02BCSK
SÁNG KI NẾ
ế ề ệ ạ ả I. Đi u ki n hoàn c nh t o ra sáng ki n
ề ế ỷ ế ượ ề ụ ằ Khi nói v th k 21, nhi u nhà chi n l c đã cho r ng “giáo d c là con ch ủ
ụ ạ ọ ạ ế ể ư ụ bài đ đ a nhân lo i ti n lên”. Trong giáo d c nói chung, giáo d c đ i h c đóng vai
ố ề ẩ ộ ế ố trò nòng c t, là nhân t ự chìa khóa, là đ ng l c thúc đ y n n kinh t ể ể phát tri n. Hi u
ượ ề ế ề ổ ị đ ớ ơ ả ủ c đi u này vào tháng 11/2005 Chính ph ra Ngh quy t 14 v “Đ i m i c b n
ụ ạ ọ ệ ạ và toàn di n giáo d c đ i h c Vi ệ Nam giai đo n 2006 2020” và vào tháng 11/2013 t
ủ ạ ụ ế ề ệ ả ổ ớ ị Chính ph l i ra Ngh quy t 29 v “Đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào
ứ ệ ệ ề ệ ạ ầ ạ t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t ế ị th
ườ ướ ố ế ủ ụ ậ ằ ộ ộ tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ” nh m m c tiêu t o đ ạ ượ c
ơ ả ấ ượ ể ế ề ứ ệ ả chuy n bi n c b n v ch t l ng, hi u qu và quy mô, đáp ng yêu c u c a s ầ ủ ự
ấ ướ ệ ệ ệ ạ ộ ế ố ế nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ậ c, h i nh p kinh t qu c t và nhu
ọ ậ ạ ượ ủ ố ạ ọ ề ầ c u h c t p c a nhân dân. Mu n đ t đ ả ậ ụ c đi u đó thì giáo d c đ i h c ph i t p
ồ ưỡ ạ ộ ể ẩ ấ ự trung đào t o nhân l c trình đ cao, b i d ng nhân tài, phát tri n ph m ch t và
ự ự ọ ự ạ ủ ứ ườ ọ năng l c t h c, t làm giàu tri th c, sáng t o c a ng i h c.
ụ ạ ọ ở ủ ệ ố ự ể ệ Hòa chung theo s chuy n mình c a h th ng giáo d c đ i h c Vi t Nam,
ườ ạ ọ ề ưỡ ể ừ ị ứ ạ tr ng Đ i h c Đi u d ng Nam Đ nh đã chuy n t đào t o theo hình th c niên
ệ ố ứ ế ệ ế ạ ọ ỉ ỉ ch sang đào t o theo h th ng tín ch vì hi n nay h c ch tín ch là hình th c đào
ượ ế ớ ế ạ ủ ụ ướ ạ t o đ c xem là tiên ti n trên th gi i, m c đích đào t o c a nó là h ng vào sinh
ườ ọ ứ ạ ọ ớ viên, coi ng i h c là trung tâm trong quá trình d y h c. V i hình th c này, ng ườ i
ủ ộ ủ ộ ứ ệ ế ả ơ ờ ự ế ọ h c ch đ ng h n trong vi c ti p thu ki n th c, qu n lý th i gian (ch đ ng l a
ả ọ ọ ờ ọ ả ự ọ ự ứ ch n môn h c, gi ng viên, gi h c...), nâng cao kh năng t h c, t nghiên c u và
ườ ạ ể ế ề ươ ể ạ ọ ng ả i d y ph i hi u bi t v các ph ế ng pháp d y h c, ki m tra đánh giá tiên ti n
ầ ủ ệ ố ử ụ ư ỹ ỉ ế ị ả ạ nh yêu c u c a h th ng tín ch , có k năng s d ng các thi ệ t b gi ng d y hi n
đ i,…ạ
ề ắ ọ ọ ộ ươ Môn Sinh h c Di truy n là môn h c b t bu c trong ch ạ ng trình đào t o
ườ ạ ọ ề ưỡ ậ ả ệ ộ ị ủ c a tr ng Đ i h c Đi u d ng Nam Đ nh do b môn Sinh v t đ m nhi m. Tr ướ c
ọ ượ ứ ế ả ả ạ năm 2014 môn h c này đ c các gi ng viên gi ng d y theo hình th c thuy t trình
02BCSK
ắ ầ ừ ư ề ố ườ ể ừ truy n th ng, nh ng b t đ u t năm 2014 khi nhà tr ng chuy n t ạ đào t o theo
ỉ ớ ứ ế ố niên ch sang hình th c tín ch , v i mong mu n tăng tính t ự ọ ự h c, t ứ ủ nghiên c u c a
ề ươ ế ả ọ sinh viên, trong đ c ng chi ti ả ề t môn Sinh h c – Di truy n các gi ng viên đã gi ng
ươ ươ ả ạ ạ d y theo ph ng pháp sermina. Tuy nhiên dù ph ổ ng pháp gi ng d y đã thay đ i
ướ ườ ọ ự ế ả ư ạ ấ theo h ấ ng l y ng i h c làm trung tâm nh ng th c t gi ng d y cho th y ph ươ ng
ộ ộ ụ ẫ ữ ượ ể ả ưở pháp serminar đang áp d ng v n b c l nh ng nh c đi m, có nh h ấ ng nh t
ả ọ ậ ọ ủ ứ ế ế ả ậ ị đ nh đ n kh năng nh n th c và k t qu h c t p môn h c c a sinh viên.
ố ự ớ ọ ượ ứ ạ ọ ợ V i mong mu n l a ch n đ ấ ớ ộ c hình th c d y h c phù h p nh t v i n i
ườ ọ ừ ắ ữ ượ ế ọ dung môn h c, giúp ng i h c v a n m v ng đ ọ ứ ơ ả ủ c ki n th c c b n c a môn h c,
ả ậ ự ầ ứ ế ớ ệ ừ v a rèn luy n kh năng t ự ọ ự h c, t ề nghiên c u đi u th t s c n thi t v i sinh viên
ứ ấ ạ ọ ố ề ữ ế ề năm th nh t, t o ti n đ cho các em h c t ế t trong nh ng năm ti p theo, vì th sáng
ế ượ ự ệ ki n đ c hình thành và th c hi n.
