intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm mối ghép đinh tán

Chia sẻ: Nguyen Quang Tuyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

173
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đinh tán là 1 thanh hình trụ tròn có mũ ở đoạn cuối, một mũi chế tạo sẵn gọi là mũ sẵn, 1 mũ tạo nên khi tán đinh vào mối ghép đc gọi là mũ tán. Phương phápgia công lỗ đinh; hình dáng mũ đinh; kết cấu tấm ghép; số dãy đinh trên...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm mối ghép đinh tán

  1. PHẦN CỐT LÕI CHƯƠNG I MỐI GHÉP ĐINH TÁN 4220-9463-7038-7516----7516816 1. Chọn phát biểu đúng về đinh tán: a. Đinh tán là một thanh hình trụ, một đầu được chế tạo mũ sẵn gọi là mũ sẵn, đầu còn lại sau khi tán vào mối ghép tạo thành gọi là mũ tán. b. Đinh tán là mối ghép chịu lực chấn động và va đập kém hơn mối ghép hàn. c. Mối ghép đinh tán có thể tháo, lắp dễ dàn so với các mối ghép khác. d. Đinh tán là một thanh trụ tròn, được tán vào mối ghép tạo ra hai mũ ở hai đầu. ĐA: a 2. Hạn chế của mối ghép đinh tán so với hàn là: a. Khó kiểm tra, tốn kim loại. b. Không ổn định, khó kiểm tra, gây hư hỏng khi phải tháo lắp. c. Tốn kim loại, giá thành cao, hình dáng và kết cấu cồng kềnh. d. Tất cả đều đúng. ĐA: c 3. Ưu điểm lớn nhất của mối ghép đinh tán là: a. Chịu tải trọng động cao b. Dễ tháo lắp. c. Kết cấu đơn giản. d. Dễ chế tạo ĐA: a 4. Trong quá trình làm việc mối ghép đinh tán thường hỏng theo dạng nào? a. Đinh tán bị cắt đứt. b. Bề mặt tiếp xúc giữa lỗ và thân đinh bị dập. c. Tấm ghép bị kéo đức tại tiết diện giữa hai đinh tán kế tiếp nhau, hoặc biên bị cắt đức theo vùng mếp. d. Tất cả đều đúng. ĐA: d 5. Để phân loại mối ghép đinh tán, người ta dựa theo: a. Phương pháp gia công lỗ đinh và phương pháp tán. b. Kết cấu mối ghép và số dãy đinh trên tấm ghép. c. Số mặt cắt đinh tán, hình dáng mũ đinh. d. Tất cả các câu trên đều đúng. ĐA: d 6. Chọn phát biểu đúng về mối ghép đinh tán: a. Mối ghép đinh tán có thể tháo lắp dễ dàng so với các mối ghép khác. b. Mối ghép đinh tán chịu được tải va đập và chấn động. c. Mối ghép đinh tán có thể điều chỉnh vị trí tấm ghép dễ dàng theo ý muốn. d. Mối ghép đinh tán được sử dụng rộng rãi nhờ tự động hoá dễ dàng, mối ghép kín, khít, ít tốn kim loại hơn các mối ghép khác. ĐA: b 1
  2. 7. Khi phân loại mối ghép đinh tán theo công dụng thì có các dạng: a. Mối ghép giáp mối và mối ghép chắc b. Mối ghép giáp mối và mối ghép chồng c. Mối ghép chắc và mối ghép chắc kín d. Mối ghép giáp mối và mối ghép chắc kín ĐA: c 8. Mối ghép đinh tán thường thay thế mối ghép hàn ở: a. Các vật liệu ghép không hàn được. b. Nơi dễ xảy ra cháy, nổ. c. Mối ghép chịu tải va đập và chấn động. d. Tất cả đều đúng. ĐA: d 9. Khi phân loại mối ghép đinh tán theo kết cấu thì có các dạng: a. Mối ghép giáp mối và mối ghép chắc b. Mối ghép giáp mối và mối ghép chồng c. Mối ghép chắc và mối ghép chắc kín d. Mối ghép giáp mối và mối ghép chắc kín ĐA: b 10. Trong mối ghép đinh