2
Ớ
Ậ
Ệ
A. GI
I THI U LU N ÁN
1. M Đ UỞ Ầ
ử
ể
ể
ờ
ộ
ị
ẻ ơ
C Vua là m t môn th thao có l ch s phát tri n non tr
ớ h n so v i
ữ
ư
ể
ề
ờ
ệ
nhi u môn th thao khác, nh ng trong nh ng năm qua C Vua Vi
t Nam đã
ượ
ề
ấ
ườ
ố ế
ự
thu đ
c nhi u thành tích cao trên đ u tr
ng khu v c và qu c t
ề . Nhi u k
ỳ
ệ
ượ
ế ớ
ệ
ủ th Vi
t Nam đ
ờ c Liên đoàn C Vua Th gi
ạ i (FIDE) phong danh hi u đ i
ệ ướ
ố ế
ệ ướ
ố ế
ki n t
ng qu c t
( GM Grand master ) và ki n t
ng Qu c t
(FM). Đã có
ổ ẻ
ư
ề
ả
ị
ị
nhi u nhà vô đ ch th gi
ế ớ ở ứ i
l a tu i tr nh : Đào thiên H i vô đ ch th gi
ế ớ i
ế ớ ứ
ễ
ổ
ổ
ị
ị
ứ l a tu i 16, Lê Quang Liêm vô đ ch th gi
i l a tu i 14, Nguy n Th Dung vô
ế ớ ứ
ễ
ổ
ọ
ườ
ị đ ch th gi
i l a tu i 12, Nguy n Ng c Tr
ng S n
ễ ơ và Nguy n Anh Khôi
vô
ế ớ ứ
ổ
ệ
ị
ị đ ch th gi
i l a tu i 10
ặ và đ c bi
t VĐV Hoàng Thanh Trang vô đ ch th
ế
ớ ứ
ổ
ượ
ế ớ ế
ờ
gi
i l a tu i 20, năm 2006 đ
c Liên đoàn C Vua th gi
i x p vào danh
ữ ạ
ế ớ
ấ
ươ
sách top 10 VĐV n m nh nh t th gi
ệ i, hi n là đ
ị ng kim vô đ ch Châu Âu.
ấ ắ
ừ
ữ
ạ
ạ
ả
ờ
ị
Bên c nh nh ng thành tích cá nhân xu t s c, v a qua t
i gi
i vô đ ch C vua
ở ộ
ẻ
ố
tr Đông Nam Á m r ng t
ổ ứ ạ ch c t
i Ma cao Trung Qu c tháng 6/2014
Vi
tệ
ứ
ứ
ế
ả
ầ
ị
ệ Nam l n th 15 liên ti p b o v thành công ch c vô đ ch v i
ớ 20 HCV, 22
ề ộ
ự
ữ
ề
ể HCB, 25 HCĐ; Nh ng thành tích đó là ti n đ đ ng viên cho s phát tri n
ệ
ế ỷ
ờ ủ c a C Vua Vi
t Nam trong th k XXI.
ư ể ờ ệ ủ ộ ậ C Vua cũng nh các môn th thao khác, đánh giá trình đ t p luy n c a các VĐV
ở ứ ế ố ổ ớ ớ ổ ở các l a tu i khác nhau là không gi ng nhau. N u v i các VĐV l n tu i đang ạ giai đo n
ọ ể ể ạ ổ ọ ộ chuyên môn hóa sâu và giai đo n tu i th th thao h có trình đ thành tích th thao cao thì
ự ổ ủ ư ẻ ớ ị ở ầ c n quan tâm đánh giá s n đ nh c a thành tích. Nh ng v i các VĐV tr đang ạ giai đo n
ệ ơ ộ ứ ể ấ ạ ầ ổ hu n luy n s b và giai đo n chuyên môn hóa ban đ u (l a tu i 810), thành tích th thao
ở ứ ả ể ộ ấ ế ầ ạ còn ờ m c đ th p thì c n quan tâm đánh giá k t qu ki m tra các giai đo n, các th i
ệ ố ể ể ề ấ ầ ả đi m trong quá trình phát tri n. Đi u đó cho th y c n ph i có h th ng các test đánh giá
ộ ậ ệ ở ừ ự ề ạ ạ trình đ t p luy n khác nhau ấ t ng giai đo n. Qua đi u tra th c tr ng công tác hu n
ệ ệ ạ ậ ộ ờ ở ệ ậ ấ ầ luy n, đào t o v n đ ng viên c vua hi n nay Vi t Nam, chúng tôi nh n th y c n có
ố ượ ữ ứ ứ ề ề ơ ổ nhi u h n n a các công trình nghiên c u v các l a tu i, đ i t ộ ủ ư ng cũng nh trình đ c a
ự ế ớ ộ ơ ừ ướ ế ầ ậ v n đ ng viên và mang t m qui mô l n h n. Th c t cho th y, ấ ở ướ n c ta t c đ n nay tr
2
ệ ố ư ệ ộ ỉ ch a có h th ng ch tiêu nào cho phép đánh giá m t cách toàn di n, chính xác và khách
ộ ậ ờ ở ấ ả ệ ạ ấ ệ quan trình đ t p luy n cho các VĐV c vua t c các giai đo n hu n luy n cũng nh t ư
ở ủ ế ộ ậ ệ ệ ẳ ấ ẫ ượ các đ ng c p khác nhau, mà vi c đánh giá trình đ t p luy n ch y u v n đ c các
ệ ế ệ ệ ấ ấ ấ ủ hu n luy n viên ti n hành thông qua kinh nghi m hu n luy n và thành tích thi đ u c a
ộ ậ v n đ ng viên.
ấ ừ ữ ứ ề Xu t phát t ế nh ng lý do nêu trên, tôi ti n hành nghiên c u đ tài: ụ Ứ “ ng d ng các ch ỉ
ư ạ ệ ậ ộ ậ ộ ố s tâm lý và chuyên môn (s ph m) trong đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên
ứ ổ ắ ỉ ệ ị ờ c vua l a tu i 8 10 trên đ a bàn các t nh phía B c Vi t Nam”
ứ ụ M c đích nghiên c u.
ệ ố ự ế ậ ọ ồ Lu n án ti n hành l a ch n h th ng các test (bao g m các test tâm lý và chuyên
ớ ặ ơ ở ư ự ạ ợ ờ ượ môn s ph m) phù h p v i đ c thù chuyên môn C vua, trên c s đó xây d ng đ c tiêu
ệ ố ộ ậ ệ ể ệ ẩ ẩ chu n đánh giá trình đ t p luy n và ki m nghi m h th ng các tiêu chu n đã xây
ự ễ ứ ệ ấ ờ ổ ự d ng trong th c ti n công tác đánh hu n luy n nam VĐV c vua l a tu i 8 10 trên
ắ ỉ ệ ị đ a bàn các t nh phía B c Vi t nam.
ụ ứ M c tiêu nghiên c u:
ụ ứ ự ẩ ọ ộ ậ ự Nghiên c u l a ch n test và xây d ng tiêu chu n đánh giá trình đ t p M c tiêu 1:
ứ ệ ắ ờ ổ ỉ ệ luy n cho nam VĐV c vua l a tu i 810 các t nh phía B c Vi t Nam.
ụ Ứ ộ ậ ụ ể ệ ẩ ệ ng d ng và ki m nghi m tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n M c tiêu 2:
ứ ắ ờ ổ ị ỉ ệ nam VĐV c vua l a tu i 8 10 trên đ a bàn các t nh phía B c Vi t Nam.
ả ọ ủ ế ậ Gi thuy t khoa h c c a lu n án:
ự ế ượ ộ ệ ố ư ạ N u xây d ng đ c m t h th ng các test tâm lý và chuyên môn (s ph m) phù
ớ ố ượ ứ ẽ ượ ộ ậ ệ ợ h p v i đ i t ng nghiên c u s cho phép đánh giá đ c trình đ t p luy n, qua đó góp
ầ ỉ ượ ươ ế ệ ậ ế ượ ờ ề ph n đi u ch nh đ c ch ạ ng trình, k ho ch t p luy n, ti ệ t ki m đ ụ c th i gian và m c
ố ượ ả ủ ệ ệ ấ ạ ậ ộ đích cu i cùng là nâng cao đ c hi u qu c a quá trình hu n luy n đào t o v n đ ng viên
ệ ờ c vua Vi t Nam.
Ớ Ủ Ữ Ậ 2. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
ị ượ ư ứ ụ ạ ỉ 1. Xác đ nh đ c các ch sô tâm lý và chuyên môn (s ph m) ng d ng trong đánh
ộ ậ ứ ệ ắ ờ ổ ỉ giá trình đ t p luy n cho nam VĐV c vua l a tu i 8 – 10 các t nh phía B c, qua quá
ứ ộ ứ ẳ ả ị ủ ệ ố ợ trình nghiên c u đã kh ng đ nh m c đ phù h p, tính thông báo, tính kh thi c a h th ng
test, bao g m:ồ
ỉ ố ậ ứ ệ ắ ổ ắ L a tu i 8: 12 test, trong đó có 3 test tâm lý (tr c nghi m ch s t p trung; tr c
ớ ự ệ ả ờ ớ ế nghi m IQ; c m giác th i gian), 9 test chuyên môn (trí nh tĩnh; trí nh th c hành; chi u
4
ướ ế ướ ế ậ ế ậ ạ ẩ ị ế h t sau 2 n ế c; chi u h t sau 3 n c; phân tích th tr n; l p k ho ch; chu n b khai
ố ợ ế ờ ộ ơ ồ cu c; đòn ph i h p; phân tích th c theo s đ )
ỉ ố ậ ứ ệ ắ ổ ắ L a tu i 9: 12 test, trong đó có 4 test tâm lý (tr c nghi m ch s t p trung; tr c
ệ ả ờ ươ ố ọ ớ nghi m IQ; c m giác th i gian; t ng quan s h c), 8 test chuyên môn (trí nh tĩnh; trí nh ớ
ự ế ướ ế ậ ế ẩ ậ ộ ị ế th c hành; chi u h t sau 3 n c; phân tích th tr n; l p k hoach; chu n b khai cu c; đòn
ố ợ ế ả ế ph i h p; kh năng tính toán các bi n th )
ỉ ố ậ ứ ệ ắ ổ ắ L a tu i 10: 13 test, trong đó có 4 test tâm lý (tr c nghi m ch s t p trung; tr c
ệ ả ờ ươ ố ọ ớ nghi m IQ; c m giác th i gian; t ng quan s h c), 9 test chuyên môn (trí nh tĩnh; trí nh ớ
ự ế ướ ế ướ ẩ ị ế th c hành; chi u h t sau 2 n ế c; chi u h t sau 3 n ế ậ c; phân tích th tr n; chu n b khai
ố ợ ơ ồ ế ờ ế ả ộ ế cu c; đòn ph i h p; phân tích th c theo s đ ; kh năng tính toán các bi n th )
ự ượ ừ ả ạ 2. Xây d ng đ ộ ể c 3 b ng phân lo i, 3 thang đi m đánh giá cho t ng test và m t
ứ ể ổ ợ ờ ổ ỉ ả b ng đi m t ng h p đánh giá TĐTL cho nam VĐV c vua l a tu i 8 – 10 các t nh phía
ắ ệ ữ ụ ớ B c Vi ỉ ẫ ụ ể t Nam cùng v i nh ng ch d n c th trong quá trình áp d ng.
Ấ Ậ 3. C U TRÚC LU N ÁN
ậ ượ ở ầ ầ ồ Lu n án đ c trình bày trong 118 trang A4, baao g m ph n: M đ u (5 trang),
ươ ứ ấ ổ ươ ố ượ Ch ề ng 1: T ng quan các v n đ nghiên c u (44 trang), Ch ng 2: Đ i t ng, ph ươ ng
ổ ứ ươ ứ ế ả ậ pháp và t ứ ch c nghiên c u (13 trang), Ch ng 3: K t qu nghiên c u và bàn lu n (43
ế ế ệ ầ ậ ả ậ ị trang); Ph n k t lu n và ki n ngh (2 trang); Tài li u tham kh o (7 trang). Trong lu n án có
ử ụ ơ ồ ể ệ ả ậ ồ ả 23 b ng, 12 bi u đ , 1 s đ , 1 hình. Ngoài ra lu n án s d ng 100 tài li u tham kh o,
ệ ế ệ ệ ế ệ ế ệ trong đó 70 tài li u ti ng Vi ế t, 10 tài li u ti ng Nga, 17 tài li u ti ng Anh, 3 tài li u ti ng
ụ ụ ầ Trung và ph n ph l c.
Ộ Ậ B. N I DUNG LU N ÁN
ƯƠ Ấ Ề Ổ Ữ Ứ CH NG 1. T NG QUAN NH NG V N Đ NGHIÊN C U
ệ ủ ậ ộ ề ề ộ ậ ữ ấ 1.1. Nh ng v n đ v đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên
ộ ậ
ể
ệ
ệ 1.1.1. Khái ni m trình đ t p luy n và các quan đi m nghiên c u v
ứ ề
ể ụ
ộ ậ
ể
ệ
trình đ t p luy n trong th d c th thao
ề ấ ộ ậ ứ ể ề ệ Nhìn chung, các quan đi m nghiên c u v v n đ đánh giá trình đ t p luy n
ể ụ ể ạ ượ ậ ướ ộ ấ trong th d c th thao r t phong phú, đa d ng và đ c nhìn nh n d i góc đ khác nhau.
ộ ố ủ ệ ể ả ệ ừ ự Qua vi c phân tích quan đi m c a m t s tác gi và qua kinh nghi m đúc rút t ễ th c ti n
ứ ủ ể ứ ộ ộ ậ ệ nghiên c u, theo quan đi m c a chúng tôi: ủ “Trình đ t p luy n là m c đ thích nghi c a
ụ ể ạ ộ ạ ượ ộ ạ ộ ệ ằ ậ ặ ơ ể ớ c th v i m t ho t đ ng c th nào đó đ t đ c b ng ho t đ ng t p luy n đ c bi ệ t,
4
ổ ề ấ ạ ộ ậ ữ ứ ệ ế ế trình đ t p luy n liên quan đ n nh ng bi n đ i v c u t o và ch c năng trong c th ơ ể
ướ ự ủ ượ ộ ậ ậ ộ d i tác đ ng tích c c c a l ng v n đ ng t p luy n ệ ”.
ệ ủ ậ ộ
ộ ậ
ờ
ệ
1.1.2. Khái ni m trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua và các
ệ ủ ậ ộ
ứ ề
ờ
ể
ộ ậ quan đi m nghiên c u v trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua
ệ ủ ậ ộ ậ ệ ộ ờ 1.1.2.1. Khái ni m trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua
ộ ậ ủ ủ ệ ệ ậ ộ ờ ậ Khái ni m TĐTL c a v n đ ng viên c vua: Trình đ t p luy n c a v n
ủ ậ ạ ượ ứ ả ờ ộ ộ đ ng viên c vua là kh năng thích ng ngày càng cao c a v n đ ng viên đ t đ c trong
ứ ệ ậ ả ượ ự ể ệ ằ ấ quá trình t p luy n và thi đ u. Kh năng thích ng này đ ể c bi u hi n b ng s phát tri n
ự ư ợ ệ ấ ấ ỗ ữ ổ t ng h p nh ng năng l c t duy chuyên bi t và thành tích thi đ u trong m i ván đ u, gi ả i
ấ ờ thi đ u c vua.
