Laboratory Exercise No. 1 GIS & Makov Chain Model
PH N CHUYÊN Đ
NG D NG GIS TRONG QU N
I NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
106
Laboratory Exercise No. 1 GIS & Makov Chain Model
Chuyên đ 1
NG D NG GIS & CHU I MAKOV TRONG VI C
ĐÁNH GIÁ DI N BI N S D NG Đ T
M c tiêu:
1) ng d ng GIS trong vi c xây d ng b n đ s d ng đ t, tài nguyên r ng;
2) ng d ng chu i Makov & GIS trong vi c xác đ nh Ma tr n chuy n đ i s
d ng đ t, tài nguyên r ng;
3) D báo thay đ i s d ng đ t tài nguyên r ng thông qua các nh tóan
h c.
Tài li u tham kh o
(1) Nguyen Kim Loi, and N.Tangtham. . 2001. Effects of Land Cover and Large
Reservoir Operation on Water Balance of the Chao Pharaya River Basin, Bangkok,
Thailand. Kasetsart J. Nat. Sci. 32. p.234-244.
(2) Nguyen Kim Loi. 2002. Effect of Land Use/ Land Cover Changes and Practices on
Sediment Contribution to the Tri An Reservoir of Dong Nai Watershed, Vietnam.
M.Sc. Thesis, Graduate School, Kasetsart University, Bangkok, Thailand. 113p.
(3) Nguy n Kim L i .2002. Ti p c n mô hình hóa trong nghiên c u thay đ i s d ng ế ư
đ t t i l u v c sông Đ ng Nai. T p san K thu t Nông m nghi p, s 1/2002. ư
Đ i h c Nôngm TPHCM. p.34-40.
(4) Nguy n Kim L i .2004. Anh h ng c a s thay đ i các ki u s d ng đ t đ n ưở ế
b i l ng ng h Tr An c a l u v c sông Đ ng Nai.T p chí Khoa h c đ t, S ư
đ c bi t 20/2004, Hà N i.
(5) Nguyen Kim Loi. 2002. Integration of Linear Programming and GIS Land
Allocation for Quality of Life: A Case Study in Dong Nai Watershed, Vietnam.
Seminar, Kasetsart J. (Nat.Sci.) 35. Bangkok, Thailand. P.511-519.
(6) Nguyen Kim Loi., and N. Tangtham. 2004. Decision support system for
sustainable watershed management in Dong Nai watershed Vietnam: Conceptual
framework a proposed research techniques. Paper presented in Forest and Water
in Warm Humid Asia, IUFRO Workshop, July 10-12, 2004 Kota Kinabalu,
Malaysia.
(7)Nguyen Kim Loi. and N. Tangtham. 2004. Decision support system for sustainable
watershed management in Dong Nai watershed Vietnam: Applying Linear
Programming Technique for Land Allocation. Paper presented in International
Environmental Modelling and Software Society iEMSs 2004 International
Conference . Complexity and Integrated Resources Management Session. 14-17
June 2004 University of Osnabrck, Germany.
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
107
Laboratory Exercise No. 1 GIS & Makov Chain Model
(8)Nguyen Kim Loi., and N. Tangtham. 2005. Decision support system for sustainable
watershed management in Dong Nai watershed Vietnam. Paper presented in
International Seminar on “Synergistic Approach to Appropriate Forestry
Technology for Sustaining Rainforest Ecosystem”, March 7 - 9, 2005, Bintulu
Kinabalu, Malaysia.
V t li u c n chu n b :
1) B n đ s d ng đ t
2) Máy tính v i các ph n m m h tr : Arc View, Arc GIS,…
c ki n th c căn b nế
1. Chu i Makov
1.1 c đ nh s thay đ i các ki u s d ng đ t d a trên c s c a mô hình ơ
Markov Chain.