tán thường có mấy dạng hỏng: a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 ĐA: b 11. Vật liệu làm đinh tán thường sử dụng là: a. Vật liệu composit. b. Vật liệu phi kim loại và kim loại màu. c. Thép ít cacbon, nhôm và đồng. d. Thép hợp kim cứng, kim loại màu và composit. ĐA: c 12. Chiều dài thân đinh có thể xác định như sau: a. l = s + ( 1,5 1, 7 ) d b. l= s c. l= s + ( 1 2) d d. l= s +d ĐA: a 13. Hệ số bền của mối ghép đinh tán được tính t −d t −d a. ϕ = b. ϕ = t 2t d −t 2t − d c. ϕ = dϕ= d t ĐA: a 14. Mối ghép chồng một dãy đinh tán, một tiết diện bị cắt Độ bền cắt thân đinh tính theo công thức: 1,3 x 4 F a. σ k = [σk ] π .d 2 2
  3. 4F b. τ = [τ ] π .d 4F c. τ = [τ ] S .d 2 4.F d. τ = [τ ] π .d 2 ĐA: d 15. Chọn câu đúng: 4.F a. τ = [τ ] � N 2 � � � π .d 2 �mm � 4.F m b. τ = [ τ ] �2 � � � π .d 2 s � � 4.F c. τ = [ τ ] ( s −1 ) π .d 2 4.F m d. τ = [τ ] � � � � π .d 2 s � � ĐA: a 16. Trong mối ghép nhóm đinh tán, tải trọng F qua tâm của mối ghép thì: F 4.F a. d = c. d = Z .i.[ τ ] Z .π .[ τ ] 4.F F b. d = d. d = Z π .[ τ ] Z .i.π .[ τ ] ĐA: d 17. Điều kiện bền dập của mối ghép đinh tán là: F a. σ d = [σd ] s.d F b. σ d = [σd ] s.d 4F c. σ d = [σd ] s.d 1,3F d. σ d = [σd ] s.d ĐA: a 18. Điều kiện bền của mối ghép đinh tán chắc kín là: 4F a. ξ = [ξ ] z.π d 2 F b. ξ = 2 [ ξ ] πd F c. ξ = [ξ ] 4π d 2 F d. ξ = [ξ ] 2π d 2 ĐA: a 19. Số đinh tán cần thiết trong mối ghép xác định: 3
  4. 4F a. z π .d 2 [ τ ] F b. z π .d 2 [ τ ] 4F c. z π .d 2 [ σ ] 4F d. z π .d [ τ ] ĐA: a 20. Ứng suất dập trong mối ghép đinh tán là: F a. σ d = S .d 2F b. σ d = S .d 4F c. σ d = S .d 1,3F d. σ d = S .d ĐA: a MỐI GHÉP HÀN 21. Chọn câu đúng: a. Hàn là một quá trình công nghệ ghép các chi tiết máy khi đốt nóng cục bộ tới nhiệt độ nóng chảy. b. Hàn là một quá trình công nghệ ghép các chi tiết máy khi đốt nóng chi tiết tới nhiệt độ nóng chảy. c. Hàn là một quá trình đốt nóng chi tiết máy tới nhiệt độ nóng chảy. d. Hàn là một công nghệ ghép các chi tiết máy khi làm lạnh cục bộ tới nhiệt độ hàn. ĐA: a 22. Mối ghép hàn so với mối ghép đinh tán có ưu điểm: a. Chắc, bền và kín. b. Tiết kiệm được trung bình từ 10÷20% trọng lượng kim loại. c. Dễ kiểm tra. d. Tất cả đều đúng. ĐA: b 23. Mối ghép hàn thì chiều cao mối hàn và chiều dày tấm ghép thì: a. Bằng nhau b. Chiều cao mối hàn lớn hơn c. Chiều cao mối hàn nhỏ hơn d. Tùy ý ĐA: a 24. Nhược điểm nào của mối ghép hàn có thể khắc phục được nhờ công nghệ: a. Tạo ra ứng suất dư. b. Chi tiết bị cong sau khi hàn. c. Chất lượng mối ghép phụ thuộc vào tay nghề người thợ. 4
