1
M Đ UỞ Ầ
ế ự ầ 1. S c n thi t khách quan
ệ ở ệ ề ấ Công ngh thông tin Truy n thông (CNTTTT) xu t hi n Vi ệ t
ừ ớ ự ư ể ấ ầ ớ Nam t ấ ệ khá s m, có th nói là nó xu t hi n g n nh cùng lúc v i s xu t
ế ớ ủ ệ ể ộ ổ ồ hi n c a CNTTTT trên th gi ề i. Là m t ngành t ng th bao g m nhi u
ư ạ ỏ ướ ư ễ ề nhánh nh nh m ng l i b u chính vi n thông, truy n thông đa ph ươ ng
ể ệ ẳ ằ ị ở ệ ti n, internet..., chúng ta có th kh ng đ nh r ng Vi ự t Nam đã xây d ng
ượ ộ ơ ấ ệ ố ạ ầ ủ ồ đ ộ ầ c m t c c u h t ng có đ ng b , đ y đ trong h th ng ngành công
ể ể ớ ệ ộ ấ ự ố ớ ngh thông tin. Có th k t ể i m t d u m c đáng nh trong s phát tri n
ướ ế ơ ngành CNTTTT đó là vào năm 1997, n ấ c ta đã bi n “gi c m Internet”
ự ằ ế ố ệ ệ ạ ầ thành hi n th c b ng vi c tham gia k t n i vào m ng toàn c u và tính cho
ờ ệ ở ớ t ể i th i đi m này, Vi t nam đã tr ố thành qu c gia có t ỷ ệ l tăng tr ưở ng
ự ữ ấ ằ ố ố Internet nhanh nh t trong khu v c và n m trong s nh ng qu c gia có t ỷ lệ
ưở ấ tăng tr ng cao nh t th ế gi i.ớ
ạ ộ ệ ứ ủ ụ ơ Vi c ng d ng CNTTTT trong ho t đ ng c a các c quan nhà n ướ c
ự ề ầ ơ góp ph n nâng cao năng l c qu n ủ ả lý đi u hành c a các c quan nhà n ướ c,
ụ ố ơ ả ơ ụ ệ ườ ệ ph c v t t h n, có hi u qu h n cho ng i dân và doanh nghi p và góp
ủ ụ ế ẩ ầ ả ả ơ ơ ph n đ y nhanh ti n trình đ n gi n hóa th t c hành chính. C i cách, đ n
ủ ụ ả ầ ượ ứ ộ gi n hóa th t c hành chính c n đ c ch ng minh theo m t cách nhanh
ể ườ ượ ả ứ ụ ầ ọ chóng, có th đo l ng đ c c n ph i ng d ng tin h c, ng ượ ạ ứ i ng c l
ả ượ ụ ể ở ườ ượ ọ d ng tin h c ph i đ c xem là chìa khóa đ “m và đo l ng đ ậ c” nh n
ứ ề ộ ả ủ ụ ạ th c v công khai, minh b ch trong công cu c c i cách th t c hành chính
ừ ư ể ố nh các qu c gia phát tri n đã t ng thành công.
ự ễ ấ ứ ạ ộ ụ Th c ti n cho th y, ng d ng CNTTTT trong các ho t đ ng qu n ả lý
ướ ư ả ế nhà n c cũng nh gi ủ ụ i quy t các th t c hành chính t iạ Vi tệ Nam trong
ượ ự ự ề ệ th iờ gian v aừ qua đã đ tạ đ ế ư ệ c nhi u thành t u nh vi c th c hi n Quy t
ủ ướ ủ ố ị đ nh s 28/2018/QĐTTg ngày 12/7/2018 c a Th t ủ ề ệ ng Chính ph v vi c
2
ệ ử ữ ệ ố ậ ả ơ ử g i, nh n văn b n đi n t gi a các c quan trong h th ng hành chính nhà
ướ n c.
ộ ố ạ ế ẫ ệ ứ ụ ế ẫ Bên c nhạ đó, v n còn m t s h n ch d n đ n vi c ng d ng công
ệ ả ủ ụ ủ ế ị ươ ngh thông tin vào gi i quy t th t c hành chính c a các đ a ph ẫ ng v n
ư ạ ượ ộ ỹ ư ệ ả ch a đ t đ c hi u qu cao nh : trình đ k thu t c a ứ ậ ủ cán b công ch c ộ
ử ụ ệ ệ ồ ự ầ khi s d ng công ngh thông tin trong công vi c hàng ngày, ngu n l c đ u
ử ụ ệ ế ề ạ ố ư t ả cho công ngh thông tin còn h n ch , truy n th ng s d ng văn b n
gi y,…ấ
ệ ứ ụ ệ ạ ị Vi c ng d ng CNTTTT trên đ a bàn huy n Th nh Phú nói chung,
ượ ệ ừ ự ở ạ ả xã Phú Khánh nói riêng đ c th c hi n t kho ng năm 2010 tr l i đây. Đ ể
ả ứ ụ ệ ả nâng cao hi u qu ng d ng CNTTTT trong qu n lý hành chính nhà n ướ c,
ệ ả ủ ụ ế ạ Ủ ầ ặ đ c bi t là gi i quy t th t c hành chính t ả i y ban nhân dân xã c n ph i
ế ồ ạ ữ ề ạ ộ ứ có m t công trình nghiên c u v nh ng h n ch , t n t ệ ứ i trong vi c ng
ả ướ ể ừ ữ ụ d ng CNTTTT trong qu n lý hành chính nhà n c đ t đó có nh ng gi ả i
ả ứ ụ ệ ằ ả pháp nh m nâng cao hi u qu ng d ng CNTTTT trong qu n lý hành
ướ ệ ả ủ ụ ế ậ chính nhà n ặ c, đ c bi t là gi i quy t th t c hành chính. Vì v y, tôi đã
ề ọ ụ ệ ề ả ch n đ tài: Ứ “ ng d ng công ngh thông tin Truy n thông vào qu n lý
ỷ hành chính nhà n ướ ạ c t ệ i U ban nhân dân xã Phú Khánh, huy n
ế ạ ự ế ứ ạ làm Bài thu ho ch nghiên c u th c t . ỉ Th nh Phú, t nh B n Tre”
ủ ề ự ế ứ 2. Ch đ nghiên c u th c t
ề ứ ứ ệ ậ ề ụ T p trung nghiên c u v ng d ng Công ngh thông tin Truy n
ả ướ ị thông trong qu n lý hành chính nhà n ệ c trên đ a bàn xã Phú Khánh, huy n
ụ ể ề ơ ở ạ ầ ế ệ ạ ỉ th nh Phú, t nh B n Tre. C th v C s h t ng công ngh thông tin;
ự ử ụ ề ầ ồ ệ ngu n nhân l c s d ng công ngh thông tin; các ph n m m công ngh ệ
ượ ử ụ ủ ươ ồ ố thông tin đang đ c s d ng; các ch tr ng, chính sách, ngu n v n đ ượ c
ể ầ ư ệ ươ dùng đ đ u t cho công ngh thông tin ở ị ph đ a ng.
