Ệ Ệ
Ọ Ọ
Ễ Ễ
H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG Ệ Ư H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG Ệ Ư KHOA VI N THÔNG I Ễ KHOA VI N THÔNG I Ễ
Đ ÁN T T NGHI P Đ I H C
Ạ Ọ
Ố
Ồ
Ệ
ềĐ tài: ề Đ tài: T NG QUAN V MÃ OCDMA VÀ M T S NG D NG Ổ T NG QUAN V MÃ OCDMA VÀ M T S NG D NG Ổ
Ộ Ố Ứ Ộ Ố Ứ
Ụ Ụ
Ề Ề
Giáo viên h Giáo viên h ướ ướ Sinh viên th c hi n: B Vi Sinh viên th c hi n: B Vi ự ự ng d n: TS. Bùi Trung Hi u ế ng d n: TS. Bùi Trung Hi u ế ế ế t Khuy n ế t Khuy n ế
ẫ ẫ ế ệ ế ệ ớL p: D2002VT L p: D2002VT ớ
Hà N i 2006 ộ Hà N i 2006 ộ
N i dung chính c a đ án
ủ ồ
ộ
Ch
Ch
ng I: Gi i thi u h th ng thông tin quang OCDMA. ươ ớ ệ ố ệ
ng II: Đa truy nh p phân chia theo mã quang (OCDMA- Optical ươ ậ
Ch
Code Division Multiple Access).
K t lu n. ế
ươ ng III: M t s ng d ng. ộ ố ứ ụ
ậ
ng I. Gi
i thi u h th ng thông tin quang
ớ
ệ ố
ệ
Ch ươ OCDMA
Các thành ph n c a m t m ng quang nói chung. ộ
Thành ph n b xung cho m ng OCDMA.
ầ ủ ạ
ầ ạ ổ
ng I. Gi
i thi u h th ng thông tin quang
ớ
ệ ố
ệ
Ch ươ OCDMA
TÝn hiÖu § iÖn vµo
M¹ch ®iÒu khiÓn
Nguån ph¸t quang
Bé ph¸t quang
C¸p sî i quang
B phát quang.
ầ ủ ệ ố Các thành ph n c a h th ng
B thu quang.
ộ
L pặ /Khu ch đ i ạ
ế
B khu ch đ i.
ộ
C¸p sî i quang
S i quang.
ế ạ ộ
Tr m l p. ạ
ợ
TÝn hiÖu § iÖn ra
K §
§ Çu thu quang
Xö lý tÝn hiÖu
Bé thu quang
S đ kh i c a h th ng thông tin quang ệ ố
ố ủ
ơ ồ
ặ
ng I. Gi
i thi u h th ng thông tin quang
ớ
ệ ố
ệ
Ch ươ OCDMA
Thành ph n b xung cho m ng OCDMA:
ầ ổ
ạ
Máy thu t
B tr i ph và gi
ng quan. t ự ươ
Cách t
ộ ả ổ ả ả i tr i ph . ổ
B gi
s i quang. ử ợ
i h n c ng quang. ộ ớ ạ ứ
Ch
ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang.
ươ
ậ
Truy n thông tr i ph . ổ
Mã tr c giao quang OOC.
ề ả
H th ng DS-OCDMA.
ự
H th ng TH-OCDMA.
ệ ố
H th ng FH-OCDMA.
ệ ố
H th ng FFH-OCDMA.
ệ ố
ệ ố
Ch
ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang.
ươ
ậ
Tr i ph tr c ti p (DSSS: Direct Squence
ổ ự ế
ả
Spread Spectrum).
Tr i ph nh y t n (FHSS: Frequency
ả ầ
ả
ổ
Hopping Spread Spectrum).
Tr i ph nh y th i gian (THSS: Time ờ
ả
ả
ổ
Hinh 2.3
Hopping Spread Spectrum).
H th ng k t h p.
ệ ố
ế ợ
Truy n thông tr i ph ổ ề ả
Ch
ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang.
ươ
ậ
Gi i thi u v OCDMA ớ ệ ề
OCDMA là ph ng th c đa truy nh p trong thông tin quang. K t h p nh ng ươ ế ợ ứ ữ ậ
đ c tính u vi t c a ph ng th c đa truy nh p phân chia theo mã CDMA và ư ặ ệ ủ ươ ứ ậ
TÝn hiÖu ®iÖn hoÆc quang
TÝn hiÖu truy n d n s i quang. ẫ ợ ®iÖn hoÆc quang
Bé gi¶i m· OCDMA
Nguån d÷ liÖu #1
D÷ liÖu thu #1
Bé m· ho¸ OCDMA
...
