T H C TI NG CAMPUCHIA

Ự Ọ

Bài 1 GIAO TI PẾ

ể ư ư ẻ i nh h i ngh , mít tinh thì dùng ti ng n i đông ng i già hay ở ơ ườ ườ ư ộ ư ự ư ấ Chào : X c-xop bai, Cô-rúp xua, Xua x'đây, Chum-riêp xua. ng lúc g p nhau thì dùng Ti ng dùng đ chào có nhi u nh trên, nh ng thông th ặ ườ ề ế có nghĩa là bình an, vui v . Khi chào thì ch p hai tay đ a lên ng c. Khi ti ng ế X c-x p-bai ự ư ố ơ ấ ế Cô-rúp xua chào nh ng ng ị ữ hay Chum-riêp xua. Lúc chào cũng ch p hai tay đ a lên ng c (chào s sãi thì dùng ti ng khác- ế s gi ẽ ớ

iỗ : Xôm tôs ho c Xôm ót- tôs. ặ i ỗ : Xôm- s-phây-tôs ạ

ồ : Onh-ch nh oòng-cui. ơ : Bat, Chas (ti ng ế ư ề ạ ớ ạ i d i thi u ph n sau). ầ ệ ở C m n ả ơ : Or-cun Xin : Xôm Xin l Xin th l i, tha l ứ ỗ M iờ : Onh-ch nhơ M i ng i D , vâng thì dùng ti ng Bat, n gi ờ ạ ế ữ ớ ạ

bat và chas đ u có nghĩa là d , vâng, nh ng nam gi i d dùng ti ng Chas). ế ẻ : X c-xop bai boong (Câu này cũng đ Chào anh (ch ) bình an, vui v ị ượ ố ỏ c hi u là kh e ể

ạ : Xôm lia bon-đa m t ư ho cặ Xôm chùm-riêp lia bon-đa m t.ư ệ : Xôm chum-riêp lia. ệ i l n h n và kính tr ng ta dùng Xôm cô-rup lia ọ

ơ ơ ờ ướ : Onh-ch nh boong phâc t c. ư : Bòn-túp t c nâu khang c'roi. ư : Boong mê-ta chăm bòn-têch.

không anh). T m bi t các b n ạ Xin t m bi t anh ạ N u nói v i ng ườ ớ ớ ế M i anh u ng n c ố Nhà v sinh phía sau ở ệ Anh vui lòng ch m t chút ờ ộ Chúng ta đi : D ng chênh đòm-n . ơ ơ

Bài 2 X NG HÔ Ư

ng dùng là Âu-púc) ừ ườ ặ

ẹ ồ : Âu-púc Kh'mêc khang p'đây

Tôi : Kh'nhum (Kh'nhum) Cha : Âu ho c Âu-púc ho c Bây-đa (T th ặ Mẹ : Me ho c M'đai ho c Mia-đa ặ Cha vợ : Âu-púc kh'mêc khang pro-pun M vẹ ợ : M'đai kh'mêc khang pro-pun M ch ng Trai : P'rôs [1] Gái : X'rây Anh, chị : Boong

ỉ Ti ng ế ả boong dùng đ ch chung anh ho c ch . Khi mu n ch rõ đó là anh trai thì ph i ị ặ ố ỉ nói Boong p'rôs và ch gái : ể Boong X'rây.

i anh em ị ườ ấ

: Boong miên boong p'ôn pôn-man nec. ư

ị Ví dụ : Anh (ch ) có m y ng Tôi có ba anh và hai chị : Kh'nhum miên boong p'rôs bây n ng boong x'rây pir Em : P'ôn. P'ôn cũng g i chung em trai hai em gái. Khi c n nói rõ đó là em trai hay em gái thì ầ ọ trên. ở ư ế Boong P'rôs ho c ặ X'rây nh ti ng : Boong th'lay x'rây

t ch là Ming nh ng nói thì đ c là Minh) ọ ế ế ư ữ

: Liu ơ

ặ ọ

[2]. [3] ặ ặ

ư ọ ạ ộ ọ ặ ế Chau. Còn khi ta g i các em nh c ế Kh'muôi. Khi vi ế ứ ầ ỏ ỡ t hay nói con cháu Bà Tr ng, Bà Tri u thì ệ ư đây ph i dùng ti ng ị ộ ế Côn Chau, ổ ướ ế ả ở thêm vào ch ữ P'ôn ti ng ế Ch dâu ị Em dâu : P'ôn th'lay x'rây Bác trai : Um ho c Âu-púc thôm ặ Bác Hồ : Um Hô Chú : Pu ho c Mia ặ Thím : Ming (ti ng thím vi Dì : M'đai ming Cô : Ming khang âu-púc C uậ : Mia khang m'đai Ch ngồ : P'đây ho c Xoa-mây (Xva-mây) V l nợ ớ : Pro-pun đ mơ V béợ : Pro-pun chông Đàn ông góa vợ : Puôs-mai Đàn bà góa ch ngồ : Mê-mai Đ c thân Cô đ nơ : N liu. : Com P'ria. M côiồ Con : Côn ho c Bôt ặ Con đ u lòng : Côn ch'boong ầ Con út : Con pâu (ho c đ c là p ) ơ Con đẻ : Côn-boong c tớ Con nuôi : Côn thoar Anh nuôi : Boong thoa; Em nuôi : P'ôn thoa) Con dâu : Côn pro-xa x'rây Con rể : Côn pro-xa prôs Con trai : Côn prôs ho c Bôt-t'ra Con gái : Côn-x'rây ho c Bôt-t'rây Cháu : Chau Cháu (x ng hô) : Kh'muôi Ông bà g i cháu n i, cháu ngo i, thì dùng ti ng tu i con cháu mình ho c con c a anh, ch , em mình thì dùng ti ng ủ tr c qu n chúng : Chúng ta ph i hành đ ng cho x ng đáng ả ti ng con cháu

côn chau rô-bos đôn Tr ng, đôn Tri u. Ví dụ : Pu c d ng t'râu thu oi xom chia ố ơ ơ ư ệ

ồ ặ ư

: Cô-mar

: Cô-ma ra : Cô-ma-rây. ữ ế : Cô-mar chum-tuông ế

ặ Cô (gái ch a ch ng) : Niêng cro mum ho c Niêng canh-nha Hài nhi : Tia-ruôc (téa-rok) Thi u nhi ế Nam thi u nhi ế N thi u nhi Nam thi u niên Thi u nế ữ : Cô-ma-rây chum tuông. Thanh niên : Du-văn ho c Du-vec-chun Thanh nữ : Du-vec-tây ho c Du-vec-nia-ri Ông : Lôôc (Lok)

Ti ng Lôôk đ ch nh ng ng i l n tu i, ng c. ế ể ỉ ữ ườ ớ ổ ườ : Lôôc prothiên; Ông s (ti u đ ng ng chùa) : Lôôc nên; Ví dụ : Ông ch t chủ ị ư ể ồ i có ch c t i gi ườ ứ ướ ữ Ông bác : Lôôc um…

ứ ướ ư ế c, gi ng nh ti ng ố ỉ ặ ể Bà : Lôôc x'rây ho c Nec x'rây ho c Lôôc Chum-tiêu (Ti ng Lôôc Chum-tiêu dùng đ ch các ph n có ch c t ụ ữ

ng ủ ướ : Lôôc Chum-tiêu Up-p k-nia-duôc Rot-mun-t'rây. ạ

ộ ưở : Lôôc Chum-tiêu Rót-mun-t'rây.