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u
3
Ứ ụ ả ng d ng CNTTTT trong qu n lý hành chính nhà n ướ ạ c t i y Ủ ban
ế ạ ỉ ệ nhân dân xã Phú Khánh, huy n Th nh Phú, t nh B n Tre.
ứ ạ 4. Ph m vi nghiên c u
ứ Ứ ủ ề ụ ả Ch đ nghiên c u: ng d ng CNTTTT trong qu n lý hành chính
ệ ạ ỉ nhà n ướ ạ c t i ế y Ủ ban nhân dân xã Phú Khánh, huy n Th nh Phú, t nh B n
Tre.
ả ế ế ạ ạ ậ ả ộ ộ ậ Ph m vi không gian: T i B ph n ti p nh n và tr k t qu thu c
Ủ y ban nhân dân xã Phú Khánh.
ố ệ ữ ệ ạ ờ ự ứ ử ụ Ph m vi th i gian: Nghiên c u s d ng nh ng s li u, tài li u, th c
ễ ứ ụ ạ Ủ ti n ng d ng CNTTTT t i y ban nhân dân xã Phú Khánh năm 2020.
ụ ứ 5. M c đích nghiên c u
ứ ơ ở ề ủ ụ ứ ụ ậ Nghiên c u c s lý lu n v th t c hành chính, ng d ng CNTTTT
ả ứ ự ạ trong qu n lý hành chính nhà n ụ ướ T ừ đó, đánh giá th c tr ng ng d ng c.
ả CNTTTTtrong qu n lý hành chính nhà n ướ ạ Ủ c t i y ban nhân dân xã Phú
ữ ữ ư ề ế Khánh trong năm 2020, đ a ra nh ng đánh giá v nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ c
ữ ạ và nh ng h n ch ế c nầ ph iả kh cắ ph c.ụ Trên cơ sở đó, nghiên c uứ sẽ
ả ế ụ ẩ ụ ứ ằ ạ đề xu tấ m tộ số gi i pháp nh m ti p t c đ y m nh ng d ng CNTTTT
ả ướ ệ ả ủ ụ ế trong qu n lý hành chính nhà n ặ c, đ c bi t là gi i quy t th t c hành
ạ Ủ ữ ế chính t i y ban nhân dân xã Phú Khánh cho nh ng năm ti p theo.
4
Ộ N I DUNG
ặ ể 1. Đ c đi m tình hình
ủ ể ệ ạ ộ
ị ả ưở ệ ạ ộ Phú Khánh là xã thu c ti u vùng III c a huy n Th nh Phú, cách trung ề tâm huy n Th nh Phú 07 km, là m t xã nghèo do ch u nh h ặ ng n ng n
ế ể ạ ướ ằ ắ ủ c a chi n tranh đ l ộ c kia, Phú Khánh là m t xã n m ch n ngang t i. Tr
ỗ ẹ ế ổ ừ ấ giáp sông Hàm Luông đ n giáp sông C Chiên dài 13 km, ch h p nh t 2
ề ấ ẳ ằ ằ ạ ộ ị ị km, r ng nh t 4 km; đ a hình b ng ph ng, có nhi u sông r ch ch ng ch t.
ề ơ + Phía Đông giáp xã An Nh n và An Đi n;
+ Phía Tây giáp xã An Thu n; ậ
ổ + Phía Nam giáp sông C Chiên ;
ắ ạ + Phía B c giáp xã An Th nh.
ấ ự ệ ế ề ổ Sau nhi u năm khai phá, đ n nay toàn xã có t ng di n tích đ t t nhiên
ủ ế ệ ấ ả là 2.586,22 ha, trong đó có 1.696,04 ha s n xu t nông nghi p, ch y u nuôi
ủ ả ộ ớ ấ ẩ ượ th y s n và gieo c y lúa. Toàn xã có 2.036 h v i 9.654 nhân kh u, đ c chia
ấ ủ ề ớ
ế ủ ế ủ ủ ả ề ậ ạ thành 06 p: An Ninh, An Th i, An Bình, An Phú, An Hu và An Th y, đ i ồ ch y u c a xã nuôi th y s n và tr ng ộ ộ b ph n là dân t c Kinh, v kinh t
5
ữ ể ậ ầ ườ lúa. Ngoài ra, đ tăng thêm thu nh p nh ng năm g n đây ng
ạ ộ ể ạ ầ tri n thêm ho t đ ng chăn nuôi gia súc, gia c m. Bên c nh đó cùng v i s i dân còn phát ớ ự
ể ủ ươ ụ ề ạ ộ ị phát tri n c a th
ạ ộ ề ạ ầ ộ đ ng kinh doanh. Đi u này góp ph n đa d ng hóa các ho t đ ng kinh t ạ ng m i, d ch v ngày càng có nhi u h tham gia vào ho t ế ủ c a
ườ ng i dân.
ạ ở ệ ả ả ộ Đ ng b xã Phú Khánh hi n có 225 đ ng viên sinh ho t ộ 12 chi b .
ả ộ ị ở ơ ở ườ ố ủ ươ ạ Đ ng b xã là h t nhân chính tr ấ c s ; ch p hành đ ng l i, ch tr
ậ ủ ủ ả ướ ủ ươ ề ệ chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c; đ ra ch tr ng, nhi m v ng, ụ
ị ươ ự ệ ệ ạ ấ ả ị ủ chính tr c a đ a ph ậ ng và lãnh đ o th c hi n có hi u qu , nh t là v n
ể ế ữ ệ ộ đ ng nhân dân chăm lo phát tri n kinh t , gi ả gìn v sinh c nh quang môi
ườ ố ủ ậ ị ữ ữ ị tr ấ ng, ch p hành t t quy đ nh c a pháp lu t qua đó gi ổ v ng n đ nh v
ố ợ ớ ơ ị ị ủ ộ an ninh chính tr trên đ a bàn, ch đ ng và ph i h p v i các c quan, t ề ổ
ệ ố ứ ể ị ở ơ ở ữ ạ ự ch c liên quan đ xây d ng h th ng chính tr c s v ng m nh, giàu
ủ ứ ổ ượ ủ ố ộ ẹ đ p, văn minh. T ch c b máy hành chính c a xã đ c c ng c hoàn
ủ ứ ự ệ ả ố ộ ị ủ thi n và b trí đ ch c danh theo quy đ nh. Trình đ năng l c qu n lý c a
ị ủ ơ ệ ố ứ ộ ị ượ cán b , công ch c trong h th ng chính tr c a đ n v ngày càng đ c nâng
ư ả ủ ứ ầ ồ ồ lên. Đ ng đ u là đ ng chí Lê Văn Rum Bí th Đ ng y, đ ng chí Mai
ủ ị Ủ ữ ạ ạ ồ ồ H u Nhiên Ch t ch y ban nhân dân, đ ng chí Ph m H ng L c Phó
ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân.
