
Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009ả ộ ươ ạ ầ
15 tháng 06 năm 2009
T ng k t ho t đ ng phòng v th ng m i toàn c u nămổ ế ạ ộ ệ ươ ạ ầ
2008
(Ch ng bán phá giá, các bi n pháp đ i kháng ố ệ ố
và bi n pháp t v )ệ ự ệ
N I DUNG Ộ
1 XU H NG HO T Đ NG CH NG BÁN PHÁ GIÁƯỚ Ạ Ộ Ố .................................................................................................... 2
1.1
GIA TĂNG CÁC BI N PHÁP CH NG BÁN PHÁ GIÁ ...Ệ Ố ............................................................................................. 2
1.2
TH NHĨ KỲ LÀ QU C GIA S D NG BI N PHÁP CH NG BÁN PHÁ GIÁ NHI U NH T NĂM 2008 ...Ổ Ố Ử Ụ Ệ Ố Ề Ấ .............. 3
1.3
XU H NG KHÁC NHAU GI A CÁC QU C GIA ÁP D NGƯỚ Ữ Ố Ụ .................................................................................. 4
1.4
HÀNG HÓA TRUNG QU C V N LÀ Đ I T NG CH Y U TRONG NĂM 2008 ...Ố Ẫ Ố ƯỢ Ủ Ế ............................................... 6
1.5
TĂNG Đ T BI N CÁC V KH I X NG ĐI U TRA D T MAY VÀ GIÀY DÉP ...Ộ Ế Ụ Ở ƯỚ Ề Ệ ............................................
... 8
1.6
KHO NG 2/3 CÁC V ĐI U TRA CH NG BÁN PHÁ GIÁ K T THÚC V I VI C ÁP D NG CÁC BI N PHÁP ...Ả Ụ Ề Ố Ế Ớ Ệ Ụ Ệ . 10
2 XU H NG HO T Đ NG T VƯỚ Ạ Ộ Ự Ệ .......................................................................................................................... ... 11
3 XU H NG HO T Đ NG Đ I KHÁNGƯỚ Ạ Ộ Ố ................................................................................................................... 13

Trang 2
1 Xu h ng ho t đ ng ch ng bán phá giá ướ ạ ộ ố
1.1 Gia tăng các bi n pháp ch ng bán phá giáệ ố

Ho t đ ng ch ng bán phá giáạ ộ ố 1 tăng đáng k trong năm 2008 so v i năm 2007.ể ớ
S li u các v kh i x ng đi u tra ch ng bán phá giáố ệ ụ ở ướ ề ố 2
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
157 225 243 257 356 292 366 312 232 214 200 202 164 208
Nhìn l i m t giai đo n dài h n trên đ th d i đây, chúng ta có th th y ho t đ ng ch ng bán phá giá trênạ ộ ạ ơ ồ ị ướ ể ấ ạ ộ ố
toàn c u tu n hoàn v i chu kỳ ch m vào kho ng đ u nh ng năm 1980, kho ng t năm 1987 đ n 1989 vàầ ầ ớ ậ ả ầ ữ ả ừ ế
g n đây nh t là năm 2007.ầ ấ
S li u các v ki n ch ng bán phá giá t 1980 đ n 2008 ố ệ ụ ệ ố ừ ế
400
350
300
250
200
150
100
50
0
antidumpingpublishing.com – Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009) ả ộ ươ ạ ầ
1
Ho t đ ng ch ng bán phá giá đ c tính toán d a trên s l ng các cu c đi u tra kh i x ng ch ng bán phá giá ( l u ý: không bao g m các cu c ràạ ộ ố ượ ự ố ượ ộ ề ở ướ ố ư ồ ộ
