1
LỜI NÓI ĐẦU 3
CHƯƠNG I . GII BÀI TOÁN ĐỘNG HC 4
1.1. Giải bài toán động hc thun 4
1.1.1. Cơ s lý thuyết 4
1.1.2. Thiết lp phương trình động hc thun cho robot RRR. 9
a. Tìm các ma trn biến đổi 9
b. Xác định v trí và hướng ca bàn kp 10
c. Xác định vn tc của điểm tác động cui so vi h c định 11
d. Vn tc góc ca mi khâu so vi h c định 11
e. Các đồ th th hin v trí, vn tốc điểm tác động cui E 11
1.2. Giải bài toán động hc ngƣợc 12
1.2.1. Giải bài toán động hc ngược bng phương pháp gii tích 13
a. Cơ s lý thuyết 13
b. Áp dng gii bài toán ngược cho robot RRR 14
1.2.2. Gii bài toán ngược bng phương pháp s 17
a. Cơ s lý thuyết 17
b. Áp dng gii bài toán cho robot RRR 19
CHƯƠNG II. GIẢI BÀI TOÁN TĨNH HỌC ROBOT 21
2.1. Cơ s thuyết 21
2.2. Áp dng cho Robot RRR 22
CHƯƠNG III. THIT K QU ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG CHO ROBOT 27
3.1 Gii thiu và cơ s thiết kế qu đạo 27
3.2. Tính toán thiết kế quỹ đạo chuyển động 27
3.2.1 Thiết kế qu đạo trong không gian khp 27
3.2.2. Thiết kế qu đạo trong không gian làm vic 29
a. Qu đạo của điểm tác động cuối theo đường thng t A đến B trong tc (s) 30
b. Thiết kế qu đạo điểm tác động tác động cui di chuyển theo đường tròn t A
đến B trong
c
ts
lấy AB làm đường kính. 32
CHƯƠNG IV. ĐỘNG LC HC ROBOT 34
2
4.1. Cơ s lý thuyết 34
4.2. Áp dng tìm phƣơng trình vi phân cho Robot RRR 36
4.2.2. Bng tham s động hc 36
4.2.3. Các phương trình vi phân 36
III. ĐIỀU KHIN ROBOT 37
5.1. Điều khin phn hồi và điều khin vòng kín. 37
5.2. Thiết kế b điu khin PID 38
5.3. Thiết kế b điu khin trong không gian khp 40
KT LUN 44
TÀI LIU THAM KHO 45
3
LỜI NÓI ĐẦU
Khi xét v vấn đề Robot chúng ta đặt ra các bài toán: động học Robot, động lc hc
Robot điều khin Robot. Đây những bước sở ban đầu hết sc quan trọng trước khi
thiết kế Robot.
Vi s phát triển như bão của công ngh thông tin như ngày y, rất nhiều các lĩnh
vực trong khí đã tận dụng được s phát triển này đ to ra những bước nhy vọt, rong đó
có công nghip Robot.
Trên sở đó, môn học Robotics đã mang li cho sinh viên nhng kiến thc cùng
quan trng cho sinh viên chúng em. Bên cạnh đó, nó cũng tạo ra một cơ hội để sinh viên được
tiếp cn vi nhng phn mm tính toán, phng ph biến trên thế gii hiện nay như Maple
và Matlab.
Để thc hiện được bài tp ln này, em xin chân thành cảm ơn thầy giáo, PGS.TS Phan
Bùi Khôi đã tận tình, chu đáo dạy hc trên lp. Em xin chân thành cảm ơn thầy.
4
CHƢƠNG I . GII BÀI TOÁN ĐNG HC
1.1. Giải bài toán đng hc thun
1.1.1. Cơ sở lý thuyết
V trí mỗi khâu trong không gian được xác đnh bi v trí một điểm định v hướng
của khâu đó đối vi mt h quy chiếu đã chọn. Điểm định v là một điểm xác định nào đó của
khâu, thông thường trong động lc hc ta hay ly khi tâm ca khâu đó làm điểm định v.
ng ca khâu được xác định bng ma trn cosin ch hướng hoc bng các tọa đ suy rng
xác địnhv trí ca vt rn quay quanh một điểm.
Động hc robot nghiên cu chuyển động ca các khâu ca robot v phương diện hình
học, không quan tâm đến các lc momen gây ra chuyển động.Động hc robot bài toán
qua trng phc v tính toán thiết kế robot.Nhim v ch yếu của bài toán động hc thun
là xác định v trí và hương của bàn kẹp dưới dng hàm ca biến khp.
Các phương pháp ma trận 4x4 và các phương pháp ma trận 3x3 hay đưc s dng trong
phân tích động hc robot. Hai phương pháp ma trận 4x4 ph biến phương pháp ma trận
Denavit-Hartenberg và phương pháp ma trn Craig. Trong báo cáo này chúng em trình bày và
áp dụng phương pháp ma trận Denavit-Hartenberg để tính toán động hc robot.
Gii bài toán động hc thun robot công nghip bằng phương pháp ma trn Denavit-
Hartenberg
Cách xác định các trc cu h tọa độ khp.
Đối vi robot công nghip ,Denavit-Hartenberg đã đưa ra cách chn các h trc tọa độ
có gc ti khp th i như sau:
Trc
1i
z
được chn dọc theo hướng ca trc khớp động th i.
Trc
1i
x
được chn dc theo đường vuông góc chung ca 2 trc
2i
z
1i
z
hương đi
t trc
2i
z
sang trc
1i
z
. Nếu trc
1i
z
ct trc
2i
z
thì hướng ca trc
1i
x
được chn tùy ý
min vuông góc vi trc
1i
z
.Khi 2 trc
2i
z
1i
z
song song vi nhau, gia 2 trc y
nhiều đường vuông góc chung , ta th chn trc
1i
x
hướng theo pháp tuyến chung nào
cũng được.
Gc tọa độ
1i
O
được chn tại giao điểm cu trc
1i
x
và trc
1i
z
.
Trc
1i
y
được chn sao cho h
1
( x )i
O yz
là h quy chiếu thun.
5
H tọa độ
1
( x )i
O yz
được xác định như trên trong một s tài liệu được quy ước h
tọa độ khp.
Chú ý: Vi cách chn h tọa độ như trên , đôi khi hệ tọa độ khp
1
( x )i
O yz
không
được mt cách duy nht. vì vy, ta có mt s b sung thích hợp như sau.
Đối vi h tọa độ
0
( x )O yz
theo quy ước trên ta mi ch chọn được trc
, còn trc
chưa trong quy ước trên.Ta th chn trc
mt cách tùy ý, min
vuông góc
vi
.
Đối vi h tọa độ
( x )n
O yz
, do không khớp (n+1) nên theo quy ước trên ta không
xác định
. Trc
không được xác định duy nht, trong khi trc
lại được chn theo
đường pháp tuyến ca trc
1n
z
. Trong trường hp này, nếu khp n khp quay, ta th
chn trc
song song trc
1n
z
. Ngòai ra ta có th chn tùy ý sao cho hp lý.
Khi khp th i tnh tiến, v nguyên tc ta th chn trc
1i
z
mt ch tùy ý. Tuy
nhiên trong nhiều trường hợp người ta thường chn trc
1i
z
dc theo trc cu khp tnh tiến
này.
Hình 1.1.din các thông s Denavit-Hartenberg gia các trc h tọa độ
Các tham s động hc Denavit-Hartenberg