169
UNG THƢ LƢI
I. ĐỊNH NGHĨA
ung thƣ biểu phát sinh niêm mạc lƣỡi, thƣờng t rìa bên lƣỡi sau đó
lan ra mặt trên lƣỡi, gc lƣi và sàn ming.
II. NGUYÊN NHÂN
1. Nguyên nhân bên trong
- Di truyn.
- Ni tiết.
2. Nguyên nhân bên ngoài.
- Tác nhân vt lý
+ Bc x ion hoá.
+ Bc x cc tím.
- Tác nhân hoá hc
+ Thuc lá.
+ Ngƣi có thói quen ăn tru thuc.
- Chế độ ăn ung và ô nhim thc phm
+ Các cht bo qun thc phm.
+ Các thc phẩm hun khói, dƣa khú…
+ Các nm mc t go, lc...
- Ung thƣ nghề nghip. Những ngƣời thƣng xuyên tiếp xúc vi hóa cht, cht
phóng x, Dioxin, thuc tr sâu dit cỏ….
- Tác nhân sinh học: Virus gây ung thƣ.
III. CHẨN ĐOÁN
1 Chẩn đoán xác định
Da vào các triu chng lâm sàng, X quang và gii phu bnh lý.
1.1. Lâm sàng
- Các du hiu ch điểm đặc hiu:
+ Các tổn thƣơng loét không lành kéo dài trên 2 tuần.
+ Các tổn thƣơng có chảy máu nào trong ming mà không giải thích đƣợc
+ Có tổn thƣơng chai cứng
170
+ Các tổn thƣơng vết trng (bch sn), vết đ (hng sn) hoặc đ trng.
- Biu hin lâm sàng điển hình
+ Tổn thƣơng lƣỡi có b li xung quanh và hoi t trung tâm
+ Tổn thƣơng đám cứng trong mô mm,thƣờng b hoc gc lƣi.
- Hch vùng dƣới hàm.
- giai đoạn mun, khi ung thƣ to gây chèn ép và ri lon các chức năng.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang
+ X quang thƣng quy: có th thy hình nh u xâm ln phá hy xƣơng.
+ CT Scaner và MRI: thy hình nh u xâm ln các mô mềm và xƣơng lân cận
+ theo 3 chiu.
+ PET-CT: có th phát hin các tổn thƣơng ung thƣ di căn.
- Siêu âm: có th phát hin các tổn thƣơng di căn xa.
- Gii phu bnh lý: thy hình nh tế bào ung thƣ biểu mô.
2. Chẩn đoán giai đon: S dng h thng TNM.
- Các mc độ:
T
N
M
T0: Khi u không xác
định đƣợc trên lâm sàng
N0: Không có hch
M0: Chƣa di
căn xa
T1: Khối u ĐK < 2cm
N1 : Xác định đƣợc hạch đơn
cùng bên <3cm
M1 : biu hin
di căn xa
T2 : 2cm <Khi u<4cm
N2 :
N2a : 3cm<Hạch đơn cùng
bên<6cm.
N2b: Nhiu hch cùng bên
nhƣng không hạch nào
>6cm.
N2c: Hạch hai bên đơn hoặc
nhiu hạch nhƣng không
hch nào >6cm.
-
T3: Khi u >4cm
N3 : Bt k hạch đơn hoặc đa
KT >6cm
-
171
- Giai đoạn :
Giai đon
T
N
M
I
T1
N0
M0
II
T2
N0
M0
III
T1
N1
M0
T2
N1
M0
T3
N0,N1
M0
IV
T4
N0,N1
M0
Bt k T
N2,N3
M0
Bt k T
Bt k N
M1
3. Chẩn đoán phân bit
- Áp tơ (Aphthe): thƣờng là các vết loét nh và t khi sau 1 tun.
- Ecpet (Herpes) : thƣng có nhiu vết loét nh và cũng tự khi sau 1 tun.
IV. ĐIU TR
1. Nguyên tc
- Phu thut ct b rng tổn thƣơng ung thƣ phối hp vi no vét hch vùng
c.
- th phi hp vi x tr và hóa tr liu.
2. Điu tr c th
- Phu thut
+ Phu thut ct rng ly b toàn b tổn thƣơng ung thƣ tới mô lành.
+ Phu thut no vét ly b hch vùng c.
+ Tái to vùng khuyết hng bng vt phn mm và/ hoặc xƣơng có cuống
mch
+ hoc vt t xa vi ni mch vi phu.
- X tr: thƣng áp dng x tr để h tr điều tr ung thƣ lƣỡi sau phu thut.
- Hóa tr liu: có th s dụng trƣớc phu thut và phi hợp điều tr sau phu
thut.
172
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
Nếu phu thut rng ct b toàn b khối ung thƣ sớm thì tiên lƣợng s tốt hơn.
Tùy theo phu thut giai đoạn nào ca tn thƣơng ung thƣ thi gian sng ca
bệnh nhân kéo dài sau 5 năm khác nhau. Theo một s tác gi c ngoài:
Giai đon
I
II
III
IV
2. Biến chng
- Bi nhim.
- Chy máu.
- Di căn: tùy loại ung thƣ mà có thể di căn vào phổi, não, trung tht.
VI. PHÒNG BNH
- Tuyên truyn tránh các yếu t nguy cơ ung thƣ: hút thuốc, ăn trầu, tiếp xúc
phóng x, hóa chất…
- Khám chuyên khoa răng hàm mặt để phát hin các tổn thƣơng sớm và điều tr
kp thi.