intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán

Chia sẻ: Dragonet_lucky | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

332
lượt xem
75
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cách thức xác định dữ liệu cần thu thập So sánh quá trình thu thập, lưu trữ và xử lý dữ Cách thức xác định dữ liệu cần thu thập So sánh quá trình thu thập, lưu trữ và xử lý dữ liệu giữa AIS thủ công và AIS máy tính Các hoạt động ghi nhận dữ liệu trong AIS thủ công và máy tính Cách thức lưu trữ dữ liệu trong AIS thủ công và máy tính Vai trò của các tập tin chính, tập tin nghiệp vụ Các phương pháp mã hóa thực thể mang dữ liệu Các phương thức nhập dữ liệu Các cấu...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán

  1. Chương 2 Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán 1
  2. Mục tiêu  Cách thức xác định dữ liệu cần thu thập  So sánh quá trình thu thập, lưu trữ và xử lý dữ liệu giữa AIS thủ công và AIS máy tính  Các hoạt động ghi nhận dữ liệu trong AIS thủ công và máy tính  Cách thức lưu trữ dữ liệu trong AIS thủ công và máy tính  Vai trò của các tập tin chính, tập tin nghiệp vụ  Các phương pháp mã hóa thực thể mang dữ liệu  Các phương thức nhập dữ liệu 2  Các cấu trúc tổ chức dữ liệu
  3. Lưu trữ Quá  Dữ liệu Thông tin trình  Xử lý đầu vào đầu ra SXKD Kiểm soát - phản hồi •Xác định dữ liệu cần thu thập •Tổ chức thu thập dữ liệu •Tổ chức lưu trữ dữ liệu 3
  4. Chu trình kinh doanh  Mỗi chuỗi các hoạt động cùng liên quan đến 1 nội dung của quá trình SXKD  Chu trình kinh doanh hay còn gọi là chu trình kế toán Bao gồm:  Chu trình doanh thu  Chu trình chi phí  Chu trình sản xuất  Chu trình nhân sự 4  Chu trình tài chính
  5. Chu trình kinh doanh  Chu trình doanh thu: Tập hợp các hoạt động liên quan đến quá trình cung cấp hàng hóa/dịch vụ và thu tiền.  Chu trình chi phí: Tập hợp các hoạt động liên quan đến quá trình mua hàng hóa/dịch vụ và thanh toán.  Chu trình sản xuất: Tập hợp các hoạt động liên quan đến quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành sản phẩm hoàn thành.  Chu trình nhân sự: Tập hợp các hoạt động liên quan đến quá trình tuyển dụng và trả lương  Chu trình tài chính: Tập hợp các hoạt động liên quan đến quá trình huy động, sử dụng vốn và phân phối kết quả 5 sử dụng vốn
  6. Mối liên hệ giữa các chu trình kế toán Chu trình sản xuất Sản phẩm Chu trình doanh thu NVL, NC -> SP hoàn thành Bán hàng –> Thu tiền Dữ liệu Dữ liệu Tiền NVL Hệ thống lập báo cáo, cung cấp thông tin Dữ liệu Chu trình tài chính Chu trình chi phí Mua hàng – trả tiền Nhận tiền – Chi tiền Tiền Tiền Chu trình nhân sự Nhân công Tuyển dụng – Trả lương 6
  7. Nội dung dữ liệu thu thập Theo Nội dung của 1  các chu hoạt động trình Nguồn lực  Sự kiện  Đối tượng  nào? gì? liên quan?  ( Resources) ( Event) (Agent) Mô hình REA 7 Dữ liệu thu thập
  8. Tổ chức thu thập dữ liệu Yêu cầu thông tin, Các chu trình kinh doanh yêu cầu quản lý, đặc Mô hình REA điểm kinh doanh Xác định các loại Hđộng, Đtượng, Nlực cần thu thập dữ liệu Tài khoản và Các đối Dữ liệu cần thu thập cho tượng chi từng đối tượng, nguồn lực tiết Dữ liệu cần thu thập cho từng hoạt động Chứng từ 8
  9. 1 mô hình REA minh họa chu trình doanh thu Resource Event Agent Đặt hàng Hàng hóa KH Xuất kho Tkhoản Nviên Giao Hàng Bán hàng 9 Thu tiền
  10. Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu  AIS thủ công Quá Sự kiện ảnh Ghi hưởng đến Chứng từ sổ Sổ trình báo cáo tài nhật nhật ký SXKD chính ký Báo L ập Sổ cái, Chuyển cáo tài báo sổ chi sổ chính cáo tiết 10
