Laboratory Exercise No. 4 GIS & LP & GP Model
Chuyên đ 4
NG D NG GIS & QUI HO CH TUY N TÍNH & QUI H ACH M C
TIÊU (LP & GP) TRONG QUI H ACH S D NG Đ T
M c tiêu:
Đ thi t l p k ho ch qu n m t khu v c (l u v c ho c t nh), m c đích ế ế ư
chính c a bài t p này B ng cách o ng d ng thu t toán tuy n tính (LP) ế
thu t tóan qui h ach m c tiêu (GP) & công ngh thông tin đ a (GIS) đ t i u ư
hóa s d ng đ t quy ho ch s d ng đ t trong t ng lai. M c tiêu chi ti t c a ươ ế
bài t p này nh sau: ư
1) Đánh giá s thay đ i các ki u s d ng đ t trong m t l u v c trong m t ư
kh ang th i gian;
2) Xác đ nh h s c a các bi n nh h ng t i nh ng quy t đ nh b ng ế ưở ế
thu t toán tuy n tính (LP) nh m h tr các nhà quy ho ch ho ch ế
đ nh chính sách trong vi c qu n lý phát tri n kinh t vùng; ế
3) ng d ng k thu t t i u hóa công ngh thông tin đ a (GIS) đ ư
t i u vi c s d ng đ t. ư
Tài li u tham kh o:
Huggett.R.J. 1993. Modelling the Human Impact on Natural: System Analysis of
Environmental Problems. Oxford Univ. Press. Oxford.
Kim Loi. N. 2002. Effect of Land Use/Land Cover Changes and Practices on
Sediment Contribution to The Tri An Reservoir of Dong Nai Watershed,
Vietnam. M.Sc. Thesis, Graduate School, Kasetsart University, Bangkok,
Thailand.
Kim Loi. N., and N. Tangtham. 2004. Decision support system for sustainable
watershed management in Dong Nai watershed Vietnam: Conceptual
framework a proposed research techniques. Paper presented in Forest
and Water in Warm Humid Asia, IUFRO Workshop, July 10-12,
2004 Kota Kinabalu, Malaysia.
Kim Loi. N. and N. Tangtham. 2004. Decision support system for sustainable
watershed management in Dong Nai watershed Vietnam: Applying Linear
Programming Technique for Land Allocation. Paper presented in
International Environmental Modelling and Software Society iEMSs
2004 International Conference . Complexity and Integrated Resources
Management Session. 14-17 June 2004 University of Osnabrck, Germany.
Kim Loi. N., and N. Tangtham. 2005. Decision support system for sustainable
watershed management in Dong Nai watershed Vietnam. Paper presented in
International Seminar on “Synergistic Approach to Appropriate Forestry
Technology for Sustaining Rainforest Ecosystem”, March 7 - 9, 2005,
Bintulu Kinabalu, Malaysia.
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
126
Laboratory Exercise No. 4 GIS & LP & GP Model
Kim Loi. N. 2005. Decision support system (DSS) for sustainable watershed
management in Dong Nai Watershed - Vietnam. Ph.D Thesis, Graduate
School, Kasetsart University, Bangkok, Thailand.
V t li u c n chu n b :
1) B n đ s d ng đ t
2) B n đ đ a nh
3) L ng m a c a khu v c c n nghiên c uượ ư
4) B n đ đ t
5) S li u th ng v kinh t h i trong l u v c, máy vi tính, các ph n m m v ế ư
GIS nh Arcview GIS, ArcInfo, Stagraphics Plus 5.0, LINDO 6.0 s đ c s d ngư ượ
trong bài t p này.
c ki n th c căn b nế
S thay đ i các ki u s d ng đ t nó có ý nghĩa r t l n nh h ng đ n ưở ế
xói mòn đ t, đ n vi c chuy n bi n khí h u, nh trong m t báo cáo g n đây ế ế ư
v s thay đ i l p ph th c v t toàn c u c a hai ch ng trình nghiên c u ươ
mang tên “Ch ng trình đ a quy n sinh quy n qu c t (Internationalươ ế
Geosphere-Biosphere Programme, IGBP) “Ch ng trình v tác đ ng c aươ
con ng i trong s bi n đ i môi tr ng toàn c u” (Human Dimensions ofườ ế ườ
Global Environmental Change Programme, HDP) (1993). c đ ng l c c a s
bi n đ i trong các h th ng s d ng đ t đ c phân lo i thành các nhóm bi nế ượ ế
s nh sau: (1) nhóm bi n s nh h ng lên nhu c u tác đ ng lên đ t ư ế ưở
đai, nghĩa là dân s và s gia tăng dân s , (2) nhóm bi n s ki m soát c ng ế ườ
đ khai thác tài nguyên đ t đai thông qua k thu t công ngh , (3) nhóm
bi n s liên quan đ n vi c ti p c n ki m soát tài nguyên đ t (các chínhế ế ế
sách), (4) các bi n s chi ph i đ n đ ng l c c a nh ng quy t đ nh nhânế ế ế
(thái đ , hành vi) (Huggett., 1993).
