T tr c t i nay Đ ng và Nhà n c ta
ể ừ ệ ế ệ ả ả ấ luôn quan tâm đ n vi c nâng cao hi u qu qu n lý đ t đai đ t đó nâng
ả ử ụ ữ ệ ể ấ ợ cao hi u qu s d ng đ t. Trong nh ng năm qua đ phù h p v i s ớ ự
ế ấ ị ể chuy n đ i t ổ ừ ơ ch bao c p sang c c ơ ch th tr ờ ế ị ư ng đ nh h ngướ xã h iộ
ủ ề ả ớ ả ch nghĩa, Đ ng và Nhà n ậ ư c ta đã ban hành nhi u văn b n pháp lu t
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ả ự ủ ả ằ ậ ớ ồ ế ả nh m đ m b o s qu n lý t p trung c a nhà n ờ ư c đ ng th i khuy n khích
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 85 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ợ đư c các t
ổ ử ụ ụ ứ ệ ạ ả ấ ch c, cá nhân s d ng đ t đúng m c đích đ t hi u qu cao
ủ ạ ậ ậ ộ ị theo quy đ nh c a pháp lu t. Trong giai đo n h i nh p kinh t ế ế ớ th gi i nh ư
ị ủ ủ ẽ ệ ấ ạ hi n nay thì giá tr c a đ t đai gia tăng m nh m và vai trò c a nó ngày
ề ế ệ ễ ế ấ ợ ố càng đư c đ cao, các m i quan h liên quan đ n đ t đai di n bi n ngày
ậ ấ ầ ứ ạ ẽ ủ ự ặ ả càng ph c t p. Chính vì v y r t c n có s qu n lý ch t ch c a nhà n ư cớ
ả ấ ằ ợ ử ụ ệ ả ợ ả nh m đ m b o đ t đai đ ư c s d ng h p lý, hi u qu mang l ạ ợ i l i ích cao
ớ ờ ử ụ ỏ ấ ấ ế ả cho c nhà n ư c và ng ư i s d ng đ t. Đây là đòi h i c p thi t mà nhà
ự ệ ể ặ ả ớ ấ nư c ta đã và đang đ t ra cho các c p, các ngành ph i th c hi n đ thúc
ẩ ự đ y s phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ư c.ớ
ử ụ ấ ở ả ờ Trong th i gian qua, công tác qu n lý và s d ng đ t ệ huy n Phù
ạ ượ ề ệ Yên đã đ t đ c nhi u thành tích đáng khích l ả , vai trò qu n lý nhà n ướ c
ượ ườ ả ử ụ ệ ấ ề ấ v đ t đai ngày càng đ c tăng c ng, hi u qu s d ng đ t ngày càng
ượ ủ ế ệ ề ả ộ đ ấ c nâng cao. Tuy nhiên do là m t huy n mi n núi, ch y u là s n xu t
ơ ấ ệ ể ị ế ặ nông nghi p nên khi chuy n d ch c c u kinh t ề còn g p nhi u khó khăn.
ầ ủ ệ ặ ị M t khác yêu c u c a quá trình công nghi p hóa, đô th hóa ngày càng cao
ử ụ ự ề ệ ả ạ ấ ị ấ nên th c tr ng qu n lý và s d ng đ t trên đ a bàn huy n còn nhi u b t
ộ ủ ộ ị ư ư ệ ả ả ậ c p nh : hi u qu qu n lý ch a cao, trình đ c a cán b đ a chính xã còn
ử ụ ự ế ư ấ ợ ả ỏ ế y u, đ t đai s d ng còn ch a h p lý…th c t ự đó đòi h i ph i xây d ng
ượ ộ ộ ệ ẹ ệ ả ả ả đ ọ c m t b máy qu n lý tinh gi n, g n nh , hi u qu cao, hoàn thi n h ệ
ậ ử ụ ứ ả ậ ấ ố th ng văn b n pháp lu t, nâng cao ý th c pháp lu t s d ng đ t cho ng ườ i
ớ ả ư ậ ệ ượ ỹ ấ ủ ệ dân…có nh v y thì m i b o v đ c qu đ t c a toàn huy n, nâng cao
ả ử ụ ồ ạ ể ữ ứ ệ ấ ầ ỏ hi u qu s d ng đ t, xóa b nh ng b c xúc còn t n t i đ góp ph n vào
ể ế ủ ỉ ự s phát tri n kinh t c a t nh nhà.
