intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Đánh giá các giống bố mẹ và con lai phục vụ công tác chọn tạo giống chè chất lượng cao ở Việt Nam

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền Phúc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nhằm đánh giá được những đặc điểm cơ bản của tập đoàn giống chè nghiên cứu, mức đa dạng di truyền từ đó chọn ra các dạng bố, mẹ có giá trị làm vật liệu chọn giống; Sử dụng vật liệu trong tập đoàn để lai tạo và chọn lọc một số giống chè có năng suất, chất lượng và thích nghi phục vụ cho công tác phát triển chè ở Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Đánh giá các giống bố mẹ và con lai phục vụ công tác chọn tạo giống chè chất lượng cao ở Việt Nam

1<br /> M<br /> <br /> ð U<br /> <br /> 1.Tính c p thi t ñ tài<br /> Vi t Nam là m t trong nh ng nư c có ưu th v ñi u ki n t nhiên<br /> thích h p cho s sinh trư ng và phát tri n c a cây chè. Chè tr ng t p<br /> trung ch y u vùng núi, trung du phía B c, khu B n cũ và các t nh Tây<br /> Nguyên (Chu Xuân Ái, 1998)[2], (Nguy n Kim Phong) [40].<br /> Cây chè ñem l i ngu n thu nh p quan tr ng góp ph n xoá ñói gi m<br /> nghèo và d n ti n t i làm giàu cho nhân dân trong vùng. Phát tri n cây<br /> chè t o công ăn vi c làm cho hàng ch c v n lao ñ ng, góp ph n ñi u hoà<br /> s phân b dân cư mi n núi. ð ng th i cây chè còn có vai trò to l n trong<br /> vi c ph xanh ñ t tr ng, ñ i núi tr c và b o v môi trư ng sinh thái.<br /> ð n nay nư c ta là qu c gia có s n lư ng s n xu t và xu t kh u<br /> chè l n th 5 trên th gi i ch sau n ð , Trung Qu c, Kenya, Srilanka và<br /> ngang hàng v i Indonesia, giá tr xu t kh u chè c a nư c ta v n còn khá<br /> th p so v i m t b ng chung c a th gi i. B i s n ph m chè xu t kh u c a<br /> ta có ch t lư ng chưa cao, chưa qu n lý ñư c v n ñ ch t lư ng, ñ c bi t<br /> là khâu v sinh an toàn th c ph m (Nguy n Văn Hùng, Nguy n Văn T o,<br /> 2006)[13], (ð Ng c Qu , Lê T t Khương, 2000)[44], (Nguy n Văn T o,<br /> 2005) [47].<br /> Trong nh ng năm 2000 - 2005, nh m kh c ph c tình tr ng thi u<br /> các gi ng chè ch t lư ng cao, ñư c s ch ñ o c a chính ph , c a B<br /> Nông nghi p và PTNT công tác ch n t o gi ng chè ñư c ñ y m nh, ñ ng<br /> th i v a ch n t o gi ng chè trong nư c, v a tăng cư ng vi c nh p n i<br /> gi ng t nư c ngoài. Trong th i gian ng n b ng nhi u con ñư ng khác<br /> nhau, ñã nh p ñư c kho ng 30 gi ng chè t các nư c tr ng chè trong khu<br /> v c. Tuy nhiên, sau th i gian ñánh giá kh o nghi m cho th y ña s các<br /> gi ng chè nh p n i ñ u không thích ng v i ñi u ki n khí h u Vi t Nam,<br /> sinh trư ng y u và sâu b nh nhi u. M t s gi ng có ch t lư ng t t t i<br /> nư c s t i song tr ng Vi t Nam l i có ch t lư ng không cao.<br /> ð c i thi n ch t lư ng chè<br /> <br /> Vi t Nam, ña d ng hoá s n ph m,<br /> <br /> 2<br /> tăng s c c nh tranh trên th trư ng chè th gi i, trong nh ng năm g n ñây,<br /> Vi n Khoa h c k thu t Nông lâm nghi p mi n núi phía B c ñã ti n hành<br /> ñ ng b các phương pháp ch n t o và nhân gi ng chè. Phương pháp lai<br /> h u tính các gi ng chè ñư c coi là phương pháp mũi nh n có hi u qu<br /> trong công tác ch n t o gi ng. Chính vì v y chúng tôi ti n hành ñ tài:<br /> “ðánh giá các gi ng b m và con lai ph c v công tác ch n t o gi ng<br /> chè ch t lư ng cao Vi t Nam ”.