NG PHÁP TÍNH KH I L

NG

ƯƠ

Ố ƯỢ

I. PH Đ TẤ

KHÁI NI MỆ

NG Đ T ĐÀO Đ P Ố ƯỢ Ấ Ắ

KH I L Đ A HÌNH Ị

GIÁ THÀNH C LY V N CHUY N Ể Ự

Ậ LO I Đ T Ạ Ấ

PH NG TI N THI CÔNG ƯƠ Ệ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

KHÁI NI MỆ

NG Ậ Ỹ

KH I L Ố ƯỢ ĐÀO Đ PẮ TH I GIAN THI CÔNG K THU T XÂY D NG MÔI TR Ự NG SINH THÁI ƯỜ

NG CHÍNH XÁC B N Đ Đ A HÌNH Ả CHÍNH XÁC PH Ồ Ị NG ÁN THI T K ƯƠ Ế

TÍNH TOÁN KH I L Ố ƯỢ Đ TẤ Ế NG PHÁP TÍNH TOÁN CHÍNH XÁC PH ƯƠ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

PH

NG PHÁP CHIA Ô

PH

NG PHÁP Ô VUÔNG

ƯƠ

ƯƠ

T NG(V

)

các lăng tr đáy ô vuông

đào+Vđ pắ )=T NG(V

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

PH

NG PHÁP CHIA Ô

NG PHÁP Ô VUÔNG

ƯƠ

ƯƠ

T NG(V

)

các lăng tr đáy ô vuông

PH đào+Vđ pắ )=T NG(V

i ô vuông: t k qui ho ch chi u ạ ế ế

Đ ph c t p đ a hình ứ ạ Đ chính xác b n v ẽ

ị ả

ộ ộ

i ô vuông c nh L

ướ

a.L p l ậ ướ B n v thi ả ẽ cao L p m ng l ậ L= 100m - 200m : qui ho ch chung L= 40m - 50m : qui ho ch chi ti t ế t k k thu t L= 10m - 20m : thi ậ

ạ ạ ế ế ỹ

Song song đ

ườ

ng bao quanh khu đ t ấ

Th

ng ch n

ườ

ọ l

Song song tr c chính công trình

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH ƯƠ

i ô vuông:

ộ ỉ

ướ

NG PHÁP Ô VUÔNG b.Xác đ nh cao đ đ nh l

Trên b n đ đ a hình g m ồ ị

nhiên(đ ườ t k (đ ế ế ườ

ng đ ng m c t ứ ự ng đ ng m c thi ứ

ồ ồ

nhiên) t k ) ế ế

Đ a hình t ự Đ a hình thi L

ị ị ướ

nhiên(HTN)

i ô vuông Cao đ t ộ ự

Đ nh l

i ô vuông g m

ướ

Cao đ thi

t k (HTK)

ế ế

Cao đ thi công(HTC)

HTC=0

HTC=HTK-HTN

HTC>0:đ p(+)

HTC<0:đào(-)

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

b.Xác đ nh cao đ đ nh l

i ô vuông:

ộ ỉ

ướ

HTN

HTN

HTc

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

B n v tính toán kh i l

ngượ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

Ố ƯỢ

ƯƠ PH

c.Xác đ nh ranh gi

ng 0-0):

ườ

x => =

=

ị x l

i đào đ p(đ ắ l.hA hB + hA

hA hA + hB

(HTC)

(HTK)

HTC

HTK HTN

(HTN)

HTC

HTC

HTK HTN

HTK HTN

ranh gi

Xác đ nhị

i ớ đào đ tấ

NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

A,B là 2 đ nh l

i ô vuông.

ướ

Mô t

iướ ô vuông trên b n ả lả t QH chi u cao thi ề ế

O:đi m không đào đ p

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

c.Xác đ nh ranh gi

i đào đ p(đ

ng 0-0):

ườ

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

B

A

Ví d /146: ụ

ể ể

TN=10,0m TK=12,0m

TN=15,0m TK=14,0m

LAB=20m

Đi m B: H HB Đi m A: H HA

Xác đ nh đi m không đào đ p? ể ắ ị

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

c.Xác đ nh ranh gi

i đào đ p(đ

ng 0-0):