ọ ng : Ec-ut-đom -phi-pal khet. ỉ Ạ

ư ọ

ơ

ơ

ằ ấ ồ

bà yấ (b ), ả anh yấ ( nh) : Coat (Dùng chung cho ngôi th ba s ít). ứ ả ố ế Madame c a Pháp) ủ Ví dụ : Bà Phó Th t ng Bà B tr Ngài : Ec-âu-đom (còn đ c là Ec Út-đom). Ví dụ: Ngài T nh tr ưở Ông cụ : Ta (Lôôk tà) Bà cụ : Di-ây (ti ng di-ây đ c nhanh, dính nhau nghe nh Dây) ế Chúng ta : Puôc-d ng ho c D ng ơ ặ Chúng tôi : D ng Kh'nhum Nó : Via Th ngằ : A (còn đ c là À) Ví dụ: A Ba tâu na b t h i = Th ng Ba đi đâu m t tiêu r i. ắ ơ Ông yấ ( ng), Riêng ch ữ H nắ g i là ổ ọ Kê.

ợ ồ ư ? : Boong miên cru-xar tôôch (nh ) h i nâu? ỏ ơ ế ồ ợ ị đây đ t onh-ch nhơ dùng ở ể ỏ Gia đình : Crua-xar (Ti ng crua-xar còn có nghĩa là v ch ng). Anh (ch ) đã có v (ch ng) ch a Ông chú di đâu đó : Lôôc pu onh-ch nhơ tâu na? (Ti ng ế i l n). s kính tr ng đ i v i nh ng ng ự ố ớ ọ ườ ớ đây không dùng ti ng i mình Ở ế onh-ch nhơ vì ng ườ h i thu c hàng con, cháu). ỏ : Boong miên côn pôn-man nec. ườ ị ữ Cháu đi đâu đó? : Kh'muôi tâu na? ( ộ Anh (ch ) có m y ng ấ Tôi có 03 con, hai trai, m t gái : Kh'nhum miên côn bây: prôs pir, x'rây muôi ho c nói : i con ộ ặ

Boong chia côn ti bôn man kh'nông crua-xar? Kh'nhum miên bôt bây : bôt t'ra pir, bôt-t'rây muôi. ứ ấ Anh là con th m y trong gia đình? Cha m c a anh (ch ) còn s ng không? : Âu-púc m'đai rô-bos boong nâu ruas tê ẹ ủ ị ố ho c nói : Âu-púc m'đai rô-bos boong nâu cuông vuông tê? (câu này l ch s h n). ự ơ ặ ị

ặ Còn s ng cố Cha tôi t ả : nâu ruas teng os (ho c nâu cuông vuông teng os). tr n ừ ầ : Âu-púc Kh'nhum a-nêch-chăn-căm h i (ho c x'lăp-h i). ặ ơ ơ

ợ ư : Boong miên pro-pun h i nâu (ho c phec-ri-dia h i nâu)? ơ ặ ơ (ch a v , ch a ch ng) : Kh'nhum nâu liu. Anh đã có v ch a? Tôi còn đ c thân ộ ư ợ ư ồ

Bài 3 :

NG DÙNG M T S Đ NG T VÀ TÍNH T TH Ừ Ộ Ố Ộ Ừ ƯỜ

: Bat, Chas ạ

ặ ề ặ ặ ặ ế ố ớ ổ Xin : Xôm M iờ : Onh-ch nhơ D , vâng Ăn : Xi ho c Nhăm ho c Hôp ho c Pi-xar ho c Tô-tuôl tiên… Có nhi u ti ng đ ch i ngang tu i hay ít tu i h n mình thì dùng ti ng ố ơ ỏ ể ế Xi. Đ i v i ng ố ớ ớ ế ổ ườ Pi-xar, Hôp. Các cháu nh ăn thì dùng ti ng ế Xi. Hai ti ng Hôp và Pi-xar còn có nghĩa là u ng, hút. Ti ng ế ố ỉ i quý t c, ng ộ ậ ộ ừ i ta tôn kính. Ho c khi có ng l này dùng đ i v i gi ớ ư ỉ ườ i ế Nhăm. Đ i v i chim thú ế Tô-tuôl tiên có i h i ườ ỏ ặ ế i : Tô-tuôl tiên h i (ăn r i) n u ồ ố ớ ơ ơ t ăn. Khi dùng v i ng ừ l n tu i thì dùng ti ng ớ ăn ch dùng ti ng nghĩa là nh n l c, t ườ mình đã Hôp bai, Pixar bai (ăn c m) ch a? thì có th tr ể ả ờ mình đã ăn.

ơ

Xin nâng c cố : Xôm l c keo. C ng ly : Chul keo. U ngố : Ph c.ấ Đi : tâu, Đ r.ơ Ng iồ : Oong-cui. ủ : Ngô-ngui-đêc Bu n ng ồ ủ : Đêc. N m, ng ằ Ngh ng i ỉ ơ : Xom-rac. D ngừ : Shup ho c Sôp. Hút : Chu c, Hôp, Pi-xar. ố Nghĩ (suy nghĩ) : C t.ứ ặ Sanh (sinh, đ )ẻ : C t ho c Đêc ph'l ng ho c chh'loong tôn-lê ho c xom-ral côn ho c ặ ơ ặ ặ ơ pro-x t.ố sanh đ . Thông th ể ỉ ừ ẻ ườ ế Có nhi u ti ng đ ch t ế ử ẻ ằ ng thì dùng ti ng C t ho c Đêc ph'l ng ơ ặ ơ ố t sông), Xom-ral côn, Pro-x t. ượ ề ế ậ ẻ (n m l a). Ti ng văn v thì dùng Chh'loong tôn-lê (nghĩa là v Riêng thú v t đ thì dùng ti ng C t, gia c m đ dùng ti ng Pôông. ơ ế ẻ ế ầ

Ch tế : Ngoap ho c X l p ho c Mô-ra-năc ho c A-n ch-cha-căm ho c Băt boong chi- ế ặ ắ ặ ặ ặ vit.

(Ch t có nhi u ti ng. Thú v t, cây c i ch t thì dùng ti ng Ngoap. Ng ế ế ế ườ i có ch c t ậ ố ớ ế ế ố ế i l n tu i, ng ườ ớ ổ ườ ứ ướ i ch t thì dùng ế c dùng các ti ng Mô- ế ề ti ng X'lăp (ti ng bình dân). Đ i v i ng ra-năc, A-n ch-cha-căm). ế

ế ể ặ ờ ẽ ạ

ư ừ : Min đel.

ư ừ Mang tang (đ tang) : Căn túc ho c Căn mô-ra nac xanh-nha. Đ pẹ : X'at ho c l -o (ti ng X'at còn có nghĩa là s ch s ). R iồ : H iơ Ch aư : Nâu Ch a t ng Ví dụ: Tôi ch a t ng đi Ăng-kô-vát : Kh'nhum min đel tâu pra-sat Ăng-ko-vát. Còn : Nâu, xol

ầ ủ

tế : Ches ho c Đâng.

ư ừ ): Min th'loap ho c Min đel. tế : Min so-coan.

