
TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN LOGISTICS
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS
VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
KHÁI NIỆM VỀ LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
(Khái niệm logistics)
1. Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc?
A. Loger
B. Logistic
C. Lodge
D. Logistique
2. Logistics là khoa học và nghệ thuật về tổ chức và quản lý
nhằm sử dụng các nguồn lực ...:
A.Cả ba phương án đều sai
B.Tối đa
C.Tối ưu
D.Tối thiểu
3. “Logistics là nghệ thuật và khoa học giúp ... ..và kiểm
soát dòng chảy của hàng hoá, năng lượng, thông tin và
những nguồn lực khác” (The Handbook of Logistics and
Distribution Management, 2000)
A.vận hành
B.lên kế hoạch
C.quản trị
D.thực thi
4. Trong cuốn “the handbook of Logistics and distribution
management” (2000), Logistics là nghệ thuật và khoa học
giúp quản trị và kiểm soát dòng chảy của hàng hoá, năng
lượng, ………và những nguồn lực khác”
A.Con người
B.Tài chính
C.Thông tin
D.Trang thiết bị

5. Theo Hội đồng quản trị Logistics, Logistics là quá trình
lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát các luồng lưu chuyển và
lưu kho nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm và
thông tin liên quan có hiệu suất cao và hiệu quả về mặt……
từ điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ nhằm mục đích thoả
mãn yêu cầu của khách hàng”
A.Lợi nhuận
B.Chi phí
C.Doanh thu
D.Thời gian
6. Đâu không phải là đặc điểm chung của các khái niệm
logistics được đưa ra?
A.Logistics tồn tại ở hai cấp độ hoạch định và tổ chức
B.Logistics đề cập tới các nguồn lực hữu hình và vô hình.
C.Logistics là quá trình gồm một chuỗi các hoạt động
D.Logistics là khoa học và nghệ thuật tối ưu hóa các nguồn lực
(các giai đoạn phát triển của logistics)
7. Các giai đoạn của logictics là:
A. Phân phối logictics, hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng
B. Phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logictics
C. Hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phổi logictics
D. Hệ thống logictics, phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng
8. Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối
kết hợp các công đoạn nào sau đây của doanh nghiệp?
A. Vận chuyển và phân phối sản phẩm
B. Cung ứng vật tư và sản xuất
C. Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm
D. Marketing và phân phối sản phẩm
9. Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân
phối (Distribution) về mặt logistics:
A. Vận tải và phân phối hàng hóa

B. Bảo quản hàng hóa và quản lý kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
D. Cung cấp bao bì, nhãn mác và đóng gói sản phẩm
10. Các giai đoạn phát triển của logistics theo thời gian diễn
ra theo thứ tự nào dưới đây:
A.Quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logistics, phân phối vật chất.
B.Chuỗi logistics, phân phối vật chất, quản trị chuỗi cung ứng.
C.Inbound logistics, hệ thống logistics, quản trị chuỗi cung ứng.
D.Outbound logistics, chuỗi logistics, quản trị chuỗi cung ứng
11. “Dòng vận động của nguyên liệu giữa các xưởng làm việc
trong nội bộ một cơ sở sản xuất…” là giai đoạn phát triển
nào của Logistics?
A. Workplace Logistics
B. Corporate Logistics
C. Facility Logistics
D. Supply Chain Logistics
12. Theo ESCAP, giai đoạn mà các doanh nghiệp chú trọng
đến hoạt động cung
ứng đầu vào (inbound logistics) là:
A.Giai đoạn chuỗi logistics
B.Không phải các đáp án trên
C.Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng
D.Giai đoạn phân phối vật chất
13. Theo ESCAP, giai đoạn các doanh nghiệp chỉ chú trọng
tới hoạt động phân phối bên ngoài doanh nghiệp là giai đoạn
A.1970-1980
B.Không phải các đáp án trên
C.1950-1960
D.1960-1970
14. Theo ESCAP, giai đoạn phát triển của Logistics trong giai
đoạn 1960-1970
được gọi là:
A.Phân phối dịch vụ

B.Phân phối vật chất
C.Phân phối toàn cầu
D.Chuỗi/Hệ thống Logistics
15. Theo ESCAP , giai đoạn tinh các doanh nghiệp chủ trọng
đến hoạt động
outbound logisties là :
A.Giai đoạn hệ thống logistics
B.Giai đoạn phân phối vật chất
C.Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng
D.Giai đoạn chuỗi logistics
16. Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào?
A. Mua hàng
B. Quản trị dây chuyền cung ứng
C. Phân phối
D. Hệ thống logistics
17. Quản trị chuỗi cung ứng được hình thành và phát triển
trong thời gian nào?
A.2010 đến nay
B.Sau năm 2008
C.1980-1990
D.Từ năm 2000 đến nay
(khái niệm chuỗi cung ứng)
18. Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) là
sự phối hợp của………tồn kho, địa điểm và………giữa các
thành viên tham gia trong chuỗi cung ứng nhằm đáp ứng
nhịp nhàng và hiệu quả các nhu cầu của……….
a. Sản xuất/vận chuyển/thị trường.
b. Vậnchuyển/sản xuất/doanh nghiệp.
c. Quảnlý/vị trí/thị trường.
d. Giảm/Kết nối/doanh nghiệp.

19. Chuỗi cung ứng (Supply chain) là:
a. Sự liên kết các công ty nhằm đưa sản phẩm hay dịch vụ ra thị
trường.
b. Một mạng lưới lựa chọn các sản phẩm và phân phối nhằm thực
hiện các chức năng thu mua nguyên liệu, chuyển đổi nguyên liệu
thành bán thành phẩm, thành phẩm và phân phối chúng cho khách
hàng.
c. a,b.
d. Chuỗi cung ứng không bao gồm nhà sản xuất và nhà cung cấp, ba
gồm nhà vận chuyển, kho, người bán lẻ và khách hàng.
20. Theo The Institute for the supply management (2000),
Quản trị chuỗi cung ứng là thiết kế và quản lý các quá trình
xuyên suốt,___ cho các tổ chức để đáp ứng nhu cầu thực sử
của khách hàng cuối cùng. Sự phát triển và tích hợp nguồn
lực con người và công nghệ là điểm then chốt để tích hợp
chuỗi cung ứng thành công
A.Bao gồm vận chuyển và sản xuất
B.Từ sản xuất đến phân phối
C.Liên quan đến nguyên vật liệu, hàng hóa và thông tin
D.Tạo ra giá trị
21. Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong
quá trình tồn kho, thànhphẩm và thông tin liên quan từ điểm
gốc đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng
được gọi là:
A. Quản lý sản xuất
B. Quản trị hậu cần
C. Quản trị các chuỗi cung ứng
D. Quản lý dịch vụ khách hàng
22. Chuỗi cung ứng là một hệ thống các tổ chức, con người,
công nghệ, các hoạt động, thông tin và nguồn lực tham gia
vào việc đưa hàng hoa/ dịch vụ từ... đến...
A.Nhà cung cấp – Người tiêu dùng cuối cùng
B.Nhà sản xuất – Nhà phân phối
C.Nhà cung cấp – Nhà sản xuất
D.Nhà phân phối – Người tiêu dùng cuối cùng