Tr
ườ
ng Đ i H c Giao Thông V n T i Thành Ph H Chí ậ
ạ ọ
ố ồ
ả
Minh
Bài Ti u Lu n ể
ậ
Đ tài: t
ng c a H Chí Minh v th i kì quá đ lên xã h i ch nghĩa
ề
t ư ưở
ề ờ
ủ
ủ
ồ
ộ
ộ
Nhóm 2A:
ệ
Lê Anh Hoàng Phùng Thi n Lôc Võ Duy Khánh Ph m Tùng Lâm
ạ
THÀNH PH H CHÍ MINH NGÀY 26/11/2011
Ố Ồ
BÀI LÀM
I. Quan đi m cua Mac LêNin và t ng H Chí Minh v th i kỳ quá ể t ư ưở ề ờ ồ
đ ộ
1.Quan đi m c a Mac LêNin v th i kỳ quá đ ộ ề ờ ủ ể
Theo các nhà kinh đi n ch nghĩa Mác – Lênin thì có 2 con đ ng quá đ ủ ể ườ ộ
lên CNXH là quá đ tr c ti p và quá đ gián ti p. ộ ự ế ế ộ
Con đ ng th nh t là con đ ng quá đ tr c ti p lên ch nghĩa xã h i t ườ ứ ấ ườ ộ ự ế ộ ừ ủ
b n pháp tri n nh ng n ữ c t ướ ư ả ể ở trình đ cao. ộ
Con đ ng th hai là quá đ gián ti p lên ch nghĩa xã h i nh ng n ườ ộ ở ữ ứ ủ ế ộ ướ c
ch nghĩa t b n phát tri n còn th p.ho c nh V.I.LêNin cho r ng,nh ng n ủ ư ả ư ữ ể ấ ặ ằ ướ c
có n n kinh t l c h u,ch a trãi qua th i kỳ phát tri n c a ch nghĩa t b n cũng ề ế ạ ậ ể ủ ư ủ ờ ư ả
c trong đi u ki n c th nào đó nh t là trong có th đi lên ch nghĩa xã h i đ ủ ộ ượ ể ệ ụ ẻ ề ấ
đi u ki n đ ng ki u m i c a giai c p vô s n n m quy n lành đ o (tr thành ớ ủ ề ệ ể ề ấ ả ắ ạ ả ở
c hai nhi u n đ ng c m quy n )và đ ả ề ầ ươ ề ướ c tiên ti n giúp đ ở ế
2.T t ng H Chí Minh v th i kỳ quá đ ư ưở ề ờ ồ ộ
a.C s và t ơ ơ t ư ưở ng c a H Chí Minh ồ ủ
Trên c s v n d ng lý lu n v cách m ng không ng ng, v th i kỳ quá ơ ở ậ ề ờ ụ ừ ề ậ ạ
đ c đi m tình hình c đ lên CNXH c a ch nghĩa Mác – Lênin và xu t phát t ộ ủ ủ ấ ừ ặ ể ụ
th th c t Vi t Nam, H Chí Minh đã ch n con đ ng cách m ng Vi t Nam là ể ự ế ệ ồ ọ ườ ạ ệ
ti n hành gi i phóng dân t c, hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân, ế ả ủ ạ ộ ộ
ti n d n lên CNXH. Nh v y, quan ni m c a H Chí Minh v th i kỳ quá đ lên ề ờ ư ậ ủ ế ệ ầ ồ ộ
CNXH là quan ni m v m t hình thái quá đ gián ti p c th - quá đ t m t xã ế ụ ể ề ộ ộ ừ ộ ệ ộ
h i thu c đ a n a phong ki n, nông nghi p l c h u, sau khi giành đ c l p dân ộ ệ ạ ộ ậ ử ế ậ ộ ị
t c quá đ lên CNXH. ộ ộ
Trong th i kỳ quá đ , n c nông ộ ướ ờ c ta có đ c đi m l n nh t là t ể ặ ấ ớ m t n ừ ộ ướ
ặ nghi p l c h u ti n lên CNXH không kinh qua giai đo n phát tri n TBCN. Đ c ệ ạ ế ể ạ ậ
đi m này chi ph i các đ c đi m khác, th hi n ngay trong t ể ể ệ ể ặ ố ấ ả ự ủ t c các lĩnh v c c a
i đ c bi t l u ý đ i s ng xã h i và làm c s n y sinh nhi u mâu thu n. Ng ờ ố ơ ở ả ề ẫ ộ ườ ặ ệ ư
ủ ấ đ n mâu thu n c b n c a th i kỳ này là gi a nhu c u phát tri n cao c a đ t ế ơ ả ủ ữ ể ầ ẫ ờ
