1. Bi u hi n c a l m phát là giá c hàng hóa tăng.
Sai. Vì l m phát là s tăng lên liên t c c a m c giá trung bình theo th i gian.
2. M c c u ti n bi n đ ng hoàn toàn không ph thu c vào m c giá c hàng hóa. ế
Sai. các nhân t nh h ng đ n m c c u ti n g m m c lãi su t th ưở ế
tr ng, m c giá c , m c s n l ng th c t , t c đ l u thông ti n t . m cườ ượ ế ư
c u ti n bi n đ ng cùng chi u v i m c giá c hàng hóa. ế
3. Ti n gi y là ti n có giá tr b n thân
Sai. Vì ti n gi y ch mang d u hi u c a giá tr .
4. T l d tr b t bu c do NHTM qui đ nh.
Sai. Vì t l d tr b t bu c là m t quy đ nh c a ngân hàng trung ng v t ươ
l gi a ti n m t ti n g i các ngân hàng th ng m i b t bu c ph i tuân ươ
th đ đ m b o tính thanh kho n.
5. L m phát làm cho giá tr ti n t gi m.
Đúng. l m phát làm cho s c mua đ ng ti n gi m xu ng nhanh chóng nên
giá tr c a đ ng ti n s gi m.
6. Lãi su t th tr ng m c giá c hàng hóa m i quan h ng c chi u v i ườ ượ
m c c u ti n.
Sai. s bi n đ ng c a lãi su t th tr ng ng c chi u v i s bi n đ ng ế ườ ượ ế
c a m c c u ti n còn s bi n đ ng c a m c giá c hàng hóa ng chi u v i s ế
bi n đ ng c a m c c u ti n.ế
7. Ti n vàng là ti n d u hi u c a giá tr .
Sai. Vì ti n vàng là ti n đ giá, mang giá tr b n thân (n i t i).
8. M c cung ti n tăng khi NHTW cho vay đ i v i NHTM.
Đúng. khi NHTW cho NHTM vay thì NHTW ph i phát hành thêm ti n.
Nên c s ti n MB tăng d n t i m c cung ti n MS gi m.ơ
9. L m phát làm l i cho ng i cho vay. ườ
Sai. khi l m phát tăng lên làm cho thu nh p th c t c a ng i cho vay ế ườ
gi m xu ng thu nh p th c t c a ng i đi vay tăng lên t ng ng. Nên l m ế ườ ươ
phát làm cho ng i đi vay có l i h n và ng i cho vay b thi t h n.ườ ơ ườ ơ
10. M c giá c hàng hóa t c đ l u thông ti n t m i quan h ng c ư ượ
chi u v i m c c u ti n.
Sai. s bi n đ ng c a m c giá c hàng hóa cùng chi u v i s bi n đ ng ế ế
c a m c càu ti n còn s bi n đ ng c a t c đ l u thông ti n t ng c chi u ế ư ượ
v i s bi n đ ng c a m c c u ti n. ế
11. Ti n vàng là ti n có giá tr th c.
Đúng. Vì ti n vàng mang giá tr b n thân ( giá tr n i t i ), là ti n đ giá.
12. NHTW cho NHTM vay không vì m c tiêu l i nhu n.
1
Đúng. NHTW cho NHTM vay nh m 3 m c đíchlà pháp hành thêm ti n
trung ng theo k ho ch; b sung v n kh d ng cho ngân hàng th gi i; choươ ế ế
vay c u cánh trong tr ng h p ngân hàng nguy c đ v nh m đ m b o an ườ ơ
toàn cho ho t đ ng c a h th ng.
13. L u thông ti n gi y d d n t i l m phát.ư
Đúng. ti n gi y b n thân không giá tr ch giá tr danh nghĩa,
cho n không th đi u hòa gi a ch c năng l u thông tích tr , do đó ti n ư
gi y b m t giá và d d n t i l m phát.
14. MB gi m khi NHTM rút ti n t tài kho n ti n g i t i NHTW v nh p qu
ti n m t.