II. Mô t ả ả gi i pháp
ướ ạ 1. Mô t ả ả gi i pháp tr ế c khi t o ra sáng ki n
ướ ề ọ ượ ả ạ * Tr c năm 2014, môn Sinh h c – Di truy n đ c các gi ng viên d y theo
ươ ế ề ố ươ ả ph ng pháp thuy t trình (PPTT) truy n th ng. Trong ph ng pháp này, gi ng viên
ượ ả ả ạ ộ ạ d y và sinh viên đ c d y; gi ng viên suy nghĩ và sinh viên bu c ph i nghĩ theo
ế ị ủ ắ ả ả ả cách c a gi ng viên; gi ng viên nói và sinh viên l ng nghe; gi ng viên quy t đ nh
ủ ể ọ ự ả ả (ch n l a) và sinh viên ph i làm theo. Nhìn chung, gi ng viên là ch th còn sinh
ể ủ ả ọ ướ ế ế ạ viên là khách th c a quá trình d y – h c. Gi ng viên quan tâm tr ệ c h t đ n vi c
ứ ề ế ạ ướ ụ ế ể truy n đ t ki n th c, h ớ ế ng đ n m c tiêu làm cho sinh viên hi u và ghi nh ki n
th c.ứ
Ư ể ủ ươ ế ế u đi m c a ph ạ ủ ộ ng pháp thuy t trình: Ch đ ng trong ti n trình đào t o:
ể ượ ứ ự ộ ề ủ ể ậ t p trung vào ch đi m, ki m soát đ c n i dung và th t ạ thông tin truy n đ t
ờ ị ướ ạ ượ ố ượ ứ ế ộ trong th i gian đ nh tr ề c; Truy n đ t đ c kh i l ờ ng ki n th c trong m t th i
ớ ạ ớ ố ợ ườ ọ ế ươ ệ gian gi i h n; Phù h p v i s đông ng ế ớ i h c, thi u l p, thi u ph ng ti n.
ượ ủ ể ươ ế ộ Nh c đi m c a ph ề ỉ ng pháp thuy t trình: Ch có thông tin m t chi u,
ườ ọ ị ộ ắ ượ ả ủ ệ ả ườ ọ ễ ị ng i h c b đ ng; Khó n m đ c hi u qu c a bài gi ng, ng i h c d b “ù
02BCSK
ể ượ ỹ ườ ọ ỳ l ” khi nghe quá lâu; Không phát tri n đ c k năng cho ng i h c.
ườ ể ừ ế ạ * Sau năm 2014, khi tr ng chuy n t ệ ố đào t o theo h th ng niên ch sang
ổ ỉ ươ ể ả ợ ả ệ ố h th ng tín ch , các gi ng viên đã thay đ i ph ớ ạ ng pháp gi ng d y đ phù h p v i
ụ ướ ườ ọ ố m c tiêu h ng ng i h c làm trung tâm, phát huy t ự ủ ộ i đa tính ch đ ng, tích c c
ứ ủ ạ ộ ộ ườ ọ ộ ọ ươ trong ho t đ ng lĩnh h i tri th c c a ng i h c, và b môn đã ch n ph ng pháp
ọ ậ ố ơ ể sermina (PPSER) đ giúp sinh viên h c t p t t h n. S ứ ọ ậ erminar là hình th c h c t p,
ườ ọ ủ ộ ừ ẩ ộ ị trong đó ng i h c ch đ ng hoàn toàn t ệ khâu chu n b tài li u, trình bày n i dung
ứ ậ ả ổ ố ự ớ ư ẫ đ a d n ch ng, trao đ i th o lu n v i các thành viên khác và cu i cùng t ộ rút ra n i
ể ở ộ ư ề ề ế ấ ấ ọ ọ ộ dung bài h c hay v n đ khoa h c cũng nh đ xu t các ý ki n đ m r ng n i
ứ ể ả ộ ướ ấ dung. Trong hình th c serminar, sinh viên bu c ph i tìm hi u tr ề ẽ ả c v n đ s th o
ư ọ ủ ộ ệ ả ậ ộ ọ lu n m t cách ch đ ng nh : đ c giáo trình bài gi ng, đ c tài li u có liên quan, suy
ề ượ ề ấ ừ ự ả ậ ọ ữ nghĩ v nh ng v n đ đ ộ c th o lu n. T đó, sinh viên l a ch n cho mình m t
ệ ượ ể ả ủ ể cách hi u và b o v đ c quan đi m c a mình.
Ư ể ủ ươ ạ ượ ơ ộ ọ u đi m c a ph ng pháp sermina: T o đ c c h i cho m i ng ườ ọ i h c
ượ ủ ộ ủ ề ỗ ề đ u tham gia, khai thác đ ề c ti m năng c a m i cá nhân; Ch đ ng trong đi u
ứ ủ ậ ỉ ườ ọ ệ ượ ề ề ỹ ch nh nh n th c c a ng i h c; Rèn luy n đ c nhi u k năng m m.
ượ ủ ể ươ ệ ố ủ ọ Nh c đi m c a ph ng pháp sermina: Tính h th ng c a bài h c không
ượ ự ố ể ệ ữ ữ ể ấ đ c th hi n rõ ràng; S th ng nh t quan đi m gi a các sinh viên, gi a ng ườ i
ườ ọ ườ ệ ể ữ ế ế ạ d y và ng i h c th ng không tri t đ ; Nh ng sinh viên y u, kém khó ti p thu
ữ ệ ả ọ ộ bài h c; Gây khó khăn cho nh ng gi ng viên có trình đ chuyên môn, nghi p v ụ
ặ ế trung bình ho c y u.
ế 2. Mô t ả ả gi i pháp sau khi có sáng ki n
ả ấ ề ầ 2.1. V n đ c n gi ế i quy t
ư ượ ụ ượ ứ ả ạ ắ ợ ượ ể Đ a ra đ c hình th c gi ng d y phù h p kh c ph c đ c nh ủ c đi m c a
ươ ữ ư ủ ể ậ ươ ế ph ụ ng pháp sermina và t n d ng nh ng u đi m c a ph ng pháp thuy t trình
ọ ậ ề ệ ố ỹ ủ ộ truy n th ng. Qua đó giúp sinh viên ch đ ng trong h c t p và rèn luy n k năng
ệ ừ ẽ ế ệ ế ế ậ làm vi c nhóm t ứ đó sinh viên s có ki n th c trong vi c giao ti p, thi ố t l p m i
ệ ệ ả ả quan h và kh năng qu n lý công vi c sau này.