c theo xu h ng ti n b và th c tr ng kinh t n ướ ướ ự ế ạ ộ ế ủ - xã h i quá th p kém c a ấ ộ
c ta. n ướ
b. Nhi m v l ch s c a th i kỳ quá đ lên CNXH t Nam ử ủ ụ ị ờ ộ ệ Vi ở ệ
c ta là Theo H Chí Minh, th c ch t c a th i kỳ quá đ lên CNXH ấ ủ ự ồ ờ ộ n ở ướ
quá trình c i bi n n n kinh t ế ề ả ế ả ế s n xu t l c h u thành n n s n xu t tiên ti n, ấ ạ ề ậ ả ấ
hi n đ i. Th c ch t c a quá trình này cũng là quá trình đ u tranh giai c p di n ra ấ ủ ự ệ ễ ấ ấ ạ
gay go, ph c t p trong đi u ki n m i. ứ ạ ề ệ ớ
Vi t Nam Do nh ng đ c đi m và tính ch t quy đ nh, quá đ lên CNXH ấ ữ ể ặ ộ ị ở ệ
là m t quá trình d n d n, khó khăn, ph c t p và lâu dài. Nhi m v c a th i kỳ ứ ạ ụ ủ ệ ầ ầ ộ ờ
này g m 2 n i dung l n: ộ ớ ồ
M t làộ , xây d ng n n t ng v t ch t và k thu t cho CNXH, xây d ng các ỹ ề ả ự ự ậ ấ ậ
ng cho CNXH. ti n đ v kinh t ề ề ề ế , chính tr , văn hóa, t ị t ư ưở
Hai là, c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i, k t h p c i t o và xây ế ợ ả ạ ả ạ ự ộ ộ ớ
d ng, l y xây d ng làm tr ng tâm, ch ch t, lâu dài. ọ ự ủ ố ự ấ
Tính ch t ph c t p c a th i lỳ này đ c Ng i lý gi ứ ạ ủ ấ ờ ượ ườ ả ể i trên các đi m
sau:
Th nh t ọ ặ ờ ố ứ ấ , th c s đây là m t cu c cách m ng làm đ o l n m i m t đ i s ng ự ự ả ộ ạ ộ ộ
xã h i, c l c l ng s n xu t và quan h s n xu t, c c s h t ng và ki n trúc ộ ả ự ượ ấ ả ơ ở ạ ầ ệ ả ế ả ấ
th ượ ng t ng. ầ
c và nhân dân Th hai ứ , trong s nghi p xây d ng CNXH, Đ ng, Nhà n ự ự ệ ả ướ
ch a có kinh nghi m, nh t là trên lĩnh v c kinh t ấ ư ự ệ . ế
, s nghi p xây d ng CNXH Th baứ ự ự ệ n ở ướ ế ự c ta luôn luôn b các th l c ị
c tìm cách ch ng phá. ph n đ ng, thù đ ch trong và ngoài n ị ả ộ ướ ố
T đó, Ng ừ ườ ả i nh c nh cán b , đ ng viên trong xây d ng CNXH ph i ộ ả ự ắ ở
ự th n tr ng, tránh nôn nóng, ch quan và đ t cháy giai đo n. Vì v y, xây d ng ủ ạ ậ ậ ọ ố
CNXH đòi h i ph i có m t năng l c lãnh đ o mang tính khoa h c, l ự ạ ả ỏ ộ ọ ạ i ph i có ả
ngh thu t khôn khéo cho th t sát v i tình hình th c t . ự ế ệ ậ ậ ớ
c. Quan đi m H Chí Minh v n i dung xây d ng CNXH c ta ề ộ ự ồ ể n ở ướ
trong th i kỳ quá đ ờ ộ
Công cu c xây d ng CNXH ự ộ n ở ướ c ta là m t s nghi p cách m ng toàn ệ ộ ự ạ
di n. Ng i đã xác đ nh rõ nhi m v c th cho t ng lĩnh v c: ệ ườ ụ ụ ể ừ ự ệ ị
v ng và phát huy vai trò - Chính trị: n i dung quan tr ng nh t là ph i gi ấ ả ộ ọ ữ ữ
lãnh đ o c a Đ ng. Đ ng ph i luôn t ủ ạ ả ả ả ự ổ ự đ i m i, ch nh đ n, nâng cao năng l c ớ ố ỉ
lãnh đ o và s c chi n đ u. ứ ế ạ ấ
Ng ườ i quan tâm v n đ làm sao cho Đ ng c m quy n mà không tr thành ả ề ề ầ ấ ở