S suy thoái l u v c hi n đang m t hi n t ng đã đang di n ra ư ượ
trên toàn th gi i. Có r t nhi u nguyên nhân làm cho l u v c suy thi, nh ngế ư ư
quan tr ng nh t vi c s d ng không h ptài nguyên trong l u v c, trong ư
s c tài nguyên thì vi c s d ng đ t đ c xem là quan tr ng nh t. H u qu ượ
c a vi c suy thoái l u v c là nh ng tr n lũ l t và h n hán, r t nguy hi m đ i ư
v i con ng i và tài nguyên thiên nhiên. Ch ng h n nh : 2 tr n l t năm 1999 ườ ư
t i vùng duyên h i Nam B đã c p đi hàng trăm sinh m ng và thi t h i kinh ướ
t đ n hàng trăm t đ ng. Ngoài ra hàng tri u t n đ t t c đ i núi đã b cu nế ế
trôi v c dòng sông các lòng h .
Tr c th c tr ng trên, tôi xin đ c đ ngh th c hi n bài t p ướ ượ NG D NG
GIS & QUI HO CH TUY N TÍNH & QUI H ACH M C TIÊU (LP &
GP) TRONG QUI H ACH S D NG Đ T ”.
A. T NG QUAN
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
127
T nhiên
Xã h i
….
c h t h ng m á y tính kh á c
C s d li uơ
(DBM)
Mô hình
(MBM)
Cơ s k iến t h c
(KBM)
Qun lý kết ni (DM)
Hoạch định/lập kế hoạch (PDM)
Laboratory Exercise No. 4 GIS & LP & GP Model
1. Qu n lý l u v c ư
ch ti p c n c đi n trong qu n tài nguyên ch t p trung qu n ế
t ng tài nguyên riêng l , nh th y s n, r ng đ i s ng hoang dã, hay qu n ư
riêng l t ng thành ph n c a môi tr ng, nh n c, không khí ho c đ t ườ ư ướ
đai. Vi c qu n lý các h sinh thái còn b phân cách h n n a tùy o ng i s ơ ườ
d ng. Qu nl u v c đ c xem là cách ti p c n h p lý h n đ khai thác và ư ượ ế ơ
b o v tài nguyên. Brooks et.al (1992) đ nh nghĩa “Qu n l u v c” nh ư ư
m t ti n trình h ng d n, t ch c s d ng đ t và nh ng tài nguyên khác đ ế ướ
cung c p t t nh ng yêu c u và ph c v không nh h ng đ n tài nguyên ưở ế
đ t n c. Qu n l u v c cũng đ c đ nh nghĩa nh quá trình t i u ướ ư ượ ư ư
hóa s d ng tài nguyên trong l u v c, ch ng h n nh t i đa s cung c p ư ư
n c, h n ch t i đa các v n đ xóin và b i l ng, lũ l t và h n hán.ướ ế
2. H th ng tng tin h tr các quy t quy t đ nh (DSS) ế ế
Little (1970) đ nh nghĩa DSS m t hình d a trên s phân tích s
li u nh m h tr c nhà qu n trong vi c ra c quy t đ nh. M t h th ng ế
DSS đ c xem thành công thì h th ng đó ph i đ n gi n, d đi u khi n,ư ơ
d s d ng.
