
V ng d ng tiêu chu n cho k t c u mái thép ề ứ ụ ẩ ế ấ
c a sân v n đ ng qu c gia M Đìnhủ ậ ộ ố ỹ
I. M đ uở ầ
Hi n nay nhu c u s d ng k t c u thép có kh u đ l n và không gian l n cho s phát tri n c a cácệ ầ ử ụ ế ấ ẩ ộ ớ ớ ự ể ủ
ngành xây d ng c u, công nghi p và dân d ng (sân bay, b n c ng, th thao, trung tâm văn hoá, h iự ầ ệ ụ ế ả ể ộ
ngh …) ngày càng nhi u. T i Vi t Nam, vi c ph i thi t k , gia công, ch t o và l p d ng các k t c uị ề ạ ệ ệ ả ế ế ế ạ ắ ự ế ấ
thép này đ t ra cho nh ng ng i đang ho t đ ng xây d ng nhi u thách th c trong vi c qu n lý ch tặ ữ ườ ạ ộ ự ề ứ ệ ả ấ
l ng và ti t ki m chi phí. Qua m t s năm ng d ng các khung thép hình nh p l n chúng ta cũng đãượ ế ệ ộ ố ứ ụ ị ớ
ph n nào có đ c nh ng kinh nghi m đ hoàn thi n công trình, tiêu chu n làm c s cho vi c phầ ượ ữ ệ ể ệ ẩ ơ ở ệ ổ
bi n áp d ng. Nh ng nh ng k y c u thép d ng giàn mái không gian hay h n h p có kh u đ l nế ụ ư ở ữ ế ấ ạ ỗ ợ ẩ ộ ớ
thì còn nhi u v n đ r t c n r t c n đ c nghiên c u th u đáo t thi t k t i gia công, ch t o, thiề ấ ề ấ ầ ấ ầ ượ ứ ấ ừ ế ế ớ ế ạ
công và nghi m thu. K t c u mái thép c a Sân v n đ ng Qu c gia M Đình là m t ví d . Các tác giệ ế ấ ủ ậ ộ ố ỹ ộ ụ ả
bài vi t này là nh ng ng i đã vinh d đ c tham gia tr c ti p vào quá trình t xem xét, đánh giáế ữ ườ ự ượ ự ế ừ
thi t k đ n gia công, ch t o và thi công l p d ng, nghi m thu k t c u mái thép Sân v n đ ng Qu cế ế ế ế ạ ắ ự ệ ế ấ ậ ộ ố
gia M Đình. Do v y, trong ph m vi bài vi t này chúng tôi mu n đ c p đ n v n đ s d ng tiêuỹ ậ ạ ế ố ề ậ ế ấ ề ử ụ
chu n đ i v i k t c u thép mái c a Sân v n đ ng Qu c gia M Đình, đ t đó có m t só ý ki n đẩ ố ớ ế ấ ủ ậ ộ ố ỹ ể ừ ộ ế ề
xu t trong lĩnh v c này.ấ ự
II. Các v n đ c n xem xét.ấ ề ầ
1. Mô t s b h k t c u mái thép:ả ơ ộ ệ ế ấ
K t c u mái thép g m: C t đèn, giàn thép, h d m thép, cáp, t m l p.ế ấ ồ ộ ệ ầ ấ ợ
- C t đèn đ mái: ф1219 x 19,1mm, cao 54m, tr ng l ng 50 t n/1 c t;ộ ỡ ọ ượ ấ ộ
- Giàn thép (big- span steel truss): dài 166m, nh p 156m (kho ng cách 2 c t đèn), m t c t gi a giàn làị ả ộ ặ ắ ữ
16mx12m (hình thoi), tr ng l ng 400t n, g m:ọ ượ ấ ồ
+ ng thép trên và d i (up and down chord) có ф1016 x19,1mm;Ố ướ
+ ng thép trái và ph i có ф915 x15,9mm;Ố ả
+ ng thép gi a có ф457 x12,7mm;Ố ở ữ
- H d m thép (steel meshwork): tr ng l ng 650t n:ệ ầ ọ ượ ấ
+ D m d c và c t d m cong (longitude): ф711 x15,9mm;ầ ọ ộ ầ
+ D m ngang (latitude): ầф610 x12,7mm;
+ ng thép vuông: 200x300x6,4mm;Ố
- Cáp: ф5x55, ф 5x109.
