ế ế ả ệ ố
Bài 1: Tính toán thi
t k b o v ch ng sét cho TBA 220/110 kV
ố ệ ầ I, S li u ban đ u
2
* Phía TBA
2
ệ ạ ố Tr m phân ph i 220kV có di n tích: 100m
ệ ạ ố Tr m phân ph i 110kV có di n tích:80 m
ệ * Đi n tr su t c a đ t: ở ấ ủ ấ = 100 mΩ
* Dây d nẫ
ẫ Dây d n: ACO240
ố Dây ch ng sét: C50
ề ả ượ * Chi u dài kho ng v t
Phía 220kV: l= 200m
Phía 110kV: l=200m
c=6Ω
ố ấ ọ * Khi tính n i đ t ch n R
ộ
ậ
II, N i dung bài t p
ế A, Lý thuy t chung
ả ệ ả ộ ạ ị 1, Cách xác đ nh ph m vi b o v cu c t thu sét
ộ ộ ạ ả ệ ủ 1.1, Ph m vi b o v c a m t c t hu sét
ộ ộ ệ ủ ả ạ ườ ng sinh Ph m vi b o v c a m t c t thu sét là hình chóp tròn xoay cso đ
x, rx đ
Ở ộ ượ ị ạ d ng hyperbol. đ cao h c xác đ nh:
rx= 1.6h
ạ ả ệ Trong đó: rx bán kính ph m vi b o v
ề h chi u cao CTS
ủ ậ ượ ả ệ c b o v ề hx chi u cao c a v t đ
ộ ệ ố ụ p h s ph thu c vào h
ệ ụ ủ ộ ộ ha= hhx : đ cao hi u d ng c a c t thu sét.
ế ế ơ ả ườ ườ ế ườ ạ Trong thi t k đ n gi n ng i ta th ng thay th đ ng sinh d ng
ớ ạ ự ả ệ ở ẳ ạ hyperbol gi i h n khu v c b o v b i 2 đo n th ng.
ộ ạ ả ệ ủ 1.2, Ph m vi b o v c a 2 c t thu sét
ườ ợ ộ ộ ằ * Tr ng h p hai c t có đ cao b ng nhau
ho= h .p
o là:
ệ ủ ộ ả Khi đó bán kính b o v c a c t gi ả ưở t ng h
ườ ộ ợ ộ * Tr ng h p hai c t có đ cao khác nhau
ộ ạ ả ệ c, Ph m vi b o v 3 c t thu sét
x qua hình v :ẽ
ượ ả ệ ở ộ c b o v đ cao h Cho h1=h2=h3=h, đ
ệ ằ ầ ườ ườ ạ Đó là ph n di n tích n m trong đ ng bao mà các đ ng tròn t o ra.
Trong đó:
ệ ừ ả ộ rx1=rx2=rx3=rx : bán kính b o v t ng c t.
ệ ả ộ r0x1=r0x2=r0x3 : bán kính b o v chung các c t 12, 23, 31.
ộ ạ ả ệ ủ * Ph m vi b o v c a 4 c t thu sét
x qua hình v :ẽ
ượ ả ệ ở ộ c b o v đ cao h Cho h1=h2=h3=h, đ
2, Tính Toán
ơ ồ ế ấ ủ ỉ ế ạ ớ ủ ệ ạ Theo s đ k t c u c a tr m, ta m i ch bi ặ ằ t di n tích m t b ng c a tr m
ế ị ế ị ỉ ầ ạ ậ ố ộ ư mà ch a bi t các v trí các thi t b trong tr m. Vì v y ch c n b trí các c t
x.
ệ ượ ả ặ ằ ủ ạ ộ thu sét sao cho b o v đ c m t b ng c a tr m có đ cao h
x=17m
ộ Phía 220kV có đ cao h
x= 13m
ộ Phía 110kV có đ cao h
ươ ộ ượ ố ệ ặ ằ ả Ph ử ụ ng án này s d ng 15 c t đ c b trí b o v m t b ng.