  11. Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu  AIS trên nền máy tính Sự kiện của Nhập liệu các quá trình Chứng từ Nhập liệu hoạt động liên SXKD quan Cập nhật, Thông tin truy xuất theo yêu thông tin theo Các tập tin lưu cầu yêu cầu trữ dữ liệu Các đối tượng, nguồn Khai báo lực sử dụng 11
  12. Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu Nhập liệu, ghi nhật ký (recording): Nhập các sự kiện phát sinh theo thời gian vào hệ thống Cập nhật, chuyển sổ (Update): Tác động, thay đổi các dữ liệu lưu trữ (số dư TK, số dư chi tiết KH…) sau khi sự kiện xảy ra Khai báo (Maintenance): Đảm bảo duy 12 trì các dữ liệu về các đối tượng thường
  13. Lưu trữ dữ liệu  AIS thủ công  AIStrên nền máy tính Hoạt động Lưu Hoạt động Lưu trữ trữ Nhập liệu  Tập tin Ghi nhật ký  Sổ nghiệp vụ nhật ký Khai báo  Tập tin chính Cập nhật  Tập tin Chuyển sổ  Sổ cái, chính 13
  14. Lưu trữ dữ liệu trên tập tin Thực thể Dữ liệu tham chiếu Dữ liệu tổng hợp khách hàng Tên khách Mã KH Địa chỉ Mã số thuế Số dư hàng Chase 29 Lê Duẩn, KHNN-01 430121280-001 574,565,000 Mahattan Q.01 KPMG Việt 115 Nguyễn KHTN-01 430421210-001 300,090,000 Nam Huệ UOB Viet 17 Lê Duẩn, KHTN-02 430011144-001 150,000,000 Nam Quận 01 142 Điện Biên KHTN-03 Anh Tuấn 437821270-001 (234,000,000) Phủ, Q.03 Công Ty 58 Nguyễn Du, Mẫu tin KHTN-04 0302984527 0 Quang Minh Q.01 Công Ty 258 Lê Lợi, 14 KHTN-05 Thành Công Q.01 0302657481 100,000,000
  15. Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu  Tập tin chính (Master File) – Lưu trữ các dữ liệu ít thay đổi về các đối tượng trong, và ngoài hệ thống. VD: Khách hàng, Hàng hóa… – Không chứa các dữ liệu về các sự kiện phát sinh – Các dữ liệu lưu trữ có thể là các dữ liệu tham chiếu hay dữ liệu tổng hợp Tên hàng hóa Mã hàng ÐVT Tài SL tồn khoản XEROX PR-001 Cái 1561 100 HP LASER PR-002 Cái 1561 20 15
  16. Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu (tt)  Tập tin nghiệp vụ (Transaction File) – Lưu trữ dữ liệu về các sự kiện : đặt hàng, bán hàng, thu tiền… – Luôn chứa trường NGÀY của SỰ KIỆN, nghiệp vụ – Luôn chứa các dữ liệu về giá cả, số lượng liên quan đến sự kiện Số Ngày Mã KH Mã hàng S Giá ĐĐ hđơ hđơn L H n 786 13/4/0 KHTN- PC-001 1 10.000.00 345 169 4 01 0
  17. Lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ  Giảm thời gian nhập liệu. VD: chỉ cần nhập mã KH chứ ko cần nhập các thông tin khác của KH khi nhập hóa đơn bán hàng  Tránh lưu trữ trùng lắp dữ liệu. VD: Dữ liệu về KH chỉ lưu trữ ở 1 tập tin duy nhất  Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu. VD: Chỉ có thể nhập hóa đơn cho 17 KH có trong tập tin chính
  18. Mối liên kết giữa các tập tin Số Ngày Mã KH Mã SL Giá ĐĐH hđơn hđơn hàng 7869 13/4/04 KHTN- PC- 1 10.000.00 345 01 001 0 7869 13/4/04 KHTN- PC- 2 20.000.00 345 01 002 Mối liên kết thể hiện số  0 7870 154/04 KHNN- PR- lượng mẫu tin của 1 tập tin  3 25.000.00 567 này liên kết với 1 mẫu tin của  01 002 1 tập tin khác 0 Khóa chính Khóa ngoại Tên khách hàng Mã KH Địa chỉ Mã số thuế Chase KHNN- 29 Lê Duẩn, 430121280- 18 Mahattan 01 Q.01 001
  19. Cơ sở dữ liệu  Là một tập hợp có cấu trúc của các dữ liệu, được lưu trữ ở các thiết bị lưu trữ để có thể thỏa mãn đồng thời nhiều người sử dụng Chương Chương trình 1 A, B, C trình 1 A, B, C, Hệ quản trị D, E CSDL B, C, D, Chương Chương E trình 2 trình 2 Cơ sở dữ liệu 19
  20. Mã hóa các thực thể mang dữ liệu Ý nghĩa – Các thực thể mang các dữ liệu (hoạt động, đối tượng, nguồn lực) sẽ được mã hóa để tạo tính duy nhất, phân biệt giữa chúng với nhau – Việc mã hóa sẽ tiết kiệm thời gian và hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất thông tin liên quan đến các thực thể – Tổ chức các hoạt động, đối tượng, nguồn lực để đáp ứng các yêu cầu quản lý, yêu cầu thông tin 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2