  5. d. Chịu tải trọng động va đập kém. ĐA: c 25. Người ta phân loại mối ghép hàn theo: a. Phương pháp hàn, công dụng, kết cấu mối ghép và nguồn năng lượng dùng đốt nóng. b. Tiết diện mối ghép, công dụng mối ghép và nguồn năng lượng cung cấp. c. Vật liệu hàn, tính chất mối ghép và vị trí tương đối của các tấm ghép. d. Hàn hào quang, hàn khí, hàn chì. ĐA: a 26. Uư điểm của mối ghép hàn là: a. Tiết kiệm kim loại, có thể tự động hoá. b. Bảo đảm mối ghép kín, khít. c. Năng suất cao, giá thành thấp. d. Tất cả đều đúng. ĐA: d 27. Mối ghép hàn thường nhanh hỏng do: a. Tiếp xúc trực tiếp với không khí hoặc các chất ăn mòn. b. Chi tiết ghép chịu tải chấn động và va đập. c. Mối hàn không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. d. Tất cả đều đúng. ĐA: d 28. Mối ghép hàn có nhược điểm là: a. Phụ thuộc tay nghề người thợ hàn. b. Bị cong, vênh sau khi hàn, tồn tại ứng suất dư tại mối ghép lớn. c. Khi tháo thường bị hỏng chi tiết ghép, chịu tải chấn động và va đập kém. d. Tất cả đều đúng. ĐA: d 29. Khi phân loại mối ghép hàn theo công dụng thì có các dạng: a. Mối ghép chắc và chắc kín. b. Mối ghép chồng và giáp mối. c. Mối ghép góc chắc và chắc kín. d. Mối ghép tiếp xúc và chồng. ĐA: a 30. Chất lượng mối hàn phụ thuộc vào: a. Tay nghề người thợ hàn. b. Kỹ thuật hàn c. Vật liệu làm que hàn d. Tất cả đều đúng. ĐA: d 31. Khi phân loại mối ghép hàn theo kết cấu thì có các dạng: a. Mối ghép chắc và chắc kín. b. Mối ghép chồng, giáp mối, góc, tiếp xúc c. Mối ghép góc chắc và chắc kín. d. Mối ghép góc và chồng. ĐA: b 32. Trong mối ghép hàn chồng gồm có: a. Mối ghép hàn dọc, ngang, xiên, hỗn hợp. 5
  6. b. Mối ghép hàn dọc, ngang, chồng, hỗn hợp c. Mối ghép hàn dọc, ngang, giáp mối, hỗn hợp d. Mối ghép hàn dọc, ngang, tiếp xúc, hỗn hợp. ĐA: a 33. Trong mối ghép hàn dọc thì nên: a. Chịu kéo. b. Chịu uốn c. Chịu xoắn d. Chịu kéo và uốn ĐA: a 34. Trong mối ghép hàn dọc thì: a. Phương mối hàn song song với phương lực tác dụng b. Phương mối hàn vuông góc song với phương lực tác dụng c. Phương mối hàn nghiêng với phương lực tác dụng d. Phương mối hàn trùng với phương lực tác dụng ĐA: a 35. Trong mối ghép ngang dọc thì: a. Phương mối hàn song song với phương lực tác dụng b. Phương mối hàn vuông góc so với phương lực tác dụng c. Phương mối hàn nghiêng với phương lực tác dụng d. Phương mối hàn trùng với phương lực tác dụng ĐA: b 36. Trong mối ghép xiên dọc thì: a. Phương mối hàn song song với phương lực tác dụng b. Phương mối hàn vuông góc song với phương lực tác dụng c. Phương mối hàn nghiêng với phương lực tác dụng d. Phương mối hàn trùng với phương lực tác dụng ĐA: c 37. Trong mối ghép hàn ngang thì nên: a. Chịu kéo. b. Chịu uốn c. Chịu xoắn d. Chịu kéo và uốn ĐA: b 38. Trong mối ghép hàn hỗn hợp thì nên: a. Chịu kéo. b. Chịu uốn c. Chịu xoắn d. Chịu kéo và uốn ĐA: d 39. Mối hàn giáp mối chịu moment uốn M thì độ bền kéo là: M 6M a. τ= c. σk = s.b 2 s.b 6.M 6M b. σk = 2 d. τ= 2 s.b s.b ĐA: b 40. Mối ghép hàn giáp mối chịu lực kéo F thì độ bền kéo là: 6