02BCSK
ớ ủ ả ớ ả 2.2. Tính m i c a gi ớ i pháp m i so v i gi i pháp cũ
ả ượ ơ ở ự ự ệ ể ổ ộ Gi i pháp này đ ủ c th c hi n d a trên c s thay đ i m t vài đi m c a
ươ ế ợ ủ ữ ể ạ ớ ươ ph ng pháp sermina kèm theo k t h p v i nh ng đi m m nh c a ph ng pháp
Ư ể ủ ế ả ớ ả ượ thuy t trình. u đi m c a gi i pháp này so v i gi i pháp cũ đ ể ệ c th hi n qua
ả b ng 1:
ả ả ả B ng 1. So sánh gi i pháp cũ và gi ớ i pháp m i
Giải pháp mới
STT
Giải pháp cũ
- Sinh viên lên thuyết trình về nội dung mà
Sinh viên lên thuyết trình về nội dung mà nhóm mình được giao, giảng viên nhận xét nội
nhóm mình được giao, giảng viên nhận xét nội
1
dung bài, cách thuyết trình và tiến hành thảo
dung bài, cách thuyết trình và tiến hành thảo
luận. Sau đó giảng viên tóm tắt để sinh viên
luận
nắm được nội dung cơ bản của bài học.
- Sinh viên không nắm rõ mục tiêu bài học
- Sinh viên nắm rõ mục tiêu, nội dung cơ bản
của bài thông qua quá trình giảng viên thuyết
trình và tổng kết bài học
- Người học chủ động trong quá trình thu nhận
2
kiến thức, khai thác được tiềm năng của mỗi cá
nhân, giúp sinh viên phát triển tốt một số kỹ
năng mềm, là nền tảng để học tốt những môn
học tiếp theo.
- Một số người học không tham gia hoạt động
- Thông qua hoạt động giảng viên chỉ định một
sinh viên bất kì của nhóm lên trình bày bài
nhóm
thuyết trình và trả lời câu hỏi sẽ hạn chế được
3
hiện tượng sinh viên trây ì, không tham gia
hoạt động nhóm
- Hứng thú của sinh viên đối với môn học ít
- Hứng thú của sinh viên với môn học tăng do
4
người học và người dạy cùng nhau chia sẻ
hiểu biết của mình về nội dung bài học góp
phần giảm sự nhàm chán của môn học. Hơn
nữa giúp mối quan hệ thầy- trò gần gũi, thân
02BCSK
thiện hơn.
- Thời gian sinh viên dành để chuẩn bị bài dài
- Thời gian chuẩn bị bài ngắn đi, do giảng viên
5
chỉ giao chủ đề với nội dung rất ngắn.
- Thời gian soạn bài của giảng viên ít, giảng
- Bắt buộc giảng viên luôn luôn cập nhật kiến
viên hài lòng với kiến thức mà mình đã có
thức mới để giải đáp những thắc mắc của sinh
6
viên
ạ ươ ứ ề ả ạ ỉ Nói tóm l i ph ng pháp gi ng d y theo hình th c sermina có đi u ch nh có
ề ư ứ ụ ể ể ế ệ ả ạ ợ ấ r t nhi u u đi m, thích h p đ áp d ng trong vi c gi ng d y ki n th c theo hình
ư ệ ứ ằ ạ ỉ ườ th c đào t o tín ch nh hi n nay nh m tăng c ả ng kh năng t ự ọ ự h c, t ứ nghiên c u
ộ ố ỹ ể ọ ữ ọ ị ố ơ và trang b cho sinh viên m t s k năng đ h c nh ng môn h c khác t t h n, cũng
ự ộ ố ơ là hành trang giúp các em t tin h n trong cu c s ng.
ướ ự ế ệ 2.3. Các b c th c hi n sáng ki n
ướ ứ ế ợ ổ ọ ự ữ ệ ộ ươ Các b c th c hi n m t bu i h c theo hình th c k t h p gi a ph ng pháp
ươ ế sermina và ph ng pháp thuy t trình.
ướ ẩ ị B c 1: Chu n b
ạ ọ ự ể ả ầ ọ Chia nhóm: D a vào đi m đ u vào đ i h c môn sinh h c, gi ng viên chia
ể ề ỗ ọ ỗ ầ ớ l p h c làm 8 nhóm (m i nhóm 78 sinh viên), sao cho m i nhóm đ u có đi m đ u
ấ ươ ươ vào cao, trung bình, th p t ng đ ng nhau.
ề ơ ả ủ ộ ủ ề ủ ề ữ ọ không ấ Giao ch đ : Ch đ là nh ng v n đ c b n c a n i dung bài h c (
ấ ả ộ ổ ọ ệ ạ ọ ả ph i là t ọ ủ t c n i dung bài h c c a bu i h c hôm sau ); đ i di n nhóm ch n ch đ ủ ề
ủ ề ả ủ ề ư ữ ạ trong ph m vi ch đ gi ng viên đ a ra (ch đ khác nhau gi a các nhóm).
ấ ề ả ọ ấ ả ứ ệ ướ ộ Nghiên c u tài li u: T t c sinh viên ít nh t đ u ph i đ c tr c n i dung
ụ ể ề ấ ọ ờ bài h c hôm sau trong giáo trình, tìm hi u thêm v n đ nh các công c khác nhau
ể ượ ứ ổ ề ộ ế đ có đ c ki n th c t ng quát v n i dung bài.
02BCSK
ế ứ ế ả ấ ộ ợ Vi t bài thuy t trình: Gi ng viên g i ý c u trúc, đ dài và hình th c trình
ướ ệ ộ ế ả ầ ẫ ọ bày; h ng d n cách làm bài thuy t trình; gi ng viên không c n đ c duy t n i dung
ủ ể ế ệ ể ậ ả bài thuy t trình, đ cho sinh viên t p b o v quan đi m c a mình.