ả ạ ượ ữ ế 2. Nh ng k t qu đ t đ c
ụ ụ ạ ộ ộ ộ Ứ ụ ụ ị 2.1. ng d ng, d ch v CNTTTT ph c v ho t đ ng n i b
ư ệ ử ố ượ ứ ộ ử ụ Tình hình s d ng th đi n t : S l ng cán b , công ch c đ ượ c
ư ệ ử ạ ỷ ệ ộ ỷ ệ ứ ộ ấ c p h p th đi n t đ t t l 100%. T l cán b , công ch c, viên ch c s ứ ử
ườ ạ ụ d ng th ng xuyên đ t 80%.
ỉ ạ Ứ ụ ụ ụ ề ệ ố ng d ng CNTT ph c v công tác ch đ o đi u hành: H th ng
ủ ề ệ ả ả ụ ự qu n lý văn b n đi u hành c a xã th c hi n theo mô hình dùng chung ph c
ỉ ạ ề ế ả ả ượ ụ v cho công tác ch đ o, đi u hành, qu n lý văn b n đi, đ n và đ c liên
ệ ử ệ ố ử ậ ả thông g i, nh n văn b n đi n t (h th ng VNPTIoffice).
6
Ứ ụ ả ủ ụ ộ ế ẩ 2.2. ng d ng gi ề i quy t th t c hành chính thu c th m quy n
ả ế ủ Ủ ệ ạ gi i quy t c a y ban nhân dân xã Phú Khánh, huy n Th nh Phú,
ế ỉ t nh B n Tre
ủ ụ ấ ạ Ủ Th t c hành chính c p xã t i y ban nhân dân xã Phú Khánh đ ượ c
ế ị ủ ụ ứ ấ ừ căn c theo các quy t đ nh ban hành th t c hành chính c p xã theo t ng
ự ủ Ủ ự ỉ ề ế lĩnh v c c a y ban nhân dân t nh B n Tre. Các lĩnh v c hành chính đ u
ượ ả ơ ế ộ ử ạ Ủ ế đ c gi i quy t theo c ch m t c a t i y ban nhân dân xã Phú Khánh.
ả ủ ụ ế ơ Quy trình gi i quy t th t c hành chính theo c ch m t ế ộ c a ử t ạ Ủ i y
ả ủ ụ ế ban nhân dân xã Phú Khánh: Quy trình gi i quy t th t c hành chính theo
ượ ụ ơ ế ộ ử ạ Ủ c ch m t c a t i y ban nhân dân xã Phú Khánh đ ề c áp d ng theo Đi u
ế ị ủ ố 06, Quy t đ nh s 09/2015/QĐ TTg, ngày 25 tháng 03 năm 2015 c a Th ủ
ướ t ủ ng Chính ph .
ả ả ế ủ ụ ế ạ Ủ K t qu gi i quy t th t c hành chính t i y ban nhân dân xã Phú
ử ế ậ ộ ậ m t ộ c a đã ti p nh n và gi ả i Khánh năm 2020: Trong năm 2020, B ph n
ủ ế ở ồ ơ ế ị ư ư ự quy t các h s theo quy đ nh, ch y u các lĩnh v c nh : T pháp; Lao
ươ ấ ộ ộ đ ng, Th ụ ể ng binh – Xã h i, Đ t đai. C th :
ố ợ ả ế ơ ứ ổ ư ộ Công tác ph i h p gi i quy t đ n th : Cán b công ch c t ứ ch c
ế ả ơ ti p dân và nh n ậ toàn xã là 26 đ nơ , đã hoà gi i thành 22 đ n, chuy n ể c pấ
ả ơ ồ huy nệ gi i quy t ọ . ế 04 đ n,ơ không còn đ n t n đ ng
ả ế ế ậ ậ ộ N p t ộ ạ B ph n ti p nh n và tr k t qu i ả:
ả ồ ườ ợ + Đã gi i quy t ế g m đăng ký khai sinh 268 tr ế ng h p; k t hôn 42
ườ ợ ử ườ ứ ả ợ ừ ả tr ng h p; khai t 47 tr ự ng h p; ch ng th c 2.353 b n sao t b n chính;
ườ ụ ừ ổ ộ ữ ậ ợ ườ 282 tr ng h p trích l c t s b ; xác nh n 110 ch ký; 189 tr ợ ng h p
ự ợ ứ ồ ườ ậ ạ ợ ch c th c h p đ ng; 83 tr ng h p xác nh n tình tr ng hôn nhân; 65 h s ồ ơ
ệ ườ ậ ầ ợ ườ xin vi c làm; 33 tr ơ ng h p xác nh n đ n theo yêu c u; 03 tr ợ ng h p xác
ễ ế ậ ườ ậ ợ ị ả nh n mi n gi m thu ; 93 tr ng h p xác nh n lý l ch.
7
ệ ố ự ồ ơ ấ ứ ậ ổ + Th c hi n t t công tác b sung h s c p gi y ề ấ Ch ng nh n Quy n
ấ ử ụ s d ng đ t ấ cho nhân dân: c p đ i ồ ơ ấ ổ 29 h s , c p m i ể ớ 58 h s , chuy n ồ ơ
ử ụ ụ ườ ử ụ ể ấ ợ m c đích s d ng đ t ấ 6 tr ng h p, chuy n quy n ề s d ng đ t 53 tr ngườ
h p. ợ
ổ ộ ể ấ ả ộ ộ ậ + C p phát s h nghèo 263 h , c n nghèo 124 h . B o hi m y t ế :
ủ ụ ồ ơ ẻ ậ ẻ ộ h nghèo 726 th , chính sách 351 th . L p th t c h s chính sách ng ườ i
ồ ơ ả ồ ơ ể ế ệ có công 68 h s mai táng phí, 11 h s B o hi m y t con li t sĩ, 16 h s ồ ơ
ả ế ố ượ ự ườ ổ ể B o hi m y t cho đ i t ế ng C u chi n binh và Ng i cao tu i.