  7. F 1,3.F a. σk = c. σk = b.s s.b F 4.F b. σk = d. σk = s.b s.b ĐA: b 41. Mối ghép hàn dọc chịu moment uốn M. Độ bền cắt là: M M a. τ = b. τ = 0, 7 k .l 0, 7 k .l.b M 6M c. τ = d. τ = 0.7k .2l.b 0, 7 k .l.b ĐA: b 42. Mối hàn giáp mối chịu lực kéo F và moment uốn M thì độ bền kéo là: 6.M F M F a. σk = − c. σk = + b 2 .s b.s 2 b .s b.s 6.M F 6.M F b. σk = 2 + d. σk = 2 + b .s b.s b .s b ĐA: b 43. Mối hàn giáp mối chịu lực kéo(nén) F và moment uốn M thì độ bền kéo là: 6.M F M F a. σk = c. σk = b 2 .s b.s 2 b .s b.s 6.M F 6.M F b. σk = 2 d. σk = 2 b .s b.s b .s b ĐA: b 44. Mối ghép hàn hỗn hợp chịu kéo F: F F a. τ = b. τ = 0, 7 k .(2ld + ln ) 0, 7 k .(ld + ln ) F F c. τ = d. τ = 0, 7 k .(2ld − ln ) 0, 7 k .2ld ĐA: a 45. Mối ghép hàn hỗn hợp chịu uốm M: M M τ= 2 τ= a. 0, 7k .l b. 0, 7ln2 0, 7 k .ln .ld + n 0, 7k .ln .ld + 6 6 M M τ= 2 τ= 2 c. k .l d. 0, 7 k .ln 0, 7k .ln .ld + n k .ln .ld + 6 6 ĐA: a 46. Mối ghép hàn ngang hai mối chịu lực kéo F. Độ bền cắt là: F F a. τ = b. τ = 0, 7 k .l 0, 7 k .2l F 2F c. τ = d. τ = k .2l 0, 7 xl ĐA: b 47. Mối ghép hàn ngang một mối chịu lực kéo F. Độ bền cắt là: 7
  8. F F a. τ = b. τ = 0, 7 k .l 0, 7 k .2l F 2F c. τ = d. τ = k .2l 0, 7 xl ĐA: a 48. Mối ghép hàn xiên chịu lực kéo F. Độ bền cắt là: F F a. τ = b. τ = 0, 7 k .l 0, 7 k .2l F 2F c. τ = d. τ = k .2l 0, 7 xl ĐA: a 49. Mối ghép hàn xiên chịu uốn M. Độ bền cắt là: M M a. τ = b. τ = 0, 7 k .l.b 0, 7 k .2l M 2M c. τ = d. τ = k .2l 0, 7 xl ĐA: a MỐI GHÉP REN 50. Mối ghép ren có ưu điểm là: a. Cấu tạo đơn giản, kiểu ren đa dạng, dễ tháo lắp b. Cấu tạo đơn giản, kiểu ren đa dạng, dễ tháo lắp, giá thành tương đối thấp. c. Cấu tạo đơn giản, kiểu ren đa dạng, tiết kiệm nguyên liệu. d. Giá thành thấp, dễ tháo lắp, tiết kiệm nguyên liệu. ĐA: b 51. Mối ghép ren có nhược điểm: a. Khó bảo trì, chế tạo khó khăn. b. Tập trung ứng suất ở chân ren. c. Chịu lực kém, dễ bị tự tháo. d. Tất cả đều đúng. ĐA: b 52. Ưu điểm của mối ghép ren là: a. Có thể cố định vị trí tấm ghép theo mong muốn được dễ dàng. b. Mối ghép chắc, kín. c. Mối ghép chịu được tải va đập và chấn động. d. Khó hư hỏng, chịu được lực dọc trục lớn, dễ chế tạo. ĐA: a 53. Ưu điểm lớn nhất của mối ghép ren là: a. Dễ tháo lắp b. Giá thành tương đối thấp. c. Cấu tạo đơn giản. d. Tiết kiệm nguyên liệu. ĐA: a 54. Nhược điểm lớn nhất của mối ghép ren là: a. Tập trung ứng suất tại chân ren 8
  9. b. Khó tháo lắp c. Khó chế tạo d. Tốn kim loại ĐA: a 55. Phân loại ren, người ta dựa theo: a. Hướng đi của ren, số đầu mối và bước ren. b. Số đầu mối của ren, công dụng và bước ren. c. Hướng đi của ren, số đầu mối và công dụng ren. d. Tất cả đều đúng. ĐA: c 56. Đối với ren hệ mét thì được chia theo: a. Hướng đi của ren, số đầu mối b. Số đầu mối của ren, công dụng và bước ren. c. Hướng đi của ren, số đầu mối và công dụng ren. d. Bước lớn bước nhỏ ĐA: d 57. Đối với ren hệ mét thì tiết diện chuẩn là: a. Hình vuông b. Tam giác cân c. Hình chữ nhật d. Tam giác đều ĐA: d 58. Đối với ren hệ inch thì tiết diện chuẩn là: a. Hình vuông b. Tam giác cân c. Hình chữ nhật d. Tam gián đều ĐA: b 59. So sánh hệ số ma sát giữa ren tam giác với ren vuông thì: a. Ren vuông lớn hơn b. Ren tam lớn hơn c. Bằng nhau d. Không so sánh được ĐA: b 60. Để tạo thêm ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc thì: a. Dùng hai đai ốc b. Vòng đệm vênh c. Dùng hai đai ốc và vòng đệm vênh d. Không thể tăng được ĐA: c 61. Đối với ren tam giác hệ mét thì góc ở đỉnh là: a. 300 b. 450 c. 550 d. 600 ĐA: d 62. Đối với ren thang cân hệ mét thì góc ở đỉnh là: 9