ướ ự ệ B c 2: Th c hi n
ể ạ ả ọ ắ ữ ệ ế ạ ớ ố L p h c s p x p theo hình ch U đ t o c m giác đ i tho i thân thi n. Các
ồ ầ ể ể ả ả ộ ớ ổ ậ thành viên trong m t nhóm ph i ng i g n v i nhau đ có th trao đ i, th o lu n
ượ ữ ả ọ ộ ỗ ợ ồ đ ừ ầ c. Gi ng viên ch n m t ch ng i thích h p gi a các sinh viên sao cho v a g n
ừ ễ ổ ọ ể ề gũi v a d dàng đi u khi n bu i h c.
ệ ẩ ạ ỗ ộ ị Đ i di n m i nhóm lên trình bày n i dung nhóm mình chu n b trong
ệ ượ ể ả ữ ẩ ị kho ng 510 phút. Đ tránh hi n t ng có nh ng sinh viên không chu n b bài
ướ ỉ ị ủ ứ ấ ả ộ tr c, gi ng viên ch đ nh b t kì m t thành viên nào c a nhóm đ ng lên trình bày
ả ờ ữ ề ạ ấ ớ ườ ạ ắ ộ n i dung và tr l i nh ng v n đ mà các b n trong l p và ng ắ i d y th c m c v ề
ớ ộ n i dung mình m i trình bày.
ơ ượ ế ả ậ Sau khi sinh viên thuy t trình xong, gi ng viên nh n xét s l c v ề n iộ
ể ầ ả ậ dung và cách trình bày và chuy n qua ph n th o lu n.
ả ả ể ặ ớ ỏ ế Sinh viên khác trong l p (có th là c gi ng viên) đ t câu h i liên quan đ n
ừ ượ ế ườ ị ề ặ ẩ ề đ tài v a đ c thuy t trình cho ng ả i trình bày ho c nhóm chu n b đ tài. Gi ng
ướ ỉ ậ ệ ậ ẫ ỏ ỏ ỏ viên h ấ ng d n câu h i không nên ch t p trung vào câu h i nh n di n, câu h i ch t
ả ủ ế ỏ ả ỏ v n –ấ gi i thích, mà ch y u là câu h i phân tích lý gi ố i, câu h i so sánh – đ i
ế ệ ể ỏ chi u, câu h i liên h – phát tri n.
ấ ị ả ậ ớ ộ ờ Các thành viên trong nhóm th o lu n v i nhau trong m t th i gian nh t đ nh
ệ ứ ả ờ ả ẳ ỏ ị ạ ồ ử ườ ạ r i c ng i đ i di n đ ng lên tr l i câu h i. Gi ng viên kh ng đ nh l ế i ý ki n đã
ả ờ ổ ỗ ầ ữ ế tr l ở ộ i, b sung, m r ng, nâng cao ở nh ng ch c n thi t.
ề ộ ừ ả ả Gi ng viên khái quát v n i dung mà nhóm v a trình bày, sau đó gi ng viên
ề ế ề ấ ế ệ ộ ọ ườ ọ thuy t trình v v n đ ti p theo trong n i dung bài h c. Vi c này giúp ng i h c có
ề ộ ừ ừ ắ ổ ớ ượ ạ cái nhìn t ng quát v n i dung mà b n trong l p v a trình bày v a n m đ ộ c n i
ế ọ ườ ụ ề ạ ủ dung ti p theo c a bài h c vì ng i trình bày có nhi u b n còn r t rè, nhút nhát nên
nói bé, nói không rõ ràng.
02BCSK
ả ỉ ị ườ ủ ế ế ụ Gi ng viên ti p t c ch đ nh ng i trình bày c a nhóm ti p theo. Trình t ự
ư ở ễ ế ộ ế ọ ạ l i di n ra nh trên cho đ n khi h t n i dung bài h c.
ệ ế ượ ơ ộ ế ấ ỏ ả ủ Các hi u qu c a sáng ki n đ c đánh giá s b qua phi u ph ng v n sinh
ủ ế ả ầ ớ ọ viên c a 06 l p h c ph n (n= 356 sinh viên). K t qu thu đ ượ ở c ả các b ng d ướ i
đây.
ự ự ư ả ộ ỏ ấ ồ ọ 5: r t đ ng ý; 4: Trong b câu h i kh o sát chúng tôi đ a ra 5 s l a ch n (
ấ ồ ồ ồ đ ng ý; 3: phân vân; 2: không đ ng ý; 1: r t không đ ng ý ộ ) cho các n i dung nh ư ở
ậ ố ệ ấ ồ ế ớ ả b ng 1. Trong quá trình nh p s li u chúng tôi mã hóa: r t đ ng ý v i ý ki n này =
ể ế ể ế ể ồ ớ ớ 5 đi m ; đ ng ý v i ý ki n này = 4 đi m ; phân vân v i ý ki n này = 3 đi m; không
ế ể ế ể ấ ớ ồ ớ ồ đ ng ý v i ý ki n này = 2 đi m; r t không đ ng ý v i ý ki n này = 1 đi m, sau đó
ể ẩ tính đi m trung bình (vi ế ắ t t ộ ệ t là ĐTB) và đ l ch chu n (vi ế ắ t t ộ ộ t là Std) cho m t n i
ủ ỗ ộ ươ ượ ả dung c a m i m t ph ng pháp, chúng tôi có đ c b ng 2:
ề ả ươ ạ ủ B ng 2. Đánh giá c a sinh viên v các ph ể ọ ng pháp d y h c (tính theo đi m
PP sermina
PP thuy tế trình
PP k tế h pợ
trung bình chung)
ộ
TT
N i dung
ĐTB
Std
ĐTB
Std
ĐTB
Std
ề ộ
ụ
ơ
1
0.487
0.503
0.428
4.37
4.23
4.22
ủ ể Hi u rõ h n v n i dung, m c tiêu c a môn h cọ
ự
ể
ả
ị
2
0.768
0.672
1.085
2.70
4.07
4.00
ế
ẳ T tin kh ng đ nh b n thân, phát bi u ý ki n cá nhân
ự ư
ể
3
Phát tri n năng l c t
ủ ả duy c a b n thân
0.965
0.594
0.832
3.11
4.16
4.11
ệ
ả
ậ
ỹ
4
0.841
0.625
0.616
2.17
4.23
4.56
ệ ậ Rèn luy n k năng th o lu n, làm vi c t p thể
ụ
ậ
ả
5
0.754
0.650
0.857
3.87
4.04
3.83
ợ ự ế
ứ
ế
ữ ệ Giúp v n d ng hi u qu , h p lý nh ng ọ ki n th c môn h c vào trong th c t
ề ớ
ữ
ấ
6
1.043
0.642
0.616
3.07
4.16
4.44
ế
ệ Tìm tòi, phát hi n nh ng v n đ m i liên ọ quan đ n môn h c
02BCSK
ế ả ượ ạ ươ ả ấ K t qu cho th y khi sinh viên đ ọ c d y h c theo ph ạ ng pháp gi ng d y
ự ấ ậ ả ọ ự ẳ ả tích c c (PPSER và PPKH) thì h nh n th y b n thân t ị tin kh ng đ nh b n thân,
ế ố ơ ể ớ ớ ươ ự phát bi u ý ki n t t h n so v i PPTT (ĐTB 4.0 và 4.07 so v i 2.7). T ng t nh ư
ệ ố ỹ ậ ả ậ v y PPSER và PPKH cũng giúp sinh viên rèn luy n t ệ t k năng th o lu n, làm vi c
ể ơ ủ ớ ớ ậ t p th h n so v i PPTT (ĐTB 4.56 và 4.23 so v i 2.17); ngoài ra ĐTB c a PPSER
ố ớ ộ ề ớ ữ ệ ấ ả và PPKH đ i v i n i dung: kh năng tìm tòi, phát hi n nh ng v n đ m i liên quan
ự ư ể ả ọ ủ ả ế đ n môn h c; kh năng phát tri n năng l c t duy c a b n thân và giúp ng ườ ọ i h c
ự ế ụ ứ ệ ế ả ợ ọ ữ ậ v n d ng hi u qu , h p lý nh ng ki n th c môn h c vào th c t ớ ơ cao h n so v i
ụ ể ủ ớ ớ ĐTB c a PPTT (c th : 4.44, 4.16 so v i 3.07; 4.11, 4.16 so v i 3.11 và 3.83, 4.04 so
ề ợ ượ ằ ạ ớ v i 3.87). Đi u này hoàn toàn h p lý vì khi sinh viên đ ọ c d y h c b ng ph ươ ng
ả ự ự ả ỗ ế pháp tích c c thì b n thân m i sinh viên ph i t tìm tòi, t ự ư t ế duy đ làm bài thuy t
ề ầ ơ ộ ạ ữ trình mà th y cô giao v nhà, h n n a các sinh viên trong cùng m t nhóm l ả i ph i
ế ị ư ể ệ ế ả ậ làm vi c nhóm cùng nhau, đ a ra ý ki n, th o lu n đ quy t đ nh xem trong bài
ữ ế ả ầ ộ ợ thuy t trình c n ph i có nh ng n i dung nào cho thích h p.
ề ả ấ ộ ộ ướ ề ấ ề Tuy nhiên r t nhi u cu c h i th o trong n ạ c v v n đ chúng ta nên d y
ươ ố ấ ỏ ọ h c theo ph ng pháp nào là t t nh t thì các chuyên gia không ai bác b hoàn toàn
ủ ươ ủ ế ặ ạ vai trò c a ph ng pháp thuy t trình, vì PPTT cũng có m t m nh c a nó, c th ụ ể
ủ ề ấ ạ ằ ọ ậ trong đi u tra c a chúng tôi sinh viên nh n th y khi d y h c b ng PPTT thì sinh
ọ ơ ề ộ ụ ể ớ viên hi u rõ v n i dung, m c tiêu môn h c h n so v i PPSER và PPKH (ĐTB 4.37
ớ so v i 4.22 và 4.23).
ạ ượ ề ả ỹ ươ Khi kh o sát v các k năng mà sinh viên đ t đ c qua các ph ng pháp
ự ự ạ ượ ố ư ả ạ ọ ỹ gi ng d y, chúng tôi đ a ra 4 s l a ch n: k năng đ t đ c t t, khá, trung bình,
ư ố ể ể ể ế ế y u và mã hóa nh sau: t t = 4 đi m ; khá = 3 đi m; trung bình = 2 đi m; y u = 1
ộ ỹ ủ ể ể ẩ ỗ ộ ộ ệ đi m, sau đó tính đi m trung bình và đ l ch chu n cho m t k năng c a m i m t
ươ ượ ế ả ư ở ả ph ng pháp, chúng tôi thu đ c k t qu nh b ng 3.