...
Bé nèi quang h×nh sao NxN
D÷ liÖu thu #N
Bé m· ho¸ OCDMA
Bé gi¶i m· OCDMA
Nguån d÷ liÖu #N
MiÒn quang
ề
S đ h th ng OCDMA ơ ồ ệ ố
Ch
ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang.
ươ
ậ
M t ph ộ
Ư ể u đi m n i b t c a OCDMA ổ ậ ủ
ươ ng th c truy nh p ng u nhiên và đ ng th i. Không c n s ầ ự ứ ẫ ậ ồ ờ
Không c n đi u khi n b
đ ng b ch t ch v th i gian. ẽ ề ờ ộ ặ ồ
ể ướ ề ầ c sóng ch t ch . ẽ ặ
Không c n đi u khi n m ng t p trung, ph ể
ng th c đ n l ề ầ ạ ậ ươ ứ ơ ẻ (ví d ụ
Đ nh tuy n t
ph ng th c tell-and-go). ươ ứ
B o m t cao, thi ậ
ế ự ộ đ ng b i chu i mã. T n d ng hi u qu băng thông. ậ ụ ệ ả ở ỗ ị
ả t b r . ế ị ẻ
Ch
ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang.
ươ
ậ
Mã tr c giao quang OOC (Orthogonal Optical Code)
ự
T ng t nh mã CDMA trong thông tin vô tuy n, t mã OCDMA cũng ươ ự ư ế ừ
ph i là các mã gi ng u nhiên và t o ra t ả ả ạ ẫ ừ ữ nh ng hàm tr c giao. T mã ự ừ
mã CDMA quang có đ dài g p nhi u l n so v i mã CDMA. M t lo i t ề ầ ạ ừ ấ ộ ớ ộ
l
l
,
)
OCDMA c b n đó là mã tr c giao quang (OOC). ơ ả ự
awn ,( ,
c
M t t ộ ừ mã OOC ký hi u ệ là h các chu i ỗ ọ
(0,1) có chi u dài n, tr ng s w th a mãn đi u ki n: ệ ề ề ố ọ ỏ
Ch
ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang.
ươ
ậ
t ng ệ ự ươ
- 1. Đi u ki n t ề quan: n 1
l
a
(cid:229)
= 0 t V i m i ọ
+ £ t xx t 1 Cx ˛
và b t kỳ s nguyên t,0 2. Đi u ki n t ng quan chéo: ề - ệ ươ
1 n £ (cid:229) + t t yx t c = t , ˛ 0
Cyx ,và m i s nguyên t b t kỳ. V i m i
ọ ớ ỗ ố ấ Ch ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang. ươ ậ 5 5 4 4 3 3 2 2 1
0.5 1
0.5 0 10 20 30 0 40 50 60 10 20 30 40 50 60 5 5 4 4 3 3 2 2 1
0.5 1
0.5 0 0 10 20 30 40 50 60 10 20 30 40 50 60 (a) Mã OOC th nh t, (b) mã OOC th 2, (c) t ng quan ứ ấ ứ t
ự ươ (d) T ng quan chéo. ươ Ch ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang. ươ ậ = + + s Ph ng trình bi u di n kênh đ ng b hai ng i dùng ươ ồ ộ ể ễ ườ (cid:0) y t
( ) n t ( ) A =A =1,t 0,T Ab s t
( )
1 1 1 A b s t
( )
2 2 2 1 2 = w s
,
1 s
2 T (cid:0) r =< >= = (cid:0) (cid:0) ( ) ( ) 0 s s
,
1
2 s t s t dt
1
2 , 0 s
1 s
2 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Chip A là khe th i gian quang có th nh n giá tr ON ho c OFF. Gi thi t ể ậ ặ ờ ị ả ế i u C(32,4,1,1) v i hai t mã (gi s {{0,10,13,28}, s d ng m t mã t
ử ụ ộ ố ư ớ ừ ả ử {0,5,12,31}}mod 32) Ch ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang. ươ ậ ộ B mã
hoá quang B ộ
C ngộ ộ B mã
hoá quang B gi
i
ộ ả
mã quang Tín hi u ệ
thu Đi nệ Quang B gi
i
ộ ả
mã quang Tín hi u ệ
thu 5 5 4 4 3 3 Quang Đi nệ 2
1.5
1
0.5
0 2
1.5
1
0.5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 5 5 4 4 3 3 60 2
1.5
1
0.5
0 2
1.5
1
0.5
