Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 9 * Tính toán h thng bôi trơn
Biên son TS Trn Thanh Hi Tùng , B môn Máy Động lc, Khoa Cơ khí Giao thông
9-1
nh 9.22. Sơ đồ trượt bôi trơn thu động
Chương 9
Tính toán h thng bôi trơn
9.1. Tính toán trượt:
Khi tính trượt (thiết kế động cơ mi hoc kim nghim động cơ đã có) thường
căn c vào kết qu tính toán phn tính toán động lc hc xác định lc tác dng trên
các trc ( đầu to thanh truyn và trc khuu). Kết qu tính toán sc bn ca trc
khuu và kết qu ca vic thiết kế b trí chung, ta đã xác định được kích thước: chiu
dài l và đường kính d ca trc.
Hoàn toàn có th kim nghim trượt mt cách gn đúng theo áp sut trung
bình ktb, áp sut cc đại kmax và h s va đập như đã trình bày mt s công thc
trong giáo trình tính toán và thiết kế động cơ. Tuy nhiên, các phép tính kim nghim
theo ktb và kmax ch là gn đúng. Ngoài vic tính toán kim nghim để so sánh ktb, kmax
còn cn phi tính toán bôi trơn trượt theo lý thuyết thu động.
9.1.1. Các thông s cơ bn ca trượt:
D, d - Đưng kính ,
trc.
- Khe h trc =
D-d.
δ - Khe h bán kính, δ
= /2.
ψ - Khe h tương đối,
ψ = /d = δ/r.
l/d - Chiu dài tương
đối trc.
e - Khong lch tâm
ca trc và khi bôi trơn ma sát ướt.
χ - Độ lêch tâm tương đối, χ = e/δ.
ϕ1, ϕ2 - Góc tương ng vi vi đim bt đầu và kết thúc chu ti ca màng du.
hmin, hmax - Chiu dày nh nht và ln nht ca màng du, hmin = δ - e
9.1.2. Xác định áp sut tiếp xúc b mt trc:
Khi tính toán trượt ta đã có các thông s:
- Chiu dài trượt l,
- Đường kính trc d,
Kết qu tính toán động lc hc cho ph ti trung bình Qtb và ph ti trung bình
vùng ph ti ln Q’tb các h s ktb và k’tb xác định theo công thc:
Hình 9.1 Sơ đồ trượt bôi trơn thu động
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 9 * Tính toán h thng bôi trơn
Biên son TS Trn Thanh Hi Tùng , B môn Máy Động lc, Khoa Cơ khí Giao thông
9-2
kQ
ld
tb
tb
=., dùng để xác định nhit độ trung bình màng du.
kQ
ld
tb
tb
''
.
=, dùng để xác định chiu dày nh nht ca màng du.
Chn áp sut bôi trơn và nhit độ ca du vào trượt:
Nhit độ du vào trượt có th chn trong phm vi: 70 ÷ 75 0C.
Áp sut bôi trơn có th la chn:
- Động cơ xăng pb= 0,2 ÷ 0,4 MN/m2;
- Động cơ diêden tc độ trung bình pb = 0,2 ÷ 0,8 MN/m2;
- Động cơ điêden tc độ cao, cường hoá pb = 0,6 ÷ 0,9 MN/m2;
La chn loi du nhn:
Thường chn theo nhng động cơ cùng loi, cùng c công sut. T đấy xác
định sơ b độ nht dùng để tính toán trượt.
Xác định h s ph ti:
4
2
10.
µω
=φ d
k d- (cm); - (µm); µ - Độ nht ca du (KG.s/m2).
Sau khi có h s ph ti φ, qua đồ th 9-3 xác định χ theo t s l/d. Áp sut tiếp
xúc k tính theo áp sut trung bình ktb.
- Khe h ta có th chn mt cách sơ b: Vi đưng kính trc t 50 ÷ 100 mm
có th chn theo công thc kinh nghim sau:
- Đối vi trc dùng hp kim babit = 0,5.10-3d
- Đối vi trc dùng hp kim đồng chì = (0,7 ÷ 1,0) .10-3d
Hình 9.2 Đồ th ph ti tác dng lên đầu to thanh truyn
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 9 * Tính toán h thng bôi trơn
Biên son TS Trn Thanh Hi Tùng , B môn Máy Động lc, Khoa Cơ khí Giao thông
9-3
9.1.3. Kim nghim trng thái nhit trượt:
Xác định nhit độ ca màng
du bôi trơn da trên phương trình
cân bng nhit, nhm xác định
chính xác nhit độ làm vic màng
du, để xác định độ nht ca du.
Nhit lượng Qms do ma sát
trc gây ra sn bng vi lượng
nhit do du nhn đem đi khi
trc (Qdm) và lượng nhit do trc
truyn cho môi cht chung quanh
(Qtn)
Qms = Qdm + Qtn (9-1)
Nhit lượng do trc phát
ra:
Qms = ms
L
427
1 kcal/s
Trong đó: Lms- công ma
sát ca trc; L ms= F v0;
F - lc ma sát (kG) : F = f.P
= f.Qtb (f - h s ma sát);
v0 - vn tc vòng ngoài ca
trc (m/s);
60000
nd
v0
π
= (m/s)( d - tính
theo mm). ωπ
=n
30 (rad/s)
Khi đó Qms được tính:
Qms = 1,17.10-5 ktbd2lωf (9-2)
H s ma sát f có th xác
định theo quan h sau:
f = β.
d
= β ψ (9-3)
Trong đó : β - h s b sung,
ph thuc vào độ lch tương đối χ và t s l/d. Quan h biến thiên ca β theo χ và l/d
gii thiu trên hình (9-4).