- T m l p: Aucubondấ ợ
Nh v y t ng tr ng l ng mái c a khán đài kho ng: 2x50 + 400+650 = 1150t n. L u ý là có ngư ậ ổ ọ ượ ủ ả ấ ư ố
thép vuông trong h k t c u, đây là v n đ d n đ n ph c t p sau này.ệ ế ấ ấ ề ẫ ế ứ ạ
2. V thi t kề ế ế
2.a. V tiêu chu n thi t k :ề ẩ ế ế
T v n thi t k n c ngoài s d ng tiêu chu n c a Vi t nam (v t i tr ng), M (v đ ng đ t), Trungư ấ ế ế ướ ử ụ ẩ ủ ệ ề ả ọ ỹ ề ộ ấ
Qu c (tiêu chu n thi t k , quy ph m thi công và nghi m thu k t c u thép), Ban qu c t nghiên c uố ẩ ế ế ạ ệ ế ấ ố ế ứ
phát tri n k t c u ng – CIDECT (Design Guide for Circular Hollow Section Joints). Dù t i th i đi mể ế ấ ố ạ ờ ể
đó các tiêu chu n c a Trung Qu c (TCTQ), tài li u c a CIDECT và các tài li u liên quan khác ch aẩ ủ ố ệ ủ ệ ư
đ c cho phép áp d ng t i Vi t Nam.ượ ụ ạ ệ
Theo tính toán c a t v n thi t k thì t i tr ng gió tác đ ng vào k t c u mái là ch y u và nguy hi mủ ư ấ ế ế ả ọ ộ ế ấ ủ ế ể
h n t i tr ng đ ng đ t, TCTQ có quy đ nh v nh ng tr ng h p không tính t i tr ng đ ng đ t và thi tơ ả ọ ộ ấ ị ề ữ ườ ợ ả ọ ộ ấ ế
k đã s d ng TCTQ trong tr ng h p này đ b qua t i tr ng đ ng đ t c a h k t c u mái.ế ử ụ ườ ợ ể ỏ ả ọ ộ ấ ủ ệ ế ấ
Thi t k cũng không tính t i tr ng nhi t đ , t v n thi t k gi i thích h k t c u mái t đ m b o khế ế ả ọ ệ ộ ư ấ ế ế ả ệ ế ấ ự ả ả ả
năng bi n d ng nhi t.ế ạ ệ
2.b. V t li u chính đ u t Trung Qu cậ ệ ề ừ ố
1

V t li u và xu t sậ ệ ấ ứ Tiêu chu nẩ
- Thép, s n, hàn: Trung Qu cơ ố
- Cáp ng su t tr c: Trung Qu cứ ấ ướ ố
- Alucubond: Trung Qu cố
- Băng dính, keo: mua t các hãngừ
- TCTQ
- TCTQ
- TCTQ, DIN
- Ch tiêu k thu t c a nhà s n xu tỉ ỹ ậ ủ ả ấ
2.c. V ph n m m: ề ầ ề
- T v n thi t k :ư ấ ế ế
+ S d ng ph n m m LARSA đ tính toán n i l c;ử ụ ầ ề ể ộ ự
+ Tính toán thi t k các nút s d ng tài li u c a CIDECT;ế ế ử ụ ệ ủ
+ Tính toán đ ng l c s ng ph n m m c a Anh (CFX)ộ ự ử ụ ầ ề ủ
- Nhà th u c a Trung Qu c thi công ph n căng cáp ng su t tr c s d ng SAP2000 đ tính toánầ ủ ố ầ ứ ấ ướ ử ụ ể
phân tích k t c u tép mái t ng giai đo n căng cáp.ế ấ ở ừ ạ
đây t v n thi t k đã khôn khéo s d ng kinh nghi m c a nhà th u thi công trong vi c tính toánỞ ư ấ ế ế ử ụ ệ ủ ầ ệ
x lý căng cáp t i hi n tr ng. Vi c x lý s li u khi căng cáp chúng tôi cũng không đ c rõ.ử ạ ệ ườ ệ ử ố ệ ượ
V ph n m m s d ng cũng c n đ c quan tâm,ví d nh ph n m m SAP không ph i là chuyênề ầ ề ử ụ ầ ượ ụ ư ầ ề ả
dùng và ti n l i cho k t c u thép nh STAAD. Các ph n m m nh : SAP, STAAD, LARSA ch a cóệ ợ ế ấ ư ầ ề ư ư
thi t k các nút liên k t b ng thép ng.ế ế ế ằ ố
Vi c ph i thí nghi m mô hình các mút liên k t c a k t c u mái thép cũng m t ph n do ch a có ph nệ ả ệ ế ủ ế ấ ộ ầ ư ầ