ề ươ ứ ủ ề ấ ư ố Đ tài c a em nghiên c u các v n đ t ộ ng đ i sâu r ng nh ng do
ộ ố ấ ư ứ ế ề ế ạ ki n th c còn h n ch nên còn m t s v n đ em ch a có c h i đ ơ ộ ể
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ả ế ụ ứ ứ ầ ấ ơ ỹ ậ nghiên c u k và c n ph i ti p t c nghiên c u xâu h n. Em r t mong nh n
ệ
ễ
ề ự ậ ố
t nghi p
ế 86 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán ượ ự đ
ế ủ ể ề ủ ượ ỉ ầ c s góp ý ki n c a các th y cô giáo đ đ tài c a em đ c hoàn ch nh
h n.ơ
ộ ầ ữ ễ ầ ơ M t l n n a em xin chân thành cám n th y giáo TS. Nguy n Th ế
ị ạ ườ Phán và các cô chú, anh ch t i phòng Tài nguyên và Môi tr ệ ng huy n Phù
ự ậ ố ậ ỡ ờ ệ Yên đã t n tình giúp đ em trong th i gian th c t p t t nghi p và hoàn
ố ề thành t t đ tài này.
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ễ
ề ự ậ ố
ệ
t nghi p
ế 87 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán 1. Giáo trình “Qu n lý nhà n
ả ướ ề ấ ở c v đ t đai và nhà ” do GS.TSKH Lê Đình
ủ ắ ố ộ ị Th ng ch biên. NXB Chính tr Qu c gia – Hà N i năm 2000.
ắ ấ ố 2. Giáo trình “Đăng ký th ng kê đ t đai” do GS.TSKH Lê Đình Th ng ch ủ
ộ ị ố biên. NXB Chính tr Qu c gia – Hà N i năm 2000.
ậ ấ 3. Lu t đ t đai năm 2003.
ế ứ ủ ấ 4. Giáo trình “Kinh t tài nguyên đ t” do PGS.TS Ngô Đ c Cát ch biên,
ệ ộ NXB Nông nghi p – Hà N i năm 2000.
ồ ệ ả ổ ự ế ể ạ ấ ả 5. Báo cáo k t qu t ng ki m kê đ t đai và xây d ng b n đ hi n tr ng s ử
ệ ấ ị ụ d ng đ t năm 2005 trên đ a bàn huy n Phù Yên.
ệ ổ ủ ự ể ấ ộ ế 6. Báo cáo th c hi n t ng ki m tra bi n đ ng đ t đai năm 2005 c a phòng
ườ ệ Tài nguyên và Môi tr ng huy n Phù Yên.
ử ụ ả ấ ị 7. Báo cáo tình hình qu n lý và s d ng đ t năm 2005, 2006, 2007 trên đ a
ệ bàn huy n Phù Yên.
ế ả ươ ướ 8. Báo cáo k t qu công tác năm 2005, 2006, 2007 và ph ng h ệ ng nhi m
ủ ườ ệ ụ v năm 2008 c a phòng Tài nguyên và Môi tr ng huy n Phù Yên.
ươ ử ụ ệ ạ ậ ấ ấ ệ 9. Tài li u “Ph ng pháp l p quy ho ch s d ng đ t đai c p huy n xã” do
ử ủ ộ ệ TS. Võ T Can ch biên – Vi n ĐTQHĐĐ, Hà N i năm 2001.
ủ ề ướ ủ ị ị ẫ 10. Ngh đ nh 181/CP/2004 c a chính ph v h ậ ấ ng d n thi hành lu t đ t
đai.
ấ ế ử ụ ế ạ ạ ổ ợ 11. Báo cáo t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ n năm 2010 và
ự ế ơ ỉ ệ d báo đ n năm 2015 huy n Phù Yên – t nh S n La.
ế ể ạ ợ ổ ế ạ 12. Báo cáo t ng h p quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ộ ế xã h i đ n
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46
ệ ơ ỉ năm 2010 huy n Phù Yên – t nh S n La.
ề ự ậ ố
ệ
ễ
t nghi p
ế 88 GVHD: TS. Nguy n Th
Chuyên đ th c t p t Phán
Ự Ậ
Ậ
NH N XÉT C A Đ
Ị Ủ ƠN V TH C T P
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2008
TRƯ NG ĐỞ ƠN VỊ
Ụ
Ụ
M C L C
ầ
ệ
ớ
ị
Sinh viên: C m Vi
t Thái
L p: Đ a Chính 46