BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TRÀ
TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI KHỐI THCS
PHÒNG GIÁO DỤC
HƯƠNG T
-----------------
I KIỂM TRA HỌC KỲ II M HỌC 2007-2008
MÔN: Ngvăn 8. Thời gian làm bài: 90 phút
–––––––––––––––––––
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Đọc kỹ văn bản và các câu hi (câu 1 đến câu 6), sau đó hãy chọn phương án trả lời đúng, chính
c nhất và trình bày vào t giấy bài làm.
TC CNH PAC
ng ra bờ suối, tối vào hang
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
Bàn đá chông chênh dch sĐảng
Cuộc đời cách mạng thật là sang.
(Thơ Hồ Chủ Tch, NXB n học, Hà Nội, 1967)
Câu 1: Bài thơ Tức cảnh Pac Bó được Bác viết trong khoảng thời gian nào?
A. Tháng 2 năm 1940 B. Tháng 2 năm 1941
C. Tháng 2 năm 1942 D. Tháng 2 năm 1943
Câu 2: Bài t được viết theo phương thức nào?
A. Biểu cảm kết hợp với tự sự B. Miêu tả kết hợp với tự sự
C. Biểu cảm kết hợp với ngh luận D. Miêu tả kết hợp với biểu cảm
Câu 3: Câu t“Sáng ra b suối, tối vào hang” ý nghĩa thế nào?
A. Đó là cuộc sống hài h, thư thái B. Đó là cuộc sống luôn làm chủ hoàn cnh
C. Đó là cuộc sống gian khổ, vt v D. Đó là cuộc sống gian khmà thư thái, hài hoà
Câu 4: Câu t“Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng dùng phép đối nào?
A. Đối ý B. Đối thanh
C. Đối vế trước và vế sau D. Bao gồm B và C
Câu 5: Từ “sang” trong câu thơ “Cuộc đời cách mạng thật là sang” cần được hiểu thế nào cho đúng?
A. Sang trng B. Giàu có
C. Sang trng, giàu có về tinh thần D. Sang trọng, giàu có về vật chất
Câu 6: Bài t giúp em hiểu gì về tâm hồn Bác?
A. Lạc quan, yêu đời B. Yêu thiên nhn, yêu nước, yêu đời
C. Quyết tâm, kiên t làm cách mạng D. nh yêu thiên nhiên
Câu 7: Hãy kết nối mt thông tin ở cột A với mt thông tin ở cột B được nội dung đúng.
A. Kiểu câu B. Tác dụng C. Kết quả kết ni
1.- Nghi vn
2.- Cảm thán
3.- Cầu khiến
4.- Trần thuật
a.- dùng để bộc l tình cảm, thái độ
b.- dùng để kể, tả, thông báo, trình bày
c.- dùng để hỏi hoặc bc l nghi vấn
d.- dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị
1 + …..
2 + …..
3 + …..
4 + ….
Phần II. Tluận (6 điểm):
y chứng minh rằng: Bo vmôi trường thiên nhiên là bảo v cuộc sống của cng ta.
––––––––––––––
PHÒNG GIÁO DỤC
HƯƠNG T
-----------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II M HỌC 2007-2008
MÔN: Ng văn 8
–––––––––––––––––––
PHẦN I.- (4 điểm)
+ Tcâu 1 đến câu 6, mi câu chọn phương án trả lời đúng, chấm 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu 1 2 3 4 5 6
Phương án đúng B A D A C B
+ Câu 7: 1 điểm; mi phương án đúng, chấm 0,25 điểm.
Đáp án: 1 + c; 2 + a; 3 + d; 4 + b.
PHẦN II.- (6 điểm)
I.- Yêu cầu chung:
Bài viết hoàn chnh; luận điểm đầy đủ, rõ ràng; diễn đạt ti chảy; dẫn chứng phong phú; ch
viết rõ, sạch sẽ; không mắc lỗi dùng từ, chính tả.
II.- Mt số yêu cầu cụ thể và thang điểm:
– Mở bài: 1 điểm.
Thân bài: 4 điểm
+ Sắp xếp, triển khai theo các luận điểm, thể là: ô nhiễm môi trường đất, ô nhiễm môi trường
nước, ô nhiễm môi trường không khí, ô nhiễm môi trường thực vật, động vật, ….
+ Nêu được tác hại của việc ô nhiễm môi trường thiên nhn (theo từng luận điểm).
+ Mỗi ý của từng luận điểm cần dẫn chứng và ch chấm điểm tối đa cho những bài viết đưa ra
được những con số thống kê cụ thể (chính c hoặc tương đối chính xác).
– Kết bài: 1 điểm
Biết kết luận vấn đề, biết kêu gọi mi người nâng cao nhận thức và cùng thực hành để bảo v
môi trường thiên nhiên.
* Chú ý: Điểm tối đa mỗi phần chỉ chấm với những bài làm chviết rõ ràng, trình
bày sạch, đẹp. Điểm tổng cộng của bài làm được làm tròn đến chữ số thập thứ nhất (7,25 làm
tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5).
