47
VIÊM TỦY RĂNG
I. ĐỊNH NGHĨA
Viêm tu tình trng tổn thƣơng nhiễm trùng tu răng, m tăng áp lực
ni tu, chèn ép vào các tn cùng thn kinh gây ra triu chng đau và tổn thƣơng mô
tu.
II. NGUYÊN NHÂN
- Vi khun: thƣờng xâm nhp vào ty qua lu. Phn ứng viêm thƣờng xut
hin khi các vi khun gây sâu răng xâm nhập vào ty qua ng ngà.Vi khuẩn cũng có
th xâm nhp vào mô ty qua ng ngà nếu có hiện tƣợng mòn răng - răng, nt, rn
vỡ….
- Nhân t hóa hc: các cht hoá hc có th tác động trc tiếp ti vùng h ty
hoc có th khuếch tán qua ngà răng đã thay đi tính thm sau hàn.
- Kích thích vt lý: áp lc, tc độ, kích thƣớc mũi khoan cũng nhƣ nhit đ
trong quá trình to l hàn ảnh hƣởng đến mô ty.
- Chấn thƣơng khí áp: là hiện tƣợng đau tủy có th xy ra khi tăng hoặc gim
áp lc đt ngt.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Viêm ty có hi phc
1.1. Chẩn đoán xác đnh
a.. Lâm sàng
- Triu chứng cơ năng
+ Viêm ty có hi phc có th không biu hin triu chng.
+ Nếu có thƣờng là các triu chứng đặc thù: nhy cm vi các kích thích nóng
lnh, không khí. Ch kéo dài vài giây hoc vài chc giây sau khi loi b kích thích.
+ Kích thích nóng đáp ng ban đầu có th chm nhƣng cƣờng độ nhy cm
tăng lên khi nhit đ tăng. Đối vi các kích thích lạnh thì thƣờng ngƣợc li.
- Triu chng thc th
+ Có l sâu.
+ Có tổn thƣơng tổ chc cng l ngà.
+ L h ty do tai nạn trong điu tr.
+ Răng không đổi màu.
+ Gõ không đau.
48
b. Cn lâm sàng
- X quang: có biu hin các tổn thƣơng mô cứng, khong dây chng quanh
răng bình thƣng.
- Th nghim ty: bình thƣờng hoc có th nhy cm mc đ nh.
1.2. Chẩn đoán phân biệt
Viêm ty hi phc chẩn đoán phân biệt vi sâu ngà sâu viêm ty không
hi phc: Da vào các du hiu lâm sàng và cn lâm sàng.
2. Viêm ty không hi phc
2.1. Chẩn đoán xác đnh
a..Lâm sàng
- Triu chứng cơ năng: Đau vi các tính chất dƣới đây:
+ Đau t nhiên, từng cơn.
+ Thi gian cơn đau: th kéo dài hàng gi hoặc đôi khi ch ngn trong
vòng vài phút, hoc rt ngn làm cho tính chất cơn đau gần nhƣ liên tục.
+ Tính cht lan truyền: Cơn đau thƣờng lan lên na đầu, na mt cùng bên,
bệnh nhân thƣờng ch khu trú đƣợc vùng đau ch không xác định đƣợc răng đau.
+ Đau khi có các tác nhân kích thích tác động và kéo dài sau khi đã hết tác
nhân kích thích.
- Triu chng thc th
+ L sâu trên mô cng ca răng: răng có thểl sâu giai đon tiến trin, đáy
nhiu ngà mm, ngà mn, có th có điểm h ty.
+ Vết rn nứt răng: có th có sau sang chn mnh.
+ Mòn mặt răng: cũng có th có.
+ Lõm hình chêm c răng: có th có.
+ H tu răng.
+ Gõ ly tâm từng núm răng hoặc thc hin nghim pháp cn bệnh nhân đau.
+ Đƣng nt ngm màu bông xanh metylen.
+ Răng có hiện tƣợng gián đoạn dẫn quang qua đƣờng nt khi chiếu đèn.