ả ả ế ả ế ồ ơ B ng 2.2: K t qu gi i quy t h s trong năm 2020
STT
Lĩnh v cự
Ghi chú
ố ồ ơ S h s nh nậ
K t quế ả gi
ả ế i quy t
ư
1
T pháp
3.568
100%
ươ
2
ộ Lao đ ng, Th
ộ ng binh – xã h i
1.559
100%
ấ
4
Đ t đai
146
100%
ả ể ụ ứ ế ả 2.3. K t qu tri n khai ng d ng CNTT TT trong qu n lý hành
chính nhà n ướ ạ Ủ c t i y ban nhân dân xã Phú Khánh
Ủ ụ ứ ế ạ y ban nhân dân xã đã ban hành K ho ch ng d ng công ngh ệ
ứ ự ệ ể ể ả ộ ả thông tin và tri n khai th c hi n trong toàn th cán b , công ch c, đ m b o
ệ ố ứ ệ ố ụ ệ ả ả ự vi c th c hi n t ề t ng d ng h th ng thông tin qu n lý văn b n và đi u
ệ ố ệ ả ả ổ ả hành (h th ng VNPTIoffice) đ m b o cho vi c trao đ i các văn b n trong
ượ ự ệ ạ ừ ả ậ ộ ộ ơ n i b c quan đ c th c hi n qua m ng (tr các văn b n m t theo quy
ấ ượ ế ạ ồ ờ đ nhị ); đ ng th i có ban hành K ho ch duy trì và nâng cao ch t l ng ISO
ạ 9001:2015 t i xã.
8
ệ ứ ỉ ạ ự ụ ề Th c hi n ng d ng CNTTTTtrong ch đ o, đi u hành: Hi n t ệ ạ i
Ủ ứ y ban nhân dân xã có 09 máy tính/10 công ch c; 08 máy tính/10 cán b ộ
ệ ạ chuyên trách; 5 máy in, 04 máy scan và 01 máy photocoppy. Hi n t i có 90%
ứ ử ụ ạ ộ cán b chuyên trách, công ch c s d ng thành th o vi tính. Trong đó 95%
ọ Ứ ơ ả ụ ứ ặ ộ công ch c có trình đ A ho c B Tin h c ng d ng c b n.
ứ ủ ề ộ ượ Các máy tính c a cán b công ch c chuyên môn đ u đ ố c n i
ộ ộ ạ ạ ậ ố ộ ố ụ m ng Internet cáp quang t c đ cao, có n i m ng n i b (LAN) t n d ng
ể ế ố ữ ư ẻ tài nguyên dùng chung đ k t n i gi a các máy nh : chia s máy in, tài
ứ ử ụ ư ệ ử ệ ệ ộ ộ li u. Hi n nay 100% cán b công ch c s d ng h p th đi n t công v ụ
ệ ổ ể đ trao đ i công vi c.
ề ả ệ ạ ệ ề ề ề ầ V b n quy n ph n m m: hi n t i h đi u hành đ ượ ử ụ c s d ng
ề ấ ố ề ề ả nhi u nh t đó là ề h ệ đi u hành Window và đa s đ u không có b n quy n.
ộ ư ề ề ầ ả Các ph n m m chuyên ngành có b n quy n nh : ph n ậ ầ m m ề Ktxa (b ph n
ề ẻ ế ầ ộ ộ K toán) do B Tài Chính tri n ậ ể khai, ph n m m Qu n lý Tr em (b ph n ả
ươ ệ ố ề ầ ả ộ ộ Lao đ ng, Th ng binh và xã h i), ph n m m H th ng thông tin qu n lý
ộ ị ộ ị ư ậ ộ H t ch (b ph n T pháp – H t ch).
ấ ị Ứ ụ ụ 2.4. ng d ng CNTTTTtrong cung c p d ch v công tr c ự tuy nế
ủ Ủ ự ệ ế ạ ố Th c hi n K ho ch s 4441/KHUBND ngày 31/8/2020 c a y ban
ề ệ ụ ự ế ế ấ ỉ ị nhân dân t nh B n Tre v vi c Cung c p 100% d ch v công tr c tuy n lên
ứ ộ ơ ướ ỉ ế ủ m c đ 4 năm 2020 c a các c quan nhà n c t nh B n Tre, Công văn s ố
ủ Ủ ệ ạ 2149/UBNDVHXH ngày 12/8/2020 c a y ban nhân dân huy n Th nh Phú
ấ ộ ủ ụ ứ ể ề ệ v vi c cung c p l ộ trình chuy n 100% th t c hành chính lên m c đ 4.
Ủ ổ ứ ể ể y ban nhân dân xã Phú Khánh đã t ộ ch c tri n khai trong toàn th cán b ,
ứ ổ ứ ụ ề ấ ấ ị công ch c có liên quan t ự ch c rà soát, đ xu t nâng c p d ch v công tr c
ậ ợ ề ệ ằ ạ ộ ổ tuy n ế m c ứ đ 4 nh m t o đi u ki n thu n l i cho các cá nhân, t ứ ch c,
ủ ụ ự ệ ệ ệ ệ doanh nghi p trong vi c th c hi n các th t c hành ự chính. Th c hi n cung
9
ủ ế ở ộ ố ụ ề ế ị ự ấ c p d ch v công tr c tuy n ch y u ự m t s lĩnh v c v tài chính, h ộ
ị t ch.
ữ ạ 3. Nh ng h n ch t n t ế ồ ạ i
ề ạ ầ 3.1. V h t ng CNTTTT:
ệ ố ượ ầ ư Các h th ng máy tính, máy in đ c quan tâm đ u t ệ . Tuy nhiên hi n
ị ư ỏ ứ ấ ố ỉ ượ ộ nay đã b h h ng, xu ng c p nên ch đáp ng đ ụ ầ ứ c m t ph n ng d ng
ả ướ ệ ố ề ầ CNTTTTtrong qu n lý hành chính nhà n c. H th ng ph n m m (H ệ
ề ệ ố ượ ề ặ ả đi u hành, di t virut,…) đa s là đ ề c cài đ t đi u không có b n quy n.
ả ủ ứ ụ ệ ệ ả Đây là m t ộ rào c n trong vi c nâng cao hi u qu c a ng d ng CNTT
ướ ả TTtrong qu n lý nhà n ị c trên đ a bàn xã.
ự ụ ồ ệ ề ứ 3.2. V ngu n nhân l c trong ng d ng công ngh thông tin:
ứ ụ ủ ứ ộ ộ Trình đ , thói quen ng d ng CNTTTTc a Cán b , công ch c và
ườ ượ ả ệ ng ị i dân trên đ a bàn xã đã đ ờ c c i thi n trong th i gian qua. Tuy nhiên
ế ả ạ ưở ế ế ả ấ ậ ị ẫ v n còn h n ch , nh h ng đ n kh năng cung c p, ti p nh n các d ch
ụ ủ v c a các c ơ quan nhà n cướ thông qua ngứ d ngụ CNTTTT; m tộ ít Cán
ứ ụ ặ ệ ộ b , công ch c ứ ch aư có thói quen, k ỹ năng ng d ng CNTTTT, đ c bi t là
ư ứ ụ ặ các ng d ng CNTTTTđ c thù, chuyên ngành, ch a hình thành văn hóa
ẻ ề ộ ộ ả chia s thông tin. Đ i ngũ cán b chuyên trách v CNTTTTvà an toàn b o
ư ậ ượ ứ ế ẫ ầ ọ m t thông tin ch a đ ư c chú tr ng, d n đ n ch a đáp ng yêu c u công
ư ị ộ ệ ướ ữ vi c, cũng nh b đ ng tr c nh ng nguy c ơ m t ấ an toàn thông tin.