Sai. Vì khi NHTM t ti n t tài kho n ti n g i t i NHTW v nh p qu ti n
m t thì ch thay đ i v c c u c s ti n MB còn c s ti n MB không thay đ i ơ ơ ơ
v l ng ượ
15. L m phát làm gia tăng nhu c u đ u t dài h n, gi m nhu c u đ u t ng n ư ư
h n.
Sai. Vì l m phát làm gia tăng nhu c u đ u t ng n h n, gi m nhu c u đ u t ư ư
dài h n đ tránh r i ro cao.
16. M c cung ti n M1 tăng khi ng i dân mang ti n đ n g i ti t ki m t i ngân ườ ế ế
hàng.
Sai. M1 = C + D khi ng i dân g i ti n ti t ki m làm s l ng ti nườ ế ượ
l u thông ngoài h th ng ngân hàng ( C ) gi m d n t i m c cung ti n M1 gi mư
trong khi ti n g i không kỳ h n ( D ) không đ i.
17. L u thông ti n qua ngân hàng đòi h i ph i thông qua các t ch c trung gian.ư
Đúng. trong l u thông ti n qua ngân hàng đòi h i ph i thông qua các tư
ch c trung gian tài chính v i đ i di n ch y u là các ngân hàng th ng m i. ế ươ
18. Thành ph n c a m c cung ti n bao g m: M0, M1 và M2.
Sai. Vì thành ph n c a m c cung ti n bao g m ti n m t, ti n g i ngân hàng
và các tài s n chinh khác. Còn M0, M1,M2 là các m c cung ti n.
19. M c giá c hàng hóa s n l ng th c t quan h cùng chi u v i m c ượ ế
c u ti n.
Đúng. s bi n đ ng c a m c giá c hàng hóa s bi n đ ng c a s n ế ế
l ng th c t cùng chi u v i s bi n đ ng c a m c c u ti n.ượ ế ế
20. B n v vàng là ch đ ti n t n đ nh nh t. ế
Đúng. Vì l u thông ti n vàng không d n t i l m phát.ư
21. L u thông ti n vàng d d n t i l m phát.ư
Sai. L u thông ti n vàng không d n t i l m phát kh năng t đi uư
ti t và có giá tr b n thân.ế
2
22. Lãi su t th tr ng m c giá c hàng hóa m i quan h cùng chi u v i ư
m c c u ti n.
Sai. s bi n đ ng c a lãi su t th tr ng ng c chi u v i s bi n đ ng ế ườ ượ ế
c a m c c u ti n còn s bi n đ ng c a m c giá c hàng hóa ng chi u v i s ế
bi n đ ng c a m c c u ti n.ế
23. Bi n pháp h u hi u nh t đ bù đ p thâm h t ngân sách là phát hành ti n.
Sai. Vì phát hành ti n d gây ra l m phát.
24. L u thông ti n gi y không nh t thi t ph i thông qua các t ch c trung gian.ư ế
Đúng. Vì ti n có th l u thông tr c ti p qua ng i này sang ng i khác ư ế ườ ườ
25. T l d tr b t bu c gi m đ c coi 1 trong nh ng nguyên nhân gây ra ượ
l m phát.
Đúng. gi m t l d tr b t bu c thì h s nhân ti n mm đ n m c ế
cung ti n tăng d n đ n t ng c u tăng. Đ ng t ng c u d ch chuy n sang ph i ế ườ
và làm cho giá và s n l ng th c t tăng. T đó có th gây ra l m phát. ượ ế
26. M c c u ti n gi m khi s n l ng th c t tăng( gi đ nh các nhân t khác ượ ế
không thay đ i).
Sai. Vì s bi n đ ng c a m c c u ti n cùng chi u v i s bi n đ ng c a s n ế ế
l ng th c t . n m c c u ti n tăng khi s n l ng th c t gi m ng cượ ế ượ ế ượ
l i.
27. Bi n pháp h u hi u nh t đ đ p thâm h t ngân sách đi vay c a dân
b ng cách phát hành ch ng khoán chính ph .
