
TR NG ĐƯỜ I H C CÔNG NGHI P TP. HCMẠ Ọ Ệ
VI N KHCN & QU N LÝ MÔI TR NGỆ Ả ƯỜ
----------------------
Ti u lu n mônể ậ
K THU T KH NG CH ÔỸ Ậ Ố Ế
NHI M KHÔNG KHÍ VÀ TI NGỄ Ế
N Ồ
Tên chuyên đề:
TÍNH TOÁN, THI T K H TH NG XẾ Ế Ệ Ố Ử
LÝ KHÍ TH I LÒ H I Đ T D U DOẢ Ơ Ố Ầ
CÔNG SU T 1,5 T N/HẤ Ấ
TP. HCM, tháng 6 năm 2010

M C L CỤ Ụ
Hình 4.1: Tháp đĩa ....................................................................................................... 37
- Ph m vi ng d ng các thi t b h p thạ ứ ụ ế ị ấ ụ ................................................................... 39
- Ph m vi s d ng thi t b h p phạ ử ụ ế ị ấ ụ ...................................................................... 40
2

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Nh ta đã bi tư ế th i đ i ngày nay là th i đ i công nghi p hóa; hi nờ ạ ờ ạ ệ ệ
đ i hóa đ t n c, cu c s ng ngày càng nh n nh p, dân s th gi i ngàyạ ấ ướ ộ ố ộ ị ố ế ớ
càng tăng thì đòi h i s n ph m s n xu t t các ngành công nghi p, nôngỏ ả ẩ ả ấ ừ ệ
nghi p cũng ph i tăng đ ph c v nhu c u c a cu c s ng. Bên c nhệ ả ể ụ ụ ầ ủ ộ ố ạ
nh ng l i ích mà con ng i đ t đ c thì cũng kèm theo đó là m t sữ ợ ườ ạ ượ ộ ố
hi m h a phát sinh t các quá trình ho t đ ng c a các công ty xí nghi pể ọ ừ ạ ộ ủ ệ
và đ c bi t là ho t đ ng c a các khu công nghi p đã th i ra b u tr i m tặ ệ ạ ộ ủ ệ ả ầ ờ ộ
l ng khí đ c ô nhi m đáng k nh (B i, SOượ ộ ễ ể ư ụ x, NOx, COx, HCl, H2SO4,
H2S….).
Các lo i khí đ c này là m t trong nh ng nguyên nhân làm nhạ ộ ộ ữ ả
h ng m nh đ n s c kh e c a con ng i và đ ng v t, gây nên hi nưở ạ ế ứ ỏ ủ ườ ộ ậ ệ
t ng hi u ng nhà kính, m a axit, làm m t cân b ng h sinh thái,…ượ ệ ứ ư ấ ằ ệ
Do v y đ gi m đ c nh ng m i hi m h a đó, giúp cho môiậ ể ả ượ ữ ố ể ọ
tr ng sinh thái đ c trong lành thì c n có nh ng bi n pháp, nh ng quyườ ượ ầ ữ ệ ữ
trình x lý có hi u qu . N u không đ c x lý t t s d n đ n hàng lo tử ệ ả ế ượ ử ố ẽ ẫ ế ạ
các h u qu môi tr ng không th l ng tr c đ c.ậ ả ườ ể ườ ướ ượ

CH NG 1: T NG QUANƯƠ Ổ
1.1. Khái ni m chungệ
Không khí g m 78,09% Nồ2; 20,94% O2; 1- 4% h i n c; 0,03% COơ ướ 2;
các khí tr khác nh Xe, He, Hơ ư 2.
Ô nhi m không khíễ là s có m t c a các ch t trong khí quy n sinhự ặ ủ ấ ể
ra t ho t đ ng c a con ng i ho c các quá trình t nhiên và n u n ngừ ạ ộ ủ ườ ặ ự ế ồ
đ đ l n và th i gian đ lâu chúng s nh h ng đ n s tho i mái, dộ ủ ớ ờ ủ ẽ ả ưở ế ự ả ễ
ch u, s c kho ho c l i ích c a con ng i ho c môi tr ng. ị ứ ẻ ặ ợ ủ ườ ặ ườ
Đ i v i môi tr ng không khí trong nhà c n ph i k thêm các y uố ớ ườ ầ ả ể ế
t vi khí h u nh nhi t đ , đ m, b c x , gió.ố ậ ư ệ ộ ộ ẩ ứ ạ
1.2. Ngu n g c phát sinhồ ố
T nhiênự
Khí, b i thoát ra t núi l a, cháy r ng. Các khoáng ch t có tínhụ ừ ử ừ ấ
phóng x trong t ng đ a quy n do tác đ ng b i các tia vũ tr phát tán vàoạ ầ ị ể ộ ở ụ
môi tr ng không khí thông qua các ho t đ ng t nhiên c a l p v tráiườ ạ ộ ự ủ ớ ỏ
đ t.ấ
Gió, bão mang b i và keo mu i t bi n hay t đ t li n di chuy nụ ố ừ ể ừ ấ ề ể
đ n các vùng khác trên trái đ t. ế ấ
S n ph m c a các ph n ng hoá h c trong t nhiên: trong khíả ẩ ủ ả ứ ọ ự
quy n, các ph n ng hoá h c luôn luôn di n ra, ngay trong t ng khôngể ả ứ ọ ễ ầ
khí th p sát m t đ t, các khí hay h i cũng luôn luôn chuy n hoá thànhấ ặ ấ ơ ể
ch t r n, ch t l ng nh các quá trình oxy hoá hay đông đ c. Trong t ngấ ắ ấ ỏ ờ ặ ầ
khí quy n cao h n, các ch t khí chuy n hoá hóa h c do ph n ng quangể ơ ấ ể ọ ả ứ
hoá…
Mùi sinh ra do s phân h y t nhiên c a các ch t h u c cũng làự ủ ự ủ ấ ữ ơ
m t ngu n t nhiên phát sinh ch t ô nhi m khí. ộ ồ ự ấ ễ
Ph n hoa, vi khu n, n m m c… ấ ẩ ấ ố