ườ

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

TC = 14,0 - 15,0 = -1,0m => t

HA i A c n đào 1,0 m ạ ầ

TC = 12,0 - 10,0 = 2,0m => t

HB ạ i B c n đ p 2,0 m ắ ầ

1

Đi m O (không đào không đ p) cách đi m B m t đo n L ắ ể ể ạ ộ

TC

= = = = 13,33m L1 20x2 1+2 40 3 HA L.HB TC TC+HB

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

c tính t kh i l ng đào đ p ố ượ ng đào đ p đ t đ ắ ấ ượ ừ ố ượ ắ

T ng kh i l ổ t ng ô ở ừ

Công th c chung: ứ

V=Fx HTC

V i V: th tích đào ho c đ p ể ặ ắ ớ

F: di n tích ô(đáy hình) ệ

ề ấ HTC: chi u cao thi công trung bình (cùng d u)

Hay chính xác h n là ô vuông không có HTC khác d u. ơ ở ấ

I.PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

các

Tính kh i lố

ngượ đ tấ tr

ngườ h p cao ợ

độ thi công

đ nhỉ

có cùng d uấ

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

các đ nh l i ô vuông cùng ườ ng h p cao đ thi công HTC ộ ướ

ỉ ở c tính nh sau -Tr d u thì th tích đào đ p đ ấ ợ ể ượ ư ắ

+

+

+

h

h

h

h

1

2

3

4

=

V

4

I.PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

VD 1:

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

+

+

3

=

Cho h1 = 0,6 m, h2 = 0,3 m, h3 = 0,2 m, h4 = 0,5 m. C nh ô vuông là 20 m. Tìm th tích đ pắ ? ể ạ

V

20

20

= 160

m

+ 05,2,03,06,0 4

· ·

ngượ đ tấ đ pắ là 160m3

Kh i lố

I.PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

VD 2:

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

Cho h1 = -0,8 m, h2 = 0 m, h3 = 0 m, h4 = 0 m. C nh ô vuông là 100 m. Tìm th tích đào? ể ạ

100

3

-=

-=

V

1333

m

8,0 3

100 2

· ·

ngượ đ tấ đào là 1333 m3

Kh i lố

NG Đ T

Ố ƯỢ

I. PH PH

NG PHÁP TÍNH KH I L NG PHÁP Ô VUÔNG

ƯƠ ƯƠ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

ng không đào đ p ắ

ng h p đ ợ ng 0-0) c t qua ô vuông theo hai ườ ắ

Tr ườ (đ ườ c nh đ i di n thì tính nh sau. ạ ư ệ ố

+

h

h

1

2

=

V 1

1

4 +

h

h

3

4

=

2

V 2

4

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

Ố ƯỢ

I. PH PH

NG PHÁP Ô VUÔNG

ƯƠ ƯƠ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

ố ượ ả

ng đào i ô vuông có c kh i l ng 0-0 c t qua ô vuông 2 c nh ạ ắ

m t l Tr ợ ở ộ ướ ườ và kh i l ng đ p (đ ườ ắ li n k ) thì tính nh sau: ề ng h p ố ượ ề ư

++= VVVV 3

2

1

+

+

h

h

h

h

1

2

2

3

=

+

+

Kh i l ng đ p ố ượ ắ

V

F 1

F 2

3

3

h 2 3

3

V 4

F 4

· · (cid:222)

h ·= 4 3

Kh i l ng đào: ố ượ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

h1

h2

A

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

B

F1

ngườ O-O

F3

F2

h3 C

D

-h4

ngượ đ tấ đ Tính kh i lố c tắ qua 2 c nh k nhau ạ ề

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH ƯƠ

ng cho m i ô:

ố ượ

VD 3:

NG PHÁP Ô VUÔNG d. Tính kh i l

h1

h2

A

B

F1

F3

F2

h3 C

D

-h4

Cho h1 = 0,5 m, h2 = 0,3 m, h3 = 0,1 m, h4 = - 0,6 m. C nh ô vuông là 100 m. Tính kh i l ngượ đ tấ ? ố ạ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

d. Tính kh i l

ng cho m i ô:

ố ượ

VD 3:

h1

h2

A

B

F1

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

x = 54,5 m; y = 85,7 m

F

1 = 2775 m2; F

2 = 4174,7 m2;