0 5 10 15 20 25 30 5 10 15 20 25 30 5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0 5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0 50 100 150 200 250 300 350 50 100 150 200 250 300 350 5 5 4 4 3 3 2
1.5
1
0.5
0 2
1.5
1
0.5
0 5 10 15 20 25 30 5 10 15 20 25 30 5 4 5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0 5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0 3 50 100 150 200 250 300 350 50 100 150 200 250 300 350 2
1.5
1
0.5
0 5 10 15 20 25 30 L c đ phía phát và phía thu ượ ồ Ch ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang. ươ ậ d [ ] h t
( ) h t
( ) t
( ) d h t
( ) t
( ) d ( )t B truy n
ề
ộ
vòng B truy n
ề
ộ
vòng a [ ] h t
( ) A x
( ) a - ˜ ˜ ˜ [ ] h t
( ) A x
( ) Mã hoá Gi i mã ả - ệ ố H th ng DS-OCDMA Ch ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang. ươ ậ S i quang ợ B c ng
ộ ộ Laser B mã hoá
ộ
CDMA
quang B ộ
đ mệ Ngu n ồ
d li u
ữ ệ B t o
ộ ạ
mã Tín hi u c a nh ng
ủ ữ ng i dùng khác ệ
ườ ờ Nh y th i
ả
gian B gi i mã B đ mộ ệ S i quang ợ ộ ả
CDMA
quang D li u
ữ ệ
khôi ph cụ B t o
ộ ạ
mã H th ng TH-OCDMA ệ ố Ch ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang. ươ ậ Mã hoá Ngu n băng r ng ồ ộ Gi i mã ả H th ng FH-OCDMA ệ ố Ch ng II. Đa truy nh p phân chia theo mã quang. ươ ậ Ph ng t o t n s ạ ầ ỏ ố Tín hi u ệ
truy nề Ngu n ồ
d ữ
li uệ B t o mã ộ ạ Sóng
mang Xung
ban đ uầ Xung tr l đ n ả ờ ủ i c a m t cách t
ộ ử ơ Ngu n ồ
d ữ
li uệ ố ắ l Nh ng cách t
ữ
cùng m t b
ộ ướ ữ B ể
.... l l
, Bragg gi ng nhau kh c cho
ử
c sóng và đi u khi n nh ng
ề
c sóng khác
b ướ 1 2 Ngu n ồ
băng r ngộ (Xung ng nắ ) H th ng FFH-OCDMA ệ ố Ch ng III. M t s ng d ng c a OCDMA ươ ộ ố ứ ủ ụ Ngày nay nh ng ng d ng đòi h i băng thông r ng nh gi ng d ng trong LAN quang Ứ ụ i trí đa ữ ứ ư ả ụ ỏ ộ ph ươ ng ti n và video đòi h i công ngh truy nh p công su t cao. Ki n
ệ ệ ế ậ ấ ỏ Đã có nh ng nghiên c u ch ra r ng t c đ m ng LAN s d ng OCDMA trúc OCDMA là m t ki n trúc r t thu hút đ i v i m ng LAN t c đ cao. ố ộ ố ớ ế ấ ạ ộ ố ộ ạ ử ụ ứ ữ ằ ỉ đã đ t đ c là 32 ng i dùng và 10 Gb/s cho m i ng i, nghĩa là dung ạ ượ ườ ỗ ườ ng là 320 Gb/s. l
ượ K t lu n
ậ ế Tìm hi u v khái quát v OCDMA, t mã s d ng trong OCDMA. ề ề ể ừ ử ụ Xem xét xu h Ứ ng d ng c a OCDMA.
ủ ụ ướ ng phát tri n nh ng d ch v băng r ng trong đó có m t
ụ ữ ể ộ ộ ị s d ch v s phát tri n trên c s thông tin quang.
ố ị ụ ẽ ơ ở ể Nghiên c u kĩ l M t s h ng nghiên c u ti p theo: ộ ố ướ ứ ế mã s d ng trong OCDMA, t đó ứ ưỡ ng v nh ng t
ề ữ ừ ử ụ ừ nghiên c u cách th c s d ng nh ng lo i mã ph c t p h n đó là nh ng ứ ử ụ ứ ạ ữ ứ ữ ạ ơ lo i mã s a l i đ tăng hi u su t c a h th ng OCDMA và gi m nh ử ỗ ể ấ ủ ệ ố ả ả ệ ạ t nhi u truy nh p nhi u ng i dùng MAI. h
ưở ng c a nhi u, đ c bi
ễ ủ ặ ệ ễ ề ậ ườl
[
]