ạ ả ệ * Ph m vi b o v phía 220kV
ệ ả ệ ề Đi u ki b o v an toàn : D 8(hhx) => h hx +
x=17m
ộ ộ ộ Xét đ cao nhóm c t ( 5,8,9,6) có đ cao h
ạ C nh 69: a=50m
ạ C nh 56 : b=40m
D= = = 64.03m
ha= = 8m
x + ha= 17+8= 25m
ộ ộ Đ cao c t thu lôi: h=h
ạ ả ệ * Ph m vi b o v phía 110kV
x= 13m
ộ ộ Xét nhóm c t (11,14,15,12) có đ cao h
ạ C nh (1114): c=40m
ạ C nh (1415): d=40m
=> D= = = 56.6m
ha= = 7.07m = 7m
x + ha = 13+7 = 20m
ộ ộ Đ cao c t thu lôi: h= h
ả ệ ộ * Tính toán bán kính b o v c t thu lôi
x = 17m
ộ ộ Xét c t 5: c t 220kV có h
Ta có: hx > h hx > x 25= 16.67m (t/m)
x=17m:
ệ ộ ả Bán kính b o v c t thu lôi h
rx5= 0.75h.(1)= 0.75 x 25 x (1 ) = 6 m
x= 13m
ộ ộ Xét c t 14: c t 110kV có h
Ta có: hx < h hx < x 20=13.33m (t/m)
x= 13m:
ệ ộ ả Bán kính b o v c t thu lôi h
rx14= 1.5h.(1)= 1.5x20x (1 )= 5.625m
ộ ả ệ ữ * Bán kính b o v gi a 2 c t thu lôi
ư ộ ề Hai c t có chi u cao nh nhau
x=17m
ề * Phía 220kV có chi u cao h
ữ ộ ộ ả + Xét 2 c t ( 58) có kho ng cách gi a 2 c t là 50m.
Ta có ho= h = 25 = 17.86m
hx=17 > h = x 17.86= 11.91m
ệ ữ ả ộ Bán kính b o v gi a 2 c t thu lôi:
rx58= 0.75h0.(1)= 0.75x 17.86x(1 )= 0.645m
ữ ộ ộ ả + Xét 2 c t ( 23) có kho ng cách gi a 2 c t là 40m.
Ta có ho= h = 25 = 19.3m
hx=17 > h = x 19.3= 12.87m
ệ ữ ả ộ Bán kính b o v gi a 2 c t thu lôi:
rx23= 0.75h0.(1)= 0.75x 19.3 x(1 )= 1.725m
ữ ộ ộ ả + Xét 2 c t ( 12) có kho ng cách gi a 2 c t là 30m.
Ta có ho= h = 25 = 20.71m
hx=17 > h = x 20.71= 13.81m
ệ ữ ả ộ Bán kính b o v gi a 2 c t thu lôi:
rx12= 0.75h0.(1)= 0.75x 20.71x(1 )= 2.7825m
x=13m
ề *Phía 110kV có chi u cao h
ữ ộ ộ ả + Xét 2 c t ( 1114) có kho ng cách gi a 2 c t là 40m.
Ta có ho= h = 20 = 14.3m
hx=13 > h = x 14.3= 9.53m
ệ ữ ả ộ Bán kính b o v gi a 2 c t thu lôi:
rx1114 = 0.75h0.(1)= 0.75x 14.3 x(1 )= 0.975m
ữ ộ ộ ả + Xét 2 c t ( 1314) có kho ng cách gi a 2 c t là 30m.
Ta có ho= h = 20 = 15.71m
hx=12 > h = x 15.71= 10.473m
ệ ữ ả ộ Bán kính b o v gi a 2 c t thu lôi:
rx1314= 0.75h0.(1)= 0.75x 15.71 x(1 )= 2.0325m
ộ ề Hai c t có chi u cao khác nhau
ữ ộ ộ ả + Xét 2 c t ( 710) có kho ng cách gi a 2 c t là 40m.
10= 25m
ề Có chi u cao: h
h13= 20m
ả ộ ộ ệ ừ Ta tính bán kính b o v t ng c t cho đ cao 13m.