ệ ủ ậ ộ ậ ộ ờ 1.1.2.2. Đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua
ộ ậ ệ ệ ậ ộ ờ ộ ủ Vi c đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua là m t trong
ệ ầ ả ế ữ ạ ậ ộ ờ nh ng công vi c c n ph i ti n hành trong quá trình đào t o v n đ ng viên c vua, nghĩa là
ủ ậ ộ ể ữ ế ả ả ộ ph i tìm ra nh ng kh năng cá nhân liên quan đ n trình đ th thao c a v n đ ng viên c ờ
ệ ệ ấ ườ ủ ữ ệ ế ờ vua. Trong công vi c hu n luy n th ng xuyên c a nh ng HLV c vua, vi c tìm ki m các
ề ơ ả ấ ở ự ể ệ ế ả ả ặ đ c đi m cá nhân v c b n là d a vào vi c phân tích k t qu thi đ u các gi i cũng nh ư
ự ở ự ủ ườ ả ở ệ kinh nghi m d báo ạ ộ các lĩnh v c ho t đ ng c a con ng i, trong đó có c các môn th ể
ệ ự ạ ộ ỏ ự ộ ờ ộ ộ thao khác. Vi c d báo trình đ VĐV c vua đòi h i s phân tích toàn b ho t đ ng thu c
ự ữ ử ề ệ ệ ể lĩnh v c chuyên môn ngh nghi p, đánh giá đúng nh ng th nghi m ki m tra mà ng ườ i
ệ ả ườ ườ ọ ươ ự ể ự ọ h c ph i th c hi n, ng i ta th ng g i đó là đánh giá các ph ng pháp d báo. Đ đánh
ầ ử ụ ậ ộ ươ ư ể ạ ờ giá TĐTL v n đ ng viên c vua, c n s d ng các ph ng pháp ki m tra s ph m và y
sinh..
ấ ề
ộ ậ
ứ
ờ
ổ
ệ
1.1.3. V n đ đánh giá trình đ t p luy n VĐV c vua l a tu i 810
ứ
ể
ặ
ổ
1.1.3.1. Đ c đi m tâm lý l a tu i 810
ệ ượ ể ờ ộ ủ ế ậ ộ ờ C Vua là m t môn th thao trí tu . L ng v n đ ng trong c vua ch y u là
ự ế ậ ộ ư ườ ậ ổ ượ l ộ ng v n đ ng tâm lý, tác đ ng tr c ti p vào quá trình t ủ duy c a ng ứ i t p. L a tu i 8
ạ ấ ả ưở ả ậ ế ế ệ ấ 10, các quá trình, tr ng thái tâm lý r t có nh h ng đ n k t qu t p luy n và thi đ u. Do
ệ ấ ả ầ ắ ượ ể ặ ạ đó trong quá trình gi ng d y và hu n luy n c n n m đ ợ c đ c đi m tâm lý thích h p,
ụ ụ ệ ố ạ ế ề ả ạ ấ ả ấ ệ ph c v cho quá trình gi ng d y và hu n luy n đ t k t qu cao nh t. Đi u ki n s ng và
ạ ộ ủ ứ ữ ế ọ ổ ho t đ ng c a các em l a tu i 810 trong nh ng năm h c ọ ở ườ tr ổ ữ ng h c có nh ng bi n đ i
ọ ự ỳ c c k quan tr ng.
6
ấ ề ứ ệ ờ ổ ộ ậ 1.1.3.3. V n đ đánh giá trình đ t p luy n VĐV c vua l a tu i 810
ổ ướ ứ ứ ổ ụ ạ ầ L a tu i 810 là l a tu i b c vào giai đo n chuyên môn hóa ban đ u. M c tiêu
ủ ế ầ ở ạ ị ữ ờ ch y u trong giai đo n chuyên môn hóa ban đ u ứ môn C Vua là trang b nh ng tri th c,
ứ ơ ả ạ ủ ữ ế ấ ờ ồ ki n th c c b n, nh ng nguyên lý chung trong các giai đo n c a ván đ u, đ ng th i hình
ữ ả ầ ế ơ ở ế ộ thành nh ng kh năng tâm lý chuyên môn c n thi ứ ệ t làm c s cho vi c lĩnh h i ki n th c
ử ụ ừ ắ ầ ả ạ và nâng cao kh năng chuyên môn. T giai đo n này b t đ u cho phép s d ng các
ươ ệ ệ ự ph ng ti n chuyên bi ộ ủ t (mang tính chuyên môn cao) trong d báo và đánh giá trình đ c a
ư ệ ấ ộ ậ v n đ ng viên, cũng nh trong quá trình hu n luy n.
ể ươ ộ ậ ứ 1.2. Các hình th c ki m tra và ph ệ ủ ng pháp đánh giá trình đ t p luy n c a
ậ ộ ờ v n đ ng viên c vua
ộ ậ
ứ
ể
ệ ủ ậ 1.2.1. Các hình th c ki m tra đánh giá trình đ t p luy n c a v n
ờ
ộ đ ng viên c vua
ộ ậ ứ ệ ể ậ ộ ồ Các hình th c ki m tra đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên bao g m:
ể ể ạ ườ ứ ờ Ki m tra giai đo n, ki m tra th ể ng xuyên và ki m tra t c th i.
ươ
ệ ậ
ộ
1.2.2. Các ph
ộ ậ ng pháp đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên
ờ c vua
ươ ộ ậ ủ ậ ộ ờ 1.2.2.1. Ph ệ ng pháp đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua qua
thành tích thi đ u. ấ
ươ ộ ậ ủ ậ ộ ờ 1.2.2.2. Ph ằ ệ ng pháp đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua b ng
các test tâm lý
ươ ộ ậ ủ ậ ộ ờ 1.2.2.3. Ph ằ ệ ng pháp đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua b ng
các test y sinh
ươ ộ ậ ỉ ố ằ ờ 1.2.2.4. Ph ộ ng pháp đánh giá trình đ v n đ ng viên c vua b ng ch s rating
ươ ệ ủ ậ ộ ậ ờ ộ 1.2.2.5. Ph ng pháp đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua thông
ư ạ qua các test s ph m
6
ế ố ả ưở ệ ậ ộ ộ ậ ờ ế ữ 1.3. Nh ng y u t nh h ng đ n trình đ t p luy n v n đ ng viên c vua
ộ ỹ
ế ượ ủ ậ ộ
ế
ậ
ậ
1.3.1. Trình đ k thu t, chi n thu t và chi n l
c c a v n đ ng viên c
ờ
vua
ủ ậ
ề
ấ
ộ
ờ
1.3.2. V n đ tâm lý c a v n đ ng viên c vua
ề ể ự ủ ậ
ấ
ộ
ờ
1.3.3. V n đ th l c c a v n đ ng viên c vua
ứ ề ộ ậ ự ộ ệ ậ ạ 1.4. Th c tr ng nghiên c u v đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên c ờ
vua
ệ ậ ộ ự ạ ứ ề ộ ậ 1.4.1. Th c tr ng nghiên c u v đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên c ờ
vua trên th gi ế ớ i
ề ấ ờ ượ ứ ừ ề V n đ đánh giá TĐTL VĐV c vua đ c quan tâm nghiên c u t nhi u chuyên
ế ừ ề ướ ế ớ ư ặ ố ệ gia đ n t nhi u n c trên th gi i nh Anh, Itailia, Trung Qu c và đ c bi t là các tác gi ả
ộ ườ ộ ố ờ ớ thu c Liên bang Nga – m t c ng qu c c vua trên th gi ể ế ớ N.V. Krogius v i quan đi m i.
ấ ủ ộ ậ ụ ể ệ ố ả b n ch t c a quá trình đánh giá trình đ t p luy n là quá trình ki m tra liên t c trong su t
ế ệ ấ ớ ở ạ ướ ti n trình hu n luy n, t ừ ộ ố ượ m t s l ng l n VĐV giai đo n tr ể c, HLV thông qua ki m
ộ ố ượ ẽ ọ ộ ơ ố ượ ả ề ẽ ấ tra s ch n ra m t s l ng VĐV tr i h n c , tuy s l ng s ít đi r t nhi u, cho giai
ạ đo n sau.
ứ ề
ộ ậ
ự
ệ
ạ
ậ 1.4.2. Th c tr ng nghiên c u v đánh giá trình đ t p luy n v n
ờ
ộ đ ng viên c vua
ở ệ Vi
t Nam
ứ ủ ế ả ả ướ ề ậ Nhìn chung, k t qu nghiên c u c a các tác gi trong n ệ c đ u t p trung vào vi c
ứ ự ư ạ ộ ọ nghiên c u l a ch n các test thu c nhóm 4 nhóm: y sinh, tâm lý và chuyên môn (s ph m),
ể ự ể ộ ứ ỗ ổ ờ th l c đ đánh giá TĐTL VĐV c vua. Tuy nhiên m i m t l a tu i khác nhau, trình đ ộ
ẽ ự ệ ệ ạ ẳ ấ ấ ọ ậ t p luy n khác nhau, đ ng c p khác nhau, giai đo n hu n luy n khác nhau s l a ch n
ữ ể ợ ứ nh ng nhóm test phù h p đ đánh giá TĐTL chính xác và khách quan. Khi nghiên c u tham
ồ ư ệ ả ứ ướ ầ ị kh o các ngu n t li u nghiên c u khác nhau nêu trên, chúng tôi đã b c đ u xác đ nh
ượ ứ ầ ế ả ế ự ệ ệ đ c cách th c c n thi ộ ậ t ph i ti n hành khi th c hi n công vi c đánh giá trình đ t p
ứ ủ ệ ủ ự ứ ế ả ờ ổ luy n c a VĐV c vua l a tu i 8 10. Và cũng d a trên các k t qu nghiên c u c a các
ồ ư ệ ọ ượ ự ậ ị ươ ệ ngu n t li u đó, lu n án đã xác đ nh và l a ch n đ c các ph ệ ng ti n, bi n pháp c th ụ ể
ệ ủ ố ượ ộ ậ ể ứ ụ ệ ứ ể đ có th ng d ng vào vi c đánh giá trình đ t p luy n c a đ i t ng nghiên c u.
ậ 1.5. Nh n xét.
8
ứ
ậ
ợ
ổ
Qua phân tích, t ng h p các công trình nghiên c u có liên quan, lu n án có
ậ
nh n xét:
ộ ậ ệ ể Đánh giá trình đ t p luy n VĐV các môn th thao nói chung và môn C ờ
ế ố ế ề ả ư ế ố vua nói riêng ph i xem xét đ n nhi u y u t khác nhau nh y u t ắ tâm sinh lý, nhân tr c,
ể ự ế ể ậ ặ ờ ộ ỹ ớ k chi n thu t, th l c... Tuy nhiên, C vua là m t môn th thao có đ c thù khác so v i
ượ ủ ế ậ ộ ượ ậ ướ ể các môn th thao khác, l ng v n đ ng ch y u là l ộ ng v n đ ng có xu h ng tâm lý,
ự ộ ư ườ ậ ế ố ữ ế tác đ ng tr c ti p vào quá trình t ủ duy c a ng i t p, do đó nh ng y u t ọ quan tr ng góp
ể ể ế ầ ạ ế ố ủ ữ ờ ạ ph n t o nên thành tích c a VĐV c vua có th k đ n nh ng y u t ầ sau: lo i hình th n
ệ ạ ạ ả ạ ả ả ờ ử kinh, lo i hình tr ng thái tâm lý VĐV, th i gian ph n x , kh năng trí tu , kh năng x lý
ư ậ ộ ậ ủ ệ ệ ả ỗ thông tin, kh năng chú ý…Nh v y, vi c đánh giá trình đ t p luy n c a m i môn th ể
ạ ế ố ả ữ ừ ặ ậ ưở ế thao l i có nh ng nét đ c thù riêng, do v y, t ng y u t nh h ủ ng đ n thành tích c a
ế ố ứ ấ ế ố ố ố VĐV là không gi ng nhau, có y u t th c p cũng có y u t ế then ch t mang tính quy t
ỏ ở ườ ứ ự ư ự ế ầ ả ọ ậ ị đ nh, vì v y đòi h i ng i HLV c n ph i phân tích, l a ch n và x p theo th t u tiên
ự ẩ ệ ố ể đ xây d ng h th ng test chu n.
ệ ự
ề
ắ
ọ
ươ
ế ậ
ứ
V nguyên t c vi c l a ch n ph
ng th c ti p c n đánh giá trình đ
ộ
ả ả
ệ
ệ
ả
ả
ờ
ọ
ọ ậ t p luy n VĐV c vua ph i đ m b o: toàn di n; kh thi; tr ng tâm – tr ng
ố ớ ế ố ơ ả
ể
ặ
ươ
ắ
đi m đ i v i y u t
c b n – đ c tr
ng. Xem xét 3 nguyên t c trên và các
ư
ặ
ả
ưở
ấ ủ
ế
ớ
ờ
ế ố ơ ả y u t
c b n đ c tr ng có nh h
ng l n đ n tích thi đ u c a VĐV c vua
ế ố
ư
ế
ạ
ờ
ượ
ấ cho th y, y u t
tâm lý và chuyên môn (s ph m) c vua n u đ
c nghiên
ơ ả
ứ
ứ
ề
ệ
ả
ợ
ự ứ ẽ c u s kh thi h n c , phù h p năng l c nghiên c u, đi u ki n nghiên c u và
ứ
ự
ủ
ễ
ệ
ậ
ờ
ỉ
th c ti n hi n nay c a phong trào c vua, vì v y chúng tôi ch nghiên c u 2
ộ ậ
ư
ạ
ế ố y u t
ệ là tâm lý và chuyên môn (s ph m) trong đánh giá trình đ t p luy n
ứ
ắ
ờ
ổ
ị
ỉ
ệ
nam VĐV c vua l a tu i 8 – 10 trên đ a bàn các t nh phía B c Vi
t Nam
ƯƠ CH NG 2
Ố ƯỢ ƯƠ Ổ Đ I T NG, PH NG PHÁP VÀ T CH C Ứ NGHIÊN C UỨ
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u.
ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u
8
ươ
ợ
ổ
2.2.1. Ph
ệ ng pháp phân tích và t ng h p tài li u
ươ
ỏ
2.2.2. Ph
ng pháp ph ng v n
ọ ấ , t a đàm.
ươ
2.2.3. Ph
ể ng pháp ki m tra tâm lý
ươ
ư ạ
ể
2.2.4. Ph
ng pháp ki m tra s ph m
ươ
ắ ư ạ
2.2.5. Ph
ng pháp quan tr c s ph m
ươ
ố
ọ
2.2.6. Ph
ng pháp toán h c th ng kê
ổ ứ ứ 2.3. T ch c nghiên c u.
ứ
ờ
2.3.1. Th i gian nghiên c u.
ậ ượ ứ ừ ế ế Lu n án đ c ti n hành nghiên c u t tháng 10/2010 đ n tháng 10/2014 và đ ượ c
ứ ạ chia làm 4 giai đo n nghiên c u.
ị
ứ ể 2.3.2. Đ a đi m nghiên c u
ậ ượ ứ ạ ế ể ụ ể ệ ọ Lu n án đ c ti n hành nghiên c u t i: Vi n Khoa h c Th d c th thao, Tr ườ ng
ạ ọ ư ạ ộ Đ i h c S ph m Hà n i 2.
ƯƠ
CH
NG 3
Ứ
Ậ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N
ứ ự ự ọ ẩ ộ ậ 3.1. Nghiên c u l a ch n test và xây d ng tiêu chu n đánh giá trình đ t p
ứ ổ ờ ệ ắ ỉ ệ luy n cho nam VĐV c vua l a tu i 810 các t nh phía B c Vi t Nam
ứ ự ộ ậ ọ ệ ậ ộ 3.1.1. Nghiên c u l a ch n test đánh giá trình đ t p luy n cho nam v n đ ng
ứ ổ ờ ệ ắ ỉ viên c vua l a tu i 810 các t nh phía B c V t Nam
ậ ủ ệ ự ơ ở ộ ậ ệ ậ ọ ộ 3.1.1.1. C s lý lu n c a vi c l a ch n test đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng
ứ ắ ổ ờ ỉ ệ viên c vua l a tu i 810 các t nh phía B c Vi t Nam .