ặ i khôn ngoan

ữ ư ọ

ặ ặ

n. ươ

ơ ế ẻ ặ

ặ ơ ệ : Tâu-nôm ho c Bót-ch ng tôôch (tâu nôm ti ng thô dùng cho tr em). ể ạ ệ : Tâu-chu-ach ho c Bót ch ng thôm (tâu chu-ach ti ng thô dùng cho tr em ế ẻ ho c đ ng v t) No : Chh'et ho c Bo-bôr (Bo-bôr có nghĩa là Đ y đ ). ặ Bi ặ Quen : Th'loap. Không quen (ch a t ng Không quen bi Ngoan : Chia, X'lôt, Xô-phiêp. (X'lôt còn có nghĩa là hi n).ề Em bé ngoan : Kh'mêng chia (ho c X'lôt ho c Xô-phiêp) ặ Ng : M'nus chh'lat. ườ G iọ : Hau. La (hét) : Srec. Nói : Ni di-ây (ch di-ây đ c nhanh nghe nh Dây). Ch i ử : Chê. Ch mậ : D tứ Nhanh : L n ho c Nhoap ho c Rô-has ho c Chhăp. ươ ặ T c đố ộ : Lô-b n.ươ *Ví dụ: B n t c đ = Banh lô-b ắ ố ộ Nghe : X'đăp ho c L . ư ặ Hi nề : Dul. Ti u ti n Đ i ti n ậ ặ ộ (Ti ng Bót-ch ng có nghĩa là x p chân) ế ế ơ

ỏ ố ệ ặ ườ i Thông th Campuchia dùng t

ở ng khi vào nhà ho c hàng quán mu n h i thăm nhà v sinh, ng c.ướ Nhà v sinh ệ đâu v y anh? ậ

ặ ặ

ặ ặ ặ

ị ươ : T'râu rô-buôs

: Tâu ph'tes vinh.

đâu t ề ừ ớ ? i

ơ

ơ ồ

ặ ơ ườ ừ Bòn-tup t cư nghĩa đen là phòng n Ví dụ: Bòn-tup t c nâu e na boong? => ư Nhỏ : Tôôch. L nớ : Thôm Không : Ot ho c Tê ho c Min ho c Ât. Không có : Kh'miên ho c Ot miên ho c Min miên ho c Ât miên. ặ Về : Tâu vinh. : T'râu. Ph i, b , đúng ả ị : T'râu thuơ +Ph i làmả +B th ng +Đúng r iồ : T'râu h i.ơ Đi v nhà ề Đi đâu v , t Môôc pi-na? ho c Pi-na môôc? - Anh ăn c m ch a ? ư ơ Boong hôp (pi-xar) bai h i nâu ? - Tôi ăn c m r i. Kh'nhum hôp (pi-xar ho c tô- tuôl-tiên) bai h i. - Anh ăn thêm.

t và Kh'mer nói nh nhau). ệ ế ư

ả ơ

ơ ơ

ế

ế ủ

ơ .

ơ ru ng v ề ở ộ

i. nhà t ớ ừ

ủ ộ ồ ả

ọ ế

ắ A-nis Campuchia hau ây?

ư

ặ i m t l n n a. ạ ộ ầ ữ

ơ ờ ?

ặ nhà không. ng p có ưở ấ Boong pi-xar thêm (ti ng thêm Vi - C m n, tôi no r i (đ r i). ồ ủ ồ Or-cun Kh'nhum chh'et h i (Bò-bôr h i). - Cháu ngoan l mắ . Kh'muôi xô-phiêp nas. - Anh ki m gì ? Boong rôôc x'ây (ho c rôôc a-vây) ? - Tôi ki m xe ôtô c a ông Ba. Kh'nhum rôôc lan rô-bos tà Ba. - Tháng nào ch sanh ? Khe na boong x'rây xom-ral côn? - Anh đi đâu ? Boong onh-ch nh tâu na ? - Tôi v nhàề Kh'nhum tâu ph'tes - Bác đi đâu v ?ề Lôôc um onh ch nh môôc pi na? - Tôi Kh'nhum môôc pi x're. - Tôi t Kh'nhum môôc pi ph'tes. - Tôi đi ch v . ợ ề Kh'nhum môôc pi ph'xar - Tôi bu n ng quá, ph i đi m t chút. Kh'nhum ngô-ngui đêc nas, t'râu tâu xom-rac bon-t ch.ế - Cái này ti ng kh'mer g i nh th nào? ư ế A-nis phia-xa kh'mer hau dang đôôch m'đêch)? Ho c nói t t ặ - T này có nghĩa th nào ? ế Piêc nis miên nây dang na ? - Anh nói ch m m t chút. ậ Boong ni-di-ây (dây) oi d t bon-têch. - Anh nói quá nhanh. Boong ni-di-ây rô-has pêc (ho c nhoap pêc) - Anh nói l Boong nì-di-ây l ng vinh muôi đoong tiêt (m đoong tiêt). - Anh có thu c hút không ố Boong miên th'năm chuôc tê ? - Tôi không có. Kh'nhum kh'miên (ho c Kh'nhum min miên) tê. - Ông Tr ở Lôôc mê phum nâu ph'tes tê?

- Ông y không nhà. ấ Coat t nâu tê (ho c min nâu tê). ặ ơ Ho c ặ Tôi không bi (N u tr l ư ế ộ ế t n a : i m t ti ng không nh ti ng No c a Ti ng Anh thì dùng ti ng Tê). ủ ế ữ Kh'nhum ot đâng phoong. ế ả ờ ế ế

Bài 4 S , TH I GIAN Ờ Ố

ự ậ ứ ọ ướ ự ậ c s v t c). th Số : Lêc (lek). : Pêl vê-lia. Th i gian ờ M t :ộ Muôi ho c M (s 1 khi đ ng đàng sau s v t thì g i muôi, đ ng tr ứ ặ ng g i M , tuy nhiên g i muôi cũng đ ượ ờ ố ọ ọ ờ ườ

ờ ệ ộ ộ

ộ ầ : M'đoong.

ỏ ọ ư

: Muôi m n ơ Năm m i ngàn : P'ram m n.ơ ươ

Ví d :ụ M t con trâu : Cro bây muôi. M t tri u : M liên. M t l n Hai : Pir (Pir đ c kéo dài r nh ng nghe nh ). Ba : Bây B nố : Buôn. Năm : P'răm. Sáu : P'răm muôi B yả : P'răm pir Tám : P'răm bây. Chín : P'răm buôn M iườ : Đop Hai m iươ : M'phây (M -phây) Ba m iươ : Xam xâp B n m i : ươ Xe xâp Năm m iươ : Ha xâp. Sáu m iươ : Hôôc xâp B y m i ươ : Chât x pấ Tám m iươ : Pet xâp. Chín m iươ : Cau xâp Trăm : Roi. Năm trăm : P'ram roi Ngàn : Poan Tám ngàn : P'ram bây poan. V nạ : M nơ M i ngàn ườ cỨ (10 v n)ạ : Xen. Ba trăm ngàn : Bây xen. Tri uệ : Liên. T 11 tr đi thì đi m đóp muôi, đóp pir. Các s 21, 31…..cũng nh v y t c M'phây ư ậ ứ ừ ế ở ố

ặ : Muôi cu (đôi dép, c p đôi) ặ

ơ

ỉ ộ ư ế : Sbach ch ng m'cu. ư ừ ư ộ ộ muôi, Xam-xâp muôi… M t đôi (c p) ộ M t đôi dép ộ ộ ặ : Muôi n m (Muôi n m ch dùng ch m t đôi trâu, đôi bò. Ti ng n m có M t c p ỉ nghĩa là cái ách, vì trâu bò kéo xe, cày, b a, đ u m c chung hai con vào m t cái ách. M t đôi ắ ề trâu : Cro bây muôi n m (ho c m'n m). ư ư ặ

ụ : Đop : Muôi lô

: Xăt-ta-voat.

i

: Pêl pr c prô-hiêm ư

: Th'ngay chăn.