+ Có th không thy l sâu có biu hiện viêm quanh răng toàn bộ, một răng
hay một nhóm răng gây viêm tủy ngƣợc dòng.
+ Gõ răng ch nhy cm khi có viêm lan ta ti vùng cung và dây chng
quanh răng.
49
+ Th nghim tủy: dƣơng tính, ngƣỡng thp, kéo dài đáp ứng sau th nghim.
b. Cn lâm sàng
- X quang: có th có l sâu mt bên, mt nhai, sâu tái phát dƣới cht hàn sát
hoc thông vi mô ty, vùng cung có phn ng nh, dây chằng hơi giãn rộng.
Cũng có thể nhìn thy hình nh nt v răng liên quan với bung ty.
2.2. Chẩn đoán phân bit
- Viêm tu có hi phc.
- Viêm quanh cuống răng cấp.
IV. ĐIỀU TR
1. Viêm ty có hi phc
Chp ty bng Hydroxit canxi hoặc MTA. Sau đó hàn kín phía trên bng
Eugenate cng nhanh, GIC.
- Sa son xoang hàn:
+ Dùng mũi khoan thích hợp m rng b men, bc l rõ xoang sâu.
+ Dùng mũi khoan thích hợp ly b mô ngà hoi t.
+ Làm sch xoang hàn bằng nƣớc mui sinh lý.
+ Làm khô xoang hàn.
- Đặt Hydroxit canxi:
+ Dùng que hàn ly Hydroxit canxi hoặc MTA và đặt ph kín đáy xoang hàn
tng lp t 1-2mm.
+ Dùng gòn bông nh lèn nh và làm phng b mt Hydroxit canxi.
- Hàn phc hi xoang hàn:
+ Dùng vt liu thích hợp nhƣ Composite, GIC, Amalgam… phục hi phn
còn li ca xoang hàn.
+ Kim tra khp cn.
+ Hoàn thin phn phc hi Composite hoc Amalgam.
2. Viêm ty không hi phc
a. Điu tr ty ly tu toàn b vi nguyên tc
- Vô trùng.
- Làm sch và to hình ng ty.
- Hàn kín h thng ng ty theo không gian ba chiu.
50
b. Các bƣớc điều tr ty
- c 1: Vô cm khi tu răng sống bng gây vùng hoc gây tê ti ch vi
Xylocain 2%.
- c 2: M tu, ly tu bung, tu chân.
+ Dùng mũi khoan kim cƣơng đầu tròn m đƣờng vào bung ty.
+ Dùng mũi khoan Endo Z để m toàn b trn bung ty.
+ Ly ty bung và ty chân bng châm gai.
- c 3: Thăm dò số ợng,kích thƣớc ng tu bng các dng c thích hp.
- c 4: Xác đnh chiu dài làm vic ca ng tu.
- c 5: To hình và làm sch h thng ng tu .
+ To hình bằng các phƣơng pháp tạo hình nhƣ: Stepback, Stepdown và
phƣơng pháp lai. Sử dng các trâm xoay máy và trâm xoay cầm tay đ to hình làm
rng h thng ng ty.
+ Làm sch h thng ng ty bng các dung dịch: nƣớc mui sinh lý, Ôxy già
3V, Natri hypoclorid 2,5-5 %.
- c 6: Chn, th côn gutta-percha chính.
- c 7: Chp X quang kim tra.
- Bƣớc 8: Hàn kín h thng ng tu bng các k thut lèn dc, lèn ngang vi
gutta-percha nóng, ngui.
- c 9: Hàn kín bung ty và phc hồi thân răng bằng vt liu thích hp.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
- Biến chng gn: Viêm quang cung, u hạt, nang chân răng.
- Biến chng xa: Viêm xoang hàm, viêm ni tâm mc.
VI. PHÒNG BNH
- Chn đoán và điều tr bnh lý ty kp thi.
- Khám răng địnhk 6 tháng 1 ln.