ể ể ặ ộ ờ ớ ớ C vua là m t môn th thao có đ c thù khác so v i các môn th thao khác, v i các
ư ể ề ộ ượ ủ ế ậ ộ môn th thao đ ng nh môn Bóng Đá, Đi n Kinh, Bóng Bàn,…l ng v n đ ng ch y u là
ơ ắ ệ ậ ủ ế ậ ộ ộ ộ ườ ậ ượ l ự ng v n đ ng c b p tác đ ng tr c ti p vào h v n đ ng c a ng ố ớ i t p, còn đ i v i
ể ờ ượ ủ ế ậ ộ ượ ậ môn C Vua, đây là môn th thao tĩnh l ng v n đ ng ch y u là l ộ ng v n đ ng có xu
ướ ế ộ ư ườ ậ ữ h ự ng tâm lý, tác đ ng tr c ti p vào quá trình t ủ duy c a ng i t p, do đó nh ng y u t ế ố
ể ể ế ầ ạ ủ ữ ọ ờ ấ r t quan tr ng góp ph n t o nên thành tích c a VĐV c vua có th k đ n nh ng y u t ế ố
ạ ầ ạ ạ ả ạ ả ờ sau: lo i hình th n kinh, lo i hình tr ng thái tâm lý VĐV, th i gian ph n x , kh năng trí
ệ ả tu , kh năng chú ý…
10
ề ề ể ầ ả ẫ ạ ả Lo i hình th n kinh là các kh năng d n truy n kích thích và đi u khi n các ph n
ứ ố ớ ữ ạ ộ ườ ng đ i v i nh ng kích thích đó, giúp con ng i ườ ho t đ ng bình th ng trong môi tr ườ ng
ạ ầ ạ ạ ằ ạ ạ xung quanh. Theo Pavlov có 4 lo i hình th n kinh: Lo i m nh, không cân b ng; lo i m nh,
ạ ế ứ ế ể ệ ằ ạ ạ ạ ằ cân b ng, linh ho t; lo i m nh, thăng b ng lì và lo i y u. N u căn c vào bi u hi n bên
ư ặ ộ ủ ỗ ườ ướ ự ậ ệ ượ ườ ngoài nh đ c tính, thái đ c a m i ng c s v t, hi n t i tr ng ng i ta phân chia
ề ạ ầ ạ ả ạ ổ lo i hình th n kinh thành 4 lo i: sôi n i (nóng n y), linh ho t (hăng hái), đi m tĩnh (bình
ư ư ả th n) và u t ầ (âu s u).
ạ ủ ậ ơ ả ủ ứ ữ ể ậ ộ Căn c vào nh ng lu n đi m c b n c a quá trình đào t o c a v n đ ng viên c ờ
ệ ự ộ ậ ứ ụ ẻ ệ ọ ờ vua tr , vi c l a ch n các test ng d ng trong đánh giá trình đ t p luy n VĐV c vua
ủ ả ắ ph i tuân th theo các nguyên t c sau:
ự ả ượ ề ặ ệ ọ Các bài test l a ch n ph i đánh giá đ c toàn di n v m t tâm lý, Nguyên t c 1:ắ
ế ượ ế ậ ậ ỹ ứ h ng thú, k thu t, chi n thu t, chi n l c.
ả ả ệ ự ả ậ ọ ộ Vi c l a ch n các test ph i đ m b o đ tin c y và mang tính thông Nguyên t c 2:ắ
ứ ầ báo c n thi ế ủ ố ượ t c a đ i t ng nghiên c u.
ụ ể ể ự ả ọ ợ ỉ Các test l a ch n ph i có các ch tiêu đánh giá c th đ phù h p Nguyên t c 3:ắ
ứ ổ ứ ơ ừ ứ ể ổ ợ ớ ặ v i đ c đi m tâm sinh lý trên t ng l a tu i, có hình th c t ớ ả ch c đ n gi n phù h p v i
ự ễ ủ ẻ ạ ề ệ ệ ấ ạ ậ ộ ờ đi u ki n th c ti n c a công tác hu n luy n và đào t o v n đ ng viên c vua tr t i Vi ệ t
ắ ỉ Nam nói chung và các t nh phía B c nói riêng.
ơ ở ự ệ ự ộ ậ ủ ễ ệ ọ 3.1.1.2. C s th c ti n c a vi c l a ch n test trong đánh giá trình đ t p luy n
ứ ờ ổ nam VĐV c vua l a tu i 810
ừ ế ứ ả ượ ư ở ụ ươ T k t qu nghiên c u thu đ c nh trình bày m c 1.3 ch ớ ế ợ ng 1, k t h p v i
ứ ủ ệ ế ề ả ấ tham kh o các tài li u chuyên môn có liên quan đ n v n đ nghiên c u c a các tác gi ả
ướ ư trong và ngoài n c nh : Novicop A.D, Matveep L.P (1976), Ozolin M.G (1986) , Koto A.A
ử ủ ễ ặ ồ ờ (1985), Đ ng Văn Dũng, Đàm Công S (1999), Nguy n Huy Th y (1996)…đ ng th i qua
ộ ậ ẻ ở ự ể ệ ạ ậ ộ ờ tìm hi u th c tr ng công tác đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên c vua tr Vi ệ t
ư ẻ ạ ậ ắ ờ ờ ộ ộ Nam, các trung tâm c vua có đào t o v n đ ng viên c vua tr nh : Hà N i, B c Ninh,
ự ắ ọ ượ ướ ộ Ninh Bình, B c Giang... chúng tôi đã l a ch n đ ỉ c 54 ch tiêu d i góc đ tâm lý và
ệ ủ ử ụ ộ ậ ư ể ạ ờ chuyên môn (s ph m) s d ng đ đánh giá trình đ t p luy n c a VĐV c vua. Các ch ỉ
ượ ự ứ ọ ượ ộ ư ề ẩ ạ ỉ tiêu đ ề c l a ch n đ u đáp ng đ c các tiêu chu n trên v góc đ s ph m. Các ch tiêu
ị ượ ữ ự ầ ế ấ này cho phép xác đ nh đ c nh ng năng l c chung và chuyên môn c n thi t c u thành trình
ủ ệ ệ ậ ờ ộ ộ ậ đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua, bao g m: ỉ ố ậ ồ Test tâm lý: tr c nghi m ch s t p ắ
ừ ố ọ ớ ị ệ ắ ắ ộ trung; c ng tr s h c; tr c nghi m IQ; tr c nghiêm EQ; trí nh th giác; test Denver; test
10
ướ ỡ ườ ả ờ ả ố ố ị đ nh h ng không gian; c m giác th i gian; test g đ ng r i; kh năng phân ph i chú ý;
ớ ự ố ọ ư ạ ớ ươ t ng quan s h c; test Raven; test chuyên môn (s ph m): trí nh tĩnh; trí nh th c hành;
ế ướ ế ướ ờ ế ế ế ướ ươ ế chi u h t sau 2 n ế c; chi u h t sau 3 n c; c th chi u h t 4 n c; tính toán ph ng án
ươ ờ ế ướ ạ ế ờ ế ờ ử ư ả ố ư t i u; đánh giá các ph ng án n y sinh; c th d i d ng s lí u th ; c th c tàn;
ế ượ ơ ổ ư ờ ớ chi n l c ch i; đ i quân; phân tích t duy thành l ộ i; trí nh khai cu c; phân tích th ế
ậ ấ ế ậ ế ệ ậ ậ ạ ấ ờ ế tr n; đánh giá th tr n; l p k ho ch; c th ngh thu t; t n công vua; t n công trung
ố ợ ẩ ộ ị ư ự ậ ờ ờ ỹ tâm; nhãn quan ph i h p; chu n b khai cu c; t duy d phòng; c tàn k thu t; c tàn
ế ượ ế ủ ả ế ể ậ ị ậ chi n thu t chi n l c; đòn chi n thu t; test phòng th ; c m giác nguy hi m; xác đ nh
ế ượ ố ợ ầ ơ ộ ộ ị chi n l c ch i cho khai cu c; xác đ nh sai l m trong khai cu c; đòn ph i h p; phân tích
ễ ấ ầ ả ằ ờ ế ờ ả vns đ u (yêu c u di n gi i b ng l ơ ồ i); phân tích th c theo s đ ; kh năng tính toán các
ế ờ ế ế ướ ấ ấ ấ ờ ớ ờ ờ ấ bi n th ; thi đ u th c cho tr ề c; thi đ u c ch p; thi đ u c nhanh; thi đ u c truy n
ấ ờ ưở ấ ố ộ ệ ướ ấ th ng; thi đ u theo khai cu c; thi đ u c t ng; thi đ u cùng ki n t ng.
ộ ậ ụ ự ứ ụ ệ ằ ớ ọ ậ V i m c đích l a ch n các test ng d ng nh m đánh giá trình đ t p luy n v n
ứ ự ủ ề ệ ễ ờ ổ ợ ị ớ ộ đ ng viên c vua l a tu i 810 phù h p v i các đi u ki n th c ti n c a các đ a ph ươ ng
ứ ư ươ ấ ủ ị trong quá trình nghiên c u cũng nh các ph ng pháp xác đ nh thành tích thi đ u c a các
ự ứ ế ề ề ề ạ ộ ờ ậ v n đ ng viên c vua, chúng tôi đã ti n hành đi u tra th c tr ng v các hình th c, v các
ử ệ ể ườ ượ ụ ộ n i dung ki m tra và các bài th nghi m th ng đ ệ c áp d ng trong vi c đánh giá trình đ ộ
ứ ệ ậ ấ ộ ờ ỏ ậ t p luy n v n đ ng viên c vua thông qua hình th c ph ng v n.
ệ ủ ậ ộ ậ ự ế ễ ệ ả ấ ỏ ộ K t qu ph ng v n th c ti n vi c đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên
ệ ờ ả ấ ạ ơ ị ượ ạ trong quá trình gi ng d y hu n luy n c vua t i các đ n v trên đ c chúng tôi trình bày
ở ả b ng 3.1.
ế ượ ộ ố ấ ề ấ ả K t qu thu đ c cho th y rõ m t s v n đ sau:
ệ ủ ậ ộ ậ ứ ề ể ộ 1) V các hình th c ki m tra đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên trong
ệ ờ ệ ả ạ ấ ạ ấ ố ề quá trình gi ng d y hu n luy n c vua: đ i đa s các chuyên gia và hu n luy n viên đ u
ứ ơ ả ụ ứ ể ể ạ ờ áp d ng 2 hình th c c b n sau: ki m tra giai đo n: 93.55% và ki m tra t c th i: 87.1%.
ế ể ươ ử ụ 2) Khi ti n hành tìm hi u ph ng pháp s d ng trong quá trình đánh giá trình đ ộ
ệ ủ ậ ấ ằ ệ ậ ạ ấ ộ ố ự ậ t p luy n c a v n đ ng viên, chúng tôi nh n th y r ng đ i đa s các hu n luy n viên l a
ươ ộ ậ ứ ệ ấ ọ ch n ph ế ng pháp đánh giá trình đ t p luy n căn c vào thành tích thi đ u 27/31 chi m
ệ ệ ế ấ 87.1% và thông qua kinh nghi m hu n luy n 25/31 chi m 80.65%. Thông qua nhóm test s ư
ế ạ ươ ph m là 48.39%, nhóm test tâm lý 45.16% chi m t ỷ ệ l không cao. Ph ng pháp đánh giá
ộ ậ ệ ố ườ ự ọ ấ trình đ t p luy n thông qua nhóm test ysinh có s ng ế i l a ch n r t ít (6/31 chi m
12
ử ụ ộ ậ ể ệ ơ ị ỉ ố 16.13%) và không có đ n v nào s d ng ch s Rating đ đánh giá trình đ t p luy n cho
ổ ứ l a tu i 8 – 10.
ể ự ể ệ ề ộ ậ ữ ứ ệ ổ 3) Đ tìm hi u s khác bi ế t v trình đ t p luy n gi a các l a tu i, chúng tôi ti n
ề ệ ộ ậ ệ ấ ấ ỏ ệ hành ph ng v n các chuyên gia, các hu n luy n viên v vi c đánh giá trình đ t p luy n
ổ ậ ừ ứ ể ổ ộ ầ c n đánh giá theo t ng l a tu i hay có th đánh giá chung cho nhóm tu i v n đ ng viên c ờ
ề ự ế ả ấ ố ọ ộ ậ vua. K t qu cho th y đa s các chuyên gia và HLV đ u l a ch n đánh giá trình đ t p
ừ ứ ự ệ ế ấ ổ ỏ ượ ế luy n theo t ng l a tu i. Qua ph ng v n tr c ti p, chúng tôi đ c bi t các chuyên gia cho
ở ỗ ổ ẻ ộ ứ ứ ự ấ ổ ệ ấ ứ ề ể ằ r ng m i m t l a tu i (nh t là l a tu i tr ) có s khác bi t r t rõ v tri th c, hi u bi ế t,
ư ả ư ề ờ ợ cũng nh kh năng t ớ ặ duy, tính toán trong c vua. Đi u này là hoàn toàn phù h p v i đ c
ủ ờ ứ ự ể ễ ổ ệ ư đi m tâm sinh lý l a tu i cũng nh tình hình th c ti n c a c vua Vi t Nam và trên th ế
gi i. ớ
ệ ử ụ
ả ề
ự
ứ
ế
ả
ươ
ạ B ng 3.1. K t qu đi u tra th c tr ng vi c s d ng các hình th c, ph
ng pháp và các test trong
ứ
ổ
ờ
ệ
ắ
ỉ
đánh giá TĐTL VĐV c vua l a tu i 8 10 các t nh phía B c Vi
t Nam (n = 31)
ả ỏ
ứ ộ
ọ
ế
ấ
K t qu ph ng v n theo m c đ quan tr ng (%)
S ng
ố ườ i
ọ
TT
Quan tr ngọ
C nầ
ự l a ch n
Không quan tr ngọ
ộ ỏ
N i dung ấ ph ng v n
ấ R t quan tr ngọ
%
n
%
%
ứ
I.
ể Các hình th c ki m tra đánh giá
ể
ạ Ki m tra giai đo n
1
93.55
26
89.66
6.90
ể
ườ
Ki m tra th
ng xuyên
48.39
5
33.33
33.33
2
ứ
ể
ờ Ki m tra t c th i
3
87.10
23
85.19
7.41
ươ
II.
Các ph
ng pháp đánh giá
ứ
ấ
Căn c vào thành tích thi đ u
1
87.10
22
81.48
14.81
ự
ệ
ệ
ấ
D a vào kinh nghi m hu n luy n
2
80.65
20
80.00
12.00
ư ạ
Thông qua nhóm Test s ph m
48.39
14
93.33
6.67
3
Thông qua nhóm Test tâm lý
45.16
13
92.86
7.14
4
Thông qua nhóm Test y sinh
19.35
2
33.33
33.33
5
ỉ ố
Thông qua ch s Rating
16.13
2
40.00
20.00
6
ự
ồ
ệ
III.
ấ TĐTL là đ ng nh t hay có s khác bi
t
ừ
ứ
ổ
Đánh giá TĐTL theo t ng l a tu i
1
87.10
3.70
25
92.59
Đánh giá TĐTL chung theo nhóm tu i ổ
32.26
7
70.00
20.00
2
ượ ử ụ
IV.
Các test đ
c s d ng
A
Nhóm test tâm lý
ậ
Test t p trung t
ư ưở t
ng (đ)
80.65
18
72.00
16.00
1
12
ừ ố ọ
ộ
2
C ng tr s h c (l/2 min).
45.16
35.71
35.71
5
ắ
3
ệ Tr c nghi m IQ (đ).
