1
TRẮC NGHIỆM - DỰ PHÒNG BỆNH
RĂNG MIỆNG
1. Bệnh ng ming cần dự phòng chủ yếu là .
A. Sâu răng và viêm tủy
B. Sâu răng và viêm nướu
C. Suy nha chu và viêm nướu
D. Viêm nha chu và sâu răng
E. Viêm nưu và viêm nha chu
2. Lợi ích vmặt xã hội của việc dự phòng bệnh ng miệng là tăng năng suất lao
động và không thâm hụt nguồn kinh tế quốc gia
A. Đúng
B. Sai
3. Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng .
2
A. Khó thực hiện
B. Thụ động
C. Chủ động
D. Không công bằng
E. Phân biệt tầng lớp xã hộin hóa
4. Mục tiêu cao nht của việc giáo dục sức khỏe răng miệng là để người dân có ý thức
tự chăm sóc cho bản thân
A. Đúng
B. Sai
5. Cần giáo dục những kiến thức cơ bản về răng miệng sau .
A. Phải chỉnh răng cho đẹp
B.Vai trò của mảng bám
C. Nên ăn cau trầu cho tốt răng
D. Phải nhổ hết các ng sữa bị sâu
E. Phải nhổ các chân răng
6. Dấu chứng sớm nào không thuộc bệnh răng miệng.
3
A. Chảy máu nướu
B. Chấm đen trên răng
C. Vết sùi chảy máu kng đau
D. Vết loét lâu lành (sau 10 ngày)
E. Nướu sẫm màu
7. Với các bà mẹ cần giáo dục vấn đề gì để phòng bệnh răng miệng cho bản thân.
A. Thời gian mọc răng thay răng
B. Biến chứng khi mọc răng
C. Dinh dưỡng khi có thai và cho con bú
D. Hướng dẫn cách cho con ăn uống
E. Tăng cường giữ gìn v sinh răng miệng
8. Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết
phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng.
A. Đau dữ dội
B. Chy máu
C. Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh
4
D. Có bờ sùi
E. Không lành sau 15 ngày điều trị kháng sinh
9. Để dự phòng ung thư niêm mạc miệng , nên giáo dục cộng đồng biết tác hại của
điều gì sau đây.
A. Thức ăn cay
B. Đồ ăn, đồ uống nóng
C. Cau trầu
D. Đồ ăn, đồ uống chua
E. Mất răng
10. Tăm xỉa răng được dùng để xỉa thức ăn kẽ răng
A. Đúng
B. Sai
11. Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến.
A. Thời gian mọc răng
B. Thành phần hóa học của răng
C. Thi gian hình thành mầm răng
5
D. Hình thái học của răng
E. Cấu tạo tủy răng
12. Calci có nhiều trong Trứng
A. Đúng
B. Sai
13. Để dự phòng bệnh sâu răng, không nên tăng cường ăn chất nào sau đây.
A. Protide
B. Carbohydrate
C. Vitamin
D. Lipit
E. Sa
14. Thói quen nào ảnh hưởng xấu đến răng nhất.
A. Ăn chm
B. Uống rượu
C. Hút thuốc
D. Mút tay