ộ ừ (kho ng): Pro-hel ả

ộ ử : Con-las M t n a M t ch c ộ M t tá ộ Th k (100) ế ỷ Thiên niên kỷ : Xăt-h -ta-voat Năm : Chh'năm. Tháng : Khe Ngày : Th'ngay Giờ : Moông (mông) Phút : Nia-ti : Pêl p'r cư Bu i sáng ố Bình minh : Prô l m.ư ổ ư : Pêl rô-xiêl , pêl L'nghiêch Bu i tr a ổ ố : Pêl dup. Bu i t R ng đông ạ Hoàng hôn : Pêl prô-lup. Ngày hôm nay : Th'ngay nis. Ngày hôm qua : Th'ngay m'xâl Ngày hôm kia : M'xâl m'ngay. Ngày mai : Th' ngay x'ec Ngày m tố : T'ngay khan x'ec CÁC NGÀY TRONG TU NẦ Th hai ứ Th baứ : Th'ngay oong-kia Th tứ ư : Th'ngay put. : Th'ngay pro ho's Th nămứ : Th'ngay xôc. Th sáuứ ứ ả : Th'ngay xau Th b y Ch nh t ủ ậ : Th' ngay a-tit. Tu nầ : Săt-p'đa ho c A-tit. + Muôi a-tit : M t tu n ầ + Báo cáo tu nầ : Rô-bai-ca pro-chăm Săt-p'đa. Ngày t tế : Th'ngay chôl chh'năm th'mây Vào : Chôl Năm m iớ : Chh'năm th'mây G nầ : chit. Xa : Chh'ngai Đ ch ng Bao nhiêu : Pôn-man Đã, r iồ : H i.ơ Đang : Com-pung Sẽ : N ngư

ị ầ ổ

ọ i con ? ấ ườ

ế ậ

ng? ươ

ụ ế ế ầ ố ặ ặ - Con đ u lòng anh (ch ) bao nhiêu tu i ? Côn ch'boong rô-bos boong a-du pôn- man? - Con đ u lòng tôi 16 tu i ổ . Côn ch'boong rô-bos Kh'nhum a-du đ p-prăm muôi chh'năm. - Anh có m y ng Boong miên côn pôn-man nec? - Tôi có 4 con. Kh'nhum miên côn buôn (khi thân m t dùng ti ng M'tom-bo) - Anh có m y xe ôtô con? ấ Boong miên lan tôôch pôn man c'r Trong ti ng Kh'mer mu n nói con trâu, con bò thì dùng ti n c'bal (d u). Ví d : Ba con trâu : Cro bây bây ho c cro bây bây c'bal (3 đ u trâu), ba con bò : Cô bây ho c Cô bây c'bal. ầ N u nói : Côn cro bây bây hay côn cô bây thì có nghĩa là ba con nghé (trâu con), ba con bê. ế

ờ ờ i là m y gi ấ

sáng ờ buôn ổ ? - Bây gi Ây-lâu nis Môông pôn-man? - B n gi ố th t Môông buôn p'r c (có nghĩa là gi ờ ứ ư môông vì nói nh v y có nghĩa là công vi c gì đó ph i làm h t 4 gi ế ư ậ ứ ệ bu i sáng) không nói . ờ

Ví dụ : Đêm qua tôi ch ng đ ỉ ủ ượ ố ả ờ : Dup mênh Kh'nhum đêc ban te buôn c b n gi môông.

c. ớ ờ

sáng tôi m i ng đ ủ ượ ứ ơ

ư t khi mu n ch quá kh , thì hi n t ạ ỉ ế ệ ố ệ ạ thì t i, ươ trên. Đ ng t ng lai thì nguyên không ph i chia ở ơ ộ ứ v n gi ừ ẫ ả ữ - Đ n 4 gi ế Đol môông buôn p'r c Kh'nhum t p ban đêc. - Ngày mai tôi s đi Đà L t. ạ Th'ngay x'ec Kh'nhum n ng tâu Đà L t. Ti ng Kh'mer cũng nh ti ng Vi ư ế dùng ti ng H i, Com-pung, N ng nh nói ư ư ế nh ti ng Anh ho c ti ng Pháp. ế ư ế ặ

Bài 5 : Đ A HÌNH, Đ A V T Ị Ậ Ị

Ru ngộ : X're. R yẫ : Chom-car. Sông : Tôn-lê ho c X't ng. Sông ch y th ng ra bi n và có n ẳ ư ể ặ ề ủ ớ ườ ồ ọ ề ư ướ ướ ư ố ớ

c m n, th y tri u lên xu ng thì dùng ti ng Tôn-lê. ả ế ố Sông nhánh ch y ra sông l n thì g i x't ng, sông Tôn-lê-xap mà ta th ng g i Bi n h tuy ọ ả ể c m n và th y tri u lên xu ng nh ng g i Tôn-lê vì sông này l n. Tôn-lê-xap có không có n ọ ặ ủ nghĩa là sông l n n c ng t. ớ ướ ọ Su iố : Ô ho c Prêc. ặ Kênh đào : Prêc chic ho c Prò-lai. Ao , hồ : X'ras Bàu : Bâng Đìa : Tro-beng Bi nể : Xăc-môt. Bi n Đông : Xăc-môt Chân. ể

ng ạ ươ : Mô-ha xăc-môt. : Chhung xăc-môt

Đ i d V nhị R ngừ : P'rây Núi : Ph'num (Phnôm) (Có th i đi m ta phiên âm ti ng Phnôm Pênh thành Nông Pênh đ c cho là không ể ờ ượ ế đúng. Vì Phnôm Pênh m i đúng nghĩa là Núi bà Pênh theo truy n thuy t Khmer) ề ế ớ

ng ăn là S'co) ớ ườ

ơ : Ph'lâu rô-tês lan, Ph'lâu rot-dun, th'nol lan, th'nol rot-dun

ắ : Ph'lâu đec, ph'lâu ay-dec x'may diên : Ph'lâu rô-tês cô

ộ : Ph'lâu côôc. : Ph'lâu lum

ng b ), ng th y) ủ ườ ườ ộ Com-puông (dùng cho đ : Com-puông Phe ế ế ng). ườ

ầ ồ ớ : X'piên th'mây. ề : Chom-car. . ặ

ư ơ ặ ơ

ệ : Rôông ma-xin t c.ứ i

: Bon ti-ây tia-hiên (ti-ây đ c nhanh nh tây) ư

ặ ạ ồ

Đ iồ : Ph'num tôôch. Tr ngả : Viêl. Đ ngườ : Ph'lâu ho c Th'nol (Khác v i đ ặ Đ ng xe h i ườ Đ ng s t ườ Đ ng xe bò ườ Đ ng b ườ Đ ng mòn ườ B nế : Chom-not (dùng cho đ B n tàu, B n phà Sân bay : Chom-not dun-hos ho c A-cas-diên than (nghĩa là phi tr ặ C uầ : X'piên. C u m i Đ n đi n Nhà máy : Rông chăc ho c Rông ma-xin Nhà máy xay lúa: Rông ma-xin cân x'r u, rông chăc cân x'râu ấ Nhà máy d tệ : Rôông chăc đom-baanh (baanh đ c nhanh g n nh banh). ầ Nhà máy đi nệ : Rôông chăc a-ki-xăc-ni ho c Rôông ma-xin ph'l ng (ph'l ng) Th y đi n ủ ủ ợ : Thun thiên t cư Th y l ngườ : Xa-la riên Nhà tr ngươ : Xa-la pêt. Nhà th B nh vi n ệ : Môn-ti pêt. ệ Doanh tr i ạ : Bon ti-ây. Tr i lính ọ ạ Chùa : Voat ho c A-ram ho c Vi-Hia. Nhà th ờ : Vi-hia ca-tô-lic (Đ o thiên chúa) ; Vi-hia Islam (H i giáo). Tháp : Pra-xat. Sâu : Ch'râu C n ạ : Rec Cao : Kh'puôs. Th pấ (lùn) : Ti pế R ngộ : Tu-li-ây (li-ây đ c nhanh) H pẹ : Choong-iêt. Dài : Veng. Ng nắ : Kh'lây.