83.87
73.08
19.23
19
ắ
4
ệ Tr c nghi m EQ (đ)
80.65
17
68.00
28.00
ớ ị
5
Trí nh th giác (%)
41.94
6
46.15
30.77
ế ậ
ả
6
Test c m quan th tr n (đ)
48.39
7
46.67
26.67
ướ
7
ị Test đ nh h
ng không gian
51.61
8
50.00
31.25
ờ
ả
8
C m giác th i gian (s)
77.42
20
83.33
12.50
ỡ ườ
9
Test g đ
ố ng r i (đ)
54.84
8
47.06
52.94
ệ
ấ
ả
ố
10
Kh năng (hi u su t) phân ph i chú ý (%)
58.06
11
61.11
27.78
ươ
ố ọ
11
T
ng quan s h c (đ)
77.42
21
87.50
12.50
ể
ả
12
C m giác nguy hi m (đ)
58.06
12
66.67
11.11
B
Nhóm test chuyên môn
ỡ
ể
1
Trí nh tĩnh (đi m)
83.87
76.92
15.38
20
ớ ự
ể
2
Trí nh th c hành (đi m)
77.42
18
75.00
20.83
ươ
3
Tính toán ph
ng án (đ)
48.39
12
80.00
6.67
ự
ọ
ươ
ố ư
4
L a ch n ph
ng án t
i u (đ)
45.16
10
71.43
14.29
ế
ướ
5
ế Chi u h t sau 2 n
c (đ)
87.10
22
81.48
18.52
ế ế
ờ ế
ướ
6
C th chi u h t sau 3 n
c (đ)
90.32
24
85.71
10.71
ờ ế
ế
ướ
7
ế C th chi u h t sau 4 n
c (đ)
48.39
11
73.33
20.00
ươ
8
Đánh giá các ph
ể ả ng án có th n y sinh (đ)
41.94
10
76.92
15.38
ờ ế ờ
ướ ạ
ử
ư
ế
9
C th (c tàn) d
i d ng x lý u th (đ)
51.61
10
62.50
18.75
ờ ế ờ
10
C th c tàn (đ)
41.94
10
76.92
23.08
ế ượ
11
Chi n l
ơ c ch i (đ)
45.16
10
71.43
14.29
ổ
12
Đ i quân (đ)
32.26
6
60.00
20.00
ư
ờ
13
Phân tích t
duy thành l
ể i (đi m)
35.48
7
63.64
27.27
ể
ớ
ộ
14
Trí nh khai cu c (đi m)
54.84
12
70.59
23.53
ế ậ
15
Phân tích th tr n (đ)
83.87
19
73.08
19.23
ế ậ
16
Đánh giá th tr n (đ)
58.06
10
55.56
33.33
ậ
17
ế ạ L p k ho ch (đ)
77.42
21
87.50
8.33
ờ ế
ệ
ậ
18
C th ngh thu t (đ)
45.16
10
71.43
7.14
ấ
19
Test t n công Vua (đ)
48.39
11
73.33
13.33
ấ
20
Test t n công trung tâm (đ)
38.71
10
83.33
8.33
ờ
38.71
83.33
16.67
10
Test nhãn quan c tàn (đ)
21
14
ộ
ẩ
80.65
88.00
12.00
22
ị Test chu n b khai cu c (đ)
22
ư
48.39
66.67
20.00
10
ự T duy d phòng (đ)
23
ậ
ờ
51.61
75.00
18.75
12
24
ỹ C tàn k thu t (đ)
ế ượ
ế
ậ
ờ
C tàn chi n thu t chi n l
c (đ)
76.92
7.69
41.94
10
25
ậ
38.71
66.67
33.33
8
ế Đòn chi n thu t (đ)
26
ấ
45.16
71.43
14.29
10
Test t n công cánh (đ)
27
54.84
70.59
23.53
12
Test phòng th (đ)ủ
28
ị
ư
61.29
63.16
31.58
12
Test xác đ nh t
duy thao tác (đ).
29
ế ượ
ị
ơ
ộ
Xác đ nh chi n l
c ch i cho khai cu c (đ)
51.61
81.25
12.50
13
30
ầ
ộ
ị
54.84
82.35
17.65
14
Xác đ nh sai l m trong khai cu c (đ).
31
ố ợ
83.87
84.62
11.54
22
Đòn ph i h p (đ)
32
58.06
72.22
22.22
13
Phân tích ván đ u ấ
33
ơ ồ
ế ờ
77.42
83.33
8.33
20
Phân tích th c theo s đ (đ)
34
ế ờ
ấ
ướ
48.39
10
35
Thi đ u theo th c cho tr
c (đ)
66.67
26.67
51.61
56.25
31.25
9
ấ ờ ớ Thi đ u c ch p (đ)
36
ấ ờ
54.84
82.35
17.65
14
Thi đ u c nhanh (đ)
37
ế
ế
ả
80.65
88.00
8.00
22
Kh năng tính toán các bi n th (đ)
38
ấ ờ
ề
ố
58.06
12
39
Thi đ u c truy n th ng (đ)
66.67
22.22
ấ
ộ
61.29
17
40
Thi đ u theo khai cu c (đ)
89.47
5.26
ấ ờ ưở
32.26
5
41
Thi đ u c "t
ng" (đ)
50.00
40.00
ệ ướ
ấ
51.61
14
42
Thi đ u cùng Ki n t
ng (đ)
87.50
6.25
14
ệ ủ ậ ộ ậ ể ạ ả ộ ấ 4) Đ đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên trong quá trình gi ng d y hu n
ệ ờ ố ượ ố ượ ề ự ấ ọ ỏ ạ luy n c vua đ i đa s các đ i t ng đ c ph ng v n đ u l a ch n các test sau:
ể
ể ắ ắ ắ ả ươ
ướ ế ờ ế ể c (đi m)
ể ế ậ ể
ơ ồ ế ể ế ể ả 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ệ ỉ ố ậ Tr c nghi m ch s t p trung (đi m) ể ệ Tr c nghi m IQ (đi m) ể ệ Tr c nghi m EQ (đi m) ờ C m giác th i gian (s) ố ọ T ng quan s h c (đi m) ể ớ Trí nh tĩnh (đi m) ớ ự ể Trí nh th c hành (đi m) ể ế c (đi m) Chi u h t sau 2 n ế ướ ế C th chi u h t sau 3 n ế ậ ể Phân tích th tr n (đi m) ạ L p k ho ch (đi m) ộ ị ẩ Test chu n b khai cu c (đi m) ố ợ (đi m)ể Đòn ph i h p ế ờ Phân tích th c theo s đ (đi m) Kh năng tính toán các bi n th (đi m)
ế ự ử ế ề ạ ọ ố ọ Đ i đa s các ý ki n l a ch n các bài th trên đ u x p chúng ở ứ ộ ừ m c đ t quan tr ng tr ở
ệ ủ ậ ộ ậ ề ể ộ ờ lên trong quá trình ki m tra đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua (đ u có trên
ọ ế ự 75% ý ki n l a ch n).
ố ượ ủ ậ ộ ị ứ 3.1.1.3. Xác đ nh đ tin c y và tính thông báo c a các test trên đ i t ng nghiên c u:
ủ ệ ố ự ụ ằ ậ ộ ị ọ Nh m m c đích xác đ nh đ tin c y và tính thông báo c a h th ng các test đã l a ch n,
ứ ẻ ứ ộ ậ ụ ệ ờ ổ ệ ủ ng d ng trong vi c đánh giá trình đ t p luy n c a các nam VĐV c vua tr l a tu i 8 10 trên
ể ế ề ệ ầ ỉ ị đ a bàn các t nh phía B c, ắ chúng tôi ti n hành ki m tra các test 2 l n trong đi u ki n quy trình,
ư ạ ở ả ầ ậ ặ ạ ượ ự ệ ờ ế quy ph m nh nhau c 2 l n l p test. Th i gian th c hi n test l p l i đ c ti n hành sau 1
ả ở ầ ậ ứ ầ ườ ệ ượ ồ ự ụ ả tu n, đ m b o l n l p test th hai ng i th c hi n đ c h i ph c hoàn toàn .
ứ ứ ứ ờ ổ ồ ổ Đ i t ng ổ ố ượ : g m 51 nam VĐV c vua l a tu i 810 (l a tu i 8 là 20 VĐV, l a tu i 9 là 17
ứ ộ ổ ờ ắ ộ VĐV và l a tu i 10 là 14 VĐV) thu c các trung tâm c vua m nhạ : Hà N i, B c Giang, Ninh
Bình.
ể ụ ể ể ị ắ ộ Đ a đi m: Trung tâm Th d c th thao t ạ Hà N i, B c Giang, Ninh Bình. i
ứ ể ầ ầ ầ ờ Th i gian ki m tra: tu n đ u tiên và tu n th 2 tháng 5/2011
ả ượ ế ở ả K t qu đ c chúng tôi trình bày b ng 3.2.
ả ở ả ế ứ ứ ứ ấ ổ ổ ổ K t qu b ng 3.2 cho th y: L a tu i 8 có 12/15 test, l a tu i 9 có 12/15 test, l a tu i 10
ệ ố ươ ề ừ ể ệ ậ ở ộ có 13/15 test. Các test trên đ u có h s t ng quan t ố 0.8 tr lên th hi n đ tin c y trên đ i
ộ ố ượ ứ ữ ể ề ượ t ầ ng nghiên c u. Nghĩa là gi a 2 l n ki m tra trên cùng m t đ i t ng các test trên đ u th ể
ố ươ ệ ố ượ ư ậ ạ ộ hi n có m i t ng quan m nh cũng nh có đ tin c y cao trên đ i t ng nghiên c u ư ậ ứ . Nh v y,
ế ụ ượ ự ễ ể ứ ụ ứ ế các test đó ti p t c đ c chúng tôi nghiên c u ti p đ ng d ng trong th c ti n đánh giá trình đ ộ
ố ượ ệ ứ ạ ở ứ ệ ắ ổ ậ t p luy n cho đ i t ng nghiên c u. Còn l i ba test l a tu i 8 là các test tr c nghi m EQ, test
ố ọ ế ế ả ở ứ ổ ươ t ng quan s h c, test kh năng tính toán các bi n th . Ba test l a tu i 9 là các test EQ, test
ế ế ướ ế ờ ứ ở ứ ổ chi u h t 2 n c, test phân tích th c theo công th c. Hai test ậ l a tu i 10 là test EQ và test l p
tính< r b ngả
ậ ở ả ể ệ ố ươ ạ ế ế k ho ch (là các test in đ m b ng 3.2), các test này th hi n m i t ng quan y u (r
ớ v i P > 0.05).
ố ượ ứ ủ ị Xác đ nh tính thông báo c a các test trên đ i t ng nghiên c u.
ậ ủ ằ ộ ị ươ ế ụ ế ậ ng pháp restest, lu n án ti p t c ti n Sau khi xác đ nh đ tin c y c a các test b ng ph
ệ ố ươ ủ ữ ể ể ặ ậ ớ ị hành xác đ nh h s t ng quan c p (r) c a Brave – Pison [64] gi a đi m l p test v i đi m thi
ớ ế ả ủ ả ậ ế ể ế ả ấ ầ ấ đ u, chúng tôi l y k t qu c a các test thông qua k t qu l p test ban đ u (đi m) v i k t qu thi
ạ ượ ủ ố ượ ể ờ ụ ứ ệ ấ ồ ấ đ u c vua (đi m đ t đ c c a các đ i t ng nghiên c u thi đ u theo h Th y Sĩ g m 11 ván
ể ứ ự ấ ỗ ờ ể ể ờ ở ầ theo th th c thi đ u ván c tích c c 30 phút/ ván m i bên) th i đi m ki m tra ầ tu n đ u tiên
ế ả ượ ạ ả tháng 6/2011. K t qu thu đ c trình bày t i b ng 3.3.
ậ ủ ệ ố
ứ
ờ
ổ
ộ
ế
ả
ắ
ả
ị
ỉ
ệ
B ng 3.2. K t qu xác đ nh đ tin c y c a h th ng các test đánh giá TĐTL nam VĐV c vua l a tu i 8 10 các t nh phía b c Vi
t Nam
ứ
HSTQ
HSTQ
HSTQ
ổ ứ L a tu i 8 (n=20)
ổ ứ L a tu i 9 (n=17)
ổ L a tu i 10 (n=14)
ầ L n 1
ầ L n 2
ầ L n 2
ầ L n 1
ầ L n 2
ể
Các test ki m tra
r=0.4438
Lầ n 1
r=0.482 1
r=0.5 324
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)x
(cid:0)x
(cid:0)x
(cid:0)x
(cid:0)x
(cid:0)x
6. 53
0.832
0.836
0.882
1
6.33(cid:0) 0.47
6.37(cid:0) 0.43
6.56(cid:0) 0.55
7.01(cid:0) 0.67
7.03(cid:0) 0.64
Test t p ậ ư trung t ưở t ng (đi m)ể
0.5 7 12 2. 58
(cid:0)
0.861
0.872
0.882
2
110.53(cid:0)
.15
111.65(cid:0)
.23
122.59(cid:0)
.33
125.78(cid:0)
125.79(cid:0)
.7
Tr c ắ ệ nghi m IQ (đi m) ể
.1 6 95. 16
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0.276
0.284
0.304
3
90.21(cid:0)
.07
91.29(cid:0)
.54
95.25(cid:0)
.71
102.16(cid:0)
.82
103.25(cid:0)
.6
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Tr c ắ ệ nghi m EQ (đi m)ể
. 42 7.8 6
0.804
0.812
0.816
4
8.66(cid:0)
.70
8.68(cid:0)
.75
7.88(cid:0)
.85
7.70(cid:0)
.81
7.68(cid:0)
.95
ả ờ
C m giác th i gian (s)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0.823
0.889
0.262
5
7.55(cid:0) 0.77
7.60(cid:0)
.65
7.72(cid:0) 0.47
7.88(cid:0) 0.49
7.92(cid:0) 0.53
. 71 7.6 8
(cid:0)
(cid:0)
ọ
ươ T ng quan s ố ể h c (đi m)
0. 45 6. 98
Trí nhỡ
0.841
0.864
0.901
6
6.13(cid:0) 0.46
6.17(cid:0) 0.42
6.92(cid:0) 0.48
7.89(cid:0) 0.56
7.82(cid:0) 0.58
tĩnh (đi m).ể
0. 46 6. 33
(cid:0)
0.832
0.836
0.844
7
6.23(cid:0) 0.47
6.27(cid:0) 0.43
6.38(cid:0) 0.51
6.43(cid:0) 0.77
6.48(cid:0) 0.71
Trí nhớ ự th c hành (đi m).ể
0.5 7 7.3 6
(cid:0)
0.839
0.863
0.263
8
7.31(cid:0) 0.48
7.35(cid:0) 0.43
7.98(cid:0) 0.52
7.46(cid:0) 0.58
7.49(cid:0) 0.52
(cid:0) (cid:0)
ế ế Chi u h t c ướ sau 2 n (đi m)ể
. 58 6. 56
0.872
0.882
0.895
9
6.39(cid:0) 0.58
6.42(cid:0) 0.51
6.58(cid:0) 0.61
6.66(cid:0) 0.78
6.69(cid:0) 0.81
ờ ế C th ế ế chi u h t c ướ sau 3 n (đ)
0. 68 6. 49
(cid:0)
0.844
0.853
0.876
10
6.21(cid:0) 0.52
6.18(cid:0) 0.44
6.52(cid:0) 0.66
6.67(cid:0) 0.79
6.62(cid:0) 0.76
Phân tích ế ậ th tr n (đi m)ể
0.7 7 6. 52
(cid:0)
0.841
0.851
0.334
11
6.12(cid:0) 0.55
6.17(cid:0) 0.49
6.54(cid:0) 0.53
6.52(cid:0) 0.78
6.54(cid:0)
.53
(cid:0) (cid:0)
ế ậ L p k ho ch ạ (đi m)ể
0.862
0.873
0.882
12
7.33(cid:0) 0.48
7.37(cid:0) 0.43
7.76(cid:0) 0.54
7.82(cid:0) 0.71
7.85(cid:0) 0.66
0. 68 7.7 2
Test chu nẩ ộ ị b khai cu c (đi m)ể
(cid:0)
0.6 1 6.5 1
13
0.801
0.815
0.865
6.41(cid:0) 0.57
6.44(cid:0) 0.52
6.40(cid:0) 0.89
6.60(cid:0) 0.96
6.50(cid:0) 0.89
ể
Đòn ph i ố ợ h p (đi m)
0. 69 6. 54
(cid:0)
0.812
0.831
14
0.402
6.27(cid:0) 0.56
6.29(cid:0) 0.52
6.56(cid:0) 0.52
6.54(cid:0) 0.68
6.56(cid:0) 0.52
(cid:0) (cid:0)
ế ờ PT th c ơ ồ theo s đ (đ)
. 08 6.1 2
0.861
0.874
15
0.345
6.91(cid:0) 0.53
6.97(cid:0)
.07
6.17(cid:0) 0.61
6.12(cid:0) 0.74
6.17(cid:0) 0.81
(cid:0) (cid:0)
KN tính toán các ế ế bi n th (đ)
0. 64
ả ị
ấ ố ươ ng quan gi a các test đánh giá TĐTL v i thành tích thi đ u ờ ệ ắ ỉ ữ ớ B ng 3.3. Xác đ nh m i t ổ ủ c a nam VĐV c vua l a tu i 8 10 các t nh phía B c Vi t Nam
ứ HSTQ (r)
ứ ứ ứ TT ể Các test ki m tra
(đi m)ể
ể ắ ắ ả ươ ố ọ ng quan s h c (đi m) ể
ướ ế ờ ế ể c (đi m)
ế ể ậ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ỉ ố ậ ệ Tr c nghi m ch s t p trung ể ệ Tr c nghi m IQ (đi m) ờ C m giác th i gian (s) T ỡ Trí nh tĩnh (đi m) ớ ự ể Trí nh th c hành (đi m) ể ế c (đi m) Chi u h t sau 2 n ế ướ ế C th chi u h t sau 3 n ể ế ậ Phân tích th tr n (đi m) ạ L p k ho ch (đi m) ổ L a tu i 8(n =20) 0.793 0.851 0.744 0.731 0.735 0.768 0.702 0.851 0.721 P ổ L a tu i 9(n =17) 0.862 0.857 0.845 0.763 0.806 0.766 0.723 0.877 0.832 ổ L a tu i 10(n=14) 0.884 0.875 0.851 0.772 0.814 0.787 0.783 0.737 0.886 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05
ể ể ế ờ ơ ồ ế ể ế ể ả 0.822 0.728 0.727 0.843 0.711 0.769 0.854 0.754 0.831 0.789 0.05 0.05 0.05 0.05 ẩ ộ ị 11 Test chu n b khai cu c (đi m) ố ợ Đòn ph i h p (đi m) 12 13 Phân tích th c theo s đ (đi m) 14 Kh năng tính toán các bi n th (đi m) r0.5=0.443 r0.5=0.482 r0.5=0.532
ả ả ệ ố ươ ế ằ ở ưỡ K t qu b ng 3.3 cho th y, ấ ở ấ ả t ề t c các test đ u có h s t ng quan n m ng ng: 0.7 < r ≤ 0.9 nghĩa là các test trên có m i t ố ươ ng
ộ ậ ệ ở ỗ ả ể ế ả ạ ấ ớ quan m nh v i thành tích thi đ u. Hay nói cách khác, các test ph n ánh trình đ t p luy n m i cá nhân, k t qu ki m tra test càng cao thì thành
ố ấ tích thi đ u càng t t và ng ượ ạ c l i.
