
ĐI H C THÁI NGUYÊNẠ Ọ
ĐI H C KINH T VÀ QU N TR KINH DOANH THÁI NGUYÊNẠ Ọ Ế Ả Ị
QU N LÝ KINH TẢ Ế
L p 01 – Nhóm 07ớ
Đ tài th o lu n:ề ả ậ
T T NG LÝ THUY T KAIZEN C A MASAAKI IMAI.Ư ƯỞ Ế Ủ
BÀI H C ÁP D NG VÀO QU N LÝ HI N ĐI.Ọ Ụ Ả Ệ Ạ

Danh sách nhóm
1. Nguy n Đ Quyênễ ỗ
2. Lâm Thu Huy nề
3. Lê Th H ng Giangị ươ
4. Ph m Th T pạ ị ậ
5. Ninh Mai Th oả
6. Tr n Th Ngânầ ị
7. Hà Hoàng Thái S nơ
8. Đinh Th Tràị
9. Lê Thành Nam
10. H ồ
Chí Nhi mệ

L I M ĐUỜ Ở Ầ
Ch t l ng đc đnh nghĩa là m c đ th a mãn đi v i các yêu c u.ấ ượ ượ ị ứ ộ ỏ ố ớ ầ
Nh ng ch t l ng th nào là đáp ng yêu c u? Đ đánh giá ch t l ng chúngư ấ ượ ế ứ ầ ể ấ ượ
ta c n ph i tri n khai các ph ng pháp, các h th ng qu n lý ch t l ng vàoầ ả ể ươ ệ ố ả ấ ượ
m i công vi c.ọ ệ
Trên th gi i có r t nhi u ph ng pháp, h th ng qu n lý ch t l ngế ớ ấ ề ươ ệ ố ả ấ ượ
nh : Kaizenư, LEAN, ISO, HACCP, … trong đó Kaizen là ph ng pháp đcươ ượ
áp d ng s m nh t t i Nh t B n. Đây là ph ng pháp qu n lý ch t l ng vàụ ớ ấ ạ ậ ả ươ ả ấ ượ
là m t công c trong qu n lý đc áp d ng đ thúc đy ho t đng c i ti nộ ụ ả ượ ụ ể ẩ ạ ộ ả ế
liên t c, v i s tham gia c a m i ng i, nh m c i thi n không ng ng môiụ ớ ự ủ ọ ườ ằ ả ệ ừ
tr ng làm vi c, cu c s ng m i cá nhân, m i gia đình và toàn th xã h i.ườ ệ ộ ố ỗ ỗ ể ộ
Ph ng pháp Kaizen đc áp d ng trong nhi u doanh nghi p Nh t B nươ ượ ụ ề ệ ậ ả
và đt đc nh ng thành công nh t đnh trong các doanh nghi p này.ạ ượ ữ ấ ị ệ

I. VÀI NÉT V MASAAKI IMAIỀ
Masaaki Imai sinh năm 1930, t i Tokyo - Nh t B n. Ông là m t nhà tạ ậ ả ộ ư
v n trong lĩnh v c qu n lý ch t l ng, đc bi t đn v i thuy t qu n lý ch tấ ự ả ấ ượ ượ ế ế ớ ế ả ấ
l ng, hay còn đc g i là Kaizen.ượ ượ ọ
Imai nh nậ đc b ng c nhânượ ằ ử Đi h c Tokyoạ ọ vào năm 1955. Cu i nh ngố ữ
năm 1950, Imai làm vi c Washington DC t i Trung tâm Năng su t Nh tệ ở ạ ấ ậ
B n, n i ông ch u trách nhi m đi cùng v i nhóm các doanh nhân Nh t B nả ơ ị ệ ớ ậ ả
đn thăm ếcác nhà máy c a Mủ ỹ.
Năm 1986, ông thành l p Vi n Kaizen Consulting Group (KICG) gi iậ ệ ớ
thi u các khái ni m, các h th ng và các công c c aệ ệ ệ ố ụ ủ Kaizen cho các công ty
ph ng Tâyươ . Cùng năm đó ông xu t b n cu n sách v qu n lý kinh doanhấ ả ố ề ả
"Kaizen: c i thi n tinh th n Nh t B n", giúp ph bi nả ệ ầ ậ ả ổ ế khái ni m Kaizen ệ ở
nhi u n i.ề ơ
II. T NG QUAN V KAIZENỔ Ề
1. L ch s hình thànhị ử
M t vài năm sau khi chi n tranh th gi i th 2 k t thúc, ch t l ng s nộ ế ế ớ ứ ế ấ ượ ả
ph m c a Nh t kém đn n i di n viên n i ti ng c a M Bob Hope khai thácẩ ủ ậ ế ỗ ễ ổ ế ủ ỹ
đ tài này trong nhi u l n bi u di n: ông ch y ra sân kh u áp nòng súng l cề ề ầ ể ễ ạ ấ ụ
vào thái d ng mình và bóp cò nh ng kh u súng b hóc. “ Made in Japan”, Bobươ ư ẩ ị
Hope nói m t cách châm ch c và la l n: “Đ b ” r i ném kh u súng vàoộ ọ ớ ồ ỏ ồ ẩ
thùng rác. C h i tr ng có d p c i khoái trá.ả ộ ườ ị ườ