Đúng. khi phát hành ch ng khoán thì chính ph s thu hút đ c ngu n ượ
ti n nhàn r i trong tay công chúng mà ngu n ti n nhàn r i trong tay công chúng
khá d i dào, làm cho l ng ti n trong n c không thay đ i . Do v y không ượ ướ
gây xáo tr n l n v ti n t trong n n kinh t và ít nh h ng x u đ n n n kinh ế ưở ế
t .ế
28. M c cung ti n M1 không thay đ i khi ng i dân mang ti n đ n g i ti t ườ ế ế
ki m ngân hàng.
Đúng. Vì M1 = C + D mà khi ng i dân g i ti n ti t ki m làm s l ng ti nườ ế ượ
l u thông ngoài h th ng ngân hàng ( C ) gi m d n t i m c cung ti n M1 gi mư
trong khi ti n g i không kỳ h n ( D ) không đ i.
29. M i ho t đ ng cho vay c a NHTM đ u có kh năng t o ti n.
Sai. Vì ch có ho t đ ng cho vay b ng chuy n kho n c a NHTM m ikh
năng t o nên s ti n g i g p nhi u l n s ti n g i ban đ u.
30. Đ gi m m c cung ti n, NHTW đi u ti t tăng lãi xu t tái c p v n. ế
Đúng. khi NHTW tăng lãi su t tái c p v n thì NHTM gi ti n l i cho vay
ít đi d n t i m c cung ti n MS gi m.
3
31. Ti n qua ngân hàng là s d trên tài kho n ti n g i có kì h n c a khách hàng ư
qua h th ng NHTG.
Sai. ti n qua ngân ng d trên tài kho n ti n g i không h n ư
c a khách hàng qua h th ng NHTG.
32. M c cung ti n M2 tăng khi ng i dân mang ti n đ n g i ti t ki m t i ngân ườ ế ế
hàng.
Sai. M2 = C+ D + T + B. Khi ng i dân mang ti n đ n g i ti t ki m t iườ ế ế
ngân hàng thì s l ng ti n l u thông ngoài h th ng ngân hàng ( C ) gi m ượ ư
nh ng s l ng ti n g i trong ngân hàng ( T ) tăng lên cùng 1 l ng c a ( C )ư ượ ượ
nên m c cung ti n M2 không đ i.
33. M c cung ti n M2 gi m khi ng i dân rút ti n ti t ki m v chi tiêu. ườ ế
Sai. M2 = C+ D + T + B. Khi ng i dân rút ti n ti t ki m v chi tiêu thìườ ế
s l ng ti n g i trong ngân hàng ( T ) gi m nh ng s l ng ti n l u thông ượ ư ượ ư
ngoài h th ng ngân hàng ( C ) tăng lên cùng 1 l ng c a ( T ) nên m c cung ượ
ti n M2 không đ i.
34. T l d tr b t bu c không có m i quan h gì đ n m c cung ti n. ế
Sai. Vì s bi n đ ng c a t l d tr b t bu c ng c chi u v i s bi n đ ng ế ượ ế
c a m c cung ti n.
35. S n l ng th c t t c đ l u thông ti n t quan h ng c chi u v i ượ ế ư ượ
m c c u ti n.
