
TRẮC NGHIỆM VỀ CÔN TRÙNG HỌC
I. Tìm và khoanh tròn đáp án đúng: (2 điểm/ 1 câu)
1. Các bộ phận phụ của da côn trùng có cấu tạo tế bào là:
a. Lông và vẩy
b. Gai và cựa
c. Các đường sống nổi trên da côn trùng
d. Các gai nhỏ trên vỏ da
2. Côn trùng là những loài động vật có đặc điểm sau:
a. Là loài động vật có tên gọi là “ Hecxapago”
b. Là loài động vật máu nóng
c. Cơ thể phân đốt thành các vùng chuyên biệt
d. Cơ thể có cấu tạo đối xứng song phương
3. Hình thưc sinh sản đơn tính ở côn trùng thường gặp ở.:
a. Ở các loài ruồi
b. Ở các loài rệp muội
c. Ở các loài ong, kiến và mối
d. Cả a, b, c đều đúng.

4. Tuyến lột xác da côn trùng nằm ở:
a. Lớp tế bào nội bì.
b. Lớp tế bào biểu bì da
c. Lớp màng đáy
d. Câu b sai
5. Sâu non không chân có đầu và bụng phát triển :
a. Là sâu non của họ Curculionidae
b. Là sâu non của họ xén tóc
c. Là sâu non họ Cerambycidae
d. Là sâu non của họ bọ đầu dài
6. Hiện tượng hai hình thường gặp ở
a. Ở nhóm côn trùng sinh sản lưỡng tính
b. Ở nhóm côn trùng sống thành xã hội
c. Ở nhóm côn trùng có cơ quan thị giác phát triển
d. Cả a, b, c đều đúng
7. Hệ thống ống Malpighi trong cơ thể côn trùng:
a. Có thể nhả tơ làm kén giống như tằm
b. Có chức năng giống như quả thận của động vật có xương sống
c. Có một đầu gắn ở vị trí tiếp giáp giữa ruột trước với ruột giữa
d. Câu b đúng

8. Hoạt động hô hấp của côn trùng theo hình thức thông gió là
a. Hô hấp chủ động
b. Là hình thức hô hấp chủ yếu của nhóm ong nội kí sinh
c. Được thực hiện chủ yếu do sự co bóp của các cơ ở đốt bụng
d. Được thực hiện chủ yếu do sự đóng mở của các lỗ thở
9. Quá trình lột xác ở côn trùng được điều khiển bởi:
a. Hormone lột xác ecdysone
b. Hormone tăng trưởng juvenile
c. Cả hai hormone lột xác và tăng trưởng.
d. Cả a, b, c đều đúng
10. Đặc điểm phát triển của mảnh lưng ngực trước là chỉ tiêu phân loại của:
a. Các loài bọ ngựa
b. Một số loài châu chấu
c. Một số loài bọ xít
d. Các loài bọ hung
11. Hormone tăng trưởng ở sâu non của côn trùng:
a. Còn gọi là hormone juvenine.
b. Được tiết vào bên trong cơ thể
c. Do tuyến não (Copora Allata-c.a) tiết ra.
d. Do tuyến thể cạnh tim (Copora Cardiaca-c.c) tiết ra.

12. Nhộng màng:
a. Là nhộng của họ Pyralidae
b. Là nhộng của bộ cánh vẩy
c. Là nhộng của bộ cánh thẳng
d. Cả a, b, c đều đúng
13. Đặc điểm của tế bào thể mỡ trong cơ thể côn trùng là:
a. Là nguồn dự trữ thức ăn cho cơ thể.
b. Tập chung ở xoang máu quanh ruột.
c. Có khả năng bài tiết chất độc.
d. Cả a, b,c đều sai
14. Bản năng của côn trùng bao gồm các hành vi:
a. Tập tính kiếm ăn
b. Phản ứng giả chết.
c. Phản ứng tự vệ.
d. Tập tính tìm đôi giao phối.
15. Kiểu chân đào bới thường thấy ở:
a. Chân trước của một số loài bọ hung.
b. Chân trước của bộ Gryllotalpidae.
c. Chân trước của họ dế dũi
d. Câu b và c đều sai.

16. Rầy nâu là loại côn trùng có kiểu tiêu hóa thức ăn từ ngoài cơ thể vì:
a. Có men tiêu hóa và chất phản đông nhựa cây ở tuyến nước bọt.
b. Có cấu tạo miệng dũa hút.
c. Ăn thức ăn là nhựa cây.
d. Cả a, b, c đều đúng.
17. Nhóm côn trùng có kiểu biến thái đơn giản là:
a. Các loài côn trùng trong họ Mantidae.
b. Các loài côn trùng trong họ Pentatomidae.
c. Các loài côn trùng trong bộ cánh nửa cứng.
d. Các loài côn trùng trong bộ cánh thẳng.
18. Mắt kép của côn trùng:
a. Nhìn được toàn bộ hình ảnh của vật thể.
b. Còn gọi là Oculli
c. Còn gọi là Ocelli
d. Cả a, b, c đều đúng.
19. Cơ chế hình thành nên tính kháng thuốc ở côn trùng là:
a. Côn trùng có khả năng thay đổi độ mẫn cảm của các vị trí tác động sinh hóa
(Biochemical target) của côn trùng đối với cơ thể.
b. Do biểu bì da côn trùng giảm khả năng hấp thụ thuốc.
c. Cơ thể côn trùng có khả năng giải độc thuốc.
d. Cả a, b, c đều đúng.