F3

F2

h3 C

F

3 = 715 m2; F

4 = 4174,7 m2

D

-h4

=

+

+

=

V

2775

4174,7

715

1252

38, m

+ 3,05,0 3

= 1,03,0 3

0,3 3

3

-=

-=

· · ·

3,3352

1,467

m

V 4

0,6 3

·

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP Ô VUÔNG ƯƠ

e.Th ng kê kh i l ng đ t theo l i ô vuông: ố ượ ố ấ ướ

Kh i l

ng đ t đào (m

3)

ố ượ

Cao đ thi công (m)

Di n tích ệ 2) c a ô (m ủ

Đào (-)

Đ p (+)

S th t ố ứ ự ô

Ghi chú

467,1

1 2 3 4

0,27 0,1 0,13 -0,2

2775,0 4174,7 715,0 2335,3

749 417,5 93 1252,8

∑Vđ p = 1259,5

B ng 6.1: kh i l

ố ượ

∑Vđào = 467,1 ng đào đ p đ t ấ

Kh i l

ng công tác đ t (m

3)

ố ượ

TT

Thành ph n đ t ấ

Đào (-)

Đ p (+)

Đào móng công trình

23054

32125

1 2 3 4

2463 3627 2981

ng trong khu

ườ

907,1

23054

12237

Đ t theo quy ho ch chi u cao ấ h móng Đ t l y t ấ ấ ừ ố Đ t đào hào đ t công trình ặ ấ ng mầ Đ t đào khuôn đ ấ xây d ngự T ng kh i l

ng công tác đ t ấ

ố ượ

B ng 6.2: kh i l

ố ượ

ng công tác đ t ấ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP M T C T ƯƠ Ặ Ắ

NG H P Đ A HÌNH T NHIÊN VÀ THI T K ÍT THAY Đ I

Ợ Ị

a. TR THEO M T C T NGANG

ƯỜ Ặ

m i c c có đ cao ở ỗ ọ ộ

V:th tích kh i đ t đào ho c đ p

ố ấ

t k và cao đ thi công L p m t c t d c theo tim công trình: ặ ắ ọ ậ nhiên,cao đ thi t ộ ự ế ế ộ

V=F.B

B:chi u r ng công trình(chi u r ng đ

ng)(m)

ề ộ

ề ộ

ườ

F:di n tích đào ho c đ p tính theo m t c t d c(m

2)

ặ ắ ọ

nhiên và thi

t k ) c a m t c t ngang

Không k đ n s thay đ i đ d c(t ự

ổ ộ ố ự

ể ế

ế ế ủ

ặ ắ

F= W1 + W2+ W3 +….+ Wn

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP M T C T ƯƠ Ặ Ắ

NG H P Đ A HÌNH T NHIÊN VÀ THI T K ÍT THAY Đ I

Ợ Ị

a. TR THEO M T C T NGANG

ƯỜ Ặ

Ñòa  hình  töï  nhieân

Ñòa  hình  thieát  keá

-W2

-W3

-W1

-W4

h1

h3

h4

h5

h2

7

8

6 +W6

1

2

3

-W5 5

4

h6

+W7

h7

+W8

h8

L5 - X X

L2

L1

L6

L7

L4

L3

L5

Tính kh i lố ngượ đ tấ theo phương pháp m tặ c tắ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP M T C T ƯƠ Ặ Ắ

ƯỜ

a. TR THEO M T C T NGANG

NG H P Đ A HÌNH T NHIÊN VÀ THI T K ÍT THAY Đ I Ặ

Ợ Ị Ắ

W1 = (h1 + h2) L1/2 x = h6.l5 /(h6 + h5)