soát). N u m t qu c gia ti n hành m t cu c đi u tra v m t s n ph m t 05 qu c gia thì s đ c tính là 05 v ki n. M c dù không ph i các bi n phápế ộ ố ế ộ ộ ề ề ộ ả ẩ ừ ố ẽ ượ ụ ệ ặ ả ệ
ch ng bán phá giá đ c áp d ng trong m i tr ng h p nh ng b n thân vi c kh i x ng đi u tra cũng đã tác đ ng đ n th ng m i. Xét m t cách t ngố ượ ụ ọ ườ ợ ư ả ệ ở ướ ề ộ ế ươ ạ ộ ổ
th thì s l ng các v đi u tra là th c đo hi u qu nh t v c p đ ch ng bán phá giá và đây cũng là ph ng pháp đ c WTO áp d ng. Các ph ngể ố ượ ụ ề ướ ệ ả ấ ề ấ ộ ố ươ ượ ụ ươ
pháp khác đ đánh giá ho t đ ng ch ng bán phá giá g m có s l ng các v ki n th c t có áp d ng biên pháp ch ng bán phá giá, th i h n áp d ng cácể ạ ộ ố ồ ố ượ ụ ệ ự ế ụ ố ờ ạ ụ
bi n pháp, t n su t ti n hành rà soát và t l các v ki n đ c kh i x ng/các bi n pháp đ c t o nên b i các dòng ch y th ng m i. Chi ti t thamệ ầ ấ ế ỷ ệ ụ ệ ượ ở ướ ệ ượ ạ ở ả ươ ạ ế
kh o t i Báo cáo b o h th ng m i toàn c u (GTP) Tháng 4 năm 2007 (c p nh t vào tháng 7 năm 2007) t i website ả ạ ả ộ ươ ạ ầ ậ ậ ạ www.antidumpingpublishing.com
2
Toàn b d li u cho giai đoan 1995-2008 đ c s d ng trong báo cáo này d a theo th ng kê c a Ban Th ký WTO. S li u c a giai đo nộ ữ ệ ượ ử ụ ự ố ủ ư ố ệ ủ ạ
tr c 1995 đ c trích t “Ho t đ ng ch ng bán phá giá Hoa Kỳ và Th gi i: Phân tích d li u toàn c u” năm 1998 c a văn phòng Ngân sáchướ ượ ừ ạ ộ ố ế ớ ữ ệ ầ ủ
Qu c h i.ố ộ

Trang 3
B ng s li u d i đây ch ra s l ng trung bình các cu c đi u tra ch ng phá giá kh i x ng qua các giaiả ố ệ ướ ỉ ố ượ ộ ề ố ở ướ
đo n khác nhau. Nó cho th y r ng con s 208 v vi c năm 2008 còn th p d i m c trung bình so v i các xuạ ấ ằ ố ụ ệ ấ ướ ứ ớ
h ng g n đây.ướ ầ
M c trung bình các v kh i x ngứ ụ ở ướ
1980-89 139
1990-89 237
2000-08 243
M c trung bình kh i x ng trong WTOứ ở ướ
1995-2007 245
Có th nh n th y nh h ng c a suy thoái kinh t toàn c u s d n đ n s gia tăng các ho t đ ng ch ng bánể ậ ấ ả ướ ủ ế ầ ẽ ẫ ế ự ạ ộ ố
phá giá. S gia tăng này tuy ch a rõ r t nh ng chúng ta cũng không quá b t ng khi ch ng ki n xu h ng nàyự ư ệ ư ấ ờ ứ ế ướ
b i th c t cho th y luôn có đ tr tr c khi n n kinh t suy gi m và đây là b ng ch ng th ng th y v thi tở ự ế ấ ộ ễ ướ ề ế ả ằ ứ ườ ấ ề ệ
h i. Hi n nhiên, ch c ch n r ng nh ng thi t h i do suy thoái kinh t gây ra không th quy k t cho b t c hàngạ ể ắ ắ ằ ữ ệ ạ ế ể ế ấ ứ
hóa nh p kh u phá giá nào. Các đi u kho n WTO yêu c u s tách b ch và rõ ràng gi a nguyên nhân gây ra thi tậ ẩ ề ả ầ ự ạ ữ ệ
