A.
u=n1
n2
=z2
z1
B.
H=P2
P1
C. Ft =
2T1
d1
=
2T2
d2
D. F0 = mxky
ANSWER: A
Câu 2. Chi tiết máy là:
A. Cơ phận nhỏ nhất có thể tháo rời được từ máy bằng phương pháp tháo không phá hủy
mối ghép
B. Cơ phận nhỏ nhất có thể tháo rời được từ máy bằng mọi phương pháp
C. Cơ phận nhỏ nhất của máy
D. Cơ phận chuyển động được của máy
ANSWER: A
Câu 3. Biện pháp nào sau đây nhằm nâng cao sức bền mỏi của trục:
A. Vát mép mayơ
B. Khoan nhiều lỗ lên trục
C. Làm mỏng phần trục chỗ lắp mayơ
D. Cắt nhiều rảnh trên trục
ANSWER: A
Câu 4. Khâu động trong máy móc là:
A. Một hay nhiều chi tiết máy lắp cố định với nhau thành vật cứng chuyển động
tương đối với các vật cứng khác
B. Một chi tiết máy có thể chuyển động tương đối với các chi tiết máy khác
C. Một hay hay nhiều chi tiết máy lắp cố định với nhau thành vật cứng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
ANSWER: A
Câu 5. Đây là cơ cấu gì:
Downloaded by VDOC Online Solutions (vdochcm@gmail.com)
lOMoARcPSD|42620215
Mã học phần:
DOT0040
Tên học phần:
Nguyên lý máy
Mã nhóm lớp học phần:
213_DOT0040_01,02,03,04,06,07
Thời gian làm bài (phút):
60 phút
(sinh viên không đưc sdng i liu)
Hình thức thi:
Trắc nghim hoàn toàn
Câu 1.
Trong truyền động xích công thức tính tỉ số truyền là:
BM-001
BM-001
A. Cơ cấu tay quay – con trượt
B. Cơ cấu Culit
C. Cơ cấu bốn khâu bản lề
D. Cơ cấu cam
ANSWER: A
Câu 6. Các phương pháp hàn gồm:
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Hàn hồ quang điện
C. Hàn tiếp xúc
D. Hàn vẩy
ANSWER: A
Câu 7. Cho cơ cấu như hình bên dưới có số khớp là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
ANSWER: A
Câu 8. Cho cơ cấu như hình bên dưới có số khớp là:
A. 7
B. 5
C. 6
Downloaded by VDOC Online Solutions (vdochcm@gmail.com)
lOMoARcPSD|42620215
z
1
z
2
z
2,
z
3
z
4
z
5
C
n
1
BM-001
D. 8
ANSWER: A
Câu 9. Cho cơ cấu như hình bên dưới, số bậc tự do của cơ cấu là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
ANSWER: A
Câu 10. Bậc tự do của một khâu là:
A. Số khả năng chuyển động độc lập tương đối của khâu này đối với khâu kia.
B. Số khả năng chuyển động độc lập của khâu
C. Số khả năng chuyển động của khâu trong hệ quy chiếu không gian 3 chiều
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
ANSWER: A
Câu 11. Cho hệ bánh răng như hình bên dưới, bậc tự do của hệ là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 5
ANSWER: A
Câu 12. Cho vận tốc góc các khâu 1, 2, 3
ω1, ω2, ω3
trong cấu 4 khâu bản lề tại vị
trí góc
^
ABC
=
^
BCD
= 90o, nếu tay quay AB quay đều với vận tốc góc 1= 20
Cho
trước kích thước của các khâu 4lAB = lBC = lCD = 0,4m. Vận tốc khâu AB (
VB1¿:
Downloaded by VDOC Online Solutions (vdochcm@gmail.com)
lOMoARcPSD|42620215
z
1
n
1
z
4
z
2
z
2,
z
3
z
5
C
BM-001
A. 2 m/s
B. 7 m/s
C. 5 m/s
D. 6 m/s
ANSWER: A
Câu 13. Lực ma sát trên thành rãnh chữ V là:
A.
Fms
= f.N
B.
Fms
= f.P.cosα
C.
Fms
= f.P
D.
Fms
= f.P.sinα
ANSWER: A
Câu 14. Cho vật A chuyển động trên mặt phẳng B như hình bên dưới, lực ma sát trên
mặt phẳng ngang là:
A.
Fms
= f.P.cosα
B.
Fms
= f.N
C.
Fms
= f.P
D.
Fms
= f.P.sinα
ANSWER: A
Câu 15. Cho hệ bánh răng như hình bên dưới, bậc tự do của hệ là:
Downloaded by VDOC Online Solutions (vdochcm@gmail.com)
lOMoARcPSD|42620215
BM-001
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
ANSWER: A
Câu 16. Cơ cấu cam là:
A. cấu khớp cao, được dùng để tạo chuyển động qua lại (có thể lúc dừng)
theo một quy luật cho trước của khâu bị dẫn.
B. cấu khớp thấp, được dùng để tạo chuyển động qua lại (có thể lúc dừng)
theo một quy luật cho trước của khâu dẫn.
C. Là cơ cấu đứng yên theo quy luật bất kỳ.
D. Là cơ cấu chuyển động tự do theo bất kỳ khâu nào.
ANSWER: A
Câu 17. Đây là cơ cấu gì:
A. Cơ cấu tay quay – con trượt chính tâm
B. Cơ cấu Culit
C. Cơ cấu cam
D. Cơ cấu bốn khâu bản lề
ANSWER: A
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng khi tả bộ truyền động bánh răng như hình dưới
đây:
A. B truyn bánh răng tr răng thng
B. B truyn bánh răng côn
C. B truyn bánh vít trc vít
D. Tt c đáp án trên đu sai
ANSWER: A
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng khi tả bộ truyền động bánh răng như hình dưới
đây:
Downloaded by VDOC Online Solutions (vdochcm@gmail.com)
lOMoARcPSD|42620215