W2 = (h2 + h3) L2/2 ………………………. => W5 = h5(l5-x) /2 Wn = (hn + hn+1) Ln/2

ữ ứ ệ ọ Wn:di n tích đào (hay đ p) gi a c c th n và n+1 ắ

c c th n ở ọ ứ Hn:cao đ thi công ộ

ÁP D NGỤ : GIAI ĐO N QUY HO CH CHUNG & THI T K S Ế Ơ B VÌ Đ CHÍNH XÁC KHÔNG CAO

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP M T C T ƯƠ Ắ Ặ

b. TR Ợ Ị ĐÁNG K THEO M T C T NGANG Ặ

NG H P Đ A HÌNH T NHIÊN VÀ THI T K THAY Đ I ƯỜ Ể

TRÌNH T THI T K Ự  L P M T C T D C THEO TIM CÔNG TRÌNH. Ắ Ế: Ọ Ế Ắ Ậ

Ọ Ạ Ắ

L P M T C T NGANG T I CÁC C C CHÍNH Ặ ,C C PH . Ụ Ậ Ọ

Ắ Ắ Ự Ệ Ộ Ệ

TRÊN M T C T NGANG TÍNH DI N TÍCH ĐÀO VÀ DI N TÍCH Đ P D A VÀO CAO Đ THI CÔNG => F (-) VÀ F (+).

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP M T C T ƯƠ Ặ Ắ

b. TR Ợ Ị ĐÁNG K THEO M T C T NGANG Ặ

NG H P Đ A HÌNH T NHIÊN VÀ THI T K THAY Đ I ƯỜ Ể

Tính kh i lố ngượ đ tấ theo phương pháp m tặ c tắ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP M T C T ƯƠ

Ắ b. TR Ợ Ị ĐÁNG K THEO M T C T NGANG Ặ Ặ NG H P Đ A HÌNH T NHIÊN VÀ THI T K THAY Đ I ƯỜ Ể

V ĐÀO = [(-)Fn + (-)Fn+1] Ln/2 V Đ PẮ =[(+)Fn + (+)Fn+1] Ln/2

ng đào đ p trên kho ng t

ố ượ

ừ ọ

c c n đ n c c n+1 ế

VĐÀO,VĐ PẮ :kh i l

c c th n

ặ ắ

ở ọ

(-)Fn,(+)Fn:di n tích đào đ p trên m t c t ngang

ừ ọ

c c n đ n c c n+1 ế

Ln:kho ng cách t

NG

ƯƠ

ÁP D NGỤ : KHI THI T K KĨ THU T VÌ PH Ế PHÁP NÀY CÓ Đ CHÍNH XÁC CAO Ộ

I. PH

NG PHÁP TÍNH KH I L

NG Đ T

ƯƠ

Ố ƯỢ

PH NG PHÁP M T C T ƯƠ Ặ Ắ

c.H s đi u ph i đ t ố ấ ệ ố ề

ỡ ấ ự ộ ỗ ắ

ộ ạ ấ ộ ầ ấ

ầ ắ

ế ặ

ậ ng theo h s

nhiên b phá v khi đ p Khi đào đ t lên thì đ r ng t ị i thay đ i. Tuỳ đ t và dâm nén thì đ r ng c a đ t l ộ ỗ ủ ổ ấ ạ thu c c u t o c a đ t(ch t đ t) và đ đ m ch c theo ặ ấ ấ ủ yêu c u mà s đ t đó (kh i đ t t nhiên) đem đ p s ố ấ ẽ ố ấ ự thi u ho c th a so v i tính toán. Vì v y khi tính toán ớ ừ c n đi u ch nh kh i l ệ ố β g iọ là hệ số ố ượ ỉ ề ầ đi uề ph iố đ tấ .

H s đi u ph i ố

ệ ố ề

Cát

Sét

Các công trình

K : đ ch t yêu ặ c uầ

Cát pha

Sét pha

Sân bay

K = 0,95

1,10

1,13

1,20

1,0

K = 0,90

1,0

1,1

1,16

0,97

Đ ngườ

N n xây d ng

K = 0,85

1,0

1,07

1,10

0,95

B ng 6.3: h s đi u ph i đ t ố ấ ệ ố ề

Ố Ấ

II. ĐI U PH I Đ T (XÁC Đ NH C LY V N Ề CHUY N)Ể

ự ể ọ ấ ừ ơ n i này đ n n i ơ ế

Là l a ch n gi khác sao cho h p lý và ti t ki m nh t. i pháp v n chuy n đ t t ệ ả ợ ậ ế ấ

i pháp đi u ọ gi ế ả ề

c c ly v n chuy n trung bình. Đ l a ch n máy thi công và phân tích kinh t ph i, ph i tìm đ ả ể ự ố ượ ự ể ậ