ư

ớ ề ắ

ư i đâu ? ứ

ỗ ầ

ề ầ

c ch y xi ả ư ướ ề

t l m ế ắ ứ

Gãy : Băc Đ tứ : Đách H ngỏ : Khôôch. Ngang : Tô-t ngư D cọ : Bon-đoi Dùng : Prơ Qua (sang) : Chh'loong - Sông này tên là gì ? Tôn-lê (X't ng) nis ch'muôs ây ? - Sông này g i là sông Xen. ọ X't ng nis hau x't ng Xen ư - V mùa n ng n c sâu t ướ Rô-đâu prăng t c ch'râu đol t'râm na - Ch nào có c u ? Con-leng na miên x'piên - Không có c u, ph i qua b ng thuy n. ằ ả Ot miên x'piên tê, t'râu chh'loong đoi tuc. - V mùa m a n Rô- đâu vô-xa t c hô ch'ros nas.  Khe ph'liêng : Tháng m a.ư Khe prăng : Tháng n ng.ắ

Bài 6

LÀNG XÓM, DÂN S , NGH NGHI P Ố Ề Ệ

ngườ : Sang-kăt

ặ : Khet

c

ổ ố : Miêt-tô-phum ấ ướ : T c đây. ứ iớ : Prum-đen. iớ : Prum pro-tul.

: Xanh-chiêt

pẤ : Phum. Xã : Khum. Ph Huy nệ : X'r c.ố Vùng : Đom-bon ho c Tom-bon T nhỉ Khu : Phiêc, Phum-phiêc. Quân khu: Dôch-th phum-phiêc N cướ : Pro-tês T qu c Đ t n Biên gi Ranh gi Dân t cộ : Chiêt. Qu c t ch ố ị Nòi gi ngố : Puch

ạ : Crua-xar. ơ

ng nhân ẹ ươ : Chh'muôn ho c A-chi-v -cor. ặ

: Lôôc cru ầ

ặ ọ

ơ ị

ặ : Chiêng c t-đêr

ặ : Xoong ho c Phi-khô-xoong. ắ : Chiêng căt xooc

ặ ặ ơ ơ

: Ni-ây tia-hiên.

: Ni-ây tia-hiên-rôông.

ng ti u h c ể ọ (c p 1): Sa-la Pa-thom-xâc-xa. ấ

ạ ọ : Ut-đom xâc-xa ụ

ạ ọ : Mô-ha Vit-th'dia-lay. ườ

Giai c pấ : Văn-năc Gi iớ : Phêt. Lo iạ : Pro-phêt Nóc gia (căn nhà): Kh'noong ph'tes H , gia đình Nông dân : Nec th x're, C -xê-cor. Vô s n :ả Ăc-thun Công nhân : Căm-ma-cor. Thợ: Chiêng. Th Giáo viên : Cru boong-riên Th y giáo Cô giáo : Nec cru Giáo sư : Xas-t'ra-char Bác sĩ : Vêch-ch -bon-đ t ư ẹ Y tá (nam) : Ki-liên-nup-pa-thac. Y tá (n ) : Ky- liên-nup-pa-tha-di-ca ữ H c sinh : X s ho c Xâc-xa-nu-x s ơ Sinh viên : N -xât Th kýư : Lê-kha ho c Lê-kha-thi-car ho c X'miên S sãiư Th may ợ Th h t tóc ợ ớ Tài xế : Tài-công lan ho c Nec-b c-bo ho c Nec-b c rot-dun. N i trộ ợ : Mê Ph'tes Lính : Tia-hiên. S quan ỹ H s quan ạ ỹ Chi n sế ỹ: Dut-th -chun. Nhà báo : Nec ca- xet Ngh sĩ ệ : Xâl-lô-păc-cor Viên ch cứ (nam) : Nì-dô-chic ứ : Nì-dô-chi-ca. N viên ch c Công ch cứ : Mun-t'rây ho c Nec riêch-chh'car. ặ Trí th cứ : Panh-nha-chun ho c Panh-nha-voan ể ọ : Pa-thom-xâc-xa. Ti u h c Tr ườ Trung h cọ : Mô-th'dum xâc-xa. Đ i h c Cao h cọ : A-n -bon-đât ng đ i h c Tr Dân t c thi u s : ộ ể ố Chun chiêt phiêc têch.

ạ ề : A-nêc-c -chun

ề ướ

c đây anh làm ngh gì ? ơ ấ

ạ ấ ọ

tr ạ ở ườ Ngo i ki u ạ Con lai : Côn căt - p này tên gì ? Phum nis chh'muôs ây ? - Tr Mun nis boong thu ca a-vây (ho c pro-cóp car rôôc xi muc rô-bon a-vây) ? - Anh d y c p m y ? ạ ấ Boong boong-riên th'năc ti pôn-man - Tôi d y c p trung h c ? Kh'nhum boong- riên th'năc mô-th'dum x c- xa ng nào ? - D y Boong-riên nâu xa-la riên na ?

Bài 7

TH C ĂN, N C U NG, HOA QU Ứ ƯỚ Ố Ả

t ữ ế đom-n pơ , nh ng nói ư t'n pơ ) ơ

ế : Bai đom-n p (ch vi ẻ : Bai kh'xai

: Bai c'đăng ộ : Bai cooc

: X'cor

ườ ườ ườ

ướ ứ ứ

ơ ọ ắ ủ

G o ạ : Oong-cor Lúa : X'râu T m ấ : Chông oong-cor Cám : Con-tuôc C m ơ : Bai C m n p ơ C m tơ C m cháy ơ C m ngu i ơ Cháo : Bo-bor Chè : Bo-bor x'cor ng ăn) Đ ng (đ ườ Đ ng tr ng ắ : X'cor xo ố ố : X'cor th'not Đ ng th t n t Mu iố : Om bâl N c m m ẩ ) T c-th y ắ : T c t'rây (có n i g i là M mắ : Pro hô c (m t lo i m m c a Campuchia) ạ ộ ố M m tôm (ru c) ố : Ca-pí Cá : T'rây Cá trê : T'rây on-đeng Cá lóc (cá qu ) : T'rây ros Cá rô : T'rây c'ranh. nươ : On-tuông L Tôm (l n)ớ : Boong-coong Tôm (nh )ỏ : Boong-kia

) (c t ừ ủ ừ : Đom lôông đay kh'la (Đay kh'la : Tay c p).ọ

ư

: T c chom-ân

c chanh). ọ : T c crôôch (n ướ ướ

ư

: Tiep ba-răng (Ba-răng : Tây) Tép : Com-p sư Cua : C'đam Cua bi nể : C'đam xăc-môt Canh : Xom lo Bún : Num bonh-ch cố Bánh : Num K oẹ : X'cor croap B pắ : P tố Khoai : Đom lôông Khoai lang : Đom lôông chh'via (lúc nói x'via) . Khoai mì : Đom-lôông chh ho c Đom-lôông mi ơ Khoai sọ : Đom- lôông t'rao. Khoai tây : Đom- lôông ba-răng. Khoai t Củ : M mơ Hành : Kh't mư Hành tây : Kh’t m ba-răng ư T iỏ : Kh't m xo tỚ : M'tês Tiêu : M'rêch Trà : Te : T c teứ N c trà ướ M t ong : T c kh'mum. ứ ậ S aữ : T c đos ( Đos : vú) ứ S a bòữ : T c đos cô ứ N cướ : T cứ N c l nh ướ ạ : T c t'ro chec. : T c pus N c sôi ứ ướ N c chín ứ ướ : T c cooc N c đá ướ R uượ : X'ra Bia (la-ve) : Lăp-de N c ng t ứ Cà phê : Cà-phê Trái cây : Ph'le chhơ Trái d aừ : Ph'le đôông (đaung) Chu iố : Chêc (chêk) Đu đủ : L'hông Mít : Kh'nor Xoài : X'vai (nói nhanh nghe nh xoai) Mãng c uầ (na) : Tiêp Mãng c u xiêm ầ