13= 5.625m
ộ ở C t đã tính trên r
x= 13m
ộ Tính c t 7 có h
hx=13< h = x 25= 16.67m
rx10= 1.5h0.(1)= 1.5x 25x(1 )= 13.125m
10 = 20m
ệ ủ ộ ả Bán kính b o v c a c t cao h
hx= h10 = 20 > h = x 25= 16.67m
x0 = 0.75h.(1)= 0.75x 25 x(1 )= 3.75m
a= 403.75= 36.25m
ho710 = h = 20 = 14.82m
hx=13 > h = x 14.82= 9.88 m
x=13m
ự ộ ệ ả ộ Bán kính b o v khu v c c t thu lôi có đ cao h
rx1013= 0.75h01013.(1)= 0.75x 14.82x(1 )= 1.365m
ươ ự ộ ạ ế ả ượ ả Tính toán t ng t cho các nhóm c t còn l i k t qu đ c ghi vào b ng:
ộ ề Nhóm c t có chi u cao b ng nhau
ộ
ộ ặ ộ C p c t
a (m) 30 40 50 50 50 50 ằ Phía 220kV có đ cao h x=17m ộ Đ cao c t (m) 25 25 25 25 25 25 h0 (m) 13.81 12.78 11.91 11.91 11.91 11.91 12 23 14 47 69 36 rox (m) 2.7825 1.725 0.645 0.645 0.645 0.645
x= 13m
ộ
ộ ặ ộ C p c t
ho (m) 20.71 19.3 17.86 17.86 17.86 17.86 Phía 110kV có đ cao h ộ ho Đ cao c t (m) (m) 15.71 20 14.3 20 14.3 20 14.3 20 1314 1013 1415 1215 rox (m) 2.0325 0.975 0.975 0.975
h0 (m) 10.473 9.53 9.53 9.53 ớ x=13m
Nhóm c t có chi u cao khác nhau v i h ộ ặ ộ C p c t
h0 (m) 9.88 9.88 ộ ộ Đ cao c t (m) 20 20 a (m) 30 40 40 40 ề a (m) 40 40 ho (m) 14.82 14.82 710 912 rox (m) 1.365 1.365
ệ ộ ả ạ Ph m vi b o v c t thu sét:
ươ ệ ỏ ả ặ ầ Ph ng án b o v th a mãn yêu c u đ t ra.
ố ộ ổ ộ ộ T ng s c t là 15 trong đó có 9 c t cao 25m và 6 c t cao 20m.
1= 9 x (2517) + 6 x (2013) = 114m.
ổ ề T ng chi u dài là L
ố ấ ố 3. Tính toán n i đ t ch ng sét
ố ệ * S li u tính toán:
ệ Đi n tr su t c a đ t: ở ấ ủ ấ = 100 m.Ω
ẫ Dây d n: ACO240.
o= 2.6
ở ơ ệ ố ị Ω Dây ch ng sét: C50 có đi n tr đ n v r /km.
ề ả ượ Chi u dài kho ng v t,
+ Phía 220kV: l= 200m,
+ Phía 110kV: l=200m .
c=6 .Ω
ố ấ ọ Khi tính n i đ t ch n R
V i ớ = 3.5 s
ụ ủ ệ ả ở ố ộ ượ Đi n tr tác d ng c a dây ch ng sét trong m t kho ng v t:
Rcs.220 = ro . l220= 2.6 x 200.103 = 0.572 Ω
Rcs.110 = ro . l110= 2.6 x 250.103 = 0.572 Ω
ố ộ ạ S l trong tr m:
ạ ộ + Tr m 220kV: n = 3 l
ạ ộ + Tr m 110kV: n = 4 l
ố ấ 3.1 N i đ t an toàn
HT =RTN // RNT =
ệ ở ố ấ ủ ệ ố Đi n tr n i đ t c a h th ng: R
ở ố ấ ự ệ * Đi n tr n i đ t t nhiên
Phía 220kV: RTN.220 = = = 0.378 Ω
Phía 110 kV: RTN.110 = = = 0.284 Ω
Ω Ω < 6 (t/m) RHT =RTN // RNT = = 1 = 0.162
ố ấ ự ả ả ề ả ả ổ Do n i đ t t nhiên có nhi u thay đ i nên ta ph i đ m b o an toàn ta ph i
ạ ố ấ n i đ t nhân t o.