ứ ộ ươ ả ờ ồ ấ ủ ố ượ ữ ớ ề Đ ng th i cũng nhìn vào b ng 3.3 cho th y ấ , m c đ t ng quan gi a các test v i thành tích thi đ u c a đ i t ứ ng nghiên c u đ u tăng
ộ ổ ứ ặ ơ ớ ế ớ ứ ề ấ ứ ủ ề ề ả ổ ổ ợ theo đ tu i, l a tu i 10 ch t h n so v i l a tu i 9 và 8. Đi u này cũng phù h p v i k t qu nghiên c u v v n đ này c a các tác gi ả ặ Đ ng
ễ ủ ệ ố ự ễ ư ậ ệ ề ệ ả ị Văn Dũng (1998), Nguy n Kim Xuân (2001). Nh v y, thông qua vi c đi u tra th c ti n (chính là vi c xác đ nh tính kh thi c a h th ng các test
ệ ố ươ ọ ị ủ ệ ố ố ượ ự ọ ự ọ ượ ự l a ch n) và xác đ nh h s t ng quan c a h th ng các test đã l a ch n trên đ i t ng nghiên c u ứ chúng tôi đã l a ch n đ ợ c 12 test phù h p
ớ ứ ớ ứ ủ ộ ứ ủ ậ ợ ổ ổ ợ ổ v i l a tu i 8, 12 test phù h p v i l a tu i 9 và 13 test cho l a tu i 10, các test trên có đ tính thông báo, đ đ tin c y và phù h p v i đ i t ớ ố ượ ng
ự ễ ạ ị ứ ệ ươ ệ ờ ư ề nghiên c u cũng nh đi u ki n th c ti n t i đ a ph ẻ ng trong vi c đánh giá TĐTL nam VĐV c vua tr .
ứ ổ ậ ộ ộ ậ ự ờ ệ ẩ ắ ỉ ệ 3.1.2. Xây d ng tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n nam v n đ ng viên c vua l a tu i 810 các t nh phía B c Vi t Nam
ệ ố ố ượ ự ể ọ ứ 3.1.2.1. Ki m tra h th ng test l a ch n trên đ i t ng nghiên c u
ứ ắ ổ ờ ộ ờ ồ ả ượ ế ng K t qu đ c chúng tôi trình Đ i t ộ ố ượ : g m 150 nam VĐV c vua l a tu i 810 thu c các trung tâm C Vua: Hà N i, B c Giang, Ninh Bình.
ở ả bày b ng 3. 7
ả ể
ủ
ổ
ế
ả
ị
B ng 3.7. K t qu ki m tra các test c a nam VĐV c vua l a tu i 8 10 trên đ a bàn
ỉ
ứ ờ t Nam (n=150)
TT
t8.9
t9.10
Cv
Cv
ệ ắ các t nh phía B c Vi 10 tu iổ Cv (n = 48)
9 tu i(n ổ =50)
Các test ki mể
8 tu i ổ (n =52)
tra
ệ
ắ ỉ ố ậ
5.333
1
6.4
0.29
4.51
6.6
0.28
4.27
7.0
0.56
7.97
2.12 6
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2.204
2
112
5.2
4.643
114
3.95
116
3.86
2.08 0
Tr c nghi m ch s t p trung (đi m)ể ắ ệ Tr c nghi m IQ (đi m) ể
ờ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2.057
3
8.5
0.85
9.953
7.9
0.83
10.5
7.6
7.92
3.96 8
ng quan s
ố
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2.024
4
6.88
6.11
ể
ả C m giác th i gian (s) ươ T ọ h c (đi m) ỡ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2.198
5
7.2
0.47
6.501
6.1
7.06
5.04 9
Trí nh tĩnh (đi m).ể
ớ
2.084
6
7.1
0.48
6.732
7.2
0.59
8.19
7.4
0.55
7.39
0.65 6
ự Trí nh th c hành (đi m).ể
7
7.4
0.46
6.208
7.5
0.56
7.51
2.038
8
6.4
0.25
3.888
6.5
0.3
4.59
6.7
0.33
4.95
2.00 8
2.089
9
7.2
0.55
7.628
7.5
0.47
6.28
7.7
0.38
4.96
2.66 9
ậ
ế ế Chi u h t sau 2 ướ ể c (đi m) n ế ờ ế C th chi u ướ ế c h t sau 3 n ể (đi m). Phân tích th ế ể tr n (đi m) ạ
10
7.3
0.57
7.787
7.5
0.47
6.24
2.03 3
ẩ
ị
2.135
11
8.4
0.39
4.659
8.7
0.26
2.98
8.8
0.25
2.83
5.35 2
ố ợ
2.359
12
6.4
0.71
11.13
6.5
0.58
8.87
6.8
0.51
7.5
1.24 9
13
7.3
0.6
8.253
7.6
0.49
6.49
ế ậ L p k ho ch (đi m)ể Test chu n b khaicu cộ (đi m)ể Đòn ph i h p (đi m)ể Phân tích th ế ơ ồ ờ c theo s đ (đi m)ể
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả
0.318
14
7.2
0.68
9.46
7.2
0.56
7.83
ế
Kh năng tính toán các bi n ế ể th (đi m)
ừ ế ả ậ ả ả ế ấ ề ố ệ ậ ề ủ ấ ồ T k t qu thu đ ượ ở ả c b ng 3.7 chúng tôi có nh n xét sau: K t qu b ng 3.7 cho th y v tính ch t đ ng đ u c a các s li u l p test: ở
ế ầ ấ ả ố ệ ạ ượ ứ ề ề ả ổ ậ ươ ố ồ h u h t các test trên t t c các l a tu i 8, 9, 10 đ u có Cv < 10% đi u đó ph n ánh các s li u đ t đ c là t p trung và t ề ng đ i đ ng đ u.
ố ợ ở ứ ổ ờ ở ứ ự ề ề ồ ộ ổ Riêng test “đòn ph i h p” ả l a tu i 8 và test “c m giác th i gian” l a tu i 9 là có s không đ ng đ u v trình đ (Cv >10%). Tuy nhiên, ở ứ l a
ả ổ ạ ể ệ ự ậ ấ ằ ố ệ ữ ứ ự ả ồ ổ ờ tu i 10 c 2 test trên l i th hi n s t p trung các s li u, Cv < 10%. Đ ng th i qua b ng 3.7 chúng tôi th y r ng gi a các l a tu i có s khác
ệ ề ể ệ ở ự ứ ả ả ớ ổ ơ ệ ề ụ ộ bi t v thành tích, th hi n ttính l n h n tb ng = 1.96. Và kho ng cách l a tu i càng cao thì s khác bi ắ ớ t v trình đ càng l n, ví d test “tr c
ỉ ố ậ ớ ế ề ệ ả ợ ứ nghi m ch s t p trung ” có t8,9 = 2.12; t9,10 = 5.33. Hay test IQ có t8,9 = 2.08; t9,10 = 2.20. Đi u nay hoàn toàn phù h p v i k t qu nghiên c u
ễ ặ ế ễ ạ ủ c a các tác gi ả Đ ng Văn Dũng (1999), Nguy n Kim Xuân (2001 ), Nguy n Tiên Ti n (2001), Ph m Xuân Thành (2007) .
ạ ỉ ộ ờ ổ 3.1.2.2. Phân lo i các ch tiêu đánh giá ộ ậ trình đ t p luy n ậ ệ nam v n đ ng viên ứ c vua l a tu i 810
ộ ậ ệ ề ệ ậ ấ ẩ ộ ọ Trong quá trình hu n luy n nhi u năm, các tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên có ý nghĩa quan tr ng trong công tác
ư ề ệ ệ ậ ạ ấ ấ ấ ọ ừ ế ể ệ ở ả ả ể ầ hu n luy n cũng nh trong v n đ sàng l c VĐV qua các giai đo n hu n luy n. Vì v y, t k t qu ki m tra ban đ u th hi n b ng 3. 7, đ tàiề
ạ ừ ứ ố ộ ậ ứ ổ ờ ỉ ế ắ ệ phân lo i t ng ch tiêu đánh giá trình đ t p luy n nam VĐV c vua l a tu i 8 10 thành 5 m c: t t, khá, trung bình, y u, kém theo quy t c 2 xích
ma
ế ạ ả ượ ộ ả ứ ớ ổ K t qu phân lo i các test đ ỗ ứ c trình bày ng v i m i l a tu i là m t b ng 3.8 , 3.9 và 3.10.
ắ
ệ
ổ
ờ
ạ
ả
ỉ
B ng 3.8. Phân lo i các test đánh giá TĐTL nam VĐV c vua các t nh phía B c Vi
ứ t Nam l a tu i 8
Phân lo iạ
Trun
TT
Test
g
bình Khá
T tố
ắ
Kém Y u ế ỉ ố ệ Tr c nghi m ch s
1
< 5.5
5.5
6.0
6.1
6.9
7
7.4
> 7.4
ể
ậ t p trung (đi m)
ể
ệ
ắ
Tr c nghi m IQ (đi m)
< 102
102
107
108
117
118
122
> 122
2
ả
ờ
C m giác th i gian (s)
13.9
±11.2
±11.1
±5.9
±5.8
±3.2
< ±3.16
3
> ±13.92
ể
ỡ
Trí nh tĩnh (đi m).
< 6.3
6.3
6.8
6.9
7.7
7.8
8.2
> 8.2
4
< 6.2
6.2
6.7
6.8
7.6
7.7
8.1
> 8.1
5
ướ
c
< 6.5
6.5
7.0
7.1
7.9
8
8.3
> 8.3
6
ế
< 5.3
5.3
5.8
5.9
7
7.1
7.6
> 7.6
7
ế ậ
< 6.1
6.1
6.7
6.8
7.8
7.9
8.3
> 8.3
8
ớ ự Trí nh th c hành (đi m).ể ế ế Chi u h t sau 2 n (đi m)ể ế ờ ế C th chi u h t sau 3 ể ướ n c (đi m). Phân tích th tr n (đi m)ể
ể
ế
ậ
ạ L p k ho ch (đi m)
< 6.2
6.2
6.8
6.9
7.9
8
8.5
> 8.5
9
ị
< 7.4
7.4
7.9
8
8.9
9
9.4
> 9.4
10
ộ
ẩ Test chu n b khai ể cu c (đi m)
ố ợ
ể
11 Đòn ph i h p (đi m)
< 5.2
5.2
5.8
5.9
7
7.1
7.6
> 7.6
ế ờ
< 6.1
6.1
6.7
6.8
7.9
8
8.5
> 8.5
12
Phân tích th c theo ể ơ ồ s đ (đi m)
ắ
ệ
ổ
ờ
ả
ạ
ỉ
B ng 3.9. Phân lo i các test đánh giá TĐTL nam VĐV c vua các t nh phía B c Vi
ứ t Nam l a tu i 9
Phân lo iạ
TT
Test
Tru ng bình Khá
Kém Y uế
T tố
ắ
<
5.4
5.4
6.0
6.1
7.1
7.2
7.7
>
7.7
1
ể
ệ
<
104
104
109
110
119
120
124
>
124
2
ờ
±13.3
±10.6
±10.5
±5.2
±5.1
±2.4
< ±2.42
>
3
±13. 3
ố ọ
ng quan s h c
<
5.8
5.8
6.2
6.3
7.2
7.3
7.6
>
7.6
4
ỉ ố ệ Tr c nghi m ch s ậ t p trung (đi m) ắ Tr c nghi m IQ (đi m)ể ả C m giác th i gian (s) ươ T (đi m)ể
ể
ỡ
Trí nh tĩnh (đi m).
<
7.0
7.0
7.4
7.5
8.4
8.5
8.8
>
8.8
5
6
<
6.2
6.2
6.8
6.9
7.9
8
8.5
>
8.5
ế
7
<
5.2
5.2
5.9
6
7.2
7.3
7.9
>
7.9
8
<
5.9
5.9
6.7
6.8
8.3
8.4
9
>
9.0
ạ
9
<
6.2
6.2
6.9
7
8.2
8.3
8.9
>
8.9
ị
10
<
7.4
7.4
8.0
8.1
9.1
9.2
9.7
>
9.7
ộ
11
<
5.2
5.2
5.9
6
7.2
7.3
7.9
>
7.9
12
<
5.8
5.8
6.5
6.6
7.9
8
8.6
>
8.6
ế
ế
ể
ớ ự Trí nh th c hành (đi m).ể ờ ế ế C th chi u h t sau ể ướ 3 n c (đi m). ế ậ Phân tích th tr n (đi m)ể ế ậ L p k ho ch (đi m)ể ẩ Test chu n b khai ể cu c (đi m) ố ợ Đòn ph i h p (đi m)ể ả Kh năng tính toán các bi n th (đi m)
ắ
ệ
ổ
ờ
ạ
ả
ỉ
B ng 3.10. Phân lo i các test đánh giá TĐTL nam VĐV c vua các t nh phía B c Vi
ứ t Nam l a tu i 10
Phân lo iạ
TT
Test
Trun g
bình Khá
T tố
ắ
1
5.7
6.4
6.5
8.4
>
8.4
<
5.7
7.7
7.8
ể
ệ
2
105
110
111
127
>
127
<
105
122
123
Kém Y u ế ỉ ố ệ Tr c nghi m ch s ậ t p trung (đi m) ắ Tr c nghi m IQ (đi m)ể
ả
ờ
3
>
±2
<
±2
C m giác th i gian (s)
±13.2
±10.4
±10.3
±4.8
±4.7
±13. 2
ố ọ
ng quan s h c
4
<
5.8
5.8
6.4
6.5
7.4
7.5
7.9
>
7.9
ươ T (đi m)ể
ể
ỡ
5
<
6.8
6.8
7.3
7.4
8.5
8.6
9.1
>
9.1
Trí nh tĩnh (đi m).