Sai. s bi n đ ng c a s n l ng th c t cùng chi u v i s bi n đ ng ế ượ ế ế
c a m c c u ti n còn s bi n đ ng c a t c đ l u thông ti n t ng c chi u ế ư ượ
v i s bi n đ ng c a m c c u ti n. ế
36. M c c u ti n bi n đ ng hoàn toàn không ph thu c vào lãi su t th tr ng. ế ườ
Sai. s bi n đ ng c a m c c u ti n ng c chi u v i . Khi lãi su t ti n ế ượ
g i tăng thì ti n g i ti t ki m tăng khi đó s ti n các ch th kinhh t n m ế ế
d s gi m đi d n đ n m c c u ti n gi m. ế
37. L u thông ti n gi y đòi h i nh t thi t ph i thông qua các t ch c trung gian.ư ế
Sai. Vì ti n có th l u thông tr c ti p qua ng i này sang ng i khác ư ế ườ ườ
38. T l d tr b t bu c do NHTW qui đ nh.
Đúng. Vì t l d tr b t bu c là m t quy đ nh c a ngân hàng trung ng v ươ
t l gi a ti n m t ti n g i các ngân hàng th ng m i b t bu c ph i ươ
tuân th đ đ m b o tính thanh kho n
39. Ti n do h th ng NHTM t o ra là ti n g i.
Đúng. Vì nó đ c t o ra b ng cách cho vay b ng chuy n kho n.ượ
40. MB gi m khi NHTW tăng t l d tr b t bu c.
4
Sai. MB g m ti n l u thông ngoài h th ng ngân hàng ti n g i c a ư
NHTM t i NHTW nên khi tăng t l d tr b t bu c thì không làm thay đ i v
m t l ng c a MB mà ch thay đ i v k t c u. ượ ế
41. M c cung ti n tăng khi NHTW phát hành thêm ti n v l u thông. ư
Đúng. c s c a m c cung ti n MS c s ti n MB. Khi NHTW phátơ ơ
hành thêm ti n vào l u thông nghĩa c s ti n MB tăng d n đ n m c cung ư ơ ế
ti n MS tăng.
42. L m phát luôn có h i đ i v i n n kinh t . ế
Sai. l m phát v a ph i m c đ nào đó kh năng thúc đ y tăng
tr ng kinh tưở ế
43. M c cung ti n MS đ c xác đ nh theo công th c MS = M0 + M1 + M2. ượ
Sai. M0, M1, M2 các m c cung ti n. Còn MS đ c xác đ nh b ng công ượ
th c MS = MB. M. Trong đó MB là kh i l ng ti n c s , m là h s nhân ti n ượ ơ
đ c xác đ nh b i công th c m=1/(c+re+rd) ượ
44. Ti n do h th ng NHTM t o ra là ti n m t.
Sai. NHTW ngân hàng duy nh t đ c phát hành ti n c a 1 qu c gia, ượ
đ c chính ph phê duy t nh m đ m b o th ng nh t an toàn cho h th ngượ
l u thông ti n t qu c gia. Còn ti n do NHTM t o ra là ti n g i.ư
45. Đ ki m ch l m phát, NHTW đi u ti t tăng t l d tr b t bu c. ế ế
Đúng. khi NHTW tăng t l d tr b t bu c thì l ng ti n trong NHTM ượ
tăng, NHTW không phát hành thêm ti n khi đó m c cung ti n MS gi m d n đ n ế
t ng cung gi m, đ ng t ng cung d ch chuy n sang trái khi đó giá gi m s n ườ
l ng gi m ( có v hình)ượ
46. M c c u ti n bi n đ ng hoàn toàn không ph thu c vào m c s n l ng th c ế ượ
t .ế
Sai. s bi n đ ng c a m c c u ti n cùng chi u v i s bi n đ ng c a ế ế
m c s n l ng th c t . ượ ế
47. T l d tr b t bu c thay đ i hoàn toàn không nh h ng t i m c cung ưở
ti n.
Sai. s bi n đ ng c a t l d tr b t bu c ng c chi u v i s bi n ế ượ ế
đ ng c a m c cung ti n.
48. Đ ki m ch l m phát, NHTW đi u ti t gi m t l d tr b t bu c. ế ế
Sai. khi NHTW gi m t l d tr b t bu c thì NHTM cho vay nhi u h n, ơ
khi đó m c cung ti n MS tăng d n đ n t ng cung tăng, đ ng t ng cung d ch ế ườ
chuy n sang ph i khi đó giá gi m và s n l ng tăng nên gây ra l m phát ượ
49. L m phát làm gi m lãi su t danh nghĩa.
Sai. Vì l m phát làm cho lãi su t danh nghĩa tăng lên vì t l l m phát d tính
trong lãi su t danh nghĩa tăng lên.
5