  10. a. 300 b. 600 c. 550 d. 400 ĐA: a 63. Đối với ren thang cân hệ inch thì góc ở đỉnh là: a. 300 b. 450 c. 600 d. 400 ĐA: d 64. Đối với ren tam giác hệ inch thì góc ở đỉnh là: a. 300 b. 450 c. 550 d. 600 ĐA: c 65. Thông số hình học chính của ren là: a. p, d, d1, d2, γ, α, h. c. p, d, d1, d2, h. b. p, pc, d, d1, d2, γ, α, h. d. p, d, d1, γ, α, h. ĐA: b 66. Đường kính trung bình trong mối ghép ren: a. d2 = (d1 + d0 ) / 2 . b. d2 = (d1 − d0 ) / 2 c. d2 = (d0 − d1 ) / 2 d. d2 = (d1 + d0 ) ĐA: a 67. Trong mối ghép nhóm bulông, tải trọng F nằm trong mặt phẳng ghép và đi qua tâm nhóm bulông. Lực tác dụng lên mỗi phần tử bulông là: a. Fj=(F/Z). b. Fj=F.Z c. Fj=Z/F d. F∑=F.Z ĐA: a 68. Công thức tính góc nâng của ren là: a. γ = arctg � π d � � p �. � 2� b. γ = arctg � π d � � p � � 1� p c. γ = arctg � x π d � � � � � p d. γ = arctg � x π d � � � � 2� ĐA: d 69. Công thức tính góc nâng của ren là: 10
  11. a. tgγ = px / 2π d0 . b. tgγ = px / π d0 c. tgγ = px / π d1 d. tgγ = px / π d2 ĐA: d 70. Một bulông ghép lỏng chịu lực dọc trục thì đường kính bulông đuợc tính: 4F F a. d1 c. d1 π z �k � σ � � π �k � σ � � 4F 4 FΣ b. d1 d. d1 π �k � σ � � π �k � σ � � ĐA: b 71. Một bulông xiết chặt chịu lực dọc trục thì: 4F F a. d1 c. d1 π z �k � σ � � π �k � σ � � 1,3.4.V 4 FΣ b. d1 d. d1 π �k � σ � � π �k � σ � � ĐA: b 72. Lực do moment tại tâm mối ghép tác dụng lên bulông thứ i là: M .ri n.M .ri a. F = c. F = z ri 2 ri 2 M .ri M b. F = d. F = r 2 zi .ri 2 i ĐA: b 73. Lực xiết cần thiết trong mối ghép có khe hở: F F a. V = c. V = i. f z k .F 4F b. V = d. V = i. f i. f ĐA: b 74. Đường kính thân bulông của mối ghép không có khe hở là: 4F F a. d0 c. d0 π z [τ ] π [τ ] 4F 4F b. d0 d. d0 i.π [ τ ] π [τ ] ĐA: b 75. Điều kiện bền dập của mối ghép bulông không có khe hở là: πF 4F σ a. s.d �d � � � c. s.d σ �d � � � 0 0 F k .F b. s.d σ �d � � � d. s.d σ �d � � � 0 0 ĐA: b 11
  12. 76. Đường kính bulông của mối ghép có khe hở là: 4.k .F 1,3k .F a. d1 c. d1 i. f .π �k � σ � � i. f .π �k � σ � � 1,3.4.k .F 1,3.4.F b. d1 d. d1 i. f .π �k � σ � � i. f .π �k � σ � � ĐA: b BỘ TRUYỀN ĐAI 77. Cấu tạo của đai: a. Bánh đai, dây đai. b. Bánh đai, bộ căng đai. c. Bánh đai, dây đai, bộ căn đai. d. Bánh đai, dây đai, bộ căng đai và bộ phận bôi trơn. ĐA: c 78. Phân loại đai theo tiết diện gồm có: a. Đai dẹt, đai răng lược và đai vải cao su. b. Đai thang, đai dẹt, đai tròn và đai sợi bông. c. Đai dẹt, đai thang, đai tròn, đai lược và đai răng. d. Đai sợi len, đai sợi bông, đai da và đai cao su. ĐA: c 79. Phân loại đai theo truyền động gồm có: a. Truyền song song. b. Truyền song song, chéo nhau. c. Truyền song song , vuông góc. d. Truyền song song , chéo nhau và vuông góc ĐA: d 80. Hãy chọn câu sai. Đai