Hình (9.4) cho thy độ chênh lch tương đối χ và t s l/d càng ln thì h s β
càng gim.
Nhit lượng do du nhn mang đi khi trc:
Hình 9.3 Quan h biến thiên ca hàm s χ=f(φ)
a, Đối vi loi có độ lch tâm tương đối trung bình.
b, Đối vi loi có độ lch tâm tương đối ln.
Hình 9.4. Biến thiên ca h s β theo χ và l/d.
a, Đối vi loi có độ lch tâm tương đối trung bình.
b, Đối vi loi có độ lch tâm tương đối ln.
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 9 * Tính toán h thng bôi trơn
Biên son TS Trn Thanh Hi Tùng , B môn Máy Động lc, Khoa Cơ khí Giao thông
9-4
Q dm = Cdn V’ρ. 10-3 (tr- tv); (kcal/kg0C);
Trong đó:
Cdn - T nhit ca du nhn, (kcal/kg0c);
V’- Lưu lượng du nhn đi qua trc
(cm3/s)
ρ - Khi lượng riêng ca du (kg/l);
tr và tv - Nhit độ ca du nhn khi đi ra
khi trc và khi vào trc (0C).
Mt độ ca du nhn 200C có th ly
bng 0,9 ÷ 0,92. T nhit có th chn trong phm
vi 0,45 ÷ 0,50 kcal/ kg0C.
Khi nhit độ tăng lên, độ nht gim theo
nhưng t nhit li tăng lên.Trong phm vi làm
vic ca trc, có th coi quan h tăng gim ca
chúng là tuyến tính và do đó tích cdn ρ có th coi
như không thay đổi. Tr s ca nó thường vào
khong 0,43÷0,45.
Lưu lượng ca du nhn chy qua khe h
trc V’ có th xác định như sau:
V’= V’1+ V’2
(9-4)
Trong đó:
V’1 - Lưu lượng du nhn chy qua vùng
chu ti trng
V’2- Lưu lượng du nhn chy qua vùng
không chu ti trng.
Lưu lượng du V1 xác định như sau:
V’1=ξd2ω∆; (cm3/s) (9-5)
Trong đó:
ξ - h s ph thuc vào độ lch tâm tương đối và t s l/d. Quan h biến thiên
ca chúng gii thiu trên hình 9.5.
d - Đường kính trc (cm);
ω - Vn tc góc (1/s);
- Khe h trc (µm).
Lưu lượng du nhn chy qua vùng không chu ti trng xác định như sau:
µ
α
=l
dpA
V
2
b
/
'
2; (cm3/s) (9-6)
Trong đó:
Hình 9.5.
Quan h biến thiên ca hàm ζ= F(χ, l/d)
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 9 * Tính toán h thng bôi trơn
Biên son TS Trn Thanh Hi Tùng , B môn Máy Động lc, Khoa Cơ khí Giao thông
9-5
pp - áp sut bơm du (kG/cm3);
l và d -Chiu dài và đường kính trc (cm).
µ - Độ nht ca du nhn (kG.s/m2).
- Khe h trc (µm).
A - H s liên quan đến s phân vùng chu ti ca trc;
α‘- H s liên quan đến s phân vùng chu ti ca trc và độ lch tâm tương
đối.
Khi vùng không chu ti là 2400:
A= 8,73.10-10;
α‘ = 1+0,62χ + 0,1285χ2 +0.0088χ3 (9-7)
Khi vùng không chu ti là 2300:
A= 8,35.10-10
α‘ = 1+ 0,574χ + 0,11χ2 + 0,007χ3 (9-8)
Nhit lượng Qtn do trượt truyn cho môi cht chung quanh:
Theo thc nghim Qtn thường chiếm khong (0,10 ÷ 0,15) Qms.
Do đó có th coi : Qtn = (0,10 ÷ 0,15 )
Qms.
Để tăng h s an toàn cho trượt, người
ta có th coi Qtn = 0.
Khi gii bng đồ th, ta thường chn trước
3 giá tr nhit độ làm vic ca màng du trong
trc.
mi nhit độ này ta tiến hành xác định
các giá tr ca Qms, Qdm, Qtn
Xây dng các đồ th biu din quan h
ca Qms, Qdm, Qtn vào nhit độ làm vic ca
màng du.
Hoành độ giao đim ca đường cong Qms và Qdm, Qtn s là nhit độ làm vic ca
màng du.
Nếu kết qu xác định trên đồ th nhit độ trung bình ca màng du vượt quá
1100C thì phi la chn li khe h trc và loi du bôi trơn ri tính li.
9.1.4. Xác định chiu dày màng du:
Xác định h s ph ti ng vi ph ti trung bình cc đại.
4
2
10.
µω
=φ d
k d- (cm); - (µm); µ - Độ nht ca du (KG.s/m2).
Hình 9.6 Quan h nhit lượng Q vi nhit độ
trung bình trượt