CHƯƠNG 4: K THUT GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THI GIAN
29
CHƯƠNG 4:
K THUT GHÉP KÊNH QUANG PHÂN CHIA THEO THI GIAN
4.1 Gii thiu chương
Trong nhng năm gn đây, công ngh thông tin quang đã đạt được nhng
thành tu rt ln trong đó phi k đển k thut ghép kênh quang, nó thc hin vic
ghép các tín hiu ánh sáng để truyn trên si dn quang và vic ghép kênh s không
có mt quá trình biến đổi v đin nào. Mc tiêu ca vic ghép kênh cũng nhm tăng
dung lượng kênh truyn dn và to ra các tuyến thông tin quang có dung lượng cao.
Khi tc độ đạt ti mt mc độ nào đó thì người ta thy hn chế ca các mch đin
t trong vic nâng cao tc độ truyn dn, và bn thân các mch đin t không đảm
bo được đáp ng xung tín hiu cc k hp cùng vi nó là chi phí cao. Để khc
phc tình trng trên thì k thut ghép kênh quang đã ra đời và có nhiu phương
pháp ghép kênh khác nhau nhưng phương pháp ghép kênh quang phân chia theo
thi gian (OTDM-Optical Time Division Multiplexing) là ưu vit hơn cđược s
dng ph biến trên toàn thế gii. Đối vi OTDM, k thut ghép kênh đây có liên
quan đến lung tín hiu ghép, dng mã và tc độ đường truyn.
Như ta đã biết, các h thng thông tin quang thích hp vi công ngh truyn
dn SDH. K thut SDH s ghép các kênh để to ra các lung tín hiu quang, còn
OTDM s thc hin vic ghép các lung quang này để to ra các tuyến truyn dn
có dung lượng cao.
4.2 Nguyên lý ghép kênh OTDM
Trong h thng thông tin quang s dng k thut OTDM thì chui xung hp
được phát ra t ngun phát thích hp. Các tín hiu này được đưa vào khuếch đại
nhm nâng mc tín hiu đủ ln để đáp ng đưc yêu cu. Sau khi được chia thành
N lung, mi lung s được đưa vào điu chế nh các b điu chế ngoài vi tín hiu
nhánh có tc độ B Gbit/s. Để thc hin ghép các tín hiu quang này vi nhau, các
tín hiu nhánh phi được đưa qua các b tr quang. Tu theo v trí ca tng kênh
theo thi gian trong khung mà các b tr này s thc hin tr để dch các khe thi
gian quang mt cách tương ng. Thi gian tr là mt chu k ca tín hiu clock và
CHƯƠNG 4: K THUT GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THI GIAN
30
như vy tín hiu sau khi được ghép s có tín hiu là B Gbit/s. Bên phía thu, thiết b
tách kênh s tách kênh và khôi phc xung clock khi đó s đưa ra được tng kênh
quang riêng bit tương ng vi các kênh quang đầu vào ca b ghép phía phát.
Sơ đồ khi dưới đây mô t hot động ca h thng truyn dn quang s dng k
thut OTDM.
Các h thng ghép kênh OTDM thường hot động vùng bước sóng
1550nm, ti bước sóng này có suy hao quang nh và li phù hp vi b khuếch đại
quang si có mt trong h thng. Các b khuếch đại quang si có chc năng duy trì
qu công sut ca h thng nhm đảm bo t l S/N phía thu quang.
4.3 Phát tín hiu trong h thng OTDM
H thng thông tin quang s dng k thut ghép kênh OTDM áp dng hai k
thut phát tín hiu ch yếu sau:
1. To lung s liu quang s RZ thông qua vic s lý quang lung NRZ.
2. Da vào vic điu chế ngoài ca các xung quang.
Trong k thut to lung s liu quang s RZ thông qua vic s lý quang
lung NRZ, t lung NRZ ta thc hin biến đổi chúng để đưa v dng tín hiu RZ
bng cách cho lung tín hiu NRZ qua phn t x lý quang có các đặc tính chuyn
đổi phù hp. Quá trình bin đổi ánh sáng liên tc (CW) thành các xung da vào b
khuếch đại đin-quang. Đầu vào CW là lung tín hiu quang NRZ và thường thì
Hình 4.1: Sơ đồ tuyến thông tin quang dùng k thut OTDM ghép 4 kênh quang.
CHƯƠNG 4: K THUT GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THI GIAN
31
mi lung NRZ yêu cy mt phn t x lý quang riêng. Nhưng vi các h thng
tiên tiến hơn s cho phép đồng thi thc hin c biến đổi và xen quang NRZ thành
NZ nh mt thiết b chuyn mch tích cc đin-quang 2x2. Vì vy, chùm tín hiu
ban đầu NRZ tc độ B Gbit/s s được ly mu nh b điu chế Mach-Zehnder, b
điu chế này được điu khin vi mt sóng hình sin vi tn s B GHz và được làm
bng biên độ cho đến giá tr đin áp chuyn mch. Tín hiu quang s này s được
biến đổi thành dng RZ tc độ B Gbit/s vi độ rng xung bng mt na chu k bit
và vic này nhm mc đích to ra mt khong để xen vào mt lung tín hiu dng
RZ th hai. Vic xen kênh th hai được thc hin nh b ghép.