ậ ứ ủ ụ ế ạ ả Ti p c n ng d ng CNTTTTtrong lãnh đ o, qu n lý c a cán b ộ
ạ ậ lãnh đ o còn ch m.
ề ị ụ ự ế 3.3. V d ch v công tr c tuy n:
ụ ự ế ị ượ ấ ạ D ch v công tr c tuy n đã đ ế c cung c p, tuy nhiên còn h n ch ,
ử ụ ộ ẵ ụ ự ư ị ệ ch a hi u qu ; ế ủ ả m c ứ đ s n sàng s d ng các d ch v công tr c tuy n c a
ườ ư ườ ị ỗ ầ ng ệ i dân và doanh nghi p còn ch a cao, th ng b l ả ề i ph n m m làm nh
ưở ộ ử ế ế ả h ng đ n ti n đ x lý, gi ế ồ ơ i quy t h s .
10
ề ả ậ 3.4. V b o m t thông tin:
ả ả ạ ở ơ ơ Công tác đ m b o an toàn thông tin m ng ị ẫ các c quan, đ n v v n
ượ ị ệ ố ứ ề ạ ơ ư ch a đ ế ố c quan tâm đúng m c. Nhi u đ n v h th ng m ng k t n i
ế ị ả ạ ả ế ngang hàng, thi u các trang thi t b đ m b o an toàn thông tin m ng, các h ệ
ề ẩ ố ơ th ng thông tin còn t n t ồ ạ ỗ ổ i l h ng b o ả m t, ậ ti m n nguy c gây m t d ấ ữ
ạ ả ề ễ ệ ộ ưở ế ứ ụ ầ li u, lây nhi m các ph n m m đ c h i nh h ng đ n ng d ng và phát
ể ủ tri n c a CNTT TT.
ả ạ ượ ữ ủ ế ữ ạ 4. Nguyên nhân c a nh ng k t qu đ t đ c, nh ng h n ch ế
ồ ạ t n t i
ả ạ ượ ủ ữ ế 4.1. Nguyên nhân c a nh ng k t qu đ t đ c
Ứ ứ ụ ẽ ả ộ ồ ơ ộ ng d ng CNTTTTs giúp cán b , công ch c qu n lý h s m t
ấ ạ ồ ơ ẽ ể ặ cách ch t ch , tránh th t l c, luân chuy n h s nhanh chóng, chính xác,
ồ ơ ế ạ ễ ạ ố ợ ể ắ bi ế ượ t đ c h s đ n h n hay tr ở h n đ nh c nh hay ph i h p gi ả i
ủ ế ề ế ạ ồ ờ ậ ầ quy t. Đ ng th i giúp lãnh đ o có đ y đ thông tin v tình hình ti p nh n
ả ế ồ ơ ủ ừ ừ ự ậ ộ và gi i quy t h s c a t ng ngành, lĩnh v c, th m chí là t ng cán b , công
ả ờ ứ ể ỉ ạ ch c đ ch đ o, gi ế ị i quy t k p th i.
Ứ ụ ệ ả ủ ụ ế ng d ng công ngh thông tin vào gi i quy t th t c hành chính
ả ế ề ế ầ ả ả ả ậ qua các ph n m m qu n lý văn b n, ti p nh n và tr k t qu , email công
ụ ế ạ ệ ả ế ự ự ụ ị v , d ch v công tr c tuy n đã mang l i hi u qu thi ể ạ t th c, t o chuy n
ệ ữ ơ ả ế ớ ơ bi n c b n trong quan h gi a c quan hành chính v i công dân và t ổ
ế ộ ử ế ụ ộ ử ứ ế ơ ị ể ch c đ n giao d ch. C ch m t c a, “m t c a liên thông”, ti p t c tri n
ả ạ ữ ự ệ ế ơ ố ợ ơ ị khai có hi u qu , t o s liên k t, ph i h p gi a các c quan, đ n v ,
ườ ệ ị ả ủ ụ ế ph ệ ng, xã trên đ a bàn huy n Tri u Phong trong gi i quy t th t c hành
ả ế ệ ườ ệ ậ chính, gi i quy t công vi c cho ng i dân nhanh chóng, thu n ti n, nâng
ụ ụ ủ ộ ầ ộ ứ cao k ỹ năng hành chính, tinh th n thái đ ph c v c a đ i ngũ công ch c
hành chính.
ủ ạ 4.2. Nguyên nhân c a h n ch , t n t ế ồ ạ i
11
ị ệ ố ề ạ ầ ế ể V h t ng CNTTTT: Do thi u kinh phí đ trang b h th ng trang
ế ị ư ế ồ ộ ộ thi ủ ứ t b cho đ ng b . Cán b , công ch c ch a khai thác h t tính năng c a
ệ ự ứ ặ ạ ầ h t ng công ngh thông tin, m t ộ m t do ý th c, năng l c khai thác thi ế ị t b ,
ụ ụ ế ệ ề ể ầ ấ ặ ạ ph n m m ph c v công vi c còn h n ch ; m t khác có th xu t phát t ừ
ộ ớ ự ệ ồ ả ầ vi c ph n m m ề xây d ng không đ ng b v i quy trình gi ế i quy t công
ự ế ệ vi c trong th c t ,…
ư ự ề ồ ộ V ngu n nhân l c CNTTTT: ch a có cán b chuyên trách làm
ứ ủ ứ ộ ộ ườ công tác CNTTTT, ý th c c a đ i ngũ cán b công ch c và ng i dân
ệ ử ụ ứ ụ ư ư ế ch a cao do ch a có ch tài rõ ràng trong vi c s d ng, ng d ng CNTT
ề ợ ự ệ ệ ề TTtrong th c hi n công vi c. Công tác tuyên truy n v l ủ i ích, ý nghĩa c a
ứ ụ ả ướ ượ ng d ng CNTTTTtrong qu n lý hành chính nhà n ư c ch a đ c quan
tâm và chú tr ng.ọ
ủ ụ ụ ự ề ế ấ ị ườ V cung c p d ch v công tr c tuy n: th t c hành chính còn r m
ấ ờ ề ỏ ề ề ể ể ả ặ rà, đòi h i nhi u gi y t ; quan đi m qu n lý n ng v ti n ki m, tâm lý s ợ
ữ ồ ơ ệ ử ề ư ệ ấ ộ trách nhi m,… V n đ l u tr h s đi n t ả cũng là m t nguyên nhân c n
ở ệ ố ớ ệ ộ ị ườ tr ấ vi c cung c p d ch v ụ m c ứ đ cao. Đ i v i vi c ng i dân, doanh
ứ ộ ư ẵ ử ụ ể ệ ấ ị ụ nghi p ch a s n sàng s d ng d ch v công m c đ cao, có th xu t phát
ọ ế ị ậ ể ế ố ỹ ừ ệ t ư vi c h ch a có trang thi t b k thu t đ k t n i ho c ặ kỹ năng sử
ứ ạ ử ụ ụ ế ể ế ạ ị ụ d ng h n ch ; quy trình s d ng d ch v ph c t p, khó hi u; thi u thông
ặ ủ ề ụ ự ế ẫ ầ tin ho c không đ ượ ướ c h ị ng d n đ y đ v các d ch v công tr c tuy n mà
ướ ơ c quan nhà n c đang cung c p.ấ
ụ ề ộ ộ V an toàn thông tin: Đ i ngũ cán b chuyên viên ph trách an toàn,
ạ ế ầ ơ ơ ị ượ an ninh thông tin t i các c quan, đ n v còn thi u, c n đ ậ ạ c đào t o, t p
ề ấ hu n chuyên sâu v an toàn, an ninh thông tin.