có thể truyền chuyển động: a. Giữa 2 trục chéo nhau. b. giữa 2 trục vuông góc với nhau. c. giữa 2 trục song song với nhau. d. Cho nhiều trục song song với nhau cùng 1 lúc. ĐA: d 81. Trong bộ truyền đai tỷ số truyền không ổn định là do a. Chế tạo không chính xác b. Sử dụng không đúng c. Truợt đàn hồi d. Quá tải ĐA: c 82. Trong bộ truyền đai có các phương pháp căn đai: a. Lắp thêm bánh đai, dịch chuyển trục b. Dịch chuyển trục c. Tăng đường kính đai d. Giảm chiều dài đai ĐA: a 83. Trong bộ truyền đai, đai dứt thường do: a. Mỏi 12
  13. b. Quá tải c. Ma sát lớn d. Số đai không đủ ĐA: a 84. Nguyên nhân trượt đàn hồi trong bộ truyền đai là: a. Chế tạo không chính xác b. Sử dụng không đúng c. Lực trên hai nhánh đai không bằng nhau d. Quá tải ĐA: c 85. Nhược điểm lớn nhất của bộ truyền đai là a. Chế tạo phức tạp b. Khó sử dụng c. Kết cấu cồng kềnh d. Tỷ số truyền không ổn định ĐA: d 86. Nhược điểm chính của bộ truyền đai là: a. Lực tác dụng lên ổ và trục lớn, tỉ số truyền không ổn định. b. Khó thiết kế, phải bôi trơn. c. Chóng mòn, cần phải bôi trơn. d. Khi làm việc gây tiếng ồn, cồng kềnh, giá thành cao, không truyền động được giữa hai trục có khoảng cách lớn. ĐA: a 87. Lực trong bộ truyền đai gồm có: a. Lực vòng, lực căn đai, moment xoắn trên bánh bị dẫn và lực tác dụng lên trục. b. Lực dọc trục, moment xoắn trên bánh dẫn, lực căn ban đầu. c. Lực vòng, lực căn ban đầu và lực tác dụng lên trục. d. Tất cả đều đúng. ĐA: c 88. Đường kính bánh đai dẫn tính theo công thức nào: R1 R1 a. d1 = (1100 − 1300) 3 c. d1 = (1100 − 1300) n1 n1 R1 R1 b. d1 = (1000 − 1300) 3 d. d1 = (1100 − 1600) 3 n1 n1 ĐA: a 89. Đường kính bánh đai dẫn được tính theo công thức: a. d1 = (2,5 − 5, 2) 3 T1 b. d1 = (5, 2 − 6, 4) 3 T1 c. d1 = (2, 6 − 5, 2) 3 T1 d. d1 = (6, 2 − 8, 2) 3 T1 DA:b 90. Trong bộ truyền đai, nếu bỏ qua hệ số trượt thì tỉ số truyền: a. u = n2/n1. c. u = d2/d1. b. u = d1/d2. d. Tất cả đều sai. DA: c 13
  14. 91. Trong bộ truyền đai tỷ số truyền: a. u = n1/n2. c. u = d2.z/d1. b. u = d1/d2. d. Tất cả đều sai. DA:a 92. Trong bộ truyền đai thì: a. v2 = v1 (1 − ξ ) c. v2 = v1 (1 + ξ ) . b. v2 = v1 .ξ d. v2 = v1 / ξ . DA:a 93. Trong bộ truyền đai thì: a. d 2 = d1.u.(1 − ξ ) c. d1 = d 2 .u.(1 − ξ ) . b. d 2 = d1.u.(1 + ξ ) d. d 2 = d1 (1 − ξ ) . DA:a 94. Điều kiện góc ôm của đai thang trên bánh dẫn là: a. α1 120 0 b. α1 130 0 c. α1 140 0 d. α1 150 0 DA:a 95. Điều kiện góc ôm của đai dẹt trên bánh dẫn là: a. α1 120 0 b. α1 130 0 c. α1 140 0 d. α1 150 0 DA:d 96. Trong bộ truyền đai thì: a. Ft = F1 − F2 c. Ft = F1 + F2 . b. Ft = F2 − F1 d. Ft = F2 + F1 . DA:a 97. Trong bộ truyền đai thì: π .d .n z.π .d .n a. v = c. v= . 60.1000 60.1000 π .d .n d .n b. v = d. v = . 1000 60.1000 DA:a 98. Trong bộ truyền đai thì: π .d1.n1 c. v1 = v2 . a. v1 = 60.1000 DA:a π .d 2 .n2 d1.n1 b. v1 = d. v = . 1000 60.1000 99. Công thức nào dùng để tính lực tác dụng lên trục trong bộ truyền đai không có căng đai: α � � α � � a. Fr 3F0 .sin � 2 � b. Fr 2.F0 .sin � 2 � �2 � �2 � 14