Công ngh ngun phát quang trong ghép kênh cũng được lưu ý, đó là các
Laser có th phát xung rt hp tc độ cao và đầu ra ca ngun là các b chia
quang th động, các b điu chế ngoài và tiếp đó là các b tr thi gian, các b tái
hp vn s dng couple. Các sn phm ca phía phát OTDM được phát hu như
da vào các công ngh t hp mch lai ghép và điu này đã to điu kin thun li
cho vic tiếp hành nghiên cu.
Đối vi h thng s dng k thut OTDM, khi la chn tuyến quang cho
h thng ta cn quan tâm đến t lđánh đim-khong trng” và nó tu thuc vào
Hình 4.2: Sơ đố s dng hai phương pháp phía phát x lý NRZ cho OTDM.
CHƯƠNG 4: K THUT GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THI GIAN
32
mc độ ghép kênh đặt ra.Trong h thng OTDM 4 kênh, t lđánh đim-khong
trng” ln hơn đối vi ngun phát xung quanh. Khi tuyến truyn dn rt xa thì t l
này s yêu cu cao hơn. Các ngun phát xung phù hp vi h thng OTDM đang
được s dng rng rãi:
1. Các Laser hc cng hưởng ngoài gõ mode 4x5Gbit/s.
2. Các Laser DFB chuyn mch khuếch đại 8x6,25Gbit/s.
3. Các Laser vòng si khoá mode 4x10Gbit/s và 16x6,25Gbit/s.
4. Các ngun phát liên tc 16x6,25Gbit/s.
Ngun phát liên tc 16x6,25Gbit/s là mt công c thc hin linh hot
da trên s m rng quang ph bng cách truyn nhng xung năng lượng cao
trên dây cáp quang.
4.4 Gii ghép và xen r kênh trong h thng OTDM
4.4.1 Gii ghép
Khi xem sét các h thng thông tin quang s dng công ngh OTDM
người ta quan tâm đến vic ghép và gii ghép trong vùng thi gian quang. Vi h
thng thông tin quang có cu hình đim-đim thì công vic gii ghép phía thu
vic tách hoàn toàn các kênh quang tương ng đã được phát đầu phát. Nhưng
đối vi mng thông tin quang s dng k thut OTDM thì vic gii ghép phía
thu không ch đơn thun là tách các kênh quang mà còn thc hin vic xen và r
kênh t lung truyn dn.
Đối vi các b gii ghép kênh cn phi xem xét các thông s cơ bn v
tách kênh k c t s phân bit quang, suy hao quang, suy hao xen và mt ct ca
s chuyn mch có th đạt được. T s phân bit có nh hưởng rt ln đến mc
độ xuyên âm.
B
A
EX 10
log10
=
(4.1)
vi A: Mc công sut quang trung bình mc logic 1.
B: Mc công sut quang trung bình mc logic 0 .
Ngoài ra, xuyên kênh cũng s b tăng do s ph chm gia các kênh lân
cn vi nhau to thành ca s chuyn mch. Và kết quđộ rng ca ca s
CHƯƠNG 4: K THUT GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THI GIAN
33
chuyn mch snh hưởng trc tiếp đến tc độ đường truyn do đó ta phi đặt
ra các yêu cu v độ rng xung tín hiu sau khi truyn dn để gim nh xuyên
kênh.
Bng tóm tt các phương pháp gii ghép kênh OTDM.
Loi chuyn mch Tín hiu điu
khin
Các đặc tính và ca s chuyn mch
nh nht
-B điu chế Niobate
ghép tng
- B điu khin băng
rng
- B điu khin đin-
hp th
- Quang Kerr: si
- Trn sóng: si
- Gương vòng: Si
- Trn sóng: bán dn
- Quang Kerr: bán dn
-Gương vòng: bán dn
Sóng đin hình sin
Sóng đin 2 tn s
Sóng đin hình sin
Xung quang
Xung quang
Xung quang
Xung quang
Xung quang
Xung quang
40>10Gbit/s ca s 19ps
40>10Gbit/s ca s 22ps.
R và xen kênh
Không nhy cm phân cc 40>10Gbit/s
ca s 10ps
40Gbit/s 5Gbit/s
100>6,25Gbit/s
40>20Gbit/s
100>6,25Gbit/s, ca s 6ps
R và xen kênh 40Gbit/s*10Gbit/s
20>5Gbit/s
20>10Gbit/s
40>10Gbit/s
250>1Gbit/s ca s 4ps
Có hai loi sơ đồ gii ghép chính là điu khin đin và điu khin quang
được trình bày trong hình 4.3. Trong thi gian đầu, cơ bn tp trung vào hướng s
dng các b điu chế Mach-Zehnder Lithium niobate, nó cho phép khai thác đáp
ng hình sin để gii ghép bn ln tc độ tín hiu cơ bn. Nhưng gn đây, người ta
li quan tâm đến vic ng dng các công ngh s lý quang hoàn toàn cho gii
ghép vi các đặc tính ni bt sau:
¾ Cho phép thon v các mc độ gii ghép kênh.