Đ ng quan liêu, xa dân, bi n ch t,… ế ấ ả
C ng c và m r ng m t tr n dân t c th ng nh t, nòng c t là liên minh ộ ặ ậ ở ộ ủ ấ ố ố ố
công – nông – trí th c, do Đ ng lãnh đ o; c ng c và tăng c ứ ủ ạ ả ố ườ ng s c m nh toàn ạ ứ
c a nó. b h th ng chính tr cũng nh t ng thành t ị ộ ệ ố ư ừ ố ủ
- Kinh tế: H Chí Minh đ c p các m t: l c l ặ ự ượ ề ậ ồ ệ ả ng s n xu t, quan h s n ả ấ
. xu t và c ch qu n lý kinh t ơ ế ả ấ ế
Ng i nh n m nh tăng năng su t lao đ ng trên c s ti n hành công ườ ơ ở ế ấ ấ ạ ộ
nghi p hóa XHCN. ệ
Ng i quan ni m đ c đáo v c c u kinh t công – nông nghi p. Nông ườ ề ơ ấ ệ ộ ế ệ
nghi p là m t tr n hàng đ u, c ng c h th ng th ng nghi p làm ca u n i t ố ệ ố ặ ậ ủ ệ ầ ươ ố ố t ệ ầ
t y u c a nhân dân. nh t gi a các ngành s n xu t xã h i, th a mãn nhu c u thi ấ ữ ầ ấ ả ộ ỏ ế ế ủ
Đ i v i kinh t vùng, lãnh th , Ng ố ớ ế ổ ườ ư i l u ý phát tri n đ ng đ u gi a kinh ồ ữ ể ề
đô th và kinh t nông thôn. Ng i đ c bi t chú tr ng phát tri n kinh t t ế ị ế ườ ặ ệ ể ọ ế ả h i
đ o và các vùng núi. ả
c ta, H Chí Minh là ng i đ u tiên ch tr n Ở ướ ồ ườ ầ ủ ươ ơ ấ ng phát tri n c c u ể
kinh t nhi u thành ph n trong su t th i kỳ quá đ . Ng i xác đ nh rõ v trí, vai ế ề ầ ố ờ ộ ườ ị ị
trò và xu h ng v n đ ng c a t ng thành ph n kinh t c ta c n u tiên phát ườ ủ ừ ầ ậ ộ . n ế ướ ầ ư
tri n kinh t qu c doanh t o n n t ng v t ch t cho CNXH. ể ế ạ ề ả ậ ấ ố
Bên c nh ch đ và quan h s h u, H Chí Minh r t coi tr ng quan h ệ ở ữ ế ộ ấ ạ ồ ọ ệ
phân ph i và qu n lý kinh t . qu n lý kinh t ph i d a trên c s h ch toán, đem ả ố ế ả ế ơ ở ạ ả ự
i hi u qu cao, s d ng t t các đòn b y trong phát tri n s n xu t. l ạ ử ụ ệ ả ố ể ả ẩ ấ
- Văn hóa – xã h i:ộ
H Chí Minh nh n m nh vi c xây d ng con ng i m i. Đ c bi t Ng ự ệ ấ ạ ồ ườ ặ ớ ệ ườ i
đ cao vai trò c a văn hóa, giáo d c và khoa h c – k thu t trong xã h i XHCN. ề ủ ụ ậ ọ ộ ỹ
Ng ườ ấ ẳ i r t coi tr ng vi c nâng cao dân trí, đào t o và s d ng nhân tài, kh ng ử ụ ệ ạ ọ
đ nh vai trò to l n c a văn hóa trong đ i s ng xã h i. ị ớ ủ ờ ố ộ
II. Bi n pháp ệ
a. Ph ng châm ươ
Đ xác đ nh b c đi và tìm cách làm phù h p v i Vi t Nam, Ng ể ị ướ ợ ớ ệ ườ ề i đ ra
2 nguyên t c có tính ch t ph ng pháp lu n: ắ ấ ươ ậ
- Xây d ng CNXH là m t hi n t ng ph bi n mang tính qu c t ệ ượ ự ộ ổ ế ố ế ầ , c n
quán tri t các nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin v xây d ng ch đ ệ ơ ả ủ ế ộ ủ ự ề
m i. H c t p kinh nghi m c a các n ọ ậ ủ ệ ớ ướ ề c anh em nh ng không sao chép giáo đi u, ư
máy móc.