–––––––––––––––––––––
PHÒNG GIÁO DỤC
HƯƠNG T
-----------------
I KIỂM TRA HỌC KỲ II M HỌC 2007-2008
MÔN: Ngvăn 7. Thời gian làm bài: 90 phút
–––––––––––––––––––
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Đọc kỹ đoạn văn và các câu hỏi, sau đó hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nht và trình
bày vào t giy bài làm.
”Tinh thn yêu ớc ng n các thứ ca quý (1). khi được trưng y trong t kính, trong
nh pha , ng d thấy (2). Nng cũng có khi cất giấu n đáo trong ơng, trong hòm (3). Bổn phận
của cng ta là làm cho nhng của quýn đáo ấy đu được đưa ra trưng bày (4). Nghĩa là phải ra sc giải
thích, tun truyn, tổ chc, lãnh đạo, làm cho tình yêu nước của tất cả mọi nời đu được thực hànho
công vic yêuớc, công việc kng chiến (5).”
Câu 1: Tác giả của đoạn văn trên là ai?
A. Hoài Thanh B. Phm Văn Đồng C. HChí Minh D. Đặng Thai Mai
Câu 2: Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chính nào?
A. Miêu t B. Tự sự C. Biểu cảm D. Ngh luận
Câu 3: Trong đoạn văn trên, câu văn nào nêu lên luận điểm của đoạn văn?
A. Câu 2 B. Câu 3 C. Câu 4 D. Câu 5
Câu 4: Đoạn văn trên my câu rút gn?
A. Mt câu B. Hai câu C. Ba câu D. Bốn câu
Câu 5: Câu văn: Có khi được trưng y trong tủ nh, trong bình pha , rõ ràng d thấyđã lược b
thành phần nào?
A. Chủ ngữ B. Trạng ngữ C. Chủ ngữ và v ngữ D. V ngữ
Câu 6: Trong câu (5), tác giả đã sử dụng phép tu từ nào?
A. Tăng cấp B. Liệt kê C. Nhân hoá D. Tương phản
Câu 7: Hãy kết nối mt thông tin ở cột A với một thông tin ở cột B được nội dung đúng.
A. Loại dấu B. Tác dụng C. Kết quả kết ni
1.- Dấu chấm lửng
2.- Dấu chấm phẩy
3.- Dấu gạch ngang
4.- Dấu gạch nối
a.- không phải là dấu câu; chỉ dùng để nối các tiếng
trong những từ mượn gồm nhiều tiếng.
b.- đặt giữa câu để đánh dấu bộ phận chú thích, giải
thích trong câu.
c.- th hiện ch lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt
quảng.
d.- đánh dấu ranh giới giữa các vế của mt câu ghép có
cấu tạo phức tạp.
1 + …..
2 + …..
3 + …..
4 + ….
Phần II. Tluận (6 điểm):
Nhân dân ta thường nói: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Em hiểu câu nói đó nthế nào? Hãy
chứng minh đó là nét đẹp truyền thống đạo lý của dân tộc Việt Nam.
––––––––––––––
PHÒNG GIÁO DỤC
HƯƠNG T
-----------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II M HỌC 2007-2008
MÔN: Ngữ văn 7
–––––––––––––––––––
PHẦN I.- (4 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6, mi câu chọn phương án trả lời đúng, chấm 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu 1 2 3 4 5 6
Phương án đúng C D C B A B
+ Câu 7: 1 điểm; mi phương án đúng, chấm 0,25 điểm.
Đáp án: 1 + C; 2 + D; 3 + B; 4 + A.
PHẦN II.- (6 điểm)
I.- Yêu cầu chung:
Bài viết hoàn chnh; đúng thể loại, đúng bố cục và các luận điểm đầy đủ, rõ ràng; diễn đạt ti
chảy; dẫn chứng phong phú; chữ viết rõ, sạch sẽ; không có sai phạm lớn về từ, câu, chính tả.
II.- Mt số yêu cầu cụ thể và thang điểm:
– Mở bài: 1 điểm.
Giới thiệu được vấn đề cần chứng minh (nêu vai t quan trọng của đạo đức, phẩm chất truyền
thống tt đẹp trong cuộc sống mà câu tục ngữ đã đúc kết).
Thân bài: 4 điểm
Giải tch: 1 điểm.
+ Thế nào là “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”?
+ Tại sao ăn quả phải nhkẻ trồng cây? (nhớ ơn là mt đạo lý làm người, mt chân lý của nn
loại).
Chứng minh: 3 điểm.
Yêu cầu có dẫn chứng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
– Kết bài: 1 điểm
Biết kết luận vấn đề, biết kêu gi mọi người cùng thực hành, gigìn phát huy phẩm chất
truyền thống tt đẹp trong cuộc sống mà câu tục ngữ đã đúc kết.
* Chú ý: Điểm tối đa mỗi phần chỉ chấm với những bài làm chviết rõ ràng, trình
bày sạch, đẹp. Điểm tổng cộng của bài làm được làm tròn đến chữ số thập thứ nhất (7,25 làm
tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5).
–––––––––––––––––––––