6
<
5.9
5.9
6.7
6.8
8.2
8.3
8.9
>
8.9
ướ
c
7
<
6.3
6.3
6.9
7
8
8.1
8.6
>
8.6
ế
8
<
5.1
5.1
5.9
6
7.5
7.6
8.3
>
8.3
ớ ự Trí nh th c hành (đi m).ể ế ế Chi u h t sau 2 n (đi m)ể ế ờ ế C th chi u h t sau 3 ướ n
ể c (đi m).
ế ậ
9
9.2
>
9.2
<
6.1
6.1
6.9
7
8.4
8.5
ị
10
<
7.3
7.3
8.1
8.2
9.6
9.7
10
ộ
Phân tích th tr n (đi m)ể ẩ Test chu n b khai ể cu c (đi m)
11 Đòn ph i h p
ố ợ (đi m)ể
<
4.6
4.6
5.6
5.7
7.6
7.7
8.5
>
8.5
ế ờ
12
<
6.2
6.2
6.9
7
8.2
8.3
8.9
>
8.9
13
<
5.7
5.7
6.4
6.5
7.9
8
8.6
>
8.6
Phân tích th c theo ơ ồ ể s đ (đi m) ả Kh năng tính toán các ể ế ế bi n th (đi m)
ố ớ ứ ạ ế ả ả ế ể ẩ ấ ả ấ ộ ổ ị K t qu b ng 3.8 cho th y: đ i v i l a tu i 8 có 12 test ki m tra, test đ t k t qu trung bình cao nh t là test chu n b khai cu c. Do đó
ể ạ ạ ố ầ ả ể ể ế ạ ạ ấ ầ ạ ả ừ khi phân lo i này là test yêu c u cao nh t, đ đ t lo i t t c n ph i có k t qu ki m tra trên 9,4 đi m, đ t lo i khá t ạ 9 9.4, lo i trung bình t ừ 8
ạ ế ừ ạ ế ể ấ ấ ậ ạ ả ả 8.9 lo i y u t 7.4 7.9 và lo i kém < 7.4 đi m. Test mà VĐV đ t k t qu trung bình th p nh t là test t p trung t ư ưở t ng, nhìn vào b ng phân
ể ế ạ ạ ạ ừ ạ ế ừ ừ ạ ố ể ạ lo i thì test này n u đ t < 5.5 đi m là lo i kém, t 5.5 6.0 lo i y u, t ạ 6.1 6.9 lo i trung bình, t 7 7.4 lo i khá và > 7.4 đi m là lo i t t.
ả ể ả ả ể ế ế ầ ấ ấ ạ K t qu b ng 3.9: các VĐV tham gia ki m tra 12 test, test có k t qu ki m tra phân lo i cao nh t và cũng là test yêu c u cao nh t là test
ạ ố ạ ẩ ộ ổ ố ị ườ ấ ấ ầ ạ ươ ạ ứ chu n b khai cu c (gi ng l a tu i 8), đ t trên 9.7 là lo i t t và d i 7.4 là lo i kém. Test yêu c u th p nh t là test t ố ọ ng quan s h c, đ t nh ỏ
ạ ố ể ạ ạ ơ ơ ớ h n 5.8 đi m là lo i kém và l n h n 7.6 đ t lo i t t.
ả ả ộ Ở ể ế ẩ ầ ấ ị ố K t qu b ng 3.10: các VĐV tham gia ki m tra 13 test, test yêu c u cao nh t là test chu n b khai cu c. test này VĐV hoàn thành t t bài
ạ ố ỉ ượ ế ộ ậ ể ệ ể ạ ư ậ ẩ ể ậ t p, đ t đi m đánh giá t i đa 10 đi m cũng ch đ c x p lo i khá, do đó đi m trình đ t p luy n cũng không đ ượ ố c t i đa. Nh v y test chu n b ị
ộ ỉ ố ở ứ ổ ở ứ ể ạ ấ ổ ứ ộ ế ố ể khai cu c ch có đi m đánh giá TĐTL t i đa l a tu i 8, 9, con l a tu i 10 đ đ t cao nh t là lo i t ạ ố ẽ ượ t s đ c kh ng ch tùy theo m c đ khó
ậ ủ c a bài t p.
ộ ả ấ ứ ỗ ứ ộ ậ ứ ệ ễ ế ạ ả ớ ổ Các k t qu nghiên c u trên đây cho th y, ng v i m i l a tu i là m t b ng phân lo i trình đ t p luy n, do đó giúp d dàng đánh giá,
ả ậ ộ ậ ế ệ ạ phân lo i trình đ t p luy n thông qua k t qu l p test.
ự ể ậ ộ ắ ị ỉ 3.1.2.3. Xây d ng thang đi m đánh giá ộ ậ trình đ t p luy n ệ nam v n đ ng viên ứ c ờ vua l a tu i ổ 810 trên đ a bàn các t nh phía B c Vi ệ t
Nam
ủ ậ ể ễ ự ể ộ ở ừ ộ ữ ể ồ ờ Đ d dàng đánh giá và theo dõi s phát tri n thành tích c a v n đ ng viên t ng test, đ ng th i có th so sánh trình đ gi a các VĐV
ệ ủ ố ượ ộ ậ ự ư ớ ứ ỉ ẩ v i nhau cũng nh xây d ng tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n c a đ i t ứ ng nghiên c u, quá trình nghiên c u đã quy các ch tiêu khác nhau
ộ ậ ư ứ ể ệ ể ằ ộ ở ụ ươ ủ c a trình đ t p luy n ra đi m theo thang đ C (thang đi m 10) b ng công th c nh trình bày m c 2.2. 6 ch ng 2.
ộ ậ ứ ứ ể ệ ẻ ậ ờ ộ ổ ượ ừ ả Thang đi m đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên c vua tr theo các l a tu i nghiên c u đ c trình bày t b ng ả ế 3.11 đ n b ng
3.13.
ệ ủ
ộ ậ
ờ
ể
ả
B ng 3.11. Thang đi m các test đánh giá trình đ t p luy n c a nam VĐV c vua
ắ
ỉ
ệ
ổ
các t nh phía B c Vi
ứ t Nam l a tu i 8
ể
ẩ
Tiêu chu n và thang đi m đánh giá
Test
TT
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
ắ
ỉ ố ậ
ệ
1
Tr c nghi m ch s t p trung (đ)
7.6
7.4
7.1
6.9
6.7
6.5
6.2
6.0
5.7
5.5
ể
ệ
ắ
2
Tr c nghi m IQ (đi m)
125
122
120
117
115
112
109
107
104
102
ả
ờ
3
C m giác th i gian (s)
1.8
3.2
4.5
6.0
7.2
8.5
9.9
11.2
12.6
13.9
ể
ỡ
4
Trí nh tĩnh (đi m).
8.4
8.2
7.9
7.7
7.5
7.2
7.0
6.8
6.5
6.3
ớ ự
ể
5
Trí nh th c hành (đi m).
8.3
8.1
7.9
7.6
7.4
7.1
6.9
6.7
6.4
6.2
ế
ướ
6
ế Chi u h t sau 2 n
ể c (đi m)
8.6
8.3
8.1
7.8
7.6
7.4
7.2
7.0
6.7
6.5
ờ ế
ế
ướ
c
7
ế C th chi u h t sau 3 n (đ).
7.9
7.6
7.3
7.0
6.7
6.4
6.1
5.8
5.5
5.3
ế ậ
ể
8
Phân tích th tr n (đi m)
8.6
8.3
8.0
7.8
7.5
7.2
6.9
6.7
6.4
6.1
ế
ể
ậ
9
ạ L p k ho ch (đi m)
8.7
8.5
8.2
8.0
7.6
7.3
7.0
6.8
6.5
6.2
ẩ
ị
ộ Test chu n b khai cu c (đi m)ể
9.6
9.4
9.1
8.9
8.6
8.4
8.1
7.9
7.6
7.4
10
Đòn ph i h p
ố ợ (đi m)ể
7.9
7.6
7.3
7.0
6.7
6.4
6.1
5.8
5.5
5.2
11
ơ ồ ế ờ Phân tích th c theo s đ (đi m) ể
8.8
8.5
8.2
7.9
7.6
7.3
7.0
6.7
6.4
6.1
12
ệ ủ
ộ ậ
ờ
ể
ả
B ng 3.12. Thang đi m các test đánh giá trình đ t p luy n c a nam VĐV c vua
ắ
ỉ
ệ
ổ
các t nh phía B c Vi
ứ t Nam l a tu i 9
ể
ẩ
Tiêu chu n và thang đi m đánh giá
TT
Test
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
ệ
ỉ ố ậ
8.0
7.7
7.4
7.1
6.9
6.6
6.3
6.0
5.7
5.4
1
ắ Tr c nghi m ch s t p trung (đi m)ể ắ
ệ
ể
Tr c nghi m IQ (đi m)
127
124
122
119
117
114
111
109
106
104
2
ả
ờ
C m giác th i gian (s)
1.1
2.4
3.9
5.1
6.5
7.9
9.2
10.6
11.9
13.3
3
ươ
ể
T
ố ọ ng quan s h c (đi m)
7.8
7.6
7.4
7.2
6.9
6.7
6.5
6.2
6.0
5.8
4
ể
ỡ
Trí nh tĩnh (đi m).
9.1
8.8
8.6
8.4
8.1
7.9
7.7
7.4
7.2
7.0
5
ớ ự
ể
Trí nh th c hành (đi m).
8.8
8.5
8.2
7.9
7.6
7.4
7.1
6.8
6.5
6.2
6
ế
ướ
c
8.3
7.9
7.6
7.2
6.9
6.5
6.2
5.9
5.5
5.2
7
ờ ế ế C th chi u h t sau 3 n ể (đi m).
ế ậ
ể
Phân tích th tr n (đi m)
9.4
9.0
8.6
8.3
7.9
7.5
7.1
6.7
6.3
5.9
8
ậ
ể
ế
9.2
8.9
8.6
8.2
7.9
7.5
7.2
6.9
6.5
6.2
9
ạ L p k ho ch (đi m) ẩ
ị
9.7
9.4
9.1
8.8
8.6
8.3
8.0
7.7
7.4
10
ộ Test chu n b khai cu c (đi m)ể
10. 0
Đòn ph i h p
ố ợ (đi mể )
8.2
7.9
7.6
7.2
6.8
6.5
6.2
5.9
5.5
5.2
11
ế
8.9
8.6
8.2
7.9
7.5
7.2
6.9
6.5
6.2
5.8
12
ả ế
ể
Kh năng tính toán các bi n th (đi m)
ắ
ệ
ổ
ủ
ờ
ể
ả
ỉ
B ng 3.13. Thang đi m các test đánh giá TĐTL c a nam VĐV c vua các t nh phía B c Vi
ứ t Nam l a tu i 10
ể
ẩ
Tiêu chu n và thang đi m đánh giá
TT
Test
10
9
8
7
6
5
4
2
1
3
ệ
ỉ ố ậ
1
8.7
8.4
8.0
7.7
7.4
7.0
6.7
6.0
5.7
6.4
ắ Tr c nghi m ch s t p trung (đi m)ể ắ
ệ
ể
2
Tr c nghi m IQ (đi m)
130
127
125
122
119
116
113
110
107
105
ả
ờ
3
C m giác th i gian (s)
0.6
2.0
3.4
4.8
6.2
7.6
9.0
10.4
11.8
13.2
ươ
ể
4
T
ố ọ ng quan s h c (đi m)
8.2
7.9
7.7
7.4
7.1
6.9
6.6
6.4
6.1
5.8
ể
ỡ
5
Trí nh tĩnh (đi m).
9.4
9.1
8.8
8.5
8.2
7.9
7.6
7.3
7.0
6.8
ớ ự
ể
6
Trí nh th c hành (đi m).
9.3
8.9
8.6
8.2
7.8
7.4
7.1
6.7
6.3
5.9
ế
ướ
7
8.9
8.6
8.3
8.0
7.7
7.5
7.2
6.9
6.6
6.3
ế Chi u h t sau 2 n ế
ể c (đi m) ướ
c
8
8.6
8.3
7.9
7.5
7.1
6.7
6.3
5.9
5.5
5.1
ờ ế ế C th chi u h t sau 3 n ể (đi m).
ế ậ
ể
9
Phân tích th tr n (đi m)
9.6
9.2
8.8
8.4
8.1
7.7
7.3
6.9
6.5
6.1
ẩ
ị
10
10.0
9.9
9.6
9.2
8.8
8.5
8.1
7.7
7.3
ộ Test chu n b khai cu c (đi m)ể
11
9.0
8.5
8.1
7.6
7.1
6.6
6.1
5.6
5.1
4.6
12
9.3
8.9
8.6
8.2
7.9
7.6
7.2
6.9
6.5
6.2
ế
13
9.0
8.6
8.2
7.9
7.5
7.2
6.8
6.4
6.1
5.7
ể
ố ợ (đi m)ể Đòn ph i h p ơ ồ ế ờ Phân tích th c theo s đ (đi m)ể ả Kh năng tính toán các bi n ế th (đi m)
ủ ố ượ ể ả ộ ị ứ ế ứ ả ổ ủ Cách tra b ng: Sau khi xác đ nh thành tích c a các n i dung ki m tra, các test c a đ i t ng nghiên c u ti n hành tra b ng theo l a tu i.
ạ ổ ộ ậ ứ ế ệ ắ ợ ờ ổ ị ỉ ệ 3.1.2.4. Đánh giá x p lo i t ng h p trình đ t p luy n nam VĐV c vua l a tu i 8 – 10 trên đ a bàn các t nh phía B c Vi t Nam
ừ ế ả ự ứ ừ ế ể ổ ổ ợ T k t qu có đ ượ ở ả c ứ ả b ng 3.11, 3.12 và 3.13 chúng tôi ti n hành xây d ng b ng đi m đánh giá t ng h p cho t ng l a tu i nghiên c u
ứ ệ ủ ộ ậ ể ả ổ ờ ợ ư ứ ổ ế theo 5 m c: kém, y u, trung bình, khá, t ố B ng đi m đánh giá t ng h p trình đ t p luy n c a nam VĐV c vua t. l a tu i 8 10 nh trình bày
ạ ả t i b ng 3. 14.
ợ ổ ể ả ệ ủ B ng 3.14. B ng đi m t ng h p đánh giá trình đ t p luy n c a ộ ậ ắ ệ ả ổ nam VĐV c vua l a tu i 810 các t nh phía B c Vi
L a tu i 10 ứ L a tu i 8 L a tu i 9 ể ổ ổ ổ ể t Nam ứ ổ (t ng đi m t i đa là i đa là (t ng đi m t ạ ế X p lo i TĐTL
ờ ổ ứ ố ể i đa là 120 đi m)ể > 96 73 – 96 49 – 72 25 – 48 < 25 ỉ ổ ứ ố (t ng đi m t 120 đi m)ể > 96 73 – 96 49 – 72 25 – 48 < 25 ố 130 đi m)ể > 104 79 – 104 53 – 78 27 – 52 < 27 T tố Khá TB Y uế Kém
ự ệ ượ ủ ờ ẩ ổ ơ ở ể ể Vi c xây d ng đ c tiêu chu n đánh giá t ng h p ợ TĐTL c a nam VĐV c vua ổ ứ l a tu i 810 , làm c s đ ki m tra đánh giá trình đ ộ
ố ượ ự ứ ệ ậ t p luy n ệ cho đ i t ng nghiên c u trong quá trình th c nghi m.