ạ ượ ươ ủ ề ả ỹ B ng 3. Đánh giá c a sinh viên v các k năng đ t đ c qua các ph ng pháp
ọ ể ạ d y – h c (tính theo đi m trung bình chung)
ộ
TT
N i dung
PP sermina
PP thuy tế trình
PP k tế h pợ
02BCSK
ĐTB
Std
ĐTB
Std
ĐTB
Std
ỹ
ả ấ
ề
1
K năng phân tích và lý gi
i v n đ
0.604
0.633
0.594
1.56
2.96
3.00
ệ
ợ
ỹ
K năng h p tác, làm vi c theo nhóm
2
0.650
0.589
0.698
1.74
3.35
3.39
ệ ố
ỹ
ạ
ế
K năng h th ng hóa l
ọ ứ i ki n th c đã h c
3
3.00
0.727
3.19
0.658
2.55
0.583
ấ
ỹ
ề
K năng trình bày các v n đ
4
0.717
0.598
0.608
1.70
3.38
3.39
ỹ
ề
K năng gi
ả quy tế các v n đấ
i
5
2.28
0.627
2.99
0.646
3.11
0.676
ế
ỹ
K năng giao ti p
6
0.708
0.659
0.686
1.91
3.35
3.33
ọ ậ
ậ
ạ
ỹ
ế K năng l p k ho ch h c t p
7
2.67
0.727
3.20
0.680
3.23
0.840
ể
ả
ỹ
K năng nghe, ghi và hi u bài gi ng t
ạ ớ i l p
8
3.39
0.596
3.27
0.642
3.06
0.639
ừ ế ả ả ạ ượ ủ ấ ớ ỹ T k t qu b ng 3 chúng tôi th y k năng đ t đ ỗ c c a sinh viên v i m i
ươ ả ạ ph ụ ế ng pháp gi ng d y là khác nhau, c th :
ỹ ả ấ ề ệ ợ ỹ K năng phân tích và lý gi i v n đ ; K năng h p tác, làm vi c theo nhóm;
ọ ằ ề ỹ ạ ấ ế ỹ k năng trình bày v n đ ; k năng giao ti p khi d y h c b ng PPSER và PPKH cao
ớ ạ ề ằ ọ ớ ơ h n nhi u so v i d y – h c b ng PPTT (ĐTB: 3.0 và 2.96 so v i 1.56; 3.39 và 3.35
ớ ớ ế ớ so v i 1.74; 3.39 và 3.38 so v i 1.7; 3.33 và 3.35 so v i 1.91). N u trong PPTT, ng ườ i
ề ấ ạ ầ ọ ỉ ọ h c ch nghe th y cô trình bày v n đ thì d y h c theo PPSER và PPKH các thành
ơ ộ ư ố ớ ủ ể ộ ủ ề ả viên trong m t nhóm có c h i đ a ra quan đi m c a mình đ i v i ch đ th o
ậ ặ ượ ươ ữ ằ lu n, m t khác nó nâng cao đ c tính t ộ ng tác gi a các thành viên nh m tác đ ng
ự ế ườ ọ ườ ơ ọ ậ ữ ả ộ tích c c đ n ng ư i h c nh : Tăng c ứ ng đ ng c h c t p, n y sinh nh ng h ng
ế ớ ệ ọ ự thú m i, kích thích s giao ti p, chia s t ẻ ư ưở t ng và khích l m i thành viên tham
ệ ể ẫ ỏ ọ ượ ệ ố gia h c h i kinh nghi m l n nhau, phát tri n đ c các m i quan h và quan tâm
ế đ n nhau.
ố ớ ỹ ể ạ ớ ủ ấ Riêng đ i v i k năng nghe, ghi và hi u bài t i l p thì th y ĐTB c a PPTT
ủ ớ ơ ớ ư ậ cao h n so v i ĐTB c a PPKH và PPSER (ĐTB 3.39 so v i 3.27 và 3.06). Nh v y
ế ắ ả ượ ộ ố ơ là khi gi ng viên thuy t trình thì sinh viên n m đ c n i dung bài t ớ t h n so v i
ự ế sinh viên t mình thuy t trình.
ự ứ ữ ễ ơ ủ ổ ọ H n n a trong quá trình di n ra bu i h c chúng tôi quan sát s h ng thú c a
ố ớ ừ ươ ạ ả ậ ấ ạ ọ sinh viên đ i v i t ng ph ọ ằ ng pháp d y h c (b ng 4), nh n th y khi d y h c b ng
ươ ươ ọ ậ ứ ế ph ng pháp sermina và ph ơ ng pháp thuy t trình sinh viên h ng thú h c t p h n
ươ ế ươ ế ợ ượ ộ ơ ớ so v i ph ng pháp thuy t trình. Trong đó ph ng pháp k t h p v ở t tr i h n b i
02BCSK
ự ả ơ ấ nhóm gi ng viên chúng tôi quan sát th y sinh viên chú ý h n vì có s tham gia
ủ ế ả ổ ợ ượ ộ ề thuy t trình c a gi ng viên, đi u này giúp sinh viên t ng h p đ c n i dung bài
h c.ọ
ố ớ ừ ự ứ ủ ả ả B ng 4. Gi ng viên đánh giá s h ng thú c a sinh viên đ i v i t ng ph ươ ng
ớ ọ ọ ể ạ ầ pháp d y – h c (tính đi m trung bình chung cho 6 l p h c ph n)
ự ể
ệ
STT
S bi u hi n
PP sermina
PP thuy tế trình
PP k tế h pợ
ậ
1
T p trung, chú ý trong gi
ờ ọ h c
7.8
8.8
6
ể ủ
ả
2
Nghe gi ng và ghi chép bài theo cách hi u c a mình
8.1
8.1
7.7
ư
ả
ỏ
3
Đ a ra câu h i cho gi ng viên
3
8.2
8
ư
ạ
ỏ
ớ
4
Đ a ra câu h i cho các b n trong l p
0
8
8
ự
ờ
ả
ộ ố ấ
ố ớ
5
i gi
i đáp đ i v i m t s v n đ
ề
5
8
7.7
tìm tòi l ư
ả
Suy nghĩ, t gi ng viên đ a ra
ờ
ả
ộ ố ấ
ố ớ
6
i gi
i đáp đ i v i m t s v n đ
ề
2
8.1
7.9
tìm tòi l ớ ư
ự Suy nghĩ, t ạ các b n trong l p đ a ra
ổ ớ ạ
ể
ỏ ộ ố ấ
7
m t s v n đ
ề
2
8
8
Trao đ i v i b n bè đ làm sáng t trong bài h cọ
ọ ộ
ọ
ướ
ế ớ
8
Đ c n i dung bài h c tr
c khi đ n l p
5
8.4
8
ể
ẩ
ạ
ị
9
0
9.5
8.2
ớ ề
ả Tham gia v i các b n trong nhóm đ chu n b bài gi ng viên giao v nhà
ế
ọ
ớ
10
3
9
8.5
ạ
ế Tìm ki m thông tin m i có liên quan đ n bài h c trên m ng internet
ủ ề ề ố ươ Ngoài ra chúng tôi còn đi u tra mong mu n c a sinh viên v ph ng pháp
ế ế ề ả ấ ả ọ ọ ạ d y h c môn Sinh h c Di truy n (b ng 5). K t qu chúng tôi th y có đ n 79.8%
ố ượ ạ ọ ằ ươ ế ợ ầ ấ sinh viên mong mu n đ c d y h c b ng ph ng pháp k t h p, cao g p 15 l n so
ươ ầ ấ ớ ươ ế ớ v i ph ng pháp sermina và cao g p 5 l n so v i ph ng pháp thuy t trình.