ậ ể ữ ả

ọ ự ố ố ắ ọ ự ề ậ

C ly v n chuy n trung bình là kho ng cách gi a tr ng tâm kh i đào và tr ng tâm kh i đ p.Có nhi u cách tìm c ly v n chuy n trung bình: - Ph - Ph - Ph ng pháp đ th ồ ị ng pháp phân tích ng pháp bi u đ ồ ể ươ ươ ươ ể

Ố Ấ

II. ĐI U PH I Đ T (XÁC Đ NH C LY V N Ề CHUY N)Ể

)

m

Ậ Ấ Ể

(   L

Vuøng  ñaép Vuøng  ñaøo

W2

XÁC Đ NH KHO NG CÁCH V N CHUY N Đ T THEO PH a. Tr Ị Ả NG PHÁP Đ TH : Ị Ồ ƯƠ ng h p đ a hình đ n gi n: ơ ị ườ ả ợ

+

­

ả ẽ ố ượ

O

) 3

m

ng ố ượ

(

V

3

Ñöôøng  cong  tích  luõy  ñaát  ñaép

Ñöôøng  cong  tích  luõy  ñaát  ñaøo

ng Trên b n v kh i l đ t cân b ng đào và đ p ắ ằ đã có đ ng không đào ườ không đ p và kh i l ắ t ng ô vuông. ở ừ

h

g b ì n

n

W1

tr u

L

L2

ẽ ườ ố ượ ấ

O

L  (m )

L1

V  (m   ) ng cong tích lũy + V đ kh i l ng đ t cho khu v c đào và khu v c đ p ự ự theo c t d c t t c các ô ộ ọ ấ ả vuông

Ậ Ấ Ể

XÁC Đ NH KHO NG CÁCH V N CHUY N Đ T THEO PH a. Tr Ị Ả NG PHÁP Đ TH : Ị Ồ ƯƠ ng h p đ a hình đ n gi n: ơ ị ườ ả ợ

ộ ủ

ườ

=

.

= LVW 1

1

L 1

W 1 V

ắ fi

ớ ấ

Tung đ c a các đi m trên ể ng cong là t ng kh i l đ ng ố ượ ổ c t đ u. đào hay đ p tính t ầ ừ ộ ng cong Di n tích gi a 2 đ ệ ườ ữ 1 1. Giá tr Wị ng này là W kh i l ố ượ ng chính là tích s c a kh i l ố ượ ố ủ đ t V v i hình chi u c a ủ ế kho ng cách trung bình L ả

1.

ng t v y, v đ

W2 = V.L2

ự ậ ấ

L2 =

ở ữ W2 V ng cong ẽ ườ ng đ t theo hang ngang gi a 2 ệ ng cong tích lũy đ t đào và đ p ấ ắ

+ Cũng t ươ t ng kh i l ố ượ ổ c a các ô vuông. Di n tích ủ đ ườ là W2, ta có:

ể ậ

ứ Kho ng cách v n chuy n trung bình ả c tính theo công th c: LTB đ ượ

NG Ả Ậ Ấ Ể ƯƠ

XÁC Đ NH KHO NG CÁCH V N CHUY N Đ T THEO PH Ị PHÁP Đ TH : Ị

Ồ b. Tr ườ ng h p đ a hình ph ị ợ c ứ t p:ạ

ứ ạ ự ắ ầ ạ

N

D

C

2

3

+

W

W

3500

3100

+

F

K

K

­

L

G

G

4

2

2700

2200

­ ­

W

W

­

khi hình d ng các khu v c đào và đ p ph c t p, c n phân thành nhi u vùng đ n gi n và ti n hành nh trên ư ơ ề ế ả

+

+

B

O

O

)

)

B

M

m

m

( 3

( 3

0 0 2 6

ậ ề ể ủ

V

V

0 0 7 2

0 0 3 5

0 0 2 2

V  (m   )3 11500

K

6200

ỏ ự

các ô l ẻ

O

L  (m )

V  (m  )3

ườ

ự ể + Tìm chi u dài v n chuy n c a m i khu v c nh này theo ỗ ng pháp trên. ph ươ •Tính th tích đ t ấ ở ể •L p các đ ng cong tích lũy ậ đ tấ •Tìm c ly v n chuy n L ậ

i

3500 3100

W 3

W 1

O

L  (m)

V  (m   )3

W 4

W 2

2700 2200 O

L  (m )