Bonczek et al. (1980) đ nh nghĩa DSS nh là m t h th ng máy tính bao ư
g m 3 thành ph n c b n: H th ng ngôn ng (LS) (nh m k t n i gi a ơ ế
nh ng ng i s d ng các c u ph n khác trong h th ng DSS); H th ng ườ
nh n bi t (KS) (n i ch a nh ng v n đ c a DSS, c s d li u c a DSS; và ế ơ ơ
h th ng ti n trình gi i quy t v n đ (PPS) (liên k t gi a 2 c u ph n trên, ế ế ế
nh m đ a ra nh ng đ ngh cho nh ng ng i ra quy t đ nh). ư ư ế
Chúng ta r t nhi u đ nh nghĩa v DSS, nh ng chung quy l i theo ư
nghĩa r ng hay h p. Theo nghĩa h p DSS m t ch ng trình y tính s ươ
d ng c ph ng pháp phân tích, nh ng hình nh m giúp nh ng nhà ươ
ho ch đ nh, quy ho ch phân tích nh ng nh h ng ch n l a cách gi i ưở
quy t thích h p cho t ng v n đ . (Watkins and Mckinney, 1995). Còn theoế
nghĩa r ng thì bao g m c nghĩa h p trên, DSS còn bao g m nh ng k thu t
khác nh m h tr cho nh ng nhà quy ho ch ra nh ng quy t đ nh phù h p, ế
ch ng h n nh : H th ng qu n th ng tin, c s d li u, công ngh thông ư
tin đ a lý (GIS). (Power, 1997).
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
128
Laboratory Exercise No. 4 GIS & LP & GP Model
nh 1. Các thành ph n c b n c a DSS ơ
3. T ng quan v v n đ thay đ i s d ng đ t
Theo các s li u do c quan L ng ng c a Liên h p qu c ng b ơ ươ
g n đây (FAO, 1993), nh p đ m t r ng trong vùng nhi t đ i c a toàn th ế
gi i trong th i kỳ 1981-1990 đã lên t i 15,5 tri u ha m i năm t l m t
r ng t l m t r ng 0,8%/năm. Tính riêng cho r ng m a nhi t đ i, con ư
s y là 0,6%/năm. Tuy nhiên khi xét c p đ chi ti t h n, nhi u tác gi đã ế ơ
đ a ra nh ng c tính khác bi t nhau (Monastersky, 1993). S khác bi t nàyư ướ
có liên quan đ n nh ng tiêu chíng đ đ nh nghĩa th nào là r ng và th oế ế ế
là m t r ng.
4. T i u hóa s d ng đ t trong l u v c b ng LP (Linear Programming) ư ư
& GIS
LP (Linear Programming) h th ng c a các đ ng b t đ ng th c
th ng đ c s d ng trong lĩnh v c kinh t th ng m i đ gi i quy t t i uườ ượ ế ươ ế ư
nh ng v n đ . “T i u hóa” cũng có nghĩa tìm ra giá tr l n nh t ho c giá ư
tr nh nh t. Nh ng bài toán t i u hóa có th đ c gi i quy t b ng s d ng ư ượ ế
k thu t g i là “Linear Programming”. Linear Programming g m có 2 ph n c ơ
b n “m c tiêu h ng t i” b ng đ nh l ng l n nh t (hay nh nh t” ư ượ
h th ng các b t đ ng th c đi u ki n, đ i di n cho nh ng v n đ c n gi i
quy t.ế
K thu t LP có th đ c vi t 1ch t ng quát nh sau: ượ ế ư
=
=n
j
cjXjMinimizeZ
1
Subject to
biijXja
n
j
=1
i = 1,2,3,…,n
Xj >= 0 j = 1,2,3,….,n
=
=
n
j
cjXjMaximizeZ
1
Subject to
biijXja
n
j
=1
i = 1,2,3,…,n
Xj >= 0 j = 1,2,3,….,n
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
129
Laboratory Exercise No. 4 GIS & LP & GP Model
Trong đó:
Z = T ng giá tr ho c l i t c t các ho c đ ng j”trong l u v c c aư
m c tiêuc đ nh
Xj = C p đ ho c đ n v c a ho t đ ng s n xu t “ ơ j
cj = Giá tr ho c l i t c đ n t nh ng đ n v ho t đ ng s n xu t th ế ơ
j
aj = T ng s đ u vào “ is d ng ho t đ ng s n xu t “ j
bi = T ng c gi i h n đi u ki n đ u vào s n xu t t i
N i dung yêu c u th c hi n:
1) Đánh giá tình hình s d ng đ t t i m t vùng (s li u s đ c cung c p); ượ
2) Xác đ nh h s c a các bi n nh h ng t i nh ng quy t đ nh b ng thu t ế ưở ế
toán tuy n tính (LP) nh m h tr các nhà quy ho ch ho ch đ nh cnh sách;ế
3) S d ng LP & GP & GIS t i u hóa qui h ach s d ng đ t. ư
4) Nh ng thu n l i & khó khăn c a ph ng pháp này.ư ươ
5) c ki n ngh đ xu tế
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
130