: Tu-rên. ầ

(sa-po-chêr) : L'mut. ố

ơ ) : M' noas

: T'ro-xooc ph'or

ư ư ấ : Âu-lâc

: Xon-đec-xiêng : Xon-đec-bai ho c Xon-đec khiêu ặ

ộ (l c)ạ : Xon-đec đây : Xon-đec t'r ng ho c Xon-đec cua ơ ậ ậ ậ ậ ặ

ơ : Ph'xât chom-b ngơ : Ph'xât t'ro chiêc con-đor (t'ro-chiêc con-đor : L tai chu t). ộ ỗ

ư

S u riêng Nhãn : Miên. H ng Xiêm Chanh : Crô ch chh'ma Cam : Crô ch pô-thi-xăt ố B iưở : Crô ch ph'lông ố Vú s aữ : Ph'le t c đos ứ iỔ : Tro-bec (bek) Táo : Put T'ria V iả (trái v iả ) : Cu-lên. Khóm (d a, trái th m ứ Chôm chôm : Xao-mao D aư : T'ro-xooc ộ (d a leo) D a chu t ư D a h u Đ uậ : Xon-đec Đ u nành Đ u xanh Đ u ph ng Đ u đũa Rau : bon-le Rau th mơ : Chir cro-ôp C i b p ả ắ : X'pây c'đôp Rau mu ngố : T'ro-cuôn N mấ : Ph'xât N m r m ấ M c nhĩ ộ B uầ : Kh'lôôc Bí đỏ (bí r )ợ : L'pâu Bí đao : T'ro-laach (nói nhanh là Tò-lách) Cà chua : Pêng-pos : T'rop Cà (qu cà)ả C đ u ủ ắ : Pê cuôc ủ ậ (c s n) Măng : Tum-peng Măng tre : Tum-peng r -xây : Tum-peng pinh pông Măng t m vông ầ : Chh'ân Chín (c m chín) ơ Chín (trái cây chín) : Tum S ngố (c m s ng) : Chhao ố ơ Già : Chas Non : Kh'chây iươ : X'ros T

: Ph'ôm

tệ : Beng chec, xom coal

nƯơ : Băc-xăch Th iố : X'ôi Thiu (c m thiu) ơ Chua : Chur Ng tọ : Ph'em Chát : Chot M nặ : Pray L tạ : Xap Đ ngắ : L'ving Đ cộ (d i)ạ : Pul N uấ : Đăm, Chom-ân N ngướ : Ăng ho c Đ t ố Rang : Linh Chiên (rán) : Chiên, chha Kho : Kho Vo g oạ : Liêng oong-cor : B (ho c căch) B ẻ (ho c hái) ặ ặ Nhóm l aử : Boong-căt ph'l ngơ Nêm : Boong Kiêng : Tom Phân bi H pấ : Chom-hôi - M i anh u ng n : ướ ờ ố

ơ - Tôi mu n u ng n c trà. ố ố ướ

ấ ứ - Đ t vùng này tr ng đ u t ng t ấ ở c trà Onh-ch nh boong ph c t c te ấ ứ c đá, không quen u ng n ố ướ Kh'nhum choong ph c t c cooc, min th'loap ph c t c te tê ấ ứ t l m. ồ ậ ươ ố ắ Đây nâu đom-bon nis đăm xon- đec xiêng l'o nas.

ở ề ắ Ố ề

đây có cá nhi u l m. c, cua cũng nhi u. ơ ơ

ế ặ ẽ ẽ

- Bàu Bâng nâu ti nis miên t'rây ch'r n. Kh'doong, c'đam co ch'r n nas đer - Tôi s đi b kh ho c me v n u canh chua ề ấ Kh'nhum n ng tâu béc ph'le x'p r om-pâl đ m-bây môôc đăm xom-lo m -chu ư ư ư ơ ờ

Bài 8

Đ NG V T Ộ Ậ

Trâu : Cro-bây Nghé (trâu con) : Côn cro-bây Bò : Cô Bê : Côn-cô Voi : Đom rây

con c p là khla và con ong là khmum) ọ ừ

ư

ơ

: C tơ : Pôông. Ng aự : Xes C pọ : Kh'la S tư ử : Tao Thỏ : Thós Beo : Kh'la rô-khân G uấ : Kh'la kh'mun (ghép t Bò tót : Tun-xoong ho c cô-prây Trâu r ngừ : Minh Nai : Pr s ho c Son-đăn ơ M n ễ (mang) : Chh'lus Nhím : Pro-ma Thỏ : Tùn-xai Heo : Ch'ruc Heo r ngừ : Ch'ruc prây Chó : Chh'ke Chó sói : Chh'ke cho-chóoc Sóc : Com-prôc Khỉ : X'va (nói nhanh nh Xoa) V nượ : Tôôc (tuach) Dê : Pô-pê V tị : Tia Ngan, ng ngỗ : C'ngan B câuồ : Priêp Chim cu : Rô-lôôc V tẹ : Xêc Công : C'ngooc Gà : Moan Gà con : Côn-moan Gà tr ngố : Moan chh'môl Gà mái : Moan nhi ho c mê moan Gà giò : Moan chum tuông Gà đá (gà ch i)ọ : Moan chul. Đ cự : Chh'môl Cái : Nhi S ngừ : X'neng Ngà voi : Ph'luc đom-rây Nhung (s ng nai còn non) : X’neng pr s kh'chây ừ Da : X’bec. Chân : Ch ng.ơ  Dép : X’bec ch ng.ơ Đẻ (thú đ con) ẻ Đẻ (đ tr ng) ẻ ứ

ị ứ

: Dum (Dum còn có nghĩa là khóc)

Tr ngứ : Pôông ho c Xut. * Ví dụ: Pôông tia = Tr ng v t (h t v t) ộ ị ộ ị ộ . Pôông tia côn = H t v t l n . Xut moan = Tr ng gà S aủ : Prus Gáy : Rô-nghiêu : Kh'tôt C c tác ụ Hót ho c Gáy ặ Dữ : Cach Hi nề : X'lôt pẤ : Crap Nở (tr ng gà n ) ở : Nhoas - Anh có m y c p trâu ? ấ ặ

Boong miên cro-bây pôn-man n m ?ư

- Anh có m y con trâu ? ấ Boong miên cro-bây pôn-man ?

- Tôi có 3 con trâu

Kh'nhum miên cro-bây bây ho c (Kh'nhum miên cro-bây bây c'bal) ặ Ti ng Kh'mer không dùng ti ng con đ ch thú v t nh trong ti ng Vi ế ư ệ ế ế ậ ầ ứ ặ ặ ố t, nên khi mu n ể ỉ nói ba con trâu, ba con gà thì nói : Cro-bây bây ho c cro-bây bây c'bal (trâu 3 đ u t c là con) moan bây (ho c moan bây c'bal). - Anh có nuôi gà không ?