XÁC Đ NH KHO NG CÁCH V N CHUY N Đ T THEO PH

Ị NG PHÁP PHÂN TÍCH ƯƠ

ị ộ ọ ự

•Xác đ nh t a đ tr ng tâm c a khu v c ủ đào (hay đ p) theo công th c: ọ ắ ứ

ọ ự ủ ộ ọ

ể ụ

ượ ặ

ự ứ ở

i

ộ ọ ủ ụ ố

x0, y0 là t a đ tr ng tâm c a khu v c đào hay đ pắ ∆Vi là th tích đào (đ p) hình lăng tr có đáy ắ là ô vuông ( ho c tam giác, hình thang) đ c ô vuông th i ( khu v c có n ô) tính xi, yi là t a đ tr ng tâm c a kh i lăng tr ∆V ọ (t a đ gi a ô vuông) ộ ữ V là kh i l ố ượ l ấ ủ ượ ổ ấ ng đ t c a khu v c đi u ph i) ố ng đ t cân b ng ( t ng kh i ố ằ ề ự

XÁC Đ NH KHO NG CÁCH V N CHUY N Đ T THEO PH

Ị NG PHÁP PHÂN TÍCH ƯƠ

ể ể ậ ố ả

Khu v c đào ự

Khu v c đ p ự

Tên ô

Tên ô

∆V

x

y

∆V.x

∆V.y

∆V

x

y

∆V.x

∆V.y

1

1

-

-

-

-

-

-

n

n

Vđào

∑∆Vi xi

∑∆Vi yi

∑∆Vi xi

∑∆Vi yi

Vđ pắ

Đ cho d ki m tra, có th l p b ng th ng kê theo m u b ng 6.4 ễ ể ẫ ở ả

ị ể ầ ấ

ỗ ắ ầ

L – kho ng cách v n chuy n đ t trung bình ể x0đào, x0đ p, ắ y0đào, y0đ p ắ - t a đ tr ng tâm c a ph n đào và ộ ọ ọ ph n đ p.

Xác đ nh kho ng cách v n ả chuy n đ t gi a ph n đào và ữ ph n đ p cho m i khu v c ự cân b ng đ t ( I, II, III, IV), ấ ằ

XÁC Đ NH KHO NG CÁCH V N CHUY N Đ T THEO PH

Ị Ả NG PHÁP BI U Đ : Ồ ƯƠ

ng công tác đ t không l n ấ ng pháp bi u đ đ xác đ nh ồ ể ớ ị ể

Ña  giaùc  löïc  I (Khu  vöïc  ñaøo)

Ña  giaùc  löïc  II (Khu  vöïc  ñaép)

50

40

30

20

A

C

A 20 20

2'

2'

3' 4'

3' 4'

­­­ 1  1'

­­­ 1  1'

50

30 30

D2

kh i l

ấ ng đào và đ p cân b ng. ắ

30

D1

40 40

2 3 4

2 3 4

15 B

B

X

2'

O2

1'

O1

G2

3'

O3

i ô

ướ

4'

O4

G4

O6

6'

- Phân chia khu đ t thành các khu v c có ố ượ - Xác đ nh tr ng tâm m i kh i lăng tr nh ị ọ ỗ ỏ nh t ( có m t b ng th 1, ng là 1 ô vuông): O ặ ằ ườ ấ 3, O5, O6 c a vùng O2, O4 c a vùng đào và O ủ đ p. t ụ ố ừ ắ dóng các đ ườ vuông (theo h

5'

O5

1

ọ ọ

2

G1

Y

2 ­30

4

6

1 ­50

Khu  vöïc  ñaøo

3 +20

G3

5

ủ các đi m tr ng tâm c a kh i lăng tr , ủ ể ng song song v i c nh l ớ ạ ng tr c ox và oy). ụ ướ - Tìm tr ng tâm kh i đào G. ố - Tìm tr ng tâm kh i đ p G’ ố ắ - N i 2 tr ng tâm c a vùng đào và vùng ố ủ c chi u dài vân chuy n đ t. đ p đ ượ ắ

Ranh giôùi ñaøo ñaép (ñöôøng O­O)

3

Khu  vöïc  ñaép

1 ­15

6 +40

5 +30

Đ i v i khu v c nh , kh i l ố ượ ỏ ự ố ớ l m thì có th s d ng ph ươ ể ử ụ ắ kho ng cách v n chuy n đ t. ấ ậ ể ả

