PHÂN TÍCH, TRÁNH MT S SAI LM
BY THƯỜNG GP TRONG CÁC KÌ THI
Sai lm 1: CU HÌNH ELECTRON VÀ V TRÍ CÁC NGUYÊN T TRONG BNG
TUN HOÀN (VI Z 20)
- Cu hình electron tuân theo nguyên lí vng bn, quy tc Hun và nguyên lí loi tr
Paoli.
- Phân lp (n - 1)d có mc năng lượng cao hơn phân lp ns, do đó electron s được
phân b vào phân lp ns trước, phân lp (n - 1)d sau. Khi phân lp ns được đin đủ electron
(2e) s xut hin tương tác đẩy gia hai electron này làm cho electron trong phân lp ns có
mc năng lượng cao hơn (n - 1)d. Vic phân b electron vào phân lp (n - 1)d càng làm tăng
hiu ng chc chn, do đó phân lp ns li càng có mc năng lượng cao hơn (n - 1)d.
- Sai lm ca các em hc sinh là vi nguyên t có Z 20, khi viết cu hình electron
thường ch quan tâm đến th t mc năng lượng theo nguyên lí vng bn, t đó sai cu hình
electron và xác định sai v trí ca nguyên t trong bng tun hoàn.
Ví d 1: Cu hình electron ca ion X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Trong bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc, nguyên t X thuc.
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIA
(Trích ĐTTS vào các trường Đại hc khi A, 2009)
Phân tích:
X ⎯→X2+ + 2e, khi đó các em cho rng cn đin tiếp 2 electron vào cu hình ca ion X2+,
do đó cu hình ca X là 1s22s22p63s23p63d8 Chn phương án C
Sai
Vì X ⎯→X2+ + 2e X có 26 electron
Cu hình electron ca X: 1s22s22p63s23d64s2
Nếu cho rng electron cui cùng được đin vào phân lp s
X thuc nhóm VIIIA
Chn
phương án B
Sai
Nếu cho rng ch có các electron lp ngoài cùng mi là electron hóa tr (không xét
phân lp 3d chưa bão hòa) và electron cui cùng được đin vào phân lp s
Chn phương
án D
Sai hoc coi có 8e hóa tr nhưng cho rng electron cui cùng được đin vào phân
lp s
Chn phương án B
Sai
Đáp án A.
Ví d 2: Biết nguyên t Fe (Z = 26). Cu hình electron ca ion Fe2+
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s
22s22p63s23p64s23d4
Phân tích:
+ Nếu ch chú ý đến d kin Z = 26, hc sinh s viết cu hình và chn phương án a Sai
+ Fe ⎯→Fe2+ + 2e, khi đó các em cho rng Fe có 26e, vy Fe2+ có 24e, vì vy viết cu hình
electron ging 24Cr Chn phương án B Sai
+ Nếu viết sai cu hình electron ca Fe (1s22s22p63s23p64s23d6) khi hình thành Fe2+, s
nhường 2e phân lp 3d chn phương án D Sai
+ Vì cu hình electron đúng ca Fe (1s22s22p63s23p63d44s2) và ion Fe2+ được hình thành t
quá trình Fe ⎯→Fe2+ + 2e Đáp án C
Ví d 3 (Bn đọc t gii): Biết nguyên t Cr (Z = 24); Ni (Z = 28); Cu (Z = 29). Hãy viết
cu hình electron ca các nguyên t trên và xác định v trí ca chúng trong bng tun hoàn.
www.VNMATH.com
Sai ln 2: CÂN BNG HÓA HC VÀ CÁC YU T NH HƯỞNG
- Cân bng hóa hc là trng thái ca phn ng thun nghch khi tc độ phn ng
thun bng tc độ phn ng nghch.
- Cân bng hóa hc là mt cân bng động, tuân theo nguyên lí chuyn dch cân bn
Lơ Satơliê
- Cht xúc tác ch làm tăng tc độ phn ng, giúp phn ng nhanh đạt đến trng thái
cân bng, không làm chuyn dch cân bng.
- Vi các phn ng có cht khí tham gia, khi tng hp h s cân bng s mol các khí hai vế
bng nhau
Khi tăng hoc gim áp sut chung ca h, cân bng không b chuyn dch.
- Vi các phn ng trong h d th (rn - khí), vic thay đổi kích thước cht rn hoc
thêm cht rn hay gim lượng cht rn đều không làm cân bng chuyn dch.
Ví d 4: Cho cân bng hóa hc 3H2 (k) + Fe2O3 (r) 2Fe (r) + 3H2O (k)
Nhn định nào sau đây là đúng?