m m tính toán thi t k các lo i nút, cũng nh thi t k nút th c t không th hoàn toàn theo m u nútề ế ế ạ ư ế ế ự ế ể ẫ
chu n đã có trong các tiêu chu n hay tài li u.ẩ ẩ ệ
2.d. Mô hình tính toán:
Đ c đi m h k t c u mái:ặ ể ệ ế ấ
+ Đ c đ t trên m t b ng r ng, b ng ph ng ;ượ ặ ặ ằ ộ ằ ẳ
+ Dùng 2 c t đèn ch u t i tr ng chínhộ ị ả ọ
+ H dây cáp k t h p.ệ ế ợ
+ Nút liên k t thép ng.ế ố
+ Có m t s nút liên k t ch a có tài li u h ng d n tính toán.ộ ố ế ư ệ ướ ẫ
Đây là h k t c u hi m đ c s d ng trên th gi i, ngay t v n thi t k cũng đánh giá đây là d ngệ ế ấ ế ượ ử ụ ế ớ ư ấ ế ế ạ
k t c u h n h p m i, k t c u mái Sân v n đ ng Qu c guia M Đình đ c làm theo thi t k ki n trúcế ấ ỗ ợ ớ ế ấ ậ ộ ố ỹ ượ ế ế ế
c a Úc. Thêm n a các nút là liên k t c a thép ng cũng ít s d ng (tiêu chu n Trung Qu c ch a đ yủ ữ ế ủ ố ử ụ ẩ ố ư ầ
đ ) nên thi t k đã ph i s d ng tài li u c a CIDECT đ tính toán thi t k chi ti t các nút, tuy nhiênủ ế ế ả ử ụ ệ ủ ể ế ế ế
v n có m t s nút ch a có trong tài li u (CIDECT có m t s nút đi n hình:K, Y, T, X…).ẫ ộ ố ư ệ ộ ố ể
Do các y u t nêu trên (v ph n m m tính toán, đ c đi m h k t c u…) mà t v n thi t k đã ph iế ố ề ầ ề ặ ể ệ ế ấ ư ấ ế ế ả
th c hi n m t s thí nghi m t i Th ng H i =.ự ệ ộ ố ệ ạ ượ ả
(1)Thí nghi m ng khi đ ng trên mô hình g m 2 thí nghi m: thí nghi m 1 đ xác đ nh nh h ng vàệ ố ộ ồ ệ ệ ể ị ả ưở
đó áp l c gió lên k t c u mái, dùng làm c s tính toán k t c u mái; Thí nghi m 2 nghiên c u sự ế ấ ơ ở ế ấ ệ ứ ự
phân b gió trên m t sân, ph c v cho vi c s d ng sân khi thi đ u, có 26 b ng s liên quan. Môố ặ ụ ụ ệ ử ụ ấ ả ố
hình thí nghi m t l 1:150. Tuy nhiên chúng tôi cũng ch a rõ t v n thi t k đã s d ng k t qu thíệ ỷ ệ ư ư ấ ế ế ử ụ ế ả
nghi m trên mô hình nh th nào đ xác đ nh t i tr ng gió lên k t c u.ệ ư ế ể ị ả ọ ế ấ
(2) Thí nghi m th t i m t s nút ph c t p, tính toán khó chính xác, không phù h p th c t đ ki mệ ử ả ộ ố ứ ạ ợ ự ế ể ể
tra, đánh giá l i thi t k : Nút tang tr ng (v trí liên k t các d m thép nh p 156m vào c t đèn) - thi t kạ ế ế ố ị ế ầ ị ộ ế ế
đ n gi n hoá thành nút K đ tính: Nút ít g p- nút n i ng vuông v i tròn và thí nghi m v i m t s nútơ ả ể ặ ố ố ớ ệ ớ ộ ố
khác. T v n thi t k phân thành 11 lo i nút. Nút thí nghi m t l 1:1 và 1:3. Ph ng pháp thíư ấ ế ế ạ ệ ỷ ệ ươ
nghi m là phá hu hoàn toàn.ệ ỷ
3. V gia, thi công l p d ng:ề ắ ự
3.a. V gia công, ch t o c u ki n:ề ế ạ ấ ệ
2

Nh trên đã có kh i l ng 1mái khán đài kho ng 1150t n thép, 2 mái khán đài là 2300t nthépư ố ượ ả ấ ấ
Quá trình gia công th c hi n t i Th ng H i, m t s công đo n th c hi n t i Qu ng Châu sau đóự ệ ạ ượ ả ộ ố ạ ự ệ ạ ả
