1. B/L hoàn ho phi là vn đơn đã xếp ĐÚNG
2. Cước SCR được áp dng cho đại lý hàng hóa ca IATA và người gom hàng hàng không SAI
3. Vn ti hàng không thích hp vi mi loi hàng hóa SAI
4. Công ước Vacsava 1929 quy định gii hn trách nhim ca người chuyên ch là 20$/kg SAI
5. Người thuê tàu phi là người chuyên ch SAI
6. COMBIDOC là do BIMCO phát hành ĐÚNG
7. Thi hn khiếu ni người chuyên ch đường bin theo quy tc HUMburg 1978 là 2 năm ĐÚNG
8. Người ký phát B/L phi là người chu trách nhim đối vi hàng hóa SAI
9. Trách nhim ca MTO đối vi hàng hóa là 920$/kin hoc đơn v hàng hóa theo Công ước năm
1980 sai.sdr
10. Gii hn trách nhim ca người chuyên ch đường bin theo SDR Protocol 1979 là 666.67USD
sai. sdr
11. AWB là giy chng nhn bo him dù có ghi s tin bo him hay không đúng
12. Container IC có chiu rng 2.5m, cao 2.5m, dài 6m đúng
13. Người chuyên ch đường bin phi chu trách nhim v li thương mi và không chu trách nhim
v li hàng vn theo Công ước Bruxelles 1924 đúng
14. Chuyên ch hàng hóa đóng trong container không nên s dng điu kin CFR Incoterm 2000 sai
15. FIOS(t) là min chi phí xếp d cho người chuyên ch thiếu
16. Trong phương thc thuê tàu ch, cước phí không bao gm chi phí san cào(xếp đặt) hàng hóa
đúng
17. Master AWB và House AWB thc cht do 1 người phát hành sai
Master: ng chuyen cho fat hành cho ng gom
Housse: ng gom fat hành cho ng gi hàng
18. B/L vô danh có th chuyn nhượng được bng cách ký hu đằng sau t B/L sai
19. Điu kin FCA, Inco 2000 phù hp vi chuyên ch hàng hóa bng vn ti đa phương thc đúng
20. Tin thân ca các container hin đại là các thùng conex(conex box) do hi quân M s dng
đúng
21. Ngưởi chuyên ch hàng không chu trách nhim v hàng hóa t sân bay đi cho đến sân bay đến
sai, có th có nhiu ng chuyên ch
22. Theo quy tc Hague Visby, người chuyên ch giao hàng chm phi chu pht s tin là 2,5 ln
tin cước ca s hàng giao chm nhưng không ln hơn tng s tin cước trong hp đồng sai . đấy là
humburg 1978
23. Vn ti đi sut là vic chuyen ch hàng hóa t cng này đến cng khác không có chuyn ti dc
đường sai
24. Gii hn trách nhim ca người chuyên ch hàng không là 20đô/kg theo Công ước Vacsava 1929
sai 250 fr vàng theo vacsava, 20 đô theo montreal 1966
25. Theo DES, Inco 2000, người nhp khu thuê phương tin vn ti sai
26. AWB do người chuyên ch lp ch mang tính lý thuyết đúng
27. ULD là thiết b xếp hàng trong vn ti hàng hóa bng đưởng st sai
28. Bán hàng theo điu kin FOB, Inco 2000, cước phí phi được tr trước cng đi đúng
29. GRT là cách ghi đơn v trng ti tàu sai
30. Mn nước ca tàu ph thuc vào vùng bin và khí hu. đúng
31. Mc pht chm xếp d luôn luôn gp đôi mc thưởng sai
32. Thư d kháng phi được gi đi trong vòng 3 ngày theo quy tc Humburg 1978 ĐÚNG
33. Các bn gc ca AWB phi được giao cho người nhn hàng SAI
BN GC S 1 (XANH): GIAO CHO NGƯỜI CHUYÊN CH
S 2(HNG): GIAO CHO NGƯỜI NHN HÀNG
S 3 (XANH DA TRI): NGƯỜI GI HÀNG
34. Quy định v chi phí xếp d trong CP để tránh tr 2 ln cho 1 loi chi phí ĐÚNG
35. Thi hn khiếu ni cho ngưởi chuyên ch hàng không là 2 năm SAI.
KHIU NI THIT HI LÀ 7 NGÀY, CHM GIAO LÀ 14 NGÀY, KIN 1 NĂM.
36. FCL/LCL là nhn nguyên giao l SAI
37. WWDSHEXUU … KO LÀM KO TÍNH, LÀM MI TÍNH
38.