ệ ạ ở ố ấ * Đi n tr n i đ t nhân t o
ứ ọ ắ ọ ố ấ ẳ ằ ắ N i đ t có các hình th c c c dài 23m b ng s t tròn hay s t h n dài th ng
đ ng.ứ
ằ ở ộ ạ ặ ọ Thanh dài ch n n m ngang đ sâu 0.5 8m đ t theo hình tia, m ch vòng
ặ ổ ợ ủ ho c t h p c a 2 hình trên.
MV =
ở ạ ệ Đi n tr m ch vòng: R
1+l2)=2 . (70 + 180) = 500 m
ạ Chu vi m ch vòng: L = 2.(l
ọ ộ Ch n đ sâu thanh t=0.8m.
mua = 1.6
ả ớ Tra b ng v i thanh ngang chôn sâu 0.8m có k
/mΩ tt = d.kmua = 100 x 1.6 = 160
ề ộ ọ Ch n b r ng là 5 cm
d = = = 0.025m
ta có : = 2.57
ứ ộ ự ả công th c n i suy: k= 8.17
x 4.3 = 7.44 ( d a vào b ng tra trong sách)
Ω RMV = = = 0.9345 < 1Ω
ở ố ấ ệ ạ ạ ả ầ ầ ộ Đi n tr n i đ t nhân t o đ t yêu c u nên không c n ph i thêm c t.
Ω Ω RHT =RTN // RNT = = = 0.138 < 0.5
ố ấ ệ ố ệ ầ ọ ỏ H th ng n i đ t đã ch n th a mãn nhu c u và làm vi c an toàn.
ố ấ ố 3.2, N i đ t ch ng sét
ệ ự ớ ề l – chi u dài đi n c c v i l=L= 500m
ự ở ướ ế ự ề ộ ẹ r là bán kính c c ầ ph n tr c n u c c là thép d t có b r ng b
(m).
Do đó r = = = 0.015m
ệ ự ệ ả ộ ơ ị Đi n c m đi n c c trên m t đ n v dài:
L0 = 0.2 = 0.2 x (ln – 0.31 ) = 2.1 H/m
ộ ơ ệ ẫ ị Tính đi n d n trên m t đ n v dài:
mùa = 1.25
ố ấ ố Trong n i đ t ch ng sét dùng thanh ngang chôn sâu 0.8m thì k
ố ấ ằ ự ệ ạ ạ Vì th c hi n n i đ t b ng cách dùng 1 m ch vòng bao quang tr m mà không
ạ ủ ị ệ ở ọ ượ đóng c c nên giá tr đi n tr nhân t o c a sét đ c tinh:
sét = = = 0.73 Ω
Rmv
Go = = = 2.74x103 (1/ m)Ω
T1 = = = 36.5 (
ọ Ch n = 5
ở ế ớ ị ố ổ ổ ị T ng tr ti n t i tr s n đ nh:
4
ọ 4 k 5.4 nên ch n k= 5
) = )
= – ( 1. + . + . + . + .= 0.63
ầ ổ ở T ng tr sóng đ u vào:
Z{0,} = . ( x 0.63 ) = 6.81Ω
xk = . Z{0,} = 3.405 Ω
ở ổ T ng tr sóng xung kích: Z
xk = Is . Zxk < U50%
ề ệ ả ố Ta có đi u ki n ch ng sét ph i thõa mãn: U
s = 150kA và đi n áp U
50% = 530kV nên ta tính
ệ ệ + Trong đó: dòng đi n sét I
đ cượ
Uxk = 3.405 x 150 = 510.75 < U50%
ở ố ấ ệ ầ ầ ỏ Đi n tr n i đ t đã th a mãn yêu c u nên không c n ph i n i đ t b ả ố ấ ổ
sung.
ế ế ệ ố
ố
ươ
ả ầ
Bài 2: Thi
t k h th ng ch ng sét theo ph
ng pháp qu c u
lăn cho công trình.