- Xác đ nh b c đi và bi n pháp xây d ng CNXH ch y u xu t phát t ị ướ ủ ế ự ệ ấ ừ
, đ c đi m dân t c, nhu c u và kh năng th c t c a nhân dân. đi u ki n th c t ệ ự ế ặ ự ế ủ ề ể ầ ả ộ
b. Bi n pháp ệ
Quán tri t 2 nguyên t c ph ệ ắ ươ ng pháp lu n trên, H Chí Minh xác đ nh ồ ậ ị
ph ng châm th c hi n b ươ ự ệ ướ ọ c đi trong xây d ng CNXH: d n d n, th n tr ng ự ầ ầ ậ
c m t, t th p đ n cao, không ch quan nôn nóng và vi c xác đ nh các t ng b ừ ướ ộ ừ ấ ủ ế ệ ị
b ướ c đi ph i luôn căn c vào các đi u ki n khách quan quy đ nh. H Chí Minh ệ ứ ề ả ồ ị
nh n th c v ph ng châm “ti n nhanh, ti n m nh, ti n v ng ch c lên CNXH” ứ ề ậ ươ ữ ế ế ế ạ ắ
không có nghĩa làm b a, làm u, ch quan duy ý chí, mà ph i lamà t ng b ủ ừ ừ ả ẩ ướ c,
phù h p v i đi u ki n th c t ề ợ ớ . ự ế ệ
Ng i đ c bi t l u ý đ n vai trò c a công nghi p hóa XHCN, coi đó là ườ ặ ệ ư ủ ế ệ
“Con đ ng ph i đi c a chúng ta, là nhi m v tr ng tâm c a c th i kỳ quá đ ườ ủ ả ờ ụ ọ ủ ệ ả ộ
lên CNXH. Công nghi p hóa có th th c hi n th ng l i trên c s xây d ng và ể ự ệ ệ ắ ợ ơ ở ự
ệ phát tri n nông nghi p toàn di n, v ng ch c, m t h th ng ti u th công nghi p, ộ ệ ố ữ ủ ể ệ ệ ể ắ
công nghi p nh đa d ng nh m gi ệ ẹ ạ ằ ả i quy t v n đ l ế ấ ề ươ ng th c, th c ph m cho ự ự ẩ
nhân dân, các nhu c u thi t y u cho xã h i. ầ ế ế ộ
Trên th c t , Ng i đã ch đ o m t s cách làm c th sau đây: ự ế ườ ụ ể ộ ố ỉ ạ
- Th c hi n c i t o XH cũ, xây d ng XH m i, k t h p c i t o v i xây ế ợ ả ạ ả ạ ự ự ệ ớ ớ
d ng, l y xây d ng làm chính. ự ự ấ
ế - K t h p xây d ng và b o v , đ ng th i ti n hành 2 nhi m v chi n ờ ế ế ợ ệ ồ ự ụ ệ ả
2 mi n Nam – B c khác nhau trong ph m vi 1 qu c gia. l c ượ ở ề ạ ắ ố
ệ - Xây d ng CNXH ph i có k ho ch, bi n pháp, quy t tâm đ th c hi n ể ự ự ế ệ ế ạ ả
i k ho ch. th ng l ắ ợ ế ạ
c ta, bi n pháp c b n, quy t đ nh, lâu dài trong xây - Trong đi u ki n n ề ệ ướ ơ ả ế ị ệ
i cho dân d d ng CNXH là đem c a dân, tài dân, s c dân, làm l ự ứ ủ ợ ướ ự ạ i s lãnh đ o
t Nam. c a Đ ng CS Vi ủ ả ệ
Nói cách khác, ph i bi n s nghi p xây d ng CNXH thành s nghi p c a toàn ả ế ự ệ ủ ự ự ệ
dân d i s lãnh đ o c a Đ ng CS Vi ướ ự ạ ủ ả ệ ề t Nam. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng c m quy n ạ ủ ả ầ
là t p h p l c l ng l i, chính sách đ huy đ ng và khai thác tri ậ ợ ự ượ ng, đ ra đ ề ườ ố ể ộ ệ ể t đ
i ích c a qu n chúng lao đ ng. các ngu n l c c a dân, vì l ồ ự ủ ợ ủ ầ ộ