Boong miên chình-châm moan tê ? ẻ ầ ộ ặ ể b y anh chia cho tôi m t c p đ nuôi. - Khi nào gà l Cal na moan bec vôông, boong oi Kh'nhum muôi cu đ m-bây chình-châm. ơ

Bài 9

M T S Đ DÙNG TH NG NGÀY Ộ Ố Ồ ƯỜ

N iồ : Chh'năng Ch oả : Kh'tes ho c Chh'năng kh'tes ặ Chén (bát) : Chan Tô (đ ng canh) : Chan xom-lo Dĩa (đĩa) : Chan tiêp. Mu ngỗ (thìa) : X'lap pria Đũa : Choong-c sơ Vá (muôi) : Vêc Dao : Căm-bât Kéo : Con-t'ray

c

: Pêng

ứ ố ướ c nóng) : Bom-puông t c cooc : Bom-puông t c c'đao ứ

ầ ụ : Khao kh'lây

ặ Đec kes ộ ơ (h p qu t cây) : Kh'xe cro-văt. ẹ (B t l a) ậ ử : Đec ph'l ng ho c ẹ ộ : Chh cusơ

: Ch'ras đôs th'mênh

: Th'năm đôs th'mênh ố

i ủ : Chh'năng út. Bàn m n u n ấ ướ : Com-xiêu Ấ Bình tích ( m tích) : Păn te Ly : Keo Chung (Tách, Ly u ng trà) Bình th yủ (đ ng n ự c đá Bình n ướ Thùng : Pot, Thung Thau (Ch u)ậ : Ph ng ho c Chan c'lăm ơ Ch iổ : Ôm-bos Áo : Ao Qu nầ : Khao Áo thun : Ao d tư Qu n c t Võng : Oong-r ngư Khăn r nằ (Khăn choàng t m)ắ : Cro ma Khăn : Con-xeng. Khăn m tặ : Con-xeng chut muc ho c Con-xeng puôc-cô. Khăn tay : Con-xeng đay Khăn quàng đỏ : Con-xeng boong co cro-hom Dây n tị (dây l ng)ư H p qu t Qu t diêm ẹ Đá l aử : Th'mo đec kes Đèn : Choong-kiêng Mùng : Mung M nề : Phuôi G iố : Kh'n iơ Chi uế : Còn-têl Áo m aư : Ao ph'liêng Mũ, nón : Muôc Nón lá : Đuông Giày, dép : X'bec ch ngơ Dép cao su : X'bec ch ng cao-xu ơ Xà phòng : Xa-bu Xà phòng th mơ : Xa-bu ch'ap Xà phòng b tộ : Xa-bu m'xao Bàn ch i đánh răng ả Thu c đánh răng Sách : Xiêu phâu Vở (t p)ậ : Xiêu-phâu xor xêr Gi yấ : Cro-đas

ặ ự ả

ớ ơ : Đuôs. c = Đoong t c. c)ướ : Đoong . Ví dụ: Múc n ướ ứ

: Booc khao ao (ho c cúas) t qu n áo ầ ặ ặ

ụ ớ

ế : Mu con-têl ố

Bút : Pa-ca. Vi : Pich. t biế Cây bút : Đoong pa-ca Ngòi bút : X'lap pa-ca Bút m cự : Đoong pa-ca bom ho c Đoong pa-ca chênh eng (chênh eng : T ch y) Bút chì : Kh'mau đay M cự : T c kh'mau ứ M c đự ỏ : T c kh'mau cro-hom Ph nấ : Đây xo (đây xo : Đ t tr ng) ấ ắ C cụ (mi ng)ế : Đum : Đum xa-bu C c xà phòng N uấ : Đăm ho c Chom-ân ặ Pha trà : Chhôông te R aử : Liêng ho c Lup Gánh : Rêc Xach : Dua Múc, x iớ (múc canh, x i c m) Múc (múc n May : Đê Vá (may vá) : Pas M cặ (áo) : Pec ao M cặ (qu n)ầ : X'liên khao Gi C tắ (h t)ớ : Căt . Ví d : H t tóc: Căt x . ọ C oạ : Cao. Bu c (ộ giăng) : Choong Cu n chi u X pế (g p)ấ : Bot Vi

: Th'lus ho c Th'li-ây ặ

tế : Xor-xêr Vẽ : Cur M nượ : Kh'chây Trả : Xoong Bể (v )ỡ : Bec L ngủ (Th ng)ủ Rách : Rô-hec. H ngỏ : Khôôch. M tấ : Băt. - Gi ng n ế c ướ ở phía nào ? On-đôông t c nâu khang na ?

- đây dùng n Ở ế

c không ? - Ch u, thùng này có gi c qu n áo đ ứ c sông, ch a có gi ng ư ướ Nâu ti nis pr t c tun-lê, min toan miên on-đôông ơ ứ ầ ượ ặ ậ

Ph ng , pot nis cuôc (ho c booc) kho ao ban tê ? ặ ơ

Bài 10

CÁC T CH C CÁCH M NG Ổ Ứ Ạ

ặ ậ : Rô-năc-xêr

: Oong-car pro-chia chun

Đ ngả : Păc M t tr n H iộ : Xăc-ma-cum Đoàn th qu n chúng ể ầ T ch c ổ ứ (danh t ) : Oong-car. ừ

Ví dụ: T ch c phi chính ph : ủ Oong-car c’rao rot-tha-ph -bal. ị

ổ ứ ừ Chăt tăng ho c Boong-c t. ặ ơ ổ ứ (đ ng t ) :

ch c ổ ứ : K’năc chăt tăng. ch c ườ ổ ứ : Nec chăt tăng. i t T ch c ộ Ví dụ: Ban t Ng H i đ ng nhân dân cách m ng ộ ồ ạ : Crôm pr c xa pro-chia-chun păn-đe-voat

M t tr n đoàn k t c u n c Campuchia ậ ặ ấ ế ứ ướ Rô-năc-xer Xa-ma-ki xoong-cruôs chiêt Campuchia

ạ : K'năc căm-ma-car pro-chia-chun păc-đê-voat c ụ ữ ứ ướ : Xăn-ma-cum x -t'rây xoong-cruôs chiêt ạ : Xăc-ma-cum du-vec-chun

: Xăc-ma-cum ca-xê-cor : Xăc-ma-cum căm-ma-cor ộ ộ ộ ộ

ứ : Xăc-ma-cum pănh-nha-chun : Păn-khăc-chun ho c Xăc-ma-chic-păs ặ

: Xăc-ma-chic xăc-ma-cum : Xăc-ma-chic

y ban nhân dân cách m ng Ủ H i ph n c u n H i thanh niên H i nông dân H i công nhân Công đoàn : Xa-hăc chip H i trí th c ộ Đ ng viên ả H i viên ộ y viên Ủ Chi bộ : Xa-kha Tổ : Crôm ho c Tôp ặ Văn phòng (ngang v i S ): Mun-tir. ớ ở

Ví dụ :

Chánh văn phòng : Bro-thiên mun-tir. Chánh văn phòng : Ni-ây khôt-t -ca-lay. : Ca-rì-da-lay. : Ni-ây ca-rì-da-lay ho c B’rò thiên ca-rì-da-lay. ặ ưở

ch c hành chính) Phòng (t ổ ứ Tr ng phòng Cán bộ : Căm-ma-phi-bal. Nhân viên : Ph'nec-nghiar Đi u lề ệ : Lec-khăn-tê-căc L c l ng vũ trang : Coong com-lăng k'năc căm-ma-car ự ượ

: Pro-thiên

: Pro- thiên nôông, A-nú pro thiên

: K'năc căm-ma-car

: Pô-lis (g i theo ti ng Anh – police) ế ả

t là PM đ c Pê-âm) ọ ắ ọ ắ

: Nec păc-chêc-k'tês ỹ

: Xa-poa-đo-miên Campuchia ấ

ấ : Phol-lât phol (ho c Phăc-lât-th -phol) ặ ạ

ả ờ ố : Chi-vec-phiêp

ư

: Tô-tuôl bon-tuc

ạ ứ : Xâl-la-thoa

ị : Côl-car nô-dô-bai

ố : Mia-r -kia.

