1
TRẮC NGHIỆM - CHĂM SÓC RĂNG
MIỆNG BAN ĐẦU
1. Chăm sóc răng miệng ban đầu là một biện pháp.
A. Y tế cộng đồng
B. Cần nhiều tài chính
C. Đem lại sức khoẻ cho người nghèo
D. Chỉ thực hiện ở xã hội kém phát triển
E. Đáp ứng được nhu cầu điều trị
2. Chăm sóc răng miệng ban đầu là .
A. Định bệnh và điều trị các bệnh ng ming
B. Sử dụng các kthuật hiện đại
C. Điu trị các bệnh răng miệng khẩn cấp
D. Tăng cường bác sĩ chuyên khoa về cơ s
2
E. Định bệnh và dự phòng các bệnhng miệng
3. Đào tạo đội nBác sỹ chuyên khoa v slà một trong những nguyên tắc của
chăm sóc răng miệng ban đầu
A. Đúng
B. Sai
4. Sdụng nhân viên chăm sóc ngay tại i h đang công tác và sinh sống thuộc
nguyên tắc nào sau đây.
A. Liên quan đến cộng đồng
B. Phân bố hợp lý
C. Tăng cường sức khỏe
D. Kỹ thuật thích hp
E. Phối hợp nhiều ngành
5. Muốn thực hiện chương trình fluor hóa nước máy chỉ cần Công ty cấp nước là
đủ
A. Đúng
B. Sai
6. Kỹ thuật nào thích hợp cho điều trị sâu răng ở cộng đồng.
3
A. Trám răng bằng amalgam
B. Trám răng bằng Eugenate
C. Trám răng bằng composite
D. Trám răng bằng canxi hydroxyde
E. Trám răng không sang chấn
7. Để ng cường sức khỏe cho cộng đồng cần.
A. Trang bị máy móc hiện đại
B. Trang bdụng cụ đầy đ
C. Trang bthuốc men đầy đủ
D. Giáo dục sức khỏe răng miệng
E. To niềm tin cho cộng đồng
8. Trám răng không sang chấn là một kỹ thuật điều trị sâu ng.
A. Đơn giản và không cần máy móc
B. Cần máy móc hiện đại
C. Phức tạp nhưng không cần máy móc
D. Phức tạp và cần máy móc hiện đại
4
E. Chi phí cao
9. Để tạo lòng tin cộng đồng, chúng ta cần phải đáp ứng được nhu cầu cthể của
cộng đồng
A. Đúng
B. Sai
10. Điều nào sau đây không nm trong nội dung chăm sóc răng ban đầu .
A. Giáo dục nha khoa
B. Sử dụng Fluor
C. Dạy chải răng cho mẫu giáo
D. Chữa bệnh răng miệng thông thường
E. Đào tạo nhân viên chuyên khoa
11. Trám bít hrãnh bằng Sealant cho bệnh nhân nguy sâu răng một nội dung
của Mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng
A. Đúng
B. Sai
12. Trong giáo dục sức khỏe răng miệng, để phòng bệnhu ng và nha chu, cần nhấn
mạnh điều gì?
5
A. Chế độ ăn
B. Dinh dưỡng
C. Triu chứng sm của bệnh
D. Vai trò của mảng bám răng
E. Vệ sinhng ming
13. Trường hợp nào sau đây nằm trong mạng lưới điều trị khẩn bệnh răng miệng.
A. Trám bít hố rảnh
B. Trám răng sâu n
C. Cạo cao răng
D. Cấp đơn thuốc
E. Giảm đau
14. Để thực hiện mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng, biện pháp lớn hiện nay.
A. Phát triển mạng lưới nha học đường
B. Đào tạo gấp nhân viên y tế cộng đồng
C. Tăng cường đào tạo bác sĩ răng hàm mặt
D. Trám bít hrãnh