III. Ch n máy thi công: ề

ố ấ

ng h p có nhi u máy thi công thì nên l p b n ọ

ạ ố ấ ự

ầ ậ ẵ

ng d a vào các y u t

ế ố

ườ

ọ Tr ả ườ v đi u ph i đ t, sau đó ch n máy cho phù h p. ẽ ề Trư ng h p có ít lo i máy thi công thì c n l p bi u ờ ể đ đi u ph i đ t d a vào máy móc đã có s n. ồ ề Ch n máy thi công đ t th ọ sau:

ng đ t c n v n chuy n ắ

   

C ly v n chuy n ể ậ ự Kh i l ố ượ ậ ấ ầ Lo i đ t c n đào, đ p và di n tích thi công ạ ấ ầ Các lo i máy thi công hi n có. ạ

IV. TÍNH TOÁN KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC ĐÀO VÀ Đ P Đ T:

1. Thành ph n công vi c trong công tác thi công san ệ ầ

n n:ề  Tát n ươ

lòng h , lòng m ng c đ có m t ướ ơ ồ ướ ể ặ

cướ : khi c n đào đ p ắ ở ầ hay vùng ng p n c thì c n b m n ầ ậ b ng thi công. ằ

 Vét bùn: trên m t b ng san l p có l p bùn mà yêu ặ ằ ấ ớ

t k c n lo i b thì c n ph i n o vét ả ạ ạ ỏ ầ

c u c a thi ủ ầ bùn tr ướ ạ ấ ữ

ế ế ầ c khi san l p. ấ  N o vét và tr i l p đ t màu, đ t h u c . ơ ấ ả ớ ấ ữ ố ơ

ạ ỏ ớ ạ ỏ ướ ế ế ấ ầ

c khi san l p thì t k . Khi c n i c n tr i l p đ t màu lên trên khu ề ả ớ ấ

Mu n lo i b l p đ t h u c có tr c n n o, g t b theo chi u sâu thi ạ ầ tr ng cây thì l ồ ạ ầ v c san l p. ự ấ

IV .TÍNH TOÁN KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC ĐÀO VÀ Đ P Đ T:

ạ ấ

 Đào đ tấ : căn c vào lo i đ t mà có bi n pháp ệ i, máy xúc hay

ứ đào h p lý. Có th s d ng máy ể ử ụ n mìn đ đào đ t. ấ ể

ạ ấ

ưa ra bi n pháp đ p đ t.

ổ  Đ p đ t ắ đ p mà đ ắ  Đánh c pấ :

nhiên và kh i đ t ư ng x y ra hi n ờ ư c khi đ p c n đánh d t ắ

ố ấ ệ ậ

ộ ố ớ

ả ầ

ặ ủ

ấ : tùy theo yêu c u k thu t và lo i đ t ắ gi a kh i đ t t ố ấ ự ở ữ đ p ( đ p theo đ d c) th ắ ắ tư ng tr ư t cho nên tr ợ ợ nhiên. c p kh i đ t t ố ấ ự ấ  Đ m nén ứ ầ ạ ấ ấ

: căn c vào yêu c u đ ch t c a kh i ố ầ đ t đ p và lo i đ t đ p mà có bi n pháp đ m ắ nén thích h p.ợ

ử ụ

ố ấ

 Hoàn thi nệ : đ để ưa công trình vào s d ng thì c n hoàn thi n kh i đ t đào, đ p theo đúng yêu ắ ầ ư: mái ta luy đào, ta luy đ p, đào c u k thu t nh ầ rãnh biên, rãnh đ nh, tr ng c ta luy…

IV .TÍNH TOÁN KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC ĐÀO VÀ Đ P Đ T:

ị ấ ứ 2. D toán kinh phí: ứ ộ

ậ ệ ứ

t k quy ế ế ả

ươ ề ạ

trên. ự Căn c vào đ nh m c thi công đ t do B Xây d ng ban hành Căn c vào đ n giá ( v t li u, nhân công, máy) ơ do đ a ph ng ban hành và b n thi ị ho ch chi u cao  Mà tính toán giá thành xây d ng theo các thành ph n công vi c ệ ở ầ

THE END