Ch t chủ ị Phó ch t chủ ị y ban Ủ Th kýư : Lê-kha, Lê-kha-thi-car Công an : Nô-cô-bal An ninh: Xon-tê-Xôôc C nh sát ọ Chuyên gia : nec chum-niênh-car Quân c nhả : Coong riêch-à-vút-h t (g i t Quân sự : Dô-thia K thu t viên ậ Đài phát thanh : Vi th'du ph'xai xom-lêng Thông t n xã Campuchia Báo : Ca-xet ho c Xa poa-đo-miên ặ Tin t cứ : Đom-nâng Nòng c tố : X'nôl S n xu t Đ i s ng Văn hóa : Vop-pa-thoa Giáo d cụ : Xâc-xa-thi-car Y tế : Xôôc-kha-phi-bal Tuyên hu nấ : Khôs x'na n ng op-rum Dân v nậ : Pro-chia chol-la-na Dân phòng : Pro-chia ca-pia Công tác : Car-nghiar ho c Kêch-car ặ Phân công : Chec muc-car Ph trách ụ H i ngh ị : Pro-chum ộ ạ ộ : Mô-ha-xon-ni-bat Đ i h i B u c : ầ ử Bos-chh'not Ch'r s-tăng ơ ọ : Ch'r s tăng, ch'r s r s L a ch n ơ ơ ơ ự Năng l cự : Xăc-măt-tha-phiêp Tiêu chu nẩ : Lec-khăc-năc vi-nich-chhay Đ o đ c Tuyên bố : Xêch-c'dây th'len car C ng lĩnh chính tr ưỡ i Đ ng l ồ ườ Lãnh đ oạ : Đâc noam Báo cáo : Riêy car ho c Chun poa-đo-miên. ặ Công khai : Chom-hor Bí m tậ : Xom-ngăt D tayơ : L c đay ơ

ệ ố : Phiêc ch'r n đoi đăch-khat ơ

ờ : Bon-đos-a-xon ạ

Phi uế : Chh'not Đa số : Phiêc ch'r nơ Thi u sể ố : Phiêc têch Đa s tuy t đ i ố T m th i Chính th cứ : Pênh xât Chính th cứ (officiel) : Chia ph'lâu car

Ví dụ : K t qu chính th c ứ : Lât-th -phol ph’lâu car. ế ả ạ

BÀI 11

RU NG, R Y, MÙA MÀNG Ộ Ẫ

: X'râu rô-đâu prăng (lúa mùa n ng)ắ

ắ ố : Pôt puch

ặ ặ

ạ : Th'nal Xom-nap

: X'tung x'râu ấ

ặ ơ

: X'râu on

Mùa, vụ : Rô-đâu Mùa n ngắ : Rô-đâu prăng Mùa m aư : Rô-đâu ph'liêng ho cặ   Rô-đâu-vô-xa Mùa lúa : X'râu rô-đâu vô-xa. Lúa ngh chị Lúa gi ng ố : X'râu puch B p gi ng Ru ngộ : X're R yẫ : Chom-car V nườ : Xuôn ho c Ch'bar ho c Chom-car Phát r yẫ : Căp P'rây ho c Căp chom-car ố ẫ : Đôt chom car Đ t r y ọ ẫ : R chom-car D n r y ơ Cày : Ph'chuar B aừ : Roas Ru ng mộ Gi ngố : Puch Lúa gi ngố : X'râu puch Mạ : Xom-nap Gieo mạ : Xap ho c Xap x'râu Nh mổ ạ : Đooc xom-nap C y lúa Gieo, tr ngồ : Đăm Lúa con gái : X'râu l ng kh'luôn ho c X'râu cro-môm Lúa làm đ ngồ : X'râu ph mơ Lúa trổ : X'râu chênh Lúa u n câu ố G tặ : Ch'rôt

: Bes ho c Căch ặ

c ơ ơ

n

ỏ : Chum-res x'mao

Đ pậ : Ben B , hái ẻ Cái cày : Neng-coal Cái b aừ : Rô-noas Cu cố : Chop căp Thu ngổ : Chop chic Máy cày : Ma-xin ph'chuar Máy b aừ : Ma-xin roas Máy b m n ướ : Ma-xin b m t c ứ Đ p bắ ờ : L c ph'l ư ơ M ngươ : Prêc ho c Pro-lai ặ Gi ữ ướ : Rec-xa t cư c Nh cổ ỏ : Đooc x'mao Làm c , dãy c ỏ Bón phân : Đăc chi Phân chu ngồ : Chi-crol ho c Chi t'rung Crol : Chu ng trâu bò. ồ T'rung : Chu ng heo, gà ồ

(Khi mu n nói phân chu ng thì nên nói rõ phân trâu, phân bò, phân heo (chi ăch cro-bây, ố ồ ậ ặ ộ ăch cô, ăch ch'ruc) ho c nói phân đ ng v t : Chi lia-muôc xăt)

Phân xanh : Chi x'lâc chho x'ros

Lúa : X'râu

B pắ : Pô-ôt (đ c nhanh nghe nh pôt) ư ọ

Đ uậ : Xon-đec

Hoa màu : Đom-năm

Khoai : Đ m-lôông ơ

M aư : Ph'liêng

N ngắ : C'đao (C'đao còn có nghĩa là nóng)

H nạ : Reng

L tụ : T c chun ư

Ng pậ : Lêch

D , th a ư ừ : Xol

Thi uế : Kh'vas

Đủ : Crup

Xay : Cân

Giã : Bôc

Ki lô : Ki-lô

Lít : Lít

M t t n ộ ấ : Muôi ton (1.000 kg)

M t khăm : Muôi khăm (100 gam) ộ

M t m u ẫ : Muôi hecta (10.000 m2 ) ộ

2 )

M t công (1/10 m u) : Đóp ar (1.000 m ộ ẫ

H p tác xã : Xa-hăc-cor ợ

Đ i chuyên trách : Crôm pi-xes, Crôm chum-niênh ộ

Chăn (chăn th trâu bò ả ) : M l ho c Kh'viêl ặ ơ

Công : Chh'nuôl (Công lao đ ng ph thông) ộ ổ

Đi mể : Pin-tú

S n ph m ẩ : Phol-lât-phol (ho c Ph -lât-th -phol) ả ặ ạ ạ

S n xu t ấ : Phol-lât-căm (Ph -lât-th -căm) ả ạ ạ

Nông nghi pệ : Thu x're ho c Căc-xê-căm ặ ơ

Ngh phề ụ : Muc rô-bor bon-toap bon-xom

Năng su tấ : Tin-na-phol

S n l ng ả ượ : Păc-ri-man phol-lât-phol

Di n tích : Ph'tây đây ho c Tum-hum-đây ho c Ph'tây Tum-hum. ệ ặ ặ

- Phum ta đây có t t c bao nhiêu hec-ta ru ng và r y. ấ ả ộ ẫ

Phum d ng miên đây 'xre, đây chom-car Pôn-man hec-ta teng os ? ơ

- Ru ng đây có làm đ c mùa ngh ch (v n ng) không ? ộ ở ượ ụ ắ ị

X're nâu ti nis thu ban rô-đâu prăng-tê ? ơ

- V mùa làm đ c kho ng bao nhiêu ? ụ ượ ả

Rô-đâu vô-xa thu ban pro-hel pôn-man ? ơ

CPC nh Kam Pong Chàm khi phát âm không có "R". Ví d : P

rây =

ộ ố ỉ ở

ụ rôs nói là Ph ,ổ X'rây = X y; T'

ư

ng dùng trong gia đình dòng dõi v ng gi , quý t c. ừ ườ ươ ả ộ

[1] M t s t nh Th y.ẩ [2] +: T th