  15. α � � c. Fr 3.F0 .sin � 1 � �2 � α � � d. Fr 2.F0 .sin � 1 � �2 � 15
  16. ĐA: c 100. Công thức nào dùng để tính lực tác dụng lên trục trong bộ truyền đai có căng đai: α � � a. Fr 3F0 .sin � 2 � �2 � α � � b. Fr 2.F0 .sin � 2 � �2 � α � � c. Fr 3.F0 .sin � 1 � �2 � α � � d. Fr 2.F0 .sin � 1 � �2 � DA:d 101. Trong bộ truyền đai thì: Ft a. F1 = F0 + 2 b. F1 = F0 + Ft F c. F1 = F0 − t . 2 Ft d. F1 = − F0 . 2 DA:a 102. Trong bộ truyền đai thì: Ft a. F2 = F0 − 2 Ft b. F2 = F0 + 2 c. F2 = F0 + Ft . d. F2 = F0 − Ft . DA:a 103. Góc ôm của đai trên bánh dẫn là: d 2 − d1 a. α1 = 1800 − 570 A d1 − d 2 b. α1 = 1800 − 570 A d −d c. α1 = 1800 − 570 2 1 2A d −d d. α1 = 1800 − 750 2 1 A DA:a BỘ TRUYỀN XÍCH 104. Cấu tạo của xích là: a. Xích, đĩa xích, bộ phận che chắn, bộ phận bôi trơn. b. Xích, đai xích, bộ phận bôi trơn. c. Đĩa xích và xích. d. Xích, đĩa xích, ống xích, bộ phân che chắn và bộ phận bôi trơn.
  17. DA:a 105. Ưu điểm của bộ truyền xích so với bộ truyền đai: a. Tải lớn, tiếng ồn giảm, không có hiện tượng trượt xích.. b. Dễ thuyết kế, hiệu suất cao. c. Kích thước bộ truyền nhỏ, không có hiện tượng trượt xích. d. Hiệu suất cao, lực tác dụng lên ổ và trục nhỏ, kích thước bộ truyền nhỏ. DA:d 106. Khắc phục hiện tượng răng đĩa xích mòn không đều người ta thường: a. Tăng bôi trơn, vật liệu làm đĩa xích có độ cứng cao. b. Nhiệt luyện, vật liệu làm đĩa xích có độ bền mòn cao. c. Chọn số răng đĩa xích là số lẽ. d. Chọn số răng đĩa xích càng lớn càng tốt. DA:c 107. Hạn chế chủ yếu của bộ truyền xích là: a. Có va đập, bị ồn khi làm việc. b. Phải bôi trơn thường xuyên, có va đập và ồn khi làm việc. c. Cồng kềnh, ồn khi làm việc. d. Có va đập, ồn khi làm việc, tuổi thọ kém, khoảng cách trục nhỏ. DA:b 108. Trong bộ truyền xích, răng đĩa xích mòn nhanh nếu: a. Số răng đĩa xích nhỏ. b. Số răng đĩa xích lớn. c. Đường kính vòng chia lớn. d. Đường kính vòng chia nhỏ. DA:a 109. Chọn phát biểu đúng về bộ truyền xích: a. Giá trị bước xích càng lớn thì khả năng tải cao, tải trọng động, va đập và tiếng ồn càng tăng. b. Giá trị bước xích càng nhỏ thì khả năng tải cao, tại trọng động, va đập và tiếng ồn giảm. c. Giá trị bước xích càng lớn thì khả năng tải cao, tải trọng động, va đập và tiếng ồn giảm. d. Không có phát biểu đúng. DA:a 110. Bộ truyền xích có ưu điểm hơn so với bộ truyền đai: a. Truyền chuyển động cho hai trục chéo nhau. b. Truyền chuyển động cho hai trục vuông góc với nhau. c. Truyền chuyển động cho nhiều trục cùng một lúc. d. Không có kết quả đúng. DA:c 111. Chọn phát biểu đúng về bộ truyền xích: a. Bộ truyền xích có thể truyền chuyển động cho nhiều trục bị dẫn cùng một lúc. b. Bộ truyền xích có thể truyền chuyển động giữa 2 trục chéo nhau. c. Bộ truyền xích có thể truyền chuyển động giữa 2 trục vuông góc với nhau. d. Trong bộ truyền xích, công việc bảo trì dễ dàn, tiện lợi. DA:a 112. Người ta phân loại bộ truyền xích theo: a. Số dãy, công dụng.