h i đó v i các nguyên nhân gây thi t h i khác. Tuy nhiên, ph i th a nh n m t th c t r ng, trong đi u ki nạ ớ ệ ạ ả ừ ậ ộ ự ế ằ ề ệ
kinh t t t các công ty d ng nh ít có đ ng l c trong vi c đ đ n ki n ch ng bán phá giá. Chính vì v y, giaiế ố ườ ư ộ ự ệ ệ ơ ệ ố ậ
đo n kinh t khó khăn càng làm cho công c ch ng bán phá giá đ c quan tâm h n trong các ngành ngh có sạ ế ụ ố ượ ơ ề ự
c nh tranh v giá đ i v i hàng hóa nh p kh u.ạ ề ố ớ ậ ẩ
1.2 Th Nhĩ Kỳ là n c s d ng các bi n pháp ch ng bán phá giá nhi u nh t.ổ ướ ử ụ ệ ố ề ấ
Nh ng qu c gia kh i x ng nhi u cu c đi u tra ch ng bán phá giá nh t trong năm 2008 đ c ch ra trongữ ố ở ướ ề ộ ề ố ấ ượ ỉ
b ng d i đây. n Đ là n c kh i x ng nhi u v nh t, ti p theo là Braxin, Th Nhĩ Kỳ và Achentina.ả ướ Ấ ộ ướ ở ướ ề ụ ấ ế ổ
Các qu c gia áp d ng bi n pháp Ch ng bán phá giá năm 2008ố ụ ệ ố
N c báo cáo thành viênướ N c báo cáo thành viênướ
n ĐẤ ộ 54 Úc 6
Braxin 23 Colombia 6
Th Nhĩ Kỳổ22 Hàn Qu cố5
c hen ti naẮ19 Canada 3
UB Châu Âu 19 Pakistan 3
Hoa Kỳ 16 Chile 1
Trung Qu cố14 Israel 1
In đô nê xi a 7 Mexico 1
U crai na 7 Nam Phi 1
Các n c áp d ng ch ng bán phá giá trong năm 2008 có th so sánh v i các n c áp d ng ch y u trong giaiướ ụ ố ể ớ ướ ụ ủ ế
đo n 1995-2008 đ c th hi n trong b ng d i đây. n Đ v n là n c ti n hành nhi u cu c đi u tra nh tạ ượ ể ệ ả ướ Ấ ộ ẫ ướ ế ề ộ ề ấ
trong giai đo n này, y ban Châu Âu (EC) và Hoa kỳ l n l t đ ng th 2 và 3.ạ Ủ ầ ượ ứ ứ
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009) ả ộ ươ ạ ầ

Trang 4
Các n c áp d ng Ch ng bán phá giá giai đo n 1995-2008 ướ ụ ố ạ
n ĐẤ ộ 564
Hoa Kỳ 418
UB Châu Âu 391
c hen ti naẮ241
Nam Phi 206
Úc 197
Braxin 170
Trung Qu cố151
Canada 145
Th Nhĩ Kỳổ137
Hàn Qu cố108
Mexico 95
1.3 Xu h ng khác nhau gi a các qu c gia áp d ng ướ ữ ố ụ
Có th nh n th y m t s khác bi t rõ r t gi a xu h ng ho t đ ng ch ng bán phá giá c a b n n c ápể ậ ấ ộ ự ệ ệ ữ ướ ạ ộ ố ủ ố ướ
d ng nhi u nh t năm 2008 so v i hai n c có truy n th ng lâu đ i h n nh Hoa Kỳ và EC. n đ là n cụ ề ấ ớ ướ ề ố ờ ơ ư Ấ ộ ướ
gây n t ng m nh nh t v i s tăng tr ng nh t quán, b n v ng trong 4 năm qua. Braxin, Th Nhĩ Kỳ, vàấ ượ ạ ấ ớ ự ưở ấ ề ữ ổ
Achentina cũng có t n su t áp d ng ch ng bán phá giá cao trong su t 4 năm tính đ n năm 2008. ầ ấ ụ ố ố ế
90
80
70
60
50 n ĐẤ ộ
40 Braxin
30 Th Nhĩ Kỳổ
20 Achentina
10
0
antidumpingpublishing.com - Báo cáo B o h Th ng m i Toàn c u 2009 (15/06/2009)ả ộ ươ ạ ầ