ộ ậ ứ ự ề ắ ậ ẩ ổ ờ ộ ỉ ệ ệ 3.1.3.2. Bàn v xây d ng tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n nam v n đ ng viên c vua l a tu i 810 các t nh phía B c Vi t Nam
ể ệ ở ấ ằ ư ế ể ả ậ ạ ậ ơ ị ườ Sau khi l p test (thông qua ki m tra s ph m), chúng tôi nh n th y r ng các k t qu test th hi n các đ n v đo l ờ ng khác nhau (th i
ơ ớ ị ỉ ườ ể ể ậ ớ ượ ữ ế ả gian, ch tiêu sinh lý... v i các đ n v đo l ng là giây, đi m...), vì v y không th so sánh v i nhau đ c. Thêm n a, ngay k t qu test nào đó
ả ượ ứ ộ ạ ủ ố ượ ụ ế ả ề ủ ứ ả ờ ộ cũng không ph n ánh đ c m c đ tr ng thái c a đ i t ng nghiên c u. Ví d , k t qu v test c m giác th i gian c a m t VĐV nào đó là 8
ể ấ ả ờ ượ ủ ậ ạ ố ả ả ộ ộ ả ể ế ư giây (s), th i gian y ch a th ph n ánh ngay đ c kh năng c m giác c a v n đ ng viên đó thu c lo i t t hay trung bình, hay k t qu ki m tra
ố ể ỉ ố ư ủ ả ạ ộ ượ ủ ậ ạ ộ ộ ể ch s IQ c a m t VĐV nào đó đ t 100 đi m, s đi m đó cũng ch a ph n ánh ngay đ c trí thông minh c a v n đ ng viên đó thu c lo i cao hay
ấ ườ ư ế ạ ậ ả ấ th p, là ng i ch m ch p, thông minh hay r t tài năng n u nh không có b ng đánh giá.
ụ ạ ạ ả ạ ọ ớ ứ Quá trình đánh giá phân lo i khác v i đánh giá gi ng d y do giáo viên đánh giá h c sinh trong quá trình giáo d c. Đánh giá phân lo i ph c
ố ượ ả ầ ơ ố ượ ớ ệ ấ ầ ả ả ớ ượ ạ t p h n, c n ph i có s l ng l n các đ i t ả ữ ng đánh giá và c n đ m b o hi u qu h u ích l n nh t. Quá trình đánh giá đ c chia làm 2 giai
ế ạ ả ạ ộ ượ ậ ể ể ạ đo n, giai đo n m t là các k t qu test đ ậ c l p theo các thang đi m đánh giá (đánh giá trung gian) và giai đo n hai là so sánh thang đi m l p
ượ ể ẩ ợ ợ ớ ổ ở ườ ạ ợ đ ổ c v i các tiêu chu n cũ đ đánh giá t ng h p (đánh giá t ng h p).Tuy nhiên, ề nhi u tr ạ ng h p giai đo n đánh giá trung gian và giai đo n
ộ ợ ổ ỉ đánh giá t ng h p ch là m t.
ể ự ể ự ự ẩ ộ ộ ộ Quá trình đánh giá, xây d ng tiêu chu n có th d a vào các thang đ đánh giá (thang đ T, thang đ C...). Tuy nhiên cũng có th d a trên
ệ ủ ậ ộ ệ ộ ậ ự ể ể ẩ ẩ ọ ộ ộ ị các giá tr trung bình c ng và đ l ch chu n () đ xây d ng tiêu chu n tuy n ch n hay đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên theo quy
ơ ở ự ữ ặ ẩ ẩ ọ ườ ộ ổ ể ộ ắ t c 2 xích ma ho c 3 xích ma, g i là tiêu chu n so sánh. Tiêu chu n này d a trên c s so sánh nh ng ng i thu c cùng m t t ng th , nghĩa là có
ộ ấ ư ở ộ ư ư ụ ệ ớ ứ ệ ướ ấ ổ ứ cùng m t d u hi u nh dân c m t vùng nào đó (ví d nh nam gi ờ i l a tu i 8, VĐV c vua c p I, ki n t ậ ng...). Quá trình nghiên c u lu n
ự ự ẩ ộ ượ ế ướ ụ ư án, chúng tôi xây d ng tiêu chu n đánh giá d a vào thang đ C và đ c ti n hành theo 4 b c nh đã trình bày trang 97 m c 3.1.2
ệ ố ứ ể ặ ổ ờ ỉ ở ứ ờ M t khác, qua quá trình ki m tra h th ng test trên 150 VĐV c vua l a tu i 8, 9, 10 cho th y c ấ ác ch tiêu ổ nam VĐV c vua các l a tu i
ụ ở ế ả ỉ ố ậ ệ ắ ứ ứ ể ạ ạ ổ ổ ị khác nhau cho k t qu khác nhau, ví d test tr c nghi m ch s t p trung ứ l a tu i 8 giá tr trung bình đ t 6.4 đi m, l a tu i 9 đ t 6.6 và l a
ề ạ ấ ổ ượ ể ệ ấ ươ ể ấ ố tu i 10 đ t 7.0, V n đ này đ c th hi n r t rõ thông qua ph ố ng pháp so sánh hai s trung bình quan sát ữ cho th y đa s các test ki m tra gi a
ứ ự ổ ệ ề ể ệ ả ơ ớ ở ưỡ ể ấ ề ấ ộ các l a tu i có s khác bi t v thành tích th hi n ttính l n h n tb ng ng ng xác xu t p ≤ 0.05. Đi u đó có nghĩa không th l y m t tiêu
ố ượ ể ẩ ừ ế ể ả ộ ậ ệ ả ả chu n chung đ đem đánh giá trên các đ i t ế ng khác nhau. T k t qu trên, đ đ m b o đánh giá trình đ t p luy n chính xác chúng tôi ti n
ộ ậ ả ế ự ề ừ ự ứ ệ ẩ hành xây d ng tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n riêng cho t ng l a tu i ổ . Đi u đó cũng có nghĩa là c n ẩ ầ ph i ti n hành xây d ng tiêu chu n
ứ ừ ể ạ ằ ợ ổ ẩ ổ phân lo i, thang đi m và tiêu chu n t ng h p nh m đánh giá, phân lo i ạ TĐTL c a ủ t ng l a tu i 8, 9, 10 .
ộ ậ ệ Ứ ụ ứ ổ ờ ệ ể ẩ ỉ ị 3.2. ng d ng và ki m nghi m tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n nam VĐV c vua l a tu i 8 – 10 trên đ a bàn các t nh phía
ắ ệ B c Vi t Nam.
ổ ứ ứ ụ ự ể ẩ 3.2.1. T ch c tri n khai ng d ng tiêu chu n đã xây d ng
ệ ủ ậ ả ủ ộ ậ ể ệ ằ ẩ ộ ờ ị ổ ứ ể Nh m xác đ nh và ki m tra hi u qu c a tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n c a v n đ ng viên c vua, chúng tôi đã t ch c ki m tra
ắ ư ố ượ ạ ứ ứ ế ể ậ ẫ ắ ổ ỉ ổ ứ quan tr c s ph m trên đ i t ể ng là nam VĐV l a tu i 8 các t nh phía B c. Đ làm "m u" ki m ch ng, lu n án đã ti n hành t ể ch c ki m
ố ượ ệ ộ ố ượ ộ ứ ề nghi m trên đ i t ng 42 nam VĐV thu c ộ các Trung tâm TDTT B cắ Giang, Ninh Bình, Hà N i. Toàn b đ i t ng nghiên c u đ u đ ượ ậ c t p
ệ ươ ế ờ ủ ạ ậ ộ ờ ệ ớ ộ ổ ổ ỗ ờ luy n theo ch ng trình đào t o v n đ ng viên năng khi u c vua c a Liên đoàn C Vi ầ t Nam, v i th i gian m t tu n 4 bu i m i bu i kéo dài
ể ầ ầ ế ư ể ể ế ạ ố ị 120 phút.Trong su t quá trình ki m tra s ph m 24 tháng, chúng tôi ti n hành ki m tra đ nh k ỳ 3 l n: ki m tra ban đ u,12 tháng và k t thúc giai
ệ ấ ạ ả đo n hu n luy n 24 tháng (b ng 3.1 ế 5 đ n 3.1 7).
ộ ậ ứ ổ ờ ệ ể ẩ ắ ỉ ị ệ 3.2. Ki m nghi m ệ tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n nam VĐV c vua l a tu i 8 – 10 trên đ a bàn các t nh phía B c Vi t Nam.
ự ể ẩ ố ổ ứ ố ớ ả ắ ư ề ạ ượ ế ể Đ đánh giá tiêu chu n đã xây d ng, trong su t quá trình t ch c quan tr c s ph m, đ i v i c hai nhóm đ u đ c ti n hành ki m tra
ầ ả ượ ế ạ ả ban đ u, 12 tháng và 24 tháng. K t qu đ c trình bày t i b ng 3. 15; 3.16 và 3.17.
t
Nhóm A (n=14)
Đi mể quy đ iổ
Đi mể quy đ iổ
ầ ủ ả ể ế ả B ng 3.15. K t qu ki m tra ban đ u c a nhóm A và nhóm B
TT
p
Nhóm B (n=14)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(t ả b ng=2.0 56)
1
0.01
6.9
7
6.4
4
0.4
3.117
2
0.05
117
7
112
5
5.13
2.585
3
0.01
5.9
8
8.5
5
1.71
4.095
4
0.05
5
7.7 7.6
7 7
7.2 7.1
5 5
0.49 0.48
2.544 2.597
0.05
Các test ki mể tra Tr c ắ nghi m ệ ỉ ố ch s t p ậ trung (đi m)ể Tr c ắ nghi mệ IQ (đi m) ể C m ả giác th i ờ gian (s) Trí nh ỡ tĩnh (đi m).ể Trí nhớ th c ự hành
6
0.05
7.9
8
7.4
0.51
2.548
5
7
0.05
7
7
6.4
0.56
2.700
5
8
0.05
7.8
7
7.2
0.58
2.698
5
ế
9
0.05
7.9
7
7.3
0.56
2.747
5
10
0.05
8.9
7
8.4
0.58
2.424
5
11
0.01
7
7
6.4
0.52
3.163
4
12
0.05
(đi m).ể Chi u ế ế h t sau c ướ 2 n (đi m)ể ờ ế C th chi u ế ế h t sau c ướ 3 n ể (đi m). Phân tích th ế tr n ậ (đi m)ể L p kậ ho ch ạ (đi m)ể Test chu n ẩ ị b khai cu c ộ (đi m)ể Đòn ph i ố h p ợ (đi m)ể Phân tích th ế ờ c theo ơ ồ s đ (đ)
5
7.9
7.3
2.653
0.63
ộ ậ
ế
86
58
7 ạ ể Đi m x p lo i trình đ t p luy nệ
Đi mể quy đ iổ
Đi mể quy đ iổ
TT
Nhóm A (n =14)
Nhóm B (n = 13)
ệ ủ ả ể ế ậ ả B ng 3.16. K t qu ki m tra sau 12 tháng t p luy n c a nhóm A và nhóm B
t (t ả b ng=2 .060)
Các test ki mể tra
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
3.537
8
5
1
7.4
0.43
6.8
0.45
0.01
p
2.545
8
6
2
122
5.1
117
5.1
0.05
4.981
9
6
3
3.8
1.3
6.5
1.5
0.01
2.621
8
6
4
7.4
0.49
6.9
0.5
0.05
2.787
8
6
5
8.6
0.45
8.1
0.48
0.01
2.939
8
6
6
8.2
0.53
7.6
0.53
0.01
Tr c ắ nghi mệ ỉ ố ch s t p ậ trung (đi m)ể Tr c ắ nghi mệ IQ (đi m) ể C m ả giác th i ờ gian (s) ươ ng T quan số h c ọ (đi m)ể Trí nh ỡ tĩnh (đi m).ể Trí nhớ th c ự hành (đi m).ể
3.326
6
8
7.6
0.51
6.9
0.54
0.01
7
3.330
6
8
8.6
0.52
7.9
0.57
0.01
8
ế
2.933
6
7
8.5
0.53
7.9
0.56
0.01
9
2.521
4
6
9
0.51
8.5
0.55
0.05
10
2.752
7
8
7.6
0.52
6.9
0.51
0.05
11
6
3.273
8
8.2
0.65
7.5
0.67
0.01
12
94
70
C thờ ế chi u ế ế h t sau c ướ 3 n ể (đi m). Phân tích th ế tr n ậ (đi m)ể L p kậ ho ch ạ (đi m)ể Test chu n ẩ ị b khai cu c ộ (đi m)ể Đòn ph i ố h p ợ (đi m)ể Kh ả năng tính toán các bi n ế th ế (đi m)ể Đi mể x pế lo iạ trình đ t pộ ậ luy nệ
ả
ệ ủ
ả ể
ế
ậ
B ng 3.17. So sánh k t qu ki m tra sau 24 tháng t p luy n c a nhóm A và nhóm B
Đi m ể
Đi m ể
t
TT
Nhóm A (n =13)
Nhóm B(n = 11)
quy đ iổ
quy đ iổ
p
Các test ki mể tra
10
7
1
0.41
0.43
0.01
8.7
7.7
5.80
10
7
2
5.08
5.08
0.01
130
122
3.84
8
7
3
1.12
1.25
0.01
2.4
4.8
4.91
10
7
4
0.41
0.48
0.01
8.2
7.4
4.35
10
8
5
0.4
0.46
0.01
9.4
8.7
3.94
10
7
6
0.42
0.54
0.01
Tr c ắ nghi mệ ỉ ố ch s t p ậ trung (đi m)ể Tr c ắ nghi mệ IQ (đi m) ể C m ả giác th i ờ gian (s) ươ ng T quan số h c ọ (đi m)ể Trí nh ỡ tĩnh (đi m).ể Trí nhớ th c ự hành (đi m).ể
9.3
8.2
5.49
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
10
7
7
0.45
0.56
0.01
4.29
8
8.9
10
8
8
0.43
0.6
0.01
7.8
8.6
3.69
10
7
9
0.54
0.61
0.01
8.4
9.7
5.48
9
7
10
0.42
0.45
0.01
2.24
9.6
10
10
7
11
0.6
0.64
0.01
5.49
7.6
9
7
10
12
0.01
9.3
8.2
0.62
0.63
4.29
8
10
13
0.01
0.53
0.55
4.06
9.2
8.3
Chi u ế ế h t sau c ướ 2 n (đi m)ể ờ ế C th chi u ế ế h t sau c ướ 3 n ể (đi m). Phân tích th ế tr n ậ (đi m)ể Test chu n ẩ ị b khai cu c ộ (đi m)ể Đòn ph i ố h p ợ (đi m)ể Phân tích th ế ờ c theo ơ ồ s đ (đi m)ể KN tính toán các bi n ế th ế (đi m)ể ế
ộ ậ
127
94
ạ ể Đi m x p lo i trình đ t p luy nệ
ộ ậ ứ ế ệ ổ ờ ể ượ ở ả K t qu ki m ả ể tra các test đánh giá trình đ t p luy n cho nam VĐV c vua l a tu i 8 ầ đ (ki m tra ban đ u) c trình bày b ng 3. 15.
ế ạ ế ả ể ề ế ấ ả ơ ở ấ ả ả ả K t qu b ng 3. 15, cho th y v k t qu ki m tra các test: nhóm A đ t k t qu cao h n nhóm B t c các test. t
ế ụ ứ ệ ế ể ế ả ậ ượ ạ ả Ti p t c quá trình nghiên c u, sau 12 tháng t p luy n, chúng tôi ti n hành ki m tra 12 test trên. K t qu thu đ c trình bày t ấ i b ng 3.16 cho th y
ớ ế ả ể ả ể ề ế ự ự ề ề ẫ ầ ả v k t qu ki m tra các test: so v i k t qu ki m tra ban đ u, c hai nhóm đ u có s gia tăng v thành tích, song nhóm A v n có s tăng tr ưở ng
ượ ộ ơ ể ệ ở ả ớ ề ể ể ầ ạ ấ ớ v t tr i h n, th hi n 8/12 test có t ơ tính l n h n tb ng ở ưỡ ng ng xác xu t p = 0.01 (so v i 3/12 test giai đo n ki m tra ban đ u). V đi m đánh
ả ể ộ ậ ộ ậ ể ệ ế ể ệ ạ ạ ạ ạ giá trình đ t p luy n thông qua k t qu ki m tra test: nhóm A 94 đi m, trình đ t p luy n đ t lo i khá, nhóm B 70 đi m đ t lo i trung bình.
ư ể ế ạ ạ ế ể ế ả ơ K t thúc giai đo n ki m tra s ph m 24 tháng, ti n hành ki m tra 13 ẳ ấ test trên 2 nhóm A và B, chúng tôi th y nhóm A có k t qu cao h n h n
ở ấ ả ả ơ ớ ể ệ ở ả ấ nhóm B t c các test ttính l n h n tb ng t ở ưỡ ng ng xác su t P ≤ 0.01% th hi n b ng 3.17.