Nhân t oạ
•Giao thông v n t iậ ả
Các ph ng ti n giao thông v n t i khi ho t đ ng th i vào khôngươ ệ ậ ả ạ ộ ả
khí t 150-200 ch t, trong đó có các ch t ô nhi m ch y u là b i, các khíừ ấ ấ ễ ủ ế ụ
oxit cacbon (COx: CO, CO2), hydrocacbon, chì… L ng xe ô tô trên thượ ế
gi i đ n cu i th k 20 đã đ t đ n 500 tri u chi c, trong đó M là n cớ ế ố ế ỉ ạ ế ệ ế ỹ ướ
có nhi u ô tô nh t, bình quân 0,73 chi c/ng i. Theo s li u c a C cề ấ ế ườ ố ệ ủ ụ
th ng kê, năm 1999 n c ta có kho ng 500.000 xe ô tô và 6.500.000 xeố ướ ả
g n máy các lo i. Thành ph H Chí Minh l ng xe g n máy các lo iắ ạ Ở ố ồ ượ ắ ạ
vào kho ng 1,5 tri u chi c. ả ệ ế
•S n xu t công nghi pả ấ ệ
Các ngành công nghi p phát tri n đi kèm v i ô nhi m không khíệ ể ớ ễ
nh : s n xu t phân bón, hóa ch t, luy n kim, hóa d u, gi y, công nghi pư ả ấ ấ ệ ầ ấ ệ
thu c da,… Ph n l n khí th i sinh ra do đ t các s n ph m d u m v iộ ầ ớ ả ố ả ẩ ầ ỏ ớ
các ch t ô nhi m là COấ ễ 2, CO, NOx, SO2,… M i năm lu ng khí COỗ ợ 2 sinh
ra do đ t nhiên li u th i vào khí quy n đ n trên 5 t t n, đ ng th i t cố ệ ả ể ế ỉ ấ ồ ờ ố
đ gia tăng hàng năm là 0,5%. Hàm l ng COộ ượ 2 trong khí quy n c a thể ủ ế
k tr c là 300 ppm, đ n năm 2000 tăng lên 365 – 380 ppm và trongỷ ướ ế
t ng lai còn tăng nhanh h n n a. Ngoài ra, hàng năm công nghi p cònươ ơ ữ ệ
th i ra 200 tri u t n SOả ệ ấ 2, 150 tri u t n oxit Nit và 110 tri u t n b i.ệ ấ ơ ệ ấ ụ
Nhà máy gang thép và luy n kim màu cũng th i vào khí quy n các lo iệ ả ể ạ
b i vô c và b i kim lo i đ c h i. Các nhà máy hóa ch t th i ra các ch tụ ơ ụ ạ ộ ạ ấ ả ấ
kích thích, ch t ăn mòn, ch t có mùi hôi th i vô c và h u c . N n côngấ ấ ố ơ ữ ơ ề
nghi p c a Vi t Nam g n đây đã phát tri n đ t t c các ngành ngh ,ệ ủ ệ ầ ể ủ ấ ả ề
v i s n l ng tuy ch a cao nh ng do s l c h u v công ngh , thi t bớ ả ượ ư ư ự ạ ậ ề ệ ế ị
cũ, nên t l th i ch t th i r t cao và đã hình thành các khu ô nhi m côngỷ ệ ả ấ ả ấ ễ
nghi p c c b , đ c bi t là các khu công nghi p (KCN) cũ t p trung. Cácệ ụ ộ ặ ệ ệ ậ
khí th i t nhà máy n c ta th i ra ngày càng l n và đa d ng. ả ừ ở ướ ả ớ ạ