ộ ố ệ ướ ầ 5. M t s kinh nghi m b c đ u
12
ữ ợ ạ ượ ễ ổ ứ ứ ể Qua nh ng l i ích đ t đ ự c và th c ti n t ụ ch c tri n khai ng d ng
ạ ộ ả ướ ả CNTTTTtrong ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c. b n thân rút đ ượ c
ụ ể ư ộ ố ệ m t s kinh nghi m c th nh sau:
Ứ ụ ộ ả ả ẩ ế ệ ng d ng CNTTTTlà m t gi i pháp hi u qu , đ y nhanh ti n trình
ụ ả ả ả c i cách trong công tác c i cách hành chính và c i cách công v . Ng ườ i
ầ ư ộ ế ầ ơ ứ đ ng đ u các c quan hành chính n u quan tâm đ u t m t cách thích đáng
ụ ự ệ ệ ầ ả ể ẽ s góp ph n th c hi n nhanh, thành công các m c tiêu c i cách. Vi c tri n
ươ ệ ạ ế ụ ể khai các ch ng trình CNTTTTcàng hi n đ i, càng chi ti ệ t, c th thì hi u
ả ạ qu mang l i càng cao.
ụ ắ ự ụ ụ ể CNTTTTlà công c đ c l c đ ph c v cho công tác đánh giá cán
ưở ề ạ ệ ổ ộ ộ b , công tác thi đua khen th ng, b nhi m, đ b t… đây cũng là m t trong
ộ ạ ữ ể ệ ạ nh ng bi n pháp đ nâng cao tính minh b ch trong công tác cán b , t o c ơ
ụ ể ể ự ồ ể ậ ấ ậ ế ậ ở s tin c y, c th đ có s đ ng thu n, nh t trí trong các t p th khi ti n
ộ ổ hành công tác cán b , n
ậ ự ủ ự ấ ầ ạ ơ ơ ị C n có s quan tâm th t s c a lãnh đ o các c quan, đ n v nh t là
ậ ợ ử ự ệ ề ệ ạ ứ ơ trong vi c c nhân s và t o đi u ki n thu n l i cho công ch c đ n v ị
ụ ự ệ ệ mình tham gia th c hi n nhi m v trên.
ộ ố ả ề ấ ơ ả 6. Đ xu t m t s gi i pháp c b n
ề ứ ụ ề ạ ẩ 6.1. Đ y m nh công tác tuyên truy n v ng d ng CNTT
ả ủ ụ ế TTtrong gi i quy t th t c hành chính
ứ ề ứ ổ ứ ụ ề ậ T ch c uyên truy n, nâng cao nh n th c v ng d ng công ngh ệ
ủ ơ ạ ộ ướ ạ ẩ thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà n c. Đ y m nh công tác thông
ươ ệ ạ ề tin, tuyên truy n trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng, thông qua các
ị ộ ạ ổ ộ ể ứ ậ ả ộ h i ngh , h i th o, sinh ho t chi t h i đ nâng cao nh n th c cho các t ổ
ụ ứ ệ ề ủ ứ ch c, cá nhân v vai trò, ý nghĩa c a ng d ng công ngh thông tin trong
ạ ộ ướ ả ẩ ủ ơ ho t đ ng c a c quan nhà n ể c, thúc đ y c i cách hành chính, phát tri n
ế ổ ứ ề ộ ể ế ộ ộ kinh t xã h i. T ch c tuyên truy n r ng rãi đ n toàn th cán b , công
13
ứ ườ ề ệ ợ ự ệ ch c, ng i dân và doanh nghi p v các l i ích trong vi c xây d ng Chính
ề quy n đi n ệ t .ử
ủ ườ ứ ụ ạ Phát huy vai trò c a ng i lãnh đ o trong công tác ng d ng CNTT
ả ủ ụ ế ạ ị ươ ạ ơ ơ ị TTtrong gi i quy t th t c hành chính t i đ a ph ng, t i đ n v , c quan
ứ ơ ị ươ ị ổ ứ ườ ổ t ạ ch c. Lãnh đ o c quan đ a ph ơ ng, đ n v , t ả ch c ph i là ng i đi
ụ ạ ơ ị ầ đ u, g ệ ứ ươ m u ẫ trong vi c ng d ng CNTTTTt ng i đ n v .
ệ ố ự ụ ấ ị 6.2. Xây d ng h th ng cung c p d ch v công đi n ệ tử
ế ụ ị ủ ự ệ ế ả ộ ị ỉ ị Ti p t c th c có hi u qu các Ngh quy t, Ch th c a B Chính tr ,
ươ ế ị ủ ế ế ạ ị các ch ủ ng trình, k ho ch c a Chính ph và các ngh quy t, quy t đ nh
ủ ướ ủ ủ ề ẩ ể ạ ủ c a Chính ph , Th t ứ ng Chính ph v đ y m nh phát tri n và ng
ụ d ng CNTTTT; t p ậ trung vào gi iả pháp đ yẩ m nhạ đ iổ m i,ớ tăng c ngườ
ả ướ ấ ngứ d ngụ CNTTTTtrong công tác qu n lý nhà n ệ c, nh t là trong vi c
ả ủ ụ ụ ự ế ế ị gi ố ớ ấ i quy t th t c hành chính, cung c p d ch v công tr c tuy n đ i v i
ự ứ ữ ế ế ườ ệ nh ng lĩnh v c b c thi t, liên quan đ n ng i dân và doanh nghi p.