A. Thêm Fe2O3n bng hóa hc chuyn dch theo chiu thun.
B. Nghin nh Fe2O3 cân bng hóa hc chuyn dch theo chiu thun.
C. Thêm H2 vào h cân bng hóa hc chuyn dch theo chiu thun.
D. Tăng áp sut chung ca hn bng hóa hc chuyn dch theo chiu thun.
Phân tích, hướng dn gii:
Thêm Fe2O3 hoc nghin nh Fe2O3 ch làm tăng tc độ phn ng ch không làm cân bng
chuyn dch Loi phương án A và B.
Vì tng s mol khí hai v bng nhau Khi tăng áp sut chung ca h, cân bng không b
chuyn dch Loi phương án D.
=> Đáp án C
Ví d 5: Cho các cân bng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⎯→0
t,xt 2SO3 (k); (2) N2 (k) + 3H2 ⎯→0
t,xt 2NH3 (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) ⎯→0
tCO (k) + H2O (k); (4) 2HI (k) ⎯→0
t H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp sut, nhóm gm các cân bng hóa hc đều không b chuyn dch là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4)
(Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng, 2009)
Phân tích, hướng dn gii:
Các cân bng (3) và (4) có tng h s mol khí hai vế bng nhau khi thay đổi áp sut, cân
bng hc hc không b chuyn dch Đáp án C
Ví d 6: Cho các cân bng hóa hc:
N2 (k) + 3H2 2NH3 (k) (1)
H2(k) + I2 (k) 2HI (k) (2)
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3)
2NO2(k) N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp sut, nhng cân bng hóa hc b chuyn dch là:
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4)
www.VNMATH.com
(Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng, 2008)
Phân tích, hướng dn gii:
Các cân bng có tng h s mol khí hai vế bng nhau Khi thay đổi áp sut cân bng hóa
hc s không b chuyn dch Loi phương án A, B và D Đáp án C
www.VNMATH.com
Sai lm 3: BÀI TOÁN CÓ LƯỢNG KT TA BIN THIÊN
Bài toán 1: Mui Al3+ tác dng vi dung dch OH- 3
3)OH(Al
Al nn
+
Al3+ + 3OH- ⎯→3
)OH(Al (1)
Al(OH)3 + OH-
[]
⎯→4
)OH(Al (2)
Xy ra hai trường hp
Trường hp 1: Al3+ dư, kết ta không b hòa tan 3
)OH(Al
(min)OH n3n =
Trường hp 2: Al3+ hết, kết ta b hòa tan mt phn 3
3)OH(Al
Al(max)OH nn4n = +
Vì t l mol Al3+ phn ng và s mol kết ta to thành (1) là như nhau. Mt khác các
em đều có quan nim khi xy ra phương trình (2) thì không còn kết ta. Do mc sai ln như
vy nên hu hết các em ch xét trường hp 1 mà không xét trường hp 2.
Nếu bài toán không hi giá tr ln nht hoc nh nht
Có hai đáp án, nếu ch
hi giá tr nh nht hoc ln nht
Đáp án ch ng vi mt trường hp
Tương t vi bài toán Zn2+ hoc Cr3+ tác dng vi OH-
Ví d 7: Cho 200ml dung dch AlCl3 1M tác dng vi dung dch NaOH 0,5M. Sau phn ng
thu được mt kết ta keo, ly kết ta đem nung đến khi lượng không đổi thu được 5,1 gam
cht rn. Tính th tích dung dch NaOH đã tham gia phn ng.
Phân tích, hướng dn gii:
Al3+ + 3OH- ⎯→3
)OH(Al (1)
[]
⎯→+ 43 )OH(ALOH)OH(Al (2)
OH3OAl)OH(Al2 232
t
3
0+⎯→ (3)
)mol(2,02,0x1n)mol(1,0n)mol(05,0
102
1,5
n3332 AlCl)OH(AlOAl ==<===
Các em thường cho rng Al3+ dư sau phương trình (1), mt khác nhiu em cho rng xy ra
(2) tc là kết ta tan hoàn toàn, do đó:
)lít(6,0
5,0
3,0
V)mol(3,0n3n NaOH
)OH(Al
(min)NaOH 3===
B sót mt trường hp (Al3+ hết sau (1), kết ta b hòa tan mt phn theo (2))
)lít(4,1
5,0
7,0
V)mol(7,01,02,0x4nn4n NaOH
)OH(Al
Al
(max)NaOH 3
3=====
+
Ví d 8: Cho V lít dung dch NaOH 2M vào dung dch cha 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol
H2SO4 đến khi phn ng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết ta. Giá tr ln nht ca V để thu
được lượng kết ta trên là
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05
(Trích ĐTTS vào các trường Đại hc khi A, 2008)
Phân tích, hướng dn gii:
H+ + OH- ⎯→H2O (1)
www.VNMATH.com