chuy n v Th ng H i.V t li u mà nhà máy gia công t i Th ng H i ph i nh p là kho ng 1200t nể ề ượ ả ậ ệ ạ ượ ả ả ậ ả ấ
thép, chi m 50% kh i l ng. Th c hi n teo dây chuy n v a hi n đ i, v a th công: C t ng b ngế ố ượ ự ệ ề ừ ệ ạ ừ ủ ắ ố ằ
tay và máy, dùng máy mài tay đ gia công tin, phun cát, s n và hàn.ể ơ
Các c u ki n gia công ch t o không quá 12m. Các m i n i đ u là hàn đ i đ u, có s d ng lót. Toànấ ệ ế ạ ố ố ề ố ầ ử ụ
b quá trình gia công, ch t o c u ki n, ki m tra siêu âm m i n i hàn đ u th c hi n theo TCTQ.ộ ế ạ ấ ệ ể ố ố ề ự ệ
3.b. Gi i pháp thi công chính:ả
- Các c u ki n ng thép đ c gia công, ch t o t i Th ng H i – Trung Qu c và v n chuy n b ngấ ệ ố ượ ế ạ ạ ượ ả ố ậ ể ằ
đ ng thu sang Vi t Nam.ườ ỷ ệ
- L p d ng h khung (c t, d m) giàn giáo t m b ng bê tông c t thép (BTCT) l p ghép, các c t BTCTắ ự ệ ộ ầ ạ ằ ố ắ ộ
đ c đ t vào v trí có c t c a khán đài. Trên h k t c u BTCT này đ t h khung giàn giáo thép vàượ ặ ị ộ ủ ệ ế ấ ặ ệ
sàn công tác, trên đ cao kho ng 24m.ộ ả
- Khu ch đ i ti p c ki n thép b ng liên k t hàn m t đ t, dùng c u đ a lên cao đ thi t k và hàn,ế ạ ế ấ ệ ằ ế ở ặ ấ ẩ ư ộ ế ế
s n ph t i v trí m i n i hàn.ơ ủ ạ ị ố ố
Trong toàn b quá trình khu ch đ i này thì t i tr ng c a k t c u mái (ch a l p) do các kích, k giànộ ế ạ ả ọ ủ ế ấ ư ợ ệ
giáo t m b ng thép và BTCT và cu i cùng là c t BTCT c a khán đài ch u.ạ ằ ố ộ ủ ị
- Sau khi khu ch đ i xong các cao đ thi t k thì h kích, tháo d h giáo t m. Ti p đó là quá trìnhế ạ ở ộ ế ế ạ ỡ ệ ạ ế
căng cáp 2 c t đèn đ mái, m i c t đèn cs 6 dây cáp, cu i cùng là l p mái. Ph ng án căng kéoở ộ ỡ ỗ ộ ố ợ ươ
cáp đ c đánh giá là vi c m i Vi t nam, chúng ta ch a có kinh nghi m, vi c này hoàn toàn do nhàượ ệ ớ ở ệ ư ệ ệ
th u Trung Qu c th c hi n.ầ ố ự ệ
m i giai đo n l p d ng mái, t ng th i đi m căng cáp đ u đ c đo đ c ki m tra đ võng, đỞ ỗ ạ ắ ự ừ ờ ể ề ượ ạ ể ộ ộ
nghiêng.
Có th th y r ng, do thi công trên cao là ch y u nên công tác giám sát, nghi m thu là h t s c v tể ấ ằ ủ ế ệ ế ứ ấ
v , khó khăn. Đ qu n lý đ c ch t l ng và ti n đ thì yêu c u đ u tiên và có tính quy t đ nh ph iả ể ả ượ ấ ượ ế ộ ầ ầ ế ị ả
là năng l c, trình đ c a nhà th u thi công, nhà th u thí nghi m, ki m đ nh. Toàn b công vi c chínhự ộ ủ ầ ầ ệ ể ị ộ ệ
thi công mái đ u do nhà th u Trung Qu c th c hi n.ề ầ ố ự ệ
4. Tóm t t các tiêu chu n chính áp d ng cho ph n k t c u mái thép:ắ ẩ ụ ầ ế ấ
T v n Trungư ấ
Qu c thi t kố ế ế T v nư ấ
th m traẩv tậ
li uệ
chính
Gia công,
ch t o c uế ạ ấ
ki nệ
L p ắ
d ngự
Thí
nghi mệ
ki mđ nhể ị
Nhà th uầ
thi công
chính
Nghi mệ
thu
Trung Qu c,ố
TCVN2737-
95, UBC (Hoa
Kỳ) CIDECT.
Ph nầ
m mchính:ề
LARSA,SAP
TCVN,
API,
Ph nầ
m mề
chính:
SAP
Trung
Qu cố
Trung
Qu c,ố
CIDECT(gia
công t iạ
Trung
Qu c)ố
Trung
Qu c,ố
TCVN
Trung
Qu c,ố
TCVN,
ISO
Trung
Qu cố
Trung
Qu c,ố
TCVN,
ISO, Quy
đ nh c aị ủ
thi t kế ế
(API: Vi n D u m Hoa Kỳ, CIDECT: Ban qu c t nghiên c u phát tri n k t c u ng).ệ ầ ỏ ố ế ứ ể ế ấ ố
Có th th y r ng v i v t li u, gia công ch t o và l p d ng đ u c a Trung Qu c thì vi c ph i sể ấ ằ ớ ậ ệ ế ạ ắ ự ề ủ ố ệ ả ử
d ng TCTQ cho k t c u mái thép b t đ u t thi t k là tho đáng. Tuy nhiên các TCVN và TCTQụ ế ấ ắ ầ ừ ế ế ả
đ u ch a có đ y đ đ áp d ng cho k t c u mái thép này (đã ph i s d ng: ISO, CIDECT), và cũngề ư ầ ủ ể ụ ế ấ ả ử ụ
ph i d a vào quy đ nh c a thi t k đ làm căn c nghi m thu.ả ự ị ủ ế ế ể ứ ệ
Rõ ràng là khi th c hi n d án đ u t xây d ng vi c l a ch n ph i áp d ng tiêu chu n c a qu c giaự ệ ự ầ ư ự ệ ự ọ ả ụ ẩ ủ ố
hay t ch c có đ y đ và đ ng b ho c ng c l i là ph i xem xét l a ch n h k t c u phù h p, thoổ ứ ầ ủ ồ ộ ặ ượ ạ ả ự ọ ệ ế ấ ợ ả
mãn theo tiêu chu n Vi t Nam không là m t đi u r t đáng đ c quan tâm s m.ẩ ệ ộ ề ấ ượ ớ
III. K t lu n và ki n ngh :ế ậ ế ị
3

Qua các v n đ đã nêu trên đ i v i k t c u mái thép Sân v n đ ng Qu c gia M Đình, đ có thấ ề ố ớ ế ấ ậ ộ ố ỹ ể ể
qu n lý đ c ch t l ng và giá thành t thi t k đ n thi công, nghi m thu, chúng tôi th ki n nghả ượ ấ ượ ừ ế ế ế ệ ử ế ị
ph ng t c áp d ng cho các công trình t ng t nh sau:ươ ứ ụ ươ ự ư
S d ng tiêu chu n có 2 ph ng án sau:ử ụ ẩ ươ
+ Ph ng án 1: S d ng toàn b tiêu chu n n c ngoài (TCNN)ươ ử ụ ộ ẩ ướ
+ Ph ng án 2: S d ng k t h p tiêu chu n n c ngoài + Vi t Nam.(TCNN+TCVN)ươ ử ụ ế ợ ẩ ướ ệ
(Vi c s d ng các tiêu chu n không ph i là áp d ng tuy t đ i. Khi không có đ y đ tiêu chu n thìệ ử ụ ẩ ả ụ ệ ố ầ ủ ẩ
đ u s ph i s d ng các tiêu chu n khác phù h p, đ c c quan có th m quy n ch p thu n)ề ẽ ả ử ụ ẩ ợ ượ ơ ẩ ề ấ ậ
B ng so sánh, đánh giá gi a 2 ph ng ánả ữ ươ
Ph ng án 1: TCVNươ Ph ng án 2: TCNN + TCVNươ
1. V giá trề ị
công trình
- Có đ c công trình theo tiêu chu n ápượ ẩ
d ngụ- Khó đánh giá công trình đ t tiêuạ
chu n c a qu c gia nào đó hay Vi tẩ ủ ố ệ
Nam.