ả ủ ả ả ậ Có gi i pháp đ m b o an toàn và bí m t thông tin cá nhân c a các
ệ ử ụ ố ớ ệ ử ấ ụ ị ị d ch v công đi n t . Đ i v i các d ch v công đi n t ề , v n đ an ninh
ườ ễ ử ụ ớ ự ư ẫ ậ ầ d ấ ệ ng nh mâu thu n v i s thu n ti n, d s d ng. Nhu c u cung c p
ụ ệ ề ả ậ ị ườ ơ nhi u d ch v , quy trình đ n gi n, thu n ti n cho ng ể ẫ i dân có th d n
ạ ề ấ ụ ậ ỏ ộ ị đ n ế m t ấ an toàn. Trái l i, d ch v đòi h i nhi u c p đ đăng nh p, khai báo
ệ ớ ườ ử ụ ị thì không thân thi n v i ng ụ i s d ng d ch v .
ệ ớ ự ứ ụ ơ ả 6.3. Xây d ng các ng d ng đ n gi n và thân thi n v i ng ườ i
ử ụ ể dân và d dàng s d ng
ứ ộ ứ ạ ệ ể Công ngh ngày càng phát tri n, m c đ ph c t p ngày càng gia tăng.
ử ụ ữ ứ ụ ẽ ả ấ ứ ạ Tuy nhiên, nh ng ng d ng quá ph c t p, khó s d ng s là rào c n và r t
ứ ụ ể ệ ệ ệ khó khăn cho vi c tri n khai các ng d ng. Giao di n càng thân thi n càng
ố ớ ấ ả ọ ổ ế ễ ườ ượ ấ ễ ử ụ d s d ng và d ph bi n đ i v i t t c m i ng i và đ ậ c ch p nh n
nhanh chóng.
14
ể ầ ạ ả ề ề Bên c nh đó, c n tri n khai các gi ố ế i pháp v tuyên truy n, ph bi n,
ớ ệ ệ ườ ề ị ụ ế ị gi ả i thi u và c i thi n môi tr ư ng giao ti p v d ch v công, quy đ nh l u
ụ ệ ẽ ầ ả ị tr ữ ệ ử đi n t ự ể ,.. nên trên s góp ph n c i thi n vi c cung d ch v công tr c
ế ậ ệ ử ở ụ ễ ệ ộ ị tuy n ế m c ứ đ cao. Giúp vi c ti p c n d ch v công đi n t tr nên d dàng
ườ ả ự ệ ầ ả ầ ố ớ đ i v i ng i dân. Gi ơ i pháp c n ph i xem xét th c hi n đ u tiên là đ n
ủ ụ ấ ờ ả ả ớ ể gi n hóa th t c hành chính, gi m b t gi y t ự ằ . Có th nói r ng, khó th c
ủ ụ ự ụ ế ệ ỏ ị ề hi n d ch v công tr c tuy n, khi các th t c hành chính còn đòi h i nhi u
ủ ụ ự ứ ầ ả gi y t ấ ờ kèm theo, yêu c u văn b n có ch ng th c, quy trình th t c còn
ườ ứ ụ ứ ị ườ r m rà…. Chính vì v y, ậ đ ể tăng c ng cung ng d ch v công m c đ ộ
ướ ớ ồ ơ ế ầ ả ả ọ ơ cao, tr c h t c n ph i rà soát, tinh g n, gi m b t h s . Khi đó, c quan
ố ượ ả ậ ẫ ừ ễ ề ả ấ qu n lý, đ i t ậ ng qu n lý d dàng ch p nh n, th a nh n l n nhau v giá
ị ủ ả tr c a văn b n, thông tin đi n ệ t .ử
ả 6.4. Gi i pháp tài chính:
ầ ư ồ ứ ụ ừ ố Ngu n v n đ u t cho ng d ng CNTTTTch ủ y u ế t ngân sách nhà
ướ ả ả ế ạ ả ố ồ n ố c. Trong k ho ch ngân sách hàng năm, ph i đ m b o b trí ngu n v n
ự ệ ể ồ ồ ố ợ ầ ư đ u t phát tri n, ngu n chi s nghi p và các ngu n v n h p pháp khác đ ể
ạ ộ ụ ự ụ ệ ệ ạ ộ ứ th c hi n các nhi m v , ho t đ ng ng d ng CNTTTTtrong ho t đ ng
ướ ậ ươ c a ủ c ơ quan nhà n ố c. T p trung v n cho các ch ọ ự ng trình, d án tr ng
ạ ộ ơ ở ể ố ồ đi m trên c s cân đ i ngu n ngân sách chi cho ho t đ ng CNTTTThàng
ủ ụ ự ể ệ ả ố ờ ơ ị năm. B ố trí v n k p th i, đ n gi n các th t c, ki m tra th c hi n, nâng cao
ả ử ụ ứ ụ ệ ồ ố hi u qu s d ng ngu n v n chi cho ng d ng CNTTTT. Tăng c ườ ng
ồ ự ầ ư ụ ứ ơ ướ ngu n l c đ u t cho ng d ng CNTTTTtrong c quan nhà n ặ c, đ c
ệ ạ ố ợ ứ ế ệ ể ơ ớ bi ụ t t o c ch ph i h p v i các doanh nghi p tri n khai các ng d ng
ơ ướ ụ ứ ị CNTTTTtrong c quan nhà n c. Xem xét áp d ng hình th c thuê d ch v ụ
ủ ỉ ụ ạ ị ấ ố ớ ậ t p trung trong ph m vi c a t nh đ i v i các d ch v CNTTTTcó tính ch t,
ố ề ơ ơ tính năng gi ng nhau ầ ử ụ ị mà nhi u c quan, đ n v cùng có nhu c u s d ng
ế ị ủ ố theo Quy t đ nh s 80/2014/QĐTTg ngày 30 tháng 12 năm 2014 c a Th ủ
15
ụ ủ ể ệ ị ị ướ t ề ng Chính ph quy đ nh thí đi m v thuê d ch v công ngh thông tin
ơ trong c quan nhà n c.ướ
ị ủ ế ề ấ ộ ố ế 7. Đ xu t m t s ki n ngh ch y u
ấ ố ớ ở ủ ề ề ổ ứ ể ch c tri n Đ xu t đ i v i S Thông tin và truy n thông: Ch trì t
ư ấ ướ ẫ ố khai; t v n, h ể ng d n, đôn đ c, theo dõi, ki m tra và báo cáo tình hình,
ả ự ệ ứ ụ ả ế k t qu th c hi n ng d ng CNTTTTtrong qu n lý hành chính nhà n ướ c;
ể ự ư ệ ố ươ Tham m u b trí ngân sách đ th c hi n Ch ề ứ ố ng trình qu c gia v ng
ạ ộ ủ ơ ướ ụ d ng CNTTTT trong ho t đ ng c a c quan nhà n ạ c giai đo n 2021
ể ổ ứ ệ 2025 đ t ự ch c th c hi n.