ừ ế ơ ở ộ ậ ẻ ứ ờ ứ ẩ ả T k t qu nghiên c u nêu trên, trên c s các tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n ệ VĐV c vua tr l a tu i ổ 8 10 mà quá trình nghiên
ự ượ ể ậ ượ ế ở ả ứ ể ả ứ c u đã xây d ng đ ế c, lu n án đã ti n hành ki m tra ng ả ủ c k t qu c a các test c hai nhóm A và B ổ , sau đó căn c vào các b ng đi m t ng
ả ợ ể ổ ấ ả ệ ủ ộ ậ ế ị h p (các b ng ế 3.11 đ n 3.1 3), tính t ng đi m đ t đ ạ ượ ủ t c c a t c các test , ti n hành xác đ nh trình đ t p luy n c a các VĐV ( ả b ng 3.1 4), qua
ấ ủ ạ ế ế ả ố ẻ ố ả ượ ế ở ả đó đ i chi u v i ớ k t qu thi đ u c a t i gi ả c ờ vua tr toàn qu c 201 i 3. K t qu đ c trình bày b ng 3.2 2 và 3.23.
ả ả B ng 3.22. B ng đi m t ng h p phân lo i TĐTL và thi đ u c a nam VĐV c ờ ợ ả ẻ ạ ố ể ổ ạ vua t i gi ấ ủ i tr toàn qu c 2013 (nhóm A trích)
ế ấ ả K t qu thi đ u
T ngổ đi mể qui đ iổ TT VĐV
X pế lo iạ TĐTLc ố u i giai đo nạ HL
8 tu iổ 9 tu iổ 10 tu iổ
1. 2. 3. No1 No2 No3 80 78 77 120 115 114 125 119 117 T tố T tố T tố T ngổ đi mể 8 ½ 7 ½ 7 Thứ h ngạ 2 4 5
4. No4 74 100 104 Khá 51/2 7
ả ả B ng 3.23. B ng đi m t ng h p phân lo i TĐTL và thi đ u c a nam VĐV c ờ ạ ợ ả ẻ ạ ố ể vua t ổ i gi ấ ủ i tr toàn qu c 2013 (nhóm B trích)
ế ấ ả K t qu thi đ u
T ngổ đi mể qui đ iổ TT VĐV X pế lo iạ TĐTLc ố u i giai đo nạ HL
8 tu iổ 9 tu iổ 10 tu iổ
1. 2. 3. 4. No1 No2 No3 No4 60 58 55 51 97 95 91 88 104 98 94 90 Khá Khá Khá Khá T ngổ đi mể 6 4 3 2.5 Thứ h ngạ 6 10 12 14
ừ ế ả ệ ố ả ủ ữ ệ ắ ầ ẳ ậ ộ ị T k t qu thu đ ượ ở ả c b ng ẩ 3.22 và 3.23 m t ộ l n n a kh ng đ nh đ tin c y, tính đúng đ n và hi u qu c a h th ng các tiêu chu n
ộ ậ ệ ố ứ ứ ứ ứ ụ ậ ờ ệ trong đánh giá trình đ t p luy n nam VĐV c vua l a tu i ổ 810 thông qua h th ng test nghiên c u ng d ng mà quá trình nghiên c u lu n án đã
ọ ự l a ch n.
ộ ậ ứ ụ ờ ổ ể ệ ệ ẩ ị 3.2.3. Bàn lu n v vi c ng ậ ề ệ ứ d ng và ki m nghi m tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n nam VĐV c vua l a tu i 8 – 10 trên đ a bàn các
ắ ệ ỉ t nh phía B c Vi t Nam.
ự ụ ứ ẩ ượ ộ ậ ấ ở ậ ộ ờ Qua quá trình ng d ng các tiêu chu n xây d ng đ ệ c trong đánh giá trình đ t p luy n v n đ ng viên c vua cho th y nhóm A có s ự
ể ở ầ ế ề ộ ỉ ướ ể phát tri n thành tích h u h t các ch tiêu. Các test đ u có chung m t xu h ng là thành tích tăng nhanh (nghĩa là thành tích phát tri n theo xu
ướ ố ủ ệ ấ ặ ệ ở ộ ố ự ỉ ưở ượ ộ ả ờ h ng t t lên) sau 2 năm c a quá trình hu n luy n, đ c bi m t s ch tiêu có s tăng tr t ng cao v t tr i đó là các test c m giác th i gian
ỉ ố ậ ế ậ ệ ắ ở ộ ưở ở ộ ố ỉ (84.3%), tr c nghi m ch s t p trung (23.1%), phân tích th tr n (21.7%) Tuy nhiên, ị nhóm B nh p đ tăng tr ng thành tích m t s ch tiêu,
ề ướ ả ở ờ ể ể ậ ế ạ ở ờ ụ ể test không đ u. Có test có xu h ng tăng nhanh k t qu th i đi m ki m tra sau 12 tháng, sau đó ch m l th i đi m sau 24 tháng. Ví d test i
ế ậ ư ế ậ ạ ạ ạ ầ ớ ỉ “phân tích th tr n” sau 12 tháng tăng lên 9.27% nh ng đ n giai đo n 24 tháng ch m l i ch còn 6.14%, hay test “trí nh tĩnh” giai đo n đ u tăng
ế ệ ầ ầ ạ ậ ạ ấ ế ả ổ ươ 11.77%, đ n giai đo n sau 24 tháng tăng 7.14%. Do v y, sau giai đo n hu n luy n ban đ u, c n thi t ph i b sung các ph ng pháp, cũng nh ư
ươ ệ ậ ớ ươ ệ ủ ế ấ ạ các ph ệ ng ti n t p luy n m i trong ch ng trình hu n luy n c a giai đo n ti p theo.
ộ ố ượ ư ậ ố ợ ứ ẩ ấ ộ ổ ố Nh v y khi so sánh trên cùng m t đ i t ng (l a tu i 10), cùng m t test gi ng nhau (test đòn ph i h p) chúng tôi th y tiêu chu n đánh
ạ ả ề ấ ằ ị ượ ự ử ủ ễ giá l i khác nhau. Lý gi ậ i cho v n đ này, chúng tôi nh n đ nh r ng do các test trên đ ờ c Nguy n Huy Th y và Đàm Công S xây d ng th i
ớ ố ể ể ộ ế ậ ự ổ ủ ệ ọ ỹ đi m năm 1998 và 1999 cách đây 15 năm. Ngày nay v i t c đ phát tri n kinh t , khoa h c k thu t, s bùng n c a công ngh thông tin, con
ườ ụ ỗ ợ ế ậ ứ ệ ề ề ệ ấ ờ ơ ờ ớ ng i nói chung và VĐV c vua nói riêng có đi u ki n h n khi ti p c n tri th c m i, VĐV c vua có r t nhi u công c h tr cho vi c nghiên
ọ ờ ọ ậ ơ ờ ệ ướ ể ề ệ ầ ờ ề ấ ứ c u, h c t p môn th thao trí tu này: các ph n m m h c c vua ra đ i, ch i c trên máy tính cùng ki n t ứ ng, thi đ u online,…do đó v tri th c
ủ ậ ư ữ ẽ ậ ơ ộ ộ ớ ướ ố ớ ặ cũng nh trình đ chuyên môn c a v n đ ng viên ngày nay s cao h n so v i nh ng th p niên tr ễ c. Còn đ i v i Đ ng Văn Dũng và Nguy n
ơ ủ ươ ự ậ ồ ỉ ả ệ ướ ự ấ ẩ H ng D ng xây d ng ch tiêu cao h n c a lu n án là do các tác gi trên xây d ng tiêu chu n cho VĐV c p I và ki n t ơ ộ ng, trình đ cao h n
ớ ố ượ ề ớ ắ ầ ứ ủ ứ ậ ổ ướ ế ạ ầ ậ nhi u so v i đ i t ng nghiên c u c a lu n án là VĐV l a tu i 810 m i b t đ u b c vào giai đo n chuyên môn hóa ban đ u. Do v y k t qu ả
ộ ậ ứ ự ệ ậ ượ ể ủ ố ượ ậ ớ nghiên c u các test đánh giá trình đ t p luy n mà lu n án xây d ng đ c hoàn toàn phù h p ợ v i quy lu t phát tri n c a đ i t ứ ng nghiên c u,
ớ ặ ầ ủ ơ ở ự ễ ủ ứ ề ệ ờ ọ ớ ợ phù h p v i đ c thù chuyên môn c a môn C vua, phù h p ợ v i đi u ki n th c ti n, có căn c và có đ y đ c s khoa h c.
Ậ Ế Ế Ị C. K T LU N VÀ KI N NGH
ế ậ K t lu n
ứ ứ ứ ệ ệ ể ấ ấ ạ ặ ầ ờ ổ ự 1. Căn c vào các yêu c u chuyên môn c vua và đ c đi m các giai đo n hu n luy n, l a tu i hu n luy n, quá trình nghiên c u đã l a
ọ ượ ệ ố ư ạ ộ ậ ứ ệ ổ ờ ỉ ch n đ c h th ng các test tâm lý và chuyên môn (s ph m) trong đánh giá trình đ t p luy n cho nam VĐV c vua l a tu i 8 – 10 các t nh phía
ắ ệ ữ ầ ớ ệ ề ộ ố ượ ướ ố ế ế ố ố ự ệ ờ ờ B c Vi t Nam v i nh ng yêu c u khác bi t v đ khó (s l ng n c đi, s bi n th , s nhân t trên bàn c , th i gian th c hi n bài test) trong
ườ ế ố ủ ả ư ệ ả ả ả ậ ờ đo l ng các y u t tâm lý c a VĐV (kh năng t ự ả duy, kh năng tính toán, kh năng t p trung, kh năng trí tu , c m giác th i gian) và xây d ng
ượ ỉ ẫ ụ ể ẩ ứ ộ ậ ụ ụ ữ ể ệ ớ đ ụ ể c thang đi m, tiêu chu n ng d ng trong đánh giá trình đ t p luy n v i nh ng ch d n c th trong quá trình áp d ng, c th :
ứ ổ + L a tu i 8 (12 test)
ỉ ố ậ ệ ệ ắ ắ ả ờ Test tâm lý: Tr c nghi m ch s t p trung; tr c nghi m IQ; c m giác th i gian.
ư ạ ớ ự ế ế ớ ướ ờ ế ế ướ ế ậ ậ Test chuyên môn (s ph m): Trí nh tĩnh; trí nh th c hành; chi u h t sau 2 n ế c; c th chi u h t sau 3 n c; phân tích th tr n; l p k ế
ố ợ ế ờ ẩ ạ ộ ị ơ ồ ho ch; test chu n b khai cu c; đòn ph i h p; phân tích th c theo s đ .
ứ ổ + L a tu i 9 (12 test)
ỉ ố ậ ệ ệ ắ ắ ả ờ ươ ố ọ Test tâm lý: Tr c nghi m ch s t p trung; tr c nghi m IQ; c m giác th i gian; t ng quan s h c.
ớ ự ờ ế ư ế ế ạ ớ ướ ế ậ ế ậ ẩ ạ Test chuyên môn (s ph m): Trí nh tĩnh; trí nh th c hành; c th chi u h t sau 3 n c; phân tích th tr n; l p k ho ch; test chu n b ị
ố ợ ế ộ ế ả khai cu c; đòn ph i h p; kh năng tính toán các bi n th .
ứ ổ + L a tu i 10 (13 test)
ỉ ố ậ ệ ệ ắ ả ắ ờ ươ ố ọ Test tâm lý: Tr c nghi m ch s t p trung; tr c nghi m IQ; c m giác th i gian; t ng quan s h c.
ớ ự ư ế ế ạ ớ ướ ờ ế ế ướ ế ậ Test chuyên môn (s ph m): Trí nh tĩnh; trí nh th c hành; chi u h t sau 2 n ế c; c th chi u h t sau 3 n c; phân tích th tr n; test
ố ợ ơ ồ ế ả ẩ ộ ị ế ế ờ chu n b khai cu c; đòn ph i h p; phân tích th c theo s đ ; kh năng tính toán các bi n th .
ự ệ ậ ẩ ự ứ ễ ể ấ ờ ộ ậ 2. Các tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n mà lu n án xây d ng đã đ ượ ki m ch ng trong th c ti n hu n luy n ứ ệ nam VĐV c vua l a c
ắ ổ ả ạ ộ ầ ậ ố ờ ớ ế ớ ỉ tu i 8 – 10 các t nh phía B c Vi ế ệ Nam v i th i gian 24 tháng đã cho k t qu đ t đ tin c y th ng kê c n thi t t v i p < 0.01.
ế
ị
Ki n ngh
ệ ầ ượ ộ ậ ể ẩ ạ ả ả ộ ậ ụ 1. Các b ng phân lo i, b ng đi m và tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n c n đ ệ c áp d ng trong quá trình đánh giá trình đ t p luy n
ờ ổ ỉ ệ ứ cho nam VĐV c vua l a tu i 8, 9, 10 các t nh Vi t Nam.
ụ ứ ự ủ ệ ể ậ ẩ ờ ổ ố ứ 2. Cách xây d ng tiêu chu n đánh giá TĐTL cho nam VĐV c vua l a tu i 8 10 c a lu n án có th áp d ng cho vi c nghiên c u đ i
ứ ứ ữ ổ ổ ờ ượ t ng n VĐV c vua l a tu i 8 – 10 và các l a tu i khác.
Ố
Ụ
Ậ
Ế
Ứ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ CÔNG B LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ị
ứ ứ
ộ ậ
ỉ ố
ụ
ể
ọ
ệ ủ “Nghiên c u ng d ng ch s IQ và các test chuyên môn trong tuy n ch n và đánh giá trình đ t p luy n c a
1. Hà Minh D u (2012),
ẻ ổ
ỷ ế
ố ế
ữ
ế
ờ
ọ
ộ
ị
ị
ể
ầ
n VĐV năng khi u c vua tr tu i 810 trên đ a bàn Hà N i
ộ ” K y u H i ngh Khoa h c qu c t
ể “Phát tri n th thao t m nhìn
ế
ộ
đ n Olimpic”, tr 326336, Hà N i.
ị
ứ ự
ộ ậ
ự
ệ
ẩ
ọ
Nghiên c u l a ch n các test chuyên môn và xây d ng tiêu chu n đánh giá trình đ t p luy n cho nam VĐV c
ờ
2. Hà Minh D u (2014) “
ể
ạ
ọ
ứ
ổ
ỉ
vua l a tu i 8 các t nh phía B c
ắ ”. T p chí Khoa h c th thao,
(5),tr 27 36, Hà N i.ộ
ượ
ạ
ọ
ệ
Công trình đ
c hoàn thành t
i: Vi n Khoa h c TDTT
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ướ
ễ
ẫ
ọ H ng d n 1: PGS.TS Nguy n Văn Mã
ướ
ẫ
ố
H ng d n 2: TS Đàm Qu c Chính
ệ
ả
ạ
ọ
ễ Ph n bi n 1: PGS.TS Ph m Ng c Vi n
ẻ
ệ
ạ Trung tâm Đào t o Bóng đá tr Vi
t Nam
ệ
ả
ặ
Ph n bi n 2: PGS.TS Đ ng Văn Dũng
ườ
ạ ọ
ể ụ
ể
ắ
Tr
ng Đ i h c Th d c th thao B c Ninh
ệ
ả
ượ
Ph n bi n 3: GS.TS Lê Quý Ph
ng
ườ
ạ ọ
ể ụ
ồ
Tr
ể ng Đ i h c Th d c th thao Tp.H Chí Minh
ẽ ượ ả
ệ ướ
ậ
ộ ồ
ọ ạ
ệ
ấ
ấ
ể
ệ
ọ
ọ
Lu n án s đ
c b o v tr
ậ c H i đ ng ch m lu n án c p Vi n h p t
ặ ị i: (Vi n Khoa h c TDTT ho c đ a đi m khác do NCS ch n)
ờ
ồ Vào h i: gi
ngày tháng năm 2015
ể
ể
ậ
ạ
Có th tìm hi u lu n án t
ư ệ i th vi n:
ư ệ
ố
ệ
1. Th vi n Qu c gia Vi

