
TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN VÀ KHAI BÁO HẢI
QUAN
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CHỨNG TỪ
Câu 1. Chứng từ thương mại gồm?-
A. Chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, chứng từ hàng hóa
B. Chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, chứng từ tài chính
C. Chứng từ bảo hiểm, chứng từ tài chính, chứng từ hàng hóa
D. Chứng từ hàng hóa, chứng từ tài chính, chứng từ vận tải
Câu 2. Chứng từ hàng hóa gồm:-
A. LC, TT, BE
B. Inv, PL, CO
C. Inv, PL, BE
D. Cả 3 đều sai
Câu 3. Chứng từ tài chính gồm
A. LC, TT, BE
B. Inv, PL, BL
C. B/E, CO, Fumigation
D. A, B, C đều sai
Câu 4. Bốn chứng từ bắt buộc phải có cho một lô hàng nhập
khẩu
A. Sales contract, Invoice, Packing list, Transport Doc
B. Sales contract, Invoice, Packing list, LC
C. Sales contract, Invoice, Packing list, BL
D. Cả 3 đều sai
Câu 5. Bộ chứng từ xuất nhập khẩu thông thường do bên nào
lập.
A. Người chuyên chở
B. Nhà xuất khẩu
C. Nhà nhập khẩu
D. Cơ quan hải quan

PHẦN 2: CHỨNG TỪ TÀI CHÍNH
BILL OF EXCHANGE (HỐI PHIẾU)
Câu 6. Hối phiếu là
A.Bill of Lading
B.Bill of Exchange
C.Bill of payment
D.Tất cả đều đúng
Câu 7. Chứng từ nào dưới đây có thể chuyển nhượng bằng ký
hậu
A.Kỷ phiếu đích danh
B.Hối phiếu theo lệnh
C.Séc địch danh
D.Hóa đơn thương mại
Câu 8. Người ký phát hối phiếu thông thường là:
A.Ngân hàng phát hành
B.Ngân hàng chuyển tiền
C.Nhà xuất khẩu
D.Nhà nhập khẩu
Câu 9. Trong phương thức chuyển tiền, người ký phát trong
hối phiếu là:
A.Nhà nhập khẩu
B.Nhà xuất khẩu
C.Ngân hàng trung gian
D.Ngân hàng chuyển tiền
Câu 10. Trong phương thức chuyến tiền, người bị ký phát hối
phiếu là
A.Ngân hàng chuyển tièn
B.Nhà xuất khẩu
C.Ngân hàng trung gian
D.Nhà nhập khẩu

Câu 11. Ai là người phát hành L/C
A.Ngân hàng xuất khẩu
B.Nhà nhập khẩu
C.Ngân hàng nhập khẩu
D.Nhà xuất khẩu
Câu 12. Trong phương thức tín dụng chứng từ (L/C) , người bị
ký phát hối phiếu là
A.Nhà xuất khẩu
B.Người hưởng lợi
C.Ngân hàng phát hành L/C
D.Nhà nhập khẩu
Câu 13. Thực hiện công việc đầu của khâu thanh toán, người
mua cần làm gì nếu thanh toán L/C
A. Yêu cầu người mua chuyển tiền
B. Mở LC
C. Nhắc người mua mở LC
D. Kiểm tra LC
Câu 14. Thực hiện công việc đầu của khâu thanh toán, người
mua cần làm gì nếu thanh toán nhờ thu ( Collection D/A,
D/P)-
A. Mở L/C
B. Yêu cầu người mua chuyển tiền
C. Giao hàng
D. Không phải làm bước này
Câu 15. Phương thức TT: nhà nhập khẩu nhận chứng từ từ ai
A. NH xuất khẩu
B. Nhà xuất khẩu
C. NH nhập khẩu thông qua NH xuất khẩu
D. Cả 3 đều đúng
Câu 16. Thực hiện công việc đầu của khâu thanh toán, người
mua cần làm gì nếu thanh toán T/T in advance (trả trước)
A. Chuyển tiền
B. Nhắc người mua chuyển tiền đúng hơn

C. Chờ ngân hàng báo "có" mới tiến hành giao hàng
D. Giao hàng, rồi nhận tiền
Câu 17. Phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhà nhập khẩu
nhận chứng từ từ ai?-
A. NH xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
PHẦN 3: CHỨNG TỪ HÀNG HÓA
HĐNT, C/I, P/L
Câu 18. Ai là người phát hành các chứng từ C/I, P/L
A.Nhà xuất khẩu
B.Nhà nhập khẩu
C.Công ty khử trùng
D.Khác
Câu 19. Ai là người phát hành các chứng từ Fumigation,
Phytosantinary, Insurance...certificate
A.Nhà xuất khẩu
B.Nhà nhập khẩu
C.Bên thứ 3
D.Cả 3 đều sai
CHỨNG TỪ KIỂM ĐỊNH XUẤT XỨ
Câu 20. Ai là người cấp phát CERTIFICATE OF ORIGIN
A.Bộ Công Thương hoặc cơ quan do BTC ủy quyền
B.VCCI
C.Bộ Công Thương hoặc VCCI
D.Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 21. Những mục đích của CERTIFICATE OF ORIGIN
A.Chứng nhận xuất xứ
B.Hưởng ưu đãi thuế quan
C.Cả hai câu trên đều đúng
D.Cả hai câu đều sai
Câu 22. CERTIFICATE OF ORIGIN được phát hành khi nào?

A.Trước khi tàu chạy
B.Ngay khi tàu chạy
C.Sau khi tàu chạy
D.Khi nào cũng được
Câu 23. CO Form D quy định tiêu chí xuất xử cho hàm lượng
giá trị khu vực RVC là
A.Nhỏ hơn 40%
B.Không dưới 40%
C.Bằng 40%
D.Tất cả câu trên đều sai
Câu 24. Loại CO ưu đãi nào được sử dụng cho hàng hóa xuất
nhập giữa các nước ASEAN
A.CO Form A
B.CO Form D
C.CO EUR1
D.CO B
Câu 25. Để được cấp CO ưu đãi, hàng hóa phải đáp ứng về nội
dung nào sau đây
A.Tên hàng
B.Đơn giá
C.Tiêu chí xuất xứ
D.Tất cả các câu trên