Trong nh ng năm 1938 - 1945, M hai nhà khoa h c là Walter Aữ ở ỹ ọ .
Shewhart và W. Edwards Deming đã nghiên c u, công b và th nhi m TQMứ ố ử ệ
(Total Quality Manegement – qu n lý ch t l ng toàn di n). Trong khi cácả ấ ượ ệ
doanh nghi p M ch a m y hào h ng v i qu n lý ch t l ng toàn di n thìệ ỹ ư ấ ứ ớ ả ấ ượ ệ
giáo s Deming vào nh ng năm 1947, 1950 - 1952, 1955 và 1956 đã đc m iư ữ ượ ờ
sang Nh t d y qu n lý ch t l ng cùng nhi u chuyên gia M khác.ậ ạ ả ấ ượ ề ỹ
Năm 1948 “Liên hi p các nhà bác h c và k s Nh t” t ch c hàng lo tệ ọ ỹ ư ậ ổ ứ ạ
các Seminar và h i th o v v n đ qu n lý ch t l ng. Năm 1949 chính phộ ả ề ấ ề ả ấ ượ ủ
đa ra ch ng trình nâng cao ch t l ng hàng hóa và kêu g i các t ch cư ươ ấ ượ ọ ổ ứ
doanh nghi p tham gia tích c c đ đa nó vào cu c s ngệ ự ể ư ộ ố .
Năm 1951, ng i Nh t thành l p gi i th ng Deming, gi i th ng caoườ ậ ậ ả ưở ả ưở
nh t cho các thành t u trong lĩnh v c ch t l ng. Cu i nh ng năm 50 - đuấ ự ự ấ ượ ố ữ ầ
nh ng năm 60, phong trào vì ch t l ng cao Nh t chuy n sang giai đo nữ ấ ượ ở ậ ể ạ
phát tri n m i. Lý do ngoài vi c c nh tranh v i các công ty n c ngoài, nh tể ớ ệ ạ ớ ướ ấ
là v i các công ty M , yêu c u c a ng i tiêu dùng Nh t B n cũng tăng lên.ớ ỹ ầ ủ ườ ậ ả
T i các doanh nghi p Nh t, bên c nh vi c xây d ng h th ng đ xu t ýạ ệ ậ ạ ệ ự ệ ố ề ấ
t ng (ưở Kaizen Teian) nh m khuy n khích vi c đóng góp sáng ki n, nh m t iằ ế ệ ế ắ ớ
t ng nhân viên riêng l , vi c thành l p các t , nhóm ch t l ng cũng đcừ ẻ ệ ậ ổ ấ ượ ượ
chú tr ng. Tháng 6 năm 1962 có 3 nhóm đc thành l p, tháng 12 có 20 nhóm.ọ ượ ậ
Đn năm 1968 đã có 16.000 nhóm.ế K t qu , ch trong vòng 10 năm, ch tế ả ỉ ấ
l ng hàng hóa Nh t B n v n lên top đu th gi i, th m chí m t s m tượ ở ậ ả ươ ầ ế ớ ậ ộ ố ặ
hàng Nh t đnh ra tiêu chu n ch t l ng cho c th gi i.ậ ị ẩ ấ ượ ả ế ớ Các nhà nghiên c uứ
M cho r ng, các nhóm ch t l ng Nh t B n chính là “chìa khóa thành công”ỹ ằ ấ ượ ậ ả
c a các doanh nghi p Nh t B n.ủ ệ ậ ả
Nhóm ch t l ng sinh ho t hàng tu n và ho t đng d i hình th c “điấ ượ ạ ầ ạ ộ ướ ứ ộ
đc nhi m” nh m đáp ng nhu c u c i ti n c a m t khu v c, b ph n nào đóặ ệ ằ ứ ầ ả ế ủ ộ ự ộ ậ
trong doanh nghi p. Ho t đng trên g i là Kaizen Event. Kaizen Event ápệ ạ ộ ọ