<br /> 2.M c tiêu nghiên c u<br /> - ðánh giá ñư c nh ng ñ c ñi m cơ b n c a t p ñoàn gi ng chè<br /> nghiên c u, m c ña d ng di truy n t ñó ch n ra ñư c các d ng b , m có<br /> giá tr làm v t li u ch n gi ng.<br /> - S d ng v t li u trong t p ñoàn ñ lai t o và ch n l c m t s<br /> gi ng chè có năng su t, ch t lư ng và thích nghi ph c v cho công tác<br /> phát tri n chè Vi t Nam.<br /> 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài<br /> 3.1. Ý nghĩa khoa h c<br /> - ðây là công trình ñ u tiên nghiên c u m t cách h th ng và toàn<br /> di n v ngu n v t li u, v quy trình lai giúp ñ nh hư ng k thu t cho các<br /> cán b làm công tác nghiên c u ch n t o gi ng chè b ng phương pháp lai<br /> h u tính Vi t Nam.<br /> - ðưa ra ñư c m t s thông s v ñ xa cách di truy n và giá tr ư c<br /> lư ng hi u qu ch n l c ph c v cho ch n các cây ñ u dòng tri n v ng t<br /> các qu n th lai.<br /> 3.2. Ý nghĩa th c ti n<br /> T o ra các dòng chè ưu tú, các gi ng chè m i có năng su t cao và ch t<br /> lư ng t t góp ph n làm phong phú thêm cơ c u gi ng chè c a Vi t Nam.<br /> 4. Nh ng ñóng góp m i c a lu n án<br /> - ðã phát hi n ra các m u gi ng trong t p ñoàn có m t s ñ c ñi m<br /> giá tr làm v t li u ch n gi ng chè có năng su t cao, ch t lư ng t t.<br /> <br /> 3<br /> - ðã hoàn thi n ñư c m t s thông s và quy trình lai h u tính các<br /> gi ng chè<br /> <br /> ñi u ki n Vi t Nam.<br /> <br /> - Rút ra ñư c m i quan h gi a ñ xa cách di truy n các b m và<br /> giá tr hi u qu ch n l c các cá th chè<br /> <br /> qu n th lai.<br /> <br /> - ðã t o ra hai gi ng chè m i s n xu t th nghi m PH8, PH9 và<br /> m t s dòng chè tri n v ng khác.<br /> 5. ð i tư ng, ph m vi và th i gian nghiên c u<br /> 5.1. ð i tư ng nghiên c u<br /> - ð i tư ng nghiên c u là t p ñoàn các gi ng chè chính hi n có<br /> Vi t Nam.<br /> - Các cá th và các dòng ch n l c ñư c t o ra b ng phương pháp lai<br /> h u tính.<br /> 5.2. Ph m vi nghiên c u<br /> - Kh o sát các ñ c ñi m nông sinh h c c a các gi ng chè chính<br /> trong t p ñoàn các gi ng chè Vi t Nam tr ng t i Vi n Khoa h c k thu t<br /> Nông lâm nghi p mi n núi phía B c.<br /> - ðánh giá t p ñoàn các cá th lai, các dòng chè lai ưu tú ñư c ch n<br /> l c và nhân sơ b t giai ño n 1998 ñ n nay.<br /> - Thu h t trong nghiên c u dùng làm ngu n v t li u ñ ch n t o<br /> gi ng chè ch bi n chè xanh, chè ñen có ch t lư ng cao<br /> <br /> nư c ta.<br /> <br /> 5.3.Th i gian nghiên c u<br /> ð tài lu n án ñư c ti n hành k th a các k t qu nghiên c u t<br /> 1998 ñ n nay.<br /> Chương 1<br /> T NG QUAN TÀI LI U VÀ CƠ S KHOA H C C A ð TÀI<br /> 1.1.Ngu n g c, phân lo i và s phân b c a cây chè<br /> 1.2. Nh ng nghiên c u v chè trên th gi i và trong nư c<br /> 1.3. Nh ng nh n ñ nh t ng quát v tình hình nghiên c u chè trong và<br /> ngoài nư c có liên quan ñ n ñ tài.