  18. b. Theo cấu tạo, số dãy và công dụng. c. Xích kéo, xích tải và xích truyền động. d. Tất cả đều sai. DA:b 113. Lực tác dụng lên trục của bộ truyền xích tính theo công thức: a. Fr=Km.Ft b. Fr=Km.Ft Kv. c. Fr=Km.Ft Kv.Kσ. d. Fr=Km.Ft Kv.Kσ DA:a 114. Trong bộ truyền xích, đường kính ngoài của đĩa xích con lăn là: a. da=PC(0,5+cotg(Л/Z)). b. da=PCcotg(Л/Z) c. da=PC(0,5-cotg(Л/Z)) d. da=PCtg(Л/Z) DA:a 115. Đường kính vòng tròn chia đi qua tâm bản lề xích tính theo công thức: p a. d = sin π c ( ) z p b. d = sin π d c ( 2) p c. d = arc sin π c z ( ) p d. d = arc sin π d c ( 2) DA:a 116. Bước xích có thể xác định như sau: a. pc = d1.sin(π / z1 ) b. pc = d 2 .sin(π / z1 ) c. pc = d1.sin(π / z2 ) d. pc = d1.cos(π / z1 ) DA:a 117. Đường kính đĩa xích dẫn tính theo công thức: pc d1 = a. sin � �π �z � � 1� pc b. d1 = sin ( π d1 ) pc d1 = c. arc sin � � π �z � � 2� pc d. d1 = arc sin ( π d 2 ) DA:a 118. Đường kính đĩa xích bị dẫn tính theo công thức:
  19. pc d2 = a. sin � � π �z � � 2� pc b. d 2 = sin π d ( 1) pc d2 = c. arc sin � �π �z � � 1� pc d. d 2 = arc sin π z ( 2) DA:a 119. Số răng đĩa xích dẫn được xác định a. z1 = 27 − 2u b. z1 = 28 − 2u c. z1 = 29 − 2u d. z1 = 30 − 2u DA:c 120. Số răng đĩa xích bị dẫn được xác định a. z2 = z1.u b. z2 = 29 − z1.u c. z2 = z1.u − 29 d. z2 = z1 .u + 29 DA:a 121. Điều kiện đĩa xích dẫn là: a. z1 19 b. z1 17 c. z1 27 d. z1 12 DA:a 122. Điều kiện góc ôm của xích trên bánh dẫn là: a. α1 120 0 b. α1 130 0 c. α1 140 0 d. α1 150 0 DA:a 123. Trong bộ truyền xích thì: z01 a. k z = z1 z1 b. k z = z01 z2 c. k z = z1
  20. z1 d. k z = z2 DA:a 124. Trong bộ truyền xích thì: n01 a. kn = z1 n1 b. kn = n01 n2 c. kn = n1 n1 d. kn = n2 DA:a 125. Trong bộ truyền xích thì: n1 a. u = n2 n2 b. u = n1 z1 c. u = z2 n1 (1 − ξ ) d. u = n2 DA:a 126. Trong bộ truyền xích thì: n2 .z1 a. u = n1.z2 n2 b. u = n1 z2 c. u = z1 n1 (1 − ξ ) d. u = n2 DA:c 127. Trong bộ truyền xích thì: n1.z1. pc a. v1 = 60.1000 π .d 2 .n2 b. v1 = 1000 n1.z1 c. v1 = . 60.1000 n .z . p d. v1 = 1 1 c . 1000 DA:a 128. Trong bộ truyền xích thì: 1000 N1 a. Ft = v1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2