2. V tri nề ể
khai
- Đ t đ c ch t l ng, ti n đ .ạ ượ ấ ượ ế ộ
- D cho vi c đánh giáễ ệ
-Có th ch m ti n để ậ ế ộ
- Khó đánh giá
3. S d ngử ụ
trong thi công,
nghi m thu ệ
- G p m t s khó khăn n u áp d ngặ ộ ố ế ụ
TCNN: v con ng i và tiêu chu n, đ aề ườ ẩ ị
đi m gia công, ch t oể ế ạ
- Không g p nhi u khó khăn. Cóặ ề
ph c t p v vi c tìm hi u s đúngứ ạ ề ệ ể ự
đ n trong vi c s d ng b n v thiắ ệ ử ụ ả ẽ
công v i b n v thi t k k thu t.ớ ả ẽ ế ế ỹ ậ
- N u TCVN+TCNN thì c h i làmế ơ ộ
th u chính không nhi uầ ề
4. Bi n phápệ
kh c ph cắ ụ - C n yêu c u cung c p đ y đ tiêu chu nầ ầ ấ ầ ủ ẩ
liên quan.
- N u c n thi t thì thành l p phòng LASế ầ ế ậ
ph c v riêng cho công trình này.ụ ụ
- Giám sát tác gi là ng i c a n c ngoàiả ườ ủ ướ
v i 100% th i gian t i công tr ngớ ờ ạ ườ
- Ch c n cung c p m t ph n.ỉ ầ ấ ộ ầ
- S d ng các phòng LAS hi n có.ử ụ ệ
- Giám sát tác gi theo quy đ nh hi nả ị ệ
hành.
Ki n ngh :ế ị
- Trong th i gian n c ta ch a có đ y đ các tiêu chu n TCVN thì cũng c n nghiên c u đ l a ch nờ ướ ư ầ ủ ẩ ầ ứ ể ự ọ
m t ho c nhi u b tiêu chu n phù h p và đáp ng đ c v i đi u ki n Vi t Nam đ thông báo, h ngộ ặ ề ộ ẩ ợ ứ ượ ớ ề ệ ệ ể ướ
d n s d ng cho các công trình trong n c, đ c bi t là nh ng công trình xây d ng b ng v n Ngânẫ ử ụ ướ ặ ệ ữ ự ằ ố
sách Nhà n c;ướ
- Nên s d ng đ ng b tiêu chu n c a qu c gia hay t ch c (tiêu chu n: thi t k . gia công, ch t o,ử ụ ồ ộ ẩ ủ ố ổ ứ ẩ ế ế ế ạ
thi công, thí nghi m, ki m đ nh và nghi m thu) cho c quá trình t o ra s n ph m;ệ ể ị ệ ả ạ ả ẩ
- Ngay t khi thi t k s b ph i xem xét, kh o sát và đánh giá đ c các v n đ sau nh m đ m b oừ ế ế ơ ộ ả ả ượ ấ ề ằ ả ả
đ c ch t l ng, giá thành và ti n đ c a d án:ượ ấ ượ ế ộ ủ ự
+ Năng l c c a các nhà th u trong và ngoài n c tham gia vào công trình;ự ủ ầ ướ
+ V t li u s d ng có phù h p đi u ki n Vi t Nam v ch t l ng và giá thành, phù h p v i tiêuậ ệ ử ụ ợ ề ệ ệ ề ấ ượ ợ ớ
chu n s d ng, kh năng c a phòng LAS và kh năng s n xu t.ẩ ử ụ ả ủ ả ả ấ
- Có phòng thí nghi m k t c u đ có th th c hi n thí nghi m và phân tích trên các mô hình ch u cácệ ế ấ ể ể ự ệ ệ ị
t i tr ng n c, gió, nhi t đ , đ ng đ t…ả ọ ướ ệ ộ ộ ấ
- Có hay không nhà máy gia công k t c u thép l n có kh năng đáp ng các yêu c u c a công trìnhế ấ ớ ả ứ ầ ủ
trong th i gian s m nh t.ờ ớ ấ
(Ngu n: Tài li u H i th o KH v k t c u thép dùng trong xây d ng, 2006)ồ ệ ộ ả ề ế ấ ự
4