ề ươ ả ọ ọ ạ ố ủ B ng 5. Mong mu n c a sinh viên v ph ng pháp d y h c môn Sinh h c Di
truy nề
ươ
ạ
TT
Ph
ọ ng pháp d y h c
n
%
ươ
ế
1
Ph
ng pháp thuy t trình
54
15,2
ươ
ế ợ
2
Ph
ng pháp k t h p
284
79,8
ươ
3
Ph
ng pháp sermina
18
5,1
02BCSK
T ngổ
356
100
ộ ấ ủ ụ ự ề ệ ạ ươ ọ S thành công c a vi c d y h c ph thu c r t nhi u vào ph ạ ng pháp d y
ượ ự ư ả ọ ộ ọ h c đ ộ ộ c gi ng viên l a ch n, cùng m t n i dung nh ng tùy thu c vào ph ươ ng
ử ụ ẽ ế ả ươ ả ạ ữ pháp s d ng thì s có nh ng k t qu khác nhau. Ph ự ng pháp gi ng d y tích c c
ươ ế ợ ở ữ ươ nói chung và ph ng pháp k t h p ộ đây nói riêng là m t trong nh ng ph ng pháp
ọ ượ ụ ổ ớ ươ ệ ằ ạ ọ ạ d y h c đ c áp d ng trong đ i m i ph ng pháp d y h c hi n nay nh m phát
ượ ự ủ ườ ọ ọ ướ ườ ọ huy đ c tính tích c c c a ng ạ i h c, d y h c h ề ng v ng i h c. Ngày nay,
ứ ề ế ấ ầ ỹ ạ ngoài ki n th c mà giáo trình cung c p thì yêu c u v các k năng mà sinh viên đ t
ượ ườ ọ ơ ươ ọ đ c sau khi ra tr ng càng cao h n, do đó khi h c theo ph ạ ng pháp d y h c tích
ạ ế ả ố ệ ể ả ầ ấ ặ ấ ự c c th y đem l i k t qu t t nh t, phát tri n khá toàn di n c hai yêu c u đ t ra:
ượ ơ ữ ứ ế ể ạ ỹ ượ ề ắ n m đ c ki n th c và phát tri n k năng, h n n a nó còn t o ra đ c ni m vui và
ọ ậ ơ ở ế ự ứ s h ng thú trong h c t p cho sinh viên. Trên c s đó, nhóm sáng ki n chúng tôi
ọ ậ ủ ả ề ế ợ ế ấ ậ ố ớ ự d a vào k t qu đi u tra nh n th y mong mu n h c t p c a sinh viên k t h p v i
ự ề ả ọ ộ ọ ỹ ạ các k năng chúng tôi l a ch n gi ng d y n i dung môn Sinh h c Di truy n theo
ươ ế ợ ươ ế ợ ế ớ ươ ph ng pháp k t h p (ph ng pháp thuy t trình k t h p v i ph ng pháp sermina).
ệ ầ ề ế ể ụ ế 2.4. Đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n
ố ượ ộ ớ ọ ượ ỉ ừ S l ng sinh viên trong m t l p h c không đ c quá đông, ch t 5565
ầ ọ ớ sinh viên/1 l p h c ph n.
ườ ế ể ả ả Gi ng đ ổ ọ ng ph i có projector, màn chi u và máy tính đ bàn (khi bu i h c
ự ươ ươ ế ợ ệ th c hi n theo ph ng pháp sermina và ph ng pháp k t h p).
ế ể ệ ả ấ ỏ ươ Có phi u ph ng v n dành cho sinh viên đ đánh giá hi u qu ph ng pháp
ả ạ gi ng d y.
02BCSK
ố ớ ự ứ ủ ả ươ ạ Có b ng quan sát s h ng thú c a sinh viên đ i v i ph ọ ng pháp d y h c
ả (dành cho gi ng viên đánh giá).
ự ế ụ ả 2.5. Kh năng áp d ng vào th c t
ượ ự ế ể ụ ạ ả ườ ế Sáng ki n đã đ c áp d ng vào gi ng d y th c t đ tăng c ệ ng hi u qu ả
ứ ấ ạ ọ ề ọ ọ ậ h c t p môn Sinh h c Di truy n cho sinh viên Đ i h c chính quy năm th nh t.
ụ ệ ể ế ế ề ầ ầ ọ ớ ề Đi u ki n đ áp d ng sáng ki n không khó, h u h t các l p h c ph n đ u
ố ượ ừ ả ả ườ ề ượ có s l ng sinh viên v a ph i, các gi ng đ ầ ng đa ph n đ u đã đ c nhà tr ườ ng
ế ể ị trang b projector, màn chi u và máy tính đ bàn.
ươ ấ ạ ả ừ ọ ậ ủ ầ Ph ng pháp gi ng d y này hoàn toàn xu t phát t nhu c u h c t p c a sinh
ạ ượ ự ứ ọ ậ ụ ườ ọ viên nên khi áp d ng đã t o đ c s h ng thú h c t p cho ng i h c.
ố ượ ữ ả ơ ổ ứ ụ 2.6. Kh năng áp d ng cho nh ng đ i t ng, c quan, t ch c khác
ụ ể ươ ạ ả ọ Có th áp d ng ph ng pháp gi ng d y này cho các môn h c khác trong tr ườ ng
ạ ọ ề ưỡ ườ ạ ọ ẳ Đ i h c Đi u d ng nói riêng và các tr ng cao đ ng, đ i h c khác nói chung.
ế ệ ả ạ ộ III. Hi u qu xã h i do sáng ki n đem l i
ươ ữ ế ạ ả Ph ứ ế ợ ng pháp gi ng d y theo hình th c k t h p gi a thuy t trình và sermina
ẫ ố ườ ọ ủ ộ ủ ộ ấ h p d n, lôi cu n ng i h c ch đ ng trong quá trình h c t p. ọ ậ Tính ch đ ng cao là
ự ề ề ả ư ề ả ộ ậ ộ ậ ư ti n đ cho s hình thành kh năng t ủ duy đ c l p. T duy đ c l p là n n t ng c a
sáng t o.ạ
02BCSK
ạ ươ ể ấ ố ỹ ế ợ ọ Khi d y h c theo ph ng pháp k t h p sinh viên phát tri n r t t t k năng,
ư ỹ ề ấ ỹ ả ấ ề ỹ ụ nh t là các k năng m m, ví d nh k năng phân tích, lý gi ợ i v n đ , k năng h p
ệ ệ ấ ỹ ỹ ế tác, làm vi c theo nhóm, k năng tìm ki m tài li u, k năng trình bày v n đ tr ề ướ c
ươ ả ạ ấ ố ỉ đám đông…. trong khi đó ph ề ng pháp gi ng d y truy n th ng ch cung c p đ ượ c
ứ ề ể ế ỹ ỹ k năng c ng, hoàn toàn không quan tâm đ n phát tri n k năng m m.
ằ ả ọ ươ ế ợ ườ ọ ạ Khi gi ng viên d y h c b ng ph ng pháp k t h p, ng ả ấ i h c th y b n
ượ ả ườ ọ ượ ữ ẻ thân “đ c h c” ứ ọ ch không ị ọ ph i “b h c”. Ng i h c đ ế c chia s nh ng ki n
ứ ứ ữ ủ ế ệ ệ ồ ổ ờ ớ th c và kinh nghi m c a mình đ ng th i v i vi c b sung nh ng ki n th c, kinh
ệ ầ ừ ớ nghi m không ch t ỉ ừ ườ ng i th y mà còn t ạ chính các b n trong l p.
ạ ằ ọ ươ ế ợ ả ạ ọ D y h c b ng ph ng pháp gi ng d y k t h p chính là tìm m i cách giúp
ườ ọ ượ ủ ộ ọ ượ ệ ọ ệ ượ ng i h c đ c ch đ ng trong vi c h c, cho h đ c làm vi c, đ c khám phá
ủ ề ườ ạ ườ ọ ti m năng c a chính mình. Ng ầ i d y c n giúp ng i h c có đ ượ ự ự c s t tin, có
ớ ả ể ừ ệ ớ ộ ệ ẻ ồ trách nhi m v i b n thân đ t đó chia s trách nhi m v i c ng đ ng. Charles
ế ổ ế ườ ể ươ Handy, nhà tri t lý kinh doanh n i ti ng ng i Anh, đã nói: “Đ làm cho t ng lai
ả ự ự ệ ầ ở ưở tr thành hi n th c, chúng ta c n ph i t tin và tin t ị ủ ng vào giá tr c a chính mình.
ề ườ ả ạ ọ ọ Đó là đi u mà các tr ng h c ph i d y cho m i ng ỉ ườ Ch khi ng i”. ườ ọ ượ ự i h c đ c t
ứ ế ự ọ ự ự ổ ứ ế ớ khám phá ki n th c, t h c, t làm và t b sung cho nhau thì ki n th c m i tr ở
ứ ủ ườ ọ ể ộ thành tri th c c a ng i h c, chuy n thành hành đ ng, thành thói quen hàng ngày
ủ ọ c a h .
ọ ố ọ ụ ộ ả ọ ạ Ngoài ra khi d y – h c theo l i h c th đ ng (nghe gi ng, đ c, nhìn), sinh
ọ ượ ề ượ ứ ế ầ ả viên h c đ ấ c nhi u nh t là 50% l ề ng ki n th c, đi u này ph n nào gi i thích
02BCSK
ượ ươ ạ ả ố ạ ệ ả đ c vì sao ph ề ng pháp gi ng d y truy n th ng không mang l i hi u qu cao.
ươ ế ợ ủ ự ấ ạ ả ớ V i ph ạ ng pháp gi ng d y k t h p, nh n m nh s tham gia c a sinh viên vào quá
ọ ậ ủ ộ ế ả ố ọ trình h c, lôi cu n sinh viên ch đ ng trong h c t p, thì k t qu khác bi ệ ế ứ t h t s c
ể ạ ượ ứ ộ ế ế ế ể rõ ràng: có th đ t đ ứ ấ c m c đ ti p thu ki n th c r t cao, có th lên đ n 90%.
ụ ươ ế ợ ạ ả ờ ả ủ ỗ Khi áp d ng ph ng pháp gi ng d y k t h p, gi gi ng c a m i giáo viên
ẫ ấ ộ ở ườ ọ ư tr nên sinh đ ng, h p d n và có ý nghĩa. Ng i h c là trung tâm nh ng vai trò, uy
ườ ầ ượ ề ả ạ ơ ủ tín c a ng i th y cũng đ ủ c đ cao h n. Bên c nh đó, kh năng chuyên môn c a
ườ ự ủ ẽ ầ ờ ươ ở ộ ế ng i th y s tăng lên nh áp l c c a ph ứ ủ ng pháp, b i n i dung ki n th c c a
ờ ả ả ượ ậ ụ ể ỏ ủ ứ ậ ừ t ng gi gi ng ph i đ c c p nh t liên t c đ đáp ng các câu h i c a ng ườ ọ i h c
ờ ạ ộ ở trong th i đ i thông tin r ng m .
ữ ế ầ ạ ọ ổ ố ệ ầ ứ D y h c là quá trình trao đ i ki n th c gi a th y và trò. M i quan h th y
ẽ ở ầ ố ẹ ệ ả ế ế trò s tr nên g n gũi, t t đ p qua vi c gi ộ ố i quy t các tình hu ng liên quan đ n n i
ộ ố ủ ọ ườ ọ ụ ể dung bài h c và cu c s ng c a ng ề ứ i h c. Qua đó có th giáo d c các em v s c
ớ ướ ứ ụ ữ ế ẫ ọ ỏ kh e gi i tính, h ng d n sinh viên áp d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c t ự ế
ư ậ ế ệ ậ ề ư ấ ề ư ấ ả nh nh n bi t các b nh t t di truy n, t v n di truy n, t v n và gi i thích ch đ ế ộ
ưỡ ớ ừ ứ ạ ợ ổ dinh d ể ủ ơ ể ừ ng phù h p v i t ng giai đo n, t ng l a tu i phát tri n c a c th .