ấ ố ớ Ủ ệ ề ỉ Đ xu t đ i v i y ban nhân dân t nh, huy n:
ư ộ ạ ộ ứ ầ ề ụ + C n xem xét đ a n i dung ng d ng CNTTTTvào ho t đ ng, đi u
ủ ệ ả ơ ơ ị ị hành qu n lý c a các c quan, đ n v trên đ a bàn huy n. Xem đây là tiêu
ậ ưở ộ chí nh n xét, đánh giá thi đua – khen th ủ ng hàng năm c a cán b , công
ch c.ứ
ế ụ ả ả ướ + Ti p t c rà soát, ban hành các văn b n qu n lý nhà n ằ c nh m
ạ ộ ẩ ứ ụ ệ ể thúc đ y ng d ng và phát tri n công ngh thông tin trong ho t đ ng các
ướ ơ c quan nhà n ị c trên đ a bàn.
ứ ụ ế ả ả ạ ồ + Đ m b o ngu n kinh phí ng d ng CNTTTTtrong k ho ch đ ể
ự ệ th c hi n.
ỉ ạ ệ ề ậ + Thành l p Ban Ch đ o CNTTTThuy n; đ cao vai trò, trách
ủ ệ ườ ứ ỉ ạ ệ ầ ơ ị nhi m c a ng ể ơ i đ ng đ u các c quan, đ n v trong vi c ch đ o tri n
ụ ứ ả ơ ướ khai công tác ng d ng CNTTTTtrong các c quan qu n lý nhà n c trên
ệ ị đ a bàn huy n.
ộ ứ ứ ụ ự ể ụ + Xây d ng tiêu chí đánh giá c th m c đ ng d ng CNTT
ướ ả ể ơ ở ệ ơ TTtrong các c quan Nhà n ứ c làm c s đánh giá hi u qu tri n khai ng
ị ự ủ ệ ơ ụ d ng CNTT c a các phòng, ban, các đ n v s nghi p, UBND các xã, th ị
ệ ấ ị tr n trên đ a bàn huy n.
16
ườ ả ướ ề + Tăng c ng công tác qu n lý nhà n ố c v An toàn thông tin; b trí
ộ ự ụ ể ế ả ả ố cán b tr c ti p ph trách; tri n khai các gi ả i pháp b o đ m ch ng virus,
ể ạ ộ ả ư mã đ c h i cho máy tính cá nhân; tri n khai gi ố ớ ậ i pháp l u nh t ký đ i v i
ệ ố ọ các h th ng thông tin quan tr ng.
Ậ Ế K T LU N
ượ ứ ụ ộ ọ ờ CNTTTTra đ i đã và đang đ c ng d ng r ng rãi trong m i lĩnh
ờ ố ự ự ủ ầ ộ ưở ự v c c a đ i s ng xã h i, góp ph n tích c c vào s tăng tr ể ng, chuy n
ế ổ ơ ả ọ ậ ả ơ ấ ị d ch c c u kinh t ệ , làm thay đ i c b n cách qu n lý, h c t p và làm vi c
ườ ệ ượ ứ ấ ả ủ c a con ng i. CNTTTThi n nay đã đ ụ c ng d ng trong t t c các lĩnh
ờ ố ộ ạ ệ ứ ả ấ ệ ự ủ v c c a đ i s ng xã h i và nó đem l ụ i hi u qu r t cao. Vi c ng d ng
ả ướ ệ ả ế CNTTTTtrong qu n lý hành chính nhà n ặ c, đ c bi t là gi ủ ụ i quy t th t c
ầ hành chính là nhu c u mang tính khách quan, CNTTTTgóp ph n t ầ ự ộ đ ng
ả ạ ơ ủ ụ hóa, đ n gi n hóa các quy trình, th t c hành chính, t o ra phong cách lãnh
ứ ụ ệ ấ ớ ị ả ế ạ đ o, phong cách làm vi c m i, c i ti n hình th c cung c p d ch v công
ướ ự ế theo h ng tr c tuy n.
ơ ở ự ự ạ ậ ọ ạ D a trên c s lý lu n khoa h c và bám sát th c tr ng t ị i đ a
ươ ậ ủ ệ ố ơ ở ể ậ ậ ph ệ ng, Ti u lu n đã t p trung làm rõ và h th ng c s lý lu n c a vi c
ứ ụ ả ươ ng d ng CNTTTTtrong qu n lý hành chính nhà n ướ ạ ị c t i đ a ph ng,
ụ ứ ự ể ạ phân tích th c tr ng tình hình tri n khai ng d ng CNTTTT, cũng đã ch ỉ
ế ồ ạ ủ ữ ứ ư ữ ể ạ ra nh ng u đi m, làm rõ nh ng h n ch , t n t ụ i c a công tác ng d ng
17
ừ ộ ố ả ạ ạ ấ CNTTTT, t ề đó m nh d n đ xu t m t s gi ơ ả i pháp c b n nh m ằ đ yẩ
ạ ứ ụ ả m nh ng d ng CNTT trong qu n lý hành chính nhà n ướ . c
ứ ủ ữ ế ả ậ ớ ả V i nh ng k t qu nghiên c u c a lu n văn này, tác gi ọ hy v ng s ẽ
ượ ộ ố ả ệ ứ đ c đóng góp m t s gi ả ụ i pháp cho vi c ng d ng CNTTTTtrong qu n
lý hành chính nhà n ướ ạ Ủ c t i y ban nhân dân xã Phú Khánh nói riêng cũng
ư ị ươ ệ ạ ồ ờ nh các đ a ph ầ ng trong huy n Th nh Phú nói chung. Đ ng th i góp ph n
ơ ự ậ ụ ớ ủ ữ ể ả ộ làm rõ h n s v n d ng nh ng quan đi m l n c a Đ ng trong quá trình h i
ề ể ậ ự ắ nh p và phát tri n chung trong n n kinh t ế ế ớ th gi ệ i, th c hi n th ng l ợ ự i s
ớ ấ ướ ệ ổ ộ ướ ệ nghi p đ i m i đ t n ự c, xây d ng m t n c Vi ộ ậ t Nam đ c l p, giàu
ằ ạ ộ ớ ướ m nh, xã h i công b ng, văn minh và sánh vai v i các n ế c tiên ti n trên
ế ớ ề ọ ự ả ậ ượ ể ế ụ th gi i v m i lĩnh v c. Tác gi mong nh n đ c góp ý đ ti p t c hoàn
ể ứ ụ ủ ứ ệ ệ ộ ơ thi n nghiên c u c a mình m t cách toàn di n h n, đ ng d ng th c t ự ế
ạ ơ vào quá trình công tác t ị i đ n v .