<br /> <br /> 4<br /> Chương 2<br /> V T LI U, N I DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U<br /> 2.1.V t li u nghiên c u<br /> - G m 58 gi ng chè chính trong vư n t p ñoàn các gi ng chè tr ng<br /> t i Phú H<br /> - Qu n th các cá th lai ñư c t o ra b ng phương pháp lai h u tính<br /> t ng s g m 1087 cá th .<br /> - Các dòng chè ch n l c ñư c t o ra b ng phương pháp lai h u<br /> tính<br /> 2.2. N i dung nghiên c u<br /> 1. ðánh giá t p ñoàn các m u gi ng chè chính<br /> 2. Hoàn thi n quy trình lai hoa h u tính<br /> <br /> Vi t Nam<br /> <br /> chè.<br /> <br /> 3. Ch n l c và ư c lư ng hi u qu ch n l c qu n th con lai.<br /> 4. ðánh giá các dòng chè có tri n v ng ñư c ch n l c t các qu n th con lai.<br /> 5. K t qu kh o nghi m gi ng chè tri n v ng.<br /> 2.3. Phương pháp nghiên c u<br /> 2.3.1. ðánh giá t p ñoàn các m u gi ng chè<br /> <br /> Vi t Nam .<br /> <br /> 2.3.1.1. ðánh giá ñ c ñi m hình thái lá, búp, thân, cành c a các m u<br /> gi ng chè chính trong t p ñoàn các gi ng chè t i Vi n KHKT Nông lâm<br /> nghi p mi n núi phía B c.<br /> 2.3.1.2. ðánh giá m t s ñ c ñi m nông sinh h c c a các gi ng chè chính<br /> trong t p ñoàn các gi ng chè t i Vi n KHKT Nông lâm nghi p mi n núi<br /> phía B c.<br /> 2.3.2. Hoàn thi n quy trình lai t o gi ng chè<br /> - Xác ñ nh th i gian lai hoa<br /> - S c s ng ph n hoa<br /> - S c s ng nhu hoa c a m t s gi ng chè.<br /> - Xác l p các thông s k thu t c a quy trình lai hoa h u tính chè<br /> <br /> 5<br /> - Ti n hành các t h p lai g m 15 c p lai sau:<br /> TT<br /> <br /> C p lai<br /> <br /> TT C p lai<br /> <br /> 1<br /> <br /> Long Vân 2000/ Trung Du<br /> <br /> 9<br /> <br /> Saemidori / Cù D Phùng<br /> <br /> 2<br /> <br /> Kim Tuyên/ Trung Du<br /> <br /> 10<br /> <br /> Tham Vè / Trung Du<br /> <br /> 3<br /> <br /> TRI777/ Kim Tuyên<br /> <br /> 11<br /> <br /> Bát Tiên / PH1<br /> <br /> 4<br /> <br /> TRI777/ Trung Du<br /> <br /> 12<br /> <br /> Asatsuyu / Trung Du<br /> <br /> 5<br /> <br /> Bát Tiên/ Trung Du<br /> <br /> 13<br /> <br /> T Quý Xuân / Trung Du<br /> <br /> 6<br /> <br /> Bát Tiên / Ch t Ti n<br /> <br /> 14<br /> <br /> Ba Vì / Trung Du<br /> <br /> 7<br /> <br /> Long Vân 2000/ PH1<br /> <br /> 15<br /> <br /> H Nam 3 / Trung Du<br /> <br /> 8<br /> <br /> Okumidori / PH1<br /> <br /> Ti n hành lai 250 hoa/ 1 c p.<br /> 2.3.3. Ch n l c và ư c lư ng hi u qu ch n l c<br /> - ðánh giá m c ñ bi n ñ ng các tính tr ng<br /> <br /> qu n th con lai<br /> qu n th con lai<br /> <br /> - Ư c lư ng hi u qu ch n l c các tính tr ng qu n th con lai.<br /> - M i quan h ña d ng di truy n c a ngu n b m v i ư c lư ng hi u<br /> qu ch n l c các dòng chè m i.<br /> ðánh giá m c bi n ñ ng ki u gen c a qu n th F1 và hi u qu<br /> ch n l c ñư c tính theo công th c[36]:<br /> (Vp1 + Vp2)<br /> VG= VF1;<br /> 2<br /> (Vp1 + Vp2)<br /> VF12<br /> H=<br /> VF1<br /> VG: Bi n ñ ng ki u gen tính tr ng c a F1<br /> VF1: Phương sai tính tr ng c a F1<br /> Vp1: Phương sai tính tr ng c a gi ng b<br /> Vp2: Phương sai tính tr ng c a gi ng m<br /> H: Giá tr ư c lư ng hi u qu ch n l c<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2