TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VI MÔ – ĐỀ SỐ 41
lượt xem 7
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'trắc nghiệm – kinh tế vi mô – đề số 41', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VI MÔ – ĐỀ SỐ 41
- 1 TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VI MÔ – ĐỀ SỐ 41 Độ dốc của đường đẳng phí là: • Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. • Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. • Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. • Các câu trên đều sai Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: • 18.5 • 12.33 • 14 • 19 Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là: • 100 triệu • 50 triệu • -50 triệu • Các câu trên đều sai. Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi. • Đường MPx có dạng parabol • Đường MPx dốc hơn đường APx • Đường APx dốc hơn đường MPx • Đường APx có dạng parabol Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ : • Dốc xuống • Thẳng đứng • Nằm ngang • Dốc lên Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả
- nhất : • 3-7 • 3-5 • 0-5 • 0-3 Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của xí nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là: • 15.000 • 17.400 • 14.700 • Các câu trên đều sai. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 40Q + 10.000, mức sản lượng tối ưu có chi phì trung bình của doanh nghiệp là: • 400 • 500 • 240 • 340 Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: • Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi • Độ dốc của đường ngân sách • Tỷ giá giữa 2 sản phẩm • Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là: • Đường cầu • Đường đẳng lượng • Đường đẳng ích • Đường ngân sách Hai đường nào sau đây có đặc điểm giống nhau: • Đường ngân sách và đường cầu • Đường đẳng ích và đường đẳng lượng • Đường ngân sách và đường đẳng phí • b và c đều đúng Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
- • Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi • Chỉ có thu nhập thay đổi • Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi • Các câu trên đều sai Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:qA = 13000 - 10 P, qB = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là • 1.350.000 • 675.000 • 2.700.000 • Các câu trên đều sai. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là: • X = 5Y /2 +100 • Y = 2X / 5 +40 • Cả a và b đều sai. • Cả a và b đều đúng. Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu là • 20 X và 25 Y • 50 X và 0 Y • 0 X và 50 Y • Các câu trên đều sai Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu dụng biên của chúng là MUx = 20đvhd; MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên: • Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y • Tăng lượng Y, giảm lượng X • Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm • Tăng lượng X, giảm lượng Y Giả sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là • 10 • 3 • 12
- • 5 Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là : • P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 • P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000 • P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 • Các câu trên đều sai. Câu phát biểu nào sau đây không đúng: • Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. • Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm • Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm. • Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota • Giá xe hơi Toyota giảm. • Giá xăng tăng 50%. • Thu nhập dân chúng tăng. • Giá xe hơi Ford giảm 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô có đáp án
61 p | 7456 | 2865
-
Đề thi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô
16 p | 4101 | 1766
-
Các câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế học - Nguyễn Hoài Bảo
48 p | 1888 | 1028
-
Ôn tập trắc nghiệm môn học kinh tế vi mô
19 p | 1891 | 891
-
Một số câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô
30 p | 1443 | 727
-
Tài liệu về CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ
24 p | 1386 | 525
-
Một số đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô
16 p | 540 | 174
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tê vĩ mô (phần 1)
0 p | 491 | 67
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô (khóa 30): Đề số 2
4 p | 441 | 53
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô (khóa 29): Đề số 2
4 p | 228 | 26
-
Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Chương 6: Hỗn hợp chính sách tài khóa và tiền tệ
22 p | 342 | 22
-
Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – Chương 5: Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ
19 p | 899 | 21
-
Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp
10 p | 577 | 20
-
Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – Chương 4: Chính sách tài khóa và ngoại thương
21 p | 710 | 18
-
40 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô
20 p | 355 | 17
-
Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – Chương 3: Lý thuyết xác định sản lượng
27 p | 520 | 14
-
Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – Chương 2: Cách tính sản lượng quốc gia
19 p | 190 | 9
-
Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Khái quát về kinh tế vĩ mô
6 p | 181 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn