TR C NGHI M LIPOPROTEIN Ắ Ệ
ế ệ ầ ồ ộ ượ c
201. Khi n ng đ triglycerid huy t thanh > 200 mg/dl, b nh nhân này c n đ
ng ng v i: l u ý đ đi u tr . N ng đ này t ư ể ề ị ồ ộ ươ ứ ớ
A. 2,23 mmol/l.
B. 2,3 mmol/l.
C. 3,2 mmol/l.
D. 5,17 mmol/l.
E. 2 mmol/l.
ế ệ ầ ồ ộ ượ c
202. Khi n ng đ cholesterol huy t thanh > 260 mg/dl, b nh nhân này c n đ
ng ng v i: l u ý đ đi u tr . N ng đ này t ư ể ề ị ồ ộ ươ ứ ớ
A. 2,23 mmol/l.
B. 5,17 mmol/l.
C. 6,7 mmol/l.
D. 5,7 mmol/l.
E. 4,7 mmol/l.
203. VLDL là lipoprotein có:
A. T tr ng r t th p t 1,063-1,210 ỷ ọ ấ ừ ấ
B. T tr ng th p t 1,019-1,063 ỷ ọ ấ ừ
C. T tr ng r t th p t 1,006-1,019 ỷ ọ ấ ừ ấ
D. T tr ng r t th p t 0,95-1,006 ỷ ọ ấ ừ ấ
E. T tr ng r t th p t ỷ ọ ấ ừ 1,006-1,019 ấ
204. Apolipoprotein A1 có vai trò:
A. G n LDL v i LDL-receptor ớ ắ
B. Ho t hoá enzym L.C.A.T ạ
C. Ho t hoá enzym lipoprotein lipase ạ
D. V n chuy n cholesterol đi vào trong t bào ngo i biên ể ậ ế ạ
E. T t c các câu trên b sai ấ ả ị
205. Apolipoprotein B có vai trò:
A. G n LDL v i LDL-receptor ớ ắ
B. Gi m ho t enzym HMG CoA reductase ả ạ
C. Tăng ho t enzym A.C.A.T ạ
D. V n chuy n cholesterol ra kh i t bào ngo i biên v thoái hoá gan ỏ ế ể ậ ề ạ ở
E. Ho t hoá enzym L.C.A.T ạ
206. Apolipoprotein CII có vai trò:
A. V n chuy n cholesterol ể ậ
B. Tăng ho t enzym A.C.A.T ạ
C. G n LDL v i LDL-receptor ớ ắ
D. Tăng ho t enzym HGM.CoA reductase ạ
E. Ho t hoá enzym lipoprotein lipase ạ
b lipoprotein ệ
207. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên đi n di lipoprotein có dãi
ng. Đi u này có nghĩa là: ườ ề
r ng b t th ộ ấ A. Tăng b lipoprotein
và b lipoprotein B. Tăng v a ừ a
C. Tăng a lipoprotein
D. Tăng a lipoprotein và ti n ề b
lipoprotein E. Tăng v a ừ b và ti n ề b
do t o ra trong t bào tăng cao thì: ồ ộ ự ạ ế
208. Khi n ng đ cholesterol t
A. L ng LDL receptor gi m ượ ả
B. L ng LDL receptor tăng ượ
C. Enzym A.C.A.T gi mả
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. T t c các câu trên đ u sai ấ ả ề
do t o ra trong t bào tăng cao thì: ồ ộ ự ạ ế
209. Khi n ng đ cholesterol t
A. L ng LDL receptor tăng ượ
B. Enzym A.C.A.T tăng
C. Enzym A.C.A.T gi mả
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. T t c các câu trên đ u sai ấ ả ề
do t o ra trong t bào tăng cao thì: ồ ộ ự ạ ế
210. Khi n ng đ cholesterol t
A. L ng LDL receptor tăng ượ
B. Enzym A.C.A.T gi mả
C. Enzym HMG. CoA reductase gi mả
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Enzym L.C.A.T gi mả
ậ ư ế ươ ứ ạ ộ ố ng, c th là: ụ ể
211. Trong h i ch ng th n h có r i lo n lipoprotein huy t t
1. HDL-Cholesterol tăng
2. HDL-Cholesterol gi mả
3. LDL-Cholesterol tăng
4. LDL-Cholesterol gi mả
5. Triglycerid huy t thanh tăng ế
Ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. T t c các câu trên A. 2,3,5 ấ ả
đ u sai ề
ng có r i lo n lipoprotein huy t t ệ ườ ế ươ ạ ố ng, c th là: ụ ể
212. Trong b nh đái đ
A. Tăng cholesterol toàn ph nầ
B. Tăng triglycerid
C. Tăng Apolipoprotein B
D. Gi m Apolipoprotein A 1 ả
E. T t c các câu trên đ u đúng ấ ả ề
i x v a đ ng m ch ể ẫ ớ ơ ữ ộ ệ ố ể ạ
213. Các bi u hi n r i lo n lipoprotein sau có th d n t ạ
1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol gi mả
4. Lipoprotein (a) tăng
5. Apolipoprotein B tăng
Ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5
214. Lipoprotein là:
A. M t lo i protein t p. ạ ạ ộ
B. M t lo i lipid t p. ạ ạ ộ
C. Ch t v n chuy n lipid và các ch t tan trong lipid . ấ ậ ể ấ
D. Có c u t o g m lipid và protein . ấ ạ ồ
E. T t c các trên đ u đúng. ấ ả ề
215. M t lipoprotein có c u t o g m: ấ ạ ộ ồ
A. Cholesterol t do và phospholipid gi a. ự ở ữ
B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein chung quanh. ở
C. Cholesterol este và phospholipid gi a , cholesterol t do và ở ữ ự
Apolipoprotein chung quanh. ở
D. Cholesterol este và triglycerid gi a , cholesterol t do , phospholipid và ở ữ ự
Apolipoprotein chung quanh . ở
E. Cholesterol t do và triglycerid gi a, chung quanh là cholesterol este , ự ở ữ
phospholipid và Apolipoprotein .
ng pháp siêu li tâm , ng i ta g i lipoprotein có t tr ng cao là: 216. D a vào ph ự ươ ườ ọ ỷ ọ
A. LDL.
B. VLDL.
C. HDL.
D. IDL.
E. Chylomicron .
217. IDL là lipoprotein có t tr ng trung gian gi a: ỷ ọ ữ
A. Lipoprotein có t tr ng cao và th p. ỷ ọ ấ
B. Lipoprotein có t tr ng th p và r t th p. ỷ ọ ấ ấ ấ
C. Lipoprotein có t tr ng th p và chylomicron . ỷ ọ ấ
D. Lipoprotein có t tr ng cao và r t th p. ỷ ọ ấ ấ
E. T t c các trên đ u sai. ấ ả ề
218. LDL là:
A. Lipoprotein có t tr ng th p t 1,063-1,210. ỷ ọ ấ ừ
B. Lipoprotein có t 1,019-1,063. ỷ ọ tr ng r t th p t ấ ấ ừ
C. Lipoprotein có t tr ng th p t 1,006-1,019. ỷ ọ ấ ừ
D. Lipoprotein có t 0,95-1,006. ỷ ọ tr ng r t th p t ấ ấ ừ
E. Lipoprotein có t tr ng th p t 1,019-1,063. ỷ ọ ấ ừ
a 219. D a theo t c đ đi n di, lipoprotein ng v i: ố ộ ệ ự ứ ớ
A. HDL.
B. LDL.
C. IDL.
D. VLDL.
E. Chylomicron .
lipoprotein t ng ng v i: ề b 220. D a theo t c đ đi n di, ti n ố ộ ệ ự ươ ứ ớ
A. LDL.
B. VLDL.
C. Chylomicron .
D. IDL.
E. HDL.
221. D a theo t c đ đi n di, th ng lo i lipoprotein nào có t % l n nh t: ố ộ ệ ườ ạ l ỷ ệ ấ ớ
ự A. a lipoprotein.
lipoprotein. B. Ti n ề b
C. b lipoprotein.
D. Chylomicron .
E. T t c các trên đ u sai. ấ ả ề
222. Trong các thành ph n c u t o c a các lipoprotein , HDL là lipoprotein có t ầ ấ ạ ủ ỷ
tr ng cao nh t vì: ấ ọ
A. Ch a nhi u phospholipid . ứ ề
B. Ch a nhi u protein . ứ ề
C. Ch a ít Triglycerid . ứ
D. A và B đ u đúng. ề
E. B và C đ u đúng. ề
223. Trong các thành ph n c u t o c a các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là ầ ấ ạ ủ
lipoprotein có t ỷ ọ tr ng r t th p vì: ấ ấ
A. Ch a nhi u Triglycerid . ề ứ
B. Ch a ít protein . ứ
C. Ch a ít phospholipid . ứ
D. A và B đ u đúng. ề
E. B và C đ u đúng. ề
224. Trong các thành ph n c u t o c a các lipoprotein , HDL ch y u mang: ầ ấ ạ ủ ủ ế
A. Apolipoprotein C.
B. Apolipoprotein A.
C. Apolipoprotein B.
D. Apolipoprotein E.
E. Apolipoprotein D.
225. Trong các thành ph n c u t o c a các lipoprotein , LDL ch y u mang: ầ ấ ạ ủ ủ ế
A. Apolipoprotein A.
B. Apolipoprotein B.
C. Apolipoprotein C.
D. Apolipoprotein D.
E. Apolipoprotein E.
226. Trong các thành ph n c u t o c a các lipoprotein , VLDL ch y u mang: ầ ấ ạ ủ ủ ế
1. Apolipoprotein A.
2. Apolipoprotein B.
3. Apolipoprotein C.
4. Apolipoprotein D.
5. Apolipoprotein E.
Hãy ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,5. D. 2,4,5. E. 2,3,4.
ủ ế 227. C ch b nh sinh gây x v a đ ng m ch d n đ n nh i máu c tim ch y u ơ ữ ộ ơ ế ệ ế ạ ẫ ố ơ
là :
thành A. HDL-Cholesterol tăng cao d n đ n s l ng đ ng cholesterol ẫ ế ự ắ ọ ở
m ch.ạ
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid n i sinh. ộ
C. Chylomicron tăng cao làm tăng l ng triglycerid mang vào t th c ăn ượ ừ ứ
( ngo i sinh ). ạ
D. LDL-Cholesterol tăng cao d n đ n s l ng đ ng cholesterol ẫ ế ự ắ ọ ở ộ thành đ ng
m ch.ạ
E. HDL-Cholesterol tăng cao d n đ n tăng v n cholesterol ra kh i t bào ỏ ế ế ậ ẫ
ngo i biên. ạ
228. Chylomicron là lo i lipoprotein : ạ
1. V n chuy n triglycerid n i sinh. ể ậ ộ
2. V n chuy n triglycerid ngo i sinh. ể ạ ậ
3. Có t ỷ ọ tr ng th p nh t. ấ ấ
4. Có đ n i cao nh t. ộ ổ ấ
5. T n t i trong huy t t ồ ạ ế ươ ng r t lâu. ấ
Hãy ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,3,5. D. 2,3,5. E. 1,4,5.
229. Chylomicron là lo i lipoprotein : ạ
A. Có ngu n g c t ru t. ố ừ ộ ồ
B. Có c u t o g m cholesterol este và triglycerid gi a, chung quanh là ấ ạ ồ ở ữ
cholesterol t do, phospholipid và Apolipoprotein B100, C và E. ự
C. Có c u t o lúc đ u g m cholesterol este và triglycerid gi a, chung quanh ấ ạ ầ ồ ở ữ
là cholesterol t do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A. ự
D. A và B đ u đúng. ề
E. A và C đ u đúng. ề
230. Quá trình chuy n hóa và v n chuy n chylomicron bao g m: ậ ể ể ồ
1. Đ c t o thành t ru t. ượ ạ ừ ộ
2. V n chuy n qua ng ng c, đ vào huy t t ng, trao đ i các ự ể ế ậ ố ổ ươ ổ
apolipoprotein v i các lipoprotein khác . ớ
3. M t ph n triglycerid c a chylomicron khi đ n mao qu n h võng n i bì ủ ế ệ ả ầ ộ ộ
s b th y phân b i enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol. ẽ ị ủ ở
c thoái hóa bào 4. Ph n còn l ầ ạ ủ i c a cholesterol g i là remnant s đ ọ ẽ ượ t ở ế
ngo i biên. ạ
c thoái hóa lysozom 5. Ph n còn l ầ ạ ủ i c a cholesterol g i là remnant s đ ọ ẽ ượ ở
bào gan. t ế
Ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,5. D. 1,3,5. E. 2,3,5.
231. VLDL là lo i lipoprotein ; ạ
1. V n chuy n triglycerid n i sinh. ể ậ ộ
2. V n chuy n triglycerid ngo i sinh. ể ạ ậ
3. Có ngu n g c t gan, trao đ i các apolipoprotein v i các lipoprotein khác . ố ừ ố ổ ớ
4. M t ph n triglycerid c a VLDL khi đ n mao qu n h võng n i bì s b ẽ ị ủ ế ệ ả ầ ộ ộ
th y phân b i enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol. ủ ở
5. Mang Apolipoprotein B48.
Ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A. 1,3,4. B. 2,3,4. C. 2,3,5. D. 1,3,5. E. 2,4,5.
232. VLDL sau khi trao đ i m t s apolipoprotein v i HDL, m t ph n triglycerid ộ ố ầ ổ ớ ộ
mao qu n h võng n i bì s b th y phân b i enzym lipoprotein protease cho acid ẽ ị ủ ệ ả ộ ở
béo và glycerol.
Acid béo này đ ượ ữ ụ c s d ng đ : ể
do. ợ ự
A. T ng h p cholesterol t ổ B. Thoái hóa b oxi hóa c t o năng l ng cho c s d ng. ở ơ ạ ượ ơ ử ụ
C. T ng h p tr l i thành triglycerid d tr ở ạ ổ ợ ự ữ ở mô m . ỡ
D. A và B đ u đúng. ề
E. B và C đ u đúng. ề
233. Sau khi m t m t ph n triglycerid, VLDL tr nên nh l ỏ ạ ấ ầ ộ ở ọ i và đ m đ c h n g i ặ ơ ậ
là remnant. Remnant này còn đ c g i là: ượ ọ
A. LDL.
B. Ch t c m th đ c hi u. ấ ả ụ ặ ệ
C. IDL.
D. VLDL nh .ỏ
E. T t c các trên đ u sai. ấ ả ề
234. VLDL cu i cúng đ c thoái hóa băng cách: ố ượ
1. M t ph n bi n thành remnant. ế ầ ộ
2. M t ph n t o thành LDL, sau đó thoái hóa bào ầ ạ ộ ở lysozym c a gan và t ủ ế
ngo i biên. ạ
ị ủ 3. Sau khi t o thành remnant, VLDL s đ n mao qu n h võng và b th y ẽ ế ệ ả ạ
phân b i lipoprotein lipase. ở
4. Sau khi đ c t o ra remnant s k t h p v i remnant receptor m t ngoài ượ ạ ẽ ế ợ ớ ở ặ
bào gan và thoái hóa lysozym c a gan. t ế ở ủ
ớ 5. Sau khi t o thành remnant, VLDL s trao đ i các apolipoprotein v i ẽ ạ ổ
lipoprotein khác.
Ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A.1,2,3. B.1,2,4. C.1,2,5. D. 2,3,5. E. 2,4,5.
235. LDL đ VLDL, mang ch y u: ượ c chuy n hóa t ể ừ ủ ế
A. Cholesterol este và Apo B48.
B. Cholesterol t do và Apo B100. ự
C. Cholesterol este và Apo B100.
D. Cholesterol t do và Apo B48. ự
E. Cholesterol este, Apo B100, ApoE.
236. LDL là m t lo i lipoprotein “x u” vì: ạ ấ ộ
A. V n chuy n cholesterol ra kh i t bào v thoái hóa gan. ỏ ế ể ậ ề ở
B. V n chuy n cholesterol đ n t bào đ t ng h p màng t ế ế ể ậ ể ổ ợ ế bào v các ầ
hormon steroid.
C. V n chuy n cholesterol vào trong t bào, gây đ ng cholesterol trong t ể ậ ế ứ ọ ế
bào và d gây x v a đ ng m ch. ơ ữ ộ ễ ạ
D. K t h p v i LDL-receptor và thoái hóa gan. ế ợ ớ ở
E. C và D đ u đúng. ề
237. LDL receptor là m t lo i: ạ ộ
A. Protein thu n.ầ
B. Glycoprotein .
C. T bào s i non, t bào c tr n. ế ợ ế ơ ơ
D. Protein có trong l ng phân t r t bé. ượ ử ấ
E. T bào n i mô. ế ộ
238. Cholesterol t trong t bào đ c đi u hòa b i: ự do t o ra ạ ở ế ượ ề ở
1. Gi m ho t hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor) ạ ả
2. Tăng ho t hóa enzym HMG reductase ạ
3. Tăng ho t hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase). ạ
4. Gi m ho t hóa Enzym ACAT. ả ạ
5. Gi m t ng h p LDL-receptor . ợ ả ổ
Ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A. 1,3,5. B. 1,3,4. C.2,3,4. D.1,4,5. E.2,4,5.
239. HDL đ c coi là lipoprotein “t t” vì: ượ ố
A. V n chuy n cholesterol ra kh i t bào v thoái hóa gan. ỏ ế ể ậ ề ở
B. B Kìm hãm b i hormon sinh d c n oestrogen. ụ ữ ở ị
C. V n chuy n cholesterol vào trong t bào, gây đ ng cholesterol trong t ể ậ ế ứ ọ ế
bào và d gây x v a đ ng m ch. ơ ữ ộ ễ ạ
D. K t h p v i HDL-receptor và thoái hóa ế ợ ớ t ở ế bào ngo i biên. ạ
E. T t c các trên đ u đúng. ấ ả ề
240. Cholesterol t trong t bào đ ự do t o ra ạ ở ế ượ c đi u hòa b i c ch : ở ơ ế ề
A. Phân h i.ồ
B. Đi u khi n ng c. ề ể ượ
C. Feedback.
D. Retrocontrol.
E. T t c các trên đ u đúng. ấ ả ề
241. Tăng cholesterol máu nguyên phát th ng do: ườ
A. Nhi m virus. ễ
ng. B. Sau b nh đái đ ệ ườ
C. Di truy n.ề
D. Sau khi dùng thu c ng a thai. ừ ố
E. Nhi m khu n. ễ ẫ
242. Theo tác gi Fredricleson, typ I c a tăng lipoprotein nguyên phát th ng có: ủ ườ
lipoprotein . ả A. Tăng ti n ề b
B. Tăng Chylomicron . C. Tăng a lipoprotein .
lipoprotein và chylomicron . ả ề b D. Tăng c ti n
E. Tăng b lipoprotein .
243. Theo tác gi Fredricleson, typ II c a tăng lipoprotein nguyên phát th ng có: ủ ườ
lipoprotein . ả A. Tăng ti n ề b
B. Tăng Chylomicron . C. Tăng a lipoprotein .
lipoprotein và b lipoprotein . ả ề b D. Tăng c ti n
E. Tăng b lipoprotein .
244. Theo tác gi Fredricleson, typ III c a tăng lipoprotein nguyên phát th ng có: ủ ườ
lipoprotein . ả A. Tăng ti n ề b
B. Tăng Chylomicron .
lipoprotein và b ả ề b C. Tăng c ti n ấ lipoprotein (xu t hi n dãi băng r ng b t ệ ấ ộ
b th ng lipoprotein). ườ
D. Tăng b lipoprotein .
E. Tăng a lipoprotein .
245. Theo tác gi Fredricleson, typ IV c a tăng lipoprotein nguyên phát th ng có: ả ủ ườ
lipoprotein . A. Tăng ti n ề b
B. Tăng b lipoprotein .
C. Tăng a lipoprotein .
lipoprotein và b lipoprotein . ả ề b D. Tăng c ti n
E. Tăng Chylomicron .
246. Theo tác gi Fredricleson, typ V c a tăng lipoprotein nguyên phát th ng có: ủ ườ
lipoprotein . ả A. Tăng ti n ề b
lipoprotein và b lipoprotein . ả ề b B. Tăng c ti n
C. Tăng b lipoprotein và chylomicron .
lipoprotein và chylomicron . D. Tăng ti n ề b
E. Tăng Chylomicron .
247. B nh Tangier là b nh: ệ ệ
lipoprotein có tính ch t gia đình. A. Tăng lipoprotein nguyên phát. B. Gi m ả b ấ
lipoprotein có tính ch t gia đình. C. Gi m ả a ấ
lipoprotein có tính ch t gia đình. ề b D. Gi m ti n ả ấ
E. T t c các trên đ u sai. ấ ả ề
248. Theo tác gi De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là: ả
1. Tăng triglycerid n i sinh ộ
2. Tăng triglycerid ngo i sinh ạ
3. Test PHLA bình th ngườ
4. Test PHLA gi mả
5. Huy t thanh trong su t ố ế
Ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A. 1,5 B. 1,3 C. 1,4 D. 4,5 E. 2,4
249. Theo tác gi De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là: ả
1.. Huy t thanh đ c nh s a ư ữ ụ ế
2. Tăng triglycerid ngo i sinh ạ
3. Test PHLA bình th ngườ
4. Tăng triglycerid n i sinh ộ
5. Hoàn toàn không l thu c vào ch đ ăn th a glucid, th a cân ho c u ng r ệ ặ ố ế ộ ừ ừ ộ u ượ
Ch n t p h p đúng: ọ ậ ợ
A. 2,3,4 B. 1,3,4 C. 2,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5
250. Tăng lipoprotein th phát có th g p trong tr ứ ể ặ ườ ng h p : ợ
1. Thi u năng tuy n giáp ể ế
2. m tỨ ậ
3. u năng tuy n giáp Ư ế
4. Suy th nậ
5. B nh t ệ ự mi n ễ
Ch n t p h p đúng : ọ ậ ợ
A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4
251. Apolipoprotein là ch t v n chuy n lipid ấ ậ ể
A. Đúng B. Sai
252. C u t o m t phân t lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ấ ạ ộ ử ở ữ gi a,
chung quanh là cholesterol t do, apolipoprotein và phospholipid ngoài cùng ự ở
A. Đúng B. Sai
253. HDL có t ỷ ọ tr ng n m trong kho ng 1,019 đ n 1,063 ả ế ằ
A. Đúng B. Sai
254. VLDL có t ỷ ọ tr ng n m trong kho ng 1,006 đ n 1,019 ả ế ằ
A. Đúng B. Sai
255. VLDL còn g i là lipomicron ọ
A. Đúng B. Sai
256. VLDL là lo i lipoprotein có t ạ ỷ ọ tr ng r t th p, t ấ ấ ươ ầ b ng ng v i ph n ớ ứ
lipoprotein khi đi n di lipoprotein ệ
A. Đúng B. Sai
tr ng cao, t lipoprotein khi 257. HDL là lo i lipoprotein có t ạ ỷ ọ ươ ứ ầ a ng ng v i ph n ớ
đi n di lipoprotein ệ
A. Đúng B. Sai
258. IDL là lo i lipoprotein có t tr ng là 1,006-1,019 trung gian, n m ạ ỷ ọ ằ ở ữ gi a
lipoprotein có t tr ng cao và lipoprotein có t ỷ ọ ỷ ọ tr ng th p ấ
A. Đúng B. Sai
259. HDL-Cholesterol là lo i cholesterol “t t” vì có vai trò v n chuy n cholesterol ạ ố ể ậ
ra kh i t bào ngo i biên v thoái hoá gan ỏ ế ề ạ ở
A. Đúng B. Sai
260. LDL-Cholesterol là lo i cholesterol “x u” vì có vai trò v n chuy n cholesterol ể ấ ậ ạ
vào trong t bào ngo i biên ế ạ
A. Đúng B. Sai
261. Trong t bào, l ng cholesterol t ế ượ ự do t o ra đ ạ ượ c đi u hoà b ng cách tăng ằ ề
ho t enzym HMG CoA reductase, gi m ho t enzym A.C.A.T và gi m l ả ạ ả ạ ượ ng
LDL-receptor
A. Đúng B. Sai
262. VLDL v n chuy n triglycerid n i sinh đ n d tr mô m . L ự ữ ở ể ế ậ ộ ỡ ượ ng
triglycerid b nh h ị ả ưở ng c a chuy n hoá alcol ể ủ
A. Đúng B. Sai
263. Chylomycron v n chuy n triglycerid ngo i sinh đ n d tr mô m . L ế ự ữ ở ể ạ ậ ỡ ượ ng
triglycerid b nh h ng b i ch đ ăn ị ả ưở ế ộ ở
A. Đúng B. Sai
264. N ng đ triglycerid huy t t ng c a enzym lipoprotein ế ươ ồ ộ ng ch u nh h ị ả ưở ủ
lipase
A. Đúng B. Sai
lipoprotein nguyên phát ả b 265. B nh Taugier là b nh gi m ệ ệ
A. Đúng B. Sai
266. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng .....................
267. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do
tăng .................... ......................... trong máu
268. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng ....................
269. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do
tăng ..................... ...................................... trong máu
270. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................
271. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................
trong máu
272. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ..................
273. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do
tăng .................... ..................... trong máu
ự ế 274. Theo Fredrickson và De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ V là s k t
h p tăng .............................................................. ợ
275. Trong b nh đái đ ng, triglycerid huy t t ng th ệ ườ ế ươ ườ ạ ng tăng là do gi m ho t ả
đ enzym ..................................................... ộ
276. Trong b nh m t, cholesterol máu tăng là do................................................. ệ ứ ậ
ố 277. Trong b nh thi u năng tuy n giáp, b nh nhân có tình tr ng phù niêm và r i ể ệ ế ệ ạ
lo n lipoprotein máu, c th là tăng .......................................................... ụ ể ạ
278. Dùng thu c ng a thai lâu ngày có th tăng ............................................. ừ ể ố
b 279. B nh abetalipoprotein là không có lipoprotein t c là không có ..................... ệ ứ
do b m sinh ẩ
280. Trong b nh abetalipoprotein , h ng c u trong máu tu i có d ng c u gai, ệ ầ ạ ầ ơ ồ
nguyên nhân do thi u lipid màng t bào, c th là thi u ................................ ế ở ế ụ ể ế ở
màng t bàoế