ơ ở ế I. C s lý thuy t
ế Theo TCVN 9835 – 2012 khuy n cáo
ố ớ ử ụ ả ầ ụ ủ ế Nên s d ng bán kính c a qu c u R = 20 đ n 60m, đ i v i R=20m áp d ng
ườ ấ ơ cho công trình có nguy c cháy cao, còn thông th ng l y R=60m.
ả ầ ượ ấ ả ọ ệ Theo IEC: Bán kính qu c u lăn đ c ch n theo c p b o v
ấ ả ệ ệ ứ ả
C p b o v ( m c b o v ) I II III IV ả ầ Bán kính qu c u lăn R (m) 20 30 45 60
ả ầ ứ ể Khi tính toán có th tính bán qu c u lăn theo công th c:
R= kI0.8
ườ ệ ộ Trong đó: I c ng đ dòng đi n sét, kV;
ệ ả R kho ng cách phóng đi n, m;
ệ ố ị k h s có giá tr 6.7 10.
ế ế ằ ươ ế ấ ả ướ ể ả ả Khi thi t k b ng ph ả ng pháp ph i xét đ n t t c các h ng đ đ m b o
ủ ể ằ ượ ả không có đi m nào c a công trình n m ngoài vùng đ c b o.
II. Tính toán
ế ế ệ ố ố ươ ả ầ Thi t k h th ng ch ng sét theo ph ng pháp qu c u lăn cho tòa nhà cao
ặ ằ ư ẽ 30m và có m t b ng nh hình v .
ẽ ọ Theo TCVN 93852012 ta s ch n bán kính qu c u r ả ầ c uầ = 25m do là công
ề ơ trình có chi u cao h n 20m.
ấ ủ ả ầ ặ ướ ượ ộ ớ Đ sâu nh t c a qu c u lăn so v i m t l i đ c tính:
P = r = = 25 = 12.5cm
ả ầ ộ ủ Đ sâu c a qu c u so v i b m t l ớ ề ặ ướ i
ữ ả ọ Ch n kho ng cách gi a các kim thu sét là c = 5 m
ướ ố ể ướ ớ Ta có ô l i 10m x 5m chi u cao t ề i thi u l i so v i mái công trình
d= 5 cm = 0.05m
ủ ề chi u cao c a kim thu sét: h = r =
40 = 11cm
ể ả ả ớ ướ ả ầ Đ đ m b o an toàn cho công trình v i ô l i 5m x 10m có qu c u r =
25m
ớ ộ ặ ướ ấ ớ ữ ả ả ầ V i đ sâu nh t qu c u lăn so v i m t l i P = 12.5 cm, kho ng cách gi a
ề ố ể ủ ướ ớ các kim là c =5m, chi u cao t i thi u c a l i so v i mái công trình d = 5 cm
ề có chi u cao kim thu sét h = 11 cm.
ố ấ 2. Tính toán n i đ t
ố ệ S li u tính toán:
ệ Đi n tr su t c a đ t: ở ấ ủ ấ = 100 m.Ω
ỗ ọ ố ọ ọ ườ ạ ọ S c c n= 12 c c m i c c dài 5 m đ ng kính 40 mm đóng c c thanh d ng
ườ ấ tròn theo đ ng kính 20mm dài 30m chôn sâu 0.8 mét trong đ t.
Cho ꚍds =4 s
ề ủ ệ ố ở ả ệ ố ấ * Tính toán đi n tr t n xoay chi u c a h th ng n i đ t
Ta có t = to + = 0.8 + = 3.3 m
Rc =
= = 29.3 Ω
Rt = = = 3.9 Ω
và n = 12 ηc = 0.47 và ηt = 0.27
Rth = = = 3.82 Ω
ủ ở ệ ầ ố ấ * Tính toán đi n tr xung kích đ u vào c a thanh n i đ t
Ta có : Rt = = = 3.9 Ω
ở ả ệ ề Đi n tr t n xoay chi u:
L0 = 0.2= 0.2 x = 1.54 H/m
ệ ầ ở
Đi n tr xung kích đ u vào thanh n i: ố
Z{0,} = + = 3.9 + = 7.75 Ω