nh Markov Chain đã đ c ng d ng đ xác đ nh kh năng thay đ i các ki uượ
s d ng đ t d a trên s ti n tri n các ki u s d ng đ t các nhân t nh h ng ế ưở
đ n s thay đ i. T ng qt hóa c a mô hình đ c minh h a nh sau:ế ượ ư
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
108
= [V1, V2, . . . , V5]
2
Laboratory Exercise No. 1 GIS & Makov Chain Model
c ki u s d ng đ t th i đi m t o Các ki u s d ng đ t th i
đi m t1
V i γij : c su t thay đ i đ c xác đ nh t vi c “Overlay” b n đ ượ
s d ng đ t t i 2 th i đi m khác nhau. Đ d đoán phân b c ki u s d ng đ t
khác nhauo các th i đi m ti p theo có th ng mô hình Markov Chain nh sau: ế ư
Đây th đ c vi t l i d i d ng t ng quát hóa c a ma tr n nh sau: ượ ế ướ ư
[V1, V2, . . . , V5] *
1
1.2. ng d ng mô hình toán h c đ d báo s thay đ i các ki u s d ng đ t
trong t ng laiươ
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
109
γ11, γ12, γ13, . . . γ15
γ21, γ22, γ23, . . . γ25
.
.
.
γ51, γ52, γ53, . . . γ55
γ51
γ55
γ53 γ54
γ52
(1)m
nghiệp
(2)Nông nghiệp
(3)Đô th
(4)Đất trống
(5)Đất chuyên
ng
(1)m nghiệp
(2)ng nghiệp
(3)Đô th
(4)Đất trống
(5)Đất chuyên
ng
γ12
γ11
γ13
γ14
Tỉ lệ các kiểu sử dụng
đất ở thời điểm thứ
nhất
Ma trận về
xác suất của
sự thay đổi
các kiểu sử
dụng đất
Tỉ lệ các kiểu
sử dụng đất
ở thời điểm
thứ hai
* =
Laboratory Exercise No. 1 GIS & Makov Chain Model
D o v s thay đ i các ki u s s đ t theo th i gian theo ph ng trình toán ươ
h c sau:
dA/dt = A* r
dA/A = r * dt
At = Ao * (1+r)t (1)
r : T l thay đ i c a các ki u s d ng đ t trong kho ng th i gian thu
th p s li u.
Ao: Di n tích c a ki u s d ng đ t t i th i đi m th nh t
At: Di n tích c a ki u s d ng đ t t i th i đi m t.
1.3. Mô hình hóa v s thay đ i các ki u s d ng đ t t i l u v c sông Đ ng Nai ư
Nh đã đ c p trên, m c đích c a nghiên c u nh m phát tri n mô hình v sư
thay đ i c ki u s d ng đ t (LUCC) t i l u v c sông Đ ng Nai nh m ng d ng ư
nh này đ d báo h ng LUCC trong t ng lai. ướ ươ
S thay đ i các ki u s d ng đ t đ c xem nh m t hàm s do b i nh ng ượ ư
ho t đ ng c a con ng i trong l u v c. m s đó đ c xác đ nh b i s thay đ i ườ ư ượ
các ki u s d ng đ tth đ cnh hóa b i m t ph ng trình tóan h c ượ ươ
nh sau:ư
LUCC = f(s bi n đ ng v n s , s ti n b c a khoa h c k thu t, kinh t h i ế ế ế
trong l u v c, s nh n th c c a ng i dân, chính sách xã h i) (2)ư ườ
Thu t ng “Patch” (P) đ c s d ng nh m đ i di n cho s xu t hi n c a c ượ
ki u s d ng đ t, đ c mô t nh sau: ượ ư
P1 = Đ t lâm nghi p
P2 = Đ t nông nghi p
P3 = Khu v c dân c ư
P4 = Đ t tr ng
P5 = Đ t chuyên dùng.
S thay đ i v s d ng đ t c a m i “Patch” theo th i gian d a trên c s s ơ
c đ ng gi a s bi n đ ng v n s , s ti n b c a khoa h c k thu t, kinh t ế ế ế
h i trong l u v c, s nh n th c c a ng i dân trong l u v c và chínhch xã h i. ư ườ ư
Trong nghiên c u này, t i th i đi m t 1, di n ch c a m i m t “Patch m t
m s v i bi n là di n tích c a m i “Pacth” v i h s c ế i, có th đ c vi t nh sau: ượ ế ư
(AP1) t1 = c1 AP1(to) (3)
(AP2) t1 = c2 AP2(to) (4)
(AP3) t1 = c3 AP3(to) (5)
( AP4) t1 = c4 AP4(to) (6)
(AP5) t1 = c5 AP5(to) (7)
Trong đó:
c1, c2, . . . c5 : h s LUCC;
t = th i gian;
AP1